UBND THÀNH PHỐ HÀ
NỘI
TRUNG TÂM PHỤC VỤ
HÀNH CHÍNH CÔNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 859/QĐ-TTPVHCC
|
Hà Nội, ngày 16
tháng 6 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH
VỰC NGHỀ THỦ CÔNG MỸ NGHỆ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
GIÁM ĐỐC TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2015 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2015 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
43/2024/NĐ-CP ngày 19/4/2024 của Chính phủ quy định chi tiết về xét tặng danh
hiệu “Nghệ nhân nhân dân”, “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ
nghệ;
Căn cứ Quyết định số
1200/QĐ-BCT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục
hành chính mới được ban hành và bị bãi bỏ trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số
20/2025/QĐ-UBND ngày 28/02/2025 của UBND thành phố Hà Nội về việc quy định vị
trí, chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số
1716/QĐ-UBND ngày 25/3/2025 của UBND thành phố Hà Nội về việc Chủ tịch UBND
thành phố ủy quyền cho Giám đốc Trung tâm phục vụ hành chính công thực hiện phê
duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính, phê duyệt phương án tái
cấu trúc quy trình giải quyết thủ tục hành chính; Phê duyệt quy trình điện tử thực
hiện thủ tục hành chính nội bộ thuộc phạm vi quản lý của UBND thành phố;
Căn cứ Quyết định số
3796/QĐ-UBND ngày 22/7/2024 của UBND thành phố về việc công bố danh mục thủ tục
hành chính mới ban hành trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Sở Công Thương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Công Thương tại Tờ trình số 5837/TTr-SCT ngày 26/11/2024 và công văn số 2573/SCT-QLCN
ngày 22/5/2025,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm
theo Quyết định này 01 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính
trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở
Công Thương (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Sở Công Thương
chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này xây
dựng quy trình điện tử để phục vụ việc tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính
trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của Thành phố theo quy
định.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Giám đốc Sở Công
Thương; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Giám đốc các sở; Thủ trưởng
các ban, ngành Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã; Chủ
tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Thường trực: TU, HĐND;
- CT, các PCT HĐND Thành phố;
- CT, các PCT UBND Thành phố;
- TTPVHCC: GĐ, PGĐ, các phòng, đơn vị;
- Lưu VT. SCT, TTPVHCC.
|
GIÁM ĐỐC
Cù Ngọc Trang
|
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC NGHỀ
THỦ CÔNG MỸ NGHỆ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 859/QĐ-TTPVHCC ngày 16 tháng 6 năm 2025 của Trung tâm
Phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội)
TT
|
Tên Quy trình nội bộ
|
Ký hiệu
|
I
|
Lĩnh vực nghề thủ công mỹ
nghệ
|
|
01
|
Xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân
nhân dân”, “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ”
|
QT-01
|
PHỤ LỤC II
NỘI
DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC NGHỀ
THỦ CÔNG MỸ NGHỆ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 859/QĐ-TTPVHCC ngày 16 tháng 06 năm 2025 của Trung tâm
Phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội)
Quy trình: Xét tặng danh
hiệu “Nghệ nhân nhân dân” (NNND), “Nghệ nhân ưu tú” (NNUT) trong lĩnh vực nghề
thủ công mỹ nghệ” (QT-01)
1
|
Mục đích
|
|
Quy định trình tự và cách
thức xét tặng danh hiệu NNND, NNUT trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ
|
2
|
Phạm vi
|
|
Áp dụng cho việc xét tặng
danh hiệu NNND, NNUT trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ tại Hội đồng cấp
tỉnh:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Hội đồng cấp Thành phố (sử dụng con dấu của UBND thành phố Hà Nội);
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Sở Công Thương: Phòng Quản lý Công nghiệp.
- Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: cá nhân làm việc trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ trên địa
bàn thành phố Hà Nội
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật thi đua khen thưởng
ngày 15/6/2022;
- Luật di sản văn hóa ngày 29/6/2001;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật di sản văn hóa ngày 18/6/2009;
- Nghị định số 43/2024/NĐ-CP
ngày 19/4/2024 của Chính phủ quy định chi tiết về xét tặng danh hiệu NNND,
NNUT trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ (cá
nhân thực hiện)
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Bản khai thành tích đề nghị
xét tặng danh hiệu NNND hoặc Bản khai thành tích đề nghị xét tặng danh hiệu
NNUT.
