|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 34/NQ-HĐND 2016 phê chuẩn quyết toán thu chi ngân sách nhà nước Nghệ An 2015
Số hiệu:
|
34/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nghệ An
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Xuân Sơn
|
Ngày ban hành:
|
16/12/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 34/NQ-HĐND
|
Nghệ An, ngày 16 tháng 12 năm 2016
|
NGHỊ QUYẾT
PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN, QUYẾT TOÁN CHI
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2015
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước
ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 73/2003/NĐ-CP
ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế xem xét, quyết
định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương; phê chuẩn quyết toán ngân sách địa
phương;
Xét Tờ trình số 8898/TTr-UBND ngày
21 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh;Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế
- Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên
địa bàn, quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2015 của tỉnh Nghệ An, như
sau:
Tổng thu ngân sách nhà nước:
|
24.970.168.412.640
đồng
|
1. Tổng thu ngân sách địa
phương:
Bao gồm:
|
23.786.659.581.435
đồng
|
1.1. Thu ngân sách tỉnh
|
20.398.943.110.047
đồng
|
Trong đó: Thu bổ sung từ NSTW
|
12.665.995.742.971
đồng
|
1.2. Thu ngân sách huyện:
|
13.314.627.964.920
đồng
|
Trong đó: Thu bổ sung từ ngân
sách cấp trên
|
10.793.892.938.812
đồng
|
1.3. Thu ngân sách xã:
|
3.658.341.484.653
đồng
|
Trong đó: Thu bổ sung từ ngân
sách cấp trên
|
2.791.360.039.373
đồng
|
2. Tổng chi ngân sách địa
phương:
Bao gồm:
|
23.533.311.021.161
đồng
|
2.1. Ngân sách tỉnh:
|
20.398.140.346.308
đồng
|
Trong đó: Bổ sung cho ngân sách
cấp dưới
|
10.793.892.938.812
đồng
|
2.2. Ngân sách huyện:
|
13.224.425.653.227
đồng
|
Trong đó: Bổ sung cho ngân sách
cấp dưới
|
2.791.360.039.373
đồng
|
2.3. Ngân sách xã:
|
3.495.997.999.811
đồng
|
3. Kết dư ngân sách địa phương:
|
253.348.560.274
đồng
|
Bao gồm:
|
|
3.1. Kết dư ngân sách tỉnh:
|
802.763.739
đồng
|
3.2. Kết dư ngân sách huyện:
|
90.202.311.693 đồng
|
3.3. Kết dư ngân sách xã:
|
162.343.484.842
đồng
|
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện
Nghị quyết này.
Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh,
các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc
thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh
Nghệ An khoá XVII, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 16 tháng 12 năm 2016 và có hiệu
lực từ ngày được thông qua./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc
hội, Chính phủ (để b/c);
- Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư (để b/c);
- TT Tỉnh ủy, HĐND, UBND, UBMTTQ tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh;
- Tòa án nhân dân tỉnh, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh; Cục thi hành án dân sự tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thành, thị;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Website: http://dbndnghean.vn;
- Lưu: VT.
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Xuân Sơn
|
PHỤ LỤC SỐ 1
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
NĂM 2015
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 34/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2016 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Nghệ An)
Đơn vị:
đồng
PHẦN THU
|
TỔNG SỐ
|
THU NS TỈNH
|
THU NS HUYỆN
|
THU NS XÃ
|
PHẦN CHI
|
TỔNG SỐ
|
CHI NS TỈNH
|
CHI NS HUYỆN
|
CHI NS XÃ
|
Tổng số thu
|
37,371,912,559,620
|
20,398,943,110,047
|
13,314,627,964,920
|
3,658,341,484,653
|
Tổng số
chi
|
37,118,563,999,346
|
20,398,140,346,308
|
13,224,425,653,227
|
3,495,997,999,811
|
A.
Tổng thu cân đối NS
|
35,847,621,878,350
|
19,433,832,015,962
|
12,923,687,826,123
|
3,490,102,036,265
|
A. Tổng
số chi cân đối ngân sách
|
35,594,273,318,076
|
19,433,029,252,223
|
12,833,485,514,430
|
3,327,758,551,423
|
1, Các khoản
thu NSĐP hưởng 100%
|
7,940,046,517,000
|
5,991,399,106,518
|
1,471,810,018,309
|
476,837,392,173
|
1, Chi đầu
tư phát triển
|
5,775,119,624,596
|
4,558,541,455,226
|
880,120,609,019
|
336,457,560,351
|
2, Thu trả
nợ tiền vay, khác
|
3,636,901,600
|
2,596,367,600
|
1,040,534,000
|
|
a, Chi đầu
tư XDCB
|
5,775,119,624,596
|
4,558,541,455,226
|
880,120,609,019
|
336,457,560,351
|
3, Thu tiền
vay theo K3 Đ8 luật NSNN
|
245,000,000,000
|
245,000,000,000
|
|
|
b, Chi đầu
tư phát triển khác
|
0
|
|
|
|
4, Thu kết
dư ngân sách năm trước
|
311,219,264,977
|
547,199,096
|
143,412,991,634
|
167,259,074,247
|
2, Chi Viện
trợ
|
9,490,932,858
|
9,490,932,858
|
|
|
5, Thu chuyển
nguồn năm trước sang
|
1,052,511,087,787
|
485,318,863,947
|
512,546,693,368
|
54,645,530,472
|
3, Chi trả
nợ gốc vay, khác
|
202,400,000,000
|
202,400,000,000
|
|
|
6, Thu viện
trợ
|
0
|
|
0
|
|
4, Chi thường
xuyên
|
14,704,712,690,097
|
3,300,372,806,069
|
8,486,238,829,410
|
2,918,101,054,618
|
7, Thu từ
quỹ dự trữ tài chính
|
0
|
|
|
|
5, Chi bổ
sung quỹ dự trữ tài chính
|
2,890,000,000
|
2,890,000,000
|
|
|
6, Thu NS cấp
dưới nộp lên
|
43,959,385,830
|
42,974,735,830
|
984,650,000
|
|
6, Chi nộp
NS cấp trên
|
43,959,385,830
|
|
42,974,735,830
|
984,650,000
|
9, Thu bổ
sung từ NS cấp trên
|
26,251,248,721,156
|
12,665,995,742,971
|
10,793,892,938,812
|
2,791,360,039,373
|
7, Chi bổ
sung cho NS cấp dưới
|
13,585,252,978,185
|
10,793,892,938,812
|
2,791,360,039,373
|
|
Tr. đó:
- Bổ sung cân đối ngân sách
|
15,996,832,647,907
|
7,107,285,000,000
|
7,284,094,423,400
|
1,605,453,224,507
|
8, Chi chuyển
nguồn sang năm sau
|
1,270,447,706,510
|
565,441,119,258
|
632,791,300,798
|
72,215,286,454
|
- Bổ
sung có mục tiêu
|
10,254,416,073,249
|
5,558,710,742,971
|
3,509,798,515,412
|
1,185,906,814,866
|
|
|
|
|
|
Kết dư ngân sách
|
253,348,560,274
|
802,763,739
|
90,202,311,693
|
162,343,484,842
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Các
khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua ngân sách nhà nước
|
1,524,290,681,270
|
965,111,094,085
|
390,940,138,797
|
168,239,448,388
|
B.
Chi bằng nguồn thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN
|
1,524,290,681,270
|
965,111,094,085
|
390,940,138,797
|
168,239,448,388
|
PHỤ LỤC SỐ 2
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 34/NQ-HĐND
ngày 16 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An)
Đơn vị tính: triệu
đồng
TT
|
Chỉ tiêu
|
Năm 2015
|
Trong đó, các cấp ngân sách
|
So sánh QT
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
TW
|
Tỉnh
|
Huyện
|
Xã
|
QT/DT
|
1
|
2
|
3
|
4
|
4.1
|
4.2
|
4.3
|
4.4
|
5=4/3
|
|
Tổng thu NSNN (A-I)
|
8,184,000
|
38,555,421
|
1,183,509
|
20,398,943
|
13,314,628
|
3,658,341
|
471%
|
|
Thu
NSNN HĐND tỉnh giao (A+B)
|
8,184,000
|
8,717,122
|
1,178,005
|
5,675,047
|
1,435,286
|
428,784
|
107%
|
A
|
Thu cân
đối ngân sách (I+II)
|
8,170,000
|
8,701,952
|
1,178,005
|
5,659,877
|
1,435,286
|
428,784
|
107%
|
I
|
Thu nội
địa
|
6,880,000
|
7,694,825
|
174,630
|
5,659,678
|
1,431,733
|
428,784
|
112%
|
|
Trong
đó: Trừ tiền sử dụng đất
|
6,230,000
|
6,681,560
|
174,630
|
5,032,384
|
1,229,806
|
244,740
|
107%
|
1
|
Thu từ
doanh nghiệp Trung ương
|
1,100,000
|
758,037
|
5,985
|
752,037
|
15
|
|
69%
|
2
|
Thu từ
doanh nghiệp địa phương
|
300,000
|
129,593
|
|
129,267
|
325
|
1
|
43%
|
3
|
Thu từ DN
có vốn đầu tư nước ngoài
|
310,000
|
250,307
|
1,600
|
248,707
|
|
|
81%
|
4
|
Thu từ khu
vực CTN-DV ngoài QD
|
3,110,000
|
3,443,705
|
1,252
|
2,603,343
|
741,376
|
97,734
|
111%
|
5
|
Lệ phí trước
bạ
|
460,000
|
616,640
|
|
226,389
|
354,784
|
35,467
|
134%
|
6
|
Thuế sử dụng
đất nông nghiệp
|
|
365
|
|
365
|
|
|
|
7
|
Thuế sử dụng
đất phi nông nghiệp
|
30,000
|
39,049
|
|
|
11,715
|
27,334
|
130%
|
8
|
Thuế thu nhập
cá nhân
|
220,000
|
294,718
|
|
211,281
|
72,728
|
10,709
|
134%
|
9
|
Thuế bảo vệ
môi trường
|
170,000
|
422,190
|
95
|
422,095
|
|
|
248%
|
10
|
Thu phí, lệ
phí
|
135,000
|
160,501
|
58,151
|
51,004
|
36,075
|
15,271
|
119%
|
11
|
Thu tiền sử
dụng đất
|
650,000
|
1,013,265
|
|
627,294
|
201,927
|
184,044
|
156%
|
12
|
Tiền thuê đất
|
90,000
|
273,551
|
|
273,551
|
|
|
304%
|
13
|
Thu tiền cấp
quyền khai thác khoáng sản
|
5,000
|
61,926
|
30,237
|
31,689
|
|
|
|
14
|
Tiền thuê
tài sản nhà nước
|
|
85
|
85
|
|
|
|
|
15
|
Thu khác
ngân sách
|
250,000
|
172,744
|
77,225
|
82,656
|
12,788
|
75
|
69%
|
16
|
Thu ngân
sách xã
|
50,000
|
58,149
|
|
|
|
58,149
|
116%
|
II
|
Thu từ
hoạt động thuế XNK
|
1,290,000
|
1,007,127
|
1,003,375
|
199
|
3,553
|
0
|
78%
|
B
|
Thu xổ số
kiến thiết
|
14,000
|
15,170
|
|
15,170
|
|
|
108%
|
C
|
Các khoản
không cân đối, các khoản ghi thu, ghi chi quản lý qua NSNN
|
|
1,930,724
|
5,504
|
1,281,464
|
427,463
|
216,293
|
|
1
|
Các khoản
phí và lệ phí khác
|
|
68,507
|
1,187
|
12,102
|
25,930
|
29,288
|
|
2
|
Thu hồi các
khoản chi năm trước
|
|
335,717
|
4,317
|
319,420
|
10,594
|
1,386
|
|
3
|
Học phí
|
|
318,666
|
0
|
123,967
|
194,699
|
|
|
4
|
Viện phí
|
|
828,434
|
0
|
814,073
|
14,361
|
|
|
5
|
Thu huy động
đóng góp XD CSHT
|
|
167,620
|
0
|
0
|
15,516
|
152,104
|
|
6
|
Thu huy động
đóng góp khác
|
|
194,400
|
0
|
11,902
|
166,363
|
16,135
|
|
7
|
Thu đền bù
thiệt hại khi NN thu hồi đất
|
|
17,380
|
0
|
0
|
0
|
17,380
|
|
E
|
Thu kết
dư NS năm trước
|
|
311,219
|
|
547
|
143,413
|
167,259
|
|
F
|
Thu chuyển
nguồn năm trước
|
|
1,052,511
|
|
485,319
|
512,547
|
54,645
|
|
G
|
Thu bổ
sung từ NS cấp trên
|
|
26,251,249
|
|
12,665,996
|
10,793,893
|
2,791,360
|
|
H
|
Thu vay đầu
tư phát triển và trả nợ gốc vay (Xi măng, KCHKM, GTNT, xây dựng làng nghề, nuôi trồng thủy sản,...)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
248,637
|
|
247,596
|
1,041
|
|
|
I
|
Thu NS cấp
dưới nộp lên trả nợ (Xi
măng, KCHKM, GTNT, xây dựng làng nghề, nuôi trồng thủy sản,...)
|
|
43,959
|
|
42,974
|
985
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 3
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2015
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2016 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Nghệ An)
Đơn vị tính: triệu
đồng
TT
|
Nội dung
|
Dự toán 2015
|
Quyết toán 2015
|
Trong đó, các cấp NS
|
So sánh %
QT/DT
|
Tỉnh
|
Huyện
|
Xã
|
1
|
2
|
3
|
4
|
4.1
|
4.2
|
4.3
|
5=4/3
|
A
|
Chi
cân đối trong dự toán theo Nghị quyết HĐND tỉnh giao (I+II+III)
|
17,652,446
|
20,491,372
|
7,870,454
|
9,366,359
|
3,254,559
|
116%
|
I
|
Chi đầu
tư phát triển
|
3,401,850
|
5,775,120
|
4,558,541
|
880,121
|
336,458
|
170%
|
II
|
Chi thường
xuyên
|
13,949,536
|
14,716,252
|
3,311,913
|
8,486,238
|
2,918,101
|
105%
|
1
|
Chi sự nghiệp
kinh tế, trợ giá các mặt hàng chính sách
|
1,489,985
|
1,598,637
|
1,026,860
|
482,663
|
89,114
|
107%
|
2
|
Chi sự nghiệp
Giáo dục, đào tạo, dạy nghề
|
6,188,053
|
6,153,481
|
611,275
|
5,538,964
|
3,242
|
99%
|
3
|
Chi sự nghiệp
Y tế
|
1,417,174
|
1,653,203
|
518,336
|
1,132,093
|
2,774
|
117%
|
4
|
Chi sự nghiệp
Khoa học công nghệ
|
38,288
|
37,360
|
37,360
|
|
|
98%
|
5
|
Chi sự nghiệp
Văn hóa thông tin, TDTT
|
169,658
|
176,786
|
96,963
|
61,334
|
18,489
|
104%
|
6
|
Chi sự nghiệp
phát thanh truyền hình
|
63,394
|
74,927
|
42,120
|
32,363
|
444
|
118%
|
7
|
Chi bảo đảm
xã hội
|
633,755
|
929,685
|
76,112
|
272,125
|
581,448
|
147%
|
8
|
Chi quản lý
hành chính
|
3,054,213
|
3,482,567
|
648,597
|
769,528
|
2,064,442
|
114%
|
9
|
Chi an ninh
quốc phòng địa phương
|
259,392
|
400,008
|
224,318
|
88,862
|
86,828
|
154%
|
10
|
Chi khác
ngân sách
|
336,914
|
198,058
|
18,432
|
108,306
|
71,320
|
59%
|
11
|
Trả phí,
lãi vay đầu tư
|
12,600
|
8,650
|
8,650
|
|
|
69%
|
12
|
Chi bổ sung
quỹ dự trữ tài chính
|
2,890
|
2,890
|
2,890
|
|
|
100%
|
13
|
CTMT quốc
gia (vốn sự nghiệp)
|
283,220
|
|
|
|
|
0%
|
III
|
Chi dự
phòng ngân sách
|
301,060
|
|
|
|
|
|
B
|
Chi
không cân đối HĐND tỉnh không giao dự toán (I-VI)
|
0
|
16,627,192
|
12,527,686
|
3,858,067
|
241,439
|
|
I
|
Chi trả
nợ vay kênh mương, khác
|
|
193,750
|
193,750
|
|
|
|
II
|
Chi chuyển
nguồn
|
|
1,270,448
|
565,441
|
632,792
|
72,215
|
|
III
|
Chi từ
nguồn thu để lại quản lý qua ngân sách
|
|
1,524,290
|
965,111
|
390,940
|
168,239
|
|
1
|
Chi đầu tư từ
nguồn hoạt động, đóng góp, chi từ nguồn đóng góp tự nguyện, chi từ nguồn xổ số
kiết thiết
|
|
377,189
|
27,071
|
181,879
|
168,239
|
|
2
|
Chi từ nguồn
học phí
|
|
318,667
|
123,967
|
194,700
|
|
|
3
|
Chi từ nguồn
viện phí
|
|
828,434
|
814,073
|
14,361
|
|
|
IV
|
Chi nộp ngân
sách cấp trên
|
|
43,960
|
0
|
42,975
|
985
|
|
|
Chi trả nợ
vay xi măng, kiên cố hóa kênh mương, khác
|
|
43,960
|
|
42,975
|
985
|
|
V
|
Chi viện
trợ
|
|
9,491
|
9,491
|
0
|
0
|
|
|
Hỗ trợ tỉnh
Xiêng Khoảng, Lào
|
|
9,491
|
9,491
|
|
|
|
VI
|
Chi trợ
cấp cho ngân sách cấp dưới
|
|
13,585,253
|
10,793,893
|
2,791,360
|
|
|
|
Tổng chi NSĐP (A+B)
|
17,652,446
|
37,118,564
|
20,398,140
|
13,224,426
|
3,495,998
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2016 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An, quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2015
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 34/NQ-HĐND ngày 16/12/2016 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An, quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2015
1.064
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|