QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH
NGHIỆP, LĨNH VỰC ĐẦU TƯ BẰNG VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA) VÀ VIỆN TRỢ
KHÔNG HOÀN LẠI KHÔNG THUỘC HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC, LĨNH VỰC ĐẤU THẦU,
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ THEO PHƯƠNG THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ VÀ LĨNH VỰC ĐẦU TƯ VÀO NÔNG
NGHIỆP, NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH, CHỦ TỊCH UBND TỈNH
BẮC KẠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19
tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm
2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11
năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số
quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ
về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục
hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 17 quy trình nội
bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp, lĩnh vực đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và
viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức, lĩnh vực đấu
thầu, lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư và lĩnh vực đầu tư vào
nông nghiệp, nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND
tỉnh Bắc Kạn (Phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp
với các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình
điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa
điện tử theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế
hoạch và
Đầu tư, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
Gửi
bản điện tử:
- Như Điều
4 (t/h);
- CT, PCT UBND tỉnh;
- LĐVP;
- P. GTCNXD (Thắng);
- Trung tâm CNTT&TT;
- Lưu: VT, NCPC (Vân).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đinh Quang Tuyên
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP, LĨNH VỰC ĐẦU TƯ BẰNG NGUỒN VỐN HỖ TRỢ PHÁT
TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA) VÀ VIỆN
TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI KHÔNG THUỘC HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC, LĨNH VỰC ĐẤU THẦU, LĨNH VỰC ĐẦU TƯ THEO PHƯƠNG THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ VÀ LĨNH VỰC ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN
QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA
UBND TỈNH, CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
STT
|
Lĩnh vực/Tên thủ tục hành
chính
|
I
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động
của doanh nghiệp
|
1
|
Thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành
viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập
|
2
|
Hợp
nhất, sáp nhập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản lý
|
3
|
Chia, tách công ty trách nhiệm hữu hạn một thành
viên do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành
lập hoặc được giao quản lý
|
II
|
Lĩnh vực đầu tư bằng vốn hỗ trợ
phát triển chính thức (ODA) và viện trợ
không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức
|
1
|
Quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án
thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản
|
2
|
Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự
án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản
|
3
|
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt văn kiện dự án
hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại
|
4
|
Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương
trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng
|
5
|
Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự
án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm
|
6
|
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ
là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ không hoàn lại không
thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước
ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
7
|
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ
là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ
trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc
thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
8
|
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ
phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính
thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định
của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
III
|
Lĩnh vực đấu thầu
|
1
|
Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư
đề xuất (đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư)
|
IV
|
Lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư (PPP)
|
1
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết
định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
|
2
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định
phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
|
3
|
Thẩm định nội dung điều chỉnh quyết định chủ trương
đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề
xuất
|
4
|
Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu
khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
|
V
|
Lĩnh vực đầu tư vào nông nghiệp,
nông thôn
|
1
|
Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông
nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính
phủ
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|