Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
25/2025/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Cà Mau
Người ký:
Lê Văn Sử
Ngày ban hành:
15/06/2025
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
25/2025/QĐ-UBND
Cà Mau, ngày 15
tháng 6 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH ĐƠN GIÁ VỀ CÔNG TÁC THU NHẬN, LƯU TRỮ, BẢO QUẢN VÀ
CUNG CẤP THÔNG TIN, DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Lưu trữ ngày 11
tháng 11 năm 2011;
Căn cứ Luật Giá ngày 19
tháng 6 năm 2023;
Căn cứ Nghị định số
204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối
với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số
32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt
hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ
nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP
ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn
vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số
73/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở
và chế độ tiền thưởng đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ
trang;
Căn cứ Thông tư số
26/2014/TT-BTNMT ngày 28 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường ban hành quy trình và định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu
tài nguyên và môi trường;
Căn cứ Thông tư số 136/2017/TT-BTC
ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định lập, quản lý, sử
dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi
trường;
Căn cứ Thông tư số
03/2022/TT-BTNMT ngày 28 tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường ban hành Quy định kỹ thuật và Định mức kinh tế - kỹ thuật về công tác
thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi
trường;
Căn cứ Thông tư số
23/2023/TT-BTC ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế
độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức,
đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính
thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 115/TTr-SNNMT ngày 23 tháng 4 năm
2025 và ý kiến Thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh được Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
tổng hợp tại Văn bản số 1436/VP- NNXD ngày 12/6/2025;
Ủy ban nhân dân ban hành Quyết
định quy định đơn giá về công tác thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông
tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
Điều 1. Phạm
vi điều chỉnh
Quyết định này quy định đơn giá
về công tác thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài
nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
Điều 2. Đối
tượng áp dụng
Đơn giá được áp dụng cho các cơ
quan nhà nước, các đơn vị sự nghiệp công lập, các tổ chức và cá nhân có liên
quan đến việc thực hiện công tác thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông
tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
Điều 3. Đơn
giá về công tác thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài
nguyên và môi trường
1. Đơn giá về công tác thu nhận,
lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên
địa bàn tỉnh Cà Mau, bao gồm:
a) Đơn giá thu thập thông tin,
dữ liệu tài nguyên và môi trường.
b) Đơn giá tiếp nhận thông tin,
dữ liệu tài nguyên và môi trường.
c) Đơn giá chỉnh lý tài liệu
lưu trữ dạng giấy.
d) Đơn giá tổ chức, lưu trữ tài
liệu số.
đ) Đơn giá bảo quản kho lưu trữ
tài liệu.
e) Đơn giá bảo quản tài liệu
lưu trữ dạng giấy.
g) Đơn giá bảo quản tài liệu số.
h) Đơn giá tu bổ, phục chế tài
liệu lưu trữ dạng giấy.
i) Đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu
tài liệu lưu trữ điện tử.
k) Đơn giá tiêu hủy tài liệu hết
giá trị.
l) Đơn giá cung cấp thông tin,
dữ liệu tài nguyên và môi trường.
(Chi
tiết kèm theo Phụ lục)
2. Đơn giá về công tác thu nhận,
lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên
địa bàn tỉnh Cà Mau chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.
Điều 4. Áp
dụng Đơn giá
1. Đơn giá được sử dụng làm cơ
sở để lập, thẩm định và phê duyệt dự toán, thanh quyết toán cho các nhiệm vụ, dự
án và các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thực hiện công tác
về thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi
trường.
2. Khuyến khích các tổ chức, cá
nhân thực hiện các nhiệm vụ, dự án về thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông
tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Cà Mau có nguồn vốn thực
hiện ngoài nguồn vốn ngân sách nhà nước áp dụng đơn giá theo Quyết định này.
Điều 5. Tổ
chức thực hiện
1. Sở Nông nghiệp và Môi trường
tổ chức triển khai, hướng dẫn, theo dõi việc thực hiện Đơn giá; tổng hợp những
khó khăn, vướng mắc và kịp thời báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định
sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế cho phù hợp với quy định pháp luật hiện hành.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
huyện, thành phố Cà Mau; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; các
tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
3. Quyết định này có hiệu lực
thi hành kể từ ngày 27 tháng 6 năm 2025./.
Nơi nhận:
- Như điều 5;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: Tài chính, NN và MT;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT và PCT UBND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố Cà Mau;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Các phòng: NN-XD, KT-TH, NC;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT,… Q01/6.KL102
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Sử
PHỤ LỤC
ĐƠN GIÁ VỀ CÔNG TÁC THU NHẬN, LƯU TRỮ, BẢO QUẢN VÀ CUNG CẤP
THÔNG TIN, DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số /2025/QĐ-UBND ngày tháng
năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Đơn
vị tính: Đồng
1. Đơn
giá thu thập thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường
STT
Tên công việc
Đơn vị tính
Chi phí lao động kỹ thuật
Chi phí dụng cụ
Chi phí vật liệu
Chi phí thiết bị
Chi phí năng lượng
Chi phí trực tiếp
Chi phí chung
Đơn giá
1
2
3
4
5
6
7
8
9=4+5+6+7+8
10=9*15%
11=9+10
1
Thu thập nội dung thông tin, dữ liệu
Trường dữ liệu
89
2
91
14
105
2
Nhập, đối soát dữ liệu đặc tả về thông tin, dữ liệu
-
Nhập
dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian
Trường dữ liệu
645
23
668
100
768
-
Nhập
dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian
Trường dữ liệu
1.144
23
1.167
175
1.342
-
Nhập
dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không gian
Trang A4
11.798
380
12.178
1.827
14.005
-
Nhập
dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng không gian
Trang A4
13.941
380
14.321
2.148
16.469
-
Đối
soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian
Trường dữ liệu
187
8
195
29
224
-
Đối
soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian
Trường dữ liệu
312
8
320
48
368
-
Đối
soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian
Trang A4
2.975
99
3.074
461
3.535
-
Đối
soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian
Trang A4
3.537
99
3.636
545
4.181
3
Nhập, đối soát danh mục thông tin, dữ liệu
-
Nhập
dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian
Trường dữ liệu
645
23
668
100
768
-
Nhập
dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian
Trường dữ liệu
1.144
23
1.167
175
1.342
-
Nhập
dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không gian
Trang A4
11.798
380
12.178
1.827
14.005
-
Nhập
dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng không gian
Trang A4
13.941
380
14.321
2.148
16.469
-
Đối
soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian
Trường dữ liệu
187
8
195
29
224
-
Đối
soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian
Trường dữ liệu
312
8
320
48
368
-
Đối
soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian
Trang A4
2.975
99
3.074
461
3.535
-
Đối
soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian
Trang A4
3.537
99
3.636
545
4.181
2. Đơn
giá tiếp nhận thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường
STT
Tên công việc
Đơn vị tính
Chi phí lao động kỹ thuật
Chi phí dụng cụ
Chi phí vật liệu
Chi phí thiết bị
Chi phí năng lượng
Chi phí trực tiếp
Chi phí chung
Đơn giá
1
2
3
4
5
6
7
8
9=4+5+6+7+8
10=9*15%
11=9+10
1
Tiếp nhận tài liệu có cả dạng giấy và số
1.1
Kiểm
tra thông tin, tài liệu
Mét giá
651.339
3.304
1.580
1.055
12.868
670.146
100.522
770.668
1.2
Lập
Biên bản giao nhận thông tin, tài liệu; Phiếu nhập kho sản phẩm thông tin, tài
liệu; Báo cáo thống kê tiếp nhận thông tin, tài liệu tài nguyên và môi trường
Lần
33.345
40
609
13
161
34.168
5.125
39.293
1.3
Vận
chuyển tài liệu vào kho lưu trữ
Mét giá
57.220
768
777
58.765
8.815
67.580
2
Tiếp nhận tài liệu chỉ có dạng giấy
2.1
Kiểm
tra thông tin, tài liệu
Mét giá
390.803
1.982
948
633
7.721
402.087
60.313
462.400
2.2
Lập
Biên bản giao nhận thông tin, tài liệu; Phiếu nhập kho sản phẩm thông tin, tài
liệu; Báo cáo thống kê tiếp nhận thông tin, tài liệu tài nguyên và môi trường
Lần
20.007
24
365
8
97
20.501
3.075
23.576
2.3
Vận
chuyển tài liệu vào kho lưu trữ
Mét giá
34.968
461
466
35.895
5.384
41.279
3
Tiếp nhận tài liệu chỉ có dạng số
3.1
Kiểm
tra thông tin, tài liệu
Mét giá
130.268
661
316
211
2.574
134.029
20.104
154.134
3.2
Lập
Biên bản giao nhận thông tin, tài liệu; Phiếu nhập kho sản phẩm thông tin, tài
liệu; Báo cáo thống kê tiếp nhận thông tin, tài liệu tài nguyên và môi trường
Lần
6.669
8
122
3
32
6.834
1.025
7.859
3.3
Vận
chuyển tài liệu vào kho lưu trữ
Mét giá
12.716
154
155
13.025
1.954
14.979
3. Đơn
giá chỉnh lý tài liệu lưu trữ dạng giấy
STT
Tên công việc
Đơn vị tính
Chi phí lao động kỹ thuật
Chi phí dụng cụ
Chi phí vật liệu
Chi phí thiết bị
Chi phí năng lượng
Chi phí trực tiếp
Chi phí chung
Đơn giá
1
2
3
4
5
6
7
8
9=4+5+6+7+8
10=9*15%
11=9+10
I
Chỉnh lý tài liệu lưu trữ dạng giấy trong trường hợp tài liệu đã chỉnh lý sơ bộ
14.266.372
1
Lập
kế hoạch chỉnh lý và soạn thảo các văn bản hướng dẫn nghiệp vụ chỉnh lý tài
liệu
Mét giá
120.042
1.122
103
264
4.147
125.678
18.852
144.530
2
Giao
nhận tài liệu, vận chuyển đến địa điểm chỉnh lý, vệ sinh sơ bộ tài liệu
Mét giá
37.213
864
777
38.854
5.828
44.682
3
Phân
loại tài liệu
Mét giá
351.890
1.682
58
383
308
354.321
53.148
407.469
4
Lập
hồ sơ hoặc chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ
Mét giá
1.799.831
10.100
1.058
2.439
38.916
1.852.344
277.852
2.130.196
5
Biên
mục phiếu tin
Mét giá
1.430.635
7.854
54.436
2.615
31.061
1.526.601
228.990
1.755.591
6
Kiểm
tra, chỉnh sửa việc lập hồ sơ và biên mục phiếu tin
Mét giá
957.603
5.610
558
1.317
21.585
986.673
148.001
1.134.674
7
Hệ
thống hóa phiếu tin theo hướng dẫn phân loại và hệ thống hóa hồ sơ theo phiếu
tin
Mét giá
230.748
1.122
305
256
4.308
236.739
35.511
272.250
8
Biên
mục hồ sơ
Mét giá
2.595.911
14.587
75.888
4.491
57.285
2.748.162
412.224
3.160.386
9
Kiểm
tra, chỉnh sửa việc biên mục hồ sơ
Mét giá
548.026
2.805
23
639
10.772
562.265
84.340
646.605
10
Vệ
sinh, tháo bỏ ghim kẹp, làm phẳng tài liệu và đưa tài liệu vào bìa hồ sơ;
đánh số chính thức lên bìa hồ sơ
Mét giá
132.680
593
2.625.889
914
3.549
2.763.625
414.544
3.178.169
11
Sắp
xếp hồ sơ vào hộp (cặp), làm nhãn hộp (cặp)
Mét giá
63.456
561
382.221
128
2.155
448.521
67.278
515.799
12
Vận
chuyển tài liệu vào kho, xếp lên giá và bàn giao tài liệu sau chỉnh lý
Mét giá
415.346
1.687
941
417.974
62.696
480.670
13
Hoàn
chỉnh, bàn giao hồ sơ phông và lập Báo cáo kết quả chỉnh lý
Mét giá
334.584
788
1.542
394
6.476
343.784
51.568
395.352
II
Chỉnh lý tài liệu lưu trữ dạng giấy trong trường hợp tài liệu chưa lập hồ sơ (tài liệu
rời lẻ)
15.677.933
1
Lập
kế hoạch chỉnh lý và soạn thảo các văn bản hướng dẫn nghiệp vụ chỉnh lý tài
liệu
Mét giá
134.447
1.234
113
290
4.147
140.232
21.035
161.267
2
Giao
nhận tài liệu, vận chuyển đến địa điểm chỉnh lý, vệ sinh sơ bộ tài liệu
Mét giá
41.348
950
777
43.075
6.461
49.537
3
Phân
loại tài liệu
Mét giá
386.502
1.850
64
421
308
389.145
58.372
447.517
4
Lập
hồ sơ hoặc chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ
Mét giá
1.978.661
11.110
1.164
2.683
38.916
2.032.534
304.880
2.337.414
5
Biên
mục phiếu tin
Mét giá
1.574.852
8.639
59.880
2.877
31.061
1.677.309
251.596
1.928.905
6
Kiểm
tra, chỉnh sửa việc lập hồ sơ và biên mục phiếu tin
Mét giá
1.055.670
6.171
614
1.449
21.585
1.085.489
162.823
1.248.312
7
Hệ
thống hóa phiếu tin theo hướng dẫn phân loại và hệ thống hóa hồ sơ theo phiếu
tin
Mét giá
253.822
1.234
336
282
4.308
259.981
38.997
298.978
8
Biên
mục hồ sơ
Mét giá
2.855.502
16.046
83.477
4.940
57.285
3.017.250
452.587
3.469.837
9
Kiểm
tra, chỉnh sửa việc biên mục hồ sơ
Mét giá
605.712
3.086
25
703
10.772
620.298
93.045
713.342
10
Vệ
sinh, tháo bỏ ghim kẹp, làm phẳng tài liệu và đưa tài liệu vào bìa hồ sơ;
đánh số chính thức lên bìa hồ sơ
Mét giá
144.217
652
2.888.478
1.005
3.549
3.037.902
455.685
3.493.587
11
Sắp
xếp hồ sơ vào hộp (cặp), làm nhãn hộp (cặp)
Mét giá
69.224
617
420.443
141
2.155
492.580
73.887
566.467
12
Vận
chuyển tài liệu vào kho, xếp lên giá và bàn giao tài liệu sau chỉnh lý
Mét giá
455.727
1.856
941
458.524
68.779
527.302
13
Hoàn
chỉnh, bàn giao hồ sơ phông và lập Báo cáo kết quả chỉnh lý
Mét giá
369.196
867
1.696
433
6.476
378.668
56.800
435.469
4. Đơn
giá tổ chức, lưu trữ tài liệu số
STT
Tên công việc
Đơn vị tính
Chi phí lao động kỹ thuật
Chi phí dụng cụ
Chi phí vật liệu
Chi phí thiết bị
Chi phí năng lượng
Chi phí trực tiếp
Chi phí chung
Đơn giá
1
2
3
4
5
6
7
8
9=4+5+6+7+8
10=9*15%
11=9+10
1
Gán mã, làm nhãn trên phương tiện lưu trữ đã tiếp nhận
Phương tiện lưu trữ
13.338
68
3.450
184
220
17.260
2.589
19.849
2
Chuyển dữ liệu số vào thiết bị lưu trữ và thực hiện phân loại tài liệu
kết hợp xác định giá trị tài liệu
và thời hạn bảo quản
1GB
26.009
46
157
374
26.586
3.988
30.574
3
Biên mục, nhập nội dung dữ liệu đặc tả
-
Nhập
dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian
Trường dữ liệu
645
18
663
99
762
-
Nhập
dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian
Trường dữ liệu
1.144
18
1.162
174
1.336
-
Nhập
dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không gian
Trang A4
11.798
304
12.102
1.815
13.917
-
Nhập
dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng không gian
Trang A4
13.941
304
14.245
2.137
16.382
-
Đối
soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian
Trường dữ liệu
187
6
193
29
222
-
Đối
soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian
Trường dữ liệu
312
6
318
48
366
-
Đối
soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian
Trang A4
2.975
79
3.054
458
3.512
-
Đối
soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian
Trang A4
3.537
79
3.616
542
4.158
4
Sắp xếp phương tiện lưu trữ vào tủ chuyên dụng
Phương tiện lưu trữ
5.002
390
201
5.593
839
6.432
5. Đơn
giá bảo quản kho lưu trữ tài liệu
STT
Tên công việc
Đơn vị tính
Chi phí lao động kỹ thuật
Chi phí dụng cụ
Chi phí vật liệu
Chi phí thiết bị
Chi phí năng lượng
Chi phí trực tiếp
Chi phí chung
Đơn giá
1
2
3
4
5
6
7
8
9=4+5+6+7+8
10=9*15%
11=9+10
1
Bảo quản kho lưu trữ tài liệu
-
Kho
chuyên dụng
M2 kho
123.056
2.669
2.396
55
1.311
129.487
19.423
148.910
-
Kho
thông thường
M2 kho
147.961
3.203
2.875
66
1.311
155.416
23.312
178.728
-
Kho
tạm
M2 kho
184.585
4.004
3.594
83
1.311
193.576
29.036
222.612
2
Báo cáo tình hình bảo quản
kho lưu trữ
-
Kho
chuyên dụng
Báo cáo
50.351
183
12.600
1.007
2.322
66.463
9.969
76.432
-
Kho
thông thường
Báo cáo
60.421
220
15.120
1.208
2.322
79.291
11.894
91.185
-
Kho
tạm
Báo cáo
75.527
275
18.900
1.511
2.322
98.534
14.780
113.314
6. Đơn giá
bảo quản tài liệu lưu trữ dạng giấy
STT
Tên công việc
Đơn vị tính
Chi phí lao động kỹ thuật
Chi phí dụng cụ
Chi phí vật liệu
Chi phí thiết bị
Chi phí năng lượng
Chi phí trực tiếp
Chi phí chung
Đơn giá
1
2
3
4
5
6
7
8
9=4+5+6+7+8
10=9*15%
11=9+10
1
Bảo quản tài liệu lưu trữ dạng giấy
-
Kho
chuyên dụng
Mét giá
523.877
136
758
230
525.001
78.750
603.751
-
Kho
thông thường
Mét giá
620.217
163
910
230
621.520
93.228
714.748
-
Kho
tạm
Mét giá
826.956
204
1.137
230
828.527
124.279
952.806
2
Ghi Nhật ký bảo quản tài liệu lưu trữ (bước này không tính định mức)
7. Đơn giá
bảo quản tài liệu số
STT
Tên công việc
Đơn vị tính
Chi phí lao động kỹ thuật
Chi phí dụng cụ
Chi phí vật liệu
Chi phí thiết bị
Chi phí năng lượng
Chi phí trực tiếp
Chi phí chung
Đơn giá
1
2
3
4
5
6
7
8
9=4+5+6+7+8
10=9*15%
11=9+10
1
Vệ sinh phương tiện lưu trữ
tài liệu số
Phương tiện lưu trữ
7.553
50
12
27
7.642
1.146
8.788
2
Kiểm tra định kỳ tài liệu số trên phương tiện lưu trữ
Phương tiện lưu trữ
210.074
1.033
7.968
1.696
5.364
226.135
33.920
260.055
3
Sao lưu tài liệu trên thiết bị lưu trữ
1GB
26.009
46
157
374
26.586
3.988
30.574
4
Phục hồi tài liệu trên thiết bị lưu trữ
1GB
26.009
46
157
374
26.586
3.988
30.574
8. Đơn giá
tu bổ, phục chế tài liệu lưu trữ dạng giấy
STT
Tên công việc
Đơn vị tính
Chi phí lao động kỹ thuật
Chi phí dụng cụ
Chi phí vật liệu
Chi phí thiết bị
Chi phí năng lượng
Chi phí trực tiếp
Chi phí chung
Đơn giá
1
2
3
4
5
6
7
8
9=4+5+6+7+8
10=9*15%
11=9+10
1
Lập danh mục tài liệu cần tu
bổ, phục chế; bàn giao, vận chuyển tài liệu tới địa điểm thực hiện; vệ sinh
tài liệu
-
Tài
liệu khổ A5
Tờ A5
1.902
1.902
285
2.187
-
Tài
liệu khổ A4
Tờ A4
2.377
2.377
357
2.734
-
Tài
liệu khổ A3
Tờ A3
3.577
3.577
537
4.114
-
Tài
liệu khổ A2
Tờ A2
5.954
5.954
893
6.847
-
Tài
liệu khổ A1
Tờ A1
11.887
11.887
1.783
13.670
-
Tài
liệu khổ A0
Tờ A0
23.775
23.775
3.566
27.341
2
Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp vá, dán
2.1
Tu
bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp vá, dán (01 mặt)
-
Tài
liệu khổ A5
Tờ A5
1.985
550
2.336
27
908
5.807
871
6.678
-
Tài
liệu khổ A4
Tờ A4
2.481
688
2.920
34
908
7.031
1.055
8.086
-
Tài
liệu khổ A3
Tờ A3
7.443
1.032
4.380
51
908
13.814
2.072
15.886
-
Tài
liệu khổ A2
Tờ A2
6.202
1.720
7.300
85
908
16.215
2.432
18.647
-
Tài
liệu khổ A1
Tờ A1
12.404
3.440
14.600
170
908
31.522
4.728
36.250
-
Tài
liệu khổ A0
Tờ A0
24.809
6.880
29.200
340
908
62.137
9.321
71.458
2.2
Tu
bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp vá, dán (02 mặt)
-
Tài
liệu khổ A5
Tờ A5
3.969
1.101
4.672
54
908
10.704
1.606
12.310
-
Tài
liệu khổ A4
Tờ A4
4.962
1.376
5.840
68
908
13.154
1.973
15.127
-
Tài
liệu khổ A3
Tờ A3
7.443
2.064
8.760
102
908
19.277
2.892
22.169
-
Tài
liệu khổ A2
Tờ A2
12.404
3.440
14.600
170
908
31.522
4.728
36.250
-
Tài
liệu khổ A1
Tờ A1
24.809
6.880
29.200
340
908
62.137
9.321
71.458
-
Tài
liệu khổ A0
Tờ A0
49.617
13.760
58.400
680
908
123.365
18.505
141.870
3
Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp tu bổ, bồi nền
3.1
Tu
bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp tu bổ, bồi nền (01 mặt)
-
Tài
liệu khổ A5
Tờ A5
3.969
274
12.495
54
1.400
18.192
2.729
20.921
-
Tài
liệu khổ A4
Tờ A4
4.962
342
15.619
68
1.400
22.391
3.359
25.750
-
Tài
liệu khổ A3
Tờ A3
7.443
513
23.429
102
1.400
32.887
4.933
37.819
-
Tài
liệu khổ A2
Tờ A2
12.404
855
39.048
170
1.400
53.877
8.081
61.958
-
Tài
liệu khổ A1
Tờ A1
24.809
1.710
78.095
340
1.400
106.354
15.953
122.307
-
Tài
liệu khổ A0
Tờ A0
49.617
3.420
156.190
680
1.400
211.307
31.696
243.003
3.2
Tu
bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp tu bổ, bồi nền (02 mặt)
-
Tài
liệu khổ A5
Tờ A5
7.939
547
24.990
109
1.400
34.985
5.248
40.233
-
Tài
liệu khổ A4
Tờ A4
9.923
684
31.238
136
1.400
43.381
6.507
49.888
-
Tài
liệu khổ A3
Tờ A3
14.885
1.026
46.857
204
1.400
64.372
9.656
74.028
-
Tài
liệu khổ A2
Tờ A2
24.809
1.710
78.095
340
1.400
106.354
15.953
122.307
-
Tài
liệu khổ A1
Tờ A1
49.617
3.420
156.190
680
1.400
211.307
31.696
243.003
-
Tài
liệu khổ A0
Tờ A0
99.235
6.840
312.380
1.360
1.400
421.215
63.182
484.397
4
Kiểm tra, đánh giá chất lượng
-
Tài
liệu khổ A5
Tờ A5
364
364
55
419
-
Tài
liệu khổ A4
Tờ A4
442
442
66
508
-
Tài
liệu khổ A3
Tờ A3
676
676
101
777
-
Tài
liệu khổ A2
Tờ A2
1.118
1.118
168
1.286
-
Tài
liệu khổ A1
Tờ A1
2.211
2.211
332
2.543
-
Tài
liệu khổ A0
Tờ A0
4.422
4.422
663
5.085
5
Bàn giao, xếp tài liệu lên giá, ngăn theo vị trí ban đầu
-
Tài
liệu khổ A5
Tờ A5
372
372
56
428
-
Tài
liệu khổ A4
Tờ A4
455
455
68
523
-
Tài
liệu khổ A3
Tờ A3
682
682
102
784
-
Tài
liệu khổ A2
Tờ A2
1.137
1.137
171
1.308
-
Tài
liệu khổ A1
Tờ A1
2.274
2.274
341
2.615
-
Tài
liệu khổ A0
Tờ A0
4.548
4.548
682
5.230
6
Lập báo cáo kết quả tu bổ, phục chế tài liệu
-
Kho
chuyên dụng
Báo cáo
50.351
183
1.007
51.541
7.731
59.272
-
Kho
thông thường
Báo cáo
60.421
220
1.208
61.849
9.277
71.126
-
Kho
tạm
Báo cáo
75.527
275
1.511
77.312
11.597
88.909
9. Đơn giá
xây dựng cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ điện tử
STT
Tên công việc
Đơn vị tính
Chi phí lao động kỹ thuật
Chi phí dụng cụ
Chi phí vật liệu
Chi phí thiết bị
Chi phí năng lượng
Chi phí trực tiếp
Chi phí chung
Đơn giá
1
2
3
4
5
6
7
8
9=4+5+6+7+8
10=9*15%
11=9+10
1
Lập kế hoạch, tiếp nhận, vận chuyển tài liệu đến địa điểm thực hiện số hóa, vệ sinh tài liệu
Mét giá
471.778
2.287
13.332
16.579
23.709
527.685
79.153
606.838
2
Số hóa tài liệu
2.1
Quét
tài liệu
Trang A4
2.081
115
2.196
329
2.525
Trang A3
4.161
230
4.391
659
5.050
Trang A2
8.323
460
8.783
1.317
10.100
Trang A1
16.646
920
17.566
2.635
20.201
Trang A0
33.292
1.840
35.132
5.270
40.402
2.2
Xử
lý và đính kèm tài liệu quét
Trang A4
650
115
765
115
880
Trang A3
1.300
230
1.530
230
1.760
Trang A2
2.601
460
3.061
459
3.520
Trang A1
5.202
920
6.122
918
7.040
Trang A0
10.404
1.840
12.244
1.837
14.081
3
Ký, xác thực tài liệu bằng chữ
ký số (bước này không tính định mức)
4
Tạo lập, cập nhật dữ liệu
đặc tả tài liệu số hoá
4.1
Thu
thập nội dung thông tin, dữ liệu
89
89
13
102
4.2
Nhập,
đối soát dữ liệu
-
Nhập
dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian
Trường dữ liệu
645
23
668
100
768
-
Nhập
dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian
Trường dữ liệu
1.144
23
1.167
175
1.342
-
Nhập
dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không gian
Trang A4
11.798
380
12.178
1.827
14.005
-
Nhập
dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng không gian
Trang A4
13.941
380
14.321
2.148
16.469
-
Đối
soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian
Trường dữ liệu
187
8
195
29
224
-
Đối
soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian
Trường dữ liệu
312
8
320
48
368
-
Đối
soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian
Trang A4
2.975
99
3.074
461
3.535
-
Đối
soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian
Trang A4
3.537
99
3.636
545
4.181
5
Cập nhật tài liệu số hoá vào Cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ điện tử
Trang A4
650
115
765
115
880
Trang A3
1.300
230
1.530
230
1.760
Trang A2
2.601
460
3.061
459
3.520
Trang A1
5.202
920
6.122
918
7.040
Trang A0
10.404
1.840
12.244
1.837
14.081
6
Đóng gói, bàn giao, xếp tài liệu giấy lên giá theo vị trí lưu trữ ban đầu
Mét giá
148.852
2.287
1.108
511
8.618
161.376
24.206
185.582
10. Đơn
giá tiêu hủy tài liệu hết giá trị
STT
Tên công việc
Đơn vị tính
Chi phí lao động kỹ thuật
Chi phí dụng cụ
Chi phí vật liệu
Chi phí thiết bị
Chi phí năng lượng
Chi phí trực tiếp
Chi phí chung
Đơn giá
1
2
3
4
5
6
7
8
9=4+5+6+7+8
10=9*15%
11=9+10
1
Lập hồ sơ xét hủy tài liệu hết giá trị sử dụng
-
Tiêu
hủy tài liệu hết giá trị bảo quản trong kho
Mét giá
186.732
186.732
28.010
214.742
-
Tiêu
hủy tài liệu hết giá trị loại ra sau khi chỉnh lý
Mét giá
158.722
158.722
23.808
182.530
2
Trình xét duyệt, thẩm tra,
ra quyết định tiêu hủy tài liệu hết giá trị sử dụng (bước này không tính định
mức)
Mét giá
3
Tổ chức tiêu hủy tài liệu hết giá trị sử dụng
-
Tiêu
hủy tài liệu hết giá trị bảo quản trong kho
Mét giá
23.342
2.510
295
4.681
30.828
4.624
35.452
-
Tiêu
hủy tài liệu hết giá trị loại ra sau khi chỉnh lý
Mét giá
18.673
2.159
254
4.681
25.766
3.865
29.631
4
Lập biên bản và lưu hồ sơ tiêu huỷ tài liệu hết giá trị sử dụng
-
Kho
chuyên dụng
Lần
50.351
183
1.007
2.322
53.863
8.079
61.942
-
Kho
thông thường
Lần
60.421
220
1.208
2.322
64.171
9.626
73.797
-
Kho
tạm
Lần
75.527
275
1.511
2.322
79.634
11.945
91.579
11. Đơn
giá cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường
STT
Tên công việc
Đơn vị tính
Chi phí lao động kỹ thuật
Chi phí dụng cụ
Chi phí vật liệu
Chi phí thiết bị
Chi phí năng lượng
Chi phí trực tiếp
Chi phí chung
Đơn giá
1
2
3
4
5
6
7
8
9=4+5+6+7+8
10=9*15%
11=9+10
A
Cung cấp trực tiếp dưới hình thức cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ
I
Cung cấp thông tin, tài liệu dạng giấy
1
Tiếp
nhận yêu cầu và lập hồ sơ cung cấp thông tin, tài liệu
Tài liệu
2.543
2.543
381
2.924
2
Chuẩn
bị thông tin, tài liệu theo yêu cầu
2.1
Tài
liệu bản đồ, tài liệu thông tin địa lý (mảnh thứ nhất)
Mảnh
14.623
131
53
526
15.333
2.300
17.633
Tài
liệu bản đồ, tài liệu thông tin địa lý (mảnh thứ hai trở lên trong cùng 01 hồ
sơ yêu cầu cung cấp)
Mảnh
1.609
15
53
526
2.203
330
2.534
2.2
Tài
liệu khác (trang thứ nhất)
Trang A4
5.658
117
50
480
6.305
946
7.251
Tài
liệu khác (trang thứ hai trở lên trong cùng 01 hồ sơ yêu cầu cung cấp)
Trang A4
622
14
50
480
1.166
175
1.341
3
Trích
xuất, tổng hợp thông tin từ tài liệu lưu trữ
Trường dữ liệu
41
1
42
6
49
4
Bàn
giao tài liệu cho người sử dụng
Tài liệu
2.352
2.352
353
2.705
II
Cung cấp thông tin, tài liệu dạng số
1
Tiếp
nhận yêu cầu và lập hồ sơ cung cấp thông tin, tài liệu
Tài liệu
2.085
2.085
313
2.398
2
Chuẩn
bị thông tin, tài liệu theo yêu cầu
2.1
Tài
liệu bản đồ, tài liệu thông tin địa lý (mảnh thứ nhất)
Mảnh
11.991
108
44
526
12.669
1.900
14.570
Tài
liệu bản đồ, tài liệu thông tin địa lý (mảnh thứ hai trở lên trong cùng 01 hồ
sơ yêu cầu cung cấp)
Mảnh
1.319
11
44
526
1.900
285
2.185
2.2
Tài
liệu khác (trang thứ nhất)
Trang A4
4.640
96
41
480
5.257
789
6.046
Tài
liệu khác (trang thứ hai trở lên trong cùng 01 hồ sơ yêu cầu cung cấp)
Trang A4
510
11
41
480
1.042
156
1.199
3
Trích
xuất, tổng hợp thông tin từ tài liệu lưu trữ
Trường dữ liệu
34
1
35
5
41
4
Bàn
giao tài liệu cho người sử dụng
Tài liệu
1.929
1.929
289
2.218
B
Cung cấp trực tiếp dưới hình thức cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ trong trường hợp
không thu phí
I
Cung cấp thông tin, tài liệu dạng giấy
1
Tiếp
nhận yêu cầu và lập hồ sơ cung cấp thông tin, tài liệu
Tài liệu
2.009
2.009
301
2.310
2
Chuẩn
bị thông tin, tài liệu theo yêu cầu
2.1
Tài
liệu bản đồ, tài liệu thông tin địa lý (mảnh thứ nhất)
Mảnh
11.552
103
42
526
12.224
1.834
14.057
Tài
liệu bản đồ, tài liệu thông tin địa lý (mảnh thứ hai trở lên trong cùng 01 hồ
sơ yêu cầu cung cấp)
Mảnh
1.271
12
42
526
1.851
278
2.129
2.2
Tài
liệu khác (trang thứ nhất)
Trang A4
4.470
92
40
480
5.082
762
5.845
Tài
liệu khác (trang thứ hai trở lên trong cùng 01 hồ sơ yêu cầu cung cấp)
Trang A4
492
11
40
480
1.023
153
1.176
3
Trích
xuất, tổng hợp thông tin từ tài liệu lưu trữ
Trường dữ liệu
33
1
34
5
39
4
Bàn
giao tài liệu cho người sử dụng
Tài liệu
1.858
1.858
279
2.137
II
Cung cấp thông tin, tài liệu
dạng số
1
Tiếp
nhận yêu cầu và lập hồ sơ cung cấp thông tin, tài liệu
Tài liệu
1.647
1.647
247
1.894
2
Chuẩn
bị thông tin, tài liệu theo yêu cầu
2.1
Tài
liệu bản đồ, tài liệu thông tin địa lý (mảnh thứ nhất)
Mảnh
9.473
85
34
526
10.119
1.518
11.636
Tài
liệu bản đồ, tài liệu thông tin địa lý (mảnh thứ hai trở lên trong cùng 01 hồ
sơ yêu cầu cung cấp)
Mảnh
1.042
10
34
526
1.612
242
1.854
2.2
Tài
liệu khác (trang thứ nhất)
Trang A4
3.666
76
32
480
4.254
638
4.893
Tài
liệu khác (trang thứ hai trở lên trong cùng 01 hồ sơ yêu cầu cung cấp)
Trang A4
403
9
32
480
925
139
1.063
3
Trích
xuất, tổng hợp thông tin từ tài liệu lưu trữ
Trường dữ liệu
27
1
28
4
33
4
Bàn
giao tài liệu cho người sử dụng
Tài liệu
1.524
1.524
229
1.753
C
Cung cấp qua đường bưu chính,
hệ thống thông tin
I
Cung cấp thông tin, tài liệu dạng giấy
1
Tiếp
nhận yêu cầu và lập hồ sơ cung cấp thông tin, tài liệu
Tài liệu
2.670
2.670
401
3.071
2
Chuẩn
bị thông tin, tài liệu theo yêu cầu
2.1
Tài
liệu bản đồ, tài liệu thông tin địa lý (mảnh thứ nhất)
Mảnh
15.354
138
56
526
16.074
2.411
18.485
Tài
liệu bản đồ, tài liệu thông tin địa lý (mảnh thứ hai trở lên trong cùng 01 hồ
sơ yêu cầu cung cấp)
Mảnh
1.689
16
56
526
2.287
343
2.630
2.2
Tài
liệu khác (trang thứ nhất)
Trang A4
5.941
123
53
480
6.597
989
7.586
Tài
liệu khác (trang thứ hai trở lên trong cùng 01 hồ sơ yêu cầu cung cấp)
Trang A4
654
15
53
480
1.201
180
1.382
3
Trích
xuất, tổng hợp thông tin từ tài liệu lưu trữ
Trường dữ liệu
43
1
44
7
51
4
Bàn
giao tài liệu cho người sử dụng
Tài liệu
2.470
2.470
371
2.841
II
Cung cấp thông tin, tài liệu dạng số
1
Tiếp
nhận yêu cầu và lập hồ sơ cung cấp thông tin, tài liệu
Tài liệu
2.190
2.190
329
2.519
2
Chuẩn
bị thông tin, tài liệu theo yêu cầu
2.1
Tài
liệu bản đồ, tài liệu thông tin địa lý (mảnh thứ nhất)
Mảnh
12.590
113
46
526
13.275
1.991
15.266
Tài
liệu bản đồ, tài liệu thông tin địa lý (mảnh thứ hai trở lên trong cùng 01 hồ
sơ yêu cầu cung cấp)
Mảnh
1.385
10
46
526
1.967
295
2.262
2.2
Tài
liệu khác (trang thứ nhất)
Trang A4
4.872
129
43
480
5.524
829
6.353
Tài
liệu khác (trang thứ hai trở lên trong cùng 01 hồ sơ yêu cầu cung cấp)
Trang A4
536
15
43
480
1.075
161
1.236
3
Trích
xuất, tổng hợp thông tin từ tài liệu lưu trữ
Trường dữ liệu
36
1
37
6
43
4
Bàn
giao tài liệu cho người sử dụng
Tài liệu
2.025
2.025
304
2.329
D
Tổng hợp, báo cáo tình hình cung cấp thông tin, tài liệu (bước này không tính định mức)
Lần
Quyết định 25/2025/QĐ-UBND quy định đơn giá về công tác thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Cà Mau
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 25/2025/QĐ-UBND ngày 15/06/2025 quy định đơn giá về công tác thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Cà Mau
67
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng