ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 250/QĐ-UBND
|
Bình Dương, ngày
31 tháng 01 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ ĐƠN GIÁ THÍ
NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG TỈNH BÌNH DƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Tổ chức Chính phủ và
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/6/2014 và Luật Sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;
Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày
09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021
của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí
đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 12/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021
của Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành định mức xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021
của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế
kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ
trình số 4753/TTr-SXD ngày 29/12/2023;
Căn cứ Thông báo số 16/TB-UBND ngày 19/01/2024
của UBND tỉnh về kết luận của đồng chí Võ Văn Minh, Chủ tịch UBND tỉnh tại
phiên họp Ủy ban nhân dân tỉnh lần thứ 53 - Khóa X
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này đơn
giá thí nghiệm chuyên ngành xây dựng tỉnh Bình Dương.
Điều 2. Đơn giá thí nghiệm chuyên ngành xây
dựng tỉnh Bình Dương là cơ sở để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan xác
định tổng mức đầu tư xây dựng, dự toán xây dựng và quản lý chi phí đầu tư xây
dựng các dự án sử dụng vốn đầu tư công, vốn nhà nước ngoài đầu tư công, dự án
đầu tư theo hình thức đối tác công tư (gọi tắt là dự án PPP) theo quy định tại
khoản 1 Điều 2 Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản
lý chi phí đầu tư xây dựng.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
Sở Xây dựng có trách nhiệm triển khai, phổ biến và
hướng dẫn thực hiện Đơn giá thí nghiệm chuyên ngành xây dựng tỉnh Bình Dương
công bố kèm theo Quyết định này theo đúng quy định; Tổng hợp những vấn đề vướng
mắc, phát sinh trong quá trình thực hiện, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét,
quyết định.
Điều 4. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Giám đốc Sở Xây dựng; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân các huyện, thị, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Bộ Xây dựng;
- CT, các PCT;
- Như Điều 4;
- LĐVP(T),Km,TH;
- Lưu: VT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Võ Văn Minh
|
THUYẾT
MINH VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
I. NỘI DUNG ĐƠN GIÁ
Đơn giá thí nghiệm chuyên ngành
xây dựng thể hiện chi phí về vật liệu, nhân công và máy thi công để hoàn thành
một đơn vị khối lượng công tác thí nghiệm chuyên ngành xây dựng từ khi chuẩn bị
đến khi kết thúc công tác thí nghiệm theo đúng yêu cầu tiêu chuẩn kỹ thuật, quy
trình, quy phạm kỹ thuật.
1. Cơ sở xác định đơn giá
- Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6
năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng ngày 17/06/2020;
- Nghị định số 10/2021/NĐ-CP
ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 11/2021/TT-BXD
ngày 31/08/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng Hướng dẫn một số nội dung xác định và
quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 12/2021/TT-BXD
ngày 31/08/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng Ban hành định mức xây dựng;
- Thông tư số 13/2021/TT-BXD
ngày 31/08/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng Hướng dẫn phương pháp xác định các
chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình;
- Quyết định số 262/QĐ-SXD ngày
27/12/2023 của Sở Xây dựng tỉnh Bình Dương về việc công bố Đơn giá nhân công xây
dựng năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bình Dương;
- Quyết định số 263/QĐ-SXD ngày
27/12/2023 của Sở Xây dựng tỉnh Bình Dương về việc công bố Bảng giá ca máy và thiết
bị thi công năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bình Dương;
- Các văn bản khác theo quy
định của Nhà nước.
2. Các chi phí trong đơn giá
2.1. Chi phí vật liệu
Là chi phí vật liệu chính, vật
liệu khác (gồm cả chi phí nhiên liệu, năng lượng dùng cho máy và thiết bị thí nghiệm)
cần thiết cho việc hoàn thành một đơn vị công tác thí nghiệm.
Chi phí vật liệu chính được
tính bằng số lượng phù hợp với đơn vị tính của vật liệu chính nhân với đơn giá
vật liệu tương ứng. Chi phí vật liệu phụ được tính bằng tỉ lệ % trên chi phí
vật liệu chính.
Chi phí vật liệu được tính trên
cơ sở giá vật liệu (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng) công bố tại thời điểm tháng
11/2023 trên địa bàn tỉnh Bình Dương. Đối với những loại vật liệu chưa có trong
công bố giá thì tham khảo giá trên thị trường.
Trong quá trình áp dụng tập đơn
giá, các đơn vị cần căn cứ giá vật liệu (chưa có thuế giá trị gia tăng) tại
thời điểm áp dụng để tính toán bù trừ chênh lệch chi phí vật liệu và đưa trực
tiếp vào khoản mục chi phí vật liệu trong dự toán.
2.2. Chi phí nhân công
Là chi phí ngày công lao động
của kỹ sư, công nhân trực tiếp và phục vụ cần thiết (gồm cả chi phí nhân công
điều khiển, sử dụng máy và thiết bị thí nghiệm) để hoàn thành một đơn vị công
tác thí nghiệm.
Đơn giá nhân công trong tập đơn
giá được tính theo Quyết định số 262/QĐ- SXD ngày 27/12/2023 của Sở Xây dựng
tỉnh Bình Dương về việc công bố Đơn giá nhân công xây dựng năm 2023 trên địa
bàn tỉnh Bình Dương.
Trong quá trình áp dụng tập đơn
giá, các đơn vị cần căn cứ đơn giá nhân công do cơ quan có thẩm quyền công bố
tại thời điểm áp dụng để tính toán bù trừ chênh lệch chi phí nhân công và đưa
trực tiếp vào khoản mục chi phí nhân công trong dự toán.
2.3. Chi phí máy thi công
Là chi phí ca máy và thiết bị
thí nghiệm trực tiếp thí nghiệm, máy phục vụ cần thiết (nếu có) để hoàn thành
một đơn vị khối lượng công tác thí nghiệm. Chi phí máy và thiết bị trực tiếp
thí nghiệm được tính bằng số lượng ca máy sử dụng nhân với đơn giá ca máy tương
ứng. Chi phí máy phục vụ được tính bằng tỷ lệ % trên chi phí máy và thiết bị thí
nghiệm trực tiếp thí nghiệm.
Giá ca máy và thiết bị thi công
được tính theo Quyết định số 263/QĐ-SXD ngày 27/12/2023 của Sở Xây dựng tỉnh
Bình Dương về việc công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công năm 2023 trên
địa bàn tỉnh Bình Dương.
Trong quá trình áp dụng tập đơn
giá, các đơn vị cần căn cứ đơn giá ca máy và thiết bị thí nghiệm tại thời điểm
áp dụng để tính toán bù trừ chênh lệch chi phí máy thi công và đưa trực tiếp
vào khoản mục chi phí máy thi công trong dự toán.
II. KẾT CẤU TẬP ĐƠN GIÁ
Tập đơn giá Thí nghiệm chuyên
ngành xây dựng bao gồm 03 chương được mã hóa thống nhất theo nhóm, loại công
tác hoặc kết cấu xây dựng như sau:
Chương I : Thí nghiệm vật liệu
xây dựng
Chương II : Thí nghiệm cấu
kiện, kết cấu và công trình xây dựng
Chương III: Công tác thí nghiệm
trong phòng phục vụ khảo sát xây dựng
III. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
Tập đơn giá Thí nghiệm chuyên
ngành xây dựng là cơ sở xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình
trên địa bàn tỉnh.
Ngoài thuyết minh áp dụng
chung, trong từng chương của tập đơn giá còn có thuyết minh và hướng dẫn cụ thể
đối với từng nhóm, loại công tác thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu và công
trình xây dựng phù hợp với yêu cầu kỹ thuật, tiêu chuẩn, quy chuẩn của công tác
thí nghiệm.
Đơn giá thí nghiệm được tính cụ
thể cho từng chỉ tiêu (hoặc mẫu) cần thí nghiệm. Khi thực hiện công tác thí
nghiệm, căn cứ theo yêu cầu thí nghiệm và các quy định về quản lý chất lượng
công trình, tiêu chuẩn chất lượng vật liệu; cấu kiện, kết cấu xây dựng để xác
định các chỉ tiêu (hoặc mẫu) thí nghiệm cho phù hợp, tránh trùng lặp.
Một chỉ tiêu thí nghiệm cho một
kết quả thí nghiệm hoàn chỉnh và có thể gồm một mẫu thí nghiệm hoặc nhiều mẫu
thí nghiệm (gồm cả số lượng mẫu thí nghiệm phải lưu). Số lượng mẫu thí nghiệm
của từng chỉ tiêu thí nghiệm phải tuân thủ theo yêu cầu của tiêu chuẩn kỹ
thuật, quy trình, quy phạm công tác thí nghiệm.
Đơn giá công tác thí nghiệm
trong phòng phục vụ khảo sát xây dựng hoặc để xác định các chỉ tiêu (hoặc mẫu)
thí nghiệm cần thiết khi đánh giá chất lượng vật liệu xây dựng.
Đơn giá thí nghiệm chưa bao gồm
chi phí công tác vận chuyển mẫu và vật liệu thí nghiệm đến phòng thí nghiệm.
Trong quá trình sử dụng tập đơn
giá nếu gặp vướng mắc, đề nghị các đơn vị phản ánh về Sở Xây dựng để nghiên cứu
giải quyết./.
CHƯƠNG
I
THÍ
NGHIỆM VẬT LIỆU XÂY DỰNG
DA.01000 THÍ NGHIỆM XI MĂNG
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng
cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả
thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và
thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Thí nghiệm xi măng
|
|
4.802
|
129.117
|
8.266
|
DA.01001
|
Tỷ diện của xi măng
|
1 chỉ tiêu
|
|
|
|
DA.01002
|
Ôn định thể tích
|
1 chỉ tiêu
|
2.633
|
306.014
|
1.332
|
DA.01003
|
Thời gian đông kết
|
1 chỉ tiêu
|
800
|
366.196
|
2.134
|
DA.01004
|
Cường độ theo phương pháp
chuẩn
|
1 chỉ tiêu
|
20.941
|
638.290
|
19.911
|
DA.01005
|
Khối lượng riêng
|
1 chỉ tiêu
|
15.677
|
92.278
|
4.615
|
DA.01006
|
Độ mịn
|
1 chỉ tiêu
|
|
111.974
|
212
|
DA.01007
|
Hàm lượng mất khi nung
|
1 chỉ tiêu
|
23.676
|
85.348
|
41.738
|
DA.01008
|
Hàm lượng SiO2
|
1 chỉ tiêu
|
199.627
|
450.815
|
71.761
|
DA.01009
|
Hàm lượng SiO2 và
cặn không tan
|
1 chỉ tiêu
|
131.340
|
291.790
|
43.281
|
DA.01010
|
Hàm lượng SiO2 hoà
tan
|
1 chỉ tiêu
|
32.723
|
165.226
|
9.775
|
DA.01011
|
Hàm lượng cặn không tan
|
1 chỉ tiêu
|
28.761
|
300.908
|
11.663
|
DA.01012
|
Hàm lượng ôxít Fe2O3
|
1 chỉ tiêu
|
15.870
|
119.634
|
285
|
DA.01013
|
Hàm lượng nhôm ôxít Al2O3
|
1 chỉ tiêu
|
19.570
|
131.670
|
469
|
DA.01014
|
Hàm lượng CaO
|
1 chỉ tiêu
|
23.547
|
149.542
|
740
|
DA.01015
|
Hàm lượng MgO
|
1 chỉ tiêu
|
24.731
|
151.001
|
599
|
DA.01016
|
Hàm lượng SO3
|
1 chỉ tiêu
|
38.719
|
271.364
|
11.801
|
DA.01017
|
Hàm lượng Cl-
|
1 chỉ tiêu
|
55.268
|
174.344
|
|
DA.01018
|
Hàm lượng K2O và
Na2O
|
1 chỉ tiêu
|
43.467
|
280.847
|
40.596
|
DA.01019
|
Hàm lượng TiO2
|
1 chỉ tiêu
|
11.526
|
156.107
|
4.557
|
DA.01020
|
Hàm lượng CaO tự do
|
1 chỉ tiêu
|
168.991
|
156.107
|
1.549
|
DA.01021
|
Độ dẻo tiêu chuẩn
|
1 chỉ tiêu
|
800
|
136.776
|
1.842
|
DA.01022
|
Nhiệt thủy hóa
|
1 chỉ tiêu
|
221.452
|
2.053.469
|
66.499
|
DA.01023
|
Độ nở sunphat
|
1 chỉ tiêu
|
40.090
|
1.003.027
|
5.048
|
DA.02000 THÍ NGHIỆM CÁT
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng
cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả
thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và
thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
DA.02001
|
Khối lượng riêng hoặc khối
lượng thể tích
|
1 chỉ tiêu
|
26.434
|
111.610
|
18.443
|
DA.02002
|
Khối lượng thể tích xốp
|
1 chỉ tiêu
|
26.434
|
95.926
|
18.443
|
DA.02003
|
Thành phần hạt và mô đun độ
lớn
|
1 chỉ tiêu
|
42.484
|
271.364
|
29.524
|
DA.02004
|
Hàm lượng bụi, bùn, sét bẩn
|
1 chỉ tiêu
|
26.434
|
255.316
|
18.443
|
DA.02005
|
Thành phần khoáng (thạch học)
|
1 chỉ tiêu
|
42.484
|
399.022
|
31.379
|
DA.02006
|
Hàm lượng tạp chất hữu cơ
|
1 chỉ tiêu
|
28.980
|
159.755
|
212
|
DA.02007
|
Hàm lượng MiCa
|
1 chỉ tiêu
|
17.272
|
290.331
|
12.128
|
DA.02008
|
Hàm lượng sét cục
|
1 chỉ tiêu
|
18.154
|
79.877
|
12.128
|
|
Thí nghiệm cát
|
|
|
|
|
DA.02009
|
Độ ẩm
|
1 chỉ tiêu
|
47.160
|
5.471
|
32.741
|
DA.02010
|
Thành phần hạt bằng PP tỷ
trọng kế
|
1 chỉ tiêu
|
27.150
|
169.238
|
19.154
|
DA.02011
|
Thành phần hạt bằng PP LAZER
|
1 chỉ tiêu
|
632
|
342.123
|
50.520
|
DA.02012
|
Thử phản ứng kiềm - silic
|
1 chỉ tiêu
|
260.092
|
1.017.251
|
76.258
|
DA.02013
|
Góc nghỉ khô, nghỉ ướt của cát
|
1 chỉ tiêu
|
89.250
|
319.145
|
542
|
DA.02014
|
Hàm lượng sunfat và sunfit
|
1 chỉ tiêu
|
182.094
|
386.621
|
29.576
|
DA.02015
|
Hàm lượng ion Clorua
|
1 chỉ tiêu
|
234.862
|
193.311
|
15.229
|
DA.03000 THÍ NGHIỆM ĐÁ DĂM
(SỎI)
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng
cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả
thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và
thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Thí nghiệm đá dăm, sỏi
|
|
|
|
|
DA.03001
|
Khối lượng riêng của đá nguyên
khai, đá dăm (sỏi)
|
1 chỉ tiêu
|
35.888
|
138.600
|
21.898
|
DA.03002
|
Khối lượng thể tích của đá
nguyên khai, đá dăm (sỏi)
|
1 chỉ tiêu
|
31.426
|
91.184
|
22.043
|
DA.03003
|
Khối lượng thể tích của đá
dăm bằng phương pháp đơn giản
|
1 chỉ tiêu
|
31.426
|
91.184
|
21.898
|
DA.03004
|
Khối lượng thể tích xốp của
đá dăm (sỏi)
|
1 chỉ tiêu
|
47.160
|
54.711
|
32.673
|
DA.03005
|
Thành phần hạt của đá dăm
(sỏi)
|
1 chỉ tiêu
|
47.160
|
237.079
|
32.741
|
DA.03006
|
Hàm lượng bụi sét bẩn trong
đá dăm (sỏi)
|
1 chỉ tiêu
|
47.666
|
43.768
|
33.099
|
DA.03007
|
Hàm lượng thoi dẹt trong đá
dăm (sỏi)
|
1 chỉ tiêu
|
17.272
|
215.195
|
12.128
|
DA.03008
|
Hàm lượng hạt mềm yếu và hạt
bị phong hoá trong đá dăm (sỏi)
|
1 chỉ tiêu
|
47.666
|
153.190
|
33.099
|
DA.03009
|
Độ ẩm của đá dăm (sỏi)
|
1 chỉ tiêu
|
31.784
|
51.063
|
22.137
|
DA.03010
|
Độ hút nước của đá nguyên
khai, đá dăm (sỏi) Độ hút nước của đá nguyên
|
1 chỉ tiêu
|
32.290
|
82.066
|
21.422
|
DA.03011
|
khai, đá dăm (sỏi) bằng
|
1 chỉ tiêu
|
32.290
|
76.595
|
21.422
|
DA.03012
|
phương pháp nhanh Cường độ
nén của đá nguyên khai
|
1 chỉ tiêu
|
26.708
|
455.921
|
208.676
|
DA.03013
|
Hệ số hoá mềm của đá nguyên
khai (cho 1 lần khô hoặc ướt)
|
1 chỉ tiêu
|
72.836
|
784.185
|
399.592
|
DA.03014
|
Độ nén dập của đá dăm (sỏi)
|
1 chỉ tiêu
|
46.107
|
178.721
|
33.972
|
DA.03015
|
Độ mài mòn của đá dăm (sỏi)
|
1 chỉ tiêu
|
62.557
|
536.163
|
42.764
|
DA.03016
|
Hàm lượng tạp chất hữu cơ
trong sỏi
|
1 chỉ tiêu
|
28.980
|
237.079
|
431
|
DA.03017
|
Độ rỗng của đá nguyên khai
(cho 1 lần làm KLR hoặc KLTT)
|
1 chỉ tiêu
|
23.843
|
182.369
|
16.443
|
DA.03018
|
Độ rỗng giữa các hạt đá (cho
1 lần làm KLR hoặc KLTT)
|
1 chỉ tiêu
|
23.843
|
237.079
|
16.588
|
DA.03019
|
Hàm lượng Ôxít Silic vô định
hình
|
1 chỉ tiêu
|
112.748
|
528.869
|
79.588
|
DA.03020
|
Xác định hàm lượng ion Cl-
|
1 chỉ tiêu
|
243.308
|
193.311
|
1.536.768
|
DA.04000 THÍ NGHIỆM MÀI MÒN
HÓA CHẤT CỦA CỐT LIỆU BÊ TÔNG (THÍ NGHIỆM SOUNDNESS)
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng
cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả
thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và
thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
DA.04001
|
Thí nghiệm mài mòn hóa chất
của cốt liệu bê tông
|
1 chỉ tiêu
|
29.747
|
227.961
|
4.174
|
DA.05000 THÍ NGHIỆM PHẢN ỨNG
KIỀM VÀ PHẢN ỨNG ALKALI CỦA CỐT LIỆU ĐÁ, CÁT (PHƯƠNG PHÁP THANH VỮA)
DA.05100 THÍ NGHIỆM PHẢN ỨNG
KIỀM CỦA CỐT LIỆU ĐÁ, CÁT
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng
cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả
thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và
thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
DA.05101
|
Thí nghiệm phản ứng kiềm của
cốt liệu đá, cát
|
1 chỉ tiêu
|
351.857
|
654.338
|
1.625.136
|
DA.05200 THÍ NGHIỆM PHẢN ỨNG
ALKALI CỦA CỐT LIỆU ĐÁ, CÁT (PHƯƠNG PHÁP THANH VỮA)
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng
cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả
thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và
thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
DA.05201
|
Thí nghiệm phản ứng Alkali
của cốt liệu đá, cát
|
1 chỉ tiêu
|
689.838
|
2.195.717
|
645.751
|
DA.06000 THÍ NGHIỆM PHÂN
TÍCH THÀNH PHẦN HÓA HỌC VẬT LIỆU CÁT, ĐÁ, GẠCH
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng
cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả
thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và
thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Thí nghiệm phân tích thành
phần hoá học vật liệu cát, đá, gạch
|
|
|
|
|
DA.06001
|
Độ ẩm
|
1 chỉ tiêu
|
11.860
|
127.658
|
7.237
|
DA.06002
|
Độ mất khi nung
|
1 chỉ tiêu
|
40.464
|
114.892
|
47.198
|
DA.06003
|
Hàm lượng SiO2
|
1 chỉ tiêu
|
235.474
|
656.527
|
483.568
|
DA.06004
|
Hàm lượng Fe2O3
|
1 chỉ tiêu
|
15.870
|
127.658
|
285
|
DA.06005
|
Hàm lượng CaO
|
1 chỉ tiêu
|
25.440
|
164.132
|
3.927
|
DA.06006
|
Hàm lượng Al2O3
|
1 chỉ tiêu
|
24.486
|
127.658
|
3.656
|
DA.06007
|
Hàm lượng MgO
|
1 chỉ tiêu
|
36.143
|
164.132
|
3.786
|
DA.06008
|
Hàm lượng SO3
|
1 chỉ tiêu
|
120.404
|
310.026
|
11.638
|
DA.06009
|
Hàm lượng TiO2
|
1 chỉ tiêu
|
9.424
|
171.426
|
1.067
|
DA.06010
|
K2O, Na2O
|
1 chỉ tiêu
|
37.998
|
302.732
|
19.108
|
DA.06011
|
Cặn không tan
|
1 chỉ tiêu
|
31.723
|
300.908
|
11.202
|
DA.06012
|
CaO tự do
|
1 chỉ tiêu
|
35.126
|
171.426
|
2.678
|
DA.06013
|
Thành phần hạt bằng LAZER
|
1 chỉ tiêu
|
|
683.882
|
16.840
|
DA.06014
|
Độ hút vôi
|
1 chỉ tiêu
|
43.179
|
385.527
|
29.789
|
DA.06015
|
SiO2 hoạt tính
|
1 chỉ tiêu
|
40.927
|
207.900
|
21.906
|
DA.06016
|
Al2O3 hoạt
tính
|
1 chỉ tiêu
|
28.829
|
175.074
|
18.631
|
DA.07000 THIẾT KẾ MÁC BÊ TÔNG
Thành phần công việc:
Công việc thiết kế mác bê tông
bao gồm các công việc thí nghiệm vật liệu: xi măng, cát, đá (sỏi) theo những
chỉ tiêu cần thiết.
Công tác tính toán mác, đúc
mẫu, thí nghiệm nén lớn hơn 1 mẫu, bảo dưỡng mẫu ở các tuổi sau 28 ngày, các
chỉ tiêu kháng uốn, mài mòn mô đun biến dạng, độ sụt ở các thời gian, hàm lượng
bọt khí, độ co... chưa tính toán vào đơn giá này.
Riêng thiết kế mác bê tông có
yêu cầu chống thấm còn thêm giai đoạn thử mác chống thấm theo các cấp B2, B4,
B6, B8. Đơn giá mỗi cấp chống thấm được nhân với hệ số 1,1.
Thiết kế mác bê tông thông
thường bao gồm:
- Phần xi măng: DA.01002+DA.01003+DA.01004+DA.01005+DA.01006.
- Phần cát:
DA.02001+DA.02002+DA.02003+DA.02004+DA.02006.
- Phần đá:
DA.03003+DA.03004+DA.03005+DA.03006+DA.03014.
DA.08000 THIẾT KẾ MÁC VỮA
Thành phần công việc:
Công việc thiết kế mác vữa bao
gồm các công việc thí nghiệm vật liệu: xi măng, cát theo những chỉ tiêu cần
thiết.
- Phần xi măng:
DA.01002+DA.01003+DA.01004+DA.01005+DA.01006.
- Phần cát:
DA.02001+DA.02002+DA.02003+DA.02004+DA.02006.
DA.09000 XÁC ĐỊNH ĐỘ SỤT HỖN
HỢP BÊ TÔNG TRONG PHÒNG THÍ NGHIỆM
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu (lấy hỗn hợp bê
tông từ mẻ trộn sẵn, trộn lại), kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước
khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả
thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và
thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
DA.09001
|
Xác định độ sụt hỗn hợp bê
tông
|
1 chỉ tiêu
|
|
68.388
|
575
|
Ghi chú: Trường hợp
thí nghiệm tại hiện trường thì căn cứ vào điều kiện cụ thể để xác định đơn giá
cho phù hợp.
DA.10000 ÉP MẪU BÊ TÔNG, MẪU
VỮA
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và
thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả
thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và
thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
DA.10001
|
Ép mẫu bê tông lập phương
150x150x150 (mm)
|
1 chỉ tiêu
|
4.273
|
76.595
|
3.179
|
Ghi chú :
Trường hợp ép mẫu bê tông kích thước 100x100x100 thì đơn giá được điều chỉnh
với hệ số K=0,9; Trường hợp ép mẫu bê tông kích thước 200x200x200 thì đơn giá
được điều chỉnh với hệ số K=1,15.
Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
DA.10002
|
Ép mẫu bê tông trụ 150x300
(mm)
|
1 chỉ tiêu
|
6.319
|
91.184
|
4.743
|
Ghi chú : Trường
hợp ép mẫu bê tông trụ kích thước 100x200 thì đơn giá được điều chỉnh với hệ số
K=0,9.
UỐN MẪU BÊ TÔNG
Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
DA.10003
|
Uốn mẫu bê tông lập phương
150 x150 x600 (mm)
|
1 chỉ tiêu
|
1.705
|
143.706
|
4.517
|
ÉP MẪU VỮA
Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
DA.10004
|
Ép mẫu vữa lập phương 70,7 x
70,7 x 70,7 (mm)
|
1 chỉ tiêu
|
722
|
32.097
|
2.072
|
DA.11000 THÍ NGHIỆM BÊ TÔNG
DA.11100 THÍ NGHIỆM BÊ TÔNG
NẶNG
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và
thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả
thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và
thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Thí nghiệm bê tông nặng
|
|
|
|
|
DA.11101
|
Tính toán liều lượng bê tông
|
1 chỉ tiêu
|
7.477
|
446.073
|
5.512
|
DA.11102
|
Thử độ cứng vebe của hỗn hợp
bê tông
|
1 chỉ tiêu
|
2.528
|
237.079
|
2.897
|
DA.11103
|
Khối lượng thể tích của hỗn
hợp bê tông
|
1 chỉ tiêu
|
1.306
|
156.837
|
2.630
|
DA.11104
|
Độ tách nước của hỗn hợp bê
tông
|
1 chỉ tiêu
|
17.272
|
453.368
|
15.310
|
DA.11105
|
Hàm lượng bọt khí của hỗn hợp
bê tông
|
1 chỉ tiêu
|
3.370
|
68.571
|
5.045
|
DA.11106
|
khối lượng riêng của hỗn hợp
bê tông
|
1 chỉ tiêu
|
63.326
|
227.961
|
34.956
|
DA.11107
|
Độ hút nước của hỗn hợp bê
tông
|
1 chỉ tiêu
|
50.193
|
346.500
|
36.338
|
Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Thí nghiệm bê tông nặng
|
|
|
|
|
DA.11108
|
Độ mài mòn của bê tông
|
1 chỉ tiêu
|
9.183
|
452.274
|
5.813
|
DA.11109
|
Khối lượng thể tích của bê
tông
|
1 chỉ tiêu
|
37.371
|
54.346
|
23.874
|
DA.11110
|
Cường độ chịu nén của bê tông
|
1 chỉ tiêu
|
14.744
|
251.669
|
10.444
|
DA.11111
|
Cường độ chịu kéo khi uốn bê
tông
|
1 chỉ tiêu
|
20.515
|
313.674
|
12.613
|
DA.11112
|
Lực liên kết giữa bê tông và
cốt thép
|
1 chỉ tiêu
|
19.146
|
453.368
|
28.621
|
DA.11113
|
Độ co của bê tông
|
1 chỉ tiêu
|
6.697.845
|
702.119
|
18.823.094
|
DA.11114
|
Mô đun đàn hồi khi nén tĩnh
của bê tông
|
1 chỉ tiêu
|
75.450
|
685.706
|
52.925
|
DA.11115
|
Độ chống thấm nước của bê tông
|
1 chỉ tiêu
|
89.560
|
802.421
|
152.145
|
DA.11116
|
Cường độ chịu kéo khi bửa của
bê tông
|
1 chỉ tiêu
|
11.489
|
324.616
|
7.871
|
Ghi chú :
Riêng chỉ tiêu độ chống thấm nước của bê tông cho các cấp 2at, 4at, 6at, 8at
thì lấy định mức cấp 2at (T2) làm cơ sở cho các cấp khác, mỗi cấp tăng lên được
nhân hệ số 1,4 so với định mức cấp liền kề.
Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Thí nghiệm bê tông nặng
|
|
|
|
|
DA.11117
|
Xác định hàm lượng ion clorua
trong bê tông
|
1 chỉ tiêu
|
235.135
|
193.311
|
15.229
|
DA.11118
|
Xác định hàm lượng sunfat
trong bê tông
|
1 chỉ tiêu
|
190.520
|
386.621
|
29.576
|
DA.11119
|
Xác định độ PH của bê tông
|
1 chỉ tiêu
|
11.399
|
227.961
|
1.067
|
DA.11120
|
Nhiệt thủy hóa
|
1 chỉ tiêu
|
51.394
|
1.003.027
|
965
|
DA.11121
|
Thời gian đông kết của hỗn
hợp bê tông
|
1 chỉ tiêu
|
|
685.706
|
2.174
|
DA.11200 THÍ NGHIỆM BÊ TÔNG
ĐẦM LĂN
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và
thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả
thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và
thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Thí nghiệm bê tông đầm lăn
|
|
|
|
|
DA.11201
|
Cường độ kháng kéo trực tiếp
mẫu RCC
|
1 chỉ tiêu
|
20.762
|
948.316
|
56.990
|
DA.11202
|
Thời gian đông kết của hỗn
hợp bê tông
|
1 chỉ tiêu
|
|
2.990.843
|
15.341
|
DA.12000 THÍ NGHIỆM VÔI XÂY
DỰNG
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và
thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả
thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và
thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Thí nghiệm vôi xây dựng
|
|
|
|
|
DA.12001
|
Lượng nước cần thiết để tôi
vôi
|
1 chỉ tiêu
|
7.772
|
171.062
|
5.362
|
DA.12002
|
Lượng vôi nhuyễn khi tôi 1kg
vôi sống
|
1 chỉ tiêu
|
|
198.417
|
431
|
DA.12003
|
Khối lượng riêng của vôi đã
tôi
|
1 chỉ tiêu
|
19.456
|
196.593
|
10.724
|
DA.12004
|
Lượng hạt không tôi được
|
1 chỉ tiêu
|
35.236
|
222.125
|
4.325
|
DA.12005
|
Độ nghiền mịn
|
1 chỉ tiêu
|
6.256
|
167.779
|
4.349
|
DA.12006
|
Độ ẩm của vôi Hydrat
|
1 chỉ tiêu
|
15.544
|
85.348
|
10.724
|
DA.12007
|
Độ hút vôi
|
1 chỉ tiêu
|
17.313
|
683.882
|
9.007
|
DA.13000 THÍ NGHIỆM VỮA XÂY
DỰNG
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và
thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả
thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và
thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Thí nghiệm vữa xây dựng
|
|
|
|
|
DA.13001
|
Độ lưu động của hỗn hợp vữa
|
1 chỉ tiêu
|
|
45.592
|
1.553
|
DA.13002
|
Xác định kích thước hạt cốt
liệu lớn nhất
|
1 chỉ tiêu
|
10.574
|
194.040
|
8.792
|
DA.13003
|
Khối lượng thể tích của hỗn
hợp vữa
|
1 chỉ tiêu
|
|
153.919
|
431
|
DA.13004
|
Xác định khả năng giữ độ lưu
động của vữa tươi
|
1 chỉ tiêu
|
843
|
68.571
|
3.348
|
DA.13005
|
Độ hút nước của mẫu vữa đã
đóng rắn
|
1 chỉ tiêu
|
17.272
|
85.348
|
11.915
|
DA.13006
|
Cường độ chịu nén của vữa đã
đóng rắn
|
1 chỉ tiêu
|
948
|
376.044
|
1.852
|
DA.13007
|
Cường độ chịu uốn của vữa đã
đóng rắn
|
1 chỉ tiêu
|
1.264
|
222.125
|
2.462
|
DA.13008
|
Cường độ bám dính của vữa đá
đóng rắn trên nền
|
1 chỉ tiêu
|
10.500
|
529.963
|
5.019
|
DA.13009
|
Tính toán liều lượng vữa
|
1 chỉ tiêu
|
653
|
386.256
|
1.261
|
DA.13010
|
Khối lượng riêng
|
1 chỉ tiêu
|
23.569
|
153.919
|
16.265
|
DA.13011
|
Xác định khối lượng thể tích
mẫu vữa đã đóng rắn
|
1 chỉ tiêu
|
6.487
|
136.776
|
6.216
|
DA.13012
|
Xác định hàm lượng ion clo
hòa tan trong nước
|
1 chỉ tiêu
|
71.784
|
186.745
|
17.271
|
DA.14000 THÍ NGHIỆM GẠCH XÂY
ĐẤT SÉT NUNG
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và
thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả
thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và
thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Thí nghiệm gạch xây đất
sét nung
|
|
|
|
|
DA.14001
|
Cường độ chịu nén
|
1 chỉ tiêu
|
1.053
|
287.413
|
3.047
|
DA.14002
|
Cường độ chịu uốn
|
1 chỉ tiêu
|
1.580
|
255.316
|
4.555
|
DA.14003
|
Độ hút nước
|
1 chỉ tiêu
|
51.815
|
159.755
|
36.178
|
DA.14004
|
Khối lượng thể tích
|
1 chỉ tiêu
|
17.272
|
185.286
|
12.347
|
DA.14005
|
Khối lượng riêng
|
1 chỉ tiêu
|
21.183
|
183.463
|
12.347
|
DA.15000 THÍ NGHIỆM GẠCH LÁT
XI MĂNG
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và
thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả
thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và
thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Thí nghiệm gạch lát xi măng
|
|
|
|
|
DA.15001
|
Lực uốn gãy toàn viên
|
1 chỉ tiêu
|
1.327
|
287.413
|
3.801
|
DA.15002
|
Lực xung kích
|
1 chỉ tiêu
|
|
79.877
|
1.016
|
DA.15003
|
Độ mài mòn
|
1 chỉ tiêu
|
35.154
|
85.348
|
24.807
|
DA.15004
|
Độ hút nước
|
1 chỉ tiêu
|
22.474
|
366.925
|
22.455
|
DA.16000 THÍ NGHIỆM GẠCH
CHỊU LỬA
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và
thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả
thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và
thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Thí nghiệm gạch chịu lửa
|
|
|
|
|
DA.16001
|
Cường độ chịu nén
|
1 chỉ tiêu
|
26.961
|
368.384
|
20.920
|
DA.16002
|
Nhiệt độ chịu lửa loại 1 mẫu
|
1 chỉ tiêu
|
195.382
|
463.216
|
10.748
|
DA.16003
|
Nhiệt độ chịu lửa loại ≥2 mẫu
|
1 chỉ tiêu
|
108.689
|
320.969
|
6.046
|
DA.16004
|
Biến dạng dưới tải trọng
|
1 chỉ tiêu
|
495.851
|
543.458
|
35.496
|
DA.16005
|
Độ xốp
|
1 chỉ tiêu
|
8.636
|
95.926
|
6.389
|
DA.16006
|
Độ co dư có nhiệt độ
<1350ºC
|
1 chỉ tiêu
|
44.785
|
574.461
|
25.094
|
DA.16007
|
Độ co dư có nhiệt độ ≥1350ºC
|
1 chỉ tiêu
|
66.248
|
718.167
|
37.628
|
DA.16008
|
Khối lượng thể tích
|
1 chỉ tiêu
|
28.194
|
127.658
|
5.958
|
DA.16009
|
Khối lượng riêng
|
1 chỉ tiêu
|
19.456
|
183.463
|
10.724
|
DA.16010
|
Thử độ bền xung nhiệt vật
liệu chịu lửa làm lạnh bằng nước
|
1 chỉ tiêu
|
427.147
|
1.332.384
|
66.381
|
DA.16011
|
Thử cơ lý vật liệu chịu lửa
làm lạnh bằng không khí
|
1 chỉ tiêu
|
474.181
|
1.465.878
|
37.909
|
DA.16012
|
Hệ số dãn nở nhiệt
|
1 chỉ tiêu
|
252.609
|
638.290
|
174.263
|
DA.16013
|
Hàm lượng các ôxít trong gạch
chịu lửa (Phương pháp phân tích hoá)
|
1 chỉ tiêu
|
644.319
|
2.170.185
|
|
DA.17000 THÍ NGHIỆM NGÓI SÉT
NUNG
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và
thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả
thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và
thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Thí nghiệm ngói sét nung
|
|
|
|
|
DA.17001
|
Thời gian xuyên nước
|
1 chỉ tiêu
|
5.250
|
143.706
|
|
DA.17002
|
Tải trọng uốn gãy
|
1 chỉ tiêu
|
4.963
|
255.316
|
4.649
|
DA.17003
|
Độ hút nước
|
1 chỉ tiêu
|
17.882
|
143.706
|
12.764
|
DA.17004
|
Khối lượng 1m² ngói lợp ở
trạng thái bão hoà nước
|
1 chỉ tiêu
|
|
143.706
|
431
|
DA.18000 THÍ NGHIỆM NGÓI XI
MĂNG CÁT
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và
thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả
thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và
thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Thí nghiệm ngói xi măng cát
|
|
|
|
|
DA.18001
|
Độ hút nước ngói xi măng cát
|
1 chỉ tiêu
|
19.441
|
143.706
|
13.836
|
DA.18002
|
Khối lượng 1m² ngói xi măng
cát lợp ở trạng thái bão hoà nước
|
1 chỉ tiêu
|
|
143.706
|
431
|
DA.18003
|
Thời gian xuyên nước ngói xi
măng cát
|
1 chỉ tiêu
|
5.250
|
143.706
|
|
DA.18004
|
Lực uốn gãy ngói xi măng cát
|
1 chỉ tiêu
|
4.963
|
204.253
|
4.649
|
DA.19000 THÍ NGHIỆM GẠCH GỐM
ỐP LÁT, GẠCH MEN, ĐÁ ỐP LÁT TỰ NHIÊN VÀ ĐÁ ỐP LÁT NHÂN TẠO TRÊN CƠ SỞ CHẤT KẾT
DÍNH HỮU CƠ
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và
thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả
thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và
thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu
|
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
|
Thí nghiệm gạch gốm ốp
lát, gạch men, đá ốp lát tự nhiên, đá ốp lát nhân tạo trên cơ sở chất kết
dính hữu cơ
|
|
|
|
|
|
DA.19001
|
Độ hút nước
|
1 chỉ tiêu
|
63.302
|
239.267
|
52.906
|
DA.19002
|
Khối lượng thể tích
|
1 chỉ tiêu
|
63.853
|
229.784
|
48.441
|
DA.19003
|
Độ bóng bề mặt
|
1 chỉ tiêu
|
49.000
|
268.082
|
20.733
|
DA.19004
|
Độ bền uốn
|
1 chỉ tiêu
|
63.631
|
255.316
|
133.585
|
DA.19005
|
Độ bền mài mòn bề mặt
|
1 chỉ tiêu
|
40.381
|
568.990
|
36.020
|
DA.19006
|
Độ bền mài mòn sâu
|
1 chỉ tiêu
|
28.971
|
328.263
|
21.105
|
DA.19007
|
Độ cứng bề mặt theo thang Mohs
|
1 chỉ tiêu
|
110
|
155.013
|
4.013
|
DA.19008
|
xác định hệ số giãn nở nhiệt
dài (<100ºC)
|
1 chỉ tiêu
|
55.868
|
364.737
|
36.220
|
DA.19009
|
Xác định hệ số giãn nở nhiệt
dài (100ºC đến 800ºC)
|
1 chỉ tiêu
|
61.381
|
364.737
|
37.025
|
DA.19010
|
Xác định độ bền sốc nhiệt
|
1 chỉ tiêu
|
53.255
|
415.800
|
33.250
|
DA.19011
|
Độ bền rạn men
|
1 chỉ tiêu
|
9.171
|
1.340.408
|
15.377
|
DA.19012
|
Sai lệch kích thước
|
1 chỉ tiêu
|
2.738
|
191.487
|
3.406
|
DA.19013
|
Hệ số giãn nở ẩm
|
1 chỉ tiêu
|
76.143
|
711.237
|
44.797
|
DA.19014
|
Xác định độ bền va đập bằng
cách đo hệ số phản hồi
|
1 chỉ tiêu
|
4.313
|
237.079
|
5.324
|
DA.19015
|
Hệ số ma sát động
|
1 chỉ tiêu
|
5.266
|
437.684
|
6.975
|
DA.19016
|
Độ bền hóa học
|
1 chỉ tiêu
|
92.636
|
554.400
|
5.958
|
|
|
|
|
|
|
|
DA.20000 THÍ NGHIỆM CƠ LÝ
GẠCH BÊ TÔNG
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và
thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả
thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và
thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Thí nghiệm cơ lý gạch bê
tông
|
|
|
|
|
DA.20001
|
Kiểm tra kích thước, màu sắc
và mức khuyết tật ngoại quan
|
1 chỉ tiêu
|
|
207.900
|
|
DA.20002
|
Xác định cường độ chịu nén
|
1 chỉ tiêu
|
2.240
|
229.784
|
3.047
|
DA.20003
|
Xác định độ rỗng
|
1 chỉ tiêu
|
|
196.958
|
2.396
|
DA.20004
|
Xác định độ thấm nước
|
1 chỉ tiêu
|
2.000
|
190.393
|
10.106
|
DA.20005
|
Xác định độ hút nước
|
1 chỉ tiêu
|
51.815
|
175.803
|
36.219
|
DA.21000 THÍ NGHIỆM NGÓI
FIBRO XI MĂNG, XICADAY
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và
thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả
thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và
thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Thí nghiệm ngói Fibro xi
măng, xicaday
|
|
|
|
|
DA.21001
|
Thời gian xuyên nước
|
1 chỉ tiêu
|
63.000
|
127.658
|
|
DA.21002
|
Tải trọng uốn gãy
|
1 chỉ tiêu
|
2.380
|
271.364
|
4.649
|
DA.21003
|
Khối lượng thể tích
|
1 chỉ tiêu
|
8.636
|
73.312
|
7.108
|
DA.22000 THÍ NGHIỆM SỨ VỆ
SINH
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và
thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả
thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và
thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Thí nghiệm sứ vệ sinh
|
|
|
|
|
DA.22001
|
Độ hút nước
|
1 chỉ tiêu
|
61.048
|
175.438
|
46.142
|
DA.22002
|
Độ bền nhiệt
|
1 chỉ tiêu
|
32.616
|
271.364
|
25.454
|
DA.22003
|
Độ bền rạn men
|
1 chỉ tiêu
|
8.425
|
1.342.232
|
7.580
|
DA.22004
|
Độ cứng vạch bề mặt theo
thang Mohs
|
1 chỉ tiêu
|
110
|
364.737
|
4.678
|
DA.22005
|
Độ thấm mực
|
1 chỉ tiêu
|
56.374
|
474.158
|
47.329
|
DA.22006
|
Xác định khả năng chịu tải
của sản phẩm
|
1 chỉ tiêu
|
1.369
|
656.527
|
5.329
|
DA.22007
|
Xác định tính năng sử dụng
của sản phẩm
|
1 chỉ tiêu
|
3.986
|
200.605
|
3.308
|
DA.23000 THÍ NGHIỆM KÍNH XÂY
DỰNG
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và
thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả
thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và
thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Thí nghiệm kính xây dựng
|
|
|
|
|
DA.23001
|
Khuyết tật ngoại quan
|
1 chỉ tiêu
|
18.900
|
291.790
|
|
DA.23002
|
Độ cong vênh
|
1 chỉ tiêu
|
18.900
|
255.316
|
|
DA.23003
|
Chiều dày và sai lệch chiều
dày
|
1 chỉ tiêu
|
18.900
|
310.026
|
|
DA.23004
|
Độ truyền sáng
|
1 chỉ tiêu
|
20.585
|
401.211
|
34.178
|
DA.23005
|
Xác định hệ số phản xạ của
kính gương
|
1 chỉ tiêu
|
17.435
|
419.448
|
28.481
|
DA.23006
|
Xác định hệ số truyền năng
lượng bức xạ mặt trời
|
1 chỉ tiêu
|
17.435
|
437.684
|
34.178
|
DA.23007
|
Xác định hệ số phản xạ năng
lượng ánh sáng mặt trời
|
1 chỉ tiêu
|
17.435
|
401.211
|
28.481
|
DA.23008
|
Độ bền va đập con lắc
|
1 chỉ tiêu
|
|
218.842
|
710
|
DA.23009
|
Độ bền va đập bi rơi
|
1 chỉ tiêu
|
|
182.369
|
710
|
DA.23010
|
Ứng suất bề mặt
|
1 chỉ tiêu
|
32.553
|
164.132
|
2.297
|
DA.23011
|
Độ vỡ mảnh
|
1 chỉ tiêu
|
|
218.842
|
1.346
|
DA.23012
|
Độ bền nhiệt ẩm
|
1 chỉ tiêu
|
12.408
|
583.579
|
14.220
|
DA.23013
|
Độ bền nhiệt khô
|
1 chỉ tiêu
|
27.026
|
583.579
|
14.298
|
DA.23014
|
Độ bền chịu ẩm
|
1 chỉ tiêu
|
101.084
|
1.021.264
|
385.875
|
DA.23015
|
Độ bền chịu bức xạ
|
1 chỉ tiêu
|
37.632.564
|
9.556.109
|
97.650
|
DA.23016
|
Xác định độ bền axit của kính
phủ phản quang
|
1 chỉ tiêu
|
17.066
|
437.684
|
20.925
|
DA.23017
|
Xác định độ bền kiềm của kính
phủ phản quang
|
1 chỉ tiêu
|
122.853
|
437.684
|
20.925
|
DA.23018
|
Độ bền mài mòn kính phủ phản
quang
|
1 chỉ tiêu
|
13.864
|
620.053
|
32.209
|
DA.23019
|
Xác định độ bền nước của kính
màu hấp thụ nhiệt
|
1 chỉ tiêu
|
74.171
|
729.474
|
12.036
|
DA.23020
|
Xác định điểm sương
|
1 chỉ tiêu
|
43.264
|
583.579
|
18.375
|
DA.23021
|
Thử độ kín bằng phương pháp
gia tốc
|
1 chỉ tiêu
|
1.807.233
|
4.741.581
|
367.500
|
DA.24000 THÍ NGHIỆM CƠ LÝ GỖ
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và
thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả
thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và
thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Thí nghiệm cơ lý gỗ
|
|
|
|
|
DA.24001
|
Số vòng năm của gỗ
|
1 chỉ tiêu
|
15.264
|
191.487
|
10.843
|
DA.24002
|
Độ ẩm khi thử cơ lý
|
1 chỉ tiêu
|
|
255.316
|
|
DA.24003
|
Độ hút ẩm
|
1 chỉ tiêu
|
15.264
|
286.319
|
10.843
|
DA.24004
|
Độ hút nước và độ dãn dài
|
1 chỉ tiêu
|
18.313
|
382.974
|
13.012
|
DA.24005
|
Độ co nứt của gỗ
|
1 chỉ tiêu
|
148.999
|
702.119
|
62.353
|
DA.24006
|
Khối lượng riêng của gỗ
|
1 chỉ tiêu
|
22.896
|
215.560
|
16.265
|
DA.24007
|
Giới hạn bền khi nén của gỗ
|
1 chỉ tiêu
|
614
|
255.316
|
1.241
|
DA.24008
|
Giới hạn bền khi kéo của gỗ
|
1 chỉ tiêu
|
614
|
218.842
|
1.241
|
DA.24009
|
Giới hạn bền khi uốn tĩnh của
gỗ
|
1 chỉ tiêu
|
614
|
215.195
|
1.241
|
DA.24010
|
Giới hạn bền khi uốn va đập
của gỗ
|
1 chỉ tiêu
|
5.627
|
335.193
|
7.871
|
DA.24011
|
Giới hạn bền khi trượt và cắt
của gỗ
|
1 chỉ tiêu
|
7.366
|
287.413
|
21.761
|
DA.24012
|
Sức chống tách của gỗ
|
1 chỉ tiêu
|
14.302
|
255.316
|
21.761
|
DA.24013
|
Độ cứng va đập của gỗ
|
1 chỉ tiêu
|
1.530
|
319.145
|
323
|
DA.24014
|
Chỉ tiêu biến dạng đàn hồi
của gỗ
|
1 chỉ tiêu
|
26.047
|
255.316
|
14.734
|
DA.25000 THÍ NGHIỆM PHÂN
TÍCH VẬT LIỆU BITUM
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và
thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả
thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và
thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao
kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Phân tích vật liệu Bitum
|
|
|
|
|
DA.25001
|
Độ kéo dài
|
1 chỉ tiêu
|
10.696
|
366.925
|
13.304
|
DA.25002
|
Nhiệt độ hoá mềm
|
1 chỉ tiêu
|
18.581
|
399.022
|
1.325
|
DA.25003
|
Nhiệt độ bắt lửa
|
1 chỉ tiêu
|
4.455
|
478.900
|
143
|
DA.25004
|
Độ kim lún
|
1 chỉ tiêu
|
159.358
|
310.026
|
69.083
|
DA.25005
|
Độ bám dính với đá
|
1 chỉ tiêu
|
3.709
|
494.583
|
4.095
|
DA.25006
|
Khối lượng riêng
|
1 chỉ tiêu
|
46.016
|
714.885
|
1.975
|
DA.25007
|
Lượng tổn thất sau khi đốt ở
163°C trong 5 giờ
|
1 chỉ tiêu
|
30.118
|
350.148
|
9.279
|
DA.25008
|
Tỷ lệ độ kim lún sau khi đun
nóng ở 163°C trong 5 giờ với độ kim lún 250°C
|
1 chỉ tiêu
|
70.655
|
223.584
|
44.663
|
DA.25009
|
Hàm lượng hoà tan trong Benzen
|
1 chỉ tiêu
|
50.105
|
382.974
|
19.669
|
DA.25010
|
Độ nhớt của nhựa đường
|
1 chỉ tiêu
|
1.179
|
638.290
|
25.830
|
DA.25011
|
Chất thu được khi chưng cất
|
1 chỉ tiêu
|
36.646
|
399.022
|
26.023
|
DA.25012
|
Độ đồng đều, độ ổn định của
nhũ tương nhựa đường
|
1 chỉ tiêu
|
54.959
|
364.008
|
39.035
|
DA.25013
|
Tốc độ phân tách của nhũ
tương nhựa đường
|
1 chỉ tiêu
|
16.502
|
741.875
|
7.036
|
DA.25014
|
Lượng mất sau khi nung ở 163°C
|
1 chỉ tiêu
|
15.410
|
223.584
|
17.989
|
DA.25015
|
Hàm lượng paraphin
|
1 chỉ tiêu
|
85.313
|
834.780
|
1.665
|
DA.25016
|
Điện tích hạt
|
1 chỉ tiêu
|
28.382
|
521.418
|
856
|
DA.26000 THÍ NGHIỆM NHỰA
ĐƯỜNG POLYME
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và
thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả
thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết
bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Thí nghiệm nhựa đường
Polyme
|
|
|
|
|
DA.26001
|
Độ đàn hồi
|
1 chỉ tiêu
|
10.616
|
70.759
|
15.546
|
DA.26002
|
Độ ổn định lưu trữ
|
1 chỉ tiêu
|
125.472
|
654.703
|
88.307
|
DA.26003
|
Độ nhớt Brookfield
|
1 chỉ tiêu
|
400
|
29.544
|
33.167
|
DA.27000 THÍ NGHIỆM MASTIC
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và
thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả
thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và
thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Thí nghiệm Mastic
|
|
|
|
|
DA.27001
|
Khối lượng riêng
|
1 chỉ tiêu
|
89.370
|
115.622
|
3.517
|
DA.27002
|
Độ côn lún
|
1 chỉ tiêu
|
46.020
|
171.062
|
4.160
|
DA.27003
|
Độ khôi phục đàn hồi
|
1 chỉ tiêu
|
46.020
|
174.344
|
4.177
|
DA.27004
|
Độ chảy dẻo ở 60ºC
|
1 chỉ tiêu
|
64.456
|
205.347
|
7.767
|
DA.27005
|
Điểm hóa mềm
|
1 chỉ tiêu
|
64.804
|
112.704
|
7.182
|
DA.28000 THÍ NGHIỆM BÊ TÔNG
NHỰA
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và
thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả
thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và
thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Thí nghiệm bê tông nhựa
|
|
|
|
|
DA.28001
|
Trọng lượng riêng của bê tông
nhựa
|
1 chỉ tiêu
|
614
|
536.163
|
1.590
|
DA.28002
|
Trọng lượng riêng của các
phối liệu trong bê tông nhựa
|
1 chỉ tiêu
|
182.465
|
51.063
|
107.253
|
DA.28003
|
Độ bão hoà nước của bê tông
nhựa
|
1 chỉ tiêu
|
921
|
144.436
|
2.281
|
DA.28004
|
Độ trương nở sau khi bão hoà
nước
|
1 chỉ tiêu
|
148.999
|
3.647
|
62.566
|
DA.28005
|
Cường độ chịu nén
|
1 chỉ tiêu
|
4.399
|
266.258
|
8.864
|
DA.28006
|
Hệ số ổn định nước và ổn định
nhiệt
|
1 chỉ tiêu
|
80.822
|
96.291
|
64.552
|
DA.28007
|
Độ ổn định, chỉ số dẻo, độ
cứng quy ước
|
1 chỉ tiêu
|
42.969
|
670.387
|
66.122
|
DA.28008
|
Hàm lượng Bitum trong bê tông
nhựa
|
1 chỉ tiêu
|
81.734
|
560.236
|
44.362
|
DA.28009
|
Thành phần cốt liệu của hỗn
hợp bê tông nhựa sau khi chiết
|
1 chỉ tiêu
|
1.499
|
375.679
|
431
|
DA.28010
|
Độ sâu vệt hằn bánh xe
|
1 chỉ tiêu
|
431.288
|
2.085.672
|
2.551.165
|
Ghi chú :
Thí nghiệm độ sâu vệt hằn bánh xe dùng cho thí nghiệm xác định chiều dâu vệt
hằn bánh xe trong môi trường không khí (mức độ vệt hằn bánh xe) theo Quyết định
số 1617/QĐ- BGTVT ngày 29/4/2014 của Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy định kỹ
thuật về phương pháp thử độ sâu vệt hằn bánh xe của bê tông nhựa xác định bằng
thiết bị Wheel tracking đối với mẫu thí nghiệm lấy tại hiện trường.
DA.29000 THÍ NGHIỆM CƠ LÝ
VẬT LIỆU BỘT KHOÁNG TRONG BÊ TÔNG NHỰA
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và
thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả
thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và
thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Thí nghiệm cơ lý vật liệu
bột khoáng trong bê tông nhựa
|
|
|
|
|
DA.29001
|
Thành phần hạt bột khoáng
|
1 chỉ tiêu
|
47.264
|
919.137
|
15.359
|
DA.29002
|
Hàm lượng bột khoáng mất khi
nung
|
1 chỉ tiêu
|
39.410
|
223.584
|
32.102
|
DA.29003
|
Hàm lượng nước
|
1 chỉ tiêu
|
20.973
|
1.372.505
|
15.326
|
DA.29004
|
Khối lượng riêng của bột
khoáng chất
|
1 chỉ tiêu
|
75.783
|
242.550
|
47.662
|
DA.29005
|
Khối lượng riêng của hỗn hợp
bột khoáng chất và nhựa đường
|
1 chỉ
|
140.823
|
364.008
|
87.697
|
DA.29006
|
Khối lượng thể tích và độ
rỗng dư của hỗn hợp bột khoáng và nhựa đường
|
1 chỉ tiêu
|
179.787
|
415.071
|
87.697
|
DA.29007
|
Độ trương nở của hỗn hợp bột khoáng
và nhựa đường
|
1 chỉ tiêu
|
102
|
702.119
|
956
|
DA.29008
|
Chỉ số về hàm lượng nhựa và
bột khoáng
|
1 chỉ tiêu
|
39.160
|
306.379
|
5.122
|
DA.30000 THÍ NGHIỆM BÊ TÔNG
NHỰA TÁI CHẾ
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và
thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả
thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và
thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Thí nghiệm bê tông nhựa
tái chế
|
|
|
|
|
DA.30001
|
Đầm xoay
|
1 chỉ tiêu
|
3.244
|
342.853
|
4.881
|
DA.30002
|
Hveem
|
1 chỉ tiêu
|
632
|
164.496
|
2.480
|
DA.30003
|
Cường độ ép chẻ
|
1 chỉ tiêu
|
18.325
|
273.553
|
28.640
|
DA.31000 THÍ NGHIỆM TÍNH
NĂNG CƠ LÝ MÀNG SƠN
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và
thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả
thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và
thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Thí nghiệm tính năng cơ lý
của màng sơn
|
|
|
|
|
DA.31001
|
Độ bền va đập
|
1 chỉ tiêu
|
7.665
|
319.145
|
105.958
|
DA.31002
|
Độ bền va uốn
|
1 chỉ tiêu
|
7.665
|
255.316
|
95.112
|
DA.31003
|
Độ bám dính
|
1 chỉ tiêu
|
12.915
|
255.316
|
|
DA.31004
|
Độ nhớt
|
1 chỉ tiêu
|
6.090
|
319.145
|
7.268
|
DA.31005
|
Độ bền trong bazơ
|
1 chỉ tiêu
|
36.225
|
510.632
|
|
DA.31006
|
Thời gian khô
|
1 chỉ tiêu
|
17.147
|
399.022
|
3.170
|
DA.31007
|
Độ phủ màng sơn
|
1 chỉ tiêu
|
6.090
|
319.145
|
3.424
|
DA.31008
|
Độ bền Axit
|
1 chỉ tiêu
|
7.219
|
462.851
|
|
DA.31009
|
Độ mịn
|
1 chỉ tiêu
|
6.090
|
156.837
|
|
DA.31010
|
Hàm lượng chất không bay hơi
|
1 chỉ tiêu
|
44.177
|
175.438
|
19.193
|
DA.31011
|
Độ cứng của màng sơn
|
1 chỉ tiêu
|
18.270
|
319.145
|
5.742
|
DA.31012
|
Độ bóng của màng sơn
|
1 chỉ tiêu
|
18.270
|
313.309
|
|
DA.31013
|
Độ bền nước
|
1 chỉ tiêu
|
31.997
|
190.757
|
19.193
|
DA.31014
|
Độ rửa trôi
|
1 chỉ tiêu
|
6.090
|
346.500
|
43.313
|
DA.32000 THÍ NGHIỆM CHIỀU
DÀY MÀNG SƠN TRÊN NỀN BÊ TÔNG, GỖ, THÉP VÀ TÔN
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ và
thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả
thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và
thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
DA.32001
|
Thí nghiệm chiều dày màng sơn
|
1 chỉ tiêu
|
10.396
|
51.428
|
10.962
|
DA.33000 THÍ NGHIỆM ĐẤT GIA
CỐ BẰNG CHẤT KẾT DÍNH
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và
thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả
thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và
thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Thí nghiệm đất gia cố bằng
chất kết dính
|
|
|
|
|
DA.33001
|
Xác định cường độ kháng ép
|
1 chỉ tiêu
|
5.296
|
415.800
|
14.507
|
DA.33002
|
Xác định modun đàn hồi
|
1 chỉ tiêu
|
|
540.540
|
9.312
|
DA.33003
|
Xác định độ ổn định với nhiệt
và nước
|
1 chỉ tiêu
|
6.333
|
709.049
|
5.745
|
DA.34000 THÍ NGHIỆM KÉO THÉP
TRÒN, THÉP DẸT, CƯỜNG ĐỘ, ĐỘ DÃN DÀI
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và
thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả
thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và
thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Thí nghiệm kéo thép tròn,
thép dẹt, cường độ, độ dãn dài
|
|
|
|
|
DA.34001
|
Thép tròn ϕ6 - 10, thép dẹt
có thiết diện So ≤100mm²
|
1 chỉ tiêu
|
1.906
|
109.421
|
1.894
|
DA.34002
|
Thép tròn ϕ12 - 18 thép dẹt
có thiết diện 100 <So ≤250mm²
|
1 chỉ tiêu
|
2.193
|
109.421
|
2.272
|
DA.34003
|
Thép tròn ϕ20 - 25 thép dẹt
có thiết diện 250 <So ≤500mm²
|
1 chỉ tiêu
|
2.315
|
109.421
|
2.414
|
DA.34004
|
Thép tròn ϕ28 - 32 thép dẹt
có thiết diện 500 <So ≤800mm²
|
1 chỉ tiêu
|
2.806
|
145.895
|
3.077
|
DA.34005
|
Thép tròn ϕ36 - 45 thép dẹt
có thiết diện So >800mm²
|
1 chỉ tiêu
|
2.950
|
145.895
|
3.267
|
DA.35000 THÍ NGHIỆM KÉO MỐI
HÀN THÉP TRÒN, MỐI HÀN THÉP DẸT, ĐỘ BỀN MỐI HÀN
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và
thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả
thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và
thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Thí nghiệm kéo mối hàn
thép tròn, mối hàn thép dẹt, độ bền mối hàn
|
|
|
|
|
DA.35001
|
Mối hàn thép tròn ϕ6 - 10,
mối hàn thép dẹt có thiết diện So ≤100mm²
|
1 chỉ tiêu
|
1.906
|
109.421
|
1.894
|
DA.35002
|
Mối hàn thép tròn ϕ12 - 18,
mối hàn thép dẹt có thiết diện 100 <So ≤250mm²
|
1 chỉ tiêu
|
2.193
|
109.421
|
2.272
|
DA.35003
|
Mối hàn thép tròn ϕ20 - 25,
mối hàn thép dẹt có thiết diện 250 <So ≤500mm²
|
1 chỉ tiêu
|
2.315
|
109.421
|
2.414
|
DA.35004
|
Mối hàn thép tròn ϕ28 - 32,
mối hàn thép dẹt có thiết diện 500 <So ≤800mm²
|
1 chỉ tiêu
|
2.765
|
145.895
|
3.030
|
DA.36000 THÍ NGHIỆM UỐN THÉP
TRÒN, THÉP DẸT, MỐI HÀN THÉP TRÒN,
MỐI HÀN THÉP DẸT, GÓC UỐN
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết
bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả
thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và
thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Thí nghiệm uốn thép tròn,
thép dẹt, mối hàn thép tròn, mối hàn thép dẹt, góc uốn
|
|
|
|
|
DA.36001
|
Thép tròn hoặc mối hàn thép
tròn có ϕ6 - 10, thép dẹt hoặc mối hàn thép dẹt có bề dày h ≤6mm
|
1 chỉ tiêu
|
1.906
|
109.421
|
1.894
|
DA.36002
|
Thép tròn hoặc mối hàn thép
tròn có ϕ12 - 18, thép dẹt hoặc mối hàn thép dẹt có bề dày h ≤10mm
|
1 chỉ tiêu
|
2.049
|
109.421
|
2.083
|
DA.36003
|
Thép tròn hoặc mối hàn thép
tròn có ϕ20 - 25, thép dẹt hoặc mối hàn thép dẹt có bề dày h ≤16mm
|
1 chỉ tiêu
|
2.193
|
109.421
|
2.272
|
DA.36004
|
Thép tròn hoặc mối hàn thép
tròn có ϕ28 - 32, thép dẹt hoặc mối hàn thép dẹt có bề dày h ≤20mm
|
1 chỉ tiêu
|
2.499
|
145.895
|
2.651
|
DA.36005
|
Thép tròn hoặc mối hàn thép
tròn có ϕ36 - 45, thép dẹt hoặc mối hàn thép dẹt có bề dày h >20mm
|
1 chỉ tiêu
|
3.400
|
145.895
|
3.835
|
DA.37000 THÍ NGHIỆM NÉN THÉP
ỐNG CÓ MỐI HÀN ĐỘ BỀN UỐN
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và
thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả
thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và
thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Thí nghiệm nén thép ống có
mối hàn độ bền uốn
|
|
|
|
|
DA.37001
|
Ống hàn có đường kính ngoài
Dng ≤50mm
|
1 chỉ tiêu
|
2.315
|
109.421
|
2.414
|
DA.37002
|
Ống hàn có đường kính ngoài
50 <Dng≤100mm
|
1 chỉ tiêu
|
2.643
|
109.421
|
2.840
|
DA.37003
|
Ống hàn có đường kính ngoài 100
<Dng ≤150mm
|
1 chỉ tiêu
|
2.991
|
109.421
|
3.314
|
Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Thí nghiệm nén thép ống có
mối hàn độ bền uốn
|
|
|
|
|
DA.37004
|
Ống hàn có đường kính ngoài
150 <Dng ≤200mm
|
1 chỉ tiêu
|
3.649
|
145.895
|
3.551
|
DA.37005
|
Ống hàn có đường kính ngoài
Dng >200mm
|
1 chỉ tiêu
|
3.874
|
145.895
|
3.835
|
DA.38000 THÍ NGHIỆM KÉO THÉP
ỐNG NGUYÊN VÀ THÉP ỐNG CÓ MỐI HÀN
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và
thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả
thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và
thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Thí nghiệm kéo thép ống
nguyên và thép ống có mối hàn
|
|
|
|
|
DA.38001
|
Ống có thiết diện So ≤100mm²
|
1 chỉ tiêu
|
1.906
|
109.421
|
1.894
|
DA.38002
|
Ống có thiết diện 100
<So≤200mm²
|
1 chỉ tiêu
|
2.049
|
109.421
|
2.083
|
DA.38003
|
Ống có thiết diện 250
<So≤500mm²
|
1 chỉ tiêu
|
2.193
|
109.421
|
2.272
|
DA.38004
|
Ống có thiết diện 500
<So≤800mm²
|
1 chỉ tiêu
|
2.499
|
145.895
|
2.651
|
DA.38005
|
Ống có thiết diện So
>800mm²
|
1 chỉ tiêu
|
2.725
|
145.895
|
2.982
|
DA.39000 THÍ NGHIỆM MÔ ĐUN
ĐÀN HỒI THÉP TRÒN, THÉP DẸT
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và
thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả
thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và
thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Thí nghiệm mô đun đàn hồi
thép tròn, thép dẹt
|
|
|
|
|
DA.39001
|
Cốt thép ϕ6 - 12 hoặc thép
dẹt có thiết diện So ≤100mm²
|
1 chỉ tiêu
|
6.800
|
109.421
|
7.717
|
DA.39002
|
Cốt thép ϕ12 - 18 hoặc thép
dẹt có thiết diện 100 <So ≤250mm²
|
1 chỉ tiêu
|
8.150
|
109.421
|
9.468
|
DA.39003
|
Cốt thép ϕ20 - 25 hoặc thép
dẹt có thiết diện 250 <So ≤500mm²
|
1 chỉ tiêu
|
9.500
|
109.421
|
11.267
|
DA.39004
|
Cốt thép ϕ28 - 32 hoặc thép
dẹt có thiết diện 500 <So ≤800mm²
|
1 chỉ tiêu
|
12.757
|
145.895
|
14.912
|
DA.39005
|
Cốt thép ϕ36 - 45 hoặc thép
dẹt có thiết diện So > 1000mm²
|
1 chỉ tiêu
|
14.844
|
145.895
|
17.658
|
DA.40000 THÍ NGHIỆM KÉO CÁP
DỰ ỨNG LỰC
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và
thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả
thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và
thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
DA.40001
|
Thí nghiệm kéo cáp dự ứng lực
|
1 chỉ tiêu
|
107.940
|
860.468
|
22.723
|
DA.41000 THÍ NGHIỆM PHÁ HỦY
BU LÔNG
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và
thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả
thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và
thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
DA.41001
|
Thí nghiệm phá hủy bu lông
|
1 chỉ tiêu
|
4.707
|
79.877
|
3.977
|
DA.42000 THÍ NGHIỆM NHỔ BU
LÔNG TẠI HIỆN TRƯỜNG
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và
thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả
thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và
thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
DA.42001
|
Thí nghiệm nhổ bu lông tại
hiện trường
|
1 chỉ tiêu
|
16.108
|
638.290
|
16.856
|
DA.43000 THÍ NGHIỆM CỬA SỔ
VÀ CỬA ĐI BẰNG GỖ, BẰNG KIM LOẠI, BẰNG NHỰA
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và
thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả
thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và
thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Thí nghiệm cửa sổ và cửa
đi bằng gỗ; bằng kim loại; bằng nhựa
|
|
|
|
|
DA.43001
|
Độ lọt khí
|
1 chỉ tiêu
|
36.748
|
182.369
|
217.535
|
DA.43002
|
Độ kín nước
|
1 chỉ tiêu
|
13.352
|
182.369
|
3.058
|
DA.43003
|
Độ bền áp lực gió
|
1 chỉ tiêu
|
800
|
94.832
|
217.696
|
DA.43004
|
Cơ lý
|
1 chỉ tiêu
|
48.319
|
364.737
|
8.660
|
DA.43005
|
Già hóa nhiệt
|
1 chỉ tiêu
|
77.512
|
364.737
|
49.181
|
DA.44000 THÍ NGHIỆM ỐNG VÀ
PHỤ TÙNG BẰNG GANG
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và
thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả
thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và
thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Thí nghiệm ống và phụ tùng
bằng gang
|
|
|
|
|
DA.44001
|
Sức bền nén, nén dẹt ống
|
1 chỉ tiêu
|
331.742
|
364.737
|
481.225
|
DA.44002
|
Độ đồng nhất vật liệu đúc
|
1 chỉ tiêu
|
8.184
|
182.369
|
4.648
|
DA.44003
|
Độ cứng
|
1 chỉ tiêu
|
1.535
|
182.369
|
1.072
|
DA.44004
|
Kích thước tương quan hình học
|
1 chỉ tiêu
|
|
45.592
|
|
DA.45000 THÍ NGHIỆM VẢI ĐỊA
KỸ THUẬT
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và
thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả
thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và
thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Thí nghiệm vải địa kỹ thuật
|
|
|
|
|
DA.45001
|
Độ dày danh định
|
1 chỉ tiêu
|
|
113.068
|
159
|
DA.45002
|
Khối lượng đơn vị thể tích
|
1 chỉ tiêu
|
|
68.206
|
856
|
DA.45003
|
Cường độ chịu kéo
|
1 chỉ tiêu
|
2.889
|
227.961
|
67.134
|
DA.45004
|
Cường độ kháng xuyên CBR
|
1 chỉ tiêu
|
2.383
|
227.961
|
56.035
|
DA.45005
|
Độ dẫn nước
|
1 chỉ tiêu
|
2.633
|
685.706
|
2.872
|
DA.45006
|
Lực xuyên thủng CBR
|
1 chỉ tiêu
|
2.591
|
729.474
|
19.284
|
DA.45007
|
Lực kháng rơi côn
|
1 chỉ tiêu
|
18.957
|
547.106
|
13.035
|
DA.45008
|
Độ thấm xuyên
|
1 chỉ tiêu
|
1.685
|
1.458.948
|
11.886
|
DA.45009
|
Cường độ chịu kéo/nén và độ
giãn dài
|
1 chỉ tiêu
|
19.378
|
1.130.685
|
20.620
|
DA.45010
|
Độ xé rách hình thang
|
1 chỉ tiêu
|
19.378
|
1.094.211
|
20.620
|
DA.45011
|
Kích thước lỗ
|
1 chỉ tiêu
|
25.893
|
729.474
|
192.440
|
DA.45012
|
Bề dầy
|
1 chỉ tiêu
|
17.187
|
364.737
|
9.795
|
DA.45013
|
Trọng lượng
|
1 chỉ tiêu
|
17.187
|
364.737
|
9.381
|
DA.45014
|
Độ kháng bục
|
1 chỉ tiêu
|
19.294
|
547.106
|
10.211
|
DA.45015
|
Độ dẫn nước
|
1 chỉ tiêu
|
34.423
|
1.495.422
|
51.831
|
DA.45016
|
Độ hư hỏng (chiếu UV)
|
1 chỉ tiêu
|
11.287.720
|
22.978.431
|
1.808.211
|
DA.46000 THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU
NHÔM, HỢP KIM ĐỊNH HÌNH
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và
thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả
thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và
thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Thí nghiệm vật liệu nhôm,
hợp kim định hình
|
|
|
|
|
DA.46001
|
Thành phần hóa
|
1 chỉ tiêu
|
8.184
|
182.369
|
2.623
|
DA.46002
|
Cơ tính
|
1 chỉ tiêu
|
54.579
|
364.737
|
216.882
|
DA.46003
|
Độ cứng
|
1 chỉ tiêu
|
1.535
|
91.184
|
536
|
DA.46004
|
Khả năng chịu uốn
|
1 chỉ tiêu
|
18.369
|
182.369
|
2.462
|
DA.46005
|
Kích thước tương quan hình học
|
1 chỉ tiêu
|
|
91.184
|
214
|
DA.47000 THÍ NGHIỆM THẠCH
CAO VÀ TẤM THẠCH CAO
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và
thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả
thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và
thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Thí nghiệm thạch cao và
tấm thạch cao
|
|
|
|
|
DA.47001
|
Hàm lượng mất khi nung
|
1 chỉ tiêu
|
29.300
|
78.054
|
17.197
|
DA.47002
|
Hàm lượng CaO
|
1 chỉ tiêu
|
20.303
|
269.905
|
718
|
DA.47003
|
Hàm lượng SO3
|
1 chỉ tiêu
|
31.166
|
230.514
|
6.887
|
DA.47004
|
Độ cứng gờ, cạnh, lõi
|
1 chỉ tiêu
|
52.658
|
547.106
|
76.821
|
DA.47005
|
Độ bền uốn ngang tấm, dọc tấm
|
1 chỉ tiêu
|
52.658
|
510.632
|
76.821
|
DA.47006
|
Độ kháng nhổ đinh
|
1 chỉ tiêu
|
52.658
|
455.921
|
76.821
|
DA.47007
|
Kích thước, độ sâu gờ vuốt
thon, độ vuông góc
|
1 chỉ tiêu
|
|
182.369
|
|
DA.47008
|
Độ hút nước
|
1 chỉ tiêu
|
5.513
|
364.737
|
3.424
|
DA.47009
|
Độ hấp thụ nước bề mặt
|
1 chỉ tiêu
|
1.103
|
364.737
|
3.424
|
DA.47010
|
Độ biến dạng ẩm
|
1 chỉ tiêu
|
105.315
|
2.370.791
|
299.357
|
DA.48000 THÍ NGHIỆM PHÂN
TÍCH THAN
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và
thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả
thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và
thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Thí nghiệm phân tích than
|
|
|
|
|
DA.48001
|
Độ ẩm của than
|
1 chỉ tiêu
|
19.379
|
134.223
|
12.363
|
DA.48002
|
Hàm lượng tro
|
1 chỉ tiêu
|
6.080
|
279.389
|
2.172
|
DA.48003
|
Hàm lượng chất bốc
|
1 chỉ tiêu
|
1.769
|
254.586
|
9.095
|
DA.48004
|
Nhiệt lượng, nhiệt độ
|
1 chỉ tiêu
|
33.495
|
510.632
|
14.183
|
DA.48005
|
Phân tích cỡ hạt
|
1 chỉ tiêu
|
6.668
|
352.336
|
6.486
|
DA.48006
|
Tổng số lưu huỳnh
|
1 chỉ tiêu
|
37.843
|
364.372
|
11.348
|
DA.49000 THÍ NGHIỆM ĐO HỆ SỐ
DẪN NHIỆT, CÁCH ÂM CỦA VẬT LIỆU XÂY DỰNG
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và
thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả
thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và
thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Thí nghiệm đo hệ số dẫn
nhiệt của vật liệu xây dựng
|
|
|
|
|
DA.49001
|
Hệ số dẫn nhiệt ở nhiệt độ
không khí (đo mẫu chuẩn để chỉnh máy)
|
1 chỉ tiêu
|
283.824
|
683.882
|
210.573
|
DA.49002
|
Hệ số dẫn nhiệt cho một mẫu
con ở nhiệt độ không khí
|
1 chỉ tiêu
|
5.055
|
649.597
|
26.751
|
DA.49003
|
Hệ số dẫn nhiệt ở nhiệt độ
cao (đo mẫu chuẩn để chỉnh máy)
|
1 chỉ tiêu
|
425.746
|
1.025.823
|
315.850
|
DA.49004
|
Hệ số dẫn nhiệt cho một mẫu
con ở nhiệt độ cao
|
1 chỉ tiêu
|
7.583
|
974.577
|
40.126
|
DA.49005
|
Hệ số dẫn nhiệt vật liệu rời
ở nhiệt độ không khí
|
1 chỉ tiêu
|
2.528
|
307.838
|
13.375
|
DA.49006
|
Thí nghiệm đo hệ số cách âm của
vật liệu
|
1 chỉ tiêu
|
157.500
|
820.658
|
1.922
|
Ghi chú : Đơn giá
của một mẫu thí nghiệm nói trên gồm đơn giá đo mẫu chuẩn và đơn giá đo mẫu con,
trường hợp có nhiều mẫu con cùng đo một đợt thì đơn giá chi phí của đợt thí
nghiệm gồm đơn giá đo một mẫu chuẩn cộng đơn giá đo các mẫu con.
DA.50000 THÍ NGHIỆM BENTONITE
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và
thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả
thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và
thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Thí nghiệm bentonite
|
|
|
|
|
DA.50001
|
Thí nghiệm độ nhớt
|
1 chỉ tiêu
|
|
415.800
|
|
DA.50002
|
Xác định khối lượng riêng
|
1 chỉ tiêu
|
|
277.200
|
3.629
|
DA.50003
|
Xác định độ PH
|
1 chỉ tiêu
|
|
196.958
|
2.396
|
DA.50004
|
Xác định hàm lượng cát
|
1 chỉ tiêu
|
|
190.393
|
807
|
DA.51000 THÍ NGHIỆM CƠ LÝ BÊ
TÔNG NHẸ - GẠCH BÊ TÔNG KHÍ CHƯNG ÁP (AAC)
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và
thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí
nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và
thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Thí nghiệm cơ lý bê tông
nhẹ - gạch bê tông khí chưng áp (AAC)
|
|
|
|
|
DA.51001
|
Kiểm tra kích thước, độ thẳng
cạnh và độ phẳng mặt
|
1 chỉ tiêu
|
|
280.847
|
|
DA.51002
|
Xác định độ ẩm và khối lượng
thể tích khô
|
1 chỉ tiêu
|
61.230
|
160.484
|
42.512
|
DA.51003
|
Xác định cường độ nén
|
1 chỉ tiêu
|
1.053
|
244.374
|
3.047
|
DA.51004
|
Xác định độ co khô
|
1 chỉ tiêu
|
116.078
|
320.969
|
198.043
|
DA.52000 THÍ NGHIỆM CƠ LÝ BÊ
TÔNG NHẸ - GẠCH BÊ TÔNG NHẸ, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và
thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả
thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và
thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Thí nghiệm cơ lý bê tông
nhẹ - gạch bê tông bọt, khí không chưng áp
|
|
|
|
|
DA.52001
|
Xác định kích thước, độ vuông
góc, độ thẳng cạnh, độ phẳng mặt và kiểm tra khuyết tật ngoại quan
|
1 chỉ tiêu
|
|
310.026
|
|
DA.52002
|
Xác định độ ẩm và khối lượng
thể tích khô
|
1 chỉ tiêu
|
67.823
|
175.074
|
46.703
|
DA.52003
|
Xác định cường độ nén
|
1 chỉ tiêu
|
1.053
|
244.374
|
3.047
|
DA.52004
|
Xác định độ co khô
|
1 chỉ tiêu
|
121.892
|
335.558
|
207.833
|
DA.52005
|
Xác định độ hút nước
|
1 chỉ tiêu
|
45.180
|
313.674
|
32.699
|
DA.52006
|
Xác định hệ số dẫn nhiệt
|
1 chỉ tiêu
|
38.461
|
455.921
|
30.292
|
DA.53000 THÍ NGHIỆM VỮA XI
MĂNG KHÔ TRỘN SẴN KHÔNG CO
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và
thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả
thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và
thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Thí nghiệm vữa xi măng khô
trộn sẵn không co
|
|
|
|
|
DA.53001
|
Xác định độ chảy
|
1 chỉ tiêu
|
|
69.300
|
1.377
|
DA.53002
|
Xác định độ tách nước
|
1 chỉ tiêu
|
|
91.184
|
780
|
DA.53003
|
Xác định cường độ chịu nén
của vữa
|
1 chỉ tiêu
|
864
|
262.611
|
2.973
|
DA.53004
|
Xác định thay đổi chiều cao
cột vữa trong quá trình đông kết
|
1 chỉ tiêu
|
4.213
|
251.669
|
1.318
|
DA.53005
|
Xác định sự thay đổi chiều
dài của mẫu vữa đóng rắn
|
1 chỉ tiêu
|
|
2.750.117
|
255.192
|
DA.54000 THÍ NGHIỆM VỮA CHO
BÊ TÔNG NHẸ
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và
thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả
thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và
thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Thí nghiệm vữa cho bê tông
nhẹ
|
|
|
|
|
DA.54001
|
Xác định kích thước hạt cốt
liệu lớn nhất
|
1 chỉ tiêu
|
12.659
|
215.195
|
9.679
|
DA.54002
|
Xác định độ lưu động
|
1 chỉ tiêu
|
|
51.063
|
1.620
|
DA.54003
|
Xác định khả năng giữ độ lưu
động
|
1 chỉ tiêu
|
927
|
76.595
|
3.694
|
DA.54004
|
Xác định thời gian bắt đầu
đông kết
|
1 chỉ tiêu
|
|
171.426
|
1.034
|
DA.54005
|
Xác định cường độ nén
|
1 chỉ tiêu
|
1.053
|
412.153
|
2.029
|
DA.54006
|
Xác định cường độ bám dính
|
1 chỉ tiêu
|
10.500
|
583.579
|
5.280
|
DA.54007
|
Xác định hàm lượng ion clo
hòa tan trong nước
|
1 chỉ tiêu
|
82.277
|
204.253
|
18.867
|
DA.54008
|
Xác định thời gian điều chỉnh
|
1 chỉ tiêu
|
51.815
|
138.600
|
35.746
|
DA.54009
|
Xác định hệ số hút nước do
mao dẫn
|
1 chỉ tiêu
|
4.200
|
229.784
|
36.602
|
DA.55000 THÍ NGHIỆM BỘT BẢ
TƯỜNG GỐC XI MĂNG POOC LĂNG
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và
thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả
thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và
thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Thí nghiệm bột bả tường
gốc xi măng pooc lăng
|
|
|
|
|
DA.55001
|
Xác định độ mịn
|
1 chỉ tiêu
|
|
105.774
|
212
|
DA.55002
|
Xác định thời gian đông kết
|
1 chỉ tiêu
|
800
|
255.316
|
1.905
|
DA.55003
|
Xác định độ giữ nước
|
1 chỉ tiêu
|
14.386
|
164.132
|
1.284
|
DA.55004
|
Xác định độ cứng bề mặt
|
1 chỉ tiêu
|
|
58.358
|
972
|
DA.55005
|
Xác định cường độ bám dính
theo điều kiện chuẩn
|
1 chỉ tiêu
|
|
91.184
|
1.675
|
DA.55006
|
Xác định cường độ bám dính
sau 72h ngâm nước
|
1 chỉ tiêu
|
|
113.068
|
1.675
|
DA.55007
|
Xác định cường độ bám dính
sau khi thử chu kỳ sốc nhiệt
|
1 chỉ tiêu
|
135.706
|
2.885.070
|
91.040
|
DA.56000 THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH
HỆ SỐ THẤM NƯỚC CỦA BÊ TÔNG THỦY CÔNG
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và
thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả
thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và
thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
DA.56001
|
Thí nghiệm xác định hệ số
thấm nước của bê tông thủy công
|
1 chỉ tiêu
|
3.033
|
592.698
|
26.243
|
CHƯƠNG
II
THÍ
NGHIỆM CẤU KIỆN, KẾT CẤU VÀ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
DB.01000 THÍ NGHIỆM KIỂM TRA
MỐI HÀN BẰNG SÓNG SIÊU ÂM
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và
thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả
thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và
thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/1m dài mối hàn
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
DB.01001
|
Kiểm tra mối hàn bằng sóng siêu
âm
|
1m
|
13.012
|
306.379
|
53.658
|
DB.02000 THÍ NGHIỆM PHÂN
TÍCH CHẤT LƯỢNG KIM LOẠI BẰNG QUANG PHỔ
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và
thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả
thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và
thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
DB.02001
|
Phân tích chất lượng kim loại
bằng quang phổ
|
1 chỉ tiêu
|
53.830
|
820.658
|
1.586.730
|
DB.03000 THÍ NGHIỆM SIÊU ÂM
CHIỀU DÀY KIM LOẠI
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và
thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả
thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và
thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
DB.03001
|
Siêu âm chiều dày kim loại
|
1 chỉ tiêu
|
15.224
|
127.658
|
14.215
|
DB.04000 THÍ NGHIỆM ĐO TỐC
ĐỘ ĂN MÒN CỦA CỐT THÉP TRONG BÊ TÔNG
DB.04001 THÍ NGHIỆM ĐO TỐC
ĐỘ ĂN MÒN CỦA CỐT THÉP TRONG BÊ TÔNG BẰNG MÁY ĐO ĐIỆN HÓA
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;
- Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra
dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả
thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và
thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
DB.04001
|
Thí nghiệm đo tốc độ ăn mòn
của cốt thép trong bê tông bằng máy đo điện hoá
|
1 chỉ tiêu
|
90.093
|
494.406
|
149.922
|
DB.04002 THÍ NGHIỆM ĂN MÒN
CỐT THÉP TRONG BÊ TÔNG TẠI HIỆN TRƯỜNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐIỆN THẾ
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;
- Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra
dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả
thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và
thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
DB.04002
|
Thí nghiệm ăn mòn cốt thép
trong bê tông tại hiện trường bằng phương pháp đo điện thế
|
1 chỉ tiêu
|
40.741
|
154.324
|
38.903
|
DB.05000 THÍ NGHIỆM KHOAN
LẤY MẪU KIỂM TRA TIẾP XÚC MŨI CỌC
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;
- Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra
dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành khoan lấy mẫu kiểm
tra tiếp xúc mũi cọc theo quy trình;
- Thu dọn, lau chùi máy và
thiết bị;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả.
Đơn vị tính: đồng/1md khoan
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
DB.05001
|
Khoan lấy mẫu kiểm tra tiếp
xúc mũi cọc
|
1md khoan
|
100.840
|
2.917.896
|
84.233
|
Ghi chú :
1. Khi khoan các cọc dưới nước
thì chi phí nhân công, máy thi công được nhân với hệ số K=1,2;
2. Những công việc chưa tính
trong đơn giá: Công tác vận chuyển thiết bị đến và đi khỏi công trường; Công
tác trung chuyển thiết bị giữa các cọc thí nghiệm trong công trình; Lắp đặt và
tháo dỡ sàn công tác; Làm đường cho máy móc thiết bị hoạt động; Giàn giáo phục
vụ thi công; Công tác gia công mẫu và thí nghiệm mẫu;
3. Công tác thí nghiệm mẫu áp
dụng đơn giá DA.10000.
DB.06000 THÍ NGHIỆM PANEL HỘP
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và
thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả
thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và
thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
DB.06001
|
Thí nghiệm panel hộp
|
1 chỉ tiêu
|
264.968
|
12.510.479
|
1.487.177
|
Ghi chú : Kết quả
thí nghiệm panel hộp ở trên để xác định độ bền, nứt và biến dạng.
DB.07000 THÍ NGHIỆM KIỂM TRA
CƯỜNG ĐỘ BÊ TÔNG CỦA CẤU KIỆN BÊ TÔNG VÀ BÊ TÔNG CỐT THÉP TẠI HIỆN TRƯỜNG
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;
- Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra
dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả
thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và
thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Kiểm tra cường độ bê tông
của cấu kiện bê tông và bê tông cốt thép tại hiện trường
|
|
|
|
|
DB.07001
|
Cường độ bê tông bằng súng
thử loại bật nảy cho một cấu kiện riêng rẽ bằng BTCT
|
1 chỉ tiêu
|
34.338
|
510.632
|
9.638
|
DB.07002
|
Cường độ bê tông bằng máy
siêu âm cho một cấu kiện bằng BTCT
|
1 chỉ tiêu
|
39.798
|
729.474
|
49.549
|
DB.07003
|
Cường độ bê tông bằng phương
pháp kết hợp siêu âm + súng bật nảy cho một cấu kiện BTCT
|
1 chỉ tiêu
|
46.100
|
1.094.211
|
59.187
|
Ghi chú: Đơn giá
chưa gồm chi phí công tác tạo lập hiện trường thí nghiệm (như dàn giáo, điều
kiện khó khăn …). Cấu kiện thí nghiệm là dầm, cột hoặc tấm BTCT có chiều dài
< 6 m.
DB.08000 THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH
CƯỜNG ĐỘ BÊ TÔNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP KHOAN LẤY MẪU
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;
- Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra
dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả
thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và
thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
DB.08001
|
Thí nghiệm xác định cường độ
bê tông bằng phương pháp khoan lấy mẫu
|
1 chỉ tiêu
|
103.390
|
1.586.606
|
169.252
|
Ghi chú :
- Khoan lấy mẫu bê tông đường
kính nhỏ hơn 100mm, chiều cao tối thiểu 150mm.
- Đơn giá chưa bao gồm công tác
lắp dựng dàn giáo tại hiện trường (nếu có).
DB.09000 THÍ NGHIỆM KIỂM TRA
CHIỀU DÀY LỚP BÊ TÔNG BẢO VỆ VÀ ĐƯỜNG KÍNH CỐT THÉP
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;
- Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra
dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả
thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và
thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Thí nghiệm kiểm tra chiều
dày lớp bê tông bảo vệ và đường kính cốt thép
|
|
|
|
|
DB.09001
|
Chiều dày lớp bê tông bảo vệ
cốt thép tại hiện trường cho 1 dầm hoặc một cột BTCT
|
1 chỉ tiêu
|
2.210
|
729.474
|
80.923
|
DB.09002
|
Đường kính cốt thép nằm trong
cấu kiện BTCT tại hiện trường (dầm hoặc cột BTCT)
|
1 chỉ tiêu
|
2.210
|
911.843
|
106.047
|
Ghi chú: Đơn giá
chưa gồm chi phí công tác tạo lập hiện trường thí nghiệm (như dàn giáo, điều
kiện khó khăn …).
DB.10000 THÍ NGHIỆM MỨC ĐỘ
THẤM ION CL- VÀ XÁC ĐỊNH HỆ SỐ KHUẾCH TÁN CỦA ION CL- VÀO TRONG BÊ TÔNG
DB.10100 THÍ NGHIỆM MỨC ĐỘ
THẤM ION CL- VÀO TRONG BÊ TÔNG
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;
- Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra
dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả
thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và
thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
DB.10101
|
Thí nghiệm mức độ thấm ion Cl-
vào trong bê tông
|
1 chỉ tiêu
|
505.942
|
319.145
|
154.478
|
DB.10200 THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH
HỆ SỐ KHUẾCH TÁN CỦA ION CL- TRONG BÊ TÔNG
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;
- Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra
dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả
thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và
thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao
kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
DB.10201
|
Xác định hệ số khuyếch tán
của ion Cl- trong bê tông
|
1 chỉ tiêu
|
488.953
|
798.045
|
349.956
|
DB.11000 THÍ NGHIỆM KHẢ NĂNG
CHỐNG ĂN MÒN CỦA BÊ TÔNG CỐT THÉP BẰNG PHƯƠNG PHÁP GIA TỐC
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;
- Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra
dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả
thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và
thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
DB.11001
|
Thí nghiệm khả năng chống ăn
mòn của bê tông cốt thép bằng phương pháp gia tốc
|
1 chỉ tiêu
|
166.568
|
1.914.869
|
578.154
|
DB.12000 THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH
ĐỘ CHẶT NỀN ĐƯỜNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẾM PHÓNG XẠ
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;
- Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra
dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả
thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và
thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/1 điểm
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
DB.12001
|
Thí nghiệm độ chặt nền đường
bằng phương pháp đếm phóng xạ
|
1 điểm
|
9.200
|
63.829
|
6.739
|
Ghi chú : Đơn giá
chưa gồm chi phí cho công tác thí nghiệm đầm chặt tiêu chuẩn xác định dung
trọng khô lớn nhất và độ ẩm tối ưu.
DB.13000 THÍ NGHIỆM ĐO E
ĐỘNG VÀ CHẬU VÕNG BẰNG THIẾT BỊ FWD
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;
- Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra
dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả
thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và
thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/1 điểm
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
DB.13001
|
Thí nghiệm đo E động và chậu
võng bằng thiết bị FWD
|
1 điểm
|
75.786
|
22.598
|
42.031
|
DB.14000 THÍ NGHIỆM ĐO E
ĐỘNG VÀ CHẬU VÕNG MẶT ĐƯỜNG SÂN BAY BẰNG THIẾT BỊ SHWD
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;
- Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra
dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả
thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và
thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/1 điểm
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
DB.14001
|
Thí nghiệm đo E động và chậu
võng mặt đường sân bay bằng thiết bị SHWD
|
1 điểm
|
75.786
|
26.594
|
73.265
|
Ghi chú : Đơn giá
chưa gồm chi phí cho công tác huy động thiết bị ra hiện trường và chi phí công
tác đánh giá sức chịu tải phục vụ công bố chỉ số phân cấp mặt đường (PCN).
DB.15000 ĐỊNH CHUẨN THIẾT
LẬP PHƯƠNG TRÌNH TƯƠNG QUAN THỰC NGHIỆM GIỮA IRI VÀ ĐỘ XÓC CỘNG DỒN
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;
- Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra
dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả
thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và
thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
DB.15001
|
Định chuẩn thiết lập phương
trình tương quan giữa IRI và độ đo xóc cộng dồn
|
1 chỉ tiêu
|
1.154.925
|
1.059.441
|
635.528
|
DB.16000 THÍ NGHIỆM ĐO IRI BẰNG
THIẾT BỊ PHẢN ỨNG (ROMDAS)
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;
- Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra
dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí
nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và
thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
DB.16001
|
Thí nghiệm đo IRI bằng thiết
bị phản ứng (Romdas)
|
1 chỉ tiêu
|
169.120
|
42.378
|
19.375
|
DB.17000 THÍ NGHIỆM ĐẤT, ĐÁ
BẰNG CHÙY XUYÊN ĐỘNG DCP
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;
- Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra
dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả
thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và
thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Thí nghiệm đất, đá bằng
chuỳ xuyên động DCP
|
|
|
|
|
DB.17001
|
Thí nghiệm bằng chuỳ xuyên
động DCP đất đá cấp 1 - 3
|
1 chỉ tiêu
|
2.835
|
38.297
|
62
|
DB.17002
|
Thí nghiệm bằng chuỳ
xuyên động DCP đất đá cấp 4 - 6
|
1 chỉ tiêu
|
3.990
|
38.297
|
62
|
DB.18000 THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH
CƯỜNG ĐỘ VỮA TRÁT BẰNG SÚNG BẬT NẨY
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;
- Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra
dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả
thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và
thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
DB.18001
|
Xác định cường độ vữa trát
bằng súng bật nẩy
|
1 chỉ tiêu
|
7.600
|
54.711
|
827
|
Ghi chú : Đơn giá
chưa bao gồm chi phí công tác tạo lập hiện trường thí nghiệm (như dàn giáo,
điều kiện khó khăn ...).
DB.19000 THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH
CƯỜNG ĐỘ GẠCH XÂY BẰNG SÚNG BẬT NẨY
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;
- Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra
dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả
thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và
thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
DB.19001
|
Xác định cường độ gạch xây
bằng súng bật nảy
|
1 chỉ tiêu
|
7.600
|
72.947
|
827
|
Ghi chú :
Đơn giá chưa bao gồm chi phí công tác tạo lập hiện trường thí nghiệm (như dàn
giáo, điều kiện khó khăn .).
DB.20000 THÍ NGHIỆM ỐNG BÊ
TÔNG CỐT THÉP ĐÚC SẴN
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng
cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả
thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và
thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Thí nghiệm ống bê tông cốt
thép đúc sẵn, đường kính
|
|
|
|
|
DB.20001
|
- D≤800mm
|
1 chỉ tiêu
|
264.968
|
5.843.087
|
1.603.899
|
DB.20002
|
- 800mm<D≤1500mm
|
1 chỉ tiêu
|
264.968
|
11.489.216
|
1.603.899
|
DB.20003
|
- D>1500mm
|
1 chỉ tiêu
|
264.968
|
17.872.113
|
1.603.899
|
Ghi chú : Kết quả
thí nghiệm ống bê tông cốt thép đúc sẵn ở trên để xác định độ bền, nứt và độ
biến dạng.
Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Thí nghiệm ống bê tông cốt
thép đúc sẵn
|
|
|
|
|
DB.20004
|
- Độ thấm nước của ống BTCT
|
1 chỉ tiêu
|
360.574
|
547.106
|
253.266
|
DB.20005
|
- Thử tải ống BTCT
|
1 chỉ tiêu
|
34.921
|
138.600
|
256.239
|
DB.21000 THÍ NGHIỆM ĐO ĐIỆN
TRỞ TẠI HIỆN TRƯỜNG
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;
- Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra
dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả
thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và
thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
DB.21001
|
Đo điện trở tại hiện trường
|
1 chỉ tiêu
|
17.224
|
911.843
|
78.942
|
DB.22000 THÍ NGHIỆM KIỂM TRA
SỨC CHỊU TẢI NẮP HỐ GA
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng
cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả;
- Thu dọn, lau chùi máy và
thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
DB.22001
|
Kiểm tra sức chịu tải nắp hố
ga
|
1 chỉ tiêu
|
2.380
|
138.600
|
53.302
|
DB.23000 CÔNG TÁC ĐO LÚN
CÔNG TRÌNH
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;
- Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra
dụng cụ và thiết bị trước khi tiến hành đo lún công trình;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả;
- Thu dọn, lau chùi máy và
thiết bị;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả.
Đơn vị tính: đồng/1 chu kỳ đo
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Đo lún công trình, số điểm
đo của một chu kỳ
|
|
|
|
|
DB.23001
|
- n<10
|
1 chu kỳ đo
|
462.330
|
3.106.653
|
59.535
|
DB.23002
|
- 10<n≤15
|
1 chu kỳ đo
|
693.330
|
4.576.426
|
71.294
|
DB.23003
|
- 15<n≤20
|
1 chu kỳ đo
|
924.440
|
6.273.173
|
83.052
|
DB.23004
|
- 20<n≤25
|
1 chu kỳ đo
|
1.155.440
|
7.973.402
|
94.810
|
DB.23005
|
- 25<n≤30
|
1 chu kỳ đo
|
1.386.550
|
9.900.606
|
106.569
|
DB.23006
|
- 30<n≤35
|
1 chu kỳ đo
|
1.617.550
|
11.600.835
|
118.327
|
DB.23007
|
- 35<n≤40
|
1 chu kỳ đo
|
1.848.550
|
13.301.064
|
130.086
|
DB.23008
|
-40<n≤45
|
1 chu kỳ đo
|
2.079.550
|
15.001.293
|
141.844
|
DB.23009
|
- 45<n≤50
|
1 chu kỳ đo
|
2.310.550
|
16.701.522
|
153.602
|
Ghi chú :
- Đơn giá chưa bao gồm công tác
dẫn mốc cao độ, tọa độ Nhà nước từ ngoài khu vực đo (phạm vi >300m).
- Khi đo lún ở địa hình khác
cấp 3 và cấp hạng đo lún khác cấp III thì điều chỉnh với hệ số sau:
+ Hệ số cấp địa hình:
Cấp địa hình
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Hệ số
|
0,8
|
0,9
|
1,0
|
1,1
|
1,2
|
+ Hệ số cấp hạng đo lún:
- Khi đo từ chu kỳ thứ 2 trở đi
thì đơn giá nhân công và máy được nhân tương ứng với số chu kỳ đo (không điều
chỉnh đơn giá chi phí vật liệu).
DB.24000 CÔNG TÁC ĐO ĐIỆN
TRỞ NỐI ĐẤT HỆ THỐNG CHỐNG SÉT CÔNG TRÌNH
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;
- Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra
dụng cụ và thiết bị trước khi tiến hành đo điện trở nối đất hệ thống sét công
trình;
- Tiến hành đo điện trở nối đất
hệ thống chống sét công trình theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả;
- Thu dọn, lau chùi máy và
thiết bị;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả;
Đơn vị tính: đồng/hệ thống
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
DB.24001
|
Đo điện trở nối đất hệ thống
chống sét công trình
|
hệ thống
|
330
|
547.106
|
36.457
|
DB.25000 CÔNG TÁC ĐO ỨNG
SUẤT DẦM
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;
- Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra
dụng cụ và thiết bị trước khi tiến hành đo ứng suất dầm;
- Tiến hành đo ứng suất dầm
theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả;
- Thu dọn, lau chùi máy và
thiết bị;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả;
Đơn vị tính: đồng/1 điểm đo
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
DB.25001
|
Đo ứng suất dầm
|
1 điểm đo
|
14.861
|
221.165
|
24.119
|
Ghi chú :
1. Đơn giá được xác định với
điều kiện thực hiện đo cầu có kết cấu nhịp giản đơn và số lượng ≥30 điểm đo/mặt
cắt. Khi thực hiện dưới 30 điểm đo/mặt cắt và do ứng suất dầm cầu có kết cấu
nhịp liên tục thì chi phí nhân công, máy thi công được điều chỉnh với hệ số k
như sau:
- Trường hợp thực hiện từ 20
đến dưới 30 điểm đo/mặt cắt: k=1,2.
- Trường hợp thực hiện từ 10
đến dưới 20 điểm đo/mặt cắt: k=1,5.
- Trường hợp thực hiện <10
điểm đo/mặt cắt: k=2.
- Trường hợp thực hiện đo cầu
có kết cấu nhịp liên tục: k=3.
2. Đơn giá được xác định với
điều kiện thực hiện đo bằng máy đo ứng suất điện tử. Trường hợp thực hiện đo bằng
đồng hồ đo biến dạng thì chi phí máy đo ứng suất điện tử được thay bằng đồng hồ
đo biến dạng và không tính chi phí vật liệu phiến điện trở (Sensor).
3. Trong đơn giá dự toán chưa
bao gồm tải trọng thí nghiệm dùng để đo (hoạt tải và tải trọng đi kèm trên nó)
và dàn giáo, ca nô... phục vụ công tác thí nghiệm (nếu có).
DB.26000 CÔNG TÁC ĐO ỨNG
SUẤT BẢN MẶT CẦU
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;
- Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra
dụng cụ và thiết bị trước khi tiến hành đo ứng suất bản mặt cầu;
- Tiến hành đo ứng suất bản mặt
cầu;
- Tính toán, tổng hợp kết quả;
- Thu dọn, lau chùi máy và
thiết bị;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả;
Đơn vị tính: đồng/1 điểm đo
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
DB.26001
|
Đo ứng suất bản mặt cầu
|
1 điểm đo
|
15.518
|
232.107
|
24.748
|
Ghi chú :
1. Đơn giá được xác định với
điều kiện thực hiện đo cầu có kết cấu nhịp giản đơn và số lượng ≥6 điểm đo/mặt
cắt. Khi thực hiện dưới 6 điểm đo/mặt cắt và do ứng suất dầm cầu có kết cấu
nhịp liên tục thì chi phí nhân công, máy thi công được điều chỉnh với hệ số k
như sau:
- Trường hợp thực hiện <6
điểm đo/mặt cắt: k=1,2.
- Trường hợp thực hiện đo cầu
có kết cấu nhịp liên tục: k=1,5.
2. Đơn giá được xác định với
điều kiện thực hiện đo bằng máy đo ứng suất điện tử. Trường hợp thực hiện đo
bằng đồng hồ đo biến dạng thì chi phí máy đo ứng suất điện tử được thay bằng
đồng hồ đo biến dạng và không tính chi phí vật liệu phiến điện trở (Sensor).
3. Trong đơn giá dự toán chưa
bao gồm tải trọng thí nghiệm dùng để đo (hoạt tải và tải trọng đi kèm trên nó)
và dàn giáo, ca nô... phục vụ công tác thí nghiệm (nếu có).
DB.27000 XÁC ĐỊNH ĐỘ VÕNG
TĨNH CỦA DẦM
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;
- Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra
dụng cụ và thiết bị trước khi tiến hành xác định độ võng tĩnh của dầm;
- Tiến hành xác định độ võng
tĩnh của dầm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả;
- Thu dọn, lau chùi máy và
thiết bị;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả;
Đơn vị tính: đồng/1 điểm đo
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
DB.27001
|
Xác định độ võng tĩnh của dầm
|
1 điểm đo
|
6.211
|
10.777
|
162
|
Ghi chú :
1. Đơn giá được xác định với
điều kiện thực hiện ≥30 điểm đo/nhịp. Khi thực hiện dưới 30 điểm đo/nhịp thì
chi phí nhân công, máy thi công được điều chỉnh với hệ số k như sau:
- Trường hợp thực hiện từ 20
đến dưới 30 điểm đo/nhịp: k=1,2.
- Trường hợp thực hiện từ 10
đến dưới 20 điểm đo/nhịp: k=1,5.
- Trường hợp thực hiện <10
điểm đo/nhịp: k=1,8.
2. Trong đơn giá dự toán chưa
bao gồm dàn giáo, ca nô... phục vụ công tác thí nghiệm (nếu có).
DB.28000 XÁC ĐỊNH ĐỘ VÕNG DO
HOẠT TẢI ĐẶT TĨNH CỦA DẦM
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;
- Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra
dụng cụ và thiết bị trước khi tiến hành xác định độ võng do hoạt tải đặt tĩnh
của dầm;
- Tiến hành xác định độ võng do
hoạt tải đặt tĩnh của dầm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả;
- Thu dọn, lau chùi máy và
thiết bị;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả;
Đơn vị tính: đồng/1 điểm đo
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
DB.28001
|
Xác định độ võng do hoạt tải đặt tĩnh của dầm
|
1 điểm đo
|
15.393
|
221.496
|
36.262
|
Ghi chú :
1. Đơn giá được xác định với
điều kiện thực hiện đo cầu có kết cấu nhịp giản đơn và số lượng ≥10 điểm đo/mặt
cắt. Khi thực hiện dưới 10 điểm đo/mặt cắt và khi xác định độ võng động của cầu
có kết cấu nhịp liên tục thì chi phí nhân công, máy thi công được điều chỉnh
với hệ số k như sau:
- Trường hợp thực hiện từ 5 đến
dưới 10 điểm đo/mặt cắt: k=1,5
- Trường hợp thực hiện <5
điểm đo/mặt cắt: k=2
- Trường hợp thực hiện đo cầu
có kết cấu nhịp liên tục: k=3
2. Trong đơn giá dự toán chưa
bao gồm tải trọng thí nghiệm dùng để đo (hoạt tải và tải trọng đi kèm trên đó)
và dàn giáo, ca nô... phục vụ công tác thí nghiệm (nếu có).
DB.29000 CÔNG TÁC ĐO DAO
ĐỘNG KẾT CẤU NHỊP CẦU
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;
- Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra
dụng cụ và thiết bị trước khi tiến hành đo dao động kết cấu nhịp cầu;
- Tiến hành đo dao động kết cấu
nhịp cầu theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả;
- Thu dọn, lau chùi máy và
thiết bị;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả;
Đơn vị tính: đồng/1 điểm đo
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
DB.29001
|
Đo dao động kết cấu nhịp cầu
|
1 điểm đo
|
16.436
|
323.296
|
115.211
|
Ghi chú :
1. Đơn giá được xác định với
điều kiện thực hiện đo cầu có kết cấu nhịp giản đơn. Trường hợp thực hiện đo
cầu có kết cấu nhịp liên tục thì chi phí nhân công, máy thi công được điều
chỉnh với hệ số k=1,2.
2. Trong đơn giá dự toán chưa
bao gồm tải trọng thí nghiệm dùng để đo (hoạt tải và tải trọng đi kèm trên đó)
và dàn giáo, ca nô... phục vụ công tác thí nghiệm (nếu có).
DB.30000 CÔNG TÁC ĐO DAO
ĐỘNG VÀ CHUYỂN VỊ MỐ, TRỤ CẦU
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;
- Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra
dụng cụ và thiết bị trước khi tiến hành đo dao động và chuyển vị mố, trụ cầu;
- Tiến hành đo dao động và
chuyển vị mố, trụ cầu theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả;
- Thu dọn, lau chùi máy và
thiết bị;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả;
Đơn vị tính: đồng/1 điểm đo
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
DB.30001
|
Đo dao động và chuyển vị mố,
trụ cầu
|
1 điểm đo
|
16.436
|
424.103
|
96.019
|
Ghi chú :
1. Đơn giá được xác định với
điều kiện thực hiện đo cầu có kết cấu nhịp giản đơn. Trường hợp thực hiện đo
cầu có kết cấu nhịp liên tục thì chi phí nhân công, máy thi công được điều
chỉnh với hệ số k=1,2.
2. Trong đơn giá dự toán chưa
bao gồm tải trọng thí nghiệm dùng để đo (hoạt tải và tải trọng đi kèm trên đó)
và dàn giáo, ca nô... phục vụ công tác thí nghiệm (nếu có).
DB.31000 THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH
ĐỘ NHÁM MẶT ĐƯỜNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP RẮC CÁT
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;
- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ và
thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả
thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và
thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm;
Đơn vị tính: đồng/mặt cắt ngang
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
DB.31002
|
Xác định độ nhám mặt đường
bằng phương pháp rắc cát
|
mặt cắt ngang
|
22.920
|
182.369
|
539
|
CHƯƠNG
III
CÔNG
TÁC THÍ NGHIỆM TRONG PHÒNG PHỤC VỤ KHẢO SÁT XÂY DỰNG
DC.01000 THÍ NGHIỆM PHÂN
TÍCH NƯỚC
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng
cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả
thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và
thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm;
Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Thí nghiệm phân tích nước
|
|
|
|
|
DC.01001
|
Độ PH
|
1 chỉ tiêu
|
5.871
|
85.348
|
1.067
|
DC.01002
|
Tổng hợp muối hòa tan
|
1 chỉ tiêu
|
28.186
|
205.347
|
21.337
|
DC.01003
|
Hàm lượng SO42-
|
1 chỉ tiêu
|
35.643
|
260.057
|
21.913
|
DC.01004
|
Hàm lượng ion Cl-
|
1 chỉ tiêu
|
66.347
|
177.992
|
5.797
|
DC.01005
|
Màu sắc, mùi vị
|
1 chỉ tiêu
|
23.275
|
164.132
|
17.066
|
DC.01006
|
Hàm lượng clorua
|
1 chỉ tiêu
|
36.987
|
342.123
|
12.140
|
DC.01007
|
Hàm lượng Nitrit, Nitrat
|
1 chỉ tiêu
|
173.716
|
116.351
|
20.233
|
DC.01008
|
Hàm lượng Amoniac
|
1 chỉ tiêu
|
13.621
|
230.879
|
713
|
DC.01009
|
Hàm lượng chì, đồng, kẽm,
mangan, sắt và chất hữu cơ tự do khác
|
1 chỉ tiêu
|
322.151
|
1.066.856
|
3.167
|
DC.01010
|
Lượng cặn không tan
|
1 chỉ tiêu
|
18.499
|
225.772
|
7.295
|
DC.01011
|
Hàm lượng hữu cơ
|
1 chỉ tiêu
|
34.118
|
182.369
|
12.044
|
DC.02000 THÍ NGHIỆM CƠ LÝ
HÓA CỦA ĐẤT TRONG PHÒNG THÍ NGHIỆM
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng
cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả
thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và
thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm;
Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Thí nghiệm cơ lý hóa của
đất trong phòng thí nghiệm
|
|
|
|
|
DC.02001
|
Khối lượng riêng
|
1 chỉ tiêu
|
48.933
|
277.200
|
25.370
|
DC.02002
|
Độ ẩm, độ hút ẩm
|
1 chỉ tiêu
|
18.359
|
47.781
|
12.215
|
DC.02003
|
Giới hạn dẻo, giới hạn chảy
|
1 chỉ tiêu
|
18.425
|
100.303
|
13.218
|
DC.02004
|
Thành phần hạt
|
1 chỉ tiêu
|
56.761
|
153.190
|
14.156
|
DC.02005
|
Hàm lượng hữu cơ mất khi nung
|
1 chỉ tiêu
|
42.501
|
312.944
|
47.198
|
DC.02006
|
Sức chống cắt trên máy cắt
phẳng
|
1 chỉ tiêu
|
963
|
36.474
|
1.796
|
DC.02007
|
Tính nén lún trong điều kiện
không nở hông
|
1 chỉ tiêu
|
5.406
|
346.500
|
48.321
|
DC.02008
|
Độ chặt tiêu chuẩn
|
1 chỉ tiêu
|
33.772
|
547.106
|
16.298
|
DC.02009
|
Khối thể tích (dung trọng)
|
1 chỉ tiêu
|
5.266
|
31.003
|
4.144
|
Ghi chú : Đơn giá
DC.02007 quy định cho nén thông thường, nếu thí nghiệm chỉ tiêu này là nén
nhanh thì chi phí đơn giá được điều chỉnh nhân với hệ số: K=0,25.
Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Thí nghiệm cơ lý hóa của
đất trong phòng thí nghiệm
|
|
|
|
|
DC.02010
|
Xác định góc nghỉ tự nhiên
của đất rời
|
1 chỉ tiêu
|
|
91.184
|
162
|
DC.02011
|
Thí nghiệm nén 1 trục trong
điều kiện có nở hông
|
1 chỉ tiêu
|
6.795
|
415.800
|
57.995
|
DC.02012
|
Xác định sức chống cắt của
đất bằng máy nén 3 trục theo sơ đồ UU
|
1 chỉ tiêu
|
27.598
|
3.191.449
|
697.748
|
DC.02013
|
Xác định sức chống cắt của
đất bằng máy nén 3 trục theo sơ đồ CU
|
1 chỉ tiêu
|
52.863
|
6.382.898
|
1.395.426
|
DC.02014
|
Xác định sức chống cắt của
đất bằng máy nén 3 trục theo sơ đồ CD
|
1 chỉ tiêu
|
103.394
|
12.765.795
|
2.796.829
|
DC.02015
|
Hàm lượng nhôm ôxít (Al2O3)
|
1 chỉ tiêu
|
19.627
|
111.610
|
428
|
DC.02016
|
Hàm lượng sắt III (Fe2O3)
|
1 chỉ tiêu
|
16.626
|
111.610
|
285
|
DC.02017
|
Hàm lượng ôxit canxi (CaO)
|
1 chỉ tiêu
|
13.077
|
143.706
|
713
|
DC.02018
|
Hàm lượng ôxit magie (MgO)
|
1 chỉ tiêu
|
25.690
|
143.706
|
569
|
DC.02019
|
Hàm lượng silic dioxit (SiO2
trong đất sét)
|
1 chỉ tiêu
|
101.903
|
462.851
|
35.165
|
DC.03000 THÍ NGHIỆM ĐỘ CO
NGÓT VÀ TRƯƠNG NỞ CỦA MẪU ĐẤT
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng
cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả
thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và
thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm;
Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
DC.03001
|
Thí nghiệm độ co ngót và
trương nở của mẫu đất
|
1 chỉ tiêu
|
27.481
|
670.387
|
13.837
|
DC.04000 THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH
HỆ SỐ THẤM CỦA MẪU ĐẤT; THÍ NGHIỆM NÉN SẬP MẪU ĐẤT
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng
cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả
thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và
thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm;
Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Thí nghiệm xác định hệ số
thấm của mẫu đất; thí nghiệm nén sập mẫu đất
|
|
|
|
|
DC.04001
|
Hệ số thấm của mẫu đất
|
1 chỉ tiêu
|
12.339
|
239.267
|
10.316
|
DC.04002
|
Nén sập mẫu đất
|
1 chỉ tiêu
|
6.488
|
207.535
|
5.833
|
DC.05000 THÍ NGHIỆM ĐẦM NÉN
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng
cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả
thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và
thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm;
Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Thí nghiệm đầm nén
|
|
|
|
|
DC.05001
|
Tiêu chuẩn PP I-A
|
1 chỉ tiêu
|
4.984
|
452.274
|
8.494
|
DC.05002
|
Tiêu chuẩn PP I-D
|
1 chỉ tiêu
|
9.516
|
502.608
|
10.086
|
DC.05003
|
Cải tiến PP II-A
|
1 chỉ tiêu
|
5.897
|
475.982
|
8.747
|
DC.05004
|
Cải tiến PP II-D
|
1 chỉ tiêu
|
12.454
|
528.869
|
10.656
|
Ghi chú : Phương
pháp thí nghiệm (I-A; I-D; II-A; II-D) theo phụ lục A - Tiêu chuẩn 22 TCN
333-06.
DC.06000 THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH
CHỈ SỐ CBR CỦA ĐẤT, ĐÁ DĂM
(CALIFONIA BEARING RATIO)
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng
cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả
thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và
thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm;
Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
DC.06001
|
Thí nghiệm xác định chỉ số
CBR của đất, đá dăm (Califomia Bearing Ratio)
|
1 chỉ tiêu
|
70.210
|
1.626.727
|
38.750
|
DC.07000 THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH
CẤU TRÚC VẬT LIỆU BẰNG KÍNH HIỂN VI ĐIỆN TỬ QUÉT
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng
cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả
thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và
thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao
kết quả thí nghiệm;
Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
DC.07001
|
Xác định cấu trúc vật liệu
bằng kính hiển vi điện tử quét
|
1 chỉ tiêu
|
3.644
|
816.134
|
7.212.123
|
DC.08000 THÍ NGHIỆM PHÂN
TÍCH KHOÁNG TRÊN MÁY VI NHIỆT
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng
cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả
thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và
thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm;
Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Thí nghiệm phân tích
khoáng trên máy vi nhiệt
|
|
|
|
|
DC.08001
|
Phân tích khoáng của vật liệu
trên máy vi nhiệt: chạy DTA, DTG ở nhiệt độ >1000ºC
|
1 chỉ tiêu
|
77.745
|
669.202
|
37.041
|
DC.08002
|
Phân tích khoáng của vật liệu
trên máy vi nhiệt: chạy DTA, DTG ở nhiệt độ <1000ºC
|
1 chỉ tiêu
|
55.181
|
620.109
|
25.929
|
DC.08003
|
Phân tích thành phần hóa lý
bằng rơn ghen
|
1 chỉ tiêu
|
92.075
|
816.134
|
3.173.954
|
DC.09000 THÍ NGHIỆM PHÂN
TÍCH MẪU CLO - TRONG NGUYÊN LIỆU LÀM XI MĂNG
Thành phần công việc:
- Giao nhận mẫu và nhận nhiệm
vụ;
- Kiểm tra dụng cụ và thiết bị
thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả
thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm;
Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
DC.09001
|
Thí nghiệm phân tích mẫu clo
- trong nguyên liệu làm xi măng
|
1 chỉ tiêu
|
278.277
|
870.450
|
110.906
|
BẢNG
GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG
(Giá
chưa có thuế giá trị gia tăng)
STT
|
Danh mục vật liệu
|
Đơn vị
|
Giá vật liệu (đồng)
|
1
|
Amoni Sunfua Xianua (NH4SCN)
|
lít
|
2.800
|
2
|
Amoni cacbonnat ((NH4)2CO3)
|
kg
|
100.000
|
3
|
Amoni clorua (NH4Cl)
|
kg
|
3.500
|
4
|
Amoni clorua (NHCl)
|
kg
|
3.500
|
5
|
Amoni hydroxit (NH4OH)
|
kg
|
2.800
|
6
|
Axeton
|
lít
|
30.000
|
7
|
Axit Clohydric (HCl)
|
kg
|
2.150
|
8
|
Axit Clohydric (HCl)
|
lít
|
2.500
|
9
|
Axit nitric đặc (HNO3)
|
gam
|
150
|
10
|
Axit Silicic (H2SiO3)
|
kg
|
27.000
|
11
|
Axit axetic (CH3COOH)
|
lít
|
13.600
|
12
|
Axit beonic (C6H5COOH)
|
kg
|
45.000
|
13
|
Axit clohydric (HCl) 1N
|
lít
|
2.500
|
14
|
Axit ethylendiamin tetra
(EDTA)
|
kg
|
27.700
|
15
|
Axit flohydric (HF)
|
kg
|
53.000
|
16
|
Axit flohydric (HF)
|
lít
|
63.600
|
17
|
Axit nitric đặc (HNO3)
|
lít
|
21.000
|
18
|
Axit nitric đặc (HNO3)
|
ml
|
21
|
19
|
Axit nitric 2N (HNO3)
|
lít
|
21.000
|
20
|
Axit sulfosalisalic
|
kg
|
2.300
|
21
|
Axit sunfosalixylic
|
lít
|
2.300
|
22
|
Axit sunfuric (H2SO4)
|
kg
|
2.500
|
23
|
Axit sunfuric (H2SO4)
|
lít
|
2.500
|
24
|
Bạc Nitrat (AgNO3)
|
gam
|
11.818
|
25
|
Bari clorua (BaCl2)
|
kg
|
25.000
|
26
|
Bi thép
|
kg
|
15.000
|
27
|
Bình chứa điện cực
|
cái
|
50.000
|
28
|
Bình hút ẩm
|
cái
|
50.000
|
29
|
Bình ngâm mẫu
|
cái
|
50.000
|
30
|
Bitum
|
kg
|
15.700
|
31
|
Bộ gá kẹp mẫu
|
bộ
|
50.000
|
32
|
Bộ mở rộng kim cương
|
bộ
|
1.300.000
|
33
|
Bộ truyền tải
|
bộ
|
50.000
|
34
|
Bột Al2O3
|
kg
|
15.000
|
35
|
Bột Capping màu
|
kg
|
10.000
|
36
|
Bột đá Granito
|
kg
|
545
|
37
|
Búa 5kg
|
cái
|
50.000
|
38
|
Bóng đèn OSRAM Ultra -
Vitalux 300W
|
cái
|
1.513.636
|
39
|
Bóng tạo tia UV
|
cái
|
68.182
|
40
|
Cần khoan
|
m
|
60.000
|
41
|
Cacbon dioxit
|
kg
|
5.000
|
42
|
Canxi cacbonat
|
kg
|
20.000
|
43
|
Cát chuẩn
|
kg
|
382.000
|
44
|
Cát thạch anh
|
kg
|
1.364
|
45
|
Cát tiêu chuẩn
|
kg
|
263
|
46
|
Cát vàng
|
m³
|
382.000
|
47
|
Cọc mốc đo lún
|
cọc
|
35.000
|
48
|
Cọc thép
|
cọc
|
15.000
|
49
|
Cồn (C2H5OH)
|
lít
|
30.000
|
50
|
Cồn công nghiệp
|
lít
|
22.727
|
51
|
Chậu thủy tinh
|
cái
|
25.000
|
52
|
Cốc thủy tinh cao 25mm, đường
kính 50mm
|
cái
|
3.000
|
53
|
Cốc thủy tinh chia độ dung
tích 25ml
|
chiếc
|
5.000
|
54
|
Cối CBR KT 152x177,8 mm
|
bộ
|
1.227.273
|
55
|
Cối chế bị lớn KT
152,4x116,43mm
|
bộ
|
75.000
|
56
|
Cối chế mẫu lớn KT
152,4x116,43mm
|
bộ
|
75.000
|
57
|
Cối chế mẫu nhỏ KT
101,6x116,43mm
|
bộ
|
50.000
|
58
|
Đầu đo
|
cái
|
5.000
|
59
|
Đầu đo nhiệt độ
|
cái
|
35.000
|
60
|
Đầu nối cần
|
bộ
|
150.000
|
61
|
Đất đèn
|
kg
|
25.000
|
62
|
Đá cắt
|
viên
|
14.000
|
63
|
Đá khô
|
kg
|
40.000
|
64
|
Đá mài
|
viên
|
13.200
|
65
|
Điện cực phụ trợ và so sánh
|
cái
|
50.000
|
66
|
Điện cực sắt
|
kg
|
20.000
|
67
|
Điện năng
|
kwh
|
2.006
|
68
|
Đĩa cắt kim loại
|
cái
|
35.000
|
69
|
Đĩa từ
|
cái
|
3.500
|
70
|
Đĩa sâu có đáy bằng đường
kính 45mm, cao 127mm bằng sứ hay kim loại
|
cái
|
10.000
|
71
|
Đĩa sắt tráng men
|
cái
|
5.000
|
72
|
Đĩa sứ dùng cho bay hơi đường
kính 115 và 150mm
|
cái
|
8.000
|
73
|
Dao vòng
|
cái
|
45.000
|
74
|
Dầu AK15
|
lít
|
25.000
|
75
|
Dầu FO
|
lít
|
12.069
|
76
|
Dầu cặn
|
lít
|
3.500
|
77
|
Dầu chống dính
|
lít
|
25.000
|
78
|
Dầu công nghiệp 20
|
lít
|
83.363
|
79
|
Dầu diezel
|
lít
|
17.745
|
80
|
Dầu hỏa
|
lít
|
18.627
|
81
|
Dầu nhớt
|
lít
|
46.455
|
82
|
Dầu thủy lực
|
lít
|
46.455
|
83
|
Dây điện 1x2
|
m
|
1.000
|
84
|
Dây thép không gỉ
|
kg
|
22.000
|
85
|
Dao bào
|
con
|
25.000
|
86
|
Dao tiện
|
con
|
25.000
|
87
|
Dụng cụ tạo lỗ
|
cái
|
20.000
|
88
|
Dung dịch chuẩn PH 10,0
|
lít
|
4.500
|
89
|
Dung dịch chuẩn PH 4,0
|
lít
|
3.000
|
90
|
Dung dịch chuẩn PH 7,0
|
lít
|
3.500
|
91
|
Dung dịch ngâm mẫu
|
lít
|
10.000
|
92
|
Dung dịch tiếp xúc điện
|
lít
|
10.000
|
93
|
Dung môi hữu cơ
|
lít
|
58.000
|
94
|
Eriocrom T (ETOO)
|
kg
|
50.000
|
95
|
Etanol cấp kỹ thuật
|
kg
|
25.000
|
96
|
Etanol nguyên chất
|
kg
|
30.000
|
97
|
Etoxyetan
|
kg
|
50.000
|
98
|
Fe(NH4)(SO4)2,12H2O
|
kg
|
25.000
|
99
|
Fluorexon (C8H9FO2S)
|
gam
|
2.000
|
100
|
Gas công nghiệp
|
kg
|
35.379
|
101
|
Giấy
|
m
|
500
|
102
|
Giấy ảnh
|
tờ
|
1.500
|
103
|
Giấy lọc
|
hộp
|
15.000
|
104
|
Giấy lọc
|
tờ
|
1.500
|
105
|
Giấy ráp
|
tờ
|
500
|
106
|
Giẻ lau
|
kg
|
5.000
|
107
|
Glyxerin (C3H8O3)
|
lít
|
16.818
|
108
|
Gỗ nhóm V
|
m³
|
3.363.636
|
109
|
Grafit
|
kg
|
50.600
|
110
|
Hạt kích thước chuẩn
|
gam
|
25
|
111
|
Hạt mài
|
kg
|
2.500
|
112
|
Hộp nhôm
|
bộ
|
20.000
|
113
|
Hộp gỗ 2 ngăn dài 1m
|
hộp
|
35.000
|
114
|
Hộp gỗ kích thước 400x400x400
|
hộp
|
20.000
|
115
|
Hộp ngâm mẫu
|
hộp
|
5.000
|
116
|
Hóa chất màu
|
lít
|
10.000
|
117
|
Hóa chất tẩy rửa (HCL 5%)
|
lít
|
20.000
|
118
|
Hydro peroxit (H2O2)
|
lít
|
10.000
|
119
|
Hydro peroxit (H2O2)
|
ml
|
10
|
120
|
K2BrO4
|
gam
|
500
|
121
|
K2S2O5
|
kg
|
50.000
|
122
|
Kbo
|
kg
|
15.000
|
123
|
Khay men
|
cái
|
20.000
|
124
|
Kali hydrosunphat (KHSO4)
|
kg
|
220.000
|
125
|
Kali Thiocyanate (CN)
|
gam
|
50
|
126
|
Kali thioxyanat CN
|
kg
|
50.000
|
127
|
Katri Cacbonat (K2CO3)
|
kg
|
20.455
|
128
|
Keo dán silicon
|
hộp
|
15.000
|
129
|
Keo dán tổng hợp
|
hộp
|
10.000
|
130
|
Keo dính chuyên dụng
|
hộp
|
20.000
|
131
|
Keo epoxy
|
hộp
|
10.000
|
132
|
Kẽm axetat (Zn(CH3COO)2)
|
gam
|
200
|
133
|
Kẽm oxit (ZnO)
|
kg
|
67.727
|
134
|
Khăn bông
|
cái
|
5.000
|
135
|
Lưỡi cưa máy
|
cái
|
35.000
|
136
|
Lưỡi dao cạo
|
cái
|
5.000
|
137
|
Magie sunfat (MgSO4)
|
kg
|
25.000
|
138
|
Methyl đỏ (C15H14N3NaO2)
|
mg
|
1.000
|
139
|
Mia
|
cái
|
500.000
|
140
|
Mút xốp dày 10cm
|
m²
|
75.000
|
141
|
Mũi khoan kim cương
|
cái
|
850.000
|
142
|
Mũi xuyên
|
cái
|
50.000
|
143
|
Mỡ
|
kg
|
26.000
|
144
|
Mỡ vadơlin
|
kg
|
25.000
|
145
|
NH4NO3
|
kg
|
150.000
|
146
|
Na2SO3.7H2O
|
kg
|
90.000
|
147
|
Natri flourua (NaF)
|
gam
|
176
|
148
|
Nitro benzen tinh khiết (C6H5NO2)
|
gam
|
50
|
149
|
Natri Cacbonat (Na2CO3)
|
kg
|
80.000
|
150
|
Natri clorua NaCl
|
kg
|
3.500
|
151
|
Natri flourua (NaF)
|
ml
|
176
|
152
|
Natri hydroxit (NaOH)
|
kg
|
69.000
|
153
|
Natri hydroxit (NaOH)
|
lít
|
80.000
|
154
|
Natri hypoclorit (NaClO)
|
lít
|
80.000
|
155
|
Nhiệt kế
|
cái
|
70.000
|
156
|
Nhớt
|
lít
|
46.455
|
157
|
Nước
|
lít
|
11
|
158
|
Nước
|
m³
|
10.500
|
159
|
Nước cất
|
lít
|
17.000
|
160
|
Nước rửa kính
|
lít
|
60.000
|
161
|
Ống đong thủy tinh 1000ml
|
cái
|
25.000
|
162
|
Ống lấy mẫu
|
cái
|
15.000
|
163
|
Ống Cr-Mg hoặc Mg
|
kg
|
10.000
|
164
|
Ống khoan
|
cái
|
50.000
|
165
|
Parafin
|
kg
|
20.000
|
166
|
Phễu thủy tinh
|
cái
|
10.000
|
167
|
Phèn sắt (FeSO4.7H2O)
|
gam
|
20
|
168
|
Phenonphtalein
|
hộp
|
120.000
|
169
|
Phenonphtalein
|
lít
|
50.000
|
170
|
Phiến điện trở (Sensor)
|
cái
|
1.000
|
171
|
Phớt đánh bóng
|
viên
|
20.000
|
172
|
Rượu Etylic C2H5OH
|
lít
|
20.000
|
173
|
Sạn Mg
|
kg
|
2.500
|
174
|
Sáp paraphin
|
kg
|
20.000
|
175
|
Sắt (III) amoni sunfat (FeNH4(SO4)2.12H2O)
|
kg
|
4.000
|
176
|
Sensor đo chuyển vị (7 cái)
|
cái
|
70.000
|
177
|
Sensor đo chuyển vị (9 cái)
|
cái
|
70.000
|
178
|
Sơn
|
kg
|
91.534
|
179
|
Sơn Epoxy
|
lít
|
135.313
|
180
|
Thạch cao
|
kg
|
3.000
|
181
|
ThiOure (CH4N2S)
|
kg
|
45.000
|
182
|
Trichloroethylene (C2HCl3)
|
lít
|
30.000
|
183
|
Thủy ngân kim loại
|
ml
|
3.000
|
184
|
Vải phin trắng
|
m
|
8.000
|
185
|
Vít nở loại d16
|
cái
|
3.500
|
186
|
Vữa không co
|
kg
|
10.520
|
187
|
Xăng
|
lít
|
19.264
|
188
|
Xi măng
|
kg
|
1.270
|
189
|
Xi măng PCB40
|
kg
|
1.640
|
190
|
Xylenol da cam
|
gam
|
2.000
|
191
|
Xylenol da cam
|
ml
|
2.000
|
192
|
ZnO, HNO3
|
kg
|
95.000
|
BẢNG
ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG
STT
|
Loại nhân công
|
Đơn vị
|
Đơn giá nhân công (đồng)
|
1
|
Nhân công 4,0/7 - nhóm II
|
công
|
364.737
|
2
|
Kỹ sư 3,0/8
|
công
|
313.362
|
3
|
Kỹ sư 4,0/8
|
công
|
348.180
|
BẢNG
GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG
STT
|
Loại máy và thiết bị
|
Đơn vị
|
Giá
ca máy (đồng)
|
1
|
Bàn dằn
|
ca
|
23.475
|
2
|
Bàn rung
|
ca
|
8.527
|
3
|
Bể ổn nhiệt
|
ca
|
6.521
|
4
|
Bếp cát
|
ca
|
2.786
|
5
|
Bếp điện
|
ca
|
2.168
|
6
|
Bếp gas công nghiệp
|
ca
|
1.350
|
7
|
Bình hút ẩm
|
ca
|
438
|
8
|
Bình thử bọt khí
|
ca
|
22.275
|
9
|
Bộ dụng cụ đo độ xuyên động
hình côn DCP
|
ca
|
1.254
|
10
|
Bộ dụng cụ xác định hàm lượng
cát
|
ca
|
1.538
|
11
|
Bộ dụng cụ xác định thấm nước
|
ca
|
19.250
|
12
|
Bộ máy khoan XY-1A hoặc loại
tương tự
|
ca
|
80.222
|
13
|
Bộ phận cần ép mẫu thử gạch
chịu lửa
|
ca
|
3.871
|
14
|
Bộ thiết bị thí nghiệm điểm
hóa mềm (ELE)
|
ca
|
234.848
|
15
|
Cần trục 5T
|
ca
|
1.976.772
|
16
|
Cần trục ôtô 5T
|
ca
|
1.779.879
|
17
|
Cân kỹ thuật
|
ca
|
6.521
|
18
|
Cân phân tích
|
ca
|
10.054
|
19
|
Cân thủy tĩnh
|
ca
|
4.438
|
20
|
Chén bạch kim
|
ca
|
19.169
|
21
|
Côn thử độ sụt
|
ca
|
3.068
|
22
|
Đồng hồ đo biến dạng
|
ca
|
972
|
23
|
Đồng hồ đo co ngót
|
ca
|
12.741
|
24
|
Dụng cụ Vica
|
ca
|
1.948
|
25
|
Dụng cụ đo độ bền va đập
|
ca
|
1.230
|
26
|
Dụng cụ đo độ cháy của than
|
ca
|
10.533
|
27
|
Dụng cụ đo hệ số giãn nở ẩm
|
ca
|
5.125
|
28
|
Dụng cụ đo nhám
|
ca
|
513
|
29
|
Dụng cụ phá vỡ mẫu kính
|
ca
|
2.563
|
30
|
Dụng cụ thử thấm mực
|
ca
|
513
|
31
|
Dụng cụ thử va đập bi rơi
|
ca
|
1.230
|
32
|
Dụng cụ thử va đập con lắc
|
ca
|
1.230
|
33
|
Dụng cụ thử xuyên
|
ca
|
1.948
|
34
|
Dụng cụ vòng và bi
|
ca
|
3.588
|
35
|
Dụng cụ xác định độ bền va đập
|
ca
|
87.750
|
36
|
Dụng cụ xác định độ bền va uốn
|
ca
|
78.000
|
37
|
Dụng cụ xác định độ chịu lực
va đập xung kích gạch lát xi măng
|
ca
|
3.871
|
38
|
Dụng cụ xác định sự thay đổi
chiều dài của mẫu vữa
|
ca
|
1.782
|
39
|
Dụng cụ xác định thời gian
bắt đầu đông kết
|
ca
|
2.625
|
40
|
Kẹp niken
|
ca
|
7.155
|
41
|
Khoáng chuẩn
|
ca
|
875
|
42
|
Khung giá máy & Máy gia
tải 50 tấn kỹ thuật số
|
ca
|
28.877
|
43
|
Khuôn Capping mẫu
|
ca
|
1.538
|
44
|
Kích tháo mẫu
|
ca
|
6.315
|
45
|
Kính hiển vi
|
ca
|
7.065
|
46
|
Kính hiển vi điện tử quét
|
ca
|
2.287.396
|
47
|
Kính phóng đại đo lường
|
ca
|
2.888
|
48
|
Lò nung
|
ca
|
12.795
|
49
|
Máy FWD
|
ca
|
1.645.466
|
50
|
Máy Gigarang
|
ca
|
8.750
|
51
|
Máy Hveem
|
ca
|
12.375
|
52
|
Máy SHWD
|
ca
|
1.645.466
|
53
|
Máy bào gỗ
|
ca
|
2.967
|
54
|
Máy bào thép 7,5kW
|
ca
|
406.587
|
55
|
Máy bộ đàm
|
ca
|
289
|
56
|
Máy bơm nước 2,8kW
|
ca
|
23.302
|
57
|
Máy bơm nước 7,0kW
|
ca
|
36.888
|
58
|
Máy cắt Makita
|
ca
|
3.482
|
59
|
Máy cắt bê tông 7,5kW
|
ca
|
373.216
|
60
|
Máy cắt phẳng
|
ca
|
20.625
|
61
|
Máy cắt, mài mẫu vật liệu
|
ca
|
14.850
|
62
|
Máy chiết nhựa (Xốc lét)
|
ca
|
7.725
|
63
|
Máy chưng cất nước
|
ca
|
6.621
|
64
|
Máy cưa gỗ
|
ca
|
25.110
|
65
|
Máy cưa thép
|
ca
|
38.875
|
66
|
Máy đầm rung
|
ca
|
5.833
|
67
|
Máy đầm xoay
|
ca
|
5.876
|
68
|
Máy đo âm thanh
|
ca
|
7.323
|
69
|
Máy đo chiều dày lớp bê tông
bảo vệ và đo đường kính cốt thép
|
ca
|
88.621
|
70
|
Máy đo chiều dày màng sơn
|
ca
|
83.523
|
71
|
Máy đo chuyển vị
|
ca
|
47.093
|
72
|
Máy đo dao động điện tử (kèm
đầu đo dao động 3 chiều)
|
ca
|
218.066
|
73
|
Máy đo điện trở tiếp địa
|
ca
|
48.609
|
74
|
Máy đo độ bóng
|
ca
|
5.363
|
75
|
Máy đo độ dãn dài Bitum
|
ca
|
48.514
|
76
|
Máy đo độ đàn hồi
|
ca
|
48.514
|
77
|
Máy đo độ giãn nở bê tông
|
ca
|
64.686
|
78
|
Máy đo độ giãn nở nhiệt dài
|
ca
|
2.188
|
79
|
Máy đo độ nhớt Brookfield
|
ca
|
119.562
|
80
|
Máy đo độ thấm ion cl- vào
trong bê tông
|
ca
|
145.406
|
81
|
Máy đo gia tốc
|
ca
|
76.237
|
82
|
Máy đo hệ số dẫn nhiệt
|
ca
|
6.521
|
83
|
Máy đo kích thước
|
ca
|
2.188
|
84
|
Máy đo pH
|
ca
|
8.126
|
85
|
Máy đo thời gian khô màng sơn
|
ca
|
2.625
|
86
|
Máy đo tốc độ ăn mòn của cốt
thép trong bê tông
|
ca
|
101.861
|
87
|
Máy đo ứng suất bề mặt
|
ca
|
4.375
|
88
|
Máy đo ứng suất điện tử
|
ca
|
4.375
|
89
|
Máy đo vạn năng
|
ca
|
120.292
|
90
|
Máy đo vết nứt
|
ca
|
14.245
|
91
|
Máy dò khuyết tật
|
ca
|
3.063
|
92
|
Máy dò vị trí cốt thép
|
ca
|
51.980
|
93
|
Máy gia tải 20T
|
ca
|
30.740
|
94
|
Máy hút ẩm
|
ca
|
9.287
|
95
|
Máy hút chân không
|
ca
|
3.499
|
96
|
Máy kéo, nén thủy lực 100 tấn
|
ca
|
43.037
|
97
|
Máy kéo vải địa kỹ thuật
|
ca
|
170.500
|
98
|
Máy kéo, nén WDW-100
|
ca
|
170.500
|
99
|
Máy kéo, nén thủy lực 0,5 tấn
|
ca
|
7.323
|
100
|
Máy kéo, nén thủy lực 10 tấn
|
ca
|
18.760
|
101
|
Máy kéo, nén thủy lực 125 tấn
|
ca
|
39.348
|
102
|
Máy kéo, nén thủy lực 20 tấn
|
ca
|
21.875
|
103
|
Máy kéo, nén thủy lực 200 tấn
|
ca
|
48.050
|
104
|
Máy nén thủy lực 50 tấn
|
ca
|
29.416
|
105
|
Máy kéo, nén thủy lực 50 tấn
|
ca
|
27.633
|
106
|
Máy khoan cầm tay
|
ca
|
15.176
|
107
|
Máy khoan lấy mẫu chuyên dụng
|
ca
|
5.950
|
108
|
Máy khoan mẫu đá
|
ca
|
55.334
|
109
|
Máy khuấy bằng tay NAG-2
|
ca
|
7.925
|
110
|
Máy khuấy bằng từ
|
ca
|
13.343
|
111
|
Máy khuấy và làm mát nước
|
ca
|
4.813
|
112
|
Máy kiểm tra độ cứng
|
ca
|
8.168
|
113
|
Máy làm sạch bằng siêu âm
|
ca
|
2.888
|
114
|
Máy mài 2,7kW
|
ca
|
19.580
|
115
|
Máy mài mòn bề mặt kính
|
ca
|
14.850
|
116
|
Máy nâng 5 tấn
|
ca
|
367.607
|
117
|
Máy nén 1 trục
|
ca
|
15.203
|
118
|
Máy nén 3 trục
|
ca
|
569.293
|
119
|
Máy nén CBR
|
ca
|
61.220
|
120
|
Máy nén Marshall
|
ca
|
201.193
|
121
|
Máy nén cố kết
|
ca
|
20.625
|
122
|
Máy nén khí
|
ca
|
1.657.409
|
123
|
Máy nghiền rung
|
ca
|
2.884.513
|
124
|
Máy nghiền bi sứ LE1
|
ca
|
7.323
|
125
|
Máy nhiễu xạ Rơnghen
|
ca
|
1.679.079
|
126
|
Máy ổn nhiệt
|
ca
|
14.747
|
127
|
Máy phân tích hạt LAZER
|
ca
|
64.153
|
128
|
Máy phân tích thành phần kim
loại
|
ca
|
8.250
|
129
|
Máy phân tích vi nhiệt
|
ca
|
51.980
|
130
|
Máy phát điện 5kW
|
ca
|
435.782
|
131
|
Máy quang phổ đo hệ số phản
xạ ánh sáng
|
ca
|
38.750
|
132
|
Máy quang phổ đo hệ số truyền
sáng
|
ca
|
46.500
|
133
|
Máy sàng
|
ca
|
562.225
|
134
|
Máy siêu âm đo chiều dày kim
loại
|
ca
|
33.845
|
135
|
Máy siêu âm kiểm tra chất
lượng mối hàn
|
ca
|
116.673
|
136
|
Máy siêu âm kiểm tra cường độ
bê tông của cấu kiện bê tông, bê tông cốt thép tại hiện trường
|
ca
|
49.758
|
137
|
Máy so màu ngọn lửa
|
ca
|
33.386
|
138
|
Máy soi kim tương
|
ca
|
8.100
|
139
|
Máy thấm
|
ca
|
16.119
|
140
|
Máy thủy bình điện tử
|
ca
|
14.767
|
141
|
Máy thử bền uốn
|
ca
|
159.600
|
142
|
Máy thử cơ lý thạch cao
|
ca
|
4.125
|
143
|
Máy thử cường độ bám dính
|
ca
|
12.600
|
144
|
Máy thử độ bục
|
ca
|
3.950
|
145
|
Máy thử độ chống thấm
|
ca
|
14.850
|
146
|
Máy thử độ mài mòn
|
ca
|
9.390
|
147
|
Máy thử độ rơi côn
|
ca
|
3.555
|
148
|
Máy thử kéo xác định cường độ
bám dính
|
ca
|
12.600
|
149
|
Máy tiện
|
ca
|
447.558
|
150
|
Máy tính xách tay
|
ca
|
17.627
|
151
|
Máy toàn đạc điện tử
|
ca
|
147.059
|
152
|
Máy trộn xi măng 5 lít
|
ca
|
17.455
|
153
|
Máy vi tính
|
ca
|
9.630
|
154
|
Máy xác định độ thấm nước của
bê tông kiểu C430 (hoặc C431) của hãng Matest (Italia)
|
ca
|
16.119
|
155
|
Máy xác định hệ số thấm
|
ca
|
66.996
|
156
|
Nhớt kế
|
ca
|
20.500
|
157
|
Nhớt kế Suttard
|
ca
|
154
|
158
|
Nhớt kế Vebe
|
ca
|
6.150
|
159
|
Nồi hấp áp suất cao
(Autoclave)
|
ca
|
4.813
|
160
|
Súng bật nẩy
|
ca
|
7.875
|
161
|
Súng bi
|
ca
|
7.524
|
162
|
Tenxômét
|
ca
|
6.922
|
163
|
Thiết bị TRL Profile Beam
|
ca
|
328.431
|
164
|
Thiết bị đếm phóng xạ
|
ca
|
120.343
|
165
|
Thiết bị đo chuyển vị
Indicator
|
ca
|
13.125
|
166
|
Thiết bị đo điểm sương
|
ca
|
8.750
|
167
|
Thiết bị đo độ bền ẩm
|
ca
|
8.750
|
168
|
Thiết bị đo độ côn lún
|
ca
|
1.458
|
169
|
Thiết bị đo độ cứng màng sơn
|
ca
|
4.375
|
170
|
Thiết bị đo độ dẫn nước
|
ca
|
2.188
|
171
|
Thiết bị đo độ dày
|
ca
|
1.313
|
172
|
Thiết bị đo góc nghỉ của cát
|
ca
|
1.650
|
173
|
Thiết bị đo góc nghỉ tự nhiên
của đất rời
|
ca
|
1.238
|
174
|
Thiết bị đo hệ số ma sát
|
ca
|
4.375
|
175
|
Thiết bị đo nhiệt độ bê tông
|
ca
|
1.575
|
176
|
Thiết bị đo nhiệt lượng
|
ca
|
1.313
|
177
|
Thiết bị đo phản ứng Romdas
|
ca
|
82.140
|
178
|
Thiết bị đo thử độ kín
|
ca
|
4.375
|
179
|
Thiết bị gia nhiệt vòng và bi
|
ca
|
8.750
|
180
|
Thiết bị hấp mẫu xi măng
|
ca
|
1.050
|
181
|
Thiết bị thử tải trọng
|
ca
|
8.750
|
182
|
Thiết bị thử tính năng sử
dụng của sứ vệ sinh
|
ca
|
12.600
|
183
|
Thiết bị thử tỷ diện
|
ca
|
13.844
|
184
|
Thiết bị thử va đập phản hồi
|
ca
|
8.400
|
185
|
Thiết bị wheel tracking
|
ca
|
1.075.080
|
186
|
Thiết bị xác định độ bền cọ
rửa
|
ca
|
33.000
|
187
|
Thiết bị xác định thay đổi
chiều cao cột vữa
|
ca
|
1.025
|
188
|
Tủ chiếu UV
|
ca
|
4.200
|
189
|
Tủ hút khí độc
|
ca
|
11.041
|
190
|
Tủ khí hậu
|
ca
|
47.400
|
191
|
Tủ lạnh
|
ca
|
5.613
|
192
|
Tủ sấy
|
ca
|
11.348
|
193
|
Vi kế
|
ca
|
117
|
194
|
Xe chuyên dùng
|
ca
|
436.800
|
MỤC
LỤC
Mã hiệu
|
Nội dung
|
Trang
|
|
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN SỬ
DỤNG
|
|
Chương I
|
THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU XÂY DỰNG
|
|
Chương II
|
THÍ NGHIỆM CẤU KIỆN, KẾT CẤU
VÀ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
|
|
Chương III
|
CÔNG TÁC THÍ NGHIỆM TRONG
PHÒNG PHỤC VỤ KHẢO SÁT XÂY DỰNG
|
|
|
BẢNG GIÁ VẬT LIỆU
|
|
|
BẢNG GIÁ NHÂN CÔNG
|
|
|
BẢNG GIÁ CA MÁY
|
|
|
MỤC LỤC
|
|