Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
1716/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Thành phố Huế
Người ký:
Nguyễn Thanh Bình
Ngày ban hành:
16/06/2025
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HUẾ
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1716/QĐ-UBND
Huế, ngày 16
tháng 6 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG VỀ CƠ QUAN THỰC HIỆN, THỜI GIAN THỰC HIỆN PHÍ, LỆ
PHÍ VÀ CĂN CỨ PHÁP LÝ ĐÃ ĐƯỢC CÔNG BỐ TẠI QUYẾT ĐỊNH 1406/QĐ- UBND NGÀY
16/5/2025 CỦA UBND THÀNH PHỐ VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC
CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
THÀNH PHỐ HUẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HUẾ
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính và Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn
thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1406/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2025 của Chủ tịch UBND thành phố Huế về việc
công bố Danh mục hành chính được chuẩn hoá thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà
nước của Sở Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 1541/TTr-SKHCN ngày 07 tháng 6 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục 15 thủ tục hành chính (TTHC) được sửa đổi, bổ sung một
số nội dung về cơ quan thực hiện, thời gian thực hiện, phí, lệ phí và căn cứ
pháp lý đã được công bố tại Quyết định
1406/QĐ-UBND ngày 16/5/2025 của
UBND thành phố về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Huế (Có
Danh mục kèm theo).
Điều 2. Sở Khoa học và
Công nghệ có trách nhiệm:
1. Đồng bộ dữ liệu TTHC công bố
từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC về Cơ sở dữ liệu TTHC của thành phố Huế theo đúng
quy định; Trình Chủ tịch UBND thành phố phê duyệt quy trình nội bộ trước ngày
21/6/2025.
2. Niêm yết, công khai và triển
khai thực hiện giải quyết TTHC liên quan theo hướng dẫn tại Quyết định số 753/QĐ-BKHCN
ngày 29 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ công khai trên
Cổng Dịch vụ công quốc gia và UBND thành phố công khai trên Hệ thống thông tin
giải quyết TTHC thành phố theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thay thế 15 TTHC có số thứ tự:
2, 4, 5, 6, 15, 16, 17, 18, 24, 27, 28, 35, 51, 52, 53 tại Danh mục TTHC được
chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ
ban hành kèm theo Quyết định số 1406/QĐ-UBND ngày 15 tháng 6 năm 2025 của Chủ
tịch UBND thành phố Huế.
Điều 4. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân thành phố; Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; Thủ trưởng các cơ
quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn Phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- CT, các PCT UBND thành phố;
- Các PCVP UBND thành phố;
- Trung tâm PVHCC, Cổng TTĐT thành phố;
- Lưu: VT, KSVX.
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Bình
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG VỀ CƠ QUAN THỰC HIỆN, THỜI
GIAN THỰC HIỆN, PHÍ, LỆ PHÍ VÀ CĂN CỨ PHÁP LÝ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ
NƯỚC CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THÀNH PHỐ HUẾ
(Kèm theo Quyết định số 1716/QĐ-UBND ngày 16 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch
UBND thành phố Huế)
STT
Tên TTHC (Mã số TTHC)
Thời gian giải quyết
Cách thức và địa điểm thực hiện
Phí, lệ phí
Căn cứ pháp lý
Cơ quan thực hiện
Nội dung sửa đổi, bổ sung
I
Lĩnh vực Hoạt động khoa
học và công nghệ (12 TTHC)
1.
Thủ tục xét tiếp nhận vào
viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ
đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ
(1.008377)
- 75 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ đề nghị hợp lệ đối với xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức
danh nghiên cứu viên cao cấp, kỹ sư cao cấp (hạng I);
- 60 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ đề nghị hợp lệ đối với xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức
danh nghiên cứu viên chính, kỹ sư chính (hạng II);
- 45 ngày đối với xét tiếp
nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh trợ lý nghiên cứu, kỹ thuật viên
(hạng IV), nghiên cứu viên, kỹ sư (hạng III).
a) Cách thức: Nộp trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến.
b) Địa điểm: Trung tâm Phục
vụ hành chính công thành phố (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, Q. Thuận Hoá, TP.
Huế) hoặc nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố
hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia.
Không
- Nghị định số 40/2014/NĐ-CP
ngày 12/5/2014 của Chính phủ.
- Nghị định số 27/2020/NĐ-CP
ngày 01/3/2020 của Chính phủ.
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Sở Khoa học và Công nghệ.
- Cơ quan thẩm quyền phê
duyệt: Chủ tịch UBND thành phố Huế có thẩm quyền quyết định đối với chức danh
hạng I và chức danh hạng II.
- Thủ trưởng cơ quan, đơn vị
có thẩm quyền quyết định đối với chức danh hạng III và chức danh hạng IV.
Cơ quan thực hiện
2.
Thủ tục xác định nhiệm vụ
khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước
(2.002709)
Không quy định
a) Cách thức: Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến.
b) Địa điểm: Trung tâm Phục
vụ hành chính công thành phố (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, Q. Thuận Hoá, TP.
Huế) hoặc nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố
hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia.
Không
Thông tư số 09/2024/TT- BKHCN
ngày 27/12/2024 của Bộ Khoa học và Công nghệ.
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Sở Khoa học và Công nghệ.
- Cơ quan thẩm quyền phê
duyệt: UBND thành phố.
Cơ quan thực hiện
3.
Thủ tục đăng ký tham gia
tuyển chọn nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước
(2.002710)
Không quy định
Không
Thông tư số 09/2024/TT- BKHCN
ngày 27/12/2024 của Bộ Khoa học và Công nghệ.
4.
Thủ tục đánh giá, nghiệm thu
nhiệm vụ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước
(2.002711)
Không quy định
a) Cách thức: Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến.
b) Địa điểm:
Không
Thông tư số 09/2024/TT- BKHCN
ngày 27/12/2024 của Bộ Khoa học và Công nghệ.
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Sở Khoa học và Công nghệ.
- Cơ quan thẩm quyền phê
duyệt: UBND thành phố.
5.
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc thẩm
quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
(2.002544)
15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
Trung tâm Phục vụ hành chính
công thành phố (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, Q. Thuận Hoá, TP. Huế) hoặc nộp
trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố hoặc Cổng Dịch
vụ công quốc gia.
Không
- Luật Đầu tư (Luật số
61/2020/QH14 ngày 17/6/2020).
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày
26/3/2021 của Chính phủ.
- Quyết định số
12/2023/QĐ-TTg ngày 15/5/2023 của Thủ tướng Chính phủ.
Sở Khoa học và Công nghệ
Căn cứ pháp lý
6.
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy
chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc
thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) (2.002546)
10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Đối với trường hợp có thay
đổi công nghệ, sản phẩm công nghệ hoặc quy mô sản lượng, tiêu chuẩn chất
lượng sản phẩm: 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
a) Cách thức: Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến.
b) Địa điểm: Trung tâm Phục
vụ hành chính công thành phố (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, Q. Thuận Hoá, TP.
Huế) hoặc nộp trực tuyến trên
Không
- Luật Đầu tư (Luật số
61/2020/QH14 ngày 17/6/2020).
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
ngày 26/3/2021 của Chính phủ.
- Quyết định số
12/2023/QĐ-TTg ngày 15/5/2023 của Thủ tướng Chính phủ.
Sở Khoa học và Công nghệ
Căn cứ pháp lý
7.
Thủ tục cấp lại giấy chứng
nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc
thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
(2.002548)
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC thành phố hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia.
Không
- Luật Đầu tư (Luật số
61/2020/QH14 ngày 17/6/2020).
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
ngày 26/3/2021 của Chính phủ.
- Quyết định số
12/2023/QĐ-TTg ngày 15/5/2023 của Thủ tướng Chính phủ.
Sở Khoa học và Công nghệ
Căn cứ pháp lý
8.
Thủ tục xác định dự án đầu tư
có hoặc không sử dụng công nghệ lạc hậu, tiềm ẩn nguy cơ gây ô nhiễm môi
trường, thâm dụng tài nguyên (1.012353)
23 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
Đối với dự án đầu tư có quy
mô lớn, công nghệ phức tạp, thời hạn giải quyết có thể kéo dài thêm 20 ngày:
43 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
Không
- Luật Đầu tư (Luật số
61/2020/QH14 ngày 17/6/2020).
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
ngày 26/3/2021 của Chính phủ.
- Quyết định số
29/2023/QĐ-TTg ngày 19/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ.
Sở Khoa học và Công nghệ
Cơ quan thực hiện
9.
Thay đổi, bổ sung nội dung
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
(1.001747)
10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
a) Cách thức: Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến.
b) Địa điểm: Trung tâm Phục
vụ hành chính công thành phố (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, Q. Thuận Hoá, TP.
Huế) hoặc nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố
hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia.
+ 2.000.000 đồng khi đăng ký
thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động của tổ chức KH&CN;
+ 1.500.000 đồng khi đăng ký
thay đổi vốn; trụ sở chính của tổ chức KH&CN (trừ trường hợp trụ sở
chính thay đổi theo quyết định Điều chỉnh địa giới hành chính của cơ quan nhà
nước có thẩm quyền) ;
+ 1.000.000 đồng đối với các
thay đổi khác.
- Luật Khoa học và công nghệ
(Luật số 29/2013/QH13 ngày 18/6/2013).
- Nghị định số 08/2024/NĐ-CP
ngày 27/01/2014 của Chính phủ.
- Thông tư số 03/2014/TT-
BKHCN ngày 03/5/2014 của Bộ Khoa học và công nghệ.
- Thông tư số 298/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính.
Sở Khoa học và Công nghệ
Phí, lệ phí
10.
Thay đổi, bổ sung nội dung
Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa
học và công nghệ
(1.001677)
10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
a) Cách thức: Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến.
b) Địa điểm: Trung tâm Phục
vụ hành chính công thành phố (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, Q. Thuận Hoá, TP.
Huế) hoặc nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố
hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia.
+ 2.000.000 đồng khi đăng ký
thay đổi, bổ sung nội dung/ lĩnh vực hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại
diện của tổ chức KH&CN;
+ 1.500.000 đồng khi đăng ký
thay đổi trụ sở chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức KH&CN (trừ
trường hợp trụ sở chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức khoa học và công
nghệ thay đổi theo quyết định Điều chỉnh địa giới hành chính của cơ quan nhà
nước có thẩm quyền);
+ 1.000.000 đồng đối với các
thay đổi khác.
- Luật Khoa học và công nghệ
(Luật số 29/2013/QH13 ngày 18/6/2013).
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP
ngày 03/5/2014 của Chính phủ.
- Thông tư số 03/2014/TT-
BKHCN ngày 03/5/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ.
- Thông tư số 298/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính.
Sở Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện
11.
Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua
kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự
đầu tư nghiên cứu
(1.011814)
25 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
Không
- Luật Chuyển giao công nghệ
(Luật số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2017).
- Nghị định 76/2018/NĐ-CP
ngày 15/5/2018 của Chính phủ.
- Thông tư số 14/2023/TT-
BKHCN ngày 30/6/2023 của Bộ Khoa học và Công nghệ.
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Sở Khoa học và Công nghệ.
- Cơ quan thẩm quyền phê
duyệt: UBND thành phố.
Thời gian thực hiện
12.
Đánh giá, xác nhận kết quả
thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
(1.006427)
- 45 ngày làm việc, kể từ
ngày tiếp nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. Trường hợp kết quả thực hiện nhiệm vụ
cần được đo kiểm thì thời gian đo kiểm không được tính vào thời gian thực
hiện đánh giá.
- 05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp được đặc cách cấp Giấy xác nhận kết
quả thực hiện nhiệm vụ.
a) Cách thức: Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến.
b) Địa điểm: Trung tâm Phục
vụ hành chính công thành phố (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, Q. Thuận Hoá, TP.
Huế) hoặc nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố
hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia.
Kinh phí do tổ chức, cá nhân
đề nghị bảo đảm và chi trả.
- Luật Khoa học và công nghệ
(Luật số 29/2013/QH13 ngày 18/6/2013).
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP
ngày 27/01/2014 của Chính phủ.
- Thông tư 02/2015/TT- BKHCN
ngày 06/3/2015 của Bộ Khoa học và Công nghệ.
Sở Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện và Phí, lệ phí
II
Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo
lường chất lượng (3 TTHC)
13.
Thủ tục chỉ định tổ chức đánh
giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận
(2.001208)
28 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ
a) Cách thức: Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến.
b) Địa điểm: Trung tâm Phục
vụ hành chính công thành phố (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, Q. Thuận Hoá, TP.
Huế) hoặc nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố
hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia.
Không
- Luật Chất lượng sản phẩm,
hàng hóa ngày 21/11/2007.
- Nghị định số
132/2008/NĐ-CP ngày
31/12/2008 của Chính phủ.
- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP
ngày 15/5/2018 của Chính phủ.
- Nghị định số 154/2018/NĐ-CP
ngày 09/11/2018 của Chính phủ.
Cơ quan thực hiện: Sở Khoa
học và Công nghệ, Cơ quan thẩm quyền phê duyệt: UBND thành phố
Cơ quan thực hiện
14.
Thủ tục thay đổi, bổ sung
phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định
(2.001100)
28 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ.
- 26,5 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ (nếu nộp trực tuyến).
a) Cách thức: Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến.
b) Địa điểm: Trung tâm Phục
vụ hành chính công thành phố (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, Q. Thuận Hoá, TP.
Huế) hoặc nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố
hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia.
Không
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN
ISO 9001:2015.
- Luật 05/2007/QH12 của Quốc
hội: Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007.
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP
ngày 31/12/2008 của Chính phủ.
- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP
ngày 15/5/2018 của Chính phủ.
- Nghị định số 154/2018/NĐ-CP
ngày 09/11/2018 của Chính phủ.
Cơ quan thực hiện
15.
Thủ tục cấp lại Quyết định
chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp
(2.001501)
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ
a) Cách thức: Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến.
b) Địa điểm: Trung tâm Phục
vụ hành chính công thành phố (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, Q. Thuận Hoá, TP. Huế)
hoặc nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố hoặc Cổng
Dịch vụ công quốc gia.
Không
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN
ISO 9001:2015.
- Luật 05/2007/QH12 của Quốc
hội: Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007.
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP
ngày 31/12/2008 của Chính phủ.
- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP
ngày 15/5/2018 của Chính phủ.
Cơ quan thực hiện
Quyết định 1716/QĐ-UBND năm 2025 sửa đổi về cơ quan thực hiện, thời gian thực hiện phí, lệ phí và căn cứ pháp lý đã được công bố tại Quyết định 1406/QĐ-UBND về công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1716/QĐ-UBND ngày 16/06/2025 sửa đổi về cơ quan thực hiện, thời gian thực hiện phí, lệ phí và căn cứ pháp lý đã được công bố tại Quyết định 1406/QĐ-UBND về công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Huế
31
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng