Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
817/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bình Dương
Người ký:
Bùi Minh Thạnh
Ngày ban hành:
18/03/2025
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 817/QĐ-UBND
Bình Dương, ngày
18 tháng 3 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN PHÚ GIÁO
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/02/2025;
Căn cứ Luật Đất đai năm ngày 18/01/2024; Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số
27/2023/QH15, Luật Kinh doanh Bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật các tổ chức
tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29/6/2024;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày
30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Quyết định số 790/QĐ-TTg ngày 03/8/2024 của
Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Bình Dương thời kỳ 2021 -
2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày
12/12/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường (nay là Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 10/12/2024
của Hội đồng nhân dân tỉnh về Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất; dự
án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2025 trên địa bàn tỉnh Bình Dương;
Căn cứ Quyết định số 12/QĐ-UBND ngày 05/01/2022
của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
huyện Phú Giáo;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi
trường tại Tờ trình số 100/TTr-SNNMT ngày 10/3/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện Phú Giáo với
các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích phân bổ các loại đất trong năm 2025 (Đính
kèm phụ lục 1).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2025.
a) Diện tích thu hồi đất năm 2025 (Đính kèm phụ
lục 2).
b) Danh mục công trình thu hồi đất năm 2025 (Đính
kèm phụ lục 2a).
c) Vị trí các khu thu hồi đất được xác định theo Bản
đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Phú Giáo tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết
minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Phú Giáo và phải đảm bảo phù
hợp với các quy hoạch được phê duyệt.
d) Danh mục công trình thu hồi đất loại bỏ khỏi Kế
hoạch sử dụng đất năm 2025 (kèm theo Phụ lục 2b).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025.
a) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025 (Đính
kèm phụ lục 3).
b) Danh mục công trình chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2025 (Đính kèm phụ lục 3a).
c) Vị trí các khu đất chuyển mục đích sử dụng đất
được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Phú Giáo tỷ lệ
1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện
Phú Giáo và phải đảm bảo phù hợp với các quy hoạch được phê duyệt.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Phú
Giáo có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các
Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Công thương, Y tế, Giáo dục
và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Văn hóa Thể thao và Du lịch; Chỉ huy Trưởng Bộ
Chỉ huy quân sự tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phú
Giáo; Thủ trưởng các ban ngành, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm đưa
Quyết định này lên Cổng Thông tin điện tử của tỉnh./.
Nơi nhận:
- TT. TU, TT. HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- UBND huyện Phú Giáo;
- Website tỉnh;
- LĐVP, CV, TH;
- Lưu: VT.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Bùi Minh Thạnh
PHỤ LỤC 1:
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN PHÚ GIÁO
(Kèm theo Quyết định số: 817/QĐ-UBND ngày 18/3/2025 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
Đơn vị tính:
ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị
hành chính
Phước Vĩnh
An Bình
An Linh
An Long
An Thái
Phước Hòa
Phước Sang
Tam Lập
Tân Hiệp
Tân Long
Vĩnh Hòa
(1)
(2)
(3)
(4)=(5) +...+
(15)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
I
Tổng diện tích tự nhiên
54.443,85
3.252,14
6.357,47
2.456,14
2.616,05
6.500,68
6.128,35
2.879,26
11.971,04
2.969,42
4.932,29
4.381,01
1
Đất nông nghiệp
NNP
46.255,14
2.463,24
5.672,27
2.151,41
2.161,32
5.095,36
4.935,01
2.648,29
10.892,54
2.621,46
4.006,33
3.607,91
1.1
Đất trồng cây hằng năm khác
HNK
576,16
14,64
34,37
10,12
18,24
400,32
24,29
9,16
11,74
8,01
14,41
30,86
1.2
Đất trồng cây lâu năm
CLN
39.326,01
2.438,25
5.619,11
2.125,13
2.141,39
4.657,47
4.908,61
2.324,85
5.162,47
2.426,39
3.984,87
3.537,47
1.3
Đất rừng sản xuất
RSX
5.633,53
5.633,53
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN
376,01
376,01
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
60,87
2,48
7,63
1,84
24,19
1,73
5,41
9,82
3,59
0,61
3,57
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH
658,57
7,87
11,16
14,32
1,69
13,38
0,38
308,87
74,98
183,47
6,44
36,01
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
8.188,71
788,90
685,20
304,73
454,73
1.405,32
1.193,34
230,97
1.078,50
347,96
925,96
773,10
2.1
Đất ở tại nông thôn
ONT
960,19
169,44
69,05
95,75
51,37
201,60
52,67
52,56
83,21
71,57
112,97
2.2
Đất ở tại đô thị
ODT
113,77
113,77
2.3
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
21,15
7,62
1,67
1,30
0,53
0,69
1,56
2,24
0,82
2,92
1,15
0,65
2.4
Đất quốc phòng
CQP
476,35
314,00
10,00
152,35
2.5
Đất an ninh
CAN
1.073,89
3,20
0,19
0,14
0,23
814,89
253,78
0,30
0,19
0,30
0,31
0,36
2.6
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
DSN
130,36
28,27
5,25
5,80
4,40
39,54
15,32
3,44
8,62
6,06
5,85
7,81
2.6.1
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
14,95
7,38
0,37
0,12
-0,10
5,00
1,93
0,25
2.6.2
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
6,33
2,04
0,45
0,20
0,57
0,76
1,21
0,15
0,15
0,39
0,25
0,16
2.6.3
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
94,30
15,29
4,43
3,96
3,33
38,26
8,13
1,36
4,47
4,81
5,60
4,66
2.6.4
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao
DTT
10,04
3,35
1,64
0,38
0,62
0,69
0,62
2,74
2.6.5
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
0,29
0,29
2.6.6
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác
DSK
4,45
0,21
4,00
0,24
2.7
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
CSK
1.232,01
94,03
178,87
11,36
9,39
6,56
238,77
22,14
382,55
84,81
33,95
169,58
2.7.1
Đất cụm công nghiệp
SKN
160,69
160,69
2.7.2
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
16,97
4,27
3,17
1,26
1,01
0,20
1,03
0,72
0,60
4,71
2.7.3
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
436,18
4,26
17,46
10,10
8,38
6,36
81,40
22,14
63,47
84,09
33,35
105,17
2.7.4
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
618,17
85,50
158,24
156,34
158,39
59,70
2.8
Đất sử dụng vào mục đích công cộng
ccc
2.595,97
162,57
262,81
67,25
203,98
295,14
269,89
120,12
238,93
106,80
695,69
172,79
2.8.1
Đất công trình giao thông
DGT
1.799,40
152,57
234,71
65,35
109,71
127,55
255,59
103,62
233,08
89,68
269,81
157,73
2.8.2
Đất công trình thủy lợi
DTL
303,25
1,04
7,73
0,84
90,31
128,41
7,93
13,96
2,83
15,80
21,60
12,80
2.8.3
Đất công trình cấp nước, thoát nước
DCT
0,38
0,38
2.8.4
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh,
di sản thiên nhiên
DDD
1,40
1,40
2.8.5
Đất công trình xử lý chất thải
DRA
400,60
1,31
0,08
0,10
0,38
0,15
0,62
0,22
0,03
0,07
397,57
0,07
2.8.6
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng
DNL
61,49
0,68
14,72
0,11
0,99
38,49
0,87
1,00
2,48
0,48
1,67
2.8.7
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông,
công nghệ thông tin
DBV
1,53
0,29
0,11
0,05
0,10
0,06
0,26
0,06
0,20
0,17
0,21
0,02
2.8.8
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối
DCH
5,99
0,32
2,05
0,18
0,07
0,38
2,99
2.8.9
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng
đồng
DKV
21,93
4,96
3,41
0,62
2,49
0,48
4,17
1,26
0,31
0,70
3,03
0,50
2.9
Đất tôn giáo
TON
28,89
3,81
1,79
1,89
0,32
0,77
10,25
2,89
0,20
6,97
2.10
Đất tín ngưỡng
TIN
6,39
0,40
0,16
3,20
0,37
1,17
0,36
0,27
0,11
0,21
0,14
2.11
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất
cơ sở lưu giữ tro cốt
NTD
72,74
6,88
5,76
6,06
4,02
3,26
11,10
2,61
9,69
1,97
9,60
11,79
2.12
Đất có mặt nước chuyên dùng
TVC
1.477,00
54,35
59,26
138,68
136,06
193,55
189,38
27,09
374,62
58,89
107,43
137,69
2.12.1
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá
MNC
26,54
26,54
2.12.2
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
1.450,46
54,35
59,26
138,68
136,06
193,55
162,84
27,09
374,62
58,89
107,43
137,69
3
Đất chưa sử dụng
CSD
PHỤ LỤC 2:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN PHÚ GIÁO
(Kèm theo Quyết định số: 817/QĐ-UBND ngày 18/3/2025 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
Đơn vị tính:
ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị
hành chính
Phước Vĩnh
An Bình
An Linh
An Long
An Thái
Phước Hòa
Phước Sang
Tam Lập
Tân Hiệp
Tân Long
Vĩnh Hòa
(1)
(2)
(3)
(4)=(5) +...+
(15)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
1
Đất nông nghiệp
NNP
802,28
17,48
16,68
40,74
1,75
118,74
1,42
98,25
1,50
503,59
2,13
1.1
Đất trồng cây hằng năm khác
HNK
3,18
0,34
1,24
0,01
1,59
1.2
Đất trồng cây lâu năm
CLN
796,24
17,48
16,68
40,40
1,75
116,16
1,42
96,72
1,50
502,00
2,13
1.3
Đất rừng sản xuất
RSX
0,18
0,18
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1,34
1,34
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH
1,34
1,34
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
11,60
0,19
0,25
0,05
0,13
4,81
0,74
5,43
2.1
Đất ở tại nông thôn
ONT
1,81
0,05
0,13
0,83
0,32
0,48
2.2
Đất ở tại đô thị
ODT
0,02
0,02
2.3
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
CSK
2,17
0,01
2,16
2.3.1
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2,16
2,16
2.3.2
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
0,01
0,01
2.4
Đất sử dụng vào mục đích công cộng
ccc
7,30
0,16
0,25
1,52
0,42
4,95
2.4.1
Đất công trình giao thông
DGT
6,38
0,16
0,25
0,60
0,42
4,95
2.4.2
Đất công trình thủy lợi
DTL
0,92
0,92
2.5
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất
cơ sở lưu giữ tro cốt
NTD
0,30
0,30
PHỤ LỤC 2A:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN THU HỒI ĐẤT TRONG
NĂM 2025 HUYỆN PHÚ GIÁO
(Kèm theo Quyết định số: 817/QĐ-UBND ngày 18/3/2025 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
STT
Hạng mục
Diện tích thực
hiện trong năm kế hoạch (ha)
Diện tích hiện
trạng (ha)
Diện tích tăng
thêm (ha)
Xã, thị trấn
Vị trí: Số tờ,
số thửa
(1)
(2)
(3)=(4)+(5)
(4)
(5)
(6)
(7)
I
Các công trình, dự án đã được xác định trong
năm kế hoạch trước và các công trình, dự án theo quy định tại Khoản 4 Điều 67
Luật Đất đai được tiếp tục thực hiện trong năm kế hoạch
I.1
Công trình, dự án đã được thông qua Hội đồng
nhân dân tỉnh thông qua (công trình dự án đã được xác định trong năm kế hoạch
trước được tiếp tục thực hiện)
1
Tuyến đường Bàu Tròn 1 (điểm đầu từ công ty CP
nông sản BNFL đến đất ông Thành)
0,85
0,85
Tân Hiệp
Công trình dạng
tuyến
2
Đường Vàm Suối Cây Khô (từ nhà ông Sáu Phất đến
trại heo bà Cúc)
0,63
0,63
Tam Lập
Công trình dạng
tuyến
3
Nâng cấp sỏi đỏ đường Bàu Điếc nối dài Hố Cục (ấp
Đồng Thông)
0,42
0,42
Phước Sang
Công trình dạng
tuyến
4
Nâng cấp đường BTNN đường từ Km0 +814 đến KM1+481
đường Cao Lương, ấp Tân Bình
0,53
0,38
0,15
An Thái
Công trình dạng
tuyến
5
Nâng cấp, nối dài đường BTXM 06 tuyến đường ấp 4,
ấp Phú Thịnh II
0,11
0,06
0,05
An Thái
Công trình dạng
tuyến
6
Nâng cấp BTNN đường Cao Lương, ấp Phú Thịnh I
0,65
0,49
0,16
An Thái
Công trình dạng
tuyến
7
Nâng cấp sỏi đỏ, nối dài đường 5 Mẫu (ấp 4)
0,18
0,14
0,04
An Thái
Công trình dạng
tuyến
8
Đường tạo lực Bàu Bàng - Phú Giáo - Bắc Tân Uyên
139,30
134,30
5,00
Vĩnh Hòa, Tam Lập,
Phước Vĩnh, Phước Hòa, An Bình
Công trình dạng
tuyến
9
Khu liên hiệp xử lý chất thải rắn
397,37
397,37
Tân Long
Một số thửa đất
thuộc tờ bản đồ số 31
10
Hệ thống thoát nước khu công nghiệp Tân Bình
0,38
0,38
Phước Hòa
Một số thửa đất
thuộc tờ 38
11
Trạm biến áp 110KV Tân Hiệp và đường dây đấu nối
1,20
1,20
Vĩnh Hòa, Tam Lập,
Phước Vĩnh
Công trình dạng
tuyến
12
Đường dây 110KV Đồng Xoài - Phú Giáo
1,16
1,16
An Bình, Phước
Vĩnh, Vĩnh Hòa
Công trình dạng
tuyến
13
Đường dây điện 220kV đấu nối Trạm biến áp 500kV
Bình Dương 1 - rẽ Uyên Hưng - Sông Mây
2,12
2,12
An Bình, Tam Lập,
Vĩnh Hòa, Phước Hòa
Công trình dạng
tuyến
14
Đường tạo lực Bàu Bàng - Phú Giáo - Bắc Tân Uyên
(Hạng mục khối lượng phát sinh mương dẫn hạ lưu)
1,10
1,10
Tam Lập, Tân Long,
An Bình
Công trình dạng
tuyến
15
Tuyến đường Tân Hiệp 56 nối dài (điểm đầu từ đường
Tân Hiệp 56 đến đất bà Thảo, ấp 6)
0,05
0,05
Tân Hiệp
Công trình dạng
tuyến
16
Tuyến đường Đồi Đá nối dài (điểm đầu từ cuối đường
