Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
1763/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Nam Định
Người ký:
Phạm Đình Nghị
Ngày ban hành:
17/06/2025
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1763/ QĐ-UBND
Nam Định, ngày 17 tháng 6 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
V/V PHÊ
DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN,
UBND CẤP XÃ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số
quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 1119/QĐ-UBND
ngày 24/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố chuẩn hóa danh mục thủ
tục hành chính trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông
nghiệp và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 3279/TTr-SNN ngày 12/6/2025 về việc đề nghị phê duyệt
quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND
cấp xã.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt 80 quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND cấp huyện và UBND cấp xã (có Phụ lục kèm
theo).
Điều 2. Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND
cấp huyện, UBND cấp xã thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền theo quy trình nội bộ được phê duyệt
tại Quyết định này.
Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì,
phối hợp với Sở Nông nghiệp và Môi trường và các cơ quan, đơn vị có liên quan
căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC trên Cổng Dịch
vụ công trực tuyến theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký. Bãi bỏ Quyết định số 1308/QĐ-UBND ngày 25/7/2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh Nam Định.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
Sở Nông nghiệp và Môi trường, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; Chủ tịch UBND
các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- VPCP (Cục KSTTHC);
- Cổng TTĐT tỉnh; Trang TTĐT VPUBND tỉnh;
- Lưu: VP1, TT.
CHỦ TỊCH
Phạm Đình Nghị
PHỤ LỤC
DANH MỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND
CẤP XÃ
(Kèm theo Quyết định
số: 1763/QĐ-UBND ngày 17 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)
Phần I.
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI
BỘ
A. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG
NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
TT
Tên
thủ tục hành chính
I
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
1
Giao đất, cho thuê đất không thông
qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư
thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ
trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ
chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc
Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ
chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
2
Giao đất, cho thuê đất không thông
qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư
thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận
chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo pháp luật về đầu tư mà người
xin giao đất, thuê đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn
giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có
vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
3
Giao đất, cho thuê đất thông qua
đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất
4
Cho phép chuyển mục đích sử dụng
đất đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận
nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin chuyển mục đích
sử dụng đất là tổ chức trong nước
5
Cho phép chuyển mục đích sử dụng
đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp
thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin chuyển
mục đích sử dụng đất là tổ chức trong nước
6
Chuyển hình thức giao đất, cho
thuê đất mà người sử dụng đất là tổ chức kinh tế, đơn vị sự nghiệp công lập,
người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước
ngoài
7
Giao đất, cho thuê đất từ quỹ đất
do tổ chức, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn
đầu tư nước ngoài sử dụng đất quy định tại Điều 180 Luật Đất đai, do công ty
nông, lâm trường quản lý, sử dụng quy định tại Điều 181 Luật Đất đai mà người
xin giao đất, cho thuê đất là tổ chức trong nước, người gốc Việt Nam định cư
ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
8
Điều chỉnh quyết định giao đất,
cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do thay đổi căn cứ quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép
chuyển mục đích sử dụng đất mà người sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ
chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước
ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức
năng ngoại giao
9
Điều chỉnh quyết định giao đất,
cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do sai sót về ranh giới,
vị trí, diện tích, mục đích sử dụng giữa bản đồ quy hoạch, bản đồ địa chính,
quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và số
liệu bàn giao đất trên thực địa mà người sử dụng đất là tổ chức trong nước,
tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở
nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có
chức năng ngoại giao
10
Chấp thuận tổ chức kinh tế nhận
chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất để
thực hiện dự án
11
Giao đất, cho thuê đất, giao khu
vực biển để thực hiện hoạt động lấn biển mà người xin giao đất, thuê đất là
tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc
Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ
chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
12
Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền
với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền
với đất lần đầu đối với tổ chức đang sử dụng đất
13
Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền
với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền
với đất lần đầu đối với người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài
14
Đăng ký đất đai đối với trường hợp
chuyển nhượng dự án bất động sản
15
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp (Trường
hợp Giấy chứng nhận cấp lần đầu có sai sót)
16
Thu hồi giấy chứng nhận đã cấp
không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu
tài sản gắn liền với đất phát hiện và cấp lại Giấy chứng nhận sau khi thu hồi
(Trường hợp Giấy chứng nhận bị thu hồi là Giấy chứng nhận cấp lần đầu)
17
Gia hạn sử dụng đất khi hết thời
hạn sử dụng đất mà người xin gia hạn sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ
chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước
ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức
năng ngoại giao
18
Điều chỉnh thời hạn sử dụng đất
của dự án đầu tư mà người sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn
giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài,
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng
ngoại giao
19
Sử dụng đất kết hợp đa mục đích mà
người sử dụng là tổ chức
20
Thẩm định, phê duyệt phương án sử
dụng đất
21
Giải quyết tranh chấp đất đai
thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp tỉnh
II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
Dùng cho tổ chức trong nước, tổ
chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước
ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức
năng ngoại giao
1
Đăng ký đất đai lần đầu đối với
trường hợp được nhà nước giao đất để quản lý
2
Đăng ký biến động quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi quyền sử dụng đất nông
nghiệp mà không theo phương án dồn điền, đổi thửa, chuyển nhượng, thừa kế,
tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất, góp vốn
bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; cho thuê, cho
thuê lại bằng quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ
tầng
2.1
Trường hợp chuyển đổi quyền sử
dụng đất nông nghiệp mà không theo phương án dồn điền, đổi thửa, chuyển
nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền
với đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với
đất
2.2
Trường hợp cho thuê, cho thuê lại
bằng quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng
3
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn
liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
4
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại
quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng
5
Đăng ký biến động đối với trường
hợp đổi tên hoặc thay đổi thông tin về người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản
gắn liền với đất; thay đổi hạn chế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản
gắn liền với đất hoặc có thay đổi quyền đối với thửa đất liền kề; giảm diện
tích thửa đất do sạt lở tự nhiên
5.1
Trường hợp đổi tên hoặc thay đổi
thông tin về người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất
5.2
Trường hợp thay đổi hạn chế quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc có thay đổi quyền đối
với thửa đất liền kề
6
Đăng ký tài sản gắn liền với thửa
đất đã được cấp Giấy chứng nhận hoặc đăng ký thay đổi về tài sản gắn liền với
đất so với nội dung đã đăng ký
6.1
Trường hợp đăng ký quyền sở hữu
tài sản gắn liền với thửa đất đã cấp Giấy chứng nhận
6.2
Trường hợp tài sản đã được chứng
nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận đã cấp mà đăng ký thay đổi tài sản
7
Đăng ký biến động thay đổi quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do chia, tách, hợp nhất,
sáp nhập tổ chức hoặc chuyển đổi mô hình tổ chức
8
Đăng ký biến động đối với trường
hợp thay đổi quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo
thỏa thuận của các thành viên hộ gia đình hoặc của vợ và chồng; quyền sử dụng
đất xây dựng công trình trên mặt đất phục vụ cho việc vận hành, khai thác sử
dụng công trình ngầm, quyền sở hữu công trình ngầm; bán tài sản, điều chuyển,
chuyển nhượng quyền sử dụng đất là tài sản công theo quy định của pháp luật
về quản lý, sử dụng tài sản công; nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài
sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về
đất đai; nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do xử
lý tài sản thế chấp là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã được đăng
ký, bao gồm cả xử lý khoản nợ có nguồn gốc từ khoản nợ xấu của tổ chức tín
dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
8.1
Nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu tài sản gắn liền với đất theo kết quả hòa giải thành về tranh chấp đất
đai, khiếu nại, tố cáo về đất đai; Nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài
sản gắn liền với đất do xử lý tài sản thế chấp là quyền sử dụng đất, tài sản
gắn liền với đất đã được đăng ký, bao gồm cả xử lý khoản nợ có nguồn gốc từ
khoản nợ xấu của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
8.2
Trường hợp thay đổi về quyền sử
dụng đất xây dựng công trình trên mặt đất phục vụ cho việc vận hành, khai thác sử dụng công trình ngầm, quyền sở hữu
công trình ngầm
8.3
Trường hợp bán tài sản, điều
chuyển, chuyển nhượng quyền sử dụng đất là tài sản công theo quy định của
pháp luật về quản lý, sử dụng tài sản công
9
Đăng ký biến động đối với trường
hợp thành viên của hộ gia đình hoặc cá nhân đang sử dụng đất thành lập doanh
nghiệp tư nhân và sử dụng đất vào hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh
nghiệp
10
Đăng ký biến động đối với trường
hợp điều chỉnh quy hoạch xây dựng chi tiết; cấp Giấy chứng nhận cho từng thửa
đất theo quy hoạch xây dựng chi tiết cho chủ đầu tư dự án có nhu cầu
11
Xóa ghi nợ tiền sử dụng đất, lệ
phí trước bạ
12
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng
đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
13
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
13.1
Các trường hợp quy định tại các
điểm a, b, c, d, đ, e, g và h khoản 1 Điều 38 của Nghị định 101/2024/NĐ-CP
ngày 29/7/2024 của Chính phủ
13.2
Trường hợp quy định tại điểm i
khoản 1 Điều 38 của Nghị định Nghị định 101/2024/NĐ-CP ngày 29/7/2024 của
Chính phủ
14
Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất
15
Đăng ký đất đai đối với trường hợp
chuyển nhượng dự án bất động sản
16
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
17
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối
với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 8 năm 2014 mà
bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục
chuyển quyền theo quy định
18
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho người nhận chuyển
nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng trong dự án
bất động sản
19
Cung cấp dữ liệu đất đai
Dùng cho cá nhân trong nước, người
Việt Nam định cư ở nước ngoài là công dân Việt Nam, Cộng đồng dân cư
1
Đăng ký biến động quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi
quyền sử dụng đất nông nghiệp mà không theo phương án dồn điền, đổi thửa,
chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền
với đất.
2
Thủ tục Xóa đăng ký cho thuê, cho
thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với
đất
3
Đăng ký biến động đối với trường
hợp đổi tên hoặc thay đổi thông tin về người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản
gắn liền với đất; thay đổi hạn chế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản
gắn liền với đất hoặc có thay đổi quyền đối với thửa đất liền kề; giảm diện
tích thửa đất do sạt lở tự nhiên
3.1
Trường hợp đổi tên hoặc thay đổi
thông tin về người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất
3.2
Trường hợp thay đổi hạn chế quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc có thay đổi quyền đối
với thửa đất liền kề; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên
4
Đăng ký tài sản gắn liền với thửa
đất đã được cấp Giấy chứng nhận hoặc đăng ký thay đổi về tài sản gắn liền với
đất so với nội dung đã đăng ký
4.1
Trường hợp đăng ký tài sản gắn
liền với thửa đất đã được cấp Giấy chứng nhận
4.2
Trường hợp đăng ký thay đổi về tài
sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký
5
Đăng ký biến động đối với trường
hợp thay đổi quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo
thỏa thuận của các thành viên hộ gia đình hoặc của vợ và chồng; quyền sử dụng
đất xây dựng công trình trên mặt đất phục vụ cho việc vận hành, khai thác sử
dụng công trình ngầm, quyền sở hữu công trình ngầm; bán tài sản, điều chuyển,
chuyển nhượng quyền sử dụng đất là tài sản công theo quy định của pháp luật
về quản lý, sử dụng tài sản công; nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài
sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về
đất đai; nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do xử
lý tài sản thế chấp là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã được
đăng ký, bao gồm cả xử lý khoản nợ có nguồn gốc từ khoản nợ xấu của tổ chức
tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
5.1
Trường hợp Nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo kết quả hòa giải thành về tranh
chấp đất đai, khiếu nại, tố cáo về đất đai; Nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu tài sản gắn liền với đất do xử lý tài sản thế chấp là quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất đã được đăng ký, bao gồm cả xử lý khoản nợ có nguồn
gốc từ khoản nợ xấu của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
5.2
Trường hợp thay đổi về quyền sử
dụng đất xây dựng công trình trên mặt đất phục vụ cho việc vận hành, khai
thác sử dụng công trình ngầm, quyền sở hữu công trình ngầm
5.3
Trường hợp bán tài sản, điều
chuyển, chuyển nhượng quyền sử dụng đất là tài sản công theo quy định của
pháp luật về quản lý, sử dụng tài sản công
6
Xóa ghi nợ tiền sử dụng đất, lệ
phí trước bạ
7
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng
đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
8
Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền
với đất đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất không đúng
mục đích đã được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, công nhận quyền sử dụng đất
trước ngày 01 tháng 7 năm 2014
9
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối
với thửa đất có diện tích tăng thêm do thay đổi ranh giới so với Giấy chứng
nhận đã cấp
9.1
Trường hợp thửa đất gốc đã có giấy
chứng nhận, phần diện tích tăng thêm do nhận chuyển nhượng quyền sử dụng một
phần thửa đất đã được cấp giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển
quyền theo quy định
9.2
Trường hợp thửa đất gốc đã có Giấy
chứng nhận, phần diện tích tăng thêm chưa được cấp Giấy chứng nhận
10
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối
với trường hợp cá nhân, hộ gia đình đã được cấp Giấy chứng nhận một phần diện
tích vào loại đất ở trước ngày 01 tháng 7 năm 2004, phần diện tích còn lại
của thửa đất chưa được cấp Giấy chứng nhận
10.1
Trường hợp tại thời điểm cấp Giấy
chứng nhận trước đây mà người sử dụng đất có hoặc không có giấy tờ về quyền
sử dụng đất quy định tại điều 137 Luật đất đai nhưng không có nhu cầu xác
định lại diện tích đất ở, phần diện tích còn lại chưa được cấp Giấy chứng
nhận
10.2
Trường hợp tại thời điểm cấp Giấy
chứng nhận trước đây mà người sử dụng đất có
giấy tờ về quyền sử dụng đất quy định tại điều 137 Luật đất đai và có nhu cầu
xác định lại diện tích đất ở theo quy định tại khoản 6 Điều 141 Luật đất đai,
phần diện tích còn lại chưa được cấp Giấy chứng nhận
11
Cấp đổi Giấy chứng nhận
11.1
Các Trường hợp quy định tại các
điểm a, b, c, d, đ, e, g và h khoản 1 Điều 38 của Nghị định 101/2024/NĐ-CP
ngày 29/7/2024 của Chính phủ
11.2
Trường hợp quy định tại điểm i
khoản 1 Điều 38 của Nghị định 101/2024/NĐ-CP ngày 29/7/2024 của Chính phủ
12
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
13
Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất
14
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp (Trường
hợp GCN đã cấp khi thực hiện thủ tục đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn
liền với đất có sai sót)
15
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp
không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu
tài sản gắn liền với đất phát hiện và cấp lại GCN sau khi thu hồi (Trường
hợp GCN bị thu hồi là GCN được cấp trong trường hợp đăng ký biến động đất
đai, tài sản gắn liền với đất)
16
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối
với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 8 năm 2024 mà
bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục
chuyển quyền theo quy định
17
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho người nhận chuyển
nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng trong dự án
bất động sản
18
Cung cấp dữ liệu đất đai
19
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp tặng
cho quyền sử dụng đất cho Nhà nước hoặc cộng đồng dân cư hoặc mở rộng đường
giao thông (Trường hợp thửa đất đã được cấp Giấy chứng nhận)
20
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông
nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có
nhu cầu
B. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
TT
Tên
thủ tục hành chính
1
Giao đất, cho thuê đất không thông
qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư
thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ
trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà
người xin giao đất, thuê đất là cá nhân
2
Giao đất, cho thuê đất không thông
qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư
thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận
chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu
tư mà người xin giao đất, thuê đất là cá nhân
3
Cho phép chuyển mục đích sử dụng
đất đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận
nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin chuyển mục đích
sử dụng đất là cá nhân
4
Cho phép chuyển mục đích sử dụng
đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp
thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đất đai mà người xin chuyển
mục đích sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân
5
Chuyển hình thức giao đất, cho
thuê đất mà người sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân
6
Điều chỉnh quyết định giao đất,
cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do thay đổi căn cứ quyết
định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất mà người sử
dụng đất là hộ gia đình, cá nhân
7
Điều chỉnh quyết định giao đất,
cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do sai sót về ranh giới,
vị trí, diện tích, mục đích sử dụng giữa bản đồ quy hoạch, bản đồ địa chính,
quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và số
liệu bàn giao đất trên thực địa mà người sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân
8
Giao đất, cho thuê đất từ quỹ đất
do tổ chức, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn
đầu tư nước ngoài sử dụng đất quy định tại Điều 180 Luật Đất đai, do công ty
nông, lâm trường quản lý, sử dụng quy định tại Điều 181 Luật Đất đai mà người
xin giao đất, cho thuê đất là cá nhân
9
Giao đất ở có thu tiền sử dụng đất
không thông qua đấu giá, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án
có sử dụng đất đối với cá nhân là cán bộ, công chức, viên chức, sĩ quan tại
ngũ, quân nhân chuyên nghiệp, công chức quốc phòng, công nhân và viên chức
quốc phòng, sĩ quan, hạ sĩ quan, công nhân công an, người làm công tác cơ yếu
và người làm công tác khác trong tổ chức cơ yếu hưởng lương từ ngân sách nhà
nước mà chưa được giao đất ở, nhà ở; giáo viên, nhân viên y tế đang công tác
tại các xã biên giới, hải đảo thuộc vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó
khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn nhưng chưa có đất
ở, nhà ở tại nơi công tác hoặc chưa được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở
theo quy định của pháp luật về nhà ở; cá nhân thường trú tại xã mà không có
đất ở và chưa được Nhà nước giao đất ở hoặc chưa được hưởng chính sách hỗ trợ
về nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà ở; cá nhân thường trú tại thị
trấn thuộc vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện
kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn mà không có đất ở và chưa được Nhà nước
giao đất ở
10
Giao đất, cho thuê đất, giao khu
vực biển để thực hiện hoạt động lấn biển mà người xin giao đất, thuê đất là
cá nhân
11
Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền
với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền
với đất lần đầu đối với cá nhân, cộng đồng dân cư, hộ gia đình đang sử dụng
đất
12
Xác định lại diện tích đất ở của
hộ gia đình, cá nhân đã được cấp Giấy chứng nhận trước ngày 01 tháng 7 năm
2004
13
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
lần đầu có sai sót
14
Thu hồi Giấy chứng nhận đã không
đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản
gắn liền với đất phát hiện và cấp lại GCN sau khi thu hồi
15
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp tặng
cho quyền sử dụng đất cho Nhà nước hoặc cộng đồng dân cư hoặc mở rộng đường
giao thông
15.1
Trường hợp đã có Giấy chứng nhận:
thực hiện theo quy trình Trường hợp đăng ký tài sản gắn liền với thửa đất đã
được cấp Giấy chứng nhận của Thủ tục hành chính: Đăng ký tài sản gắn liền với
thửa đất đã được cấp Giấy chứng nhận hoặc đăng ký thay đổi về tài sản gắn
liền với đất so với nội dung đã đăng ký (Mã TTHC (mã trên Cơ sở DLQG): 1.012769.H40)
(TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường)
15.2
Trường hợp thửa đất chưa được cấp
Giấy chứng nhận: Được thực hiện theo TTHC: Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền
với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền
với đất lần đầu đối với cá nhân, cộng đồng dân cư, hộ gia đình đang sử dụng
đất. (Mã TTHC 1.012814.H40)
16
Gia hạn sử dụng đất khi hết thời
hạn sử dụng đất mà người xin gia hạn sử dụng đất là cá nhân, cộng đồng dân cư
17
Điều chỉnh thời hạn sử dụng đất
của dự án đầu tư mà người sử dụng đất là cá nhân, cộng đồng dân cư
18
Sử dụng đất kết hợp đa mục đích mà
người sử dụng là cá nhân
19
Giải quyết tranh chấp đất đai
thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện
C. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
TT
Tên
quy trình nội bộ
1
Hòa giải tranh chấp đất đai
Quyết định 1763/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Nam Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1763/QĐ-UBND ngày 17/06/2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Nam Định
55
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng