Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
1732/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Kiên Giang
Người ký:
Nguyễn Thanh Nhàn
Ngày ban hành:
16/06/2025
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1732/QĐ-UBND
Kiên Giang, ngày
16 tháng 06 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HOÁ LĨNH VỰC QUẢN LÝ ĐÊ ĐIỀU VÀ PHÒNG,
CHỐNG THIÊN TAI; KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ, NÔNG NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG/UBND CẤP HUYỆN/UBND CẤP XÃ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH KIÊN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số
118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành
chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận một cửa và Cổng dịch
vụ công quốc gia;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính;Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Quyết định số 1524/QĐ-BNNMT
ngày 20 tháng 5 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc
công bố chuẩn hoá thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý đê điều và phòng, chống
thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số
1597/QĐ-BNNMT ngày 23 tháng 5 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi
trường về việc công bố chuẩn hoá thủ tục hành chính lĩnh vực khoa học và công
nghệ, nông nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp
và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 439/TTr-SNNMT ngày 06 tháng 6 năm
2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1 . Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hoá trong lĩnh vực Quản lý đê
điều và phòng, chống thiên tai; khoa học và công nghệ, nông nghiệp thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp Môi trường/UBND cấp huyện/UBND cấp xã áp
dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thay thế các nội dung thủ tục
hành chính được công bố tại Mục V; thủ tục hành chính thứ tự số 02, 03 Mục VI
và Mục X Phần A Danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh; Mục III, Mục V Phần B
Danh mục thủ tục hành chính cấp huyện và Mục III Phần C Danh mục thủ tục hành
chính cấp xã ban hành kèm theo Quyết định số 1297/QĐ-UBND, ngày 07 tháng 5 năm
2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc công bố chuẩn hoá
danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp Môi
trường/UBND cấp huyện/UBND cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
Giao các cơ quan, đơn vị:
1. Sở Nông nghiệp và Môi trường
chủ trì phối hợp với các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy
trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính.
2. Giao Sở Khoa học và Công
nghệ chủ trì phối hợp với các đơn vị có liên quan công khai thủ tục hành chính
được công bố tại Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành
chính tỉnh và cung cấp, tích hợp lên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
Điều 3 . Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ
tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các
tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP;
- CT và các PCT.UBND tỉnh;
- Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh;
- Lãnh đạo VP.UBND tỉnh;
- Trung tâm PVHCC;
- Lưu: VT, pmtrang.
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Nhàn
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HOÁ LĨNH VỰC QUẢN LÝ ĐÊ ĐIỀU VÀ PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI;
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ, NÔNG NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG
NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG/UBND CẤP HUYỆN/UBND CẤP XÃ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN
GIANG
(Kèm theo Quyết định số 1732/QĐ-UBND ngày 16 tháng 6 năm 2025 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
STT
Mã TTHC
Tên thủ tục hành chính
Thời hạn giải quyết (ngày)
Địa điểm thực hiện
Phí, lệ phí (nếu có)
Căn cứ pháp lý
A
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
I
LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG
NGHỆ
1
1.009478
Đăng ký công bố hợp quy đối
với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn
kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Môi trường ban hành
- Đối với hồ sơ đăng ký công
bố hợp quy không đầy đủ theo quy định, trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký công bố hợp quy, Cơ quan quản lý có thẩm quyền
thông báo bằng văn bản đề nghị bổ sung các loại giấy tờ theo quy định đến tổ
chức, cá nhân công bố hợp quy. Sau thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ
ngày Cơ quan quản lý có thẩm quyền gửi văn bản đề nghị mà hồ sơ đăng ký công
bố hợp quy không được bổ sung đầy đủ theo quy định, Cơ quan quản lý có thẩm
quyền có quyền hủy bỏ việc xử lý đối với hồ sơ này.
- Đối với hồ sơ đăng ký công
bố hợp quy đầy đủ theo quy định, trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký công bố hợp quy, Cơ quan quản lý có thẩm quyền
phải tổ chức kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ đăng ký công bố hợp quy để xử lý
như sau:
+ Trường hợp hồ sơ đăng ký
công bố hợp quy đầy đủ và hợp lệ, Cơ quan quản lý có thẩm quyền ban hành
Thông báo tiếp nhận hồ sơ đăng ký công bố hợp quy cho tổ chức, cá nhân công
bố hợp quy.
+ Trường hợp hồ sơ đăng ký
công bố hợp quy đầy đủ nhưng không hợp lệ, Cơ quan quản lý có thẩm quyền
thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân công bố hợp quy về lý do không
tiếp nhận hồ sơ.
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích
- Trực tuyến trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC
150.000đ
- Luật Chất lượng sản phẩm,
hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007;
- Luật Tiêu chuẩn và Quy
chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006;
- Nghị định số 127/2007/NĐ-CP
ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP
ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP
ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
- Thông tư số
28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá
sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật;
- Thông tư số
02/2017/TT-BKHCN ngày 31 tháng 3 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2012/TT- BKHCN ngày
12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp
quy, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy
chuẩn kỹ thuật;
- Thông tư số 183/2016/TT-BTC
ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn, hợp quy;
- Thông tư số
06/2020/TT-BKHCN ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi
trường quy định chi tiết và biện pháp thi hành một số điều Nghị định số
132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008, Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15
tháng 5 năm 2018, Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2018 và
Nghị định số 119/2017/NĐ-CP ngày 01 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ.
- Quyết định số 1597/QĐ-BNNMT
ngày 11/4/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hoá thủ
tục hành chính lĩnh vực khoa học công nghệ, nông nghiệp thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
2
1.011647
Công nhận vùng nông nghiệp
ứng dụng cao
- 30 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận hồ sơ hợp lệ;
- 65 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được hồ sơ: trường hợp hồ sơ phải thực hiện bổ sung hoàn thiện hồ
sơ.
- Trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích
- Trực tuyến trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC
Không
- Luật Công nghệ cao ngày
13/11/2008.
- Quyết định số
66/2015/QĐ-TTg ngày 25/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chí,
thẩm quyền, trình tự, thủ tục công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ
cao.
- Quyết định số 1597/QĐ-BNNMT
ngày 11/4/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hoá thủ
tục hành chính lĩnh vực khoa học công nghệ, nông nghiệp thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
II. LĨNH VỰC QUẢN LÝ ĐÊ
ĐIỀU VÀ PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI
1
1.008410
Điều chỉnh Văn kiện viện trợ
quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết
định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ
Không quy định
- Trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích
- Trực tuyến trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC
Không
- Nghị định số 50/2020/NĐ-CP
ngày 20/4/2020 của Chính phủ quy định về tiếp nhận, quản lý và sử dụng viện
trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ và khắc phục hậu quả thiên tai;
- Quyết định số 1524/QĐ-BNNMT
ngày 20/5/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hoá thủ
tục hành chính lĩnh vực quản lý đê điều và phòng, chống thiên tai thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
2
1.008409
Phê duyệt Văn kiện viện trợ
quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết
định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ
Trong thời hạn tối đa không
quá 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ xin ý kiến, Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính và các cơ quan có
liên quan trả lời bằng văn bản gửi cơ quan chủ quản.
- Trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích
- Trực tuyến trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC
Không
- Nghị định số 50/2020/NĐ-CP
ngày 20/4/2020 của Chính phủ quy định về tiếp nhận, quản lý và sử dụng viện
trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ và khắc phục hậu quả thiên tai;
- Quyết định số 1524/QĐ-BNNMT
ngày 20/5/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hoá thủ
tục hành chính lĩnh vực quản lý đê điều và phòng, chống thiên tai thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
3
1.008408
Phê duyệt việc tiếp nhận viện
trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Trong thời hạn 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích
- Trực tuyến trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC
Không
- Nghị định số 50/2020/NĐ-CP
ngày 20/4/2020 của Chính phủ quy định về tiếp nhận, quản lý và sử dụng viện
trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ và khắc phục hậu quả thiên tai;
- Quyết định số 1524/QĐ-BNNMT
ngày 20/5/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hoá thủ
tục hành chính lĩnh vực quản lý đê điều và phòng, chống thiên tai thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
4
1.013644
Cấp phép đối với các hoạt
động liên quan đến đê điều thuộc trách nhiệm của Uỷ ban nhân dân tỉnh
Thời hạn không quá 40 ngày
làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
- Trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích
- Trực tuyến trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC
Không
- Luật Đê điều số 79/2026/QH11
ngày 29 tháng 11 năm 2006;
- Quyết định số 1524/QĐ-BNNMT
ngày 20/5/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hoá thủ
tục hành chính lĩnh vực quản lý đê điều và phòng, chống thiên tai thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
III. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP
1
1.003371
Công nhận lại doanh nghiệp
nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
18 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
- Trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích
- Trực tuyến trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC
Không
Quyết định số 19/2018/QĐ-TTg
ngày 19/4/2018 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chí, thẩm quyền, trình
tự, thủ tục công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cáo;
- Quyết định số 1597/QĐ-BNNMT
ngày 11/4/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hoá thủ
tục hành chính lĩnh vực khoa học công nghệ, nông nghiệp thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
2
1.003618
Phê duyệt kế hoạch khuyến
nông địa phương
60 ngày
- Trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích
- Trực tuyến trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC
Không
Nghị định 83/2018/NĐ-CP ngày
24/5/2018 của Chính phủ về khuyến nông;
- Quyết định số 1597/QĐ-BNNMT
ngày 11/4/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hoá thủ
tục hành chính lĩnh vực khoa học công nghệ, nông nghiệp thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
B
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN
I
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP
1
1.003605
Phê duyệt kế hoạch khuyến
nông địa phương
60 ngày
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả UBND cấp huyện
Không
Nghị định 83/2018/NĐ-CP ngày
24/5/2018 của Chính phủ về khuyến nông;
- Quyết định số 1597/QĐ-BNNMT
ngày 11/4/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hoá thủ
tục hành chính lĩnh vực khoa học công nghệ, nông nghiệp thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
C
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
I
LĨNH VỰC QUẢN LÝ ĐÊ ĐIỀU
VÀ PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI
1
1.010091
Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ
cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường
hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội.
- 25 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được đơn, hồ sơ theo quy định, cụ thể:
- 10 ngày làm việc đối với Ủy
ban nhân dân cấp xã;
- 05 ngày làm việc đối với
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện;
- UBND cấp xã chi trả kinh
phí khám chữa bệnh cho đối tượng được hưởng: 10 ngày làm việc kể từ ngày có
quyết định trợ cấp.
- Đối với các trường hợp
không đủ điều kiện, hóa đơn, giấy tờ theo quy định hoặc không hợp lệ, trong
thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn đề nghị, cơ quan cấp
huyện, cấp xã phải có văn bản hướng dẫn gửi người nộp đơn để bổ sung, hoàn
thiện.
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả UBND cấp xã
Không
- Nghị định số 02/2017/NĐ-CP
ngày 09/01/2017 của Chính phủ về cơ chế, chính sách hỗ trợ sản xuất nông
nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh;
- Quyết định số 1524/QĐ-BNNMT
ngày 20/5/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hoá thủ
tục hành chính lĩnh vực quản lý đê điều và phòng, chống thiên tai thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
2
1.010092
Trợ cấp tiền tuất, tai nạn
(đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực
lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội.
- 30 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được đơn, hồ sơ theo quy định, cụ thể:
- 10 ngày làm việc đối với Ủy
ban nhân dân cấp xã;
- 05 ngày làm việc đối với
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện;
- 05 ngày làm việc đối với
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
- UBND cấp xã chi trả trợ cấp
cho đối tượng được hưởng: 10 ngày làm việc.
- Đối với các trường hợp
không đủ điều kiện, hóa đơn, giấy tờ theo quy định hoặc không hợp lệ, trong
thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn đề nghị, cơ quan cấp
huyện, cấp xã phải có văn bản hướng dẫn gửi người nộp đơn để bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ.
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả UBND cấp xã
Không
- Nghị định số 02/2017/NĐ-CP
ngày 09/01/2017 của Chính phủ về cơ chế, chính sách hỗ trợ sản xuất nông
nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh;
- Quyết định số 1524/QĐ-BNNMT
ngày 20/5/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hoá thủ
tục hành chính lĩnh vực quản lý đê điều và phòng, chống thiên tai thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
3
2.002163
Đăng ký kê khai số lượng chăn
nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu
Thời hạn không quá 07 ngày
làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả UBND cấp xã
Không
- Điều 35, Nghị định số
66/2021/NĐ-CP ngày 06/7/2021 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Phòng, chống thiên tai và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Phòng, chống thiên tai và Luật Đê điều;
- Quyết định số 1524/QĐ-BNNMT
ngày 20/5/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hoá thủ
tục hành chính lĩnh vực quản lý đê điều và phòng, chống thiên tai thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
4
2.002162
Hỗ trợ khôi phục sản xuất
vùng bị thiệt hại do dịch bệnh
Tổng thời gian giải quyết ở
03 cấp là 45 ngày làm việc sau khi nhận hồ sơ hợp lệ ở các cấp (Trong đó: Cấp
xã: 15 ngày làm việc; Cấp huyện: 15 ngày làm việc; Cấp tỉnh: 15 ngày làm việc)
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả UBND cấp xã
Không
- Điều 35, Nghị định số
66/2021/NĐ-CP ngày 06/7/2021 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Phòng, chống thiên tai và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Phòng, chống thiên tai và Luật Đê điều;
- Quyết định số 1524/QĐ-BNNMT
ngày 20/5/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hoá thủ
tục hành chính lĩnh vực quản lý đê điều và phòng, chống thiên tai thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
II. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP
1
1.003596
Phê duyệt kế hoạch khuyến
nông địa phương
60 ngày
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả UBND cấp xã
Không
Nghị định 83/2018/NĐ-CP ngày
24/5/2018 của Chính phủ về khuyến nông.
Quyết định 1732/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hoá lĩnh vực Quản lý đê điều và phòng, chống thiên tai; khoa học và công nghệ, nông nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1732/QĐ-UBND ngày 16/06/2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hoá lĩnh vực Quản lý đê điều và phòng, chống thiên tai; khoa học và công nghệ, nông nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
44
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng