ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 962/QĐ-UBND
|
Ninh
Thuận, ngày 25 tháng 6 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VỀ LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ
TRUYỀN THÔNG (DO SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG THAM MƯU)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ
Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Kế hoạch số 4244/KH-UBND ngày 03/10/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về triển
khai thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Xét đề nghị của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 10/TTr-VPUB ngày
25/6/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này là Danh mục và
Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của
UBND tỉnh thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh về lĩnh vực thông tin và truyền thông:
- Phụ lục I: Danh mục thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh về lĩnh vực thông
tin và truyền thông.
- Phụ lục II: Quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh về
lĩnh vực thông tin và truyền thông.
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối
hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trên cơ sở Quy trình nội bộ được phê duyệt
tại Điều 1 Quyết định này, xây dựng quy trình điện tử theo quy định tại khoản 4
Điều 36 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ và Điều 8 Thông
tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính
phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Giám đốc Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành thuộc tỉnh, Chủ tịch
UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Thông tin và Truyền thông;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP); (b/c)
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử của tỉnh;
- TT CNTT&TT (Sở TTTT);
- VPUB: LĐ, VXNV,
KTTH;
- Lưu: VT, TTPVHCC. TXS
|
CHỦ TỊCH
Lưu Xuân Vĩnh
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN
THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 962/QĐ-UBND ngày 25/6/2020 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Căn
cứ pháp lý
|
1
|
Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức
thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước
ngoài.
|
UBND tỉnh: 05 ngày làm việc
|
Quyết định số 1885/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
2
|
Cấp giấy phép xuất bản bản tin
|
UBND tỉnh: 05 ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
3
|
Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép
xuất bản bản tin
|
UBND tỉnh: 05 ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
4
|
Cho phép họp báo (nước ngoài)
|
UBND tỉnh: 01 ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
1. Trưng bày
tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước
ngoài, tổ chức nước ngoài
Trình
tự
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp
nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết của
Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ trình của
Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh.
|
Bước
3
|
Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn
phòng UBND tỉnh.
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
02
ngày
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh
đạo UBND tỉnh.
|
01
ngày
|
Bước
5
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
01
ngày
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Thời
gian thực hiện: 05 ngày làm việc
|
2. Cấp giấy
phép xuất bản bản tin
Trình
tự
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng
Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước
3
|
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn
phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
02
ngày
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo
UBND tỉnh.
|
01
ngày
|
Bước
5
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
01
ngày
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
|
Thời
gian thực hiện: 05 ngày làm việc
|
3. Thay đổi nội
dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin
Trình
tự
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng
Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước
3
|
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn
phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
02
ngày
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh
đạo UBND tỉnh.
|
01
ngày
|
Bước
5
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
01
ngày
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Thời
gian thực hiện: 05 ngày làm việc
|
4. Cho phép họp
báo (nước ngoài)
Trình
tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết của
Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ trình của
Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh.
|
Bước
3
|
Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng
UBND tỉnh.
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh
đạo UBND tỉnh.
|
0,5
ngày
|
Bước
5
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Bước
7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Thời
gian thực hiện: 01 ngày làm việc
|