Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
578/QĐ-UBND-HC
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Đồng Tháp
Người ký:
Trần Trí Quang
Ngày ban hành:
21/05/2025
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 578 /QĐ-UBND-HC
Đồng Tháp, ngày 21 tháng 5 năm
2025
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ
VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VÀ SỞ CÔNG THƯƠNG
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN
DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ
chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23
tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét theo đề nghị của Giám đốc Sở
Công Thương.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1 . Công bố kèm theo Quyết định này
Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và Quy
trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy
ban nhân dân Tỉnh và Sở Công Thương, cụ thể như sau:
1. Ban hành mới, sửa đổi, bổ sung 17
thủ tục hành chính cấp tỉnh
- Lĩnh vực Điện lực: 09 thủ tục;
- Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong
nước: 08 thủ tục.
2. Bãi bỏ 12 thủ tục hành chính cấp
tỉnh
- Lĩnh vực Điện lực: 11 thủ tục;
- Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong
nước: 01 thủ tục.
(phụ lục kèm theo)
Điều 2 . Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký.
Quyết định này sửa đổi, bổ sung danh
mục thủ tục hành chính tại Quyết định số 974/QĐ-UBND-HC ngày 21/9/2023 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân Tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê
duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng
Tháp.
Điều 3 . Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
Tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Uỷ ban nhân
dân các huyện, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND Tỉnh;
- Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND Tỉnh;
- Trung tâm HCC Tỉnh;
- Cổng TTĐT Tỉnh;
- Lưu: VT, HCC (Đ) .
CHỦ TỊCH
Trần Trí Quang
PHẦN I
DANH MỤC
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VÀ SỞ CÔNG
THƯƠNG
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 578/QĐ-UBND-HC, ngày 21 tháng 5 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh
Đồng Tháp)
I. DANH MỤC TTHC BAN HÀNH MỚI LĨNH
VỰC ĐIỆN
STT
Mã
số hồ sơ TTHC
Tên
TTHC
Thời
hạn giải quyết
Địa
điểm thực hiện
Phí,
lệ phí (đồng)
Tên
VBQPPL quy định nội dung TTHC
Cách
thức thực hiện
Nộp hồ
sơ
Trả
hồ sơ
1
1.013401
Cấp giấy phép hoạt động phát điện
thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
14 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
đầy đủ và hợp lệ
Trung
tâm Hành chính công Tỉnh
Thông
tư số 106/2020/TT -BTC ngày 08/12/20202
Luật Điện lực số 61/2024/QH15;
Nghị định số 61/2025/NĐ-CP ngày 04/3/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Điện lực về giấy phép hoạt động điện lực.
Trực tiếp hoặc qua bưu chính công
ích hoặc trực tuyến
Trực tiếp hoặc qua bưu chính công
ích hoặc trực tuyến
2
1.013411
Cấp giấy phép hoạt động phân phối
điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
14 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
đầy đủ và hợp lệ
Trung
tâm Hành chính công Tỉnh
Thông
tư số 106/2020/TT -BTC ngày 08/12/20202
Luật Điện lực số 61/2024/QH15;
Nghị định số 61/2025/NĐ-CP ngày 04/3/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Điện lực về giấy phép hoạt động điện lực
Trực tiếp hoặc qua bưu chính công
ích hoặc trực tuyến
Trực tiếp hoặc qua bưu chính công
ích hoặc trực tuyến
3
1.013412
Cấp giấy phép hoạt động bán buôn
điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
14 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
đầy đủ và hợp lệ
Trung tâm
Hành chính công Tỉnh
Thông
tư số 106/2020/TT -BTC ngày 08/12/20202
Luật Điện lực số 61/2024/QH15;
Nghị định số 61/2025/NĐ-CP ngày 04/3/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Điện lực về giấy phép hoạt động điện lực
Trực tiếp hoặc qua bưu chính công
ích
Không quy định
4
1.013416
Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ
điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
14 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
đầy đủ và hợp lệ
Trung
tâm Hành chính công Tỉnh
Thông
tư số 106/2020/TT -BTC ngày 08/12/20202
Luật Điện lực số 61/2024/QH15;
Nghị định số 61/2025/NĐ-CP ngày 04/3/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Điện lực về giấy phép hoạt động điện lực
Trực tiếp hoặc qua bưu chính công
ích hoặc trực tuyến
Trực tiếp hoặc qua bưu chính công
ích hoặc trực tuyến
5
1.013417
Cấp lại giấy phép hoạt động điện
lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân Tỉnh (trừ trường hợp giấy phép
bị mất, bị hỏng)
10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
đầy đủ và hợp lệ
Trung
tâm Hành chính công Tỉnh
Thông
tư số 106/2020/TT -BTC ngày 08/12/20202
Luật Điện lực số 61/2024/QH15;
Nghị định số 61/2025/NĐ-CP ngày 04/3/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Điện lực về giấy phép hoạt động điện lực
Trực tiếp hoặc qua bưu chính công
ích hoặc trực tuyến
Trực tiếp hoặc qua bưu chính công
ích hoặc trực tuyến
6
1.013418
Cấp gia hạn giấy phép hoạt động điện
lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh.
10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
đầy đủ và hợp lệ
Trung
tâm Hành chính công Tỉnh
Thông
tư số 106/2020/TT -BTC ngày 08/12/20202
Luật Điện lực số 61/2024/QH15;
Nghị định số 61/2025/NĐ-CP ngày 04/3/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Điện lực về giấy phép hoạt động điện lực
Trực tiếp hoặc qua bưu chính công
ích hoặc trực tuyến
Trực tiếp hoặc qua bưu chính công
ích hoặc trực tuyến
7
1.013419
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt
động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
đầy đủ và hợp lệ
Trung
tâm Hành chính công Tỉnh
Thông
tư số 106/2020/TT -BTC ngày 08/12/20202
Luật Điện lực số 61/2024/QH15;
Nghị định số 61/2025/NĐ-CP ngày 04/3/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Điện lực về giấy phép hoạt động điện lực
Trực tiếp hoặc qua bưu chính công
ích hoặc trực tuyến
Trực tiếp hoặc qua bưu chính công
ích hoặc trực tuyến
8
1.013421
Thu hồi giấy phép hoạt động điện lực
thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
đầy đủ và hợp lệ
Trung
tâm Hành chính công Tỉnh
Không
quy định
Luật Điện lực số 61/2024/QH15;
Nghị định số 61/2025/NĐ-CP ngày 04/3/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Điện lực về giấy phép hoạt động điện lực
Trực tiếp hoặc qua bưu chính công
ích hoặc trực tuyến
Trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích
hoặc trực tuyến
9
1.013420
Cấp lại giấy phép hoạt động điện
lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tinh trong trường hợp giấy
phép bị mất, bị hỏng
10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
đầy đủ và hợp lệ
Trung
tâm Hành chính công Tỉnh
Thông
tư số 106/2020/TT -BTC ngày 08/12/20202
Luật Điện lực số 61/2024/QH15;
Nghị định số 61/2025/NĐ-CP ngày 04/3/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Điện lực về giấy phép hoạt động điện lực
Trực tiếp hoặc qua bưu chính công
ích hoặc trực tuyến
Trực tiếp hoặc qua bưu chính công
ích hoặc trực tuyến
II. DANH MỤC TTHC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC
STT
Mã
số hồ sơ TTHC
Tên
TTHC
Thời
hạn giải quyết
Địa
điểm thực hiện
Phí,
lệ phí (đồng)
Tên
VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
Cách
thức thực hiện
Nộp
hồ sơ
Trả
hồ sơ
1
2.000666
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận
đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở
Công Thương
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ
Trung
tâm Hành chính công Tỉnh
Thông
tư số 168/2016 /TT-BTC ngày 26/10/20 16 của Bộ Tài Chính
Thông tư số 18/2025/TT-BCT ngày 13
tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số
quy định tại các Thông tư quy định về kinh doanh xăng dầu
Trực tiếp hoặc qua bưu chính công
ích hoặc trực tuyến
Trực tiếp hoặc qua bưu chính công
ích hoặc trực tuyến
2
2.000664
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ
Trung
tâm Hành chính công Tỉnh
Thông
tư số 168/2016 /TT-BTC ngày 26/10/20 16 của Bộ Tài Chính
Thông tư số 18/2025/TT-BCT ngày 13
tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số
quy định tại các Thông tư quy định về kinh doanh xăng dầu
Trực tiếp hoặc qua bưu chính công
ích hoặc trực tuyến
Trực tiếp hoặc qua bưu chính công
ích hoặc trực tuyến
3
2.000673
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm
đại lý bán lẻ xăng dầu
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ
Trung
tâm Hành chính công Tỉnh
Thông
tư số 168/2016 /TT-BTC ngày 26/10/20 16 của Bộ Tài Chính
Thông tư số 18/2025/TT-BCT ngày 13
tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số
quy định tại các Thông tư quy định về kinh doanh xăng dầu
Trực tiếp hoặc qua bưu chính công
ích hoặc trực tuyến
Trực tiếp hoặc qua bưu chính công
ích hoặc trực tuyến
4
2.000669
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận
đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ
Trung
tâm Hành chính công Tỉnh
Thông
tư số 168/2016 /TT-BTC ngày 26/10/20 16 của Bộ Tài Chính
Thông tư số 18/2025/TT-BCT ngày 13
tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số
quy định tại các Thông tư quy định về kinh doanh xăng dầu
Trực tiếp hoặc qua bưu chính công
ích hoặc trực tuyến
Trực tiếp hoặc qua bưu chính công
ích hoặc trực tuyến
5
2.000672
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm đại lý bán lẻ xăng dầu
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ
Trung
tâm Hành chính công Tỉnh
Thông
tư số 168/2016 /TT-BTC ngày 26/10/20 16 của Bộ Tài Chính
Thông tư số 18/2025/TT-BCT ngày 13
tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số
quy định tại các Thông tư quy định về kinh doanh xăng dầu
Trực tiếp hoặc qua bưu chính công
ích hoặc trực tuyến
Trực tiếp hoặc qua bưu chính công
ích hoặc trực tuyến
6
2.000648
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ
điều kiện bán lẻ xăng dầu
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ
Trung
tâm Hành chính công Tỉnh
Thông
tư số 168/2016 /TT-BTC ngày 26/10/20 16 của Bộ Tài Chính
Thông tư số 18/2025/TT-BCT ngày 13
tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số
quy định tại các Thông tư quy định về kinh doanh xăng dầu
Trực tiếp hoặc qua bưu chính công
ích hoặc trực tuyến
Trực tiếp hoặc qua bưu chính công
ích hoặc trực tuyến
7
2.000645
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ
Trung
tâm Hành chính công Tỉnh
Thông
tư số 168/2016 /TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài Chính
Thông tư số 18/2025/TT-BCT ngày 13
tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số
quy định tại các Thông tư quy định về kinh doanh xăng dầu
Trực tiếp hoặc qua bưu chính công
ích hoặc trực tuyến
Trực tiếp hoặc qua bưu chính công
ích hoặc trực tuyến
8
2.000647
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng
đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ
Trung
tâm Hành chính công Tỉnh
Thông
tư số 168/2016 /TT-BTC ngày 26/10/20 16 của Bộ Tài Chính
Thông tư số 18/2025/TT-BCT ngày 13
tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số
quy định tại các Thông tư quy định về kinh doanh xăng dầu
Trực tiếp hoặc qua bưu chính công
ích hoặc trực tuyến
Trực tiếp hoặc qua bưu chính công
ích hoặc trực tuyến
III. DANH MỤC TTHC BỊ BÃI BỎ THUỘC
LĨNH VỰC ĐIỆN, LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC
STT
Mã
số hồ sơ TTHC
Tên
TTHC
Tên
văn bản quy phạm pháp luật quy định việc bãi bỏ TTHC
1
2.001561
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn
chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
Luật Điện lực số 61/2024/QH15;
Nghị định số 61/2025/NĐ-CP ngày
04/3/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Điện lực về
giấy phép hoạt động điện lực.
2
2.001632
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép
hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
Luật Điện lực số 61/2024/QH15;
Nghị định số 61/2025/NĐ-CP ngày
04/3/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Điện lực về
giấy phép hoạt động điện lực.
3
2.001617
Cấp Giấy phép hoạt động phát điện
đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MV đặt tại địa phương
Luật Điện lực số 61/2024/QH15;
Nghị định số 61/2025/NĐ-CP ngày
04/3/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Điện lực về
giấy phép hoạt động điện lực.
4
2.001549
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép
hoạt động phát điện có quy mô công suất dưới 03MV đặt tại địa phương
Luật Điện lực số 61/2024/QH15;
Nghị định số 61/2025/NĐ-CP ngày
04/3/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Điện lực về
giấy phép hoạt động điện lực.
5
2.001249
Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện
đến cấp điện áp 35kV tại địa phương
Luật Điện lực số 61/2024/QH15;
Nghị định số 61/2025/NĐ-CP ngày
04/3/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Điện lực về
giấy phép hoạt động điện lực.
6
2.001724
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép
hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương
Luật Điện lực số 61/2024/QH15;
Nghị định số 61/2025/NĐ-CP ngày
04/3/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Điện lực về
giấy phép hoạt động điện lực.
7
2.001535
Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ
điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
Luật Điện lực số 61/2024/QH15;
Nghị định số 61/2025/NĐ-CP ngày
04/3/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Điện lực về
giấy phép hoạt động điện lực.
8
2.001266
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép
hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
Luật Điện lực số 61/2024/QH15;
Nghị định số 61/2025/NĐ-CP ngày
04/3/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Điện lực về
giấy phép hoạt động điện lực.
9
2.000621
Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn
điện
Luật Điện lực số 61/2024/QH15;
Nghị định số 61/2025/NĐ-CP ngày
04/3/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Điện lực về
giấy phép hoạt động điện lực
10
2.000638
Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung
thẻ an toàn điện
Luật Điện lực số 61/2024/QH15;
Nghị định số 61/2025/NĐ-CP ngày
04/3/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Điện lực về
giấy phép hoạt động điện lực
11
2.000643
Cấp lại thẻ an toàn điện
Luật Điện lực số 61/2024/QH15;
Nghị định số 61/2025/NĐ-CP ngày
04/3/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Điện lực về
giấy phép hoạt động điện lực
12
2.000674
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm
tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
- Nghị định số 80/2023/NĐ-CP ngày
17 tháng 11 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 95/2021/NĐ-CP ngày 01 tháng 11 năm 2021 và Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày
03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu.
- Thông tư số 18/2025/TT-BCT ngày
13 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một
số quy định tại các Thông tư quy định về kinh doanh xăng dầu.
Quyết định 578/QĐ-UBND-HC năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp và Sở Công Thương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 578/QĐ-UBND-HC ngày 21/05/2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp và Sở Công Thương
48
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng