ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1374/QĐ-UBND
|
Đồng Nai, ngày 28
tháng 4 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ BAN HÀNH QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH ĐỒNG NAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số
65/2025/QH15 ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về
việc sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của
Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1404/QĐ-BTC ngày 18/4/2025
của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh
vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 2903/QĐ-UBND ngày 04/10/2024
của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố 02 thủ tục hành chính và phê duyệt 02
quy trình nội bộ, điện tử giải quyết thủ tục hành chính được điều chỉnh thời hạn
giải quyết thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Đồng Nai;
Căn cứ Quyết định số 178/QĐ-UBND ngày 17/01/2025
về phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư,
UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Đồng Nai;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ
trình số /TTr-STC ngày
tháng 4 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính
và phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Đồng
Nai, cụ thể:
1. Sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thủ tục hành chính
- Sửa đổi, bổ sung 05 thủ tục hành chính gồm: 04 thủ
tục hành chính lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư mã số 1.009491,
1.009492, 1.009493, 1.009494 tại Quyết định số 2953/QĐ-UBND ngày 27/8/2021 của
Chủ tịch UBND tỉnh; 01 thủ tục hành chính lĩnh vực đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư
mã số 2.002603 tại Quyết định số 2903/QĐ-UBND ngày 04/10/2024 của Chủ tịch UBND
tỉnh.
- Bãi bỏ 01 thủ tục hành chính lĩnh vực đấu thầu lựa
chọn nhà đầu tư mã số 2.002664 tại Quyết định số 2903/QĐ-UBND ngày 04/10/2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh.
2. Quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết
thủ tục hành chính
- Điều chỉnh 04 quy trình nội bộ, quy trình điện tử
giải quyết thủ tục hành chính mã số 1.009491, 1.009492, 1.009493, 1.009494 lĩnh
vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư tại Quyết định số 178/QĐ-UBND ngày
17/01/2025.
(Phụ lục Danh mục thủ tục hành chính và quy
trình giải quyết thủ tục hành chính kèm theo).
Trường hợp thủ tục hành chính công bố tại Quyết định
này đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay
thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ thì áp dụng thực hiện theo văn bản pháp luật hiện hành.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký; các nội
dung khác tại Quyết định số 2953/QĐ-UBND ngày 27/8/2025, Quyết định số
178/QĐ-UBND ngày 17/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh vẫn giữ nguyên giá trị pháp
lý; bãi bỏ Quyết định số 2903/QĐ-UBND ngày 04/10/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng
Nai.
Điều 3. Sở Tài chính và các đơn vị có liên quan có trách nhiệm tổ chức
niêm yết, công khai danh mục thủ tục hành chính đã được công bố thuộc thẩm quyền
giải quyết tại trụ sở làm việc, trên Trang thông tin điện tử; tại Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả của cơ quan, đơn vị; triển khai tiếp nhận và xử lý thủ
tục hành chính cho người dân theo quy định tại Quyết định này.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm chủ
trì, phối hợp với Sở Tài chính, UBND cấp huyện cập nhật nội dung thủ tục hành
chính đã được công bố lên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính của
Chính phủ.
Cơ quan, đơn vị chuyên môn được phân công tiếp nhận
hồ sơ lĩnh vực đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư có trách nhiệm xây dựng quy trình nội
bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính và tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh
ban hành Quyết định phê duyệt quy trình thực hiện thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung kèm theo Quyết định này.
Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm chủ trì, phối
hợp với Sở Tài chính và các cơ quan, đơn vị liên quan thực hiện cập nhật nội
dung thủ tục hành chính, cấu hình quy trình giải quyết thủ tục hành chính được
ban hành mới. Thực hiện cấu hình, tích hợp, kết nối dịch vụ công trực tuyến đủ
điều kiện lên Cổng dịch vụ công Quốc gia, Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục
hành chính của tỉnh theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tỉnh; Giám đốc các Sở:
Tài chính, Nông nghiệp và Môi trường, Xây dựng, Công thương, Giáo dục và Đào tạo,
Y tế, văn hóa, Thể thao và Du lịch; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC (VPCP);
- Bộ Tài chính;
- TT. Tỉnh ủy,
- TT. HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Báo Đồng Nai; Đài PT-TH Đồng Nai;
- Tổng đài DVC 1022 (phối hợp công khai);
- Lưu: VT, KTN, HCC, Cổng TTĐT tỉnh.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Sơn Hùng
|
PHỤ LỤC
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BỊ BÃI BỎ
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1374/QĐ-UBND ngày 28 tháng 4 năm 2025 của
Chủ tịch UBND Đồng Nai)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT
|
Mã số
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Cách thức và Địa
điểm thực hiện
|
Cơ quan thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu
có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh vực Đầu tư theo phương thức đối tác công
tư
|
1
|
1.009491
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định
chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
|
- Thời hạn thẩm định: không quá 14 ngày.
- Thời hạn phê duyệt quyết định chủ trương đầu
tư: không quá 15 ngày.
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh (Số 236, đường Phan Trung, phường Tân Mai, thành phố Biên
Hòa, tỉnh Đồng Nai).
- Qua dịch vụ Bưu chính công ích.
- Trực tuyến qua Cổng dịch vụ công của tỉnh tại địa
chỉ: https://dichvucong.dongnai.gov.vn/
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Hội đồng nhân
dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính:
Sở Tài chính.
|
Không quy định
|
- Luật số 64/2020/QH14 Đầu tư theo phương thức đối
tác công tư
- Luật số 03/2022/QH15 sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật đầu tư công, Luật đầu tư theo phương thức đối tác công tư, Luật đầu
tư, Luật nhà ở, Luật Đấu thầu, Luật Điện lực, Luật doanh nghiệp, Luật thuế
tiêu thụ đặc biệt và Luật thi hành án dân sự;
- Luật số 57/2024/QH15 sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Quy hoạch, Luật Đầu tư, Luật đầu tư theo phương thức đối tác công tư
và Luật Đấu thầu.
- Nghị định số 29/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của
Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục thẩm định dự án quan trọng quốc gia
và giám sát, đánh giá đầu tư.
- Nghị định số 35/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đầu tư theo phương thức
đối tác công tư;
- Nghị định số 71/2025/NĐ-CP ngày 28/3/2025 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 35/2021/NĐ-CP ngày
29/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật đầu tư
theo phương thức đối tác công tư
|
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số
1404/QĐ-BTC ngày 18/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố Bộ thủ
tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Đồng Nai
|
2
|
1.009492
|
Thủ tục Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết
định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
|
- Thời hạn thẩm định không quá 14 ngày
- Đối với dự án áp dụng loại hợp đồng Q&M, BT
không yêu cầu thanh toán và dự án có tổng mức đầu tư tương đương dự án nhóm
B, nhóm C theo quy định của pháp luật đầu tư công không sử dụng vốn nhà nước):
không quá 10 ngày
- Thời hạn phê duyệt dự án PPP: không quá 15
ngày.
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh (Số 236, đường Phan Trung, phường Tân Mai, thành phố Biên
Hòa, tỉnh Đồng Nai.
- Qua dịch vụ Bưu chính công ích.
- Trực tuyến qua Cổng dịch vụ công của tỉnh tại địa
chỉ: https://dichvucong.dongnai.gov.vn/
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Hội đồng nhân
dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính:
Sở Tài chính.
|
Không quy định
|
- Luật số 64/2020/QH14 Đầu tư theo phương thức đối
tác công tư
- Luật số 03/2022/QH15 sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật đầu tư công, Luật đầu tư theo phương thức đối tác công tư, Luật đầu
tư, Luật nhà ở, Luật Đấu thầu, Luật Điện lực, Luật doanh nghiệp, Luật thuế
tiêu thụ đặc biệt và Luật thi hành án dân sự;
- Luật số 57/2024/QH15 sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Quy hoạch, Luật Đầu tư, Luật đầu tư theo phương thức đối tác công tư
và Luật Đấu thầu.
- Nghị định số 29/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của
Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục thẩm định dự án quan trọng quốc gia
và giám sát, đánh giá đầu tư.
- Nghị định số 35/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đầu tư
theo phương thức đối tác công tư;
- Nghị định số 71/2025/NĐ-CP ngày 28/3/2025 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 35/2021/NĐ-CP ngày
29/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật đầu tư
theo phương thức đối tác công tư
|
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số
1404/QĐ-BTC ngày 18/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố Bộ thủ
tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Đồng Nai
|
3
|
1.009493
|
Thủ tục Thẩm định nội dung điều chỉnh chủ trương
đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
|
- Thời hạn thẩm định không quá 14 ngày
- Thời hạn phê duyệt quyết định chủ trương đầu
tư: không quá 15 ngày.
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh (Số 236, đường Phan Trung, phường Tân Mai, thành phố Biên
Hòa, tỉnh Đồng Nai).
- Qua dịch vụ Bưu chính công ích.
- Trực tuyến qua Công dịch vụ công của tỉnh tại địa
chỉ: https://dichvucong.dongnai.gov.vn/
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Hội đồng nhân
dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính:
Sở Tài chính.
|
Không quy định
|
- Luật số 64/2020/QH14 Đầu tư theo phương thức đối
tác công tư
- Luật số 03/2022/QH15 sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật đầu tư công, Luật đầu tư theo phương thức đối tác công tư, Luật đầu
tư, Luật nhà ở, Luật Đấu thầu, Luật Điện lực, Luật doanh nghiệp, Luật thuế
tiêu thụ đặc biệt và Luật thi hành án dân sự;
- Luật số 57/2024/QH15 sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Quy hoạch, Luật Đầu tư, Luật đầu tư theo phương thức đối tác công tư
và Luật Đấu thầu.
- Nghị định số 29/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của
Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục thẩm định dự án quan trọng quốc gia
và giám sát, đánh giá đầu tư.
- Nghị định số 35/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đầu tư theo phương thức
đối tác công tư;
- Nghị định số 71/2025/NĐ-CP ngày 28/3/2025 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 35/2021/NĐ-CP ngày
29/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật đầu tư
theo phương thức đối tác công tư
|
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số
1404/QĐ-BTC ngày 18/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố Bộ thủ
tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Đồng Nai
|
4
|
1.009494
|
Thủ tục Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo
nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề
xuất
|
- Thời hạn thẩm định không quá 14 ngày
- Đối với dự án áp dụng loại hợp đồng Q&M, BT
không yêu cầu thanh toán và dự án có tổng mức đầu tư tương đương dự án nhóm
B, nhóm C theo quy định của pháp luật đầu tư công không sử dụng vốn nhà nước):
không quá 10 ngày
- Thời hạn phê duyệt dự án PPP: không quá 15
ngày.
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh (Số 236, đường Phan Trung, phường Tân Mai, thành phố Biên
Hòa, tỉnh Đồng Nai).
- Qua dịch vụ Bưu chính công ích.
- Trực tuyến qua Cổng dịch vụ công của tỉnh tại địa
chỉ: https://dichvucong.dongnai.gov.vn/
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Hội đồng nhân
dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính:
Sở Tài chính.
|
Không quy định
|
- Luật số 64/2020/QH14 Đầu tư theo phương thức đối
tác công tư
- Luật số 03/2022/QH15 sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật đầu tư công, Luật đầu tư theo phương thức đối tác công tư, Luật đầu
tư, Luật nhà ở, Luật Đấu thầu, Luật Điện lực, Luật doanh nghiệp, Luật thuế tiêu
thụ đặc biệt và Luật thi hành án dân sự;
- Luật số 57/2024/QH15 sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Quy hoạch, Luật Đầu tư, Luật đầu tư theo phương thức đối tác công tư
và Luật Đấu thầu.
- Nghị định số 29/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của
Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục thẩm định dự án quan trọng quốc gia
và giám sát, đánh giá đầu tư.
- Nghị định số 35/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đầu tư theo phương thức
đối tác công tư;
- Nghị định số 71/2025/NĐ-CP ngày 28/3/2025 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 35/2021/NĐ-CP ngày
29/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật đầu tư
theo phương thức đối tác công tư
|
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 1404/QĐ-BTC
ngày 18/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố Bộ thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Đồng Nai
|
II
|
Lĩnh vực đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư
|
5
|
2.002603
|
Công bố dự án đầu tư kinh doanh (gồm dự án đầu tư
có sử dụng đất) đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư
do nhà đầu tư đề xuất
|
a) Về thời hạn xem xét hồ sơ đề xuất dự án của
nhà đầu tư:
(i) Đối với dự án đầu tư do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
là cơ quan có thẩm quyền:
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được đề xuất dự án, Sở Tài chính báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
giao một cơ quan chuyên môn tổng hợp, xem xét hồ sơ đề xuất dự án của nhà đầu
tư;
- Sau khi Ủy ban nhân dân cấp tỉnh giao cơ quan,
đơn vị tổng hợp, xem xét hồ sơ đề xuất dự án của nhà đầu tư, trong thời hạn
25 ngày, cơ quan, đơn vị được giao nhiệm vụ phối hợp với các cơ quan có liên
quan xem xét sự phù hợp của hồ sơ đề xuất dự án;
(ii) Đối với dự án đầu tư do Ban Quản lý khu kinh
tế là cơ quan có thẩm quyền, trong thời hạn 25 ngày, cơ quan, đơn vị được
giao nhiệm vụ xem xét sự phù hợp của hồ sơ đề xuất dự án;
b) Về thời hạn đăng tải thông tin: Cơ quan có thẩm
quyền tạo lập, phân quyền tài khoản nghiệp vụ cho cơ quan, đơn vị trực thuộc,
cơ quan chuyên môn để đăng tải thông tin dự án đầu tư có sử dụng đất trên Hệ
thống mạng đấu thầu quốc gia trong thời hạn chậm nhất là 05 ngày làm việc kể
từ ngày phê duyệt thông tin dự án.
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận 01 cửa của cơ
quan, đơn vị chuyên môn được Ủy ban nhân dân tỉnh giao nhiệm vụ tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 236, đường Phan Trung, phường Tân Mai, thành
phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai)
- Qua dịch vụ Bưu chính công ích về cơ quan, đơn
vị chuyên môn được Ủy ban nhân dân tỉnh giao nhiệm vụ.
- Trực tuyến qua Cổng dịch vụ công của tỉnh tại địa
chỉ: https://dichvucong.dongnai.gov.vn/ về cơ quan, đơn vị chuyên môn được Ủy
ban nhân dân tỉnh giao nhiệm vụ.
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Hội đồng nhân
dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính:
Cơ quan chuyên môn được UBND tỉnh phân công thực hiện.
|
Không quy định
|
- Luật số 22/2023/QH15 ngày 23/6/2023;
- Luật số 57/2024/QH15 sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Quy hoạch, Luật Đầu tư, Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư
và Luật Đấu thầu;
- Nghị định số 23/2024/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm
2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Đấu
thầu về lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án thuộc trường hợp phải tổ chức đấu
thầu theo quy định của pháp luật quản lý ngành, lĩnh vực;
- Nghị định số 115/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 9 năm
2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Đấu
thầu về lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất;
|
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số
1404/QĐ-BTC ngày 18/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố Bộ thủ
tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Đồng Nai
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT
|
Mã số thủ tục
hành chính
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên văn bản quy
phạm pháp luật quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Cơ quan giải
quyết thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư
|
|
2.002664
|
Công bố thông tin dự án đầu tư có sử dụng đất đối
với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do nhà đầu tư đề xuất
|
Luật đấu thầu số 22/2023/QH15 ngày 23/6/2023.
- Luật số 57/2024/QH15 sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Quy hoạch, Luật đầu tư, Luật đầu tư theo phương thức đối tác công tư
và Luật Đấu thầu.
- Nghị định số 115/2024/NĐ-CP ngày 16/9/2024 của
Chính phủ
- Nghị định số 17/2025/NĐ-CP ngày 06/02/2025
|
- Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
- Sở Tài chính, cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp
tỉnh (dự án do UBND cấp tỉnh là cơ quan có thẩm quyền
|
PHẦN II
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC ĐIỀU CHỈNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA SỞ TÀI CHÍNH
STT
|
Mã số
|
Tên TTHC
|
Thời gian giải
quyết
|
Địa điểm tiếp
nhận hồ sơ
|
Tình trạng cấu
hình
|
Số trang
|
|
Lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công
tư
|
|
|
|
1
|
1.009491
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết
định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
|
- Thời hạn thẩm định: không quá 14 ngày.
- Thời hạn phê duyệt quyết định chủ trương đầu
tư: không quá 15 ngày.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh số 236
Phan Trung, phường Tân Mai, thành phố Biên Hòa, Đồng Nai.
|
Đã có, điều chỉnh
|
|
2
|
1.009492
|
Thủ tục Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết
định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
|
- Thời hạn thẩm định không quá 14 ngày
- Đối với dự án áp dụng loại hợp đồng Q&M, BT
không yêu cầu thanh toán và dự án có tổng mức đầu tư tương đương dự án nhóm
B, nhóm C theo quy định của pháp luật đầu tư công không sử dụng vốn nhà nước):
không quá 10 ngày
- Thời hạn phê duyệt dự án PPP: không quá 15
ngày.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh số 236
Phan Trung, phường Tân Mai, thành phố Biên Hòa, Đồng Nai.
|
Đã có, điều chỉnh
|
|
3
|
1.009493
|
Thủ tục Thẩm định nội dung điều chỉnh chủ trương
đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
|
- Thời hạn thẩm định không quá 14 ngày
- Thời hạn phê duyệt quyết định chủ trương đầu
tư: không quá 15 ngày.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh số 236
Phan Trung, phường Tân Mai, thành phố Biên Hòa, Đồng Nai.
|
Đã có, điều chỉnh
|
|
4
|
1.009494
|
Thủ tục Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo
nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề
xuất
|
- Thời hạn thẩm định không quá 14 ngày
- Đối với dự án áp dụng loại hợp đồng Q&M, BT
không yêu cầu thanh toán và dự án có tổng mức đầu tư tương đương dự án nhóm
B, nhóm C theo quy định của pháp luật đầu tư công không sử dụng vốn nhà nước):
không quá 10 ngày
- Thời hạn phê duyệt dự án PPP: không quá 15
ngày.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh số 236
Phan Trung, phường Tân Mai, thành phố Biên Hòa, Đồng Nai.
|
Đã có, điều chỉnh
|
|
PHẦN II
NỘI DUNG QUY TRÌNH
I. Lĩnh vực đầu tư theo phương
thức đối tác công tư
1. Thủ tục: Thẩm định báo cáo
nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề
xuất (mã số: 1.009491)
- Thời hạn giải quyết: Tổng thời gian thực
hiện là 29 ngày, trong đó:
- Thời hạn thẩm định: không quá 14 ngày.
- Thời hạn phê duyệt quyết định chủ trương đầu tư:
không quá 15 ngày..
- Lưu đồ giải quyết (áp dụng cho cả hai trường
hợp dự án thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của HĐND tỉnh và UBND tỉnh):
Nội dung công
việc
|
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
- Tiếp nhận hồ sơ của nhà đầu tư
- Thực hiện số hóa hồ sơ đầu vào
|
→
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
2 giờ
|
Nhận và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên viên xử lý
|
→
|
Chuyên viên đầu mối phòng Đấu thầu, thẩm định,
giám sát, quyết toán đầu tư
|
2 giờ
|
- Kiểm tra hồ sơ:
- Xin ý kiến góp ý của các đơn vị
- Dự thảo báo cáo thẩm định
- Chuyển Báo cáo thẩm định kèm hồ sơ đến UBND tỉnh
- Thực hiện số hóa hồ sơ trong quá trình giải quyết
|
→
|
Chuyên viên xử lý phòng Đấu thầu, thẩm định, giám
sát, quyết toán đầu tư
|
11 ngày
|
Duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở
|
→
|
Lãnh đạo phòng phòng Đấu thầu, thẩm định, giám
sát, quyết toán đầu tư
|
01 ngày
|
- Nếu hồ sơ đủ điều kiện theo quy định: phê duyệt
báo cáo thẩm định trình UBND tỉnh
- Nếu hồ sơ không đủ điều kiện theo quy định: trả
kết quả báo cáo thẩm định
|
→
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
- Trường hợp dự án thuộc thẩm quyền quyết định chủ
trương đầu tư của HĐND tỉnh: UBND tỉnh trình báo cáo thẩm định cho HĐND tỉnh
xem xét quyết định.
- Trường hợp dự án thuộc thẩm quyền quyết định chủ
trương đầu tư của UBND tỉnh: ký ban hành Quyết định chủ trương đầu tư dự án
PPP do nhà đầu tư đề xuất
|
→
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
15 ngày
|
- Tiếp nhận kết quả từ UBND tỉnh
- Thực hiện số hóa kết quả giải quyết TTHC
|
→
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
4 giờ
|
2. Thẩm định báo cáo nghiên cứu
khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất (mã số: 1.009492
)
a) Trường hợp áp dụng: Đối với dự án áp dụng
hợp đồng PPP (trừ dự án áp dụng loại hợp đồng O&M, BT không yêu cầu thanh
toán và dự án có tổng mức đầu tư tương đương dự án nhóm B, nhóm C theo quy định
của pháp luật đầu tư công không sử dụng vốn nhà nước) do nhà đầu tư đề xuất; Đối
với dự án áp dụng loại hợp đồng BT không yêu cầu thanh toán do nhà đầu tư đề xuất.
- Thời hạn giải quyết: Tổng thời gian thực
hiện là 29 ngày, trong đó:
+ Thời hạn thẩm định: Không quá 14 ngày;
+ Thời hạn phê duyệt dự án PPP: Không quá 15 ngày
- Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công
việc
|
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
- Tiếp nhận hồ sơ của nhà đầu tư
- Thực hiện số hóa hồ sơ đầu vào
|
→
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
2 giờ
|
Nhận và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên viên xử lý
|
→
|
Chuyên viên đầu mối phòng Đấu thầu, thẩm định,
giám sát, quyết toán đầu tư
|
2 giờ
|
- Kiểm tra hồ sơ
- Xin ý kiến góp ý của các đơn vị
- Dự thảo báo cáo thẩm định
- Chuyển Báo cáo thẩm định kèm hồ sơ đến UBND tỉnh
- Thực hiện số hóa trong quá trình giải quyết hồ
sơ
|
→
|
Chuyên viên xử lý phòng Đấu thầu, thẩm định, giám
sát, quyết toán đầu tư
|
11 ngày
|
|
Duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở
|
→
|
Lãnh đạo phòng Đấu thầu, thẩm định, giám sát, quyết
toán đầu tư
|
01 ngày
|
- Nếu hồ sơ đủ điều kiện theo quy định: phê duyệt
báo cáo thẩm định trình UBND tỉnh
- Nếu hồ sơ không đủ điều kiện theo quy định: trả
kết quả báo cáo thẩm định
|
→
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
- Trường hợp dự án áp dụng hợp đồng PPP: phê duyệt
dự án thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Hội đồng nhân dân cấp
tỉnh.
- Trường hợp dự án áp dụng loại hợp đồng BT không
yêu cầu thanh toán do nhà đầu tư đề xuất: phê duyệt dự án kèm theo dự thảo hợp
đồng
|
→
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
15 ngày
|
- Tiếp nhận kết quả từ
- Thực hiện số hóa kết quả giải quyết TTHC
|
→
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
4 giờ
|
b) Trường hợp: Đối với dự án áp dụng loại hợp đồng
O&M và dự án có tổng mức đầu tư tương đương dự án nhóm B, nhóm C theo quy định
của pháp luật đầu tư công không sử dụng vốn nhà nước do nhà đầu tư đề xuất
Thời hạn giải quyết: Tổng thời gian thực hiện
là 25 ngày, trong đó:
- Đối với dự án áp dụng loại hợp đồng O&M, BT
không yêu cầu thanh toán và dự án có tổng mức đầu tư tương đương dự án nhóm B,
nhóm C theo quy định của pháp luật đầu tư công không sử dụng vốn nhà nước):
Không quá 10 ngày.
- Thời hạn phê duyệt dự án PPP: Không quá 15 ngày
- Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công
việc
|
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
- Tiếp nhận hồ sơ của Tổ chức chuyển chuyên môn xử
lý
- Thực hiện số hóa hồ sơ đầu vào
|
→
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
2 giờ
|
|
Nhận và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên viên xử lý
|
→
|
Chuyên viên đầu mối phòng Đấu thầu, thẩm định,
giám sát, quyết toán đầu tư
|
2 giờ
|
- Kiểm tra hồ sơ
- Xin ý kiến góp ý của các đơn vị
- Dự thảo báo cáo thẩm định
- Chuyển Báo cáo thẩm định kèm hồ sơ đến UBND tỉnh
- Thực hiện số hóa trong quá trình giải quyết hồ
sơ
|
→
|
Chuyên viên xử lý phòng Đấu thầu, thẩm định, giám
sát, quyết toán đầu tư
|
07 ngày
|
Duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở
|
→
|
Lãnh đạo phòng Đấu thầu, thẩm định, giám sát, quyết
toán đầu tư
|
01 ngày
|
- Nếu hồ sơ đủ điều kiện theo quy định: phê duyệt
báo cáo thẩm định trình UBND tỉnh
- Nếu hồ sơ không đủ điều kiện theo quy định: trả
kết quả báo cáo thẩm định
|
→
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Quyết định phê duyệt dự án
|
→
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
15 ngày
|
- Tiếp nhận kết quả từ
- Thực hiện số hóa kết quả giải quyết TTHC
|
→
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
4 giờ
|
3. Thẩm định nội dung điều chỉnh
chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu
tư đề xuất (mã số: 1.009493)
- Thời hạn giải quyết:Tổng thời gian thực hiện
là 29 ngày, trong đó:
- Thời hạn thẩm định: không quá 14 ngày.
- Thời hạn phê duyệt quyết định chủ trương đầu tư:
không quá 15 ngày.
- Lưu đồ giải quyết (áp dụng cho hai trường
hợp dự án thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của HĐND tỉnh và UBND tỉnh)
Nội dung công
việc
|
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
- Tiếp nhận hồ sơ của nhà đầu tư
- Thực hiện số hóa hồ sơ đầu vào
|
→
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
2 giờ
|
Nhận và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên viên xử lý
|
→
|
Chuyên viên đầu mối phòng Đấu thầu, thẩm định,
giám sát, quyết toán đầu tư
|
2 giờ
|
- Kiểm tra hồ sơ:
- Xin ý kiến góp ý của các đơn vị
- Dự thảo báo cáo thẩm định
- Chuyển Báo cáo thẩm định kèm hồ sơ đến UBND tỉnh
- Thực hiện số hóa hồ sơ trong quá trình giải quyết
|
→
|
Chuyên viên xử lý phòng Đấu thầu, thẩm định, giám
sát, quyết toán đầu tư
|
11 ngày
|
Duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở
|
→
|
Lãnh đạo phòng Đấu thầu, thẩm định, giám sát, quyết
toán đầu tư
|
01 ngày
|
- Nếu hồ sơ đủ điều kiện theo quy định: phê duyệt
báo cáo thẩm định trình UBND tỉnh
- Nếu hồ sơ không đủ điều kiện theo quy định: trả
kết quả báo cáo thẩm định
|
→
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
- Trường hợp dự án thuộc thẩm quyền quyết định chủ
trương đầu tư của HĐND tỉnh: UBND tỉnh trình báo cáo thẩm định cho HĐND tỉnh
xem xét quyết định.
- Trường hợp dự án thuộc thẩm quyền quyết định chủ
trương đầu tư của UBND tỉnh: ký ban Quyết định phê duyệt điều chỉnh chủ
trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
|
→
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
15 ngày
|
- Tiếp nhận kết quả từ UBND tỉnh
- Thực hiện số hóa kết quả giải quyết TTHC
|
→
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
4 giờ
|
4. Thẩm định nội dung điều chỉnh
báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu
tư đề xuất (mã số: 1.009494)
a) Trường hợp áp dụng: Đối với dự án áp dụng hợp đồng
PPP (trừ dự án áp dụng loại hợp đồng O&M, BT không yêu cầu thanh toán và dự
án có tổng mức đầu tư tương đương dự án nhóm B, nhóm C theo quy định của pháp
luật đầu tư công không sử dụng vốn nhà nước) do nhà đầu tư đề xuất; Đối với dự
án áp dụng loại hợp đồng BT không yêu cầu thanh toán do nhà đầu tư đề xuất.
- Thời hạn giải quyết: Tổng thời gian thực
hiện là 29 ngày, trong đó:
+ Thời hạn thẩm định: Không quá 14 ngày;
+ Thời hạn phê duyệt dự án PPP: Không quá 15 ngày
- Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công
việc
|
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
- Tiếp nhận hồ sơ của nhà đầu tư
- Thực hiện số hóa hồ sơ đầu vào
|
→
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
2 giờ
|
Nhận và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên viên xử lý
|
→
|
Chuyên viên đầu phòng Đấu thầu, thẩm định, giám
sát, quyết toán đầu tư
|
2 giờ
|
- Kiểm tra hồ sơ
- Xin ý kiến góp ý của các đơn vị
- Dự thảo báo cáo thẩm định
- Chuyển Báo cáo thẩm định kèm hồ sơ đến UBND tỉnh
- Thực hiện số hóa trong quá trình giải quyết hồ
sơ
|
→
|
Chuyên viên xử lý phòng Đấu thầu, thẩm định, giám
sát, quyết toán đầu tư
|
11 ngày
|
Duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở
|
→
|
Lãnh đạo phòng Đấu thầu, thẩm định, giám sát, quyết
toán đầu tư
|
01 ngày
|
- Nếu hồ sơ đủ điều kiện theo quy định: phê duyệt
báo cáo thẩm định trình UBND tỉnh
- Nếu hồ sơ không đủ điều kiện theo quy định: trả
kết quả báo cáo thẩm định
|
→
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
- Trường hợp dự án áp dụng hợp đồng PPP: phê duyệt
điều chỉnh dự án thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh.
- Trường hợp dự án áp dụng loại hợp đồng BT không
yêu cầu thanh toán do nhà đầu tư đề xuất: phê duyệt điều chỉnh dự án kèm theo
dự thảo hợp đồng
|
→
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
15 ngày
|
- Tiếp nhận kết quả từ
- Thực hiện số hóa kết quả giải quyết TTHC
|
→
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
4 giờ
|
b) Trường hợp: Đối với dự án áp dụng loại hợp đồng
O&M và dự án có tổng mức đầu tư tương đương dự án nhóm B, nhóm C theo quy định
của pháp luật đầu tư công không sử dụng vốn nhà nước do nhà đầu tư đề xuất
Thời hạn giải quyết: Tổng thời gian thực hiện
là 25 ngày, trong đó:
- Đối với dự án áp dụng loại hợp đồng O&M, BT
không yêu cầu thanh toán và dự án có tổng mức đầu tư tương đương dự án nhóm B,
nhóm C theo quy định của pháp luật đầu tư công không sử dụng vốn nhà nước):
Không quá 10 ngày.
- Thời hạn phê duyệt dự án PPP: Không quá 15 ngày
- Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công
việc
|
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
- Tiếp nhận hồ sơ của Tổ chức chuyển chuyên môn xử
lý
- Thực hiện số hóa hồ sơ đầu vào
|
→
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
2 giờ
|
Nhận và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên viên xử lý
|
→
|
Chuyên viên đầu phòng Đấu thầu, thẩm định, giám
sát, quyết toán đầu tư
|
2 giờ
|
- Kiểm tra hồ sơ
- Xin ý kiến góp ý của các đơn vị
- Dự thảo báo cáo thẩm định
- Chuyển Báo cáo thẩm định kèm hồ sơ đến UBND tỉnh
- Thực hiện số hóa trong quá trình giải quyết hồ
sơ
|
→
|
Chuyên viên xử lý phòng Đấu thầu, thẩm định, giám
sát, quyết toán đầu tư
|
07 ngày
|
Duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở
|
→
|
Lãnh đạo phòng Đấu thầu, thẩm định, giám sát, quyết
toán đầu tư
|
01 ngày
|
- Nếu hồ sơ đủ điều kiện theo quy định: phê duyệt
báo cáo thẩm định trình UBND tỉnh
- Nếu hồ sơ không đủ điều kiện theo quy định: trả
kết quả báo cáo thẩm định
|
→
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
- Quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án
|
→
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
15 ngày
|
- Tiếp nhận kết quả từ
- Thực hiện số hóa kết quả giải quyết TTHC
|
→
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
4 giờ
|