Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
11/2025/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Quảng Nam
Người ký:
Nguyễn Đức Dũng
Ngày ban hành:
26/04/2025
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
11/2025/NQ-HĐND
Quảng Nam, ngày
26 tháng 4 năm 2025
NGHỊ QUYẾT
SỬA ĐỔI KHOẢN 1 ĐIỀU 5 NGHỊ QUYẾT SỐ 04/2022/NQ-HĐND NGÀY 12
THÁNG 01 NĂM 2022 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUY ĐỊNH CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ BẢO HIỂM
Y TẾ ĐỐI VỚI NGƯỜI DÂN TỘC THIỂU SỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM GIAI ĐOẠN 2022
- 2025
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng
khoán, Luật Kế toán, Luật Kiểm toán độc lập, Luật Ngân sách nhà nước, Luật Quản
lý, sử dụng tài sản công, Luật Quản lý thuế, Luật Thuế thu nhập cá nhân, Luật Dữ
trữ quốc gia, Luật Xử lý vi phạm hành chính ngày 29 tháng 11 năm 2024;
Căn cứ Luật Bảo hiểm y tế
ngày 14 tháng 11 năm 2008 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm
y tế ngày 13 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ các Nghị định của
Chính phủ: số 78/2025/NĐ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2025 quy định chi tiết một số
điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm
pháp luật; số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước; số 146/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng
10 năm 2018 quy định chi tiết và hướng dẫn biện pháp thi hành một số điều của
Luật Bảo hiểm y tế ; số 75/2023/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2023 sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 146/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2018 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn biện pháp thi hành một số điều của luật
bảo hiểm y tế;
Xét Tờ trình số 3207/TTr-UBND
ngày 21 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị ban hành Nghị quyết sửa
đổi một số điều Nghị quyết số 04/2022/NQ-HĐND ngày 12 tháng 01 năm 2022 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Quy định chính sách hỗ trợ bảo hiểm y tế đối với người dân tộc
thiểu số trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2022 - 2025; Báo cáo thẩm tra số
50/BC-HĐND ngày 23 tháng 4 năm 2025 của Ban Dân tộc Hội đồng nhân dân tỉnh; ý
kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp;
Hội đồng nhân dân ban hành
Nghị quyết sửa đổi khoản 1 Điều 5 của Nghị quyết số 04/2022/NQ-HĐND ngày 12
tháng 01 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định chính sách hỗ trợ bảo hiểm
y tế đối với người dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2022
- 2025.
Điều 1. Sửa
đổi khoản 1 Điều 5 Nghị quyết số 04/2022/NQ-HĐND ngày 12 tháng 01 năm 2022 của
Hội đồng nhân dân tỉnh quy định chính sách hỗ trợ bảo hiểm y tế đối với người
dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2022 - 2025
“1. Dự kiến tổng kinh phí thực hiện
giai đoạn 2022 - 2025: 28.044.868.140 đồng (Hai mươi tám tỷ, không trăm
bốn mươi bốn triệu, tám trăm sáu mươi tám ngàn, một trăm bốn mươi đồng y).
(Chi
tiết tại Phụ lục đính kèm)”
Điều 2.
Trách nhiệm tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ
chức thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực Hội đồng nhân
dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 3 .
Điều khoản thi hành
1. Nghị quyết này có hiệu lực kể
từ ngày 06 tháng 5 năm 2025.
2. Những nội dung khác quy định
tại Nghị quyết số 04/2022/NQ-HĐND ngày 12 tháng 01 năm 2022 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Quy định chính sách hỗ trợ bảo hiểm y tế đối với người dân tộc thiểu số
trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2022 - 2025 không thuộc phạm vi điều chỉnh
của Nghị quyết này vẫn còn hiệu lực thi hành.
Nghị quyết này được Hội đồng
nhân dân tỉnh Quảng Nam khóa X, kỳ họp thứ ba mươi mốt thông qua ngày 26 tháng
4 năm 2025./.
Nơi nhận:
- UBTVQH;
- Chính phủ;
- VP: QH, CTN, CP;
- Ủy ban CTĐB;
- Các Bộ: Tài Chính, Dân tộc và Tôn giáo;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- BHXH Việt Nam;
- Vụ Pháp chế thuộc Bộ Dân tộc và Tôn giáo;
- Ban TVTU, TT HĐND, UBND tỉnh;
- UBMTTQVN, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy, UBND tỉnh;
- Các Sở: Tài chính, Dân tộc và Tôn giáo;
- BHXH khu vực XII;
- TT HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Văn phòng Điều phối NTM tỉnh;
- TTXVN tại Quảng Nam;
- Báo và Đài Phát thanh - Truyền hình Quảng Nam;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Lưu: VT, CTHĐND (2).
CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Dũng
PHỤ LỤC
TỔNG HỢP KINH PHÍ HỖ TRỢ BHYT CHO ĐỒNG BÀO DTTS GIAI ĐOẠN
2022 – 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 11/2025/NQ-HĐND ngày 26 tháng 4 năm 2025 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: Đồng
TT
Nội dung
Số người
Tổng số tiền hỗ trợ
Phân kỳ ngân sách hỗ trợ
Năm 2022
Năm 2023
Năm 2024
Năm 2025
Ghi chú
I
Hỗ trợ cho đồng bào dân tộc
thiểu số sinh sống tại các xã đã đạt chuẩn nông thôn mới và xã khu vực I thuộc
phạm vi vùng DTTS và MN
28.258
15.672.353.580
2.876.847.300
4.753.576.800
2.084.687.280
5.957.242.200
Biểu
số 1
1
Hỗ trợ cho đồng bào dân tộc
thiểu số sinh sống tại các xã không thuộc phạm vi vùng DTTS & MN
1.003
738.788.040
116.747.460
120.770.460
187.139.160
314.130.960
Biểu
số 2
2
Hỗ trợ cho đồng bào dân tộc
thiểu số các xã khu vực III khi đạt chuẩn nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025
11.379
11.633.726.520
0
41.839.200
65.707.200
11.526.180.120
Biểu
số 3
Tổng
40.640
28.044.868.140
2.993.594.760
4.916.186.460
2.337.533.640
17.797.553.280
BIỂU SỐ 1
KINH PHÍ HỖ TRỢ BHYT CHO ĐỒNG BÀO DTTS SINH SỐNG TẠI CÁC
XÃ ĐÃ ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI VÀ XÃ KHU VỰC I
(Kèm theo Nghị quyết số 11/2025/NQ-HĐND ngày 26 tháng 4 năm 2025 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: Đồng
TT
Xã
Số năm hỗ trợ BHYT
Ngân sách tỉnh hỗ trợ 100% đối với đối tượng DTTS chưa được hưởng
BHYT
Ngân sách tỉnh hỗ trợ 70% đối với đối tượng DTTS được hưởng BHYT nhà
nước hỗ trợ 30%
Ngân sách tỉnh hỗ trợ 30% đối với đối tượng DTTS được hưởng BHYT nhà
nước hỗ trợ 70%
Tổng cộng
Số người DTTS
Số tiền
Số người DTTS
Số tiền
Số người DTTS
Số tiền
Số người
Số tiền
I
Huyện Tây Giang
1.156
1.122.897.600
1.179
887.339.880
2.499
934.790.220
4.834
2.945.027.700
1
Xã Lăng
4
358
288.046.800
477
368.901.540
1.615
605.329.200
2.450
1.262.277.540
2
Xã Atiêng
4
98
78.850.800
267
193.112.640
819
307.574.820
1.184
579.538.260
3
Xã Anông
4
700
756.000.000
435
325.325.700
65
21.886.200
1.200
1.103.211.900
II
Huyện Đông Giang
1.337
1.075.750.200
715
525.438.900
2.832
1.073.554.560
4.884
2.674.743.660
1
Xã Ba
4
532
428.047.200
505
389.491.200
1.722
652.775.760
2.759
1.470.314.160
2
Xã Tư
4
805
647.703.000
210
135.947.700
1.110
420.778.800
2.125
1.204.429.500
III
Huyện Nam Trà My
1.811
1.457.130.600
1.020
590.549.400
4.518
1.549.095.840
7.349
3.596.775.840
1
Xã Trà Mai
4
1.811
1.457.130.600
1.020
590.549.400
4.518
1.549.095.840
7.349
3.596.775.840
IV
Huyện Bắc Trà My
740
595.404.000
746
480.245.220
1.047
354.622.860
2.533
1.430.272.080
1
Thị trấn Trà My
4
179
144.023.400
446
311.279.220
663
249.402.240
1.288
704.704.860
2
Xã Trà Tân
4
561
451.380.600
300
168.966.000
384
105.220.620
1.245
725.567.220
V
Huyện Tiên Phước
82
65.977.200
31
26.134.920
131
49.108.680
244
141.220.800
1
Xã Tiên An
4
82
65.977.200
31
26.134.920
131
49.108.680
244
141.220.800
VI
Huyện Núi Thành
1.243
1.000.117.800
371
255.221.820
1.796
680.827.680
3.410
1.936.167.300
1
Xã Tam Trà
4
1.243
1.000.117.800
371
255.221.820
1.796
680.827.680
3.410
1.936.167.300
VII
Huyện Phước Sơn
863
694.369.800
1.708
1.331.474.760
2.433
922.301.640
5.004
2.948.146.200
1
Thị trấn Khâm Đức
4
490
394.254.000
865
663.900.300
1.300
492.804.000
2.655
1.550.958.300
2
Xã Phước Xuân
4
373
300.115.800
843
667.574.460
1.133
429.497.640
2.349
1.397.187.900
Tổng cộng
7.232
6.011.647.200
5.770
4.096.404.900
15.256
5.564.301.480
28.258
15.672.353.580
BIỂU SỐ 2
KINH PHÍ HỖ TRỢ BHYT CHO ĐỒNG BÀO DTTS SINH SỐNG TẠI CÁC
XÃ KHÔNG THUỘC VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI GIAI ĐOẠN 2022 – 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 11/2025/NQ-HĐND ngày 26 tháng 4 năm 2025 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: Đồng
TT
Xã
Thời gian hỗ trợ BHYT (năm)
Ngân sách tỉnh hỗ trợ 100% đối với đối tượng DTTS chưa được hưởng BHYT
Ngân sách tỉnh hỗ trợ 70% đối với đối tượng DTTS được hưởng BHYT nhà
nước hỗ trợ 30%
Ngân sách tỉnh hỗ trợ 30% đối với đối tượng DTTS được hưởng BHYT nhà
nước hỗ trợ 70%
Tổng cộng
Số người DTTS
Số tiền
Số người DTTS
Số tiền
Số người DTTS
Số tiền
Số người DTTS
Số tiền
I
Huyện Bắc Trà My
16
16.086.600
20
17.690.400
140
49.766.400
176
83.543.400
1
Trà Dương
4
20
17.690.400
75
25.677.000
95
43.367.400
2
Trà Đông
4
16
16.086.600
65
24.089.400
81
40.176.000
II
Huyện Tiên Phước
364
388.346.400
27
21.311.640
99
36.978.120
490
446.636.160
1
Tiên Sơn
4
12
13.327.200
8
3.032.640
20
16.359.840
2
Tiên Hà
4
27
28.609.200
8
3.032.640
35
31.641.840
3
Tiên Cẩm
4
20
21.600.000
9
3.411.720
29
25.011.720
4
Tiên Châu
4
67
70.891.200
18
13.350.960
10
3.515.400
95
87.757.560
5
Tiên Mỹ
4
60
64.800.000
9
7.960.680
14
5.307.120
83
78.067.800
6
Tiên Lộc
4
55
57.564.000
9
3.411.720
64
60.975.720
7
Tiên Ngọc
4
37
39.409.200
16
6.065.280
53
45.474.480
8
Tiên Lãnh
4
42
44.809.200
11
3.894.480
53
48.703.680
9
Thị trấn Tiên Kỳ
4
44
47.336.400
14
5.307.120
58
52.643.520
III
Huyện Núi Thành
40
41.364.000
8
5.790.960
16
4.963.680
64
52.118.640
1
Tam Sơn
4
40
41.364.000
8
5.790.960
16
4.963.680
64
52.118.640
IV
Huyện Hiệp Đức
74
61.376.400
23
15.845.760
139
52.692.120
236
129.914.280
1
Bình Lâm
4
8
6.436.800
15
10.054.800
45
17.058.600
68
33.550.200
2
Quế Thọ
4
12
11.491.200
18
6.823.440
30
18.314.640
3
Hiệp Thuận
4
26
20.919.600
35
13.267.800
61
34.187.400
4
Hiệp Hòa
4
10
8.046.000
4
2.895.480
19
7.202.520
33
18.144.000
5
Quế Lưu
4
8
6.436.800
4
2.895.480
11
4.169.880
23
13.502.160
6
Thăng Phước
4
10
8.046.000
11
4.169.880
21
12.215.880
V
Huyện Đại Lộc
4
20
20.682.000
17
5.893.560
37
26.575.560
1
Đại Thạnh
4
16
16.545.600
12
3.998.160
28
20.543.760
2
Đại Tân
4
4
4.136.400
5
1.895.400
9
6.031.800
Tổng cộng
514
527.855.400
78
60.638.760
411
150.293.880
1.003
738.788.040
BIỂU SỐ 3
KINH PHÍ HỖ TRỢ BHYT CHO ĐỒNG BÀO DTTS TẠI CÁC XÃ KHU VỰC
III ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI GIAI ĐOẠN 2022 – 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 11/2025/NQ-HĐND ngày 26 tháng 4 năm 2025 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: Đồng
TT
Xã
Thời gian hỗ trợ BHYT (năm)
Ngân sách tỉnh hỗ trợ 100% đối với đối tượng DTTS chưa được hưởng
BHYT
Ngân sách tỉnh hỗ trợ 70% đối với đối tượng DTTS được hưởng BHYT nhà
nước hỗ trợ 30%
Ngân sách tỉnh hỗ trợ 30% đối với đối tượng DTTS được hưởng BHYT nhà
nước hỗ trợ 70%
Tổng cộng
Số người DTTS
Số tiền
Số người DTTS
Số tiền
Số người DTTS
Số tiền
Số người DTTS
Số tiền
I
Huyện Bắc Trà My
950
1.200.420.000
530
468.795.600
620
235.029.600
2.100
1.904.245.200
1
Xã Trà Giang
2
420
530.712.000
200
176.904.000
270
102.351.600
890
809.967.600
2
Xã Trà Sơn
1
530
669.708.000
330
291.891.600
350
132.678.000
1.210
1.094.277.600
II
Huyện Phước Sơn
2.960
3.740.256.000
1.180
1.043.733.600
430
163.004.400
4.570
4.946.994.000
1
Xã Phước Năng
2
1.260
1.592.136.000
500
442.260.000
200
75.816.000
1.960
2.110.212.000
2
Xã Phước Chánh
1
1.700
2.148.120.000
680
601.473.600
230
87.188.400
2.610
2.836.782.000
III
Huyện Nam Giang
2.628
3.320.740.800
1.109
980.932.680
671
254.362.680
4.408
4.556.036.160
1
Xã Tà Bhing
1
1.439
1.818.320.400
620
548.402.400
350
132.678.000
2.409
2.499.400.800
2
Xã La Dê
1
1.189
1.502.420.400
489
432.530.280
321
121.684.680
1.999
2.056.635.360
IV
Huyện Tiên Phước
134
145.454.400
35
30.958.200
132
50.038.560
301
226.451.160
1
Xã Tiên Lập
3
134
145.454.400
35
30.958.200
132
50.038.560
301
226.451.160
Tổng cộng
6.672
8.406.871.200
2.854
2.524.420.080
1.853
702.435.240
11.379
11.633.726.520
Nghị quyết 11/2025/NQ-HĐND sửa đổi Khoản 1 Điều 5 Nghị quyết 04/2022/NQ-HĐND quy định chính sách hỗ trợ bảo hiểm y tế đối với người dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2022-2025
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 11/2025/NQ-HĐND ngày 26/04/2025 sửa đổi Khoản 1 Điều 5 Nghị quyết 04/2022/NQ-HĐND quy định chính sách hỗ trợ bảo hiểm y tế đối với người dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2022-2025
53
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng