Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 3719/QĐ-UBND 2017 đơn giá dịch vụ sự nghiệp công của Trung tâm Đo lường Quảng Trị
Số hiệu:
3719/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Quảng Trị
Người ký:
Nguyễn Quân Chính
Ngày ban hành:
29/12/2017
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 3719/QĐ-UBND
Quảng Trị , ngày 29 tháng 12 năm 2017
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT BỘ ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG CỦA TRUNG TÂM KỸ THUẬT TIÊU
CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG QUẢNG TRỊ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn Luật Đo lường năm 2011;
Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP
ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công
lập; Nghị định số 54/NĐ-CP ngày 14/06/2016 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ
của tổ chức khoa học và công nghệ công lập;
Căn cứ Nghị định số 132/2008/NĐ-CP
ngày 31/12/2008 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
Xét đề nghị của Sở Khoa học và
Công nghệ tại Tờ trình số 87/TTr-SKHCN ngày 28/12/2017 kèm theo Văn bản thẩm định
số 4135/STC-GCS ngày 28/12/2017 của Sở Tài chính;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bộ đơn giá dịch vụ sự nghiệp công của
Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng Quảng Trị
(Có
phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Sở Khoa học và Công nghệ phối hợp với Sở Tài chính
hướng dẫn việc thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc
các Sở: Tài chính, Khoa học và Công nghệ; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Giám đốc
Kho bạc Nhà nước tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành liên quan và Giám đốc
Trung tâm K ỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng Quảng Trị
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này. /.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Lưu: VT.
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Quân Chính
PHỤ LỤC 1
ĐƠN GIÁ KIỂM ĐỊNH PHƯƠNG TIỆN ĐO, CHUẨN ĐO LƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3719 /QĐ-UBND ngày
29 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: Đồng
STT
Tên
phương tiện đo
Đặc trưng kỹ
thuật
Đơn
vị tính
Thời
gian kiểm định/ phương tiện đo (giờ)
Chi
phí vật tư
Chi
phí m áy móc thiết bị, bảo quản liên kết chu ẩn
Chi
phí nhân công + 23,5 % các khoản đóng góp
Chi
phí quản lý (20 %)
Đơn
giá tổng hợp
C ấp/độ ch ính xác
Phạm
vi đo
Chi
phí khấu hao máy móc thiết bị
Chi
phí K Đ/HC, bảo quản liên kết chu ẩn
I
Khối
lượng
1
Cân
phân tích
1
đến
200 g
Cái
4.50
30.600
58.460
36.364
136 .696
52.424
314.500
1
đến
2 kg
Cái
6.00
35.400
80.383
50.000
182.261
69.609
417.700
2
Cân
kỹ thuật
2
đến
200 g
Cái
4.30
30.600
60 .000
40.000
130.620
52.244
313.500
2
đến
5 kg
Cái
5.30
39.000
85.714
57.143
160.997
68.571
411.400
2
đến
10 kg
Cái
5.60
45.000
100.000
66.667
170.110
76.355
458.100
3
Cân
treo
4
đến
10 kg
Cái
1.50
8.200
16.277
6 .957
45.565
15.400
92.400
4
đến
100 kg
Cái
2.10
11.800
26.740
12.143
63.791
22.895
137.400
4
đến
200 kg
Cái
3.00
20.200
49.915
26.667
91.130
37.582
225.500
4
Cân
đĩa
3
đến
20 kg
Cái
1.20
8.200
14.357
7.143
36.452
13.230
79.400
3
đến
60 kg
Cái
1.60
13.000
30.923
15.385
48.603
21.582
129.500
5
Cân
đ ồng h ồ
4
đến
5 kg
Cái
0.40
6.200
4.183
2.083
12.151
4.923
29.500
4
đến
10 kg
Cái
0.60
7.400
6.354
3.544
18.226
7.105
42.600
5
Cân
đồng hồ
4
đến
20 kg
Cái
0.70
8.600
8.097
4.839
21.264
8.560
51.400
Cân
đồng hồ
4
đến
100 kg
Cái
1.40
8.600
14.181
7.062
42.528
14.474
86.800
4
đến
200 kg
Cái
1.50
11.000
33.467
16.667
45.565
21.340
128.000
6
Cân
bàn
3
đến
500 kg
Cái
4.30
25.800
62.549
31.250
130.620
50.044
300.300
3
đến
1.000 kg
Cái
6.20
45.000
119.140
59.524
188.336
82.400
494.400
3
đến
5.000 kg
Cái
7.70
60 .600
166.796
83.333
233.901
108.926
653.600
7
Cân
ô tô
3
đến 10 tấn
Cái
24.00
200.000
580.993
306.250
729.043
363 .257
2.179.500
3
đến
30 tấn
Cái
27 .00
248.000
1.032.876
544.444
820.173
529.099
3.174.600
3
đến 60
tấn
Cái
39.00
296.000
1.327.983
700.000
1.184.695
701.736
4.210.400
3
đến
80 tấn
Cái
42.00
404.000
1.499.335
790.323
1.275.825
793.897
4.763.400
3
đến
100 tấn
Cái
54.00
500.000
1.602.738
844.828
1.640.347
917.582
5.505.500
3
Trên
100 tấn
Cái
63.00
632.000
1.659.979
875.000
1.913.738
1.016.143
6.096.900
8
Quả
cân
M 1
Đến
20 kg
Quả
0.50
8.200
10.061
2.857
15.188
7.261
43.600
9
Bộ
quả cân
F2
đến
20 kg
Bộ
6.70
52.600
139.150
62.500
203 .524
91.555
549.300
II
Dung tíc h, lưu lượng
-
-
-
-
-
-
1
Cột
đo xăng dầu
0.5%
đến
120 L/m in
Cột
7.60
40.600
109.133
36.667
230.864
83.453
500.700
2
Ca
đong, bình đong, thùng đong
0.5%
đến
10 Lít
Cái
1.50
11.400
23.550
13.333
45.565
18.770
112.600
0.5%
đến
20 Lít
Cái
2.00
13.800
26.167
14.815
60.754
23.107
138.600
0.5%
đến
200 Lít
Cái
2.30
15.000
35.325
20.000
69.867
28.038
168.200
3
Bình
chuẩn kim loại và bình chuẩn
0.1%
đến
10L
Cái
2.00
16.200
41.008
15.152
60.754
26.623
159.700
0.1%
đến
20L
Cái
2.50
18.600
54 .130
20.000
75.942
33.734
202.400
3
từng
phần
0.1%
đến
50L
Cái
2.6 0
21.000
60.144
22.222
78.980
36.469
218.800
3
Bìn h c huẩn kim loại và bình chu ẩn từng phần
0.1
%
đến
200L
Cái
3.50
24.600
71.224
26.316
1 06.319
45.692
274.100
0 .1%
đến
500L
Cái
4 .00
30.600
89 .030
32.895
121.507
54.806
328.800
0 .1%
đến
2000L
Cái
5.70
40.200
112.771
41.667
173.148
73.557
441.300
0 .1%
đến
5000L
Cái
6.50
51.000
150.361
55.556
197.449
90.873
545.200
4
Đồng
hồ đo nước lạnh
(2-5)%
Qn đ ến 3,5 m 3/h
Cái
0.50
6.600
12.143
1 .429
15.188
7.072
42.400
III
Áp suất
-
-
-
-
-
-
-
1
Áp kế
đến 1%
(-1
÷ 160) bar
Cái
2.00
17.000
52.595
15.000
60.754
29.070
174.400
(trên
160 ÷ 700) bar
Cái
2.50
20.600
70.126
20.000
75.942
37.334
224.000
2
Huyết
áp k ế
đến
±3mmH g
(0
÷ 300) m mHg
Cái
1.50
7 .400
16.650
5.714
45 .565
15.066
90.400
IV
Điện, điện tử
-
-
-
-
-
-
1
Công
tơ điện xoay chiều 1 pha ki ểu cảm ứng
2
U đến
380V
I đến
100A
Cái
0.70
6.200
13.524
571
21.264
8.312
49.900
2
Công
tơ điện xoay chiều 1 pha kiểu điện tử
1
U đến
380V
I đến
100A
Cái
0.70
6.200
13.524
571
21.264
8.312
49.900
3
Công
tơ điện xoay chiều 3 pha ki ểu cảm ứng
2
U đ ến 380V
I đ ến 60A
C ái
1.60
12.600
45.833
1.333
48.603
21.674
130.000
4
Công
tơ điện xoay chiều 3 pha kiểu c ảm ứng
2
U đến
380V
I
trên 60A đến 100A
Cái
1.60
12.600
49 .107
1.429
48.603
22.348
134.100
5
Công
tơ điện xoay chiều 3 pha ki ểu điện tử
1
U đến
380V
I đến
100A
Cái
1.65
12.600
62.500
1.818
50.122
25.408
152.400
6
Công
tơ điện xoay chiều 3 pha kiểu điện t ử nhiều biểu giá
2
U đ ến 380V
I đến
100A
Cái
6.00
50.200
229.167
6.667
182.261
93.659
562.000
7
Phương
tiện đo điện tim
± 5%
T ần số làm việc: (0,05 ÷ 200) Hz
Điện
áp ra: (0,1 ÷ 9) mV
Cái
8.00
74.600
467.273
90.909
243.014
175.159
1.051.000
8
Phương
tiện đo điện não
± 5%
Tần
số làm việc: (0,05 ÷ 200) Hz
Điện
áp ra: 0,1 µV ÷ 2,4 mV
Cái
8.00
74.600
458.333
83.333
243.014
171.856
1.031.100
V
Độ
dài
-
-
-
-
-
-
-
1
Taximet
± 2%
±
0,2%
(0 ÷
9999) km
(0 ÷
9999) s
Chiếc
2.20
55 .000
71.867
15.152
66.829
41.769
250.600
Ghi chú:
Đơn giá trên chưa bao gồm thu ế GTGT
Đơn giá trên chưa bao gồm chi phí vận
chuyển, bốc xếp chuẩn, chi phí vệ sinh, sửa chữa và các chi phí khác.
PHỤ LỤC 2
ĐƠN GIÁ ĐÁNH GIÁ CHỨNG NHẬN SẢN PHẨM HÀNG
HÓA ĐIỆN - ĐIỆN TỬ THEO PHƯƠNG THỨC 7
(Ban hành kèm theo Quyết định số : 3719/QĐ-UBND n gày 29 tháng 12 năm 2017 của UBND
tỉnh Qu ảng Trị)
Đơn vị tính: Đồng
STT
T ên sản phẩm/ hàng hóa
Đơn
vị tính
Chi
phí tiền công
Chi
phí chung (20%)
Đơn
giá tổng hợp
Xem
xét
Lấy mẫu,
Chuyên
gia đánh giá
Chuyên
gia th ẩm định
hồ
sơ
đánh
giá tại chỗ
1
Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời
Lô
145589.5
291179
582358
582358
320296.9
1.921.800
2
Dụn g cụ điện
đun nước và chứa nước nóng
Lô
145589.5
291179
582358
582358
320296.9
1 .921.800
3
Máy s ấy tóc và
các dụng cụ làm đ ầu khác
Lô
145589.5
291179
582358
582358
320296.9
1.921.800
4
Ấm đun nước
Lô
145589.5
291179
582358
582358
320296.9
1.921.800
5
Nồi cơm điện
Lô
145589.5
291179
582358
582358
320296.9
1.921.800
6
Quạt điện
Lô
145589.5
291179
582358
582358
320296.9
1.921.800
7
Bàn là điện
Lô
145589.5
291179
582358
582358
320296.9
1.921.800
8
Lò vi sóng
Lô
145589.5
291179
582358
582358
320296.9
1 .921.800
9
Lò nướng điện,
v ỉ nướng điện (loại di động)
Lô
145589.5
291179
582358
582358
320296.9
1.921.800
10
Dây điện bọc nhựa PVC có điện áp
danh định đến và bằng 450/750 V
Lô
145589.5
291179
582358
582358
320296.9
1.921.800
11
Dụng cụ điện đun nước nóng ki ểu nhúng
Lô
145589.5
291179
582358
582358
320296.9
1.921.800
12
Dụng cụ pha chè hoặc cà phê
Lô
145589.5
291179
582358
582358
320296.9
1.921.800
13
Máy sấy kh ô
tay
Lô
145589.5
291179
582358
582358
320296.9
1.921.800
PHỤ LỤC 3
ĐƠN GIÁ THỬ NGHIỆM SẢN PHẨM HÀNG HÓA ĐỒ CHƠI TRẺ EM
(Ban hành kèm theo Quyết định số : 3719/Q Đ-UBND ngày 29
tháng 12 năm 2017 c ủa UBND tỉnh Qu ảng Trị)
Đơn vị tính: Đồng
TT
Thông số phân
tích
Dụng
cụ
Vật
liệu
Thiết
bị
Đ iện năng
Nhân
công
Chi
phí chung (20%)
Đơn
giá t ổng h ợp (đồng )
PTN
PTN
PTN
PTN
PTN
1
Hàm lượng Cd ,Pb , Ba, Cr,Se
94.579.1
62.535.8
55.807.0
50.659.7
243.014.3
101.319.2
607.900
2
Hàm lượng As, Sb
55.100. 1
102.778.5
55.807.0
51.067.4
303.767.9
113.704.2
682.200
3
Hàm lượng Hg
55.100.1
77.240.9
55.807.0
51.067.4
303 .767.9
108.596.7
651.600
PHỤ LỤC 4
ĐƠN GIÁ THỬ NGHIỆM SẢN PHẨM HÀNG HÓA NƯỚC MẮM, MẮM NÊM
( Ban h ành kèm theo Quyết
định số 3719/QĐ-UBND ngày 29
tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh Qu ảng Trị)
Đơn vị
tính: Đ ồng
TT
Thông
số ph ân tích
Dụng
cụ
Vật
liệu
Thi ết bị
Điện
năng
Nh ân công
Chi
phí chung (20%)
Đơn
giá tổng hợp
PTN
PTN
PTN
PTN
PTN
1
Hàm lượng Nitơ t ổng số
14.014.8
157.740.0
47.906.0
23.322.1
121.507.2
72.898.0
437.400
2
Hàm lượng NH4 +
14.014.8
62.865.0
47.906.0
23.322.1
60.753.6
41.772.3
250.600
3
Hàm lượng N itơ
Acid amin
14.014.8
118.638.6
14.571.0
23.322.1
60.753.6
46.260.0
277.600
4
Hàm lương Acid, Hàm lượng Muối
9.454.8
45.815.0
11.574.0
6.727.4
15.188.4
17.751.9
106.500
6
Hàm lượng Cd, Pb
95.829.6
84.480.0
55.807.0
35.520.4
273.391.1
109.005.6
654.000
8
Hàm lượng As , Hg
56.350.3
87.395.0
55.807.0
51.067.4
303.767.9
110.877.5
665.300
10
T ổng s ố
vi sinh vật hi ếu khí , Coli forms, E.coli, Cl.perfring ens, S. aureus, Tổng số b ào
tử nấm men và n ấm mốc
24.242.9
23.105.5
22.257.0
32.718.2
75.942.0
35.653.1
213.900
PHỤ LỤC 5
ĐƠN GIÁ THỬ NGHIỆM SẢN PHẨM HÀNG HÓA PHÂN
BÓN
(Ban hành kèm theo Quy ết định
số :3719/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Đ ơn vị tính: Đ ồng
TT
Thông
số phân tích
Dụng
cụ
Vật
liệu
Thiết
bị
Đi ện năng
Nhân
công
Chi
phí chung (20%)
Đơn
giá tổng hợp
PTN
PTN
PTN
PTN
PTN
1
Độ ẩm
2.109.8
0.0
5 .732.0
11.154.0
151.883.9
34.175.9
205.100
2
Nitơ tổng số
16.778.0
157.740.0
56.957.0
22.939.0
288.579.5
108.598.7
651.600
3
Ph ốt pho tổng
số
18.559.2
108.900.0
19.573.0
18.795.0
282.504.1
89.666.3
538.000
4
Phốt pho hữu hiệu
16.270.9
111.595.0
15.150.0
18.795.0
139.733.2
60.308.8
361.900
5
Kali tổng số
14.309.9
94.578.0
12.918.0
18.795.0
273.391.1
82.798.4
496.800
6
Kali hữu hiệu
14.309.9
38 .500.0
11.924.0
18.795.0
30.376.8
22.781.1
136.700
7
Cacbon hữu cơ, Axit humic và axit
fulvic
12.671.7
22.468.8
11.856.0
18.795.0
91.130.4
31.384.4
188.300
9
Ca, Mg, Cu, Pb, Zn, Cd, Mn, Fe
74.970.5
75.438.0
55.025.0
35.138.0
243.014.3
96.717.2
580.300
17
Vi sinh vật c ố định nitơ, Vi sinh vật phân giải hợp ch ất ph ốt pho khó tan, Vi sinh vật phân giải xen lulo
24.242.9
70.523.2
21.537.0
32.718.0
121.507.2
54.105.7
324.600
PHỤ LỤC 6
ĐƠN GIÁ THỬ NGHIỆM SẢN PHẨM HÀNG HÓA MŨ BẢO HIỂM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3719/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của UBND
tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị
tính: Đồng
STT
Thông
số phân tích
Tgian
TN (Giờ)
S ố
công (Giờ)
Thiết
bị
Điện
năng
Nhân
công
Ch i phí chung 20 %
Đơn
giá t ổng h ợp
PTN
PTN
PTN
01
Kiểm tra khối lượng
0 .5
0.5
1.542
0.0
15.188
3.346
20.100
02
Kiểm tra ngoại quan
0.5
0.5
0.0
0.0
15.188
3.038
18.200
03
Kiểm tra phạm vi bảo vệ
0.5
0.5
0.0
0.0
15.188
3.038
18.200
04
Thử độ bền va đập và h ấp thụ xung đông
5
5
387.115
13.368.000
151.884
110.473
662.800
05
Thử độ bền đâm xuy ên
5.0
5
57.078
9.190.500
151.884
43.630
261.800
PHỤ LỤC 7
ĐƠN GIÁ THỬ NGHIỆM SẢN PHẨM HÀNG HÓA MẪU
XĂNG (PHÂN TÍCH CHỈ SỐ ÓC TAN)
( Ban hành kèm theo Quy ết định số 3719/Q Đ-UBND
ngày 29 th áng 12 n ăm 2017 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: Đồng
STT
Thông
số phân tích
Tgian
TN (Gi ờ)
Số
công (Giờ)
Thi ết bị
Điện
năng
Nhân
công
Chi
phí chung 20 %
Đơn
giá tổng hợp
PTN
PTN
PTN
01
Phân tích ch ỉ
s ố octan
1
1
100.000
1.671
30.377
26.410
158.500
PHỤ LỤC 8
ĐƠN GIÁ THỬ NGHIỆM SẢN PHẨM HÀNG HÓA MẪU
VÀNG, TRANG SỨC MỸ NGHỆ
( Ban hành kèm the o Quy ết định số 3719/QĐ- UBN D ngày 29
tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh Qu ảng Trị)
Đơn vị tính: Đồng
STT
Thông
s ố phân tích
Tgian
TN (Giờ)
Số
công (Gi ờ)
Thiết
bị
Đ iện năng
Nhân
công
Chi
phí chung 20 %
Đơn
giá t ổng h ợp
HT
PTN
HT
PTN
HT
PTN
01
Phương
pháp đo bằng ph ổ huỳnh quang tia X
1
1
130.000
1.671
30.377
6.482
168.500
PHỤ LỤC 9
ĐƠN GIÁ THỬ NGHIỆM SẢN PHẨM HÀNG HÓA ĐIỆN - ĐIỆN TỬ
( Ban hành kèm theo Quyết định số 3719/Q Đ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị
tính: Đồng
STT
Thông số phân
tích
Tgian
TN (Giờ)
S ố công (Gi ờ)
Thiết
bị
Đ iện năng
Nhân
công
Chi
phí chung 20 %
Đơ n giá tổng hợp
01
Phân lo ại
1
1
0
1.671
30.377
6.410
38.500
02
Ghi nhãn và hướng dẫn
1
1
0
1.671
30.377
6.410
38.500
03
Bảo vệ ch ống
chạm vào các bộ phận mang điện
2
2
17325
3.342
60.754
16.284
97.700
04
Công su ất vào
và dòng điện
4
4
33729
6.684
121.507
32.384
194.300
05
Phát nóng
5
5
101209
8.355
151.884
52.290
313.700
06
Dòng điện rò
và độ bền điện ở nhiệt độ làm việc
3
3
19781
5.013
91.130
23.185
139.100
07
Quá điện áp quá độ
2
2
238700
3.342
60.754
60.559
363.400
08
Khả năng chống ẩm
49
2
145825
81.879
60.754
57.692
346.100
09
Dòng điện rò
và độ b ền điện
2
2
19781
3.342
60.754
16.775
100.700
10
Hoạt động không bình thường
8
8
107186
13.368
243.014
72.714
436.300
11
S ự ổn định và
nguy hi ểm cơ học
1
1
417
1.671
30.377
6.493
39.000
12
K ết cấu
3
3
71789
5.013
91.130
33.586
201.500
13
Đấu nối nguồn và dây d ẫn mềm bên ngoài
5
5
262322
8.355
151.884
84.512
507.100
14
Đấu nối dùng cho các ruột d ẫn bên ngoài
3
3
1325
5.013
91.130
19.494
117.000
15
Quy định cho nối đất
2
2
1325
3.342
60.754
13.084
78.500
16
Vít và các mối nối
4
4
74664
6.684
121.507
40.571
243.400
17
Khe h ở không
khí, chi ều dài đường rò và cách điện r ắn
3
3
19337
5.013
91.130
23.096
138.600
18
Khả năng chịu nhiệt và chịu cháy
6
6
153959
10 .026
182.261
69.249
415.500
19
Ki ểm tra bảo vệ
quá t ải máy biến áp và các mạch liên quan
3
3
82395
5.013
91.130
35.708
214.200
20
Thử độ b ền cơ
học
2
1
42155
3.342
60.754
21.250
127.500
21
Kiểm tra dâ y d ẫn bên trong
3
3
1325
5.013
91.130
19.494
117.000
PHỤ LỤC 10
ĐƠN GIÁ THỬ NGHIỆM SẢN PHẨM HÀNG HÓA DÂY ĐIỆN
( Ban hành kèm theo Quyết định
số 3719/QĐ-UBND ngày 29
tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh Qu ảng Trị)
Đơ n vị tính: Đồng
STT
Thông
số phân tích
Tgian
TN (Giờ)
Số
công (Gi ờ)
Thiết
bị
Điện
năng
Nhân
công
Chi
phí chung 20 %
Đơ n giá t ổng hợp
HT
PTN
HT
PTN
HT
PTN
01
Cấu tạo của ruột dẫn
0.5
0.5
4.063
0.0
15.188
3.850
23.100
02
Tiết diện trung b ình của ruột dẫn
0.5
0.5
4.063
0.0
15.188
3.850
23.100
03
Chiều dày vỏ b ọc cách điện
0.5
0.5
4.063
0.0
15.188
3.850
23.100
04
Điện tr ở ruột
dẫn ở 20° C
1.0
1
26.563
0.0
30.377
11.388
68.300
05
Điện trở cách điện ở 70° C
2.3
2.3
6.786
1.922
69.867
15.715
94.300
06
Độ b ền cách điện
0.3
0.3
3.750
1504
9.113
2.873
17.200
PHỤ LỤC 11
11.1. ĐƠN GIÁ KIỂM ĐỊNH THIẾT BỊ X QUANG TỔNG HỢP DÙNG
TRONG Y TẾ
( Ban hành kèm theo Quyết định số 3719/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm
2017 c ủa UBND tỉnh Qu ảng
Trị)
Đơn vị
tính: Đồng
STT
Thông số phân
tích
Tgian
TN (Gi ờ)
Số
công (Gi ờ)
Thiết
bị
Điện
năng
Nh ân công
Chi
ph í chung 20 %
Đơn
giá t ổng h ợp
HT
PTN
HT
PTN
HT
PTN
01
Kiểm tra ngoại quan
0.25
0.25
2.662.410
418
7.594
567.734
3.406.400
02
Kiểm tra điện áp đỉnh kVp (độ chính
xác, độ lặp lại)
2
2
3342
60.754
03
Kiểm tra độ chính xác thời gian
phát tia X
0.5
0.5
836
15.188
04
Kiểm tra độ lặp lại liều lối ra, độ
tuyến tính liều lối ra
1
1
1671
30.377
05
Kiểm tra kích thước tiêu điểm hiệu
dụng của bóng X-quang
0.25
0.25
418
7.594
06
Kiểm tra độ chuẩn trực của chùm tia
X
0.25
0.25
418
7.594
07
Kiểm tra độ trùng khít giữa trường
sáng và trường xạ
0.25
0.25
418
7.594
08
Kiểm tra lọc chùm tia sơ cấp (Đánh
giá HVL)
1
1
1671
30.377
11.2.
ĐƠN GIÁ KI ỂM TRA AN TOÀN B ỨC XẠ TẠI C Ơ SỞ SỬ DỤNG THI ẾT BỊ X QUANG CHẨN ĐOÁN DÙNG TRONG Y TẾ
09
Máy đo bức xạ (Fluke Biomedical)
Model: 451P-RYR
2
2
994.125
3342
60.754
211.644
1.269.900
PHỤ LỤC 12
ĐƠN GIÁ THỬ NGHIỆM SẢN PHẨM HÀNG HÓA MẪU VẬT LIỆU XÂY
DỰNG
(Ban hành kè m theo Quyết định
s ố: 3719/Q Đ-UBND ngày
29 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị
tính: Đồng
STT
Mã
hiệu
Thông số phân tích
Vật
liệu
Dụng
cụ Thi ết bị
Điện
n ăng
Nhân
công
Chi
phí chung
Đơn
giá tổng hợp
1
DA.010
THÍ NGHIỆM XI MĂNG
2
DA.01002
Ổn định thể tích
84
159
67
393.275
78.717
470.000
3
DA.01003
Thời gian đông kết
0
159
0
470.371
94.106
560.000
4
DA.01005
Cườn g độ theo P.pháp chu ẩn
10.342
15.299
2.022
820.177
169.568
1.020.000
5
DA.01006
Kh ối lượng
riêng
3.546
6.322
5.264
110 .724
25.171
150.000
6
DA.01007
Độ mịn
33
5.831
4.996
134.099
28.992
170.000
7
DA.01008
Hàm lượng mất khi nung
2.156
133.309
21.272
102.522
51.852
310.000
8
DA.01009
Hàm lượng S iO2
25.456
93.016
18.465
349.805
97.348
580.000
9
DA .01010
Hàm lượng S iO2
và cặn không tan
10.320
53.077
10.460
198.073
54.386
330.000
10
DA.01011
Hàm lượng S iO2
hòa tan
10.320
53.077
10.460
198.073
54.386
330.000
11
DA.01012
Hàm lượng cặn không hòa tan
5.880
11.869
11.697
360.878
78.065
470.000
12
DA.01013
Hàm lượng ôxít Fe2 O3
8.198
496
602
143.531
30.565
180.000
13
DA.01014
Hàm lượng nhôm ôxít A l2 O3
20.061
804
1.003
157.884
35.950
220.000
14
DA.01015
Hàm lượng CaO
6.280
1.253
1.571
191.921
40.205
240.000
15
DA.01016
Hàm lượng MgO
42.923
1.016
1.270
193.972
47.836
290.000
16
DA.01017
Hàm lượng S O3
6.133
9.852
10.009
348.575
74.914
450.000
17
DA.01018
Hàm lượng Cl-
4.684
0
0
223.908
45.718
270.000
18
DA.01019
Hàm lượng K2 O
và Na2 O
20.513
12.532
5.581
360.796
79.884
480.000
19
DA.01020
Hàm lượng T iO2
3.232
3.071
0
200.451
41.351
250.000
20
DA.01021
Hàm lượn g CaO
tự do
154.736
3.621
1.988
200.451
72.159
430.000
DA.020
THÍ NGHIỆM THẠCH CAO
21
DA.02001
Hàm lượng mất khi nung
1.671
23.064
20.854
100.472
29.212
180.000
22
DA.02002
Hàm lượng CaO
6.762
451
0
346.935
70.829
420.000
23
DA.02003
Hàm lượng S O3
7.560
6.424
6.584
296.289
63.371
380.000
DA.030
THÍ NGHIỆM CÁT
24
DA.03001
Khối lượng riêng hoặc khối lượng thể
tích
274
16.181
13.702
143.531
34.738
210.000
25
DA.03002
Khối lượng thể tích xốp
33
15.532
13.702
123.027
30.459
180.000
26
DA.03003
Thành phần hạt va modul độ lớn
33
30.810
27.404
348.575
81.365
490.000
27
DA.03004
Hàm lượng bụi bùn sét b ẩn
33
15.532
13.702
328.071
71.468
430.000
28
DA.03005
Thành phần kháng thạch học
33
42 .884
27. 07 0
512.6 11
116.520
700.000
29
DA.03006
Hàm lượng tạp ch ất hữu cơ
25.200
143
0
205 .044
46.077
280.000
30
DA.03007
Hàm lượng Mica
33
7 .677
6.851
373.181
77.548
470.000
3 1
DA.03008
H àm lượng sét cục
19.873
2 .09 1
2. 091
102.522
25.315
150.000
32
DA .03009
Độ ẩm
33
46.015
41.107
102.522
37.935
230.000
33
DA.03010
Th ử ph ản ứng silis kiềm
17.773
31 .509
32.016
1.220.013
260.262
1.560.000
34
DA.030 11
Thành ph ần hạt
b ằng t ỷ trọng k ế
33
25.463
22.893
202.994
50.277
300.000
35
DA.03013
Độ chặt tương đối
42.767
35.365
20.553
385.483
96.834
580.000
36
DA.03014
Góc nghĩ khô , nghĩ
ướt c ủa cát
44.767
1.376
0
410.088
91.246
550.000
13
DA.041
THÍ NGHIỆM ĐÁ DĂM, S ỎI
37
DA.04101
Khối lượng riêng của đá nguyên
khai, đá dăm ( s ỏi )
867
30.810
27 .404
155.834
42.983
260.000
38
DA.04102
Khối lượng thể tích của đá nguyên
khai, đá dăm ( s ỏi )
162
30.943
26 .601
102.522
32.046
190.000
39
DA.04103
Khối lượng thể tích của đá d ăm
b ằng phương pháp đơn gi ản
167
30.810
27.404
102.522
32.181
190.000
40
DA.04 104
Kh ối lượng th ể tích x ốp của đá dăm ( sỏi )
167
30.810
27.404
61.513
23.979
140.000
41
DA .04105
Thành phần hạt của đá dăm ( sỏi)
167
46.088
41.107
266.558
70.784
420.000
42
DA.04106
Hàm lượng bụi sét bẩn trong đá dăm
(sỏi)
33
46.088
41.107
209.145
59.275
360.000
43
DA.04 107
Hàm lượng thoi dẹt trong đá dăm (sỏi )
0
159
0
241.952
48.422
290.000
44
DA.04 108
Hàm lượng hạt mềm y ếu và hạt bị phong hóa trong đá dăm (s ỏi)
33
46.088
41.107
389.584
95.362
570.000
45
DA.04109
Độ ẩm của đá dăm (sỏi)
33
30.810
41.107
57.412
25.873
160.000
46
DA.04110
Độ hút nước của đá ngu yên khai, đá dăm (sỏi)
33
30.737
27.404
92.270
30.089
180.000
47
DA.04111
Độ hút nước của đá nguyên khai, đá
dăm (s ỏi) bằng phương pháp nhanh
33
30.737
27.404
86.119
28.859
170.000
48
DA.04 112
Cường độ nén của đá nguyên khai
33
56.752
7.018
512.611
115.283
690.000
49
DA.04113
Độ nén dập của đá dăm (sỏi) trong
xi lanh
33
49.844
41.107
200.943
58.386
350.000
50
DA.04 114
Hệ số hóa m ềm
của đá ngu yên khai (1 l ần kh ô
hoặc ướt)
33
101.902
48.125
881.690
206.350
1.240.000
51
DA.04115
Độ mài mòn của đá dăm sỏi
33
104.827
52.520
516.71 1
134.818
810.000
52
DA.04116
Hàm lượng tạp c hất hữu cơ trong sỏi
0
318
266.558
266.558
106.687
640.000
53
DA.04117
Độ rỗng của đá ngu yên khai (cho 1 lần làm KLR hoặc K LTT )
33
23.012
20.553
205.044
49.729
300.000
54
DA.04118
Độ r ỗng giữa
các hạt đá (cho 1 l ần làm KLR hoặc
KLTT )
33
23.098
20.553
266.558
62.048
370.000
55
DA.04119
Hàm lượng Oxít Silic vô định hình
26.095
154.454
27.739
594.628
160.583
960.000
DA042
THÍ NGHIỆM Đ ẦM NÉN TIÊU CHUẨN M ẪU ĐÁ BASE VÀ SUBBASE
(TN VỚI CỐI PROCTOR CẢI TI ẾN)
56
DA04201
TN Đầm nén tiêu chuẩn mẫu đá BASE
và SUBBASE
30.428
9.429
4.746
594.628
127.846
770.000
DA051
THÍ NGHIỆM PHẢN ỨNG K IỀM CỦA C ỐT LIỆU ĐÁ
57
DA 05101
Xác định phản ứng kiềm của cốt liệu
đá cát bằng phương pháp hóa học
12.866
594.628
4.746
594.628
241.374
1. 450.000
DA.110
THÍ NGHIỆM VỮA XÂY D ỰNG
58
DA. 11001
Độ lưu động của
hỗ n hợp vữa
33
15.316
13.702
307.566
67.324
400.000
59
DA. 11002
Xác đ ịnh kích
thước hạt cốt liệu lớn nhất
33
10.217
9.124
232.520
50.379
300.000
60
DA.11003
Khối lượng th ể tích của h ỗn hợp vữa
33
5.767
184.540
184.540
74.976
450.000
61
DA.11004
Xác định khả năng giữa độ lưu động
của vữa tươi
33
1 .522
668
82.018
16.848
100.000
62
DA.1005
Độ hút nước của vữa
33
15.316
13.702
102.522
26.315
160.000
63
DA .11006
Cường độ chịu nén của vữa
1.084
4.064
752
451 .097
91.399
550.000
64
DA.11007
Cường độ chịu uốn của vữa
1.084
5.383
1.003
266.558
54.805
330.000
65
DA.11008
Độ bám dính của vữa vào nền trát
5.250
1.386
0
635.637
128.455
770.000
66
DA.11009
Tính toán liều lượng vữa
2.684
2.797
518
463.400
93.880
560.000
67
DA. 11010
Khối lượng riêng
0
22.955
20.553
184.540
45.610
270.000
68
DA.11011
Xác định khối lượng thể tích mẫu vữa
0
7.366
5.147
164.035
35.310
210.000
69
DA. 11012
Xác định hàm lượng ion Clo hòa tan
trong nước
4.244
0
0
223.908
45.630
270.000
DA.120
THỬ BÊ TÔNG NẶNG
70
DA.12010
Cường độ chịu nén của bêtông
33
16.431
6.617
430 .593
90.735
540.000
71
DA.12011
Cường đ ộ chịu
kéo khi uốn của bêtông
1.233
11.465
4.595
533.115
110.082
660.000
77
DA .211
THÍ NGHIỆM C Ơ LÝ Đ ẤT TRONG PHÒNG THÍ NGHIỆM
78
DA.21101
Hàm lượng Sil ic
Dioxit trong đất sét
33.987
137.797
11.296
594.628
155.542
930.000
79
DA.21102
Khối lượng riêng
167
318
29.142
494.157
104.757
630.000
80
DA.21103
Độ ẩm Độ hút ẩm
406
406
2.055
61.513
12.876
80.000
81
DA.21104
Giới hạn ch ảy
giới hạn dẻo
4.367
4.431
3.426
82.018
18.848
110.000
82
DA.21105
Thành phần cỡ hạt
29.367
1.445
3.426
196.842
46.216
280.000
83
DA.21106
Sức ch ống cắt
trên máy cắt ph ẳng
4.200
103
0
328.071
66.475
400.000
84
DA.21107
Tính nén lún trong điều kiện không
n ở hông (nén chậm)
4 .367
31.346
7.219
1.312.283
271.043
1 .630.000
85
DA.21107
Tính nén lún trong điều kiện không
n ở hông (nén nhanh)
bằng
nén chậm
1.355.215
x 0.25
338.804
67.761
406.565
86
DA.21108
Đầm chặt tiêu chuẩn
24.567
23.171
20.553
328.071
79.272
480.000
87
DA.21109
Khối lượng thể tích ( Dung trọng )
8.417
5.000
3.426
205.044
44.377
270.000
88
DA.21110
Hàm lượng nhôm Ôxits (A l2 O3)
55.323
2.960
902
143.531
40.543
240.000
89
DA.21111
Hàm lượng sắt III (Fe2 O3)
25.430
2.005
602
143.531
34 .314
210.000
90
DA.21112
Hàm lượng Ôxít
canxi (CaO)
17.164
4.870
1.521
184.540
41.619
250.000
91
DA.21113
Hàm lượng Ôxít
Mag ie (MgO)
188.896
3.915
1.220
184.540
75.714
450.000
92
DA.21114
Hàm lượn g hữu
cơ mất khi nung
1.775
123.586
29 .794
401.887
111.408
670.000
DA.230
THÍ NGHIỆM PHÂN TÍCH THÀNH PHẦN HÓA
HỌC: CÁT, ĐÁ, XI MĂNG, G ẠCH
93
DA.23001
M ẫu thí nghiệm
0
821
0
656.142
131.392
790.000
94
DA.23002
Độ ẩm
2.156
8.393
7.102
143.531
32.236
190.000
95
DA.23003
Độ mất khi nung
2.156
33.086
29.794
129.178
38.843
230.000
96
DA.23004
Hàm lượng S iO2
21.770
85.446
10.862
738.159
171 .247
1.030.000
9 7
DA.23005
Hàm lượng Fe2 O3
8.198
496
602
143.531
30.565
180.000
98
DA.23006
Hàm lượng CaO
6.280
1.206
1.521
184.540
38.709
230.000
99
DA.23007
Hàm lượng A l2 O3
22.348
733
902
143.531
33.503
200.000
100
DA.23008
Hàm lượng MgO
42.923
969
1.220
184.540
45.930
280.000
101
DA.23009
Hàm lượng S O3
7.993
9.852
10.009
348.575
75.286
450.000
102
DA.23010
Hàm lượng T iO2
3.232
696
0
192.742
39.334
240.000
103
DA.23011
K2 O, Na2 O
20.513
35.871
3.827
340.373
80.117
480.000
104
DA.23012
Cặn không hòa tan
4.380
7.496
7.319
338.323
71.504
430.000
105
DA.23013
CaO tự do
4.487
783
602
192.742
39.723
240.000
106
DA.23015
Độ hút vôi
33
38.290
34.256
433.464
101.209
610.000
107
DA.23016
S iO2 hoạt tính
873
20.811
20.353
233.750
55.157
330.000
108
DA.23017
Al2 O3 hoạt
tính
873
14.695
14.237
196.842
45.330
270.000
DA.260
THÍ NGHIỆM PHÂN TÍCH NƯỚC
109
DA.26001
pH
873
696
1.671
102.522
21.152
130.000
110
DA.26002
T ổng lượng muối
hòa tan
873
20.811
20.353
246.053
57.618
350.000
111
DA.26003
Hàm lượng S O4
12.059
15.593
12.783
311.667
70.421
420.000
112
DA.26004
Hàm lượng ion C l
4.684
0
0
213.246
43.586
260.000
113
DA.26005
M àu sắc mùi vị
873
16.684
15.590
196.842
45.998
280.000
114
DA.26006
Hàm lượng Clorua
7.993
11.781
12.014
410.088
88.375
530.000
115
DA.26007
Hàm lượng Nitrit, Nitrat
6.619
19.496
20.019
139.430
37.113
220.000
116
DA.26008
Hàm lượng Amoniac
6.280
1.206
1.521
276.810
57.163
340.000
117
DA.26009
Hàm lượng chì, đ ồng, kẽm, mangan, sắt và chất hữu cơ tự do
25.902
2.004
0
1.279.476
261.476
1.570.000
118
DA.26010
Lượng cặn không tan
11.699
7.496
0
270.658
57.971
350.000
DA.270
PHÂN TÍCH VẬT LIỆU BI TUM
119
DA.27001
Độ giãn dài
13.301
9.364
5.013
471.602
99.856
600.000
120
DA.27002
Nhiệt độ hóa mềm
50.224
5.742
5.849
512.611
114.885
690.000
121
DA.27003
Nhiệt độ bắt l ửa
1.173
260
301
615.133
123.373
740.000
122
DA.27004
Độ kim lún
89.196
88.913
80.007
902.195
232.062
1.390.000
123
DA.27005
Độ bám dính với
đá
33
4.305
2.874
635.637
128.570
770.000
124
DA.27006
Kh ối lượng
riêng
5.073
2.503
2.022
918.598
185.639
1.110.000
125
DA.27007
Lượng tổn th ất
sau khi đốt ở 163° C trong 5 gi ờ
92.862
3.098
3.643
1.025.221
224.965
1.350.000
126
DA.27008
Tỷ lệ độ kim lún sau khi đun nóng ở 163° C trong 5 giờ với độ
kim lún 25° C
3.764
65.874
59.571
287.062
83.254
500.000
127
DA.27009
Hàm lượng hòa tan trong Benzen
413.973
17.951
20.353
492.106
188.877
1.130.000
DA.340
THÍ NGHIỆM KÉO THÉP TRÒN, THÉP DẸT,
CƯỜNG ĐỘ, ĐỘ DÃN DÀI
128
DA.34001
Thép tròn Ø 6-10, thép dẹt có tiết
diện So≤100 mm2
100
3.703
1.170
61.513
13.297
79.783
129
DA.34002
Thép tròn Ø 12-18, thép dẹt c ó tiết diện 100 < So≤250 mm 2
100
4.398
1.404
72.996
15.779
94.676
130
DA.34003
Thép tròn Ø 20 -25, thép dẹt
có tiết diện 250 < So≤500 mm2
100
4.745
1.504
86.119
18.493
110.961
131
DA.34004
Thép tròn Ø 28 - 32, thép dẹt có tiết
diện 500 < So≤800 mm2
100
6.018
1.905
92.270
20.058
120.351
132
DA.34005
Thép tròn Ø 35 - 45, thép dẹt có tiết
diện So > 800 mm2
100
6.365
2.022
96.371
20.972
125.829
DA.360
THÍ NGHIỆM UỐN THÉP TR ÒN, THÉP DẸT, M ỐI HÀN THÉP TRÒN, MỐI HÀN THÉP DẸT, GÓC UỐN
133
DA.36001
Thép tròn hoặc mối hàn thép tròn Ø
6-10, thép dẹt mối hàn thép dẹt có bề dày h ≤ 6mm
100
3.703
1.170
61.513
13.297
79.783
134
DA.36002
Thép tròn hoặc m ối hàn thép tròn Ø 12 - 18, thép dẹt hoặc mối hàn thép dẹt có bề dày h
≤ 10mm
100
4.050
1.287
69.715
15.030
90.182
135
DA.36003
Thép tròn hoặc m ối hàn thép tròn Ø 20 - 25, thép dẹt hoặc m ối hàn
thép dẹt có bề dày h ≤ 16mm
100
4.398
1.404
86.119
18.404
110.424
136
DA.36004
Thép tròn hoặc m ối hàn thép tròn Ø 28 - 32, thép d ẹt hoặc mối hàn
thép dẹt có b ề dà y h ≤ 20 mm
100
5.208
1.654
82.018
17.796
106.775
137
DA.36005
Thép tròn hoặc mối hàn thép tròn Ø
36 - 45, thép dẹt hoặc mối hàn thép dẹt có bề dày h > 20 mm
100
7.522
2.390
82.018
18.406
110.435
DA.140
THÍ NGHIỆM GẠCH XÂY Đ ẤT SÉT NUNG
138
DA.14002
Cường độ chịu nén
33.725
45.833
6.016
369.080
90.931
550.000
139
DA.14002
Cường độ chịu uốn
3 .725
45.833
6.016
328.071
76.729
460.000
140
DA.14003
Độ hút nước
0
7.904
6.851
205.044
43.960
260.000
141
DA.14004
Khối lượng thể tích
0
7.904
6.851
237.851
50.521
300.000
142
DA.14005
Kh ối lượng
riêng
2.602
15.543
13.702
235.801
53.530
320.000
143
DA.320
PH ÂN
TÍCH THAN
144
DA.32001
Độ ẩm của than
12.818
22 .279
14.204
172.237
44.307
270.000
145
DA.32002
Hàm lượng tro
2.156
16.128
14.204
172.237
40.945
250.000
14 6
DA.32003
Hàm lượng chất bốc
54 9
8.922
1.404
327.251
67.625
410.000
147
DA.32004
Trị số t ỏa nhiệt
toàn phần
56.634
13.595
0
656.142
145.274
870.000
148
DA.32005
Phân tích cỡ hạt
40.160
4.034
0
467 .501
102.339
610.000
140
DA.32006
Tổng s ố lưu huỳnh
6.133
11.656
11.279
468.321
99.478
600.000
DB.060
KI ỂM
TRA CƯỜNG ĐỘ BÊ TÔNG CỦA CÁC KIỆN BÊ TÔNG VÀ BÊ TÔNG C ỐT THÉP TẠI HIỆN TRƯỜNG
150
DB.06001
Kiểm tra cường độ b ê tông b ằng súng th ử
loại bật n ẩy cho một c ấu kiện riêng rẽ b ằng BTCT
105.467
8.798
668
656.142
154 .215
930.000
151
DB. 06003
Kiểm tra cường độ bê tông bằng
phương pháp k ết hợp siêu âm + Súng bật n ẩy cho một c ấu kiện bê tông c ốt thép
165.617
64.272
1.337
2.850.115
616.268
3.700.000
D B.070
KI ỂM
TRA CH IỀU DÀY LỚP BÊ TÔNG BẢO VỆ VÀ ĐƯỜNG KÍNH C ỐT THÉP
152
DB.07001
Chi ều dày lớp
bê tông bảo vệ c ốt thép tại hiện trường cho một dầm hoặc
một cột BTCT
0
110.411
0
3.198.690
661.820
3.970.000
153
DB.07002
Đường kính c ốt
thép n ằm trong c ấu kiện BTCT tại hiện
trường (dầm hoặc cột BTCT)
0
145.511
0
3.608.778
750.858
4.510.000
154
EC.21000
Thí nghiệm tiếp đất trạm biến áp
(Điện áp 220KV)
4.556
37.255
0
2.458.509
500.064
3.000.000
155
EC.22000
Thí nghiệm tiếp đất của cột điện, cột
thu lôi (cột bê tông)
167
2.121
0
142.943
29.046
170.000
Ghi chú:
Thành phần công việc: Nhận nhiệm vụ,
chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ thí nghiệm, thí nghiệm theo quy trình, t ính toán và x ử l ý số liệu và
in ấn kết qu ả
Đơn giá trên chưa bao gồm thuế GTGT.
Đơn giá chưa tính hao phí đi lại thử
nghiệm tại hiện trường, vận chuy ển thiết bị máy móc đ ến hiện trường và các chi phí phát sinh khác
Đơn giá trên được tính cho 01 l ần m ẫu thí nghiệm
Quyết định 3719/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt bộ đơn giá dịch vụ sự nghiệp công của Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng Quảng Trị
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3719/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 phê duyệt bộ đơn giá dịch vụ sự nghiệp công của Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng Quảng Trị
1.453
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng