Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Tải về toàn bộ mẫu hóa đơn điện tử và biên lai tham khảo theo Thông tư 32/2025/TT-BTC

Đăng nhập

Dùng tài khoản LawNet
Quên mật khẩu?   Đăng ký mới
Google

MỤC LỤC VĂN BẢN

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 11/2025/NQ-HĐND

Quảng Nam, ngày 26 tháng 4 năm 2025

 

NGHỊ QUYẾT

SỬA ĐỔI KHOẢN 1 ĐIỀU 5 NGHỊ QUYẾT SỐ 04/2022/NQ-HĐND NGÀY 12 THÁNG 01 NĂM 2022 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUY ĐỊNH CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ BẢO HIỂM Y TẾ ĐỐI VỚI NGƯỜI DÂN TỘC THIỂU SỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM GIAI ĐOẠN 2022 - 2025

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 19 tháng 02 năm 2025;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán, Luật Kế toán, Luật Kiểm toán độc lập, Luật Ngân sách nhà nước, Luật Quản lý, sử dụng tài sản công, Luật Quản lý thuế, Luật Thuế thu nhập cá nhân, Luật Dữ trữ quốc gia, Luật Xử lý vi phạm hành chính ngày 29 tháng 11 năm 2024;

Căn cứ Luật Bảo hiểm y tế ngày 14 tháng 11 năm 2008 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế ngày 13 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 78/2025/NĐ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2025 quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước; số 146/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2018 quy định chi tiết và hướng dẫn biện pháp thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm y tế; số 75/2023/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 146/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn biện pháp thi hành một số điều của luật bảo hiểm y tế;

Xét Tờ trình số 3207/TTr-UBND ngày 21 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị ban hành Nghị quyết sửa đổi một số điều Nghị quyết số 04/2022/NQ-HĐND ngày 12 tháng 01 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định chính sách hỗ trợ bảo hiểm y tế đối với người dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2022 - 2025; Báo cáo thẩm tra số 50/BC-HĐND ngày 23 tháng 4 năm 2025 của Ban Dân tộc Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp;

Hội đồng nhân dân ban hành Nghị quyết sửa đổi khoản 1 Điều 5 của Nghị quyết số 04/2022/NQ-HĐND ngày 12 tháng 01 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định chính sách hỗ trợ bảo hiểm y tế đối với người dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2022 - 2025.

Điều 1. Sửa đổi khoản 1 Điều 5 Nghị quyết số 04/2022/NQ-HĐND ngày 12 tháng 01 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định chính sách hỗ trợ bảo hiểm y tế đối với người dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2022 - 2025

“1. Dự kiến tổng kinh phí thực hiện giai đoạn 2022 - 2025: 28.044.868.140 đồng (Hai mươi tám tỷ, không trăm bốn mươi bốn triệu, tám trăm sáu mươi tám ngàn, một trăm bốn mươi đồng y).

(Chi tiết tại Phụ lục đính kèm)”

Điều 2. Trách nhiệm tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Điều 3. Điều khoản thi hành

1. Nghị quyết này có hiệu lực kể từ ngày 06 tháng 5 năm 2025.

2. Những nội dung khác quy định tại Nghị quyết số 04/2022/NQ-HĐND ngày 12 tháng 01 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định chính sách hỗ trợ bảo hiểm y tế đối với người dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2022 - 2025 không thuộc phạm vi điều chỉnh của Nghị quyết này vẫn còn hiệu lực thi hành.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam khóa X, kỳ họp thứ ba mươi mốt thông qua ngày 26 tháng 4 năm 2025./.

 


Nơi nhận:
- UBTVQH;
- Chính phủ;
- VP: QH, CTN, CP;
- Ủy ban CTĐB;
- Các Bộ: Tài Chính, Dân tộc và Tôn giáo;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- BHXH Việt Nam;
- Vụ Pháp chế thuộc Bộ Dân tộc và Tôn giáo;
- Ban TVTU, TT HĐND, UBND tỉnh;
- UBMTTQVN, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy, UBND tỉnh;
- Các Sở: Tài chính, Dân tộc và Tôn giáo;
- BHXH khu vực XII;
- TT HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Văn phòng Điều phối NTM tỉnh;
- TTXVN tại Quảng Nam;
- Báo và Đài Phát thanh - Truyền hình Quảng Nam;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Lưu: VT, CTHĐND (2).

CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Dũng

 


PHỤ LỤC

TỔNG HỢP KINH PHÍ HỖ TRỢ BHYT CHO ĐỒNG BÀO DTTS GIAI ĐOẠN 2022 – 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 11/2025/NQ-HĐND ngày 26 tháng 4 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: Đồng

TT

Nội dung

Số người

Tổng số tiền hỗ trợ

Phân kỳ ngân sách hỗ trợ

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Năm 2025

Ghi chú

I

Hỗ trợ cho đồng bào dân tộc thiểu số sinh sống tại các xã đã đạt chuẩn nông thôn mới và xã khu vực I thuộc phạm vi vùng DTTS và MN

28.258

15.672.353.580

2.876.847.300

4.753.576.800

2.084.687.280

5.957.242.200

Biểu số 1

1

Hỗ trợ cho đồng bào dân tộc thiểu số sinh sống tại các xã không thuộc phạm vi vùng DTTS & MN

1.003

738.788.040

116.747.460

120.770.460

187.139.160

314.130.960

Biểu số 2

2

Hỗ trợ cho đồng bào dân tộc thiểu số các xã khu vực III khi đạt chuẩn nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025

11.379

11.633.726.520

0

41.839.200

65.707.200

11.526.180.120

Biểu số 3

Tổng

40.640

28.044.868.140

2.993.594.760

4.916.186.460

2.337.533.640

17.797.553.280

 

 

BIỂU SỐ 1

KINH PHÍ HỖ TRỢ BHYT CHO ĐỒNG BÀO DTTS SINH SỐNG TẠI CÁC XÃ ĐÃ ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI VÀ XÃ KHU VỰC I
(Kèm theo Nghị quyết số 11/2025/NQ-HĐND ngày 26 tháng 4 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: Đồng

TT

Số năm hỗ trợ BHYT

Ngân sách tỉnh hỗ trợ 100% đối với đối tượng DTTS chưa được hưởng BHYT

Ngân sách tỉnh hỗ trợ 70% đối với đối tượng DTTS được hưởng BHYT nhà nước hỗ trợ 30%

Ngân sách tỉnh hỗ trợ 30% đối với đối tượng DTTS được hưởng BHYT nhà nước hỗ trợ 70%

Tổng cộng

Số người DTTS

Số tiền

Số người DTTS

Số tiền

Số người DTTS

Số tiền

Số người

Số tiền

I

Huyện Tây Giang

 

1.156

1.122.897.600

1.179

887.339.880

2.499

934.790.220

4.834

2.945.027.700

1

Xã Lăng

4

358

288.046.800

477

368.901.540

1.615

605.329.200

2.450

1.262.277.540

2

Xã Atiêng

4

98

78.850.800

267

193.112.640

819

307.574.820

1.184

579.538.260

3

Xã Anông

4

700

756.000.000

435

325.325.700

65

21.886.200

1.200

1.103.211.900

II

Huyện Đông Giang

 

1.337

1.075.750.200

715

525.438.900

2.832

1.073.554.560

4.884

2.674.743.660

1

Xã Ba

4

532

428.047.200

505

389.491.200

1.722

652.775.760

2.759

1.470.314.160

2

Xã Tư

4

805

647.703.000

210

135.947.700

1.110

420.778.800

2.125

1.204.429.500

III

Huyện Nam Trà My

 

1.811

1.457.130.600

1.020

590.549.400

4.518

1.549.095.840

7.349

3.596.775.840

1

Xã Trà Mai

4

1.811

1.457.130.600

1.020

590.549.400

4.518

1.549.095.840

7.349

3.596.775.840

IV

Huyện Bắc Trà My

 

740

595.404.000

746

480.245.220

1.047

354.622.860

2.533

1.430.272.080

1

Thị trấn Trà My

4

179

144.023.400

446

311.279.220

663

249.402.240

1.288

704.704.860

2

Xã Trà Tân

4

561

451.380.600

300

168.966.000

384

105.220.620

1.245

725.567.220

V

Huyện Tiên Phước

 

82

65.977.200

31

26.134.920

131

49.108.680

244

141.220.800

1

Xã Tiên An

4

82

65.977.200

31

26.134.920

131

49.108.680

244

141.220.800

VI

Huyện Núi Thành

 

1.243

1.000.117.800

371

255.221.820

1.796

680.827.680

3.410

1.936.167.300

1

Xã Tam Trà

4

1.243

1.000.117.800

371

255.221.820

1.796

680.827.680

3.410

1.936.167.300

VII

Huyện Phước Sơn

 

863

694.369.800

1.708

1.331.474.760

2.433

922.301.640

5.004

2.948.146.200

1

Thị trấn Khâm Đức

4

490

394.254.000

865

663.900.300

1.300

492.804.000

2.655

1.550.958.300

2

Xã Phước Xuân

4

373

300.115.800

843

667.574.460

1.133

429.497.640

2.349

1.397.187.900

Tổng cộng

 

7.232

6.011.647.200

5.770

4.096.404.900

15.256

5.564.301.480

28.258

15.672.353.580

 

BIỂU SỐ 2

KINH PHÍ HỖ TRỢ BHYT CHO ĐỒNG BÀO DTTS SINH SỐNG TẠI CÁC XÃ KHÔNG THUỘC VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI GIAI ĐOẠN 2022 – 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 11/2025/NQ-HĐND ngày 26 tháng 4 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: Đồng

TT

Thời gian hỗ trợ BHYT (năm)

Ngân sách tỉnh hỗ trợ 100% đối với đối tượng DTTS chưa được hưởng BHYT

Ngân sách tỉnh hỗ trợ 70% đối với đối tượng DTTS được hưởng BHYT nhà nước hỗ trợ 30%

Ngân sách tỉnh hỗ trợ 30% đối với đối tượng DTTS được hưởng BHYT nhà nước hỗ trợ 70%

Tổng cộng

Số người DTTS

Số tiền

Số người DTTS

Số tiền

Số người DTTS

Số tiền

Số người DTTS

Số tiền

I

Huyện Bắc Trà My

 

16

16.086.600

20

17.690.400

140

49.766.400

176

83.543.400

1

Trà Dương

4

 

 

20

17.690.400

75

25.677.000

95

43.367.400

2

Trà Đông

4

16

16.086.600

 

 

65

24.089.400

81

40.176.000

II

Huyện Tiên Phước

 

364

388.346.400

27

21.311.640

99

36.978.120

490

446.636.160

1

Tiên Sơn

4

12

13.327.200

 

 

8

3.032.640

20

16.359.840

2

Tiên Hà

4

27

28.609.200

 

 

8

3.032.640

35

31.641.840

3

Tiên Cẩm

4

20

21.600.000

 

 

9

3.411.720

29

25.011.720

4

Tiên Châu

4

67

70.891.200

18

13.350.960

10

3.515.400

95

87.757.560

5

Tiên Mỹ

4

60

64.800.000

9

7.960.680

14

5.307.120

83

78.067.800

6

Tiên Lộc

4

55

57.564.000

 

 

9

3.411.720

64

60.975.720

7

Tiên Ngọc

4

37

39.409.200

 

 

16

6.065.280

53

45.474.480

8

Tiên Lãnh

4

42

44.809.200

 

 

11

3.894.480

53

48.703.680

9

Thị trấn Tiên Kỳ

4

44

47.336.400

 

 

14

5.307.120

58

52.643.520

III

Huyện Núi Thành

 

40

41.364.000

8

5.790.960

16

4.963.680

64

52.118.640

1

Tam Sơn

4

40

41.364.000

8

5.790.960

16

4.963.680

64

52.118.640

IV

Huyện Hiệp Đức

 

74

61.376.400

23

15.845.760

139

52.692.120

236

129.914.280

1

Bình Lâm

4

8

6.436.800

15

10.054.800

45

17.058.600

68

33.550.200

2

Quế Thọ

4

12

11.491.200

 

 

18

6.823.440

30

18.314.640

3

Hiệp Thuận

4

26

20.919.600

 

 

35

13.267.800

61

34.187.400

4

Hiệp Hòa

4

10

8.046.000

4

2.895.480

19

7.202.520

33

18.144.000

5

Quế Lưu

4

8

6.436.800

4

2.895.480

11

4.169.880

23

13.502.160

6

Thăng Phước

4

10

8.046.000

 

 

11

4.169.880

21

12.215.880

V

Huyện Đại Lộc

4

20

20.682.000

 

 

17

5.893.560

37

26.575.560

1

Đại Thạnh

4

16

16.545.600

 

 

12

3.998.160

28

20.543.760

2

Đại Tân

4

4

4.136.400

 

 

5

1.895.400

9

6.031.800

Tổng cộng

 

514

527.855.400

78

60.638.760

411

150.293.880

1.003

738.788.040

 

BIỂU SỐ 3

KINH PHÍ HỖ TRỢ BHYT CHO ĐỒNG BÀO DTTS TẠI CÁC XÃ KHU VỰC III ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI GIAI ĐOẠN 2022 – 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 11/2025/NQ-HĐND ngày 26 tháng 4 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: Đồng


TT

Thời gian hỗ trợ BHYT (năm)

Ngân sách tỉnh hỗ trợ 100% đối với đối tượng DTTS chưa được hưởng BHYT

Ngân sách tỉnh hỗ trợ 70% đối với đối tượng DTTS được hưởng BHYT nhà nước hỗ trợ 30%

Ngân sách tỉnh hỗ trợ 30% đối với đối tượng DTTS được hưởng BHYT nhà nước hỗ trợ 70%

Tổng cộng

Số người DTTS

Số tiền

Số người DTTS

Số tiền

Số người DTTS

Số tiền

Số người DTTS

Số tiền

I

 Huyện Bắc Trà My

 

 950

 1.200.420.000

 530

 468.795.600

 620

 235.029.600

 2.100

 1.904.245.200

1

 Xã Trà Giang

2

 420

 530.712.000

 200

 176.904.000

 270

 102.351.600

 890

 809.967.600

2

 Xã Trà Sơn

1

 530

 669.708.000

 330

 291.891.600

 350

 132.678.000

 1.210

 1.094.277.600

II

 Huyện Phước Sơn

 

 2.960

 3.740.256.000

 1.180

 1.043.733.600

 430

 163.004.400

 4.570

 4.946.994.000

1

 Xã Phước Năng

2

 1.260

 1.592.136.000

 500

 442.260.000

 200

 75.816.000

 1.960

 2.110.212.000

2

 Xã Phước Chánh

1

 1.700

 2.148.120.000

 680

 601.473.600

 230

 87.188.400

 2.610

 2.836.782.000

III

 Huyện Nam Giang

 

 2.628

 3.320.740.800

 1.109

 980.932.680

 671

 254.362.680

 4.408

 4.556.036.160

1

 Xã Tà Bhing

1

 1.439

 1.818.320.400

 620

 548.402.400

 350

 132.678.000

 2.409

 2.499.400.800

2

 Xã La Dê

1

 1.189

 1.502.420.400

 489

 432.530.280

 321

 121.684.680

 1.999

 2.056.635.360

IV

 Huyện Tiên Phước

 

 134

 145.454.400

 35

 30.958.200

 132

 50.038.560

 301

 226.451.160

1

 Xã Tiên Lập

3

 134

 145.454.400

 35

 30.958.200

 132

 50.038.560

 301

 226.451.160

Tổng cộng

 

 6.672

 8.406.871.200

 2.854

 2.524.420.080

 1.853

 702.435.240

 11.379

 11.633.726.520

 

53

DMCA.com Protection Status
IP: 216.73.216.174
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!