|
x
|
|
-
|
Có một trong các tài liệu
chứng minh những đóng góp đối với việc giữ gìn, truyền nghề, dạy nghề: Băng
hoặc đĩa hình hoặc ảnh mô tả các kỹ năng, kỹ xảo đang nắm giữ hoặc quyết định
tặng thưởng Huân chương, Huy chương, Giải thưởng, Bằng khen hoặc các tài liệu
khác liên quan.
|
|
x
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ kèm tệp tin điện tử
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
90 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ, trong đó thời hạn giải quyết:
- Thời gian giải quyết tại
Sở Công Thương: 78 ngày;
|
|
- Thời gian giải quyết tại
UBND thành phố Hà Nội: 12 ngày làm việc.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả
kết quả
|
|
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và
trả thông báo bằng văn bản kết quả xét chọn của Hội đồng cấp Thành phố đến cá
nhân đã gửi hồ sơ đề nghị xét tặng danh hiệu NNND, NNUT trong lĩnh vực nghề thủ
công mỹ nghệ. (Hồ sơ nộp trực tiếp).
- Thông qua dịch vụ Bưu chính
công ích của Thành phố (Hồ sơ nộp đường bưu điện).
- Trực tuyến qua mạng
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý công
việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/ kết quả
|
B1
|
Nộp hồ sơ đề nghị xét tặng
danh hiệu NNND hoặc NNUT trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ đến Sở Công
Thương
|
Cá nhân có nhu cầu
|
Giờ hành chính theo Kế hoạch xét tặng danh hiệu NNND, NNUT của Sở Công
Thương (10 ngày làm việc)
|
- Theo mục 3.2
- BM01-QT01QLCN: Bản khai
thành tích đề nghị xét tặng danh hiệu “NNND”
- BM02-QT01QLCN: Bản khai
thành tích đề nghị xét tặng danh hiệu “NNUT”
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ, ghi giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
TTPVHCC
|
Giờ hành chính
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
B3
|
Chuyển giao hồ sơ cho phòng
chuyên môn
|
TTPVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B4
|
Nhận bàn giao hồ sơ, phân
công thưc hiện: Lãnh đạo Phòng nhận bàn giao, ký nhận hồ sơ do Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả chuyển giao và phân công chuyên viên giải quyết
|
Lãnh đạo phòng QLCN
|
0,5 ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B5
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ, hợp lệ: Thông báo bổ sung hồ sơ (thời hạn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ là
15 ngày không tính vào thời gian thẩm định).
- Trường hợp hồ sơ đủ điều
kiện: thông báo kế hoạch thẩm định trong vòng 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ
sơ
|
|
10 ngày
|
-BM03-QT01QLCN: Thông báo kế
hoạch thẩm định xét đề nghị NNND, NNUT.
-BM04-QT01QLCN: Thông báo bổ
sung hồ sơ
|
B6
|
Tổ chức thẩm định hồ sơ, tiến
hành xét chọn danh hiệu NNND, NNUT trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ cấp
Thành phố
|
Phòng Quản lý Công nghiệp và Hội đồng thẩm định
|
45 ngày
|
Thẩm định hồ sơ, thẩm định thực tế.
|
B7
|
Dự thảo
- Quyết định thành lập HĐ cấp
TP
-Tờ trình của Hội đồng cấp TP;
- Danh sách đề nghị xét tặng
danh hiệu NNND, NNUT
- Biên bản họp Hội đồng cấp TP
- Tóm tắt thành tích của cá
nhân theo danh sách trình
- Ý kiến bằng văn bản của cơ
quan có thẩm quyền liên quan về các hồ sơ đề nghị xét tặng danh hiệu vinh dự
nhà nước;
|
Phòng Quản lý Công nghiệp
|
12 ngày
|
BM05-QT01QLCN: Tờ trình giải quyết hồ sơ
|
B8
|
Ký duyệt: Lãnh đạo UBND TP ký:
- Quyết định thành lập HĐ cấp
TP;
- Tờ trình của Hội đồng cấp
TP;
- Danh sách đề nghị xét tặng
danh hiệu NNND, NNUT
- Biên bản họp Hội đồng cấp TP
- Tóm tắt thành tích của cá
nhân theo danh sách trình
- Ý kiến bằng văn bản của cơ
quan có thẩm quyền liên quan về các hồ sơ đề nghị xét tặng danh hiệu vinh dự
nhà nước;
|
Lãnh UBND Thành phố, Lãnh đạo Sở Công Thương
|
12 ngày
|
BM06-QT01QLCN: Tờ trình của Hội đồng cấp TP
BM07-QT01QLCN: Danh sách đề nghị xét tặng danh hiệu “NNND”,“NNUT”
BM08-QT01QLCN: Biên bản họp Hội đồng cấp TP
BM09-QT01QLCN: Tóm tắt thành tích của cá nhân theo danh sách trình
|
|
Tổng cộng
|
|
90 ngày
|
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
- BM01-QT01QLCN: Bản khai
thành tích đề nghị xét tặng danh hiệu NNND
- BM02-QT01QLCNBản khai thành
tích đề nghị xét tặng danh hiệu NNUT
- BM02-QT01QLCN Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ
- BM03-QT01QLCN: Thông báo
v/v xét đề nghị NNND, NNUT
- BM04-QT01QLCN: Thông báo bổ
sung hồ sơ
- BM05-QT01QLCN: Tờ trình
giải quyết hồ sơ
- BM06-QT01QLCN: Tờ trình của
Hội đồng cấp TP
- BM07-QT01QLCN: Danh sách đề
nghị xét tặng danh hiệu NNND, NNUT
- BM08-QT01QLCN: Biên bản họp
Hội đồng cấp TP
- BM09-QT01QLCN : Tóm tắt
thành tích của cá nhân theo danh sách trình
- BM10-QT01QLCN: Giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- BM11-QT01QLCN : Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
|
|
|
|
|
|
BM01-QT01QLCN
Ảnh màu
4 x 6
(đóng dấu giáp lai)
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN KHAI THÀNH
TÍCH ĐỀ NGHỊ
XÉT TẶNG DANH HIỆU “NGHỆ NHÂN NHÂN DÂN”
(Độ dài không quá 05 trang khổ A4)
|
I. SƠ YẾU LÝ LỊCH
1. Họ và tên (khai sinh):
........................................; Ngày, tháng, năm sinh
......................
2. Tên thường gọi hoặc nghệ
danh, bí danh:
....................................................................
3. Mã định danh cá nhân:.........................................................Ngày
cấp: .........................
Nơi cấp:
...........................................................................................................................
4. Địa chỉ thường trú:
.......................................................................................................
.........................................................................................................................................
5. Nơi cư trú hiện nay:
.....................................................................................................
.........................................................................................................................................
6. Tên nghề thủ công mỹ nghệ
nắm giữ: .........................................................................
7. Năm bắt đầu thực hành nghề
thủ công mỹ nghệ: .......................................................
8. Năm được phong tặng danh
hiệu “Nghệ nhân ưu tú”: ................................................
9. Điện thoại nhà riêng:
……………………..……… Điện thoại di động: ............................
10. Địa chỉ liên hệ:
.............................................................................................................
.........................................................................................................................................
11. Người liên hệ khi cần:
..................................................................................................
..................................................
Điện thoại:
......................................................................
12. Số lượng học trò đã truyền
dạy được:
.........................................................................
13. Học trò tiêu biểu:
Họ và tên:
................................................................; Ngày, tháng,
năm sinh: ..................
Địa chỉ:
.............................................................................................................................
Điện thoại nhà riêng:
.......................................... Điện thoại di động:
...............................
Thành tích đạt được:
.........................................................................................................
II. QUÁ TRÌNH THAM GIA THỰC
HÀNH NGHỀ THỦ CÔNG MỸ NGHỆ
(Kê khai về quá trình tham
gia thực hành nghề thủ công mỹ nghệ sau khi được phong tặng danh hiệu Nghệ nhân
ưu tú)
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
III. TRI THỨC VÀ KỸ NĂNG
ĐANG NẮM GIỮ
Mô tả kỹ năng và kỹ xảo nghề
đang nắm giữ:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
IV. TÊN TÁC PHẨM, SẢN PHẨM
TIÊU BIỂU
Kê khai số lượng, nội dung của
tác phẩm, sản phẩm sau khi được phong tặng danh hiệu “Nghệ nhân ưu tú”:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
V. KHEN THƯỞNG
Kê khai thành tích khen thưởng
từ trước đến nay: .........................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
VI. KỶ LUẬT
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Tôi cam kết chịu trách nhiệm về
tính xác thực của thông tin đã kê khai và thực hiện đúng trách nhiệm, nghĩa vụ
của bản thân theo quy định của pháp luật về thi đua, khen thưởng sau khi được phong
tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân”./.
………, ngày…. tháng ..... năm ……....
XÁC NHẬN
CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ1
CHỦ TỊCH
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
….……, ngày…..
tháng ….... năm…….....
Người khai
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
……………, ngày …….. tháng ………. năm ………..
XÁC NHẬN CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
____________________
Ghi chú: 1 Xác
nhận về cư trú, sự tuân thủ luật pháp và các quy định tại nơi cư trú.
BM02-QT01QLCN
Ảnh màu
4 x 6
(đóng dấu giáp lai)
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN KHAI THÀNH
TÍCH ĐỀ NGHỊ
XÉT TẶNG DANH HIỆU “NGHỆ NHÂN ƯU TÚ”
(Độ dài không quá 05 trang khổ A4)
|
I. SƠ YẾU LÝ LỊCH
1. Họ và tên (khai sinh): .................................................;
Ngày, tháng, năm sinh .............
2. Tên thường gọi hoặc nghệ
danh, bí danh:
....................................................................
3. Mã định danh cá
nhân:...................................................................Ngày cấp:
...............
Nơi
cấp.............................................................................................................................
4. Địa chỉ thường trú:
.........................................................................................................
.........................................................................................................................................
5. Nơi cư trú hiện nay:
.......................................................................................................
.........................................................................................................................................
6. Tên nghề thủ công mỹ nghệ
nắm giữ:
...........................................................................
7. Năm bắt đầu thực hành nghề
thủ công mỹ nghệ: ..........................................................
8. Điện thoại nhà riêng: ………………….………………
Điện thoại di động: ......................
9. Địa chỉ liên hệ:
...............................................................................................................
.........................................................................................................................................
10. Người liên hệ khi cần:
..................................................................................................
.........................................
Điện thoại: ..............................................................................
11. Số lượng học trò đã truyền
dạy được:
.........................................................................
II. QUÁ TRÌNH THAM GIA THỰC
HÀNH NGHỀ THỦ CÔNG MỸ NGHỆ
(Kê khai về quá trình tham gia
thực hành nghề thủ công mỹ nghệ, học nghề từ ai, nay còn sống hay đã mất, địa
chỉ, điện thoại của người đó “nếu có”; đã thực hành nghề thủ công mỹ nghệ đang
nắm giữ như thế nào,...)
.........................................................................................................................................
III. TRI THỨC VÀ KỸ NĂNG
ĐANG NẮM GIỮ
Mô tả kỹ năng và kỹ xảo nghề
đang nắm
giữ:.....................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
IV. TÊN TÁC PHẨM, SẢN PHẨM
TIÊU BIỂU
Kê khai số lượng, nội dung của
tác phẩm, sản phẩm: .........................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
V. KHEN THƯỞNG
Kê khai thành tích khen thưởng
từ trước đến nay: .........................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
VI. KỶ LUẬT
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Tôi cam kết chịu trách nhiệm về
tính xác thực của thông tin đã kê khai và thực hiện đúng trách nhiệm, nghĩa vụ
của bản thân theo quy định của pháp luật về thi đua, khen thưởng sau khi được phong
tặng danh hiệu “Nghệ nhân ưu tú”./.
……………, ngày…... tháng ….... năm ……..
XÁC NHẬN
CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ1
CHỦ TỊCH
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
…….……,
ngày….….. tháng ….... năm….....
Người khai
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
……………………, ngày ……….. tháng …………. năm …………..
XÁC NHẬN CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
Ghi chú: 1 Xác
nhận về cư trú, sự tuân thủ luật pháp và các quy định tại nơi cư trú.
BM03-QT01QLCN
UBND THÀNH PHỐ HÀ
NỘI
SỞ CÔNG THƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/TB-SCT
|
Hà Nội,
ngày tháng năm 2025
|
THÔNG
BÁO
Về
việc bổ sung hồ sơ đề nghị xét tặng danh hiệu Nghệ nhân Nhân dân/ Nghệ nhân Ưu
tú
Ngày …/…./20…, Sở Công Thương
thành phố Hà Nội tiếp nhận Hồ sơ mã số ……………. của ông/bà:…………………………………. đề nghị
xét tặng danh hiệu Nghệ nhân Nhân dân/ Nghệ nhân Ưu tú
Sở Công Thương thành phố Hà Nội
đã tiến hành thẩm định Hồ sơ. Đối chiếu với quy định Nghị định số 43/2024/NĐ-CP
ngày 19/4/2024 của Chính phủ quy định về xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân”,
“Nghệ nhân ưu tú” ; Hồ sơ đề nghị của ông/bà .............................không
đủ điều kiện.
Lý do : …………………………………….
Sở Công Thương Hà Nội trân
trọng thông báo và đề nghị ông/bà…………………. bổ sung các nội dung trên trong vòng
15 ngày kể từ ngày trên thông báo này. Nếu quá thời hạn trên, ông/bà không bổ
sung hồ sơ thì Sở Công Thương Hà Nội trả lại hồ sơ theo quy định và không được
xét danh hiệu Nghệ nhân Nhân dân/ Nghệ nhân Ưu tú trong năm….
Trân trọng !
Nơi nhận:
- ……..
- Lưu:
|
LÃNH ĐẠO SỞ
(Ký tên, đóng dấu)
|
BM04-QT01QLCN
UBND THÀNH PHỐ HÀ
NỘI
SỞ CÔNG THƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/TB-SCT
|
Hà
Nội, ngày tháng năm 202
|
THÔNG
BÁO
Về
việc thẩm định xét tặng danh hiệu Nghệ nhân Nhân dân/ Nghệ nhân Ưu tú
Ngày …/…./20…, Sở Công Thương
thành phố Hà Nội tiếp nhận Hồ sơ mã số ……………. của ông/bà:…………………………………. đề nghị
xét tặng danh hiệu Nghệ nhân Nhân dân/ Nghệ nhân Ưu tú.
Sở Công Thương thành phố Hà Nội
đã tiến hành thẩm định Hồ sơ. Đối chiếu với quy định Nghị định số 43/2024/NĐ-CP
ngày 19/4/2024 của Chính phủ quy định về xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân
dân”, “Nghệ nhân ưu tú” , hồ sơ của ông/bà…….đủ thành phần hồ sơ.
Sở Công Thương Hà Nội trân
trọng thông báo và đề nghị ông/bà chuẩn bị chuẩn bị sẵn các sản phẩm, tác phẩm
đã kê khai trong hồ sơ đăng ký xét tặng để Đoàn công tác kiểm tra, đánh giá,
thẩm định; chuẩn bị các thiết bị, dụng cụ, nguyên liệu cần thiết để thao tác
nghề nếu đoàn công tác yêu cầu.(lịch cụ thể thẩm định sẽ thông báo sau)
Trân trọng !
Nơi nhận:
- ……..
- Lưu:
|
LÃNH ĐẠO SỞ
(Ký tên, đóng dấu)
|
BM05-QT01QLCN
UBND THÀNH PHỐ HÀ
NỘI
HỘI ĐỒNG CẤP THÀNH PHỐ XÉT TẶNG DANH HIỆU “NGHỆ NHÂN NHÂN DÂN”, “NGHỆ NHÂN
ƯU TÚ" NĂM ….
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
……………, ngày ……..
tháng …..….. năm ………
|
TỜ
TRÌNH
Đề
nghị xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân”, “Nghệ nhân ưu tú”
Kính
gửi: Hội đồng chuyên ngành cấp Bộ xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân”,
“Nghệ nhân ưu tú”
Căn cứ Nghị định số
43/2024/NĐ-CP ngày 19/4/2024 của Chính phủ quy định chi tiết về xét tặng danh
hiệu “Nghệ nhân nhân dân”, “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ
nghệ.
Hội đồng cấp thành phố xét tặng
danh hiệu “nghệ nhân nhân dân”, “nghệ nhân ưu tú" năm… đã họp vào ngày
….... tháng …….. năm ……... để xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân”, “Nghệ
nhân ưu tú” cho ……… người.
Số nghệ nhân đủ điều kiện để đề
nghị Hội đồng chuyên ngành cấp Bộ xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân”,
“Nghệ nhân ưu tú” gồm.................... người, trong đó:
- Số lượng Nghệ nhân ưu tú được
đề nghị xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân”........................người;
Số lượng người được đề nghị xét
tặng danh hiệu “Nghệ nhân ưu tú” ........................... người.
(Có danh sách kèm theo)
Hội đồng cấp thành phố xét tặng
danh hiệu “nghệ nhân nhân dân”, “nghệ nhân ưu tú" năm… trân trọng đề
nghị./.
|
TM. HỘI ĐỒNG
CHỦ TỊCH
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
BM06-QT01QLCN
UBND THÀNH PHỐ HÀ
NỘI
HỘI ĐỒNG CẤP THÀNH PHỐ XÉT TẶNG DANH HIỆU “NGHỆ NHÂN NHÂN DÂN”, “NGHỆ NHÂN
ƯU TÚ" NĂM ….
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
………………, ngày ……..
tháng …..... năm ………
|
DANH
SÁCH ĐỀ NGHỊ XÉT TẶNG
DANH
HIỆU “NGHỆ NHÂN NHÂN DÂN”, “NGHỆ NHÂN ƯU TÚ”
STT
|
Họ và tên
|
Địa chỉ
|
Nghề thủ công mỹ nghệ nắm giữ
|
Số phiếu đạt
|
Tỷ lệ %
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
TM. HỘI ĐỒNG
CHỦ TỊCH
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
BM07-QT01QLCN
UBND THÀNH PHỐ HÀ
NỘI
HỘI ĐỒNG CẤP THÀNH PHỐ XÉT TẶNG DANH HIỆU “NGHỆ NHÂN NHÂN DÂN”, “NGHỆ NHÂN
ƯU TÚ" NĂM ….
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
………………, ngày ……..
tháng ….…….. năm ………
|
BIÊN
BẢN HỌP HỘI ĐỒNG XÉT TẶNG
DANH
HIỆU “NGHỆ NHÂN NHÂN DÂN”, “NGHỆ NHÂN ƯU TÚ” TRONG LĨNH VỰC NGHỀ THỦ CÔNG MỸ NGHỆ
Hội đồng cấp thành phố xét tặng
danh hiệu “nghệ nhân nhân dân”, “nghệ nhân ưu tú" năm… được thành lập theo
Quyết định số ……..……/……..….. ngày ……..….. tháng ……….…. năm
....................... củaUBND Thành phố
Hội đồng đã tổ chức cuộc họp
phiên toàn thể vào ……….... giờ …….... ngày tháng ……….... năm
............. để xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân”, “Nghệ nhân ưu tú”.
Tổng số thành viên trong Hội
đồng theo quyết định....................... người
Số thành viên Hội đồng tham gia
dự họp:..............................người, gồm:
1. .....................................................................................................................................
2.
.....................................................................................................................................
3.
.....................................................................................................................................
Số thành viên Hội đồng không dự
họp:......................người, gồm:
1. .....................................................................................................................................
2.
.....................................................................................................................................
(Nêu lý do vắng mặt)
- Khách mời tham dự họp Hội
đồng: Ghi rõ họ tên, chức vụ, đơn vị công tác (nếu có).
1.
.....................................................................................................................................
2. .....................................................................................................................................
- Chủ trì:
............................................................................................................................
- Thư ký Hội đồng:
............................................................................................................
NỘI DUNG LÀM VIỆC CỦA HỘI
ĐỒNG
1. Hội đồng đã nghe cơ quan
thường trực của Hội đồng báo cáo về hồ sơ của các cá nhân đề nghị xét tặng danh
hiệu “Nghệ nhân nhân dân”, “Nghệ nhân ưu tú” bao gồm:
Số lượng người đề nghị xét tặng
........................người.
Trong đó, số lượng người đề
nghị xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân” là:
………………..…. người, danh hiệu
“Nghệ nhân ưu tú” là....................... người.
2. Hội đồng đã trao đổi, thảo
luận, đánh giá về thành tích và tiêu chuẩn của từng trường hợp đề nghị xét tặng
danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân”, “Nghệ nhân ưu tú”.
(Ghi tóm tắt cơ bản các ý
kiến của thành viên Hội đồng)
3. Hội đồng bầu Ban kiểm phiếu
với các thành viên sau:
- Trưởng ban:
....................................................................................................................
- Ủy viên:
..........................................................................................................................
4. Hội đồng đã bỏ phiếu kín,
Ban kiểm phiếu làm việc theo đúng quy định (có Biên bản kiểm phiếu và Phiếu bầu
kèm theo).
5. Kết luận và kiến nghị của
Hội đồng
- Các trường hợp đủ số phiếu
theo quy định đề nghị xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân”, gồm:
STT
|
Họ và tên
|
Địa chỉ
|
Nghề thủ công mỹ nghệ nắm giữ
|
Số phiếu đồng ý
|
Tỷ lệ %
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
- Các trường hợp không đủ số
phiếu theo quy định đề nghị xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân” gồm:
STT
|
Họ và tên
|
Địa chỉ
|
Nghề thủ công mỹ nghệ nắm giữ
|
Số phiếu không đồng ý
|
Tỷ lệ %
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
- Các trường hợp đủ số phiếu
theo quy định đề nghị xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân ưu tú”, gồm:
STT
|
Họ và tên
|
Địa chỉ
|
Nghề thủ công mỹ nghệ nắm giữ
|
Số phiếu đồng ý
|
Tỷ lệ %
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
- Các trường hợp không đủ số
phiếu theo quy định đề nghị xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân ưu tú” gồm:
STT
|
Họ và tên
|
Địa chỉ
|
Nghề thủ công mỹ nghệ nắm giữ
|
Số phiếu không đồng ý
|
Tỷ lệ %
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
Cuộc họp kết thúc vào hồi ……. giờ
..…….. ngày ……….. tháng ............ năm ……….…
THƯ KÝ
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
TM. HỘI ĐỒNG
CHỦ TỊCH
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
BM08-QT01QLCN
UBND THÀNH PHỐ HÀ
NỘI
HỘI ĐỒNG CẤP THÀNH PHỐ XÉT TẶNG DANH HIỆU “NGHỆ NHÂN NHÂN DÂN”, “NGHỆ NHÂN
ƯU TÚ" NĂM ….
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
……………, ngày ……..
tháng ….... năm ………
|
BIÊN
BẢN KIỂM PHIẾU BẦU HỌP HỘI ĐỒNG XÉT TẶNG DANH HIỆU “NGHỆ NHÂN NHÂN DÂN”, “NGHỆ NHÂN
ƯU TÚ” TRONG LĨNH VỰC NGHỀ THỦ CÔNG MỸ NGHỆ
Hội đồng cấp thành phố xét tặng
danh hiệu “nghệ nhân nhân dân”, “nghệ nhân ưu tú" năm… được thành lập theo
Quyết định số ……..……/……..….. ngày ……..….. tháng ……….…. năm
....................... củaUBND Thành phố
Hội đồng đã tổ chức cuộc họp
phiên toàn thể vào ……….... giờ …….... ngày tháng …….….... năm
............. để xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân”, “Nghệ nhân ưu tú”.
Tổng số thành viên trong Hội
đồng theo Quyết định........................người
I. Ban Kiểm phiếu chúng tôi
gồm:
1. Ông/Bà
............................................................................., Trưởng
ban;
2. Ông/Bà ....................................................................................,
Ủy viên;
3. Ông/Bà
.....................................................................................,
Ủy viên.
II. Số phiếu đánh giá:
- Số phiếu phát ra .............................
phiếu;
- Số phiếu thu về...............................
phiếu;
- Số phiếu hợp lệ ..............................
phiếu;
- Số phiếu không hợp lệ ...................
phiếu.
III. Kết quả kiểm phiếu như
sau:
1. Danh hiệu “Nghệ nhân nhân
dân”
STT
|
Họ và tên
|
Nghề thủ công mỹ nghệ nắm giữ
|
Số phiếu đồng ý
|
Tỷ lệ %
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
2. Danh hiệu “Nghệ nhân ưu tú”
STT
|
Họ và tên
|
Nghề thủ công mỹ nghệ nắm giữ
|
Số phiếu đồng ý
|
Tỷ lệ %
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
Biên bản kiểm phiếu đã được đọc
cho mọi người cùng nghe vào hồi ..........giờ ...............phút cùng ngày và
các thành viên Hội đồng không có ý kiến khác./.
ỦY VIÊN BAN
KIỂM PHIẾU
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
TRƯỞNG BAN KIỂM
PHIẾU
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
BM09-QT01QLCN
UBND THÀNH PHỐ HÀ
NỘI
HỘI ĐỒNG CẤP THÀNH PHỐ XÉT TẶNG DANH HIỆU “NGHỆ NHÂN NHÂN DÂN”, “NGHỆ NHÂN
ƯU TÚ" NĂM ….
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
………………, ngày ……..
tháng …..... năm ………
|
TÓM
TẮT THÀNH TÍCH CÁ NHÂN
ĐỀ
NGHỊ ĐƯỢC XÉT TẶNG DANH HIỆU “NGHỆ NHÂN NHÂN DÂN”, “NGHỆ NHÂN ƯU TÚ”3
1. Họ và tên (khai sinh):
.....................................................................; Năm sinh
...............
2. Mã định danh cá
nhân:....................................................................................................
3. Tên nghề thủ công mỹ nghệ
đang nắm giữ:
....................................................................
4. Thời gian tham gia làm nghề
(Từ năm nào đến năm nào? Tổng cộng bao nhiêu năm ?):
.........................................................................................................................................
5. Kỹ năng, kỹ xảo:
...........................................................................................................
6. Thành tích thực hành nghề
thủ công mỹ nghệ.............................................................
7. Đề nghị xét tặng danh hiệu:
“Nghệ nhân nhân dân”/ “Nghệ nhân ưu tú”
8. Phiếu bầu (%) đồng ý đề nghị
xét tặng:
Hội đồng cấp tỉnh
......................................................%
Hội đồng chuyên ngành cấp Bộ
................................%
Hội đồng cấp Nhà nước:
...........................................%
|
TM. HỘI ĐỒNG
CHỦ TỊCH
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
Chữ ký số của Tổ
chức
(nếu là biểu mẫu điện tử)
|
BM10-QT01QLCN
|
TRUNG TÂM PHỤC VỤ
HÀNH CHÍNH CÔNG
BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:...... / BPTNTKQ
|
………, ngày ……
tháng …… năm ……
|
GIẤY
TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ HẸN TRẢ KẾT QUẢ
Mã
hồ sơ:......
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả …………………………..........................................
Tiếp nhận hồ sơ của:
………………………………..……………………………….....
Địa chỉ: ………………………………………………………………………………..
Số điện thoại: ……………………….
Email: ……………………………………..…..
Nội dung yêu cầu giải quyết:
……………………………………………………………
Thành phần hồ sơ nộp gồm:
1…………………………………………………………………………………..……..
2…………………………………………………………………………..……………..
3…………………………………………………………………………………..…….
4…………………………………………………………………………………..……
…………………………………………………………………………………..………
Số lượng hồ sơ:…………….(bộ)
Thời gian giải quyết hồ sơ theo
quy định là: ................ngày
Thời gian nhận hồ sơ:
....giờ.... phút, ngày … tháng ...năm....
Thời gian trả kết quả giải
quyết hồ sơ:... giờ..., phút, ngày … .tháng....năm....
Đăng ký nhận kết quả tại:
…………………………..
Vào Sổ theo dõi hồ sơ, Quyển số:………………………Số
thứ tự……………….
NGƯỜI NỘP HỒ SƠ
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
NGƯỜI TIẾP NHẬN
HỒ SƠ
(Ký và ghi rõ họ tên)
(Chữ ký số của Người tiếp nhận hồ sơ)
|
Ghi chú:
- Trường hợp chưa thiết lập
được Hệ thống thông tin một cửa điện tử, Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả được
lập thành 2 liên; một liên giao cho tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trong trường hợp
nộp trực tiếp, nộp qua dịch vụ bưu chính công ích theo Quyết định số
45/2016/QĐ-TTg; một liên chuyển kèm theo Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ và được lưu tại Trung tâm Phục vụ hành chính công/Bộ phận Một cửa;
- Tổ chức, cá nhân có thể đăng
ký nhận kết quả tại Bộ phận Một cửa hoặc tại nhà (trụ sở tổ chức) qua dịch vụ
bưu chính.
Chữ ký số của Tổ chức
(nếu là biểu mẫu điện tử)
|
BM11-QT01QLCN
|
TRUNG TÂM PHỤC VỤ
HÀNH CHÍNH CÔNG
BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:...... / BPTNTKQ
|
………, ngày ……
tháng …… năm ……
|
PHIẾU
KIỂM SOÁT QUÁ TRÌNH GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
Mã số hồ sơ:
………………………………………………………………………….
Cơ quan (bộ phận) giải quyết hồ
sơ: …………………………………………………….
Cơ quan phối hợp giải quyết hồ
sơ: ……………………………………………………..
TÊN CƠ QUAN
|
THỜI GIAN GIAO, NHẬN HỒ SƠ
|
KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT HỒ SƠ (Trước hạn/đúng hạn/quá hạn)
|
GHI CHÚ
|
1. Giao:
|
...giờ...phút, ngày ... tháng... năm....
|
|
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
Người giao
|
Người nhận
|
|
|
2. Nhận: …..
|
1. Giao: ………
|
...giờ...phút, ngày... tháng... năm....
|
|
|
2. Nhận: ………
|
Người giao
|
Người nhận
|
|
|
1. Giao: …………..
|
...giờ...phút, ngày ... tháng ... năm....
|
|
|
2. Nhận: ………….
|
Người giao
|
Người nhận
|
|
|
……
|
…….
|
|
|
1. Giao: ……………
|
...giờ...phút, ngày ...
tháng... năm....
|
|
|
2. Nhận:
|
Người giao
|
Người nhận
|
|
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Trường hợp hồ sơ được chuyển
qua dịch vụ bưu chính công ích theo Quyết định số 45/2016/QĐ- TTg thì thời gian
giao, nhận hồ sơ và việc ký nhận thể hiện trong hóa đơn của cơ quan Bưu chính;
- Kết quả giải quyết hồ sơ do
bên nhận nhập thông tin/ ghi khi nhận bàn giao hồ sơ