Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 2043/QĐ-UBND 2021 giải quyết thủ tục hành chính Lâm nghiệp của Sở Nông nghiệp Huế
Số hiệu:
2043/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Thừa Thiên Huế
Người ký:
Hoàng Hải Minh
Ngày ban hành:
18/08/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 2043/QĐ-UBND
Thừa Thiên Huế , ngày 18 tháng 8 năm 2021
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ TRONG
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm
2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết
định này ba (03) quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thay thế thực
hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
(có Phụ lục kèm theo) .
Điều 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách
nhiệm thiết lập quy trình điện tử giải quyết các thủ tục hành chính này trên phần
mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay
thế phụ lục 4 ban hành kèm theo Quyết định số 2088/QĐ-UBND ngày 17 tháng 8 năm
2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố thủ tục hành chính mới ban hành,
bị bãi bỏ lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các
cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT, PCT Hoàng Hải Minh;
- PCVP H.V.Cư ờ ng, TTPVHCC, CV: NN;
- Lưu: VT, HCC.
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Hải Minh
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ
TRONG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH THỪA
THIÊN HUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2043/QĐ-UBND ngày 18 tháng 8 năm 2021 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
Phần I.
DANH MỤC QUY TRÌNH
STT
Tên
Quy trình (Mã số TTHC)
Quyết
định công bố Danh mục TTHC
1
Thủ tục Quyết định chủ trương chuyển
mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Quốc hội (Mã số:
3.000152)
Quyết định số 1998/QĐ-UBND ngày 12
tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính
thay thế trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
2
Thủ tục: Quyết định chủ trương chuyển
mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính
phủ (Mã số: 3.000152)
3
Thủ tục: Quyết định chủ trương chuyển
mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân
dân cấp tỉnh (Mã số: 3.000152)
Phần 2.
QUY TRÌNH NỘI BỘ CỤ TH Ể
1. Thủ tục: Quyết
định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền
của Quốc hội
- Thời hạn giải quyết: 55 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
Đơn
vị/người thực hiện
Nội
dung công việc
Thời
gian thực hiện
Bước
1
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp
và PTNT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Chi cục Kiểm lâm xử lý hồ sơ.
04
giờ làm việc
Bước
2
Chi cục Kiểm lâm
- Nhận hồ sơ (điện tử), kiểm tra
tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ và phân công giải quyết
- Dự thảo báo cáo trình Lãnh đạo
Chi c ục, Lãnh đ ạo Sở
33
giờ làm việc
Bước
3
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
- Kiểm tra, ký nháy trình lãnh đạo
Sở Nông nghiệp và PTNT
01
giờ làm việc
Bước
4
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
Ký báo cáo trình UBND tỉnh về tính
đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ.
01 giờ
làm việc
Bước
5
Bộ phận văn thư của Sở Nông nghiệp
và PTNT
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Chi cục Kiểm lâm trình hồ sơ
liên thông lên UBND tỉnh
01
giờ làm việc
Bước
6
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh
tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Kiểm lâm) và chuyển hồ sơ lên
UBND tỉnh thụ lý
200
giờ làm việc
Bước
7
Ủy ban nhân dân tỉnh
Tổ chức thẩm định nội dung trình
phê duyệt chủ trương và gửi hồ sơ đến Bộ NN và PTNT
Bước
8
Bộ NN và PTNT
Bộ NN và PTNT tổ chức thẩm định hồ
sơ; tổng hợp, báo cáo Thủ tướng Chính phủ xem xét.
200
giờ làm việc
Bước
9
Thủ tướng Chính phủ
Thủ tướng Chính phủ xem xét, trình
Quốc hội quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích
khác
Theo
quy chế làm việc của Thủ tướng Chính phủ
Bước
10
Quốc hội
Quốc hội quyết định chủ trương chuyển
mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác gửi về UBND tỉnh
Theo
quy chế làm việc của Quốc hội
Bước
11
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng
UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức.
Bước
12
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp
và PTNT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức.
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
440
giờ làm việc
2. Thủ tục: Quyết
định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền
của Thủ tướng Chính phủ
- Thời hạn giải quyết: 55 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
Đơn
vị/người thực hiện
Nội
dung công việc
Thời
gian thực hiện
Bước
1
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp
và PTNT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Chi cục Kiểm lâm xử lý hồ sơ.
04
giờ làm việc
Bước
2
Chi cục Kiểm lâm
- Nhận hồ sơ (điện tử), kiểm tra
tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ và phân công giải quyết
- Dự thảo báo cáo trình Lãnh đ ạo Chi c ục, Lãnh đạo Sở
33
giờ làm việc
Bước
3
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
- Kiểm tra, ký nháy trình lãnh đạo
Sở Nông nghiệp và PTNT
01
giờ làm việc
Bước
4
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
Ký báo cáo trình UBND tỉnh về tính
đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ.
01
giờ làm việc
Bước
5
Bộ phận văn thư của Sở Nông nghiệp
và PTNT
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ (gồm bản điện t ử và
bản giấy) cho Chi cục Kiểm lâm trình hồ sơ liên thông lên UBND tỉnh
01
giờ làm việc
Bước
6
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh
tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Kiểm lâm) và chuyển hồ sơ lên
UBND tỉnh thụ lý
200
giờ làm việc
Bước
7
Ủy ban nhân dân tỉnh
Tổ chức thẩm định nội dung trình
phê duyệt chủ trương và gửi hồ sơ đến Bộ NN và PTNT
Bước
8
Bộ NN và PTNT
Bộ NN và PTNT tổ chức thẩm định hồ
sơ; tổng hợp, trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định chủ trương chuyển
mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác.
200
giờ làm việc
Bước
9
Thủ tướng Chính phủ
Thủ tướng Chính Phủ quyết định chủ
trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác gửi về UBND tỉnh
Theo
quy chế làm việc của Thủ tướng Chính phủ
Bước
10
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng
UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức.
Bước
11
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp
và PTNT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Xác nhận trên phần mềm một c ửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức.
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
440
giờ làm việc
3. Thủ tục: Quyết
định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền
của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh.
- Thời hạn giải quyết: 45 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
Đơn
vị/người thực hiện
Nội
dung công việc
Thời
gian thực hiện
Bước
1
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp
và PTNT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Chi cục Kiểm lâm xử lý hồ sơ.
04
giờ làm việc
Bước
2
Chi cục Kiểm lâm
- Nhận hồ sơ (điện tử), kiểm tra
tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ và phân công giải quyết
- Dự thảo báo cáo trình Lãnh đạo
Chi cục, Lãnh đạo Sở
33
giờ làm việc
Bước
3
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
- Kiểm tra, ký nháy trình lãnh đạo
Sở Nông nghiệp và PTNT
01
giờ làm việc
Bước
4
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
- Ký báo cáo trình UBND tỉnh về
tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ.
01
giờ làm việc
Bước
5
Bộ phận văn thư của Sở Nông nghiệp
và PTNT
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Chi cục Kiểm lâm trình hồ sơ
liên thông lên UBND tỉnh
01
giờ làm việc
Bước
6
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh
tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Kiểm lâm) và chuyển hồ sơ lên
UBND tỉnh thụ lý
320
giờ làm việc
Bước
7
Ủy ban nhân dân tỉnh
Tổ chức thẩm định nội dung trình
phê duyệt chủ trương và gửi hồ sơ đến Bộ NN và PTNT
Bước
8
Hội đồng nhân dân tỉnh
Xem xét, quyết định chủ trương chuyển
mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác gửi về UBND tỉnh
Theo
quy chế làm việc của Hội đồng nhân dân tỉnh
Bước
9
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng
UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức.
Bước
10
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp
và PTNT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Xác nhận trên phần mềm một c ửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức.
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
360
giờ làm việc
Quyết định 2043/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2043/QĐ-UBND ngày 18/08/2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
805
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng