|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 15/2018/QĐ-UBND bảng giá tính thuế tài nguyên Phú Yên
Số hiệu:
|
15/2018/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Yên
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Chí Hiến
|
Ngày ban hành:
|
11/05/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
15/2018/QĐ-UBND
|
Phú Yên, ngày
11 tháng 5 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ
YÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp
luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11
năm 2009;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ số: 50/2010/NĐ-CP
ngày 14 tháng 5 năm 2010 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Thuế tài nguyên; số: 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 quy định
chi tiết thi hành luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật về thuế và sửa
đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng
10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về Thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng
5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên
đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hoá giống nhau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính (tại
Tờ trình số 1135/TTr-STC ngày 20/4/2018).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính thuế tài nguyên
trên địa bàn tỉnh Phú Yên (có Bảng Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 28 tháng 5 năm 2018 và thay
thế Quyết định số 47/2017/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2017 của UBND tỉnh về
việc ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh năm 2017 trên địa
bàn tỉnh Phú Yên.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên
và Môi trường, Công Thương, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Giám đốc Kho
bạc nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng cơ
quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCHMỹ
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Chí Hiến
|
PHỤ LỤC III
BẢNG GIÁ TÍNH THUÊ ĐẤT TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI SẢN PHẨM RỪNG
TỰ NHIÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2018/QĐ-UBND ngày 11/5/2018 của UBND
tỉnh)
STT
|
Tên nhóm,
loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá tính
thuế tài nguyên
(đồng)
|
|
|
|
I
|
Gỗ nhóm I
|
|
|
|
1
|
Cẩm lai, lát
|
|
|
|
1.1
|
D<25cm
|
m3
|
12,500,000
|
|
1.2
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
24,650,000
|
|
1.3
|
D≥50 cm
|
m3
|
33,600,000
|
|
2
|
Cẩm liên (cà gần)
|
m3
|
6,205,000
|
|
3
|
Dáng hương (giáng hương)
|
m3
|
23,000,000
|
|
|
4
|
Du sam
|
m3
|
21,000,000
|
|
5
|
Gõ đỏ (Cà te/Hồ bì)
|
|
|
|
5.1
|
D<25cm
|
m3
|
5,850,000
|
|
5.2
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
23,800,000
|
|
5.3
|
D≥50 cm
|
m3
|
31,600,000
|
|
6
|
Gụ
|
|
|
|
6.1
|
D<25cm
|
m3
|
5,400,000
|
|
6.2
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
11,100,000
|
|
6.3
|
D≥50 cm
|
m3
|
14,650,000
|
|
7
|
Gụ mật (Gõ mật)
|
|
|
|
7.1
|
D<25cm
|
m3
|
3,650,000
|
|
7.2
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
7,500,000
|
|
7.3
|
D≥50 cm
|
m3
|
13,250,000
|
|
8
|
Hoàng đàn
|
m3
|
37,500,000
|
|
9
|
Huê mộc, Sưa (Trắc thối/Huỳnh đàn đỏ)
|
m3
|
3,400,000,000
|
|
10
|
Huỳnh đường
|
m3
|
7,700,000
|
|
11
|
Hương
|
|
|
|
11.1
|
D<25cm
|
m3
|
6,550,000
|
|
11.2
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
16,300,000
|
|
11.3
|
D≥50 cm
|
m3
|
22,100,000
|
|
12
|
Hương tía
|
m3
|
15,400,000
|
|
13
|
Lát
|
m3
|
10,450,000
|
|
14
|
Mun
|
m3
|
16,000,000
|
|
15
|
Muằng đen
|
m3
|
5,610,000
|
|
16
|
Pơ mu
|
|
|
|
16.1
|
D<25cm
|
m3
|
7,956,000
|
|
16.2
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
15,300,000
|
|
16.3
|
D≥50 cm
|
m3
|
21,000,000
|
|
17
|
Sơn huyết
|
m3
|
8,500,000
|
|
18
|
Trai
|
m3
|
9,350,000
|
|
19
|
Trắc
|
|
|
|
19.1
|
D≤25cm
|
m3
|
7,400,000
|
|
19.2
|
25cm≤D<35cm
|
m3
|
13,450,000
|
|
19.3
|
35cm≤D<50cm
|
m3
|
24,800,000
|
|
19.4
|
50cm≤D<65cm
|
m3
|
62,815,000
|
|
19.5
|
D≥65cm
|
m3
|
154,300,000
|
|
20
|
Các loại khác
|
|
|
|
20.1
|
D<25cm
|
m3
|
5,100,000
|
|
20.2
|
25cm≤D<35cm
|
m3
|
8,000,000
|
|
20.3
|
35cm≤D<50cm
|
m3
|
11,300,000
|
|
20.4
|
D≥50 cm
|
m3
|
19,650,000
|
|
II
|
Gỗ nhóm II
|
|
|
|
1
|
Cẩm xe
|
m3
|
6,700,000
|
|
2
|
Đinh (đinh hương)
|
|
|
|
2.1
|
D<25cm
|
m3
|
8,550,000
|
|
2.2
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
12,200,000
|
|
2.3
|
D≥50 cm
|
m3
|
15,000,000
|
|
3
|
Lim xanh
|
|
|
|
3.1
|
D<25cm
|
m3
|
7,150,000
|
|
3.2
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
12,400,000
|
|
3.3
|
D≥50 cm
|
m3
|
15,000,000
|
|
4
|
Nghiến
|
|
|
|
4.1
|
D<25cm
|
m3
|
4,300,000
|
|
4.2
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
7,750,000
|
|
4.3
|
D≥50 cm
|
m3
|
10,850,000
|
|
5
|
Kiền kiền
|
|
|
|
5.1
|
D<25cm
|
m3
|
5,100,000
|
|
5.2
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
8,150,000
|
|
5.3
|
D≥50 cm
|
m3
|
14,150,000
|
|
6
|
Da đá
|
m3
|
5,525,000
|
|
7
|
Sao xanh
|
m3
|
6,250,000
|
|
8
|
Sến
|
m3
|
8,800,000
|
|
9
|
Sến mật
|
m3
|
5,750,000
|
|
10
|
Sến mủ
|
m3
|
4,050,000
|
|
11
|
Táu mật
|
m3
|
8,900,000
|
|
12
|
Trai ly
|
m
|
12,650,000
|
|
13
|
Xoay
|
|
|
|
13.1
|
D<25cm
|
m3
|
3,400,000
|
|
13.1
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
4,750,000
|
|
13.2
|
D≥50 cm
|
m3
|
7,250,000
|
|
14
|
Các loại khác
|
|
|
|
14.1
|
D<25cm
|
m3
|
3,700,000
|
|
14.2
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
7,650,000
|
|
14.3
|
D≥50 cm
|
m3
|
11,250,000
|
|
III
|
Gỗ nhóm III
|
|
|
|
1
|
Bằng lăng
|
m3
|
4,400,000
|
|
2
|
Cà chắc (cà chí)
|
|
|
|
2.1
|
D<25cm
|
m3
|
2,900,000
|
|
2.2
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
4,000,000
|
|
2.3
|
D≥50 cm
|
m3
|
5,100,000
|
|
3
|
Cà ổi
|
m3
|
5,500,000
|
|
4
|
Chò chỉ
|
|
|
|
4.1
|
D<25cm
|
m3
|
3,050,000
|
|
4.2
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
4,550,000
|
|
4.3
|
D≥50 cm
|
m3
|
9,500,000
|
|
5
|
Chò chai
|
m3
|
5,500,000
|
|
6
|
Chua khét, trường chua
|
m3
|
5,700,000
|
|
7
|
Dạ hương
|
m3
|
6,600,000
|
|
8
|
Giỗi
|
|
|
|
8.1
|
D<25cm
|
m3
|
7,650,000
|
|
8.2
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
11,050,000
|
|
8.3
|
D≥50 cm
|
m3
|
15,500,000
|
|
9
|
Dầu gió
|
m3
|
4,200,000
|
|
10
|
Huỳnh
|
m
|
5,500,000
|
|
11
|
Re mit
|
m3
|
4,650,000
|
|
12
|
Re hương
|
m3
|
4,950,000
|
|
13
|
Săng lẻ
|
m3
|
6,600,000
|
|
14
|
Sao đen
|
m
|
4,650,000
|
|
15
|
Sao cát
|
m3
|
3,750,000
|
|
16
|
Trường mật
|
m3
|
5,500,000
|
|
17
|
Trường chua
|
m3
|
5,500,000
|
|
18
|
Vên vên
|
m3
|
4,200,000
|
|
19
|
Các loại khác
|
|
|
|
19.1
|
D<25cm
|
m3
|
2,050,000
|
|
19.2
|
25cm≤D<35cm
|
m3
|
3,650,000
|
|
19.3
|
35cm≤D<50cm
|
m3
|
6,100,000
|
|
19.4
|
D≥50 cm
|
m3
|
7,850,000
|
|
IV
|
Gỗ nhóm IV
|
|
|
|
1
|
Bô bô
|
|
|
|
1.1
|
Chiều dài <2m
|
m3
|
1,800,000
|
|
1.2
|
Chiều dài ≥2m
|
m3
|
3,200,000
|
|
2
|
Chặc khế
|
m3
|
3,750,000
|
|
3
|
Cóc đá
|
m3
|
2,350,000
|
|
4
|
Dầu các loại
|
m3
|
3,300,000
|
|
5
|
Re (De)
|
m3
|
6,500,000
|
|
6
|
Gội tía
|
m3
|
6,500,000
|
|
7
|
Mỡ
|
m3
|
1,150,000
|
|
8
|
Sến bo bo
|
m3
|
3,250,000
|
|
9
|
Lim sừng
|
m3
|
3,250,000
|
|
10
|
Thông
|
m3
|
2,650,000
|
|
11
|
Thông lông gà
|
m3
|
4,950,000
|
|
12
|
Thông ba lá
|
m3
|
3,100,000
|
|
13
|
Thông nàng
|
|
|
|
13.1
|
D<35cm
|
m3
|
1,950,000
|
|
13.2
|
D≥35cm
|
m3
|
3,800,000
|
|
14
|
Vàng tâm
|
m3
|
6,500,000
|
|
15
|
Các loại khác
|
|
|
|
15.1
|
D<25cm
|
m3
|
1,550,000
|
|
15.2
|
25cm≤D<35cm
|
m3
|
2,850,000
|
|
15.3
|
35cm≤D<50cm
|
m3
|
4,050,000
|
|
15.4
|
D≥50 cm
|
m3
|
5,600,000
|
|
IV
|
Gỗ nhóm V, VI, VII, VIII và các loại gỗ
khác
|
|
|
|
1
|
Gỗ nhóm V
|
|
|
|
1.1
|
Chò xanh
|
m3
|
5,500,000
|
|
1.2
|
Chò xót
|
m3
|
2,550,000
|
|
1.3
|
Dải ngựa
|
m3
|
3,500,000
|
|
1.4
|
Dầu
|
m3
|
4,150,000
|
|
1.5
|
Dầu đỏ
|
m3
|
3,500,000
|
|
1.6
|
Dầu đồng
|
m3
|
3,350,000
|
|
1.7
|
Dầu nước
|
m3
|
3,300,000
|
|
1.8
|
Lim vang (lim xẹt)
|
m3
|
4,950,000
|
|
1.9
|
Muồng (Muồng cánh dán)
|
m3
|
2,050,000
|
|
1.10
|
Sa mộc
|
m3
|
4,950,000
|
|
1.11
|
Sau sau (Táu hậu)
|
m3
|
800,000
|
|
1.12
|
Thông hai lá
|
m3
|
3,250,000
|
|
1.13
|
Các loại khác
|
|
|
|
1.13.1
|
D<25cm
|
m3
|
1,530,000
|
|
1.13.2
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
2,750,000
|
|
1.13.2
|
D≥50cm
|
m3
|
4,950,000
|
|
2
|
Gỗ nhóm VI
|
|
|
|
2.1
|
Bạch đàn
|
m3
|
2,200,000
|
|
2.2
|
Cáng lò
|
m3
|
3,300,000
|
|
2.3
|
Chò
|
m3
|
3,750,000
|
|
2.4
|
Chò nâu
|
m3
|
4,400,000
|
|
2.5
|
Keo
|
m3
|
2,200,000
|
|
2.6
|
Kháo vàng
|
m3
|
2,600,000
|
|
2.7
|
Mận rừng
|
m3
|
2,050,000
|
|
2.8
|
Phay
|
m3
|
2,050,000
|
|
2.9
|
Trám hồng
|
m3
|
2,700,000
|
|
2.10
|
Xoan đào
|
m3
|
3,400,000
|
|
2.11
|
Sấu
|
m3
|
10,710,000
|
|
2.12
|
Các loại khác
|
|
|
|
2.12.1
|
D<25cm
|
m3
|
1,105,000
|
|
2.12.2
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
2,300,000
|
|
2.12.3
|
D≥50cm
|
m3
|
4,250,000
|
|
3
|
Gỗ nhóm VII
|
|
|
|
3.1
|
Gáo vàng
|
m3
|
2,450,000
|
|
3.2
|
Lồng mức
|
m3
|
2,900,000
|
|
3.3
|
Mò cua (Mù cua/Sữa)
|
m3
|
2,550,000
|
|
3.4
|
Trám trắng
|
m3
|
2,650,000
|
|
3.5
|
Vang trứng
|
m3
|
2,900,000
|
|
3.6
|
Xoăn
|
m3
|
1,700,000
|
|
3.7
|
Các loại khác
|
|
|
|
3.7.1
|
D<25cm
|
m3
|
1,150,000
|
|
3.7.2
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
2,400,000
|
|
3.7.3
|
D≥50cm
|
m3
|
3,750,000
|
|
4
|
Gỗ nhóm VIII
|
|
|
|
4.1
|
Bồ đề
|
m3
|
1,150,000
|
|
4.2
|
Bộp (đa xanh)
|
m3
|
4,550,000
|
|
4.3
|
Trụ mỏ
|
m3
|
920,000
|
|
4.4
|
Các loại khác
|
|
|
|
4.4.1
|
D<25cm
|
m3
|
900,000
|
|
4.4.2
|
D≥25cm
|
m3
|
2,380,000
|
|
5
|
Các loại gỗ khác
|
m3
|
|
|
VI
|
Cành, ngọn, gốc, rễ
|
|
|
|
1
|
Cành, ngọn
|
m3
|
bằng 20% giá bán
gỗ tương ứng
|
|
2
|
Gốc, rễ
|
m3
|
bằng 40% giá bán
gỗ tương ứng
|
|
VII
|
Củi
|
Ste
|
595,000
|
|
VIII
|
Tre, trúc, nứa, mai, giang, tranh, vầu, lồ
ô
|
|
|
|
1
|
Tre
|
|
|
|
1.1
|
D<5cm
|
cây
|
9,350
|
|
1.2
|
5cm≤D<6cm
|
cây
|
15,300
|
|
1.3
|
6cm≤D<10cm
|
cây
|
25,500
|
|
1.4
|
D≥10 cm
|
cây
|
35,000
|
|
2
|
Trúc
|
cây
|
8,500
|
|
3
|
Nứa
|
|
|
|
3.1
|
D<7cm
|
cây
|
3,400
|
|
3.2
|
D≥7cm
|
cây
|
6,800
|
|
4
|
Mai
|
|
|
|
4.1
|
D<6cm
|
cây
|
15,300
|
|
4.2
|
6cm≤D<10cm
|
cây
|
25,500
|
|
4.3
|
D≥10 cm
|
cây
|
35,000
|
|
5
|
Vầu
|
|
|
|
5.1
|
D<6cm
|
cây
|
9,350
|
|
5.2
|
6cm≤D<10cm
|
cây
|
17,850
|
|
5.3
|
D≥10 cm
|
cây
|
23,500
|
|
6
|
Tranh
|
cây
|
|
|
7
|
Giang
|
cây
|
|
|
7.1
|
D<6cm
|
cây
|
5,100
|
|
7.2
|
6cm≤D<10cm
|
cây
|
8,500
|
|
7.3
|
D≥10 cm
|
cây
|
15,300
|
|
8
|
Lồ ô
|
|
|
|
8.1
|
D<6cm
|
cây
|
6,800
|
|
8.2
|
6cm≤D<10cm
|
cây
|
12,750
|
|
8.3
|
D≥10 cm
|
cây
|
17,500
|
|
IX
|
Trầm hương, kỳ nam
|
|
|
|
1
|
Trầm hương
|
|
|
|
1.1
|
Loại 1
|
kg
|
425,000,000
|
|
1.2
|
Loại 2
|
kg
|
85,000,000
|
|
1.3
|
Loại 3
|
kg
|
17,000,000
|
|
2
|
Kỳ nam
|
|
|
|
2.1
|
Loại 1
|
kg
|
885,000,000
|
|
2.2
|
Loại 2
|
kg
|
654,500,000
|
|
X
|
Hồi, quế, sa nhân, thảo quả
|
|
|
|
1
|
Hồi
|
|
|
|
1.1
|
Tươi
|
kg
|
68,000
|
|
1.2
|
Khô
|
kg
|
90,000
|
|
2
|
Quế
|
|
|
|
2.1
|
Tươi
|
kg
|
27,500
|
|
2.2
|
Khô
|
kg
|
100,000
|
|
3
|
Sa nhân
|
|
|
|
3.1
|
Tươi
|
kg
|
127,500
|
|
3.2
|
Khô
|
kg
|
255,000
|
|
4
|
Thảo quả
|
|
|
|
4.1
|
Tươi
|
kg
|
102,000
|
|
4.2
|
Khô
|
kg
|
340,000
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
|
|
|
|
|
D: Đường kính sản phẩm rừng tự nhiên
|
|
|
|
|
1Ste = 0,7m3
|
|
|
|
PHỤ LỤC IV
BẢNG TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI HẢI SẢN TỰ NHIÊN TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2018/QĐ-UBND ngày 11/5/2018 của UBND
tỉnh)
STT
|
Tên nhóm,
loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá tính
thuế tài nguyên
(đồng)
|
|
|
|
I
|
Ngọc trai, bảo ngư, hải sâm
|
|
|
|
1
|
Ngọc trai
|
|
|
|
2
|
Bào ngư
|
kg
|
330,000
|
|
3
|
Hải sâm
|
kg
|
510,000
|
|
II
|
Hải sản tự nhiên khác
|
|
|
|
1
|
Cá
|
|
|
|
1.1
|
Cá loại 1, 2, 3
|
kg
|
51,000
|
|
1.2
|
Cá loại khác
|
kg
|
25,500
|
|
2
|
Cua
|
kg
|
185,000
|
|
3
|
Mực
|
kg
|
82,500
|
|
4
|
Tôm
|
|
|
|
4.1
|
Tôm hùm
|
kg
|
748,000
|
|
4.2
|
Tôm khác
|
kg
|
127,500
|
|
PHỤ LỤC V
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NƯỚC THIÊN NHIÊN TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2018/QĐ-UBND ngày 11/5/2018 của UBND
tỉnh)
STT
|
Tên nhóm,
loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá tính
thuế tài nguyên
(đồng)
|
I
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên,
nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp
|
|
|
1
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên
nhiên đóng chai, đóng hộp
|
|
|
1.1
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên
dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với tiêu chuẩn đóng chai
phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế)
|
m3
|
325,000
|
1.2
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên
dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc, khử vi khuẩn, vi sinh, không
phải lọc một số hợp chất vô cơ)
|
m3
|
775,000
|
1.3
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên
đóng chai, đóng hộp
|
|
1,650,000
|
1.4
|
Nước khoáng thiên nhiên dùng để ngâm, tắm, trị
bệnh, dịch vụ du lịch...
|
m3
|
26,000
|
2
|
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng
hộp
|
|
|
2.1
|
Nước thiên nhiên khai thác tinh lọc đóng chai,
đóng hộp
|
m3
|
200,000
|
2.2
|
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp
|
m3
|
750,000
|
II
|
Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh
nước sạch
|
|
|
1
|
Nước mặt
|
m3
|
4,000
|
2
|
Nước dưới đất (nước ngầm)
|
m3
|
6,000
|
III
|
Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác
|
|
|
1
|
Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất rượu, bia, nước
giải khát, nước đá
|
m3
|
70,000
|
2
|
Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng
|
m3
|
45,000
|
3
|
Nước thiên nhiên dùng mục đích khác (làm mát, vệ
sinh công nghiệp, xây dựng, dùng cho sản xuất, chế biến thủy sản, hải sản, nông
sản...)
|
m3
|
5,000
|
IV
|
Khí CO2 thu hồi từ nước khoáng thiên nhiên
|
|
2,550,000
|
PHỤ LỤC VI
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI YẾN SÀO THIÊN NHIÊN
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2018/QĐ-UBND ngày 11/5/2018 của UBND
tỉnh)
STT
|
Tên nhóm,
loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá tính
thuế tài nguyên
(đồng)
|
I
|
Yến sào thiên nhiên
|
kg
|
51,100,000
|
Quyết định 15/2018/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Yên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 15/2018/QĐ-UBND ngày 11/05/2018 về bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Yên
5.545
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|