Đồi Đá đến đường Tân Hiệp 58, ấp 6)
0,60
0,60
Tân Hiệp
Công hình dạng tuyến
17
Trung tâm văn hóa thể thao xã Phước Hòa
5,00
5,00
Phước Hòa
Một phần thửa đất
số 90, tờ bản đồ số 57
18
Mở mới sỏi đỏ dường hẻm 70 từ ĐH 507 đến đường đồi
125
0,48
0,48
An Thái
Công trình dạng
tuyến
19
Trạm biến áp 110KV Cổng Xanh và đường dây đấu nối
0,26
0,26
Phước Hòa
Công trình dạng
tuyến
I.2
Công trình, dự án theo quy định tại Khoản 4 Điều
67 Luật Đất đai
1
Đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng
5,00
5,00
Phước Hòa, Vĩnh
hòa, An Bình, Tam Lập, Phước Vĩnh
Công trình dạng
tuyến
2
Dự án thành phần 1: giải phóng mặt bằng đường cao
tốc thành phố Hồ Chí Minh - Thủ Dầu Một - Chơn Thành - đoạn qua tỉnh Bình
Dương
191,01
191,01
Phước Hòa, Tân
Long, An Long
Công trình dạng
tuyến
3
Đường dây 500KV Đức Hòa - Chơn Thành
1,26
0,28
0,98
An Long, Tân Long
Công trình dạng
tuyến
4
Trạm biến áp 500 kV Bình Dương 1 và đấu nối
12,26
0,32
11,94
Xã An Bình
Thửa đất số 214, tờ
bản đồ số 19; thửa đất số 124, tờ bản đồ số 66
5
Đường dây 500 kV Bình Dương 1 - Chơn Thành
2,78
2,78
An Bình, Phước Sang,
An Thái
Công trình dạng
tuyến
6
Đường dây 500 kV Bình Dương 1 - rẽ Sông
Mây - Tân Định
2,45
0,29
2,16
An Bình, Tam Lập
Công trình dạng
tuyến
I.3
Các công trình, dự án đã được xác định trong
năm kế hoạch trước được tiếp tục thực hiện trong năm kế hoạch
1
Đất quốc phòng
0,99
0,99
Phước Vĩnh
Thửa đất số 618,
619, 1504, tờ bản đồ số 37
2
Trụ sở công an xã An Bình
0,19
0,19
An Bình
Thửa đất số 201, tờ
bản đồ số 23
3
Trụ sở công an xã An Linh
0,14
0,14
An Linh
Thửa đất số 109, tờ
bản đồ số 26
4
Trụ sở công an TT Phước Vĩnh
0,12
0,12
Phước Vĩnh
Thửa đất số 146, tờ
bản đồ số 45
5
Trụ sở cảnh sát PCCC-CHCN (giai đoạn 2)
1,15
1,15
Phước Hòa
Một phần thửa đất
số 90,91, tờ bản đồ số 57; một phần thửa đất số 61, 62, 63, 923, 3003, tờ bản
đồ số 25
6
Trụ sở công an xã Phước Hòa
1,50
1,50
Phước Hòa
Một phần thửa đất
số 90, tờ bản đồ số 57
II
Các công trình, dự án theo quy định tại Điều
78 và Điều 79 Luật Đất đai thực hiện trong năm kế hoạch mà chưa có các văn bản
theo quy định tại Khoản 4 Điều 67 Luật Đất đai (Công trình, dự án thu hồi đất
đã được thông qua Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua đăng ký mới thực hiện)
II.1
Công trình, dự án thu hồi đất để phát triển
kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
1
Trụ sở văn phòng ấp Bình An
0,51
0,51
An Bình
Thửa đất số 1006
(thửa gốc là 235, tờ 24), tờ bản đồ số 24
2
Trụ sở văn phòng ấp Tân Thịnh
0,35
0,35
An Bình
Thửa đất số 530
(thửa gốc là 100, tờ 49), tờ bản đồ số 49
3
Nâng cấp BTNN đường hẻm 80 đường ĐT 741 Khu phố 6
TT Phước Vĩnh.
0,16
0,16
Phước Vĩnh
Công trình dạng
tuyến
4
Xây dựng mới cầu Ba Bi
0,12
0,12
An Bình
Thửa đất số 64, tờ
bản đồ số 37
5
Chỉnh trang suối Vàm Vá (đoạn từ cầu Lễ Trang đến
cầu Vàm Vá)
19,14
19,14
Phước Vĩnh, Vĩnh
Hòa
Công trình dạng
tuyến
II.2
Công trình, dự án thu hồi đất để thực hiện
theo hình thức đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư
1
Khu đất số 01
19,30
19,30
Tam Lập
Một số thửa đất
thuộc tờ bản đồ số 40
2
Khu đất số 02
25,00
25,00
Phước Vĩnh
Một số thửa đất
thuộc tờ bản đồ số 56, 57
3
Khu Công nghiệp - đô thị - dịch vụ
1.011,83
1.011,83
Tân Long
Một số thửa đất
thuộc tờ bản đồ số 10,25,28, 29
4
Khu đô thị mới CT-III
367,00
367,00
Phước Hòa
Một số thửa đất thuộc
tờ bản đồ số 8, 9, 20,21, 57
II.3
Công trình, dự án thu hồi đất để đấu giá quyền
sử dụng đất
1
Mỏ đá xây dựng Tam lập
29,15
29,15
Tam Lập
Một số thửa đất
thuộc tờ bản đồ số 17, 18
2
Mỏ đá xây dựng tại xã Tam lập
19,55
19,55
Tam Lập
Một số thửa đất
thuộc tờ bản đồ số 16, 17, 18,40
3
Mỏ đá xây dựng Phước Vĩnh
10,00
10,00
Phước Vĩnh
Một số thửa đất
thuộc tờ bản đồ số 52,58
4
Mỏ sét gạch gói Phước Hòa 2
20,00
20,00
Phước Hòa
Một số thửa đất
thuộc tờ bản đồ số 39
5
Mỏ sét gạch ngói Bố Lá 3
19,00
19,00
Phước Hòa
Một số thửa đất
thuộc tờ bản đồ số 45,46
III
Các công trình, dự án theo nhu cầu sử dụng đất
không thuộc quy định tại mục I, mục II Biểu này và không thuộc trường hợp quy
định tại khoản 5 Điều 116 Luật Đất đai dự kiến thực hiện trong năm kế hoạch
1
Xây dựng bổ sung trường Tiểu học An Long
0,51
0,51
An Long
Thửa đất số 157,
160, 503, 535, 536, 545, 546, 547, tờ bản đồ số 24
2
Trụ sở VP ấp Đồng Tâm
0,12
0,12
Tam Lập
Một phần thửa đất
số 672, tờ bản đồ số 41
PHỤ LỤC 2B:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT LOẠI BỎ KHỎI KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN PHÚ GIÁO
(Kèm theo Quyết định số: 817/QĐ-UBND ngày 18/3/2025 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
STT
HẠNG MỤC
Diện tích thực
hiện trong năm kế hoạch (ha)
Diện tích hiện
trạng (ha)
Diện tích tăng
thêm (ha)
Xã, phường
Vị trí: Số tờ,
số thửa
1
Nâng cấp bê tông xi măng hẻm 06, đường 1/5, Khu
phố 6
0,18
0,18
Phước Vĩnh
Công trình dạng
tuyến
2
Phân pha dây dẫn đường dây 110kV Trị An - Phú
Giáo
0,11
0,11
Phước Hòa, Tam Lập,
Vĩnh Hoa
Công trình dạng
tuyến
Tổng diện tích
0,29
0,29
PHỤ LỤC 3:
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN PHÚ
GIÁO
(Kèm theo Quyết định số: 817/QĐ-UBND ngày 18/3/2025 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị
hành chính
Phước Vĩnh
An Bình
An Linh
An Long
An Thái
Phước Hòa
Phước Sang
Tam Lập
Tân Hiệp
Tân Long
Vĩnh Hòa
(1)
(2)
(3)
(4)=(5) +...+
(15)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
1.256,82
48,46
25,92
5,10
133,14
8,04
156,18
11,64
256,83
47,57
508,19
55,75
Trong đó:
1.1
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
7,26
0,07
0,34
0,65
1,24
2,00
0,46
1,59
0,91
1.2
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
1.247,51
48,25
25,92
5,10
132,80
7,39
154,27
9,64
255,52
47,57
506,60
54,45
1.3
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
0,18
0,18
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
1,12
0,14
0,67
0,31
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
0,75
0,67
0,08
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
3
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập
trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn
MHT/CNT
4
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
phi nông nghiệp
0,48
0,48
4.1
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
PKO/OCT
0,48
0,48
Ghi chú: - PKO là đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở.
PHỤ LỤC 3A:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT;
GIAO ĐẤT, THUÊ ĐẤT TRONG NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHÚ GIÁO
(Kèm theo Quyết định số: 817/QĐ-UBND ngày 18/3/2025 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
STT
Tên công trình
Diện tích thực
hiện trong năm kế hoạch (ha)
Diện tích hiện trạng
(ha)
Diện tích tăng
thêm (ha)
Xã, thị trấn
Vị trí: Số tờ,
số thửa
(1)
(2)
(3)=(4)+(5)
-4
-5
(6)
(7)
I
Các công trình, dự án đã được xác định trong
năm kế hoạch trước và các công trình, dự án theo quy định tại khoản 4 Điều 67
Luật Đất đai được tiếp tục thực hiện trong năm kế hoạch
I.1
Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất
I.1.1
Đất ở
1
Dự án nhà ở (Công ty TNHH Huy FC Trường An)
9,14
9,14
Vĩnh Hòa
Thửa đất số 215
(thửa mới 599), tờ bản đồ số 38
2
Khu nhà ở Long Bình Phát
19,71
19,71
Tân Hiệp, Phước
Sang
Thửa đất số 28,
209, 19, 405, 10, 31, tờ bản đồ số 26, Tân Hiệp; thửa đất số 374, 375, 382
(61 366), 377, tờ bản đồ số 23, Phước Sang
3
Dự án khu nhà ở nông thôn An Long
46,81
46,81
An Long
Một số thửa đất
thuộc tờ bản đồ số 1, 31
4
Dự án nhà ở (Công ty cổ phần Khải Hoàn Phú Giáo)
5,92
5,92
Phước Hòa
Thửa đất số 595, một
phần thửa đất số 336, tờ bản đồ số 5; thửa đất số 87, 340, 341, tờ bản đồ số
51
5
Dự án nhà ở (Công ty TNHH Đồng FC Trường An)
1,20
1,20
Phước Hòa
Thửa đất số 1068,
858, 1110, 837, tờ bản đồ số 35
6
Dự án nhà ở (Công ty CPĐT Xây dựng Bất động sản
An Thịnh Phát)
18,81
18,81
Phước Hòa
Một số thửa đất
thuộc tờ bản đồ số 34, 39, 40
7
Dự án nhà ở (Công ty CP Xây dựng Đầu tư Hưng Thịnh
Phát)
25,13
25,13
Tam Lập
Thửa đất số 43, tờ
bản đồ số 41
8
Dự án nhà ở (công ty TNHH Đầu tư và Kinh doanh Bất
động sản Hoàng Phúc)
67,11
67,11
An Long
Một số thửa đất
thuộc tờ bản đồ số 1, 8, 31
9
Dự án nhà ở (Công ty TNHH Đầu tư và Kinh doanh Bất
động sản Phát Đạt Phú Giáo)
2,67
2,67
An Bình
Thửa đất số 15,
20, 824, 825, tờ bản đồ số 9
I.1.2
Đất Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
1
Dự án sản xuất phi nông nghiệp (Công ty cổ phần
Sản xuất hàng gia dụng HAPROSIMEX SAIGON)
1,31
1,31
Vĩnh Hòa
Thửa đất số 508, tờ
bản đồ số 37
I.1.3
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
1
Mỏ đá xây dựng Phước Vĩnh
23,00
23,00
Phước Vĩnh
Một số thửa đất
thuộc tờ bản đồ số 52, 57, 58, 59
2
Dự án đầu tư khai thác khoáng sản đá xây dựng - mỏ
đá Tam Lập 2 - Khu B
29,24
29,24
Tam Lập
Một số thửa đất
thuộc tờ bản đồ số 42
3
Khai thác và chế biến đá xây dựng Tam Lập 3
31,05
31,05
Tam Lập
Một số thửa đất
thuộc tờ bản đồ số 16, 18, 40, 52, 57, 58
4
Dự án khai thác mỏ sét gạch ngói Đồng Chinh giai
đoạn 2
11,33
11,33
Phước Hòa
Một số thửa đất
thuộc tờ bản đồ số 45, 46
5
Khai thác mỏ sét gạch ngói, ấp Bố Lá
23,79
23,79
Phước Hòa
Một số thửa đất
thuộc tờ bản đồ số 39, 40, 45
6
Mỏ đá xây dựng Tam Lập
29,00
29,00
Tam Lập
Một số thửa đất
thuộc tờ bản đồ số 17, 28, 47, 48
7
Dự án đầu tư khai thác khoáng sản đá xây dựng - mỏ
đá Tam Lập 2 - Khu A
15,00
15,00
Tam Lập
Một số thửa đất
thuộc tờ bản đồ số 42
8
Khai thác khoáng sản mỏ sét gạch ngói Bố Lá
10,53
10,53
Phước Hòa
Một số thửa đất
thuộc tờ bản đồ số 39, 46
I.2
Công trình, dự án giao đất, thuê đất
1
Khu đất quốc phòng của Tiểu đoàn Đặc công D60
21,99
21,99
0,00
Phước Vĩnh
Thửa đất số 764, tờ
bản đồ số 38
2
Điểm tập kết rác thải sinh hoạt xã An Bình
0,08
0,08
An Bình
Một phần thửa đất
số 852, tờ bản đồ số 34
3
Điểm tập kết rác thải sinh hoạt xã Tam Lập
0,03
0,03
Tam Lập
Một phần thửa đất
số 657, tờ bản đồ số 53
4
Điểm tập kết rác thải sinh hoạt xã Tân Long
0,20
0,20
Tân Long
Một phần thửa đất
số 37, tờ bản đồ số 23
5
Điểm tập kết rác thải sinh hoạt xã Phước Sang
0,22
0,22
Phước Sang
Tờ 2 thửa 758
6
Điểm tập kết rác thải sinh hoạt xã Vĩnh Hòa
0,07
0,07
Vĩnh Hòa
Một phần thửa đất
số 504, tờ bản đồ số 50
7
Điểm tập kết rác thải sinh hoạt xã Tân Hiệp
0,07
0,07
Tân Hiệp
Tờ bản đồ số 24 Thửa
đất số 37
8
Điểm tập kết rác thải sinh hoạt xã An Linh
0,10
0,10
An Linh
Một phần thửa đất
số 88, tờ bản đồ số 30
9
Điểm tập kết rác thải sinh hoạt xã An Long
0,03
0,03
An Long
Tờ bản đồ số 6 Thửa
đất số 279
10
Điểm tập kết rác thải sinh hoạt xã An Thái
0,15
0,15
An Thái
Một phần thửa đất
số 40, tờ bản đồ số 61
11
Điểm tập kết chất thải rắn sinh hoạt của xã Phước
Hòa (Ấp Bàu Cỏ)
0,30
0,30
Phước Hòa
Một phần thửa đất
số 74, tờ bản đồ số 22
12
Công viên ấp 1 (lấy từ Văn phòng ấp 1 cũ)
0,03
0,03
Tân Hiệp
Thửa đất số 656, tờ
bản đồ số 19
13
Công viên ấp 2 (lấy từ Văn phòng ấp 2 cũ)
0,02
0,02
Tân Hiệp
Thửa đất số 543, tờ
bản đồ số 18
II
Các công trình, dự án theo quy định tại Điều
78 và Điều 79 Luật Đất đai thực hiện trong năm kế hoạch mà chưa có các văn bản
theo quy định tại Khoản 4 Điều 67 Luật Đất đai (Công trình, dự án thu hồi đất
đã được thông qua Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua đăng ký mới thực hiện)
III
Các công trình, dự án theo nhu cầu sử dụng đất
không thuộc quy định tại mục I, mục II Biểu này và không thuộc trường hợp quy
định tại khoản 5 Điều 116 Luật Đất đai dự kiến thực hiện trong năm kế hoạch
III.1
Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất
1
Cụm công nghiệp An Bình 7
49,47
49,47
Tam Lập
Một số thửa đất
thuộc tờ bản đồ số 31, 36
2
Nhu cầu chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân
-
Chuyển mục đích sang đất sản xuất kinh doanh phi
nông nghiệp của hộ gia đình cá nhân
81,96
81,96
Các xã, thị trấn
-
Chuyển mục đích sang đất thương mại dịch vụ của hộ
gia đình cá nhân
0,94
0,94
Các xã, thị trấn
III.2
Công trình, dự án giao đất, thuê đất
1
Điểm tập kết rác thải Ấp 2A
0,30
0,30
Phước Hòa
Thửa đất số 40, tờ
bản đồ số 16
2
Khu dân cư Phước Hòa
3,33
3,33
Phước Hòa
Một số thửa đất
thuộc tờ bản đồ số 10, 11, 19, 56
Quyết định 817/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 817/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 18/03/2025 huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương
38
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng