STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản
|
Lý do hết hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực
|
1
|
Nghị quyết
|
28/2003/NQ-HĐND ngày 09/01/2003
|
Về việc lập lại trật
tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Cần Thơ
|
Nghị quyết số 21/2024/NQ-HĐND
ngày 12/12/2024 bãi bỏ
|
12/12/2024
|
2
|
Nghị quyết
|
22/2004/NQ-HĐND ngày 09/12/2004
|
Về việc thành lập Quỹ
Quốc phòng, an ninh; Quỹ Phòng, chống lụt, bão và điều chỉnh, bổ sung một số
loại phí trên địa bàn thành phố Cần Thơ
|
Nghị quyết số 21/2024/NQ-HĐND
ngày 12/12/2024 bãi bỏ
|
12/12/2024
|
3
|
Nghị quyết
|
23/2004/NQ-HĐND ngày 09/12/2004
|
Về việc bổ sung, điều
chỉnh mức thu của ngành Giáo dục- Đào tạo và chế độ chi hành chính sự nghiệp
|
Nghị quyết số 21/2024/NQ-HĐND
ngày 12/12/2024 bãi bỏ
|
12/12/2024
|
4
|
Nghị quyết
|
23/2008/NQ-HĐND ngày 27/11/2008
|
Về công tác dân số và
kế hoạch hóa gia đình thành phố Cần Thơ giai đoạn 2009 - 2011 và những năm
tiếp theo
|
Nghị quyết số 21/2024/NQ-HĐND
ngày 12/12/2024 bãi bỏ
|
12/12/2024
|
5
|
Nghị quyết
|
01/2011/NQ-HĐND ngày 19/7/2011
|
Về việc thông qua điều
chỉnh Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội thành phố Cần Thơ đến
năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030
|
Nghị quyết số 21/2024/NQ-HĐND
ngày 12/12/2024 bãi bỏ
|
12/12/2024
|
6
|
Nghị quyết
|
08/2012/NQ-HĐND ngày 05/7/2012
|
Về số lượng, mức phụ
cấp lực lượng công an xã, thị trấn; Ban bảo vệ dân phố ở phường, thị trấn, Tổ
bảo vệ dân phố ở ấp, khu vực
|
Nghị quyết số 03/2024/NQ-HĐND
ngày 05/7/2024 thay thế
|
15/7/2024
|
7
|
Nghị quyết
|
14/2012/NQ-HĐND 07/12/2012
|
Quy định mức hỗ trợ
chi khen thưởng đối với các chuyên đề hội thi, hội diễn và phong trào đột
xuất
|
Nghị quyết số 21/2024/NQ-HĐND
ngày 12/12/2024 bãi bỏ
|
12/12/2024
|
8
|
Nghị quyết
|
19/2014/NQ-HĐND ngày 05/12/2014
|
Quy định một số mức
chi đặc thù cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp
luật của người dân tại cơ sở và công tác hòa giải cơ sở
|
Nghị quyết số 22/2024/NQ-HĐND
ngày 12/12/2024 thay thế
|
22/12/2024
|
9
|
Nghị quyết
|
04/2015/NQ-HĐND ngày 10/7/2015
|
Về hỗ trợ kinh phí mua
đất ở cho đồng bào dân tộc thiểu số
|
Nghị quyết số 21/2024/NQ-HĐND
ngày 12/12/2024 bãi bỏ
|
12/12/2024
|
10
|
Nghị quyết
|
05/2015/NQ-HĐND ngày 10/7/2015
|
Quy định mức hỗ trợ
đóng bảo hiểm y tế cho người thuộc hộ gia đình cận nghèo
|
Nghị quyết số 09/2024/NQ-HĐND
ngày 05/7/2024 thay thế
|
15/7/2024
|
11
|
Nghị quyết
|
07/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016
|
Sửa đổi Nghị quyết số
08/2012/NQ-HĐND ngày 05/7/2012 của Hội đồng nhân dân thành phố về số lượng,
mức phụ cấp lực lượng công an xã, thị trấn; Ban bảo vệ dân phố ở phường, thị
trấn, Tổ bảo vệ dân phố ở ấp, khu vực
|
Nghị quyết số 03/2024/NQ-HĐND
ngày 05/7/2024 thay thế
|
15/7/2024
|
12
|
Nghị quyết
|
10/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019
|
Quy định mức giá dịch
vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế
trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc thẩm quyền quản lý của
thành phố
|
Nghị quyết số 21/2024/NQ-HĐND
ngày 12/12/2024 bãi bỏ
|
12/12/2024
|
13
|
Nghị quyết
|
12/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021
|
Quy định mức hỗ trợ
thường xuyên đối với chức danh Đội trưởng, Đội phó đội dân phòng thực hiện
nhiệm vụ phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ trên địa bàn thành phố Cần
Thơ
|
Nghị quyết số 03/2024/NQ-HĐND
ngày 05/7/2024 thay thế
|
15/7/2024
|
14
|
Nghị quyết
|
13/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021
|
Quy định chính sách hỗ
trợ di dời cơ sở chăn nuôi ra khỏi khu vực không được phép chăn nuôi trên địa
bàn thành phố Cần Thơ
|
Hết hiệu lực theo quy tại
khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015
|
01/01/2025
|
15
|
Nghị quyết
|
06/2022/NQ-HĐND ngày 24/8/2022
|
Quy định mức học phí đối
với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn thành phố
năm học 2022 - 2023
|
Hết giai đoạn có hiệu
lực
|
Kết thúc năm học 2022-2023
|
16
|
Nghị quyết
|
07/2022/NQ-HĐND ngày 24/08/2022
|
Về chính sách hỗ trợ
học phí năm học 2022 - 2023
|
Hết giai đoạn có hiệu
lực
|
Kết thúc năm học 2022-2023
|
17
|
Nghị quyết
|
10/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023
|
Quy định mức học phí đối
với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập năm học 2023 - 2024
|
Thay thế bởi Nghị quyết
số 01/2024/NQ-HĐND ngày 09/4/2024
|
09/4/2024
|
18
|
Quyết định
|
58/2001/QĐ-UB ngày 01/10/2001
|
Về việc ban hành quy
định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng điện thoại công vụ tại nhà riêng và điện
thoại di động đối với cán bộ lãnh đạo trong cơ quan hành chính, đơn vị sự
nghiệp, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội tỉnh Cần Thơ
|
Quyết định số
09/2024/QĐ-UBND ngày 10/5/2024 bãi bỏ
|
27/5/2024
|
19
|
Quyết định
|
36/2002/QĐ-UB ngày 25/02/2002
|
Về việc bổ sung đối
tượng được trang bị điện thoại di động và mức cước phí thanh toán tại Quyết
định số 58/2001/QĐ-UB ngày 01 tháng 10 năm 2001
|
Quyết định số
09/2024/QĐ-UBND ngày 10/5/2024 bãi bỏ
|
27/5/2024
|
20
|
Quyết định
|
70/2002/QĐ-UB ngày 29/5/2002
|
Về việc bổ sung đối
tượng được trang bị điện thoại di động và mức thanh toán cước phí điện thoại di
động tại Quyết định số 58/2001/QĐ-UB ngày 01 tháng 10 năm 2001 của UBND tỉnh
|
Quyết định số
09/2024/QĐ-UBND ngày 10/5/2024 bãi bỏ
|
27/5/2024
|
21
|
Quyết định
|
80/2002/QĐ-UB ngày 29/7/2002
|
Về việc bổ sung đối
tượng được trang bị điện thoại cố định tại nhà riêng và mức cước phí thanh
toán tại Quyết định số 58/2001/QĐ-UB ngày 01 tháng 10 năm 2001 của UBND tỉnh
|
Quyết định số
09/2024/QĐ-UBND ngày 10/5/2024 bãi bỏ
|
27/5/2024
|
22
|
Quyết định
|
37/2003/QĐ-UB ngày 24/3/2003
|
Về việc sửa đổi, bổ
sung quy định về tiêu chuẩn định mức sử dụng điện thoại công vụ tại nhà riêng
và điện thoại di động đối với cán bộ lãnh đạo trong cơ quan hành chính, đơn vị
sự nghiệp, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội Cần Thơ (ban hành
theo Quyết định số 58/2001/QĐ-UB ngày 01/10/2001 của UBND tỉnh Cần Thơ)
|
Quyết định số 09/2024/QĐ-UBND
ngày 10/5/2024 bãi bỏ
|
27/5/2024
|
23
|
Quyết định
|
23/2005/QĐ-UB ngày 30/3/2005
|
Về chế độ chi hành
chính sự nghiệp
|
Quyết định số 09/2024/QĐ-UBND
ngày 10/5/2024 bãi bỏ
|
27/5/2024
|
24
|
Quyết định
|
39/2005/QĐ-UB ngày 10/6/2005
|
Về việc sửa đổi, bổ
sung một số khoản tại Phụ lục số 4 của Quyết định số 23/2005/QĐ-UB ngày
30/3/2005 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ
|
Quyết định số 09/2024/QĐ-UBND
ngày 10/5/2024 bãi bỏ
|
27/5/2024
|
25
|
Quyết định
|
63/2005/QĐ-UBND ngày 03/10/2005
|
Về việc mức thu phí
trông giữ xe máy, ô tô bị tạm giữ do vi phạm pháp luật về trật tự an toàn
giao thông và mức thu phí đấu giá tài sản
|
Quyết định số 09/2024/QĐ-UBND
ngày 10/5/2024 bãi bỏ
|
27/5/2024
|
26
|
Quyết định
|
72/2006/QĐ-UBND ngày 16/10/2006
|
Về ban hành Quy định
chế độ thông tin báo cáo của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ
|
Quyết định số 04/2024/QĐ-UBND
ngày 31/01/2024
|
15/02/2024
|
27
|
Quyết định
|
24/2007/QĐ-UBND ngày 30/7/2007
|
Về việc ban hành
Chương trình hành động của Ủy ban nhân dân thành phố thực hiện Luật Phòng,
chống tham nhũng
|
Quyết định số 07/2024/QĐ-UBND
ngày 26/3/2024 bãi bỏ
|
10/4/2024
|
28
|
Quyết định
|
04/2010/QĐ-UBND ngày 12/01/2010
|
Về việc quy định mức
chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận
Tổ quốc Việt Nam thành phố và Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam quận, huyện
thực hiện
|
Quyết định số 09/2024/QĐ-UBND
ngày 10/5/2024 bãi bỏ
|
27/5/2024
|
29
|
Quyết định
|
05/2010/QĐ-UBND ngày 12/01/2010
|
Về việc quyết định
định mức phân bổ dự toán chi ngân sách cho các đơn vị trực thuộc Sở Giáo dục
và Đào tạo, Sở Y tế
|
Quyết định số 09/2024/QĐ-UBND
ngày 10/5/2024 bãi bỏ
|
27/5/2024
|
30
|
Quyết định
|
34/2011/QĐ-UBND ngày 03/11/2011
|
Về việc ban hành bảng giá
tối thiểu đối với ôtô, môtô, phương tiện thủy nội địa
|
Quyết định số 09/2024/QĐ-UBND
ngày 10/5/2024 bãi bỏ
|
27/5/2024
|
31
|
Quyết định
|
36/2011/QĐ-UBND ngày 28/12/2011
|
Quy định tỷ lệ phần
trăm (%) chất lượng còn lại của tài sản trước bạ
|
Quyết định số 09/2024/QĐ-UBND
ngày 10/5/2024 bãi bỏ
|
27/5/2024
|
32
|
Quyết định
|
15/2014/QĐ-UBND ngày 13/11/2014
|
Quy định về bồi
thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất đối với các nội dung
thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ
|
Quyết định số 18/2024/QĐ-UBND
ngày 11/10/2024 thay thế
|
11/10/2024
|
33
|
Quyết định
|
18/2014/QĐ-UBND ngày 24/11/2014
|
Về việc quy định hạn
mức giao đất ở và hạn mức công nhận đất ở cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn
thành phố Cần Thơ
|
Quyết định số 22/2024/QĐ-UBND
ngày 30/10/2024 thay thế
|
30/10/2024
|
34
|
Quyết định
|
20/2014/QĐ-UBND ngày 03/12/2014
|
Quy định tạm thời mức
thu các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu trong các cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh Nhà nước
|
Quyết định số 09/2024/QĐ-UBND
ngày 10/5/2024 bãi bỏ
|
27/5/2024
|
35
|
Quyết định
|
21/2014/QĐ-UBND ngày 03/12/2014
|
Quy định tỷ lệ phần
trăm (%) giá đất để xác định đơn giá thuê đất, đơn giá thuê đất đối với đất
mặt nước
|
Quyết định số 36/2024/QĐ-UBND
ngày 31/12/2024 thay thế
|
15/01/2025
|
36
|
Quyết định
|
04/2015/QĐ-UBND ngày 21/01/2015
|
Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra thành phố
|
Quyết định số 11/2024/QĐ-UBND
ngày 18/6/2024 thay thế
|
05/7/2024
|
37
|
Quyết định
|
25/2015/QĐ-UBND ngày 12/10/2015
|
Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Quyết định số 02/2024/QĐ-UBND
ngày 17/01/2024 thay thế
|
31/01/2024
|
38
|
Quyết định
|
19/2016/QĐ-UBND ngày 11/7/2016
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quyết định số 15/2014/QĐ-UBND ngày 13 tháng 11 năm 2014 của Ủy
ban nhân dân thành phố
|
Quyết định số 18/2024/QĐ-UBND
ngày 11/10/2024 thay thế
|
11/10/2024
|
39
|
Quyết định
|
30/2016/QĐ-UBND ngày 05/10/2016
|
Ban hành Bảng giá tối
thiểu đối với xe máy điện để áp dụng tính lệ phí trước bạ
|
Quyết định số 09/2024/QĐ-UBND
ngày 10/5/2024 bãi bỏ
|
27/05/2024
|
40
|
Quyết định
|
12/2018/QĐ-UBND ngày 04/7/2018
|
Quy định về tiêu chí
xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới, và phường, thị trấn đạt chuẩn văn minh đô
thị
|
Quyết định số 16/2024/QĐ-UBND
ngày 01/8/2024 bãi bỏ
|
15/8/2024
|
41
|
Quyết định
|
16/2018/QĐ-UBND ngày 08/8/2018
|
Về công tác thi đua
khen thưởng
|
Quyết định số 10/2024/QĐ-UBND
ngày 13/6/2024 thay thế
|
01/7/2024
|
42
|
Quyết định
|
04/2019/QĐ-UBND ngày 12/02/2019
|
Quy định giá tiêu thụ
nước sạch tại đô thị và khu vực nông thôn
|
Quyết định số 03/2024/QĐ-UBND
ngày 24/01/2024 bãi bỏ
|
01/02/2024
|
43
|
Quyết định
|
14/2019/QĐ-UBND ngày 15/7/2019
|
Về việc bãi bỏ một
phần Quyết định số 04/2015/QĐ-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Ủy ban nhân dân
thành phố quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh
tra thành phố
|
Quyết định số 11/2024/QĐ-UBND
ngày 18/6/2024 thay thế
|
05/7/2024
|
44
|
Quyết định
|
10/2020/QĐ-UBND ngày 09/9/2020
|
Quy định đơn giá nhà,
công trình, vật kiến trúc và vật nuôi là thủy sản
|
Quyết định số 18/2024/QĐ-UBND
ngày 11/10/2024 thay thế
|
11/10/2024
|
45
|
Quyết định
|
02/2021/QĐ-UBND ngày 17/02/2021
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết
định số 21/2014/QĐ-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành
phố Cần Thơ quy định tỷ lệ phần trăm (%) giá đất để xác định đơn giá thuê
đất, đơn giá thuê đất đối với đất mặt nước
|
Quyết định số 36/2024/QĐ-UBND
ngày 31/12/2024 thay thế
|
15/01/2025
|
46
|
Quyết định
|
10/2021/QĐ-UBND ngày 29/6/2021
|
Về việc sửa đổi, bổ
sung một số điều của Quyết định số 15/2014/QĐ-UBND ngày 13 tháng 11 năm 2014
quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất đối
với các nội dung thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ và
Quyết định số 19/2016/QĐ-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2016 sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quyết định số 15/2014/QĐ-UBND ngày 13 tháng 11 năm 2014 của Ủy
ban nhân dân thành phố Cần Thơ
|
Quyết định số 18/2024/QĐ-UBND
ngày 11/10/2024 thay thế
|
11/10/2024
|
47
|
Quyết định
|
12/2022/QĐ-UBND ngày 04/4/2022
|
Ban hành khung giá
dịch vụ quản lý vận hành nhà chung cư trên địa bàn thành phố
|
Quyết định số 27/2024/QĐ-UBND
ngày 20/11/2024 thay thế
|
06/12/2024
|
48
|
Quyết định
|
16/2022/QĐ-UBND ngày 26/5/2022
|
Quy định điều kiện
tách thửa, hợp thửa và diện tích tối thiểu được tách thửa đối với các loại
đất
|
Quyết định số 20/2024/QĐ-UBND
ngày 11/10/2024 thay thế
|
11/10/2024
|
49
|
Quyết định
|
17/2022/QĐ-UBND ngày 27/5/2022
|
Ban hành Quy định đơn
giá bồi thường thiệt hại về cây trồng khi Nhà nước thu hồi đất
|
Quyết định số 34/2024/QĐ-UBND
ngày 20/12/2024 thay thế
|
20/12/2024
|
50
|
Quyết định
|
05/2023/QĐ-UBND ngày 27/02/2023
|
Quy định giá tính thuế
tài nguyên năm 2023 trên địa bàn thành phố Cần Thơ
|
Quyết định số
05/2024/QĐ-UBND ngày 27/02/2024 thay thế
|
15/3/2024
|
51
|
Quyết định
|
24/2023/QĐ-UBND ngày 15/11/2023
|
Quy định về quản lý và
sử dụng quỹ đất do Nhà nước quản lý do thành phố Cần Thơ ban hành
|
Quyết định số
24/2024/QĐ-UBND ngày 30/10/2024 thay thế
|
30/10/2024
|