STT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cấp thực hiện
|
Ghi chú
|
I
|
Danh mục TTHC trực tuyến
toàn trình
|
|
|
|
Lĩnh vực hoạt động khoa
học và công nghệ
|
|
|
1
|
2.002248.000.00.00.H56
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa
học và Công nghệ)
|
Cấp tỉnh
|
|
2
|
2.002249.000.00.00.H56
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường
hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
Cấp tỉnh
|
|
3
|
2.002544.000.00.00.H56
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao
|
Cấp tỉnh
|
|
4
|
2.002546.000.00.00.H56
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy
chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao
|
Cấp tỉnh
|
Chuyển từ một phần lên toàn trình
|
5
|
2.002548.000.00.00.H56
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao
|
Cấp tỉnh
|
|
6
|
2.001179.000.00.00.H56
|
Thủ tục xác nhận hàng hóa sử
dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh
nghiệp khoa học và công nghệ
|
Cấp tỉnh
|
|
7
|
2.002278.000.00.00.H56
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
Cấp tỉnh
|
|
8
|
2.001525.000.00.00.H56
|
Thủ tục cấp thay đổi nội
dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
Cấp tỉnh
|
|
9
|
1.011812.000.00.00.H56
|
Thủ tục công nhận kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư
nghiên cứu
|
Cấp tỉnh
|
|
10
|
1.011818.H56
|
Đăng ký kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước
và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học
và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương
|
Cấp tỉnh
|
|
11
|
1.011820.H56
|
Đăng ký kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
Cấp tỉnh
|
|
12
|
1.011814.000.00.00.H56
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua
kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự
đầu tư nghiên cứu
|
Cấp tỉnh
|
|
13
|
1.011815.000.00.00.H56
|
Thủ tục mua sáng chế, sáng
kiến
|
Cấp tỉnh
|
|
14
|
1.011816.000.00.00.H56
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí hoặc
mua công nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm,
chủ lực
|
Cấp tỉnh
|
|
15
|
1.001786.000.00.00.H56
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
|
Cấp tỉnh
|
|
16
|
1.001716.000.00.00.H56
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động
lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Cấp tỉnh
|
|
|
Lĩnh vực sở hữu trí tuệ
|
|
|
17
|
1.011939.H56
|
Thủ tục thu hồi Giấy chứng
nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp
|
Cấp tỉnh
|
Chuyển từ một phần lên toàn trình
|
|
Lĩnh vực tiêu chuẩn, đo
lường, chất lượng
|
|
|
18
|
2.002253.H56
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận
đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ
chức, cá nhân
|
Cấp tỉnh
|
|
19
|
2.001277.000.00.00.H56
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp
quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình,
môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và
Công nghệ ban hành
|
Cấp tỉnh
|
|
20
|
2.001207.000.00.00.H56
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp
chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
Cấp tỉnh
|
|
21
|
2.001209.000.00.00.H56
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp
chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
Cấp tỉnh
|
|
22
|
2.001259.000.00.00.H56
|
Thủ tục kiểm tra nhà nước về
chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
|
Cấp tỉnh
|
Chuyển từ một phần lên toàn trình
|
23
|
1.001392.000.00.00.H56
|
Thủ tục miễn giảm kiểm tra
chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
|
Cấp tỉnh
|
Chuyển từ một phần lên toàn trình
|
24
|
2.001501.000.00.00.H56
|
Thủ tục cấp lại Quyết định
chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp
|
Cấp tỉnh
|
|
25
|
2.000212.000.00.00.H56
|
Thủ tục Công bố đủ điều kiện
sử dụng dấu định lượng
|
Cấp tỉnh
|
|
26
|
1.000449.000.00.00.H56
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung
bản công bố sử dụng dấu định lượng
|
Cấp tỉnh
|
|
|
Lĩnh vực an toàn bức xạ và
hạt nhân
|
|
|
27
|
2.002385.000.00.00.H56
|
Thủ tục khai báo thiết bị
X-quang chẩn đoán trong y tế
|
Cấp tỉnh
|
|
28
|
2.002379.000.00.00.H56
|
Thủ tục cấp chứng chỉ nhân
viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y
tế)
|
Cấp tỉnh
|
|
|
Lĩnh vực bưu chính
|
|
|
29
|
1.003659.000.00.00.H56
|
Cấp giấy phép bưu chính
|
Cấp tỉnh
|
|
30
|
1.003687.000.00.00.H56
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép
bưu chính
|
Cấp tỉnh
|
|
31
|
1.003633.000.00.00.H56
|
Cấp lại giấy phép bưu chính
khi hết hạn
|
Cấp tỉnh
|
|
32
|
1.004379.000.00.00.H56
|
Cấp lại giấy phép bưu chính
khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
Cấp tỉnh
|
|
33
|
1.004470.000.00.00.H56
|
Cấp văn bản xác nhận thông
báo hoạt động bưu chính
|
Cấp tỉnh
|
|
34
|
1.005442.000.00.00.H56
|
Cấp lại văn bản xác nhận
thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
Cấp tỉnh
|
|
35
|
1.010902.000.00.00.H56
|
Sửa đổi, bổ sung văn bản xác
nhận thông báo hoạt động bưu chính
|
Cấp tỉnh
|
|
II
|
Danh mục TTHC dịch vụ công
trực tuyến một phần
|
|
|
|
Lĩnh vực hoạt động khoa
học và công nghệ
|
|
|
1
|
3.000259.H56
|
Thủ tục đặt và tặng giải
thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động
hợp pháp tại Việt nam
|
Cấp tỉnh
|
|
2
|
1.008377.000.00.00.H56
|
Thủ tục xét tiếp nhận vào
viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ
đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ
|
Cấp tỉnh
|
Lên một phần
|
3
|
1.011819.H56
|
Đăng ký thông tin kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước
thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Cấp tỉnh
|
Chuyển từ toàn trình xuống một phần
|
4
|
2.001143.000.00.00.H56
|
Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ
chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ
|
Cấp tỉnh
|
Chuyển từ toàn trình xuống một phần
|
5
|
2.002502.000.00.00.H56
|
Thủ tục yêu cầu hỗ trợ từ Quỹ
phát triển khoa học và công nghệ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Cấp tỉnh
|
Chuyển từ toàn trình xuống một phần
|
6
|
2.001137.000.00.00.H56
|
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp
có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển
giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ
|
Cấp tỉnh
|
Chuyển từ toàn trình xuống một phần
|
7
|
1.002690.000.00.00.H56
|
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp,
tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ
|
Cấp tỉnh
|
Chuyển từ toàn trình xuống một phần
|
8
|
2.001643.000.00.00.H56
|
Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa
học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công
nghệ địa phương, để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công
nghệ
|
Cấp tỉnh
|
Chuyển từ toàn trình xuống một phần
|
9
|
2.002709.H56
|
Thủ tục xác định nhiệm vụ
khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước
|
Cấp tỉnh
|
|
10
|
2.002710.H56
|
Thủ tục đăng ký tham gia
tuyển chọn nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước
|
Cấp tỉnh
|
|
11
|
2.002722.H56
|
Thủ tục xác định nhiệm vụ
khoa học và công nghệ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước
|
Cấp tỉnh
|
|
12
|
2.002723.H56
|
Thủ tục đăng ký tham gia
tuyển chọn nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước
|
Cấp tỉnh
|
Chuyển từ dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến lên một phần
|
13
|
2.002724.H56
|
Thủ tục đánh giá, nghiệm thu
nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước
|
Cấp tỉnh
|
|
14
|
2.002711.H56
|
Thủ tục đánh giá, nghiệm thu
nhiệm vụ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước
|
Cấp tỉnh
|
|
15
|
2.000079.000.00.00.H56
|
Thẩm định kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn
yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng,
sức khoẻ con người
|
Cấp tỉnh
|
|
16
|
2.002144.H56
|
Đánh giá đồng thời thẩm định
kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà
nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an
ninh, môi trường, tính mạng, sức khoẻ con người
|
Cấp tỉnh
|
|
17
|
1.012353.H56
|
Thủ tục xác định dự án đầu tư
có hoặc không sử dụng công nghệ lạc hậu, tiềm ẩn nguy cơ gây ô nhiễm môi
trường, thâm dụng tài nguyên
|
Cấp tỉnh
|
|
18
|
1.006427.H56
|
Đánh giá kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
Cấp tỉnh
|
|
19
|
1.001747.000.00.00.H56
|
Thay đổi, bổ sung nội dung
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Cấp tỉnh
|
|
20
|
1.001677.000.00.00.H56
|
Thay đổi, bổ sung nội dung
Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa
học và công nghệ
|
Cấp tỉnh
|
|
21
|
1.001770.000.00.00.H56
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Cấp tỉnh
|
|
22
|
1.001693.000.00.00.H56
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt
động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Cấp tỉnh
|
|
23
|
1.008377.000.00.00.H56
|
Thủ tục tiếp nhận vào viên
chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối
với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ
|
Cấp tỉnh
|
|
24
|
1.008379.000.00.00.H56
|
Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm
vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng,
không phụ thuộc năm công tác
|
Cấp tỉnh
|
Lên một phần
|
|
Lĩnh vực an toàn bức xạ và
hạt nhân
|
|
|
25
|
2.002380.000.00.00.H56
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến
hành công việc bức xạ - sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
Cấp tỉnh
|
|
26
|
2.002381.000.00.00.H56
|
Thủ tục gia hạn giấy phép
tiến hành công việc bức xạ - sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
Cấp tỉnh
|
|
27
|
2.002382.000.00.00.H56
|
Thủ tục sửa đổi giấy phép
tiến hành công việc bức xạ - sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
Cấp tỉnh
|
|
28
|
2.002383.000.00.00.H56
|
Thủ tục bổ sung giấy phép
tiến hành công việc bức xạ - sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
Cấp tỉnh
|
|
29
|
2.002384.000.00.00.H56
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
tiến hành công việc bức xạ - sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
Cấp tỉnh
|
|
|
Lĩnh vực tiêu chuẩn, đo
lường, chất lượng
|
|
|
30
|
2.001208.000.00.00.H56
|
Thủ tục chỉ định tổ chức đánh
giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận
|
Cấp tỉnh
|
|
31
|
2.001100.000.00.00.H56
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung
phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định
|
Cấp tỉnh
|
|
32
|
2.001269.000.00.00.H56
|
Thủ tục đăng ký tham dự sơ
tuyển xét tặng Giải thưởng chất lượng Quốc gia
|
Cấp tỉnh
|
|
|
Lĩnh vực sở hữu trí tuệ
|
|
|
33
|
1.011938.H56
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp
|
Cấp tỉnh
|
Chuyển từ toàn trình xuống một phần
|
34
|
1.011937.H56
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
tổ chức giám định sở hữu công nghiệp
|
Cấp tỉnh
|
Chuyển từ toàn trình xuống một phần
|