Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 2699/QĐ-BCT 2024 giá bán điện

Số hiệu: 2699/QĐ-BCT Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Bộ Công thương Người ký: Trương Thanh Hoài
Ngày ban hành: 11/10/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

BỘ CÔNG THƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2699/QĐ-BCT

Hà Nội, ngày 11 tháng 10 năm 2024

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH VỀ GIÁ BÁN ĐIỆN

BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG

Căn cứ Nghị định số 96/2022/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 nam 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương; Nghị định số 105/2024/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 96/2022/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương và Nghị định số 26/2018/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ về Điều lệ tổ chức và hoạt động của Tập đoàn Điện lực Việt Nam;

Căn cứ Luật Điện lực ngày 03 tháng 12 năm 2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực ngày 20 tháng 11 năm 2012;

Căn cứ Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lựcLuật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực;

Căn cứ Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công;

Căn cứ Quyết định số 05/2024/QĐ-TTg ngày 26 tháng 3 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ quy định về cơ chế điều chỉnh mức giá bán điện lẻ bình quân;

Căn cứ Quyết định số 28/2014/QĐ-TTg ngày 07 tháng 4 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ quy định về cơ cấu biểu giá bán lẻ điện;

Căn cứ Quyết định số 02/2023/QĐ-TTg ngày 03 tháng 2 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về khung giá của mức giá bán lẻ điện bình quân;

Căn cứ Thông tư số 16/2014/TT-BCT ngày 29 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về thực hiện giá bán điện; Thông tư số 25/2018/TT-BCT ngày 12 tháng 09 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2014/TT-BCT; Thông tư số 06/2021/TT-BCT ngày 06 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2014/TT-BCT; Thông tư số 09/2023/TT-BCT ngày 21 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2014/TT-BCT và Thông tư số 25/2018/TT-BCT;

Quyết định số 1046/QĐ-EVN ngày 11 tháng 10 năm 2024 của Tập đoàn Điện lực Việt Nam về việc điều chỉnh mức giá bán lẻ điện bình quân;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Điều tiết điện lực,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành giá bán lẻ điện cho các nhóm khách hàng sử dụng điện và giá bán điện cho các đơn vị bán lẻ điện tại Phụ lục kèm theo Quyết định này. Giá bán điện quy định tại Phụ lục kèm theo Quyết định này chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.

Điều 2. Mức giá bán lẻ điện bình quân là 2.103,1159 đồng/kWh (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng).

Điều 3. Thời gian áp dụng giá bán điện: từ ngày 11 tháng 10 năm 2024.

Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Điều tiết điện lực, Tổng giám đốc Tập đoàn Điện lực Việt Nam, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Thủ tướng Chính phủ, các Phó Thủ tướng;
- VP. Tổng Bí thư;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Website Chính phủ;
- Website Bộ Công Thương;
- Bộ Tư pháp (Cục kiểm tra VBQPPL);
- Bộ trưởng và các Thứ trưởng;
- Sở Công Thương các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Tập đoàn Điện lực Việt Nam;
- Các Tổng công ty Điện lực;
- Lưu: VT, ĐTĐL.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Trương Thanh Hoài

PHỤ LỤC

GIÁ BÁN ĐIỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2699/QĐ-BCT ngày 11 tháng 10 năm 2024 của Bộ Công Thương)

TT

Nhóm đối tượng khách hàng

Giá bán điện (đồng/kWh)

1

Giá bán lẻ điện cho các ngành sản xuất

1.1

Cấp điện áp từ 110 kV trở lên

a) Giờ bình thường

1.728

b) Giờ thấp điểm

1.094

c) Giờ cao điểm

3.116

1.2

Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV

a) Giờ bình thường

1.749

b) Giờ thấp điểm

1.136

c) Giờ cao điểm

3.242

1.3

Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV

a) Giờ bình thường

1.812

b) Giờ thấp điểm

1.178

c) Giờ cao điểm

3.348

1.4

Cấp điện áp dưới 6 kV

a) Giờ bình thường

1.896

b) Giờ thấp điểm

1.241

c) Giờ cao điểm

3.474

2

Giá bán lẻ điện cho khối hành chính sự nghiệp

2.1

Bệnh viện, nhà trẻ, mẫu giáo, trường phổ thông

2.1.1

Cấp điện áp từ 6 kV trở lên

1.851

2.1.2

Cấp điện áp dưới 6 kV

1.977

2.2

Chiếu sáng công cộng; đơn vị hành chính sự nghiệp

2.2.1

Cấp điện áp từ 6 kV trở lên

2.040

2.2.2

Cấp điện áp dưới 6 kV

2.124

3

Giá bán lẻ điện cho kinh doanh

3.1

Cấp điện áp từ 22 kV trở lên

a) Giờ bình thường

2.755

b) Giờ thấp điểm

1.535

c) Giờ cao điểm

4.795

3.2

Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV

a) Giờ bình thường

2.965

b) Giờ thấp điểm

1.746

c) Giờ cao điểm

4.963

3.3

Cấp điện áp dưới 6 kV

a) Giờ bình thường

3.007

b) Giờ thấp điểm

1.830

c) Giờ cao điểm

5.174

4

Giá bán lẻ điện cho sinh hoạt

4.1

Giá bán lẻ điện sinh hoạt

Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50

1.893

Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100

1.956

Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200

2.271

Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300

2.860

Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400

3.197

Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên

3.302

4.2

Giá bán lẻ điện sinh hoạt dùng công tơ thẻ trả trước

2.776

5

Giá bán buôn điện nông thôn

5.1

Giá bán buôn điện sinh hoạt

Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50

1.581

Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100

1.644

Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200

1.789

Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300

2.218

Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400

2.513

Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên

2.617

5.2

Giá bán buôn điện cho mục đích khác

1.655

6

Giá bán buôn điện khu tập thể, cụm dân cư

6.1

Thành phố, thị xã

6.1.1

Giá bán buôn điện sinh hoạt

6.1.1.1

Trạm biến áp do Bên bán điện đầu tư

Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50

1.768

Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100

1.831

Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200

2.072

Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300

2.623

Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400

2.960

Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên

3.059

6.1.1.2

Trạm biến áp do Bên mua điện đầu tư

Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50

1.742

Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100

1.805

Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200

2.012

Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300

2.543

Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400

2.861

Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên

2.990

6.1.2

Giá bán buôn điện cho mục đích khác

1.669

6.2

Thị trấn, huyện lỵ

6.2.1

Giá bán buôn điện sinh hoạt

6.2.1.1

Trạm biến áp do Bên bán điện đầu tư

Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50

1.707

Bậc 2: Cho kWh từ 51 -100

1.770

Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200

1.967

Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300

2.490

Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400

2.802

Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên

2.895

6.2.1.2

Trạm biến áp do Bên mua điện đầu tư

Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50

1.681

Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100

1.744

Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200

1.924

Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300

2.386

Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400

2.703

Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên

2.794

6.2.2

Giá bán buôn điện cho mục đích khác

1.669

7

Giá bán buôn điện cho tổ hợp thương mại - dịch vụ - sinh hoạt

7.1

Giá bán buôn điện sinh hoạt

Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50

1.858

Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100

1.919

Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200

2.227

Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300

2.805

Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400

3.136

Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên

3.238

7.2

Giá bán buôn điện cho mục đích khác

a) Giờ bình thường

2.851

b) Giờ thấp điểm

1.734

c) Giờ cao điểm

4.904

8

Giá bán buôn điện cho các khu công nghiệp, cụm công nghiệp

8.1

Giá bán buôn điện tại thanh cái 110 kV của trạm biến áp 110 kV/35-22-10-6 kV

8.1.1

Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp lớn hơn 100 MVA

a) Giờ bình thường

1.664

b) Giờ thấp điểm

1.066

c) Giờ cao điểm

3.050

8.1.2

Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp từ 50 MVA đến 100 MVA

a) Giờ bình thường

1.657

b) Giờ thấp điểm

1.035

c) Giờ cao điểm

3.037

8.1.3

Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp dưới 50 MVA

a) Giờ bình thường

1.649

b) Giờ thấp điểm

1.030

c) Giờ cao điểm

3.018

8.2

Giá bán buôn điện phía trung áp của trạm biến áp 110/35-22-10-6 kV

8.2.1

Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV

a) Giờ bình thường

1.717

b) Giờ thấp điểm

1.115

c) Giờ cao điểm

3.181

8.2.2

Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV

a) Giờ bình thường

1.779

b) Giờ thấp điểm

1.155

c) Giờ cao điểm

3.284

9

Giá bán buôn điện cho chợ

2.687

THE MINISTRY OF INDUSTRY AND TRADE OF VIETNAM
--------

THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence – Freedom – Happiness
---------------

No: 2699/QD-BCT

Hanoi, October 11, 2024

 

DECISION

ON ELECTRICITY PRICE

THE MINISTERS OF INDUSTRY AND TRADE

Pursuant to Decree 96/2022/ND-CP dated November 29, 2022 of the Government on functions, tasks, powers, and organizational structure of the Ministry of Industry and Trade; Decree No. 105/2024/ND-CP dated August 1, 2024 of the Government amending a number of articles of Decree No. 96/2022/ND-CP dated November 29, 2022 of the Government on the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Industry and Trade and Decree No. 26/2018/ND-CP dated February 28, 2018 of the Government on the Charter of organization and operation of Vietnam Electricity;

Pursuant to the Law on Electricity dated December 3, 2004 and the Law on amendments to the Law on Electricity dated November 20, 2012;

Pursuant to Decree No. 137/2013/ND-CP dated October 21, 2013 of the Government elaborating the Law on Electricity and the Law on amendments to the Law on Electricity;

Pursuant to Decree No. 104/2022/ND-CP dated December 21, 2022 of the Government on amendments to Decrees on submission and presentation of household register booklets, temporary residence register booklets upon carrying out administrative procedures or providing public services;

Pursuant to Decision No. 05/2024/QD-TTg dated March 26, 2024 of the Prime Minister on mechanism for adjustment of average retail electricity prices;

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Pursuant to Decision No. 02/2023/QD-TTg dated February 3, 2023 of the Prime Minister on the bracket of electricity the average retail prices;

Pursuant to Circular No. 16/2014/TT-BCT dated May 29, 2014 of the Minister of Industry and Trade on  electricity prices; Circular No. 25/2018/TT-BCT dated September 12, 2018 of the Minister of Industry and Trade amending a number of articles of Circular No. 16/2014/TT-BCT; Circular No. 06/2021/TT-BCT dated August 6, 2021 of the Minister of Industry and Trade amending a number of articles of Circular No. 16/2014/TT-BCT; Circular No. 09/2023/TT-BCT dated April 21, 2023 of the Minister of Industry and Trade amending a number of articles of Circular No. 16/2014/TT-BCT and Circular No. 25/2018/TT-BCT;

Decision No. 1046/QD-EVN dated October 11, 2024 of Vietnam Electricity on adjusting average retail electricity prices;

At the request of Director General of Electricity Regulatory Authority of Vietnam,

HEREBY DECIDES:

Article 1. Retail electricity prices and electricity prices provided in the Appendix attached to this Decision are applied to groups of electricity users and electricity retailers respectively... The electricity prices specified in this Decision are exclusive of value-added tax.

Article 2. The average retail electricity price is 2.103,1159 VND/kWh (exclusive of value-added tax).

Article 3. The time applying electricity prices:   from October 11, 2024.

Article 4. The Chief of the Ministry Office, Director General of the Electricity Regulatory Authority of Vietnam, General Director of Vietnam Electricity, relevant organizations and individuals are responsible for implementing this Decision./.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

PP. MINISTER
DEPUTY MINISTER




Truong Thanh Hoai

 

APPENDIX

ON ELECTRICITY PRICES
(attached to Decision No. 2699/QD-BCT dated October 11, 2024 of the Ministry of Industry and Trade)

NO.

Groups of customers

Electricity price (VND/kWh)

1

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

1.1

Voltage of 110 kV or higher

 

 

a) Normal hours

1.728

 

b) Off-peak hours

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

c) Peak hours

3.116

1.2

Voltage from 22 kV to less than 110 kV

 

 

a) Normal hours

1.749

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



b) Off-peak hours

1.136

 

c) Peak hours

3.242

1.3

Voltage from 6 kV to less than 22 kV

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



1.812

 

b) Off-peak hours

1.178

 

c) Peak hours

3.348

1.4

Voltage of less than 6 kV

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

a) Normal hours

1.896

 

b) Off-peak hours

1.241

 

c) Peak hours

3.474

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Retail electricity prices for administrative offices

 

2.1

Hospitals, nursery schools, kindergartens, schools

 

2.1.1

Voltage of 6 kV or higher

1.851

2.1.2

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



1.977

2.2

Public lighting; public service providers

 

2.2.1

Voltage of 6 kV or higher

2.040

2.2.2

Voltage of less than 6 kV

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



3

Retail electricity prices for business

 

3.1

Voltage of 22 kV or higher

 

 

a) Normal hours

2.755

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



b) Off-peak hours

1.535

 

c) Peak hours

4.795

3.2

Voltage from 6 kV to less than 22 kV

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



2.965

 

b) Off-peak hours

1.746

 

c) Peak hours

4.963

3.3

Voltage of less than 6 kV

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

a) Normal hours

3.007

 

b) Off-peak hours

1.830

 

c) Peak hours

5.174

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Retail electricity prices for domestic use

 

4.1

Retail electricity prices for domestic use

 

 

Level 1: 0 – 50 kWh

1.893

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



1.956

 

Level 3: 101 – 200 kWh

2.271

 

Level 4: 201 – 300 kWh

2.860

 

Level 5: 301 – 400 kWh

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

Level 6: 401 kWh or higher

3.302

4.2

Retail electricity prices for household via prepaid card meter

2.776

5

Wholesale electricity price in rural areas

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Wholesale electricity prices for domestic use

 

 

Level 1: 0 – 50 kWh

1.581

 

Level 2: 51 – 100 kWh

1.644

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



1.789

 

Level 4: 201 – 300 kWh

2.218

 

Level 5: 301 – 400 kWh

2.513

 

Level 6: 401 kWh or higher

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



5.2

Wholesale electricity prices for other purposes

1.655

6

Wholesale electricity prices for collective living quarters, residential areas

 

6.1

Cities and district-level towns

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Wholesale electricity prices for domestic use

 

6.1.1.1

Substation invested by the seller

 

 

Level 1: 0 – 50 kWh

1.768

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



1.831

 

Level 3: 101 – 200 kWh

2.072

 

Level 4: 201 – 300 kWh

2.623

 

Level 5: 301 – 400 kWh

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

Level 6: 401 kWh or higher

3.059

6.1.1.2

Substation invested by the buyer

 

 

Level 1: 0 – 50 kWh

1.742

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Level 2: 51 – 100 kWh

1.805

 

Level 3: 101 – 200 kWh

2.012

 

Level 4: 201 – 300 kWh

2.543

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



2.861

 

Level 6: 401 kWh or higher

2.990

6.1.2

Wholesale electricity prices for other purposes

1.669

6.2

Districts

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



6.2.1

Wholesale electricity prices for domestic use

 

6.2.1.1

Substation invested by the seller

 

 

Level 1: 0 – 50 kWh

1.707

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Level 2: 51 – -100 kWh

1.770

 

Level 3: 101 – 200 kWh

1.967

 

Level 4: 201 – 300 kWh

2.490

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



2.802

 

Level 6: 401 kWh or higher

2.895

6.2.1.2

Substation invested by the buyer

 

 

Level 1: 0 – 50 kWh

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

Level 2: 51 – 100 kWh

1.744

 

Level 3: 101 – 200 kWh

1.924

 

Level 4: 201 – 300 kWh

2.386

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Level 5: 301 – 400 kWh

2.703

 

Level 6: 401 kWh or higher

2.794

6.2.2

Wholesale electricity prices for other purposes

1.669

7

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

7.1

Wholesale electricity prices for domestic use

 

 

Level 1: 0 – 50 kWh

1.858

 

Level 2: 51 – 100 kWh

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

Level 3: 101 – 200 kWh

2.227

 

Level 4: 201 – 300 kWh

2.805

 

Level 5: 301 – 400 kWh

3.136

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Level 6: 401 kWh or higher

3.238

7.2

Wholesale electricity prices for other purposes

 

 

a) Normal hours

2.851

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



1.734

 

c) Peak hours

4.904

8

Wholesale electricity prices for industrial parks and clusters

 

8.1

Wholesale electricity prices at 110 kV bus bar of 110kV/35-22-10-6kV substation

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8.1.1

Total installed capacity of transformers of substation is greater than 100 MVA

 

 

a) Normal hours

1.664

 

b) Off-peak hours

1.066

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



c) Peak hours

3.050

8.1.2

Total installed capacity of transformers of substation is from 50 MVA to 100 MVA

 

 

a) Normal hours

1.657

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



1.035

 

c) Peak hours

3.037

8.1.3

Total installed capacity of transformers of substation is less than 50 MVA

 

 

a) Normal hours

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

b) Off-peak hours

1.030

 

c) Peak hours

3.018

8.2

Wholesale electricity prices at medium-voltage bus bar of 110kV/35-22-10-6kV substation

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Voltage from 22 kV to less than 110 kV

 

 

a) Normal hours

1.717

 

b) Off-peak hours

1.115

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



3.181

8.2.2

Voltage from 6 kV to less than 22 kV

 

 

a) Normal hours

1.779

 

b) Off-peak hours

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

c) Peak hours

3.284

9

Wholesale electricity prices for markets

2.687

 

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 2699/QĐ-BCT ngày 11/10/2024 quy định về giá bán điện do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


18.604

DMCA.com Protection Status
IP: 3.145.61.142
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!