Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Luật Đấu thầu mới nhất 2025 và tổng hợp Nghị định, Thông tư hướng dẫn Luật Đấu thầu

Đăng nhập

Dùng tài khoản LawNet
Quên mật khẩu?   Đăng ký mới
Google

MỤC LỤC VĂN BẢN

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 250/QĐ-UBND

Bình Dương, ngày 31 tháng 01 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ ĐƠN GIÁ THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG TỈNH BÌNH DƯƠNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/6/2014 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;

Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 12/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành định mức xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 4753/TTr-SXD ngày 29/12/2023;

Căn cứ Thông báo số 16/TB-UBND ngày 19/01/2024 của UBND tỉnh về kết luận của đồng chí Võ Văn Minh, Chủ tịch UBND tỉnh tại phiên họp Ủy ban nhân dân tỉnh lần thứ 53 - Khóa X

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này đơn giá thí nghiệm chuyên ngành xây dựng tỉnh Bình Dương.

Điều 2. Đơn giá thí nghiệm chuyên ngành xây dựng tỉnh Bình Dương là cơ sở để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan xác định tổng mức đầu tư xây dựng, dự toán xây dựng và quản lý chi phí đầu tư xây dựng các dự án sử dụng vốn đầu tư công, vốn nhà nước ngoài đầu tư công, dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư (gọi tắt là dự án PPP) theo quy định tại khoản 1 Điều 2 Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

Sở Xây dựng có trách nhiệm triển khai, phổ biến và hướng dẫn thực hiện Đơn giá thí nghiệm chuyên ngành xây dựng tỉnh Bình Dương công bố kèm theo Quyết định này theo đúng quy định; Tổng hợp những vấn đề vướng mắc, phát sinh trong quá trình thực hiện, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.

Điều 4. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Xây dựng; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Xây dựng;
- CT, các PCT;
- Như Điều 4;
- LĐVP(T),Km,TH;
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Võ Văn Minh

 

THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

I. NỘI DUNG ĐƠN GIÁ

Đơn giá thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thể hiện chi phí về vật liệu, nhân công và máy thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác thí nghiệm chuyên ngành xây dựng từ khi chuẩn bị đến khi kết thúc công tác thí nghiệm theo đúng yêu cầu tiêu chuẩn kỹ thuật, quy trình, quy phạm kỹ thuật.

1. Cơ sở xác định đơn giá

- Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/06/2020;

- Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

- Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/08/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng Hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

- Thông tư số 12/2021/TT-BXD ngày 31/08/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng Ban hành định mức xây dựng;

- Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/08/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng Hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình;

- Quyết định số 262/QĐ-SXD ngày 27/12/2023 của Sở Xây dựng tỉnh Bình Dương về việc công bố Đơn giá nhân công xây dựng năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bình Dương;

- Quyết định số 263/QĐ-SXD ngày 27/12/2023 của Sở Xây dựng tỉnh Bình Dương về việc công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bình Dương;

- Các văn bản khác theo quy định của Nhà nước.

2. Các chi phí trong đơn giá

2.1. Chi phí vật liệu

Là chi phí vật liệu chính, vật liệu khác (gồm cả chi phí nhiên liệu, năng lượng dùng cho máy và thiết bị thí nghiệm) cần thiết cho việc hoàn thành một đơn vị công tác thí nghiệm.

Chi phí vật liệu chính được tính bằng số lượng phù hợp với đơn vị tính của vật liệu chính nhân với đơn giá vật liệu tương ứng. Chi phí vật liệu phụ được tính bằng tỉ lệ % trên chi phí vật liệu chính.

Chi phí vật liệu được tính trên cơ sở giá vật liệu (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng) công bố tại thời điểm tháng 11/2023 trên địa bàn tỉnh Bình Dương. Đối với những loại vật liệu chưa có trong công bố giá thì tham khảo giá trên thị trường.

Trong quá trình áp dụng tập đơn giá, các đơn vị cần căn cứ giá vật liệu (chưa có thuế giá trị gia tăng) tại thời điểm áp dụng để tính toán bù trừ chênh lệch chi phí vật liệu và đưa trực tiếp vào khoản mục chi phí vật liệu trong dự toán.

2.2. Chi phí nhân công

Là chi phí ngày công lao động của kỹ sư, công nhân trực tiếp và phục vụ cần thiết (gồm cả chi phí nhân công điều khiển, sử dụng máy và thiết bị thí nghiệm) để hoàn thành một đơn vị công tác thí nghiệm.

Đơn giá nhân công trong tập đơn giá được tính theo Quyết định số 262/QĐ- SXD ngày 27/12/2023 của Sở Xây dựng tỉnh Bình Dương về việc công bố Đơn giá nhân công xây dựng năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bình Dương.

Trong quá trình áp dụng tập đơn giá, các đơn vị cần căn cứ đơn giá nhân công do cơ quan có thẩm quyền công bố tại thời điểm áp dụng để tính toán bù trừ chênh lệch chi phí nhân công và đưa trực tiếp vào khoản mục chi phí nhân công trong dự toán.

2.3. Chi phí máy thi công

Là chi phí ca máy và thiết bị thí nghiệm trực tiếp thí nghiệm, máy phục vụ cần thiết (nếu có) để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác thí nghiệm. Chi phí máy và thiết bị trực tiếp thí nghiệm được tính bằng số lượng ca máy sử dụng nhân với đơn giá ca máy tương ứng. Chi phí máy phục vụ được tính bằng tỷ lệ % trên chi phí máy và thiết bị thí nghiệm trực tiếp thí nghiệm.

Giá ca máy và thiết bị thi công được tính theo Quyết định số 263/QĐ-SXD ngày 27/12/2023 của Sở Xây dựng tỉnh Bình Dương về việc công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bình Dương.

Trong quá trình áp dụng tập đơn giá, các đơn vị cần căn cứ đơn giá ca máy và thiết bị thí nghiệm tại thời điểm áp dụng để tính toán bù trừ chênh lệch chi phí máy thi công và đưa trực tiếp vào khoản mục chi phí máy thi công trong dự toán.

II. KẾT CẤU TẬP ĐƠN GIÁ

Tập đơn giá Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng bao gồm 03 chương được mã hóa thống nhất theo nhóm, loại công tác hoặc kết cấu xây dựng như sau:

Chương I : Thí nghiệm vật liệu xây dựng

Chương II : Thí nghiệm cấu kiện, kết cấu và công trình xây dựng

Chương III: Công tác thí nghiệm trong phòng phục vụ khảo sát xây dựng

III. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

Tập đơn giá Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng là cơ sở xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh.

Ngoài thuyết minh áp dụng chung, trong từng chương của tập đơn giá còn có thuyết minh và hướng dẫn cụ thể đối với từng nhóm, loại công tác thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu và công trình xây dựng phù hợp với yêu cầu kỹ thuật, tiêu chuẩn, quy chuẩn của công tác thí nghiệm.

Đơn giá thí nghiệm được tính cụ thể cho từng chỉ tiêu (hoặc mẫu) cần thí nghiệm. Khi thực hiện công tác thí nghiệm, căn cứ theo yêu cầu thí nghiệm và các quy định về quản lý chất lượng công trình, tiêu chuẩn chất lượng vật liệu; cấu kiện, kết cấu xây dựng để xác định các chỉ tiêu (hoặc mẫu) thí nghiệm cho phù hợp, tránh trùng lặp.

Một chỉ tiêu thí nghiệm cho một kết quả thí nghiệm hoàn chỉnh và có thể gồm một mẫu thí nghiệm hoặc nhiều mẫu thí nghiệm (gồm cả số lượng mẫu thí nghiệm phải lưu). Số lượng mẫu thí nghiệm của từng chỉ tiêu thí nghiệm phải tuân thủ theo yêu cầu của tiêu chuẩn kỹ thuật, quy trình, quy phạm công tác thí nghiệm.

Đơn giá công tác thí nghiệm trong phòng phục vụ khảo sát xây dựng hoặc để xác định các chỉ tiêu (hoặc mẫu) thí nghiệm cần thiết khi đánh giá chất lượng vật liệu xây dựng.

Đơn giá thí nghiệm chưa bao gồm chi phí công tác vận chuyển mẫu và vật liệu thí nghiệm đến phòng thí nghiệm.

Trong quá trình sử dụng tập đơn giá nếu gặp vướng mắc, đề nghị các đơn vị phản ánh về Sở Xây dựng để nghiên cứu giải quyết./.

CHƯƠNG I

THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU XÂY DỰNG

DA.01000 THÍ NGHIỆM XI MĂNG

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thí nghiệm xi măng

 

4.802

129.117

8.266

DA.01001

Tỷ diện của xi măng

1 chỉ tiêu

 

 

 

DA.01002

Ôn định thể tích

1 chỉ tiêu

2.633

306.014

1.332

DA.01003

Thời gian đông kết

1 chỉ tiêu

800

366.196

2.134

DA.01004

Cường độ theo phương pháp chuẩn

1 chỉ tiêu

20.941

638.290

19.911

DA.01005

Khối lượng riêng

1 chỉ tiêu

15.677

92.278

4.615

DA.01006

Độ mịn

1 chỉ tiêu

 

111.974

212

DA.01007

Hàm lượng mất khi nung

1 chỉ tiêu

23.676

85.348

41.738

DA.01008

Hàm lượng SiO2

1 chỉ tiêu

199.627

450.815

71.761

DA.01009

Hàm lượng SiO2 và cặn không tan

1 chỉ tiêu

131.340

291.790

43.281

DA.01010

Hàm lượng SiO2 hoà tan

1 chỉ tiêu

32.723

165.226

9.775

DA.01011

Hàm lượng cặn không tan

1 chỉ tiêu

28.761

300.908

11.663

DA.01012

Hàm lượng ôxít Fe2O3

1 chỉ tiêu

15.870

119.634

285

DA.01013

Hàm lượng nhôm ôxít Al2O3

1 chỉ tiêu

19.570

131.670

469

DA.01014

Hàm lượng CaO

1 chỉ tiêu

23.547

149.542

740

DA.01015

Hàm lượng MgO

1 chỉ tiêu

24.731

151.001

599

DA.01016

Hàm lượng SO3

1 chỉ tiêu

38.719

271.364

11.801

DA.01017

Hàm lượng Cl-

1 chỉ tiêu

55.268

174.344

 

DA.01018

Hàm lượng K2O và Na2O

1 chỉ tiêu

43.467

280.847

40.596

DA.01019

Hàm lượng TiO2

1 chỉ tiêu

11.526

156.107

4.557

DA.01020

Hàm lượng CaO tự do

1 chỉ tiêu

168.991

156.107

1.549

DA.01021

Độ dẻo tiêu chuẩn

1 chỉ tiêu

800

136.776

1.842

DA.01022

Nhiệt thủy hóa

1 chỉ tiêu

221.452

2.053.469

66.499

DA.01023

Độ nở sunphat

1 chỉ tiêu

40.090

1.003.027

5.048

DA.02000 THÍ NGHIỆM CÁT

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

DA.02001

Khối lượng riêng hoặc khối lượng thể tích

1 chỉ tiêu

26.434

111.610

18.443

DA.02002

Khối lượng thể tích xốp

1 chỉ tiêu

26.434

95.926

18.443

DA.02003

Thành phần hạt và mô đun độ lớn

1 chỉ tiêu

42.484

271.364

29.524

DA.02004

Hàm lượng bụi, bùn, sét bẩn

1 chỉ tiêu

26.434

255.316

18.443

DA.02005

Thành phần khoáng (thạch học)

1 chỉ tiêu

42.484

399.022

31.379

DA.02006

Hàm lượng tạp chất hữu cơ

1 chỉ tiêu

28.980

159.755

212

DA.02007

Hàm lượng MiCa

1 chỉ tiêu

17.272

290.331

12.128

DA.02008

Hàm lượng sét cục

1 chỉ tiêu

18.154

79.877

12.128

 

Thí nghiệm cát

 

 

 

 

DA.02009

Độ ẩm

1 chỉ tiêu

47.160

5.471

32.741

DA.02010

Thành phần hạt bằng PP tỷ trọng kế

1 chỉ tiêu

27.150

169.238

19.154

DA.02011

Thành phần hạt bằng PP LAZER

1 chỉ tiêu

632

342.123

50.520

DA.02012

Thử phản ứng kiềm - silic

1 chỉ tiêu

260.092

1.017.251

76.258

DA.02013

Góc nghỉ khô, nghỉ ướt của cát

1 chỉ tiêu

89.250

319.145

542

DA.02014

Hàm lượng sunfat và sunfit

1 chỉ tiêu

182.094

386.621

29.576

DA.02015

Hàm lượng ion Clorua

1 chỉ tiêu

234.862

193.311

15.229

DA.03000 THÍ NGHIỆM ĐÁ DĂM (SỎI)

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thí nghiệm đá dăm, sỏi

 

 

 

 

DA.03001

Khối lượng riêng của đá nguyên khai, đá dăm (sỏi)

1 chỉ tiêu

35.888

138.600

21.898

DA.03002

Khối lượng thể tích của đá nguyên khai, đá dăm (sỏi)

1 chỉ tiêu

31.426

91.184

22.043

DA.03003

Khối lượng thể tích của đá dăm bằng phương pháp đơn giản

1 chỉ tiêu

31.426

91.184

21.898

DA.03004

Khối lượng thể tích xốp của đá dăm (sỏi)

1 chỉ tiêu

47.160

54.711

32.673

DA.03005

Thành phần hạt của đá dăm (sỏi)

1 chỉ tiêu

47.160

237.079

32.741

DA.03006

Hàm lượng bụi sét bẩn trong đá dăm (sỏi)

1 chỉ tiêu

47.666

43.768

33.099

DA.03007

Hàm lượng thoi dẹt trong đá dăm (sỏi)

1 chỉ tiêu

17.272

215.195

12.128

DA.03008

Hàm lượng hạt mềm yếu và hạt bị phong hoá trong đá dăm (sỏi)

1 chỉ tiêu

47.666

153.190

33.099

DA.03009

Độ ẩm của đá dăm (sỏi)

1 chỉ tiêu

31.784

51.063

22.137

DA.03010

Độ hút nước của đá nguyên khai, đá dăm (sỏi) Độ hút nước của đá nguyên

1 chỉ tiêu

32.290

82.066

21.422

DA.03011

khai, đá dăm (sỏi) bằng

1 chỉ tiêu

32.290

76.595

21.422

DA.03012

phương pháp nhanh Cường độ nén của đá nguyên khai

1 chỉ tiêu

26.708

455.921

208.676

DA.03013

Hệ số hoá mềm của đá nguyên khai (cho 1 lần khô hoặc ướt)

1 chỉ tiêu

72.836

784.185

399.592

DA.03014

Độ nén dập của đá dăm (sỏi)

1 chỉ tiêu

46.107

178.721

33.972

DA.03015

Độ mài mòn của đá dăm (sỏi)

1 chỉ tiêu

62.557

536.163

42.764

DA.03016

Hàm lượng tạp chất hữu cơ trong sỏi

1 chỉ tiêu

28.980

237.079

431

DA.03017

Độ rỗng của đá nguyên khai (cho 1 lần làm KLR hoặc KLTT)

1 chỉ tiêu

23.843

182.369

16.443

DA.03018

Độ rỗng giữa các hạt đá (cho 1 lần làm KLR hoặc KLTT)

1 chỉ tiêu

23.843

237.079

16.588

DA.03019

Hàm lượng Ôxít Silic vô định hình

1 chỉ tiêu

112.748

528.869

79.588

DA.03020

Xác định hàm lượng ion Cl-

1 chỉ tiêu

243.308

193.311

1.536.768

DA.04000 THÍ NGHIỆM MÀI MÒN HÓA CHẤT CỦA CỐT LIỆU BÊ TÔNG (THÍ NGHIỆM SOUNDNESS)

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

DA.04001

Thí nghiệm mài mòn hóa chất của cốt liệu bê tông

1 chỉ tiêu

29.747

227.961

4.174

DA.05000 THÍ NGHIỆM PHẢN ỨNG KIỀM VÀ PHẢN ỨNG ALKALI CỦA CỐT LIỆU ĐÁ, CÁT (PHƯƠNG PHÁP THANH VỮA)

DA.05100 THÍ NGHIỆM PHẢN ỨNG KIỀM CỦA CỐT LIỆU ĐÁ, CÁT

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

DA.05101

Thí nghiệm phản ứng kiềm của cốt liệu đá, cát

1 chỉ tiêu

351.857

654.338

1.625.136

DA.05200 THÍ NGHIỆM PHẢN ỨNG ALKALI CỦA CỐT LIỆU ĐÁ, CÁT (PHƯƠNG PHÁP THANH VỮA)

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

DA.05201

Thí nghiệm phản ứng Alkali của cốt liệu đá, cát

1 chỉ tiêu

689.838

2.195.717

645.751

DA.06000 THÍ NGHIỆM PHÂN TÍCH THÀNH PHẦN HÓA HỌC VẬT LIỆU CÁT, ĐÁ, GẠCH

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thí nghiệm phân tích thành phần hoá học vật liệu cát, đá, gạch

 

 

 

 

DA.06001

Độ ẩm

1 chỉ tiêu

11.860

127.658

7.237

DA.06002

Độ mất khi nung

1 chỉ tiêu

40.464

114.892

47.198

DA.06003

Hàm lượng SiO2

1 chỉ tiêu

235.474

656.527

483.568

DA.06004

Hàm lượng Fe2O3

1 chỉ tiêu

15.870

127.658

285

DA.06005

Hàm lượng CaO

1 chỉ tiêu

25.440

164.132

3.927

DA.06006

Hàm lượng Al2O3

1 chỉ tiêu

24.486

127.658

3.656

DA.06007

Hàm lượng MgO

1 chỉ tiêu

36.143

164.132

3.786

DA.06008

Hàm lượng SO3

1 chỉ tiêu

120.404

310.026

11.638

DA.06009

Hàm lượng TiO2

1 chỉ tiêu

9.424

171.426

1.067

DA.06010

K2O, Na2O

1 chỉ tiêu

37.998

302.732

19.108

DA.06011

Cặn không tan

1 chỉ tiêu

31.723

300.908

11.202

DA.06012

CaO tự do

1 chỉ tiêu

35.126

171.426

2.678

DA.06013

Thành phần hạt bằng LAZER

1 chỉ tiêu

 

683.882

16.840

DA.06014

Độ hút vôi

1 chỉ tiêu

43.179

385.527

29.789

DA.06015

SiO2 hoạt tính

1 chỉ tiêu

40.927

207.900

21.906

DA.06016

Al2O3 hoạt tính

1 chỉ tiêu

28.829

175.074

18.631

DA.07000 THIẾT KẾ MÁC BÊ TÔNG

Thành phần công việc:

Công việc thiết kế mác bê tông bao gồm các công việc thí nghiệm vật liệu: xi măng, cát, đá (sỏi) theo những chỉ tiêu cần thiết.

Công tác tính toán mác, đúc mẫu, thí nghiệm nén lớn hơn 1 mẫu, bảo dưỡng mẫu ở các tuổi sau 28 ngày, các chỉ tiêu kháng uốn, mài mòn mô đun biến dạng, độ sụt ở các thời gian, hàm lượng bọt khí, độ co... chưa tính toán vào đơn giá này.

Riêng thiết kế mác bê tông có yêu cầu chống thấm còn thêm giai đoạn thử mác chống thấm theo các cấp B2, B4, B6, B8. Đơn giá mỗi cấp chống thấm được nhân với hệ số 1,1.

Thiết kế mác bê tông thông thường bao gồm:

- Phần xi măng: DA.01002+DA.01003+DA.01004+DA.01005+DA.01006.

- Phần cát: DA.02001+DA.02002+DA.02003+DA.02004+DA.02006.

- Phần đá: DA.03003+DA.03004+DA.03005+DA.03006+DA.03014.

DA.08000 THIẾT KẾ MÁC VỮA

Thành phần công việc:

Công việc thiết kế mác vữa bao gồm các công việc thí nghiệm vật liệu: xi măng, cát theo những chỉ tiêu cần thiết.

- Phần xi măng: DA.01002+DA.01003+DA.01004+DA.01005+DA.01006.

- Phần cát: DA.02001+DA.02002+DA.02003+DA.02004+DA.02006.

DA.09000 XÁC ĐỊNH ĐỘ SỤT HỖN HỢP BÊ TÔNG TRONG PHÒNG THÍ NGHIỆM

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu (lấy hỗn hợp bê tông từ mẻ trộn sẵn, trộn lại), kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

DA.09001

Xác định độ sụt hỗn hợp bê tông

1 chỉ tiêu

 

68.388

575

Ghi chú: Trường hợp thí nghiệm tại hiện trường thì căn cứ vào điều kiện cụ thể để xác định đơn giá cho phù hợp.

DA.10000 ÉP MẪU BÊ TÔNG, MẪU VỮA

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

DA.10001

Ép mẫu bê tông lập phương 150x150x150 (mm)

1 chỉ tiêu

4.273

76.595

3.179

Ghi chú : Trường hợp ép mẫu bê tông kích thước 100x100x100 thì đơn giá được điều chỉnh với hệ số K=0,9; Trường hợp ép mẫu bê tông kích thước 200x200x200 thì đơn giá được điều chỉnh với hệ số K=1,15.

Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

DA.10002

Ép mẫu bê tông trụ 150x300 (mm)

1 chỉ tiêu

6.319

91.184

4.743

Ghi chú : Trường hợp ép mẫu bê tông trụ kích thước 100x200 thì đơn giá được điều chỉnh với hệ số K=0,9.

UỐN MẪU BÊ TÔNG

Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

DA.10003

Uốn mẫu bê tông lập phương 150 x150 x600 (mm)

1 chỉ tiêu

1.705

143.706

4.517

ÉP MẪU VỮA

Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

DA.10004

Ép mẫu vữa lập phương 70,7 x 70,7 x 70,7 (mm)

1 chỉ tiêu

722

32.097

2.072

DA.11000 THÍ NGHIỆM BÊ TÔNG

DA.11100 THÍ NGHIỆM BÊ TÔNG NẶNG

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thí nghiệm bê tông nặng

 

 

 

 

DA.11101

Tính toán liều lượng bê tông

1 chỉ tiêu

7.477

446.073

5.512

DA.11102

Thử độ cứng vebe của hỗn hợp bê tông

1 chỉ tiêu

2.528

237.079

2.897

DA.11103

Khối lượng thể tích của hỗn hợp bê tông

1 chỉ tiêu

1.306

156.837

2.630

DA.11104

Độ tách nước của hỗn hợp bê tông

1 chỉ tiêu

17.272

453.368

15.310

DA.11105

Hàm lượng bọt khí của hỗn hợp bê tông

1 chỉ tiêu

3.370

68.571

5.045

DA.11106

khối lượng riêng của hỗn hợp bê tông

1 chỉ tiêu

63.326

227.961

34.956

DA.11107

Độ hút nước của hỗn hợp bê tông

1 chỉ tiêu

50.193

346.500

36.338

Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thí nghiệm bê tông nặng

 

 

 

 

DA.11108

Độ mài mòn của bê tông

1 chỉ tiêu

9.183

452.274

5.813

DA.11109

Khối lượng thể tích của bê tông

1 chỉ tiêu

37.371

54.346

23.874

DA.11110

Cường độ chịu nén của bê tông

1 chỉ tiêu

14.744

251.669

10.444

DA.11111

Cường độ chịu kéo khi uốn bê tông

1 chỉ tiêu

20.515

313.674

12.613

DA.11112

Lực liên kết giữa bê tông và cốt thép

1 chỉ tiêu

19.146

453.368

28.621

DA.11113

Độ co của bê tông

1 chỉ tiêu

6.697.845

702.119

18.823.094

DA.11114

Mô đun đàn hồi khi nén tĩnh của bê tông

1 chỉ tiêu

75.450

685.706

52.925

DA.11115

Độ chống thấm nước của bê tông

1 chỉ tiêu

89.560

802.421

152.145

DA.11116

Cường độ chịu kéo khi bửa của bê tông

1 chỉ tiêu

11.489

324.616

7.871

Ghi chú : Riêng chỉ tiêu độ chống thấm nước của bê tông cho các cấp 2at, 4at, 6at, 8at thì lấy định mức cấp 2at (T2) làm cơ sở cho các cấp khác, mỗi cấp tăng lên được nhân hệ số 1,4 so với định mức cấp liền kề.

Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thí nghiệm bê tông nặng

 

 

 

 

DA.11117

Xác định hàm lượng ion clorua trong bê tông

1 chỉ tiêu

235.135

193.311

15.229

DA.11118

Xác định hàm lượng sunfat trong bê tông

1 chỉ tiêu

190.520

386.621

29.576

DA.11119

Xác định độ PH của bê tông

1 chỉ tiêu

11.399

227.961

1.067

DA.11120

Nhiệt thủy hóa

1 chỉ tiêu

51.394

1.003.027

965

DA.11121

Thời gian đông kết của hỗn hợp bê tông

1 chỉ tiêu

 

685.706

2.174

DA.11200 THÍ NGHIỆM BÊ TÔNG ĐẦM LĂN

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thí nghiệm bê tông đầm lăn

 

 

 

 

DA.11201

Cường độ kháng kéo trực tiếp mẫu RCC

1 chỉ tiêu

20.762

948.316

56.990

DA.11202

Thời gian đông kết của hỗn hợp bê tông

1 chỉ tiêu

 

2.990.843

15.341

DA.12000 THÍ NGHIỆM VÔI XÂY DỰNG

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thí nghiệm vôi xây dựng

 

 

 

 

DA.12001

Lượng nước cần thiết để tôi vôi

1 chỉ tiêu

7.772

171.062

5.362

DA.12002

Lượng vôi nhuyễn khi tôi 1kg vôi sống

1 chỉ tiêu

 

198.417

431

DA.12003

Khối lượng riêng của vôi đã tôi

1 chỉ tiêu

19.456

196.593

10.724

DA.12004

Lượng hạt không tôi được

1 chỉ tiêu

35.236

222.125

4.325

DA.12005

Độ nghiền mịn

1 chỉ tiêu

6.256

167.779

4.349

DA.12006

Độ ẩm của vôi Hydrat

1 chỉ tiêu

15.544

85.348

10.724

DA.12007

Độ hút vôi

1 chỉ tiêu

17.313

683.882

9.007

DA.13000 THÍ NGHIỆM VỮA XÂY DỰNG

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thí nghiệm vữa xây dựng

 

 

 

 

DA.13001

Độ lưu động của hỗn hợp vữa

1 chỉ tiêu

 

45.592

1.553

DA.13002

Xác định kích thước hạt cốt liệu lớn nhất

1 chỉ tiêu

10.574

194.040

8.792

DA.13003

Khối lượng thể tích của hỗn hợp vữa

1 chỉ tiêu

 

153.919

431

DA.13004

Xác định khả năng giữ độ lưu động của vữa tươi

1 chỉ tiêu

843

68.571

3.348

DA.13005

Độ hút nước của mẫu vữa đã đóng rắn

1 chỉ tiêu

17.272

85.348

11.915

DA.13006

Cường độ chịu nén của vữa đã đóng rắn

1 chỉ tiêu

948

376.044

1.852

DA.13007

Cường độ chịu uốn của vữa đã đóng rắn

1 chỉ tiêu

1.264

222.125

2.462

DA.13008

Cường độ bám dính của vữa đá đóng rắn trên nền

1 chỉ tiêu

10.500

529.963

5.019

DA.13009

Tính toán liều lượng vữa

1 chỉ tiêu

653

386.256

1.261

DA.13010

Khối lượng riêng

1 chỉ tiêu

23.569

153.919

16.265

DA.13011

Xác định khối lượng thể tích mẫu vữa đã đóng rắn

1 chỉ tiêu

6.487

136.776

6.216

DA.13012

Xác định hàm lượng ion clo hòa tan trong nước

1 chỉ tiêu

71.784

186.745

17.271

DA.14000 THÍ NGHIỆM GẠCH XÂY ĐẤT SÉT NUNG

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thí nghiệm gạch xây đất sét nung

 

 

 

 

DA.14001

Cường độ chịu nén

1 chỉ tiêu

1.053

287.413

3.047

DA.14002

Cường độ chịu uốn

1 chỉ tiêu

1.580

255.316

4.555

DA.14003

Độ hút nước

1 chỉ tiêu

51.815

159.755

36.178

DA.14004

Khối lượng thể tích

1 chỉ tiêu

17.272

185.286

12.347

DA.14005

Khối lượng riêng

1 chỉ tiêu

21.183

183.463

12.347

DA.15000 THÍ NGHIỆM GẠCH LÁT XI MĂNG

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thí nghiệm gạch lát xi măng

 

 

 

 

DA.15001

Lực uốn gãy toàn viên

1 chỉ tiêu

1.327

287.413

3.801

DA.15002

Lực xung kích

1 chỉ tiêu

 

79.877

1.016

DA.15003

Độ mài mòn

1 chỉ tiêu

35.154

85.348

24.807

DA.15004

Độ hút nước

1 chỉ tiêu

22.474

366.925

22.455

DA.16000 THÍ NGHIỆM GẠCH CHỊU LỬA

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thí nghiệm gạch chịu lửa

 

 

 

 

DA.16001

Cường độ chịu nén

1 chỉ tiêu

26.961

368.384

20.920

DA.16002

Nhiệt độ chịu lửa loại 1 mẫu

1 chỉ tiêu

195.382

463.216

10.748

DA.16003

Nhiệt độ chịu lửa loại ≥2 mẫu

1 chỉ tiêu

108.689

320.969

6.046

DA.16004

Biến dạng dưới tải trọng

1 chỉ tiêu

495.851

543.458

35.496

DA.16005

Độ xốp

1 chỉ tiêu

8.636

95.926

6.389

DA.16006

Độ co dư có nhiệt độ <1350ºC

1 chỉ tiêu

44.785

574.461

25.094

DA.16007

Độ co dư có nhiệt độ ≥1350ºC

1 chỉ tiêu

66.248

718.167

37.628

DA.16008

Khối lượng thể tích

1 chỉ tiêu

28.194

127.658

5.958

DA.16009

Khối lượng riêng

1 chỉ tiêu

19.456

183.463

10.724

DA.16010

Thử độ bền xung nhiệt vật liệu chịu lửa làm lạnh bằng nước

1 chỉ tiêu

427.147

1.332.384

66.381

DA.16011

Thử cơ lý vật liệu chịu lửa làm lạnh bằng không khí

1 chỉ tiêu

474.181

1.465.878

37.909

DA.16012

Hệ số dãn nở nhiệt

1 chỉ tiêu

252.609

638.290

174.263

DA.16013

Hàm lượng các ôxít trong gạch chịu lửa (Phương pháp phân tích hoá)

1 chỉ tiêu

644.319

2.170.185

 

DA.17000 THÍ NGHIỆM NGÓI SÉT NUNG

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thí nghiệm ngói sét nung

 

 

 

 

DA.17001

Thời gian xuyên nước

1 chỉ tiêu

5.250

143.706

 

DA.17002

Tải trọng uốn gãy

1 chỉ tiêu

4.963

255.316

4.649

DA.17003

Độ hút nước

1 chỉ tiêu

17.882

143.706

12.764

DA.17004

Khối lượng 1m² ngói lợp ở trạng thái bão hoà nước

1 chỉ tiêu

 

143.706

431

DA.18000 THÍ NGHIỆM NGÓI XI MĂNG CÁT

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thí nghiệm ngói xi măng cát

 

 

 

 

DA.18001

Độ hút nước ngói xi măng cát

1 chỉ tiêu

19.441

143.706

13.836

DA.18002

Khối lượng 1m² ngói xi măng cát lợp ở trạng thái bão hoà nước

1 chỉ tiêu

 

143.706

431

DA.18003

Thời gian xuyên nước ngói xi măng cát

1 chỉ tiêu

5.250

143.706

 

DA.18004

Lực uốn gãy ngói xi măng cát

1 chỉ tiêu

4.963

204.253

4.649

DA.19000 THÍ NGHIỆM GẠCH GỐM ỐP LÁT, GẠCH MEN, ĐÁ ỐP LÁT TỰ NHIÊN VÀ ĐÁ ỐP LÁT NHÂN TẠO TRÊN CƠ SỞ CHẤT KẾT DÍNH HỮU CƠ

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu

 

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

 

Thí nghiệm gạch gốm ốp lát, gạch men, đá ốp lát tự nhiên, đá ốp lát nhân tạo trên cơ sở chất kết dính hữu cơ

 

 

 

 

 

DA.19001

Độ hút nước

1 chỉ tiêu

63.302

239.267

52.906

DA.19002

Khối lượng thể tích

1 chỉ tiêu

63.853

229.784

48.441

DA.19003

Độ bóng bề mặt

1 chỉ tiêu

49.000

268.082

20.733

DA.19004

Độ bền uốn

1 chỉ tiêu

63.631

255.316

133.585

DA.19005

Độ bền mài mòn bề mặt

1 chỉ tiêu

40.381

568.990

36.020

DA.19006

Độ bền mài mòn sâu

1 chỉ tiêu

28.971

328.263

21.105

DA.19007

Độ cứng bề mặt theo thang Mohs

1 chỉ tiêu

110

155.013

4.013

DA.19008

xác định hệ số giãn nở nhiệt dài (<100ºC)

1 chỉ tiêu

55.868

364.737

36.220

DA.19009

Xác định hệ số giãn nở nhiệt dài (100ºC đến 800ºC)

1 chỉ tiêu

61.381

364.737

37.025

DA.19010

Xác định độ bền sốc nhiệt

1 chỉ tiêu

53.255

415.800

33.250

DA.19011

Độ bền rạn men

1 chỉ tiêu

9.171

1.340.408

15.377

DA.19012

Sai lệch kích thước

1 chỉ tiêu

2.738

191.487

3.406

DA.19013

Hệ số giãn nở ẩm

1 chỉ tiêu

76.143

711.237

44.797

DA.19014

Xác định độ bền va đập bằng cách đo hệ số phản hồi

1 chỉ tiêu

4.313

237.079

5.324

DA.19015

Hệ số ma sát động

1 chỉ tiêu

5.266

437.684

6.975

DA.19016

Độ bền hóa học

1 chỉ tiêu

92.636

554.400

5.958

 

 

 

 

 

 

 

DA.20000 THÍ NGHIỆM CƠ LÝ GẠCH BÊ TÔNG

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thí nghiệm cơ lý gạch bê tông

 

 

 

 

DA.20001

Kiểm tra kích thước, màu sắc và mức khuyết tật ngoại quan

1 chỉ tiêu

 

207.900

 

DA.20002

Xác định cường độ chịu nén

1 chỉ tiêu

2.240

229.784

3.047

DA.20003

Xác định độ rỗng

1 chỉ tiêu

 

196.958

2.396

DA.20004

Xác định độ thấm nước

1 chỉ tiêu

2.000

190.393

10.106

DA.20005

Xác định độ hút nước

1 chỉ tiêu

51.815

175.803

36.219

DA.21000 THÍ NGHIỆM NGÓI FIBRO XI MĂNG, XICADAY

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thí nghiệm ngói Fibro xi măng, xicaday

 

 

 

 

DA.21001

Thời gian xuyên nước

1 chỉ tiêu

63.000

127.658

 

DA.21002

Tải trọng uốn gãy

1 chỉ tiêu

2.380

271.364

4.649

DA.21003

Khối lượng thể tích

1 chỉ tiêu

8.636

73.312

7.108

DA.22000 THÍ NGHIỆM SỨ VỆ SINH

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thí nghiệm sứ vệ sinh

 

 

 

 

DA.22001

Độ hút nước

1 chỉ tiêu

61.048

175.438

46.142

DA.22002

Độ bền nhiệt

1 chỉ tiêu

32.616

271.364

25.454

DA.22003

Độ bền rạn men

1 chỉ tiêu

8.425

1.342.232

7.580

DA.22004

Độ cứng vạch bề mặt theo thang Mohs

1 chỉ tiêu

110

364.737

4.678

DA.22005

Độ thấm mực

1 chỉ tiêu

56.374

474.158

47.329

DA.22006

Xác định khả năng chịu tải của sản phẩm

1 chỉ tiêu

1.369

656.527

5.329

DA.22007

Xác định tính năng sử dụng của sản phẩm

1 chỉ tiêu

3.986

200.605

3.308

DA.23000 THÍ NGHIỆM KÍNH XÂY DỰNG

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thí nghiệm kính xây dựng

 

 

 

 

DA.23001

Khuyết tật ngoại quan

1 chỉ tiêu

18.900

291.790

 

DA.23002

Độ cong vênh

1 chỉ tiêu

18.900

255.316

 

DA.23003

Chiều dày và sai lệch chiều dày

1 chỉ tiêu

18.900

310.026

 

DA.23004

Độ truyền sáng

1 chỉ tiêu

20.585

401.211

34.178

DA.23005

Xác định hệ số phản xạ của kính gương

1 chỉ tiêu

17.435

419.448

28.481

DA.23006

Xác định hệ số truyền năng lượng bức xạ mặt trời

1 chỉ tiêu

17.435

437.684

34.178

DA.23007

Xác định hệ số phản xạ năng lượng ánh sáng mặt trời

1 chỉ tiêu

17.435

401.211

28.481

DA.23008

Độ bền va đập con lắc

1 chỉ tiêu

 

218.842

710

DA.23009

Độ bền va đập bi rơi

1 chỉ tiêu

 

182.369

710

DA.23010

Ứng suất bề mặt

1 chỉ tiêu

32.553

164.132

2.297

DA.23011

Độ vỡ mảnh

1 chỉ tiêu

 

218.842

1.346

DA.23012

Độ bền nhiệt ẩm

1 chỉ tiêu

12.408

583.579

14.220

DA.23013

Độ bền nhiệt khô

1 chỉ tiêu

27.026

583.579

14.298

DA.23014

Độ bền chịu ẩm

1 chỉ tiêu

101.084

1.021.264

385.875

DA.23015

Độ bền chịu bức xạ

1 chỉ tiêu

37.632.564

9.556.109

97.650

DA.23016

Xác định độ bền axit của kính phủ phản quang

1 chỉ tiêu

17.066

437.684

20.925

DA.23017

Xác định độ bền kiềm của kính phủ phản quang

1 chỉ tiêu

122.853

437.684

20.925

DA.23018

Độ bền mài mòn kính phủ phản quang

1 chỉ tiêu

13.864

620.053

32.209

DA.23019

Xác định độ bền nước của kính màu hấp thụ nhiệt

1 chỉ tiêu

74.171

729.474

12.036

DA.23020

Xác định điểm sương

1 chỉ tiêu

43.264

583.579

18.375

DA.23021

Thử độ kín bằng phương pháp gia tốc

1 chỉ tiêu

1.807.233

4.741.581

367.500

DA.24000 THÍ NGHIỆM CƠ LÝ GỖ

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thí nghiệm cơ lý gỗ

 

 

 

 

DA.24001

Số vòng năm của gỗ

1 chỉ tiêu

15.264

191.487

10.843

DA.24002

Độ ẩm khi thử cơ lý

1 chỉ tiêu

 

255.316

 

DA.24003

Độ hút ẩm

1 chỉ tiêu

15.264

286.319

10.843

DA.24004

Độ hút nước và độ dãn dài

1 chỉ tiêu

18.313

382.974

13.012

DA.24005

Độ co nứt của gỗ

1 chỉ tiêu

148.999

702.119

62.353

DA.24006

Khối lượng riêng của gỗ

1 chỉ tiêu

22.896

215.560

16.265

DA.24007

Giới hạn bền khi nén của gỗ

1 chỉ tiêu

614

255.316

1.241

DA.24008

Giới hạn bền khi kéo của gỗ

1 chỉ tiêu

614

218.842

1.241

DA.24009

Giới hạn bền khi uốn tĩnh của gỗ

1 chỉ tiêu

614

215.195

1.241

DA.24010

Giới hạn bền khi uốn va đập của gỗ

1 chỉ tiêu

5.627

335.193

7.871

DA.24011

Giới hạn bền khi trượt và cắt của gỗ

1 chỉ tiêu

7.366

287.413

21.761

DA.24012

Sức chống tách của gỗ

1 chỉ tiêu

14.302

255.316

21.761

DA.24013

Độ cứng va đập của gỗ

1 chỉ tiêu

1.530

319.145

323

DA.24014

Chỉ tiêu biến dạng đàn hồi của gỗ

1 chỉ tiêu

26.047

255.316

14.734

DA.25000 THÍ NGHIỆM PHÂN TÍCH VẬT LIỆU BITUM

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Phân tích vật liệu Bitum

 

 

 

 

DA.25001

Độ kéo dài

1 chỉ tiêu

10.696

366.925

13.304

DA.25002

Nhiệt độ hoá mềm

1 chỉ tiêu

18.581

399.022

1.325

DA.25003

Nhiệt độ bắt lửa

1 chỉ tiêu

4.455

478.900

143

DA.25004

Độ kim lún

1 chỉ tiêu

159.358

310.026

69.083

DA.25005

Độ bám dính với đá

1 chỉ tiêu

3.709

494.583

4.095

DA.25006

Khối lượng riêng

1 chỉ tiêu

46.016

714.885

1.975

DA.25007

Lượng tổn thất sau khi đốt ở 163°C trong 5 giờ

1 chỉ tiêu

30.118

350.148

9.279

DA.25008

Tỷ lệ độ kim lún sau khi đun nóng ở 163°C trong 5 giờ với độ kim lún 250°C

1 chỉ tiêu

70.655

223.584

44.663

DA.25009

Hàm lượng hoà tan trong Benzen

1 chỉ tiêu

50.105

382.974

19.669

DA.25010

Độ nhớt của nhựa đường

1 chỉ tiêu

1.179

638.290

25.830

DA.25011

Chất thu được khi chưng cất

1 chỉ tiêu

36.646

399.022

26.023

DA.25012

Độ đồng đều, độ ổn định của nhũ tương nhựa đường

1 chỉ tiêu

54.959

364.008

39.035

DA.25013

Tốc độ phân tách của nhũ tương nhựa đường

1 chỉ tiêu

16.502

741.875

7.036

DA.25014

Lượng mất sau khi nung ở 163°C

1 chỉ tiêu

15.410

223.584

17.989

DA.25015

Hàm lượng paraphin

1 chỉ tiêu

85.313

834.780

1.665

DA.25016

Điện tích hạt

1 chỉ tiêu

28.382

521.418

856

DA.26000 THÍ NGHIỆM NHỰA ĐƯỜNG POLYME

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thí nghiệm nhựa đường Polyme

 

 

 

 

DA.26001

Độ đàn hồi

1 chỉ tiêu

10.616

70.759

15.546

DA.26002

Độ ổn định lưu trữ

1 chỉ tiêu

125.472

654.703

88.307

DA.26003

Độ nhớt Brookfield

1 chỉ tiêu

400

29.544

33.167

DA.27000 THÍ NGHIỆM MASTIC

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thí nghiệm Mastic

 

 

 

 

DA.27001

Khối lượng riêng

1 chỉ tiêu

89.370

115.622

3.517

DA.27002

Độ côn lún

1 chỉ tiêu

46.020

171.062

4.160

DA.27003

Độ khôi phục đàn hồi

1 chỉ tiêu

46.020

174.344

4.177

DA.27004

Độ chảy dẻo ở 60ºC

1 chỉ tiêu

64.456

205.347

7.767

DA.27005

Điểm hóa mềm

1 chỉ tiêu

64.804

112.704

7.182

DA.28000 THÍ NGHIỆM BÊ TÔNG NHỰA

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thí nghiệm bê tông nhựa

 

 

 

 

DA.28001

Trọng lượng riêng của bê tông nhựa

1 chỉ tiêu

614

536.163

1.590

DA.28002

Trọng lượng riêng của các phối liệu trong bê tông nhựa

1 chỉ tiêu

182.465

51.063

107.253

DA.28003

Độ bão hoà nước của bê tông nhựa

1 chỉ tiêu

921

144.436

2.281

DA.28004

Độ trương nở sau khi bão hoà nước

1 chỉ tiêu

148.999

3.647

62.566

DA.28005

Cường độ chịu nén

1 chỉ tiêu

4.399

266.258

8.864

DA.28006

Hệ số ổn định nước và ổn định nhiệt

1 chỉ tiêu

80.822

96.291

64.552

DA.28007

Độ ổn định, chỉ số dẻo, độ cứng quy ước

1 chỉ tiêu

42.969

670.387

66.122

DA.28008

Hàm lượng Bitum trong bê tông nhựa

1 chỉ tiêu

81.734

560.236

44.362

DA.28009

Thành phần cốt liệu của hỗn hợp bê tông nhựa sau khi chiết

1 chỉ tiêu

1.499

375.679

431

DA.28010

Độ sâu vệt hằn bánh xe

1 chỉ tiêu

431.288

2.085.672

2.551.165

Ghi chú : Thí nghiệm độ sâu vệt hằn bánh xe dùng cho thí nghiệm xác định chiều dâu vệt hằn bánh xe trong môi trường không khí (mức độ vệt hằn bánh xe) theo Quyết định số 1617/QĐ- BGTVT ngày 29/4/2014 của Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy định kỹ thuật về phương pháp thử độ sâu vệt hằn bánh xe của bê tông nhựa xác định bằng thiết bị Wheel tracking đối với mẫu thí nghiệm lấy tại hiện trường.

DA.29000 THÍ NGHIỆM CƠ LÝ VẬT LIỆU BỘT KHOÁNG TRONG BÊ TÔNG NHỰA

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thí nghiệm cơ lý vật liệu bột khoáng trong bê tông nhựa

 

 

 

 

DA.29001

Thành phần hạt bột khoáng

1 chỉ tiêu

47.264

919.137

15.359

DA.29002

Hàm lượng bột khoáng mất khi nung

1 chỉ tiêu

39.410

223.584

32.102

DA.29003

Hàm lượng nước

1 chỉ tiêu

20.973

1.372.505

15.326

DA.29004

Khối lượng riêng của bột khoáng chất

1 chỉ tiêu

75.783

242.550

47.662

DA.29005

Khối lượng riêng của hỗn hợp bột khoáng chất và nhựa đường

1 chỉ

140.823

364.008

87.697

DA.29006

Khối lượng thể tích và độ rỗng dư của hỗn hợp bột khoáng và nhựa đường

1 chỉ tiêu

179.787

415.071

87.697

DA.29007

Độ trương nở của hỗn hợp bột khoáng và nhựa đường

1 chỉ tiêu

102

702.119

956

DA.29008

Chỉ số về hàm lượng nhựa và bột khoáng

1 chỉ tiêu

39.160

306.379

5.122

DA.30000 THÍ NGHIỆM BÊ TÔNG NHỰA TÁI CHẾ

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thí nghiệm bê tông nhựa tái chế

 

 

 

 

DA.30001

Đầm xoay

1 chỉ tiêu

3.244

342.853

4.881

DA.30002

Hveem

1 chỉ tiêu

632

164.496

2.480

DA.30003

Cường độ ép chẻ

1 chỉ tiêu

18.325

273.553

28.640

DA.31000 THÍ NGHIỆM TÍNH NĂNG CƠ LÝ MÀNG SƠN

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thí nghiệm tính năng cơ lý của màng sơn

 

 

 

 

DA.31001

Độ bền va đập

1 chỉ tiêu

7.665

319.145

105.958

DA.31002

Độ bền va uốn

1 chỉ tiêu

7.665

255.316

95.112

DA.31003

Độ bám dính

1 chỉ tiêu

12.915

255.316

 

DA.31004

Độ nhớt

1 chỉ tiêu

6.090

319.145

7.268

DA.31005

Độ bền trong bazơ

1 chỉ tiêu

36.225

510.632

 

DA.31006

Thời gian khô

1 chỉ tiêu

17.147

399.022

3.170

DA.31007

Độ phủ màng sơn

1 chỉ tiêu

6.090

319.145

3.424

DA.31008

Độ bền Axit

1 chỉ tiêu

7.219

462.851

 

DA.31009

Độ mịn

1 chỉ tiêu

6.090

156.837

 

DA.31010

Hàm lượng chất không bay hơi

1 chỉ tiêu

44.177

175.438

19.193

DA.31011

Độ cứng của màng sơn

1 chỉ tiêu

18.270

319.145

5.742

DA.31012

Độ bóng của màng sơn

1 chỉ tiêu

18.270

313.309

 

DA.31013

Độ bền nước

1 chỉ tiêu

31.997

190.757

19.193

DA.31014

Độ rửa trôi

1 chỉ tiêu

6.090

346.500

43.313

DA.32000 THÍ NGHIỆM CHIỀU DÀY MÀNG SƠN TRÊN NỀN BÊ TÔNG, GỖ, THÉP VÀ TÔN

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

DA.32001

Thí nghiệm chiều dày màng sơn

1 chỉ tiêu

10.396

51.428

10.962

DA.33000 THÍ NGHIỆM ĐẤT GIA CỐ BẰNG CHẤT KẾT DÍNH

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thí nghiệm đất gia cố bằng chất kết dính

 

 

 

 

DA.33001

Xác định cường độ kháng ép

1 chỉ tiêu

5.296

415.800

14.507

DA.33002

Xác định modun đàn hồi

1 chỉ tiêu

 

540.540

9.312

DA.33003

Xác định độ ổn định với nhiệt và nước

1 chỉ tiêu

6.333

709.049

5.745

DA.34000 THÍ NGHIỆM KÉO THÉP TRÒN, THÉP DẸT, CƯỜNG ĐỘ, ĐỘ DÃN DÀI

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thí nghiệm kéo thép tròn, thép dẹt, cường độ, độ dãn dài

 

 

 

 

DA.34001

Thép tròn ϕ6 - 10, thép dẹt có thiết diện So ≤100mm²

1 chỉ tiêu

1.906

109.421

1.894

DA.34002

Thép tròn ϕ12 - 18 thép dẹt có thiết diện 100 <So ≤250mm²

1 chỉ tiêu

2.193

109.421

2.272

DA.34003

Thép tròn ϕ20 - 25 thép dẹt có thiết diện 250 <So ≤500mm²

1 chỉ tiêu

2.315

109.421

2.414

DA.34004

Thép tròn ϕ28 - 32 thép dẹt có thiết diện 500 <So ≤800mm²

1 chỉ tiêu

2.806

145.895

3.077

DA.34005

Thép tròn ϕ36 - 45 thép dẹt có thiết diện So >800mm²

1 chỉ tiêu

2.950

145.895

3.267

DA.35000 THÍ NGHIỆM KÉO MỐI HÀN THÉP TRÒN, MỐI HÀN THÉP DẸT, ĐỘ BỀN MỐI HÀN

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thí nghiệm kéo mối hàn thép tròn, mối hàn thép dẹt, độ bền mối hàn

 

 

 

 

DA.35001

Mối hàn thép tròn ϕ6 - 10, mối hàn thép dẹt có thiết diện So ≤100mm² 

1 chỉ tiêu

1.906

109.421

1.894

DA.35002

Mối hàn thép tròn ϕ12 - 18, mối hàn thép dẹt có thiết diện 100 <So ≤250mm²

1 chỉ tiêu

2.193

109.421

2.272

DA.35003

Mối hàn thép tròn ϕ20 - 25, mối hàn thép dẹt có thiết diện 250 <So ≤500mm²

1 chỉ tiêu

2.315

109.421

2.414

DA.35004

Mối hàn thép tròn ϕ28 - 32, mối hàn thép dẹt có thiết diện 500 <So ≤800mm²

1 chỉ tiêu

2.765

145.895

3.030

DA.36000 THÍ NGHIỆM UỐN THÉP TRÒN, THÉP DẸT, MỐI HÀN THÉP TRÒN,

MỐI HÀN THÉP DẸT, GÓC UỐN

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thí nghiệm uốn thép tròn, thép dẹt, mối hàn thép tròn, mối hàn thép dẹt,   góc uốn

 

 

 

 

DA.36001

Thép tròn hoặc mối hàn thép tròn có ϕ6 - 10, thép dẹt hoặc mối hàn thép dẹt có bề dày h ≤6mm

1 chỉ tiêu

1.906

109.421

1.894

DA.36002

Thép tròn hoặc mối hàn thép tròn có ϕ12 - 18, thép dẹt hoặc mối hàn thép dẹt có bề dày h ≤10mm

1 chỉ tiêu

2.049

109.421

2.083

DA.36003

Thép tròn hoặc mối hàn thép tròn có ϕ20 - 25, thép dẹt hoặc mối hàn thép dẹt có bề dày h ≤16mm

1 chỉ tiêu

2.193

109.421

2.272

DA.36004

Thép tròn hoặc mối hàn thép tròn có ϕ28 - 32, thép dẹt hoặc mối hàn thép dẹt có bề dày h ≤20mm

1 chỉ tiêu

2.499

145.895

2.651

DA.36005

Thép tròn hoặc mối hàn thép tròn có ϕ36 - 45, thép dẹt hoặc mối hàn thép dẹt có bề dày h >20mm

1 chỉ tiêu

3.400

145.895

3.835

DA.37000 THÍ NGHIỆM NÉN THÉP ỐNG CÓ MỐI HÀN ĐỘ BỀN UỐN

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thí nghiệm nén thép ống có mối hàn độ bền  uốn

 

 

 

 

DA.37001

Ống hàn có đường kính ngoài Dng ≤50mm

1 chỉ tiêu

2.315

109.421

2.414

DA.37002

Ống hàn có đường kính ngoài 50 <Dng≤100mm

1 chỉ tiêu

2.643

109.421

2.840

DA.37003

Ống hàn có đường kính ngoài 100 <Dng ≤150mm

1 chỉ tiêu

2.991

109.421

3.314

Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thí nghiệm nén thép ống có mối hàn độ bền uốn

 

 

 

 

DA.37004

Ống hàn có đường kính ngoài 150 <Dng ≤200mm

1 chỉ tiêu

3.649

145.895

3.551

DA.37005

Ống hàn có đường kính ngoài Dng >200mm

1 chỉ tiêu

3.874

145.895

3.835

DA.38000 THÍ NGHIỆM KÉO THÉP ỐNG NGUYÊN VÀ THÉP ỐNG CÓ MỐI HÀN

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

 

Thí nghiệm kéo thép ống nguyên và thép ống có mối hàn

 

 

 

 

 

 

 

 

DA.38001

Ống có thiết diện So ≤100mm²

1 chỉ tiêu

1.906

109.421

1.894

DA.38002

Ống có thiết diện 100 <So≤200mm²

1 chỉ tiêu

2.049

109.421

2.083

DA.38003

Ống có thiết diện 250 <So≤500mm²

1 chỉ tiêu

2.193

109.421

2.272

DA.38004

Ống có thiết diện 500 <So≤800mm²

1 chỉ tiêu

2.499

145.895

2.651

DA.38005

Ống có thiết diện So >800mm²

1 chỉ tiêu

2.725

145.895

2.982

DA.39000 THÍ NGHIỆM MÔ ĐUN ĐÀN HỒI THÉP TRÒN, THÉP DẸT

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thí nghiệm mô đun đàn hồi thép tròn, thép dẹt

 

 

 

 

DA.39001

Cốt thép ϕ6 - 12 hoặc thép dẹt có thiết diện So ≤100mm²

1 chỉ tiêu

6.800

109.421

7.717

DA.39002

Cốt thép ϕ12 - 18 hoặc thép dẹt có thiết diện 100 <So ≤250mm²

1 chỉ tiêu

8.150

109.421

9.468

DA.39003

Cốt thép ϕ20 - 25 hoặc thép dẹt có thiết diện 250 <So ≤500mm²

1 chỉ tiêu

9.500

109.421

11.267

DA.39004

Cốt thép ϕ28 - 32 hoặc thép dẹt có thiết diện 500 <So ≤800mm²

1 chỉ tiêu

12.757

145.895

14.912

DA.39005

Cốt thép ϕ36 - 45 hoặc thép dẹt có thiết diện So > 1000mm²

1 chỉ tiêu

14.844

145.895

17.658

DA.40000 THÍ NGHIỆM KÉO CÁP DỰ ỨNG LỰC

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

DA.40001

Thí nghiệm kéo cáp dự ứng lực

1 chỉ tiêu

107.940

860.468

22.723

DA.41000 THÍ NGHIỆM PHÁ HỦY BU LÔNG

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

DA.41001

Thí nghiệm phá hủy bu lông

1 chỉ tiêu

4.707

79.877

3.977

DA.42000 THÍ NGHIỆM NHỔ BU LÔNG TẠI HIỆN TRƯỜNG

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

DA.42001

Thí nghiệm nhổ bu lông tại hiện trường

1 chỉ tiêu

16.108

638.290

16.856

DA.43000 THÍ NGHIỆM CỬA SỔ VÀ CỬA ĐI BẰNG GỖ, BẰNG KIM LOẠI, BẰNG NHỰA

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thí nghiệm cửa sổ và cửa đi bằng gỗ; bằng kim loại; bằng nhựa

 

 

 

 

DA.43001

Độ lọt khí

1 chỉ tiêu

36.748

182.369

217.535

DA.43002

Độ kín nước

1 chỉ tiêu

13.352

182.369

3.058

DA.43003

Độ bền áp lực gió

1 chỉ tiêu

800

94.832

217.696

DA.43004

Cơ lý

1 chỉ tiêu

48.319

364.737

8.660

DA.43005

Già hóa nhiệt

1 chỉ tiêu

77.512

364.737

49.181

DA.44000 THÍ NGHIỆM ỐNG VÀ PHỤ TÙNG BẰNG GANG

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thí nghiệm ống và phụ tùng bằng gang

 

 

 

 

DA.44001

Sức bền nén, nén dẹt ống

1 chỉ tiêu

331.742

364.737

481.225

DA.44002

Độ đồng nhất vật liệu đúc

1 chỉ tiêu

8.184

182.369

4.648

DA.44003

Độ cứng

1 chỉ tiêu

1.535

182.369

1.072

DA.44004

Kích thước tương quan hình học

1 chỉ tiêu

 

45.592

 

DA.45000 THÍ NGHIỆM VẢI ĐỊA KỸ THUẬT

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thí nghiệm vải địa kỹ thuật

 

 

 

 

DA.45001

Độ dày danh định

1 chỉ tiêu

 

113.068

159

DA.45002

Khối lượng đơn vị thể tích

1 chỉ tiêu

 

68.206

856

DA.45003

Cường độ chịu kéo

1 chỉ tiêu

2.889

227.961

67.134

DA.45004

Cường độ kháng xuyên CBR

1 chỉ tiêu

2.383

227.961

56.035

DA.45005

Độ dẫn nước

1 chỉ tiêu

2.633

685.706

2.872

DA.45006

Lực xuyên thủng CBR

1 chỉ tiêu

2.591

729.474

19.284

DA.45007

Lực kháng rơi côn

1 chỉ tiêu

18.957

547.106

13.035

DA.45008

Độ thấm xuyên

1 chỉ tiêu

1.685

1.458.948

11.886

DA.45009

Cường độ chịu kéo/nén và độ giãn dài

1 chỉ tiêu

19.378

1.130.685

20.620

DA.45010

Độ xé rách hình thang

1 chỉ tiêu

19.378

1.094.211

20.620

DA.45011

Kích thước lỗ

1 chỉ tiêu

25.893

729.474

192.440

DA.45012

Bề dầy

1 chỉ tiêu

17.187

364.737

9.795

DA.45013

Trọng lượng

1 chỉ tiêu

17.187

364.737

9.381

DA.45014

Độ kháng bục

1 chỉ tiêu

19.294

547.106

10.211

DA.45015

Độ dẫn nước

1 chỉ tiêu

34.423

1.495.422

51.831

DA.45016

Độ hư hỏng (chiếu UV)

1 chỉ tiêu

11.287.720

22.978.431

1.808.211

DA.46000 THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU NHÔM, HỢP KIM ĐỊNH HÌNH

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thí nghiệm vật liệu nhôm, hợp kim định hình

 

 

 

 

DA.46001

Thành phần hóa

1 chỉ tiêu

8.184

182.369

2.623

DA.46002

Cơ tính

1 chỉ tiêu

54.579

364.737

216.882

DA.46003

Độ cứng

1 chỉ tiêu

1.535

91.184

536

DA.46004

Khả năng chịu uốn

1 chỉ tiêu

18.369

182.369

2.462

DA.46005

Kích thước tương quan hình học

1 chỉ tiêu

 

91.184

214

DA.47000 THÍ NGHIỆM THẠCH CAO VÀ TẤM THẠCH CAO

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thí nghiệm thạch cao và tấm thạch cao

 

 

 

 

DA.47001

Hàm lượng mất khi nung

1 chỉ tiêu

29.300

78.054

17.197

DA.47002

Hàm lượng CaO

1 chỉ tiêu

20.303

269.905

718

DA.47003

Hàm lượng SO3

1 chỉ tiêu

31.166

230.514

6.887

DA.47004

Độ cứng gờ, cạnh, lõi

1 chỉ tiêu

52.658

547.106

76.821

DA.47005

Độ bền uốn ngang tấm, dọc tấm

1 chỉ tiêu

52.658

510.632

76.821

DA.47006

Độ kháng nhổ đinh

1 chỉ tiêu

52.658

455.921

76.821

DA.47007

Kích thước, độ sâu gờ vuốt thon, độ vuông góc

1 chỉ tiêu

 

182.369

 

DA.47008

Độ hút nước

1 chỉ tiêu

5.513

364.737

3.424

DA.47009

Độ hấp thụ nước bề mặt

1 chỉ tiêu

1.103

364.737

3.424

DA.47010

Độ biến dạng ẩm

1 chỉ tiêu

105.315

2.370.791

299.357

DA.48000 THÍ NGHIỆM PHÂN TÍCH THAN

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thí nghiệm phân tích than

 

 

 

 

DA.48001

Độ ẩm của than

1 chỉ tiêu

19.379

134.223

12.363

DA.48002

Hàm lượng tro

1 chỉ tiêu

6.080

279.389

2.172

DA.48003

Hàm lượng chất bốc

1 chỉ tiêu

1.769

254.586

9.095

DA.48004

Nhiệt lượng, nhiệt độ

1 chỉ tiêu

33.495

510.632

14.183

DA.48005

Phân tích cỡ hạt

1 chỉ tiêu

6.668

352.336

6.486

DA.48006

Tổng số lưu huỳnh

1 chỉ tiêu

37.843

364.372

11.348

DA.49000 THÍ NGHIỆM ĐO HỆ SỐ DẪN NHIỆT, CÁCH ÂM CỦA VẬT LIỆU XÂY DỰNG

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thí nghiệm đo hệ số dẫn nhiệt của vật liệu xây dựng

 

 

 

 

DA.49001

Hệ số dẫn nhiệt ở nhiệt độ không khí (đo mẫu chuẩn để chỉnh máy)

1 chỉ tiêu

283.824

683.882

210.573

DA.49002

Hệ số dẫn nhiệt cho một mẫu con ở nhiệt độ không khí

1 chỉ tiêu

5.055

649.597

26.751

DA.49003

Hệ số dẫn nhiệt ở nhiệt độ cao (đo mẫu chuẩn để chỉnh máy)

1 chỉ tiêu

425.746

1.025.823

315.850

DA.49004

Hệ số dẫn nhiệt cho một mẫu con ở nhiệt độ cao

1 chỉ tiêu

7.583

974.577

40.126

DA.49005

Hệ số dẫn nhiệt vật liệu rời ở nhiệt độ không khí

1 chỉ tiêu

2.528

307.838

13.375

DA.49006

Thí nghiệm đo hệ số cách âm của vật liệu

1 chỉ tiêu

157.500

820.658

1.922

Ghi chú : Đơn giá của một mẫu thí nghiệm nói trên gồm đơn giá đo mẫu chuẩn và đơn giá đo mẫu con, trường hợp có nhiều mẫu con cùng đo một đợt thì đơn giá chi phí của đợt thí nghiệm gồm đơn giá đo một mẫu chuẩn cộng đơn giá đo các mẫu con.

DA.50000 THÍ NGHIỆM BENTONITE

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thí nghiệm bentonite

 

 

 

 

DA.50001

Thí nghiệm độ nhớt

1 chỉ tiêu

 

415.800

 

DA.50002

Xác định khối lượng riêng

1 chỉ tiêu

 

277.200

3.629

DA.50003

Xác định độ PH

1 chỉ tiêu

 

196.958

2.396

DA.50004

Xác định hàm lượng cát

1 chỉ tiêu

 

190.393

807

DA.51000 THÍ NGHIỆM CƠ LÝ BÊ TÔNG NHẸ - GẠCH BÊ TÔNG KHÍ CHƯNG ÁP (AAC)

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thí nghiệm cơ lý bê tông nhẹ - gạch bê tông khí chưng áp (AAC)

 

 

 

 

DA.51001

Kiểm tra kích thước, độ thẳng cạnh và độ phẳng mặt

1 chỉ tiêu

 

280.847

 

DA.51002

Xác định độ ẩm và khối lượng thể tích khô

1 chỉ tiêu

61.230

160.484

42.512

DA.51003

Xác định cường độ nén

1 chỉ tiêu

1.053

244.374

3.047

DA.51004

Xác định độ co khô

1 chỉ tiêu

116.078

320.969

198.043

DA.52000 THÍ NGHIỆM CƠ LÝ BÊ TÔNG NHẸ - GẠCH BÊ TÔNG NHẸ, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thí nghiệm cơ lý bê tông nhẹ - gạch bê tông bọt, khí không chưng áp

 

 

 

 

DA.52001

Xác định kích thước, độ vuông góc, độ thẳng cạnh, độ phẳng mặt và kiểm tra khuyết tật ngoại quan

1 chỉ tiêu

 

310.026

 

DA.52002

Xác định độ ẩm và khối lượng thể tích khô

1 chỉ tiêu

67.823

175.074

46.703

DA.52003

Xác định cường độ nén

1 chỉ tiêu

1.053

244.374

3.047

DA.52004

Xác định độ co khô

1 chỉ tiêu

121.892

335.558

207.833

DA.52005

Xác định độ hút nước

1 chỉ tiêu

45.180

313.674

32.699

DA.52006

Xác định hệ số dẫn nhiệt

1 chỉ tiêu

38.461

455.921

30.292

DA.53000 THÍ NGHIỆM VỮA XI MĂNG KHÔ TRỘN SẴN KHÔNG CO

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thí nghiệm vữa xi măng khô trộn sẵn không co

 

 

 

 

DA.53001

Xác định độ chảy

1 chỉ tiêu

 

69.300

1.377

DA.53002

Xác định độ tách nước

1 chỉ tiêu

 

91.184

780

DA.53003

Xác định cường độ chịu nén của vữa

1 chỉ tiêu

864

262.611

2.973

DA.53004

Xác định thay đổi chiều cao cột vữa trong quá trình đông kết

1 chỉ tiêu

4.213

251.669

1.318

DA.53005

Xác định sự thay đổi chiều dài của mẫu vữa đóng rắn

1 chỉ tiêu

 

2.750.117

255.192

DA.54000 THÍ NGHIỆM VỮA CHO BÊ TÔNG NHẸ

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thí nghiệm vữa cho bê tông nhẹ

 

 

 

 

DA.54001

Xác định kích thước hạt cốt liệu lớn nhất

1 chỉ tiêu

12.659

215.195

9.679

DA.54002

Xác định độ lưu động

1 chỉ tiêu

 

51.063

1.620

DA.54003

Xác định khả năng giữ độ lưu động

1 chỉ tiêu

927

76.595

3.694

DA.54004

Xác định thời gian bắt đầu đông kết

1 chỉ tiêu

 

171.426

1.034

DA.54005

Xác định cường độ nén

1 chỉ tiêu

1.053

412.153

2.029

DA.54006

Xác định cường độ bám dính

1 chỉ tiêu

10.500

583.579

5.280

DA.54007

Xác định hàm lượng ion clo hòa tan trong nước

1 chỉ tiêu

82.277

204.253

18.867

DA.54008

Xác định thời gian điều chỉnh

1 chỉ tiêu

51.815

138.600

35.746

DA.54009

Xác định hệ số hút nước do mao dẫn

1 chỉ tiêu

4.200

229.784

36.602

DA.55000 THÍ NGHIỆM BỘT BẢ TƯỜNG GỐC XI MĂNG POOC LĂNG

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thí nghiệm bột bả tường gốc xi măng pooc lăng

 

 

 

 

DA.55001

Xác định độ mịn

1 chỉ tiêu

 

105.774

212

DA.55002

Xác định thời gian đông kết

1 chỉ tiêu

800

255.316

1.905

DA.55003

Xác định độ giữ nước

1 chỉ tiêu

14.386

164.132

1.284

DA.55004

Xác định độ cứng bề mặt

1 chỉ tiêu

 

58.358

972

DA.55005

Xác định cường độ bám dính theo điều kiện chuẩn

1 chỉ tiêu

 

91.184

1.675

DA.55006

Xác định cường độ bám dính sau 72h ngâm nước

1 chỉ tiêu

 

113.068

1.675

DA.55007

Xác định cường độ bám dính sau khi thử chu kỳ sốc nhiệt

1 chỉ tiêu

135.706

2.885.070

91.040

DA.56000 THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH HỆ SỐ THẤM NƯỚC CỦA BÊ TÔNG THỦY CÔNG

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

DA.56001

Thí nghiệm xác định hệ số thấm nước của bê tông thủy công

1 chỉ tiêu

3.033

592.698

26.243

CHƯƠNG II

THÍ NGHIỆM CẤU KIỆN, KẾT CẤU VÀ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

DB.01000 THÍ NGHIỆM KIỂM TRA MỐI HÀN BẰNG SÓNG SIÊU ÂM

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: đồng/1m dài mối hàn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

DB.01001

Kiểm tra mối hàn bằng sóng siêu âm

1m

13.012

306.379

53.658

DB.02000 THÍ NGHIỆM PHÂN TÍCH CHẤT LƯỢNG KIM LOẠI BẰNG QUANG PHỔ

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

DB.02001

Phân tích chất lượng kim loại bằng quang phổ

1 chỉ tiêu

53.830

820.658

1.586.730

DB.03000 THÍ NGHIỆM SIÊU ÂM CHIỀU DÀY KIM LOẠI

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

DB.03001

Siêu âm chiều dày kim loại

1 chỉ tiêu

15.224

127.658

14.215

DB.04000 THÍ NGHIỆM ĐO TỐC ĐỘ ĂN MÒN CỦA CỐT THÉP TRONG BÊ TÔNG

DB.04001 THÍ NGHIỆM ĐO TỐC ĐỘ ĂN MÒN CỦA CỐT THÉP TRONG BÊ TÔNG BẰNG MÁY ĐO ĐIỆN HÓA

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;

- Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

DB.04001

Thí nghiệm đo tốc độ ăn mòn của cốt thép trong bê tông bằng máy đo điện hoá

1 chỉ tiêu

90.093

494.406

149.922

DB.04002 THÍ NGHIỆM ĂN MÒN CỐT THÉP TRONG BÊ TÔNG TẠI HIỆN TRƯỜNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐIỆN THẾ

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;

- Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

DB.04002

Thí nghiệm ăn mòn cốt thép trong bê tông tại hiện trường bằng phương pháp đo điện thế

1 chỉ tiêu

40.741

154.324

38.903

DB.05000 THÍ NGHIỆM KHOAN LẤY MẪU KIỂM TRA TIẾP XÚC MŨI CỌC

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;

- Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành khoan lấy mẫu kiểm tra tiếp xúc mũi cọc theo quy trình;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả.

Đơn vị tính: đồng/1md khoan

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

DB.05001

Khoan lấy mẫu kiểm tra tiếp xúc mũi cọc

1md khoan

100.840

2.917.896

84.233

Ghi chú :

1. Khi khoan các cọc dưới nước thì chi phí nhân công, máy thi công được nhân với hệ số K=1,2;

2. Những công việc chưa tính trong đơn giá: Công tác vận chuyển thiết bị đến và đi khỏi công trường; Công tác trung chuyển thiết bị giữa các cọc thí nghiệm trong công trình; Lắp đặt và tháo dỡ sàn công tác; Làm đường cho máy móc thiết bị hoạt động; Giàn giáo phục vụ thi công; Công tác gia công mẫu và thí nghiệm mẫu;

3. Công tác thí nghiệm mẫu áp dụng đơn giá DA.10000.

DB.06000 THÍ NGHIỆM PANEL HỘP

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

DB.06001

Thí nghiệm panel hộp

1 chỉ tiêu

264.968

12.510.479

1.487.177

Ghi chú : Kết quả thí nghiệm panel hộp ở trên để xác định độ bền, nứt và biến dạng.

DB.07000 THÍ NGHIỆM KIỂM TRA CƯỜNG ĐỘ BÊ TÔNG CỦA CẤU KIỆN BÊ TÔNG VÀ BÊ TÔNG CỐT THÉP TẠI HIỆN TRƯỜNG

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;

- Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện bê tông và bê tông cốt thép tại hiện trường

 

 

 

 

DB.07001

Cường độ bê tông bằng súng thử loại bật nảy cho một cấu kiện riêng rẽ bằng BTCT

1 chỉ tiêu

34.338

510.632

9.638

DB.07002

Cường độ bê tông bằng máy siêu âm cho một cấu kiện bằng BTCT

1 chỉ tiêu

39.798

729.474

49.549

DB.07003

Cường độ bê tông bằng phương pháp kết hợp siêu âm + súng bật nảy cho một cấu kiện BTCT

1 chỉ tiêu

46.100

1.094.211

59.187

Ghi chú: Đơn giá chưa gồm chi phí công tác tạo lập hiện trường thí nghiệm (như dàn giáo, điều kiện khó khăn …). Cấu kiện thí nghiệm là dầm, cột hoặc tấm BTCT có chiều dài < 6 m.

DB.08000 THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH CƯỜNG ĐỘ BÊ TÔNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP KHOAN LẤY MẪU

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;

- Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

DB.08001

Thí nghiệm xác định cường độ bê tông bằng phương pháp khoan lấy mẫu

1 chỉ tiêu

103.390

1.586.606

169.252

Ghi chú :

- Khoan lấy mẫu bê tông đường kính nhỏ hơn 100mm, chiều cao tối thiểu 150mm.

- Đơn giá chưa bao gồm công tác lắp dựng dàn giáo tại hiện trường (nếu có).

DB.09000 THÍ NGHIỆM KIỂM TRA CHIỀU DÀY LỚP BÊ TÔNG BẢO VỆ VÀ ĐƯỜNG KÍNH CỐT THÉP

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;

- Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thí nghiệm kiểm tra chiều dày lớp bê tông bảo vệ và đường kính cốt thép

 

 

 

 

DB.09001

Chiều dày lớp bê tông bảo vệ cốt thép tại hiện trường cho 1 dầm hoặc một cột BTCT

1 chỉ tiêu

2.210

729.474

80.923

DB.09002

Đường kính cốt thép nằm trong cấu kiện BTCT tại hiện trường (dầm hoặc cột BTCT)

1 chỉ tiêu

2.210

911.843

106.047

Ghi chú: Đơn giá chưa gồm chi phí công tác tạo lập hiện trường thí nghiệm (như dàn giáo, điều kiện khó khăn …).

DB.10000 THÍ NGHIỆM MỨC ĐỘ THẤM ION CL- VÀ XÁC ĐỊNH HỆ SỐ KHUẾCH TÁN CỦA ION CL- VÀO TRONG BÊ TÔNG

DB.10100 THÍ NGHIỆM MỨC ĐỘ THẤM ION CL- VÀO TRONG BÊ TÔNG

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;

- Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

DB.10101

Thí nghiệm mức độ thấm ion Cl- vào trong bê tông

1 chỉ tiêu

505.942

319.145

154.478

DB.10200 THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH HỆ SỐ KHUẾCH TÁN CỦA ION CL- TRONG BÊ TÔNG

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;

- Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

DB.10201

Xác định hệ số khuyếch tán của ion Cl- trong bê tông

1 chỉ tiêu

488.953

798.045

349.956

DB.11000 THÍ NGHIỆM KHẢ NĂNG CHỐNG ĂN MÒN CỦA BÊ TÔNG CỐT THÉP BẰNG PHƯƠNG PHÁP GIA TỐC

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;

- Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

DB.11001

Thí nghiệm khả năng chống ăn mòn của bê tông cốt thép bằng phương pháp gia tốc

1 chỉ tiêu

166.568

1.914.869

578.154

DB.12000 THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH ĐỘ CHẶT NỀN ĐƯỜNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẾM PHÓNG XẠ

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;

- Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: đồng/1 điểm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

DB.12001

Thí nghiệm độ chặt nền đường bằng phương pháp đếm phóng xạ

1 điểm

9.200

63.829

6.739

Ghi chú : Đơn giá chưa gồm chi phí cho công tác thí nghiệm đầm chặt tiêu chuẩn xác định dung trọng khô lớn nhất và độ ẩm tối ưu.

DB.13000 THÍ NGHIỆM ĐO E ĐỘNG VÀ CHẬU VÕNG BẰNG THIẾT BỊ FWD

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;

- Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: đồng/1 điểm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

DB.13001

Thí nghiệm đo E động và chậu võng bằng thiết bị FWD

1 điểm

75.786

22.598

42.031

DB.14000 THÍ NGHIỆM ĐO E ĐỘNG VÀ CHẬU VÕNG MẶT ĐƯỜNG SÂN BAY BẰNG THIẾT BỊ SHWD

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;

- Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: đồng/1 điểm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

DB.14001

Thí nghiệm đo E động và chậu võng mặt đường sân bay bằng thiết bị SHWD

1 điểm

75.786

26.594

73.265

Ghi chú : Đơn giá chưa gồm chi phí cho công tác huy động thiết bị ra hiện trường và chi phí công tác đánh giá sức chịu tải phục vụ công bố chỉ số phân cấp mặt đường (PCN).

DB.15000 ĐỊNH CHUẨN THIẾT LẬP PHƯƠNG TRÌNH TƯƠNG QUAN THỰC NGHIỆM GIỮA IRI VÀ ĐỘ XÓC CỘNG DỒN

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;

- Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

DB.15001

Định chuẩn thiết lập phương trình tương quan giữa IRI và độ đo xóc cộng dồn

1 chỉ tiêu

1.154.925

1.059.441

635.528

DB.16000 THÍ NGHIỆM ĐO IRI BẰNG THIẾT BỊ PHẢN ỨNG (ROMDAS)

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;

- Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

DB.16001

Thí nghiệm đo IRI bằng thiết bị phản ứng (Romdas)

1 chỉ tiêu

169.120

42.378

19.375

DB.17000 THÍ NGHIỆM ĐẤT, ĐÁ BẰNG CHÙY XUYÊN ĐỘNG DCP

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;

- Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thí nghiệm đất, đá bằng chuỳ xuyên động DCP

 

 

 

 

DB.17001

Thí nghiệm bằng chuỳ xuyên động DCP đất đá cấp 1 - 3

1 chỉ tiêu

2.835

38.297

62

DB.17002

 Thí nghiệm bằng chuỳ xuyên động DCP đất đá cấp 4 - 6

1 chỉ tiêu

3.990

38.297

62

DB.18000 THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH CƯỜNG ĐỘ VỮA TRÁT BẰNG SÚNG BẬT NẨY

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;

- Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

DB.18001

Xác định cường độ vữa trát bằng súng bật nẩy

1 chỉ tiêu

7.600

54.711

827

Ghi chú : Đơn giá chưa bao gồm chi phí công tác tạo lập hiện trường thí nghiệm (như dàn giáo, điều kiện khó khăn ...).

DB.19000 THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH CƯỜNG ĐỘ GẠCH XÂY BẰNG SÚNG BẬT NẨY

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;

- Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

DB.19001

Xác định cường độ gạch xây bằng súng bật nảy

1 chỉ tiêu

7.600

72.947

827

Ghi chú : Đơn giá chưa bao gồm chi phí công tác tạo lập hiện trường thí nghiệm (như dàn giáo, điều kiện khó khăn .).

DB.20000 THÍ NGHIỆM ỐNG BÊ TÔNG CỐT THÉP ĐÚC SẴN

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thí nghiệm ống bê tông cốt thép đúc sẵn, đường kính

 

 

 

 

DB.20001

- D≤800mm

1 chỉ tiêu

264.968

5.843.087

1.603.899

DB.20002

- 800mm<D≤1500mm

1 chỉ tiêu

264.968

11.489.216

1.603.899

DB.20003

- D>1500mm

1 chỉ tiêu

264.968

17.872.113

1.603.899

Ghi chú : Kết quả thí nghiệm ống bê tông cốt thép đúc sẵn ở trên để xác định độ bền, nứt và độ biến dạng.

Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thí nghiệm ống bê tông cốt thép đúc sẵn

 

 

 

 

DB.20004

- Độ thấm nước của ống BTCT

1 chỉ tiêu

360.574

547.106

253.266

DB.20005

- Thử tải ống BTCT

1 chỉ tiêu

34.921

138.600

256.239

DB.21000 THÍ NGHIỆM ĐO ĐIỆN TRỞ TẠI HIỆN TRƯỜNG

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;

- Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

DB.21001

Đo điện trở tại hiện trường

1 chỉ tiêu

17.224

911.843

78.942

DB.22000 THÍ NGHIỆM KIỂM TRA SỨC CHỊU TẢI NẮP HỐ GA

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

DB.22001

Kiểm tra sức chịu tải nắp hố ga

1 chỉ tiêu

2.380

138.600

53.302

DB.23000 CÔNG TÁC ĐO LÚN CÔNG TRÌNH

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;

- Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra dụng cụ và thiết bị trước khi tiến hành đo lún công trình;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả.

Đơn vị tính: đồng/1 chu kỳ đo

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Đo lún công trình, số điểm đo của một chu kỳ

 

 

 

 

DB.23001

- n<10

1 chu kỳ đo

462.330

3.106.653

59.535

DB.23002

- 10<n≤15

1 chu kỳ đo

693.330

4.576.426

71.294

DB.23003

- 15<n≤20

1 chu kỳ đo

924.440

6.273.173

83.052

DB.23004

- 20<n≤25

1 chu kỳ đo

1.155.440

7.973.402

94.810

DB.23005

- 25<n≤30

1 chu kỳ đo

1.386.550

9.900.606

106.569

DB.23006

- 30<n≤35

1 chu kỳ đo

1.617.550

11.600.835

118.327

DB.23007

- 35<n≤40

1 chu kỳ đo

1.848.550

13.301.064

130.086

DB.23008

-40<n≤45

1 chu kỳ đo

2.079.550

15.001.293

141.844

DB.23009

- 45<n≤50

1 chu kỳ đo

2.310.550

16.701.522

153.602

Ghi chú :

- Đơn giá chưa bao gồm công tác dẫn mốc cao độ, tọa độ Nhà nước từ ngoài khu vực đo (phạm vi >300m).

- Khi đo lún ở địa hình khác cấp 3 và cấp hạng đo lún khác cấp III thì điều chỉnh với hệ số sau:

+ Hệ số cấp địa hình:

Cấp địa hình

1

2

3

4

5

Hệ số

0,8

0,9

1,0

1,1

1,2

+ Hệ số cấp hạng đo lún:

- Khi đo từ chu kỳ thứ 2 trở đi thì đơn giá nhân công và máy được nhân tương ứng với số chu kỳ đo (không điều chỉnh đơn giá chi phí vật liệu).

DB.24000 CÔNG TÁC ĐO ĐIỆN TRỞ NỐI ĐẤT HỆ THỐNG CHỐNG SÉT CÔNG TRÌNH

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;

- Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra dụng cụ và thiết bị trước khi tiến hành đo điện trở nối đất hệ thống sét công trình;

- Tiến hành đo điện trở nối đất hệ thống chống sét công trình theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả;

Đơn vị tính: đồng/hệ thống

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

DB.24001

Đo điện trở nối đất hệ thống chống sét công trình

hệ thống

330

547.106

36.457

DB.25000 CÔNG TÁC ĐO ỨNG SUẤT DẦM

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;

- Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra dụng cụ và thiết bị trước khi tiến hành đo ứng suất dầm;

- Tiến hành đo ứng suất dầm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả;

Đơn vị tính: đồng/1 điểm đo

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

DB.25001

Đo ứng suất dầm

1 điểm đo

14.861

221.165

24.119

Ghi chú :

1. Đơn giá được xác định với điều kiện thực hiện đo cầu có kết cấu nhịp giản đơn và số lượng ≥30 điểm đo/mặt cắt. Khi thực hiện dưới 30 điểm đo/mặt cắt và do ứng suất dầm cầu có kết cấu nhịp liên tục thì chi phí nhân công, máy thi công được điều chỉnh với hệ số k như sau:

- Trường hợp thực hiện từ 20 đến dưới 30 điểm đo/mặt cắt: k=1,2.

- Trường hợp thực hiện từ 10 đến dưới 20 điểm đo/mặt cắt: k=1,5.

- Trường hợp thực hiện <10 điểm đo/mặt cắt: k=2.

- Trường hợp thực hiện đo cầu có kết cấu nhịp liên tục: k=3.

2. Đơn giá được xác định với điều kiện thực hiện đo bằng máy đo ứng suất điện tử. Trường hợp thực hiện đo bằng đồng hồ đo biến dạng thì chi phí máy đo ứng suất điện tử được thay bằng đồng hồ đo biến dạng và không tính chi phí vật liệu phiến điện trở (Sensor).

3. Trong đơn giá dự toán chưa bao gồm tải trọng thí nghiệm dùng để đo (hoạt tải và tải trọng đi kèm trên nó) và dàn giáo, ca nô... phục vụ công tác thí nghiệm (nếu có).

DB.26000 CÔNG TÁC ĐO ỨNG SUẤT BẢN MẶT CẦU

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;

- Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra dụng cụ và thiết bị trước khi tiến hành đo ứng suất bản mặt cầu;

- Tiến hành đo ứng suất bản mặt cầu;

- Tính toán, tổng hợp kết quả;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả;

Đơn vị tính: đồng/1 điểm đo

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

DB.26001

Đo ứng suất bản mặt cầu

1 điểm đo

15.518

232.107

24.748

Ghi chú :

1. Đơn giá được xác định với điều kiện thực hiện đo cầu có kết cấu nhịp giản đơn và số lượng ≥6 điểm đo/mặt cắt. Khi thực hiện dưới 6 điểm đo/mặt cắt và do ứng suất dầm cầu có kết cấu nhịp liên tục thì chi phí nhân công, máy thi công được điều chỉnh với hệ số k như sau:

- Trường hợp thực hiện <6 điểm đo/mặt cắt: k=1,2.

- Trường hợp thực hiện đo cầu có kết cấu nhịp liên tục: k=1,5.

2. Đơn giá được xác định với điều kiện thực hiện đo bằng máy đo ứng suất điện tử. Trường hợp thực hiện đo bằng đồng hồ đo biến dạng thì chi phí máy đo ứng suất điện tử được thay bằng đồng hồ đo biến dạng và không tính chi phí vật liệu phiến điện trở (Sensor).

3. Trong đơn giá dự toán chưa bao gồm tải trọng thí nghiệm dùng để đo (hoạt tải và tải trọng đi kèm trên nó) và dàn giáo, ca nô... phục vụ công tác thí nghiệm (nếu có).

DB.27000 XÁC ĐỊNH ĐỘ VÕNG TĨNH CỦA DẦM

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;

- Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra dụng cụ và thiết bị trước khi tiến hành xác định độ võng tĩnh của dầm;

- Tiến hành xác định độ võng tĩnh của dầm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả;

Đơn vị tính: đồng/1 điểm đo

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

DB.27001

Xác định độ võng tĩnh của dầm

1 điểm đo

6.211

10.777

162

Ghi chú :

1. Đơn giá được xác định với điều kiện thực hiện ≥30 điểm đo/nhịp. Khi thực hiện dưới 30 điểm đo/nhịp thì chi phí nhân công, máy thi công được điều chỉnh với hệ số k như sau:

- Trường hợp thực hiện từ 20 đến dưới 30 điểm đo/nhịp: k=1,2.

- Trường hợp thực hiện từ 10 đến dưới 20 điểm đo/nhịp: k=1,5.

- Trường hợp thực hiện <10 điểm đo/nhịp: k=1,8.

2. Trong đơn giá dự toán chưa bao gồm dàn giáo, ca nô... phục vụ công tác thí nghiệm (nếu có).

DB.28000 XÁC ĐỊNH ĐỘ VÕNG DO HOẠT TẢI ĐẶT TĨNH CỦA DẦM

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;

- Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra dụng cụ và thiết bị trước khi tiến hành xác định độ võng do hoạt tải đặt tĩnh của dầm;

- Tiến hành xác định độ võng do hoạt tải đặt tĩnh của dầm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả;

Đơn vị tính: đồng/1 điểm đo

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

DB.28001

Xác định độ võng do hoạt tải đặt tĩnh của dầm

1 điểm đo

15.393

221.496

36.262

Ghi chú :

1. Đơn giá được xác định với điều kiện thực hiện đo cầu có kết cấu nhịp giản đơn và số lượng ≥10 điểm đo/mặt cắt. Khi thực hiện dưới 10 điểm đo/mặt cắt và khi xác định độ võng động của cầu có kết cấu nhịp liên tục thì chi phí nhân công, máy thi công được điều chỉnh với hệ số k như sau:

- Trường hợp thực hiện từ 5 đến dưới 10 điểm đo/mặt cắt: k=1,5

- Trường hợp thực hiện <5 điểm đo/mặt cắt: k=2

- Trường hợp thực hiện đo cầu có kết cấu nhịp liên tục: k=3

2. Trong đơn giá dự toán chưa bao gồm tải trọng thí nghiệm dùng để đo (hoạt tải và tải trọng đi kèm trên đó) và dàn giáo, ca nô... phục vụ công tác thí nghiệm (nếu có).

DB.29000 CÔNG TÁC ĐO DAO ĐỘNG KẾT CẤU NHỊP CẦU

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;

- Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra dụng cụ và thiết bị trước khi tiến hành đo dao động kết cấu nhịp cầu;

- Tiến hành đo dao động kết cấu nhịp cầu theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả;

Đơn vị tính: đồng/1 điểm đo

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

DB.29001

Đo dao động kết cấu nhịp cầu

1 điểm đo

16.436

323.296

115.211

Ghi chú :

1. Đơn giá được xác định với điều kiện thực hiện đo cầu có kết cấu nhịp giản đơn. Trường hợp thực hiện đo cầu có kết cấu nhịp liên tục thì chi phí nhân công, máy thi công được điều chỉnh với hệ số k=1,2.

2. Trong đơn giá dự toán chưa bao gồm tải trọng thí nghiệm dùng để đo (hoạt tải và tải trọng đi kèm trên đó) và dàn giáo, ca nô... phục vụ công tác thí nghiệm (nếu có).

DB.30000 CÔNG TÁC ĐO DAO ĐỘNG VÀ CHUYỂN VỊ MỐ, TRỤ CẦU

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;

- Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra dụng cụ và thiết bị trước khi tiến hành đo dao động và chuyển vị mố, trụ cầu;

- Tiến hành đo dao động và chuyển vị mố, trụ cầu theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả;

Đơn vị tính: đồng/1 điểm đo

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

DB.30001

Đo dao động và chuyển vị mố, trụ cầu

1 điểm đo

16.436

424.103

96.019

Ghi chú :

1. Đơn giá được xác định với điều kiện thực hiện đo cầu có kết cấu nhịp giản đơn. Trường hợp thực hiện đo cầu có kết cấu nhịp liên tục thì chi phí nhân công, máy thi công được điều chỉnh với hệ số k=1,2.

2. Trong đơn giá dự toán chưa bao gồm tải trọng thí nghiệm dùng để đo (hoạt tải và tải trọng đi kèm trên đó) và dàn giáo, ca nô... phục vụ công tác thí nghiệm (nếu có).

DB.31000 THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH ĐỘ NHÁM MẶT ĐƯỜNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP RẮC CÁT

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;

- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm;

Đơn vị tính: đồng/mặt cắt ngang

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

DB.31002

Xác định độ nhám mặt đường bằng phương pháp rắc cát

mặt cắt ngang

22.920

182.369

539

CHƯƠNG III

CÔNG TÁC THÍ NGHIỆM TRONG PHÒNG PHỤC VỤ KHẢO SÁT XÂY DỰNG

DC.01000 THÍ NGHIỆM PHÂN TÍCH NƯỚC

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm;

Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thí nghiệm phân tích nước

 

 

 

 

DC.01001

Độ PH

1 chỉ tiêu

5.871

85.348

1.067

DC.01002

Tổng hợp muối hòa tan

1 chỉ tiêu

28.186

205.347

21.337

DC.01003

Hàm lượng SO42-

1 chỉ tiêu

35.643

260.057

21.913

DC.01004

Hàm lượng ion Cl-

1 chỉ tiêu

66.347

177.992

5.797

DC.01005

Màu sắc, mùi vị

1 chỉ tiêu

23.275

164.132

17.066

DC.01006

Hàm lượng clorua

1 chỉ tiêu

36.987

342.123

12.140

DC.01007

Hàm lượng Nitrit, Nitrat

1 chỉ tiêu

173.716

116.351

20.233

DC.01008

Hàm lượng Amoniac

1 chỉ tiêu

13.621

230.879

713

DC.01009

Hàm lượng chì, đồng, kẽm, mangan, sắt và chất hữu cơ tự do khác

1 chỉ tiêu

322.151

1.066.856

3.167

DC.01010

Lượng cặn không tan

1 chỉ tiêu

18.499

225.772

7.295

DC.01011

Hàm lượng hữu cơ

1 chỉ tiêu

34.118

182.369

12.044

DC.02000 THÍ NGHIỆM CƠ LÝ HÓA CỦA ĐẤT TRONG PHÒNG THÍ NGHIỆM

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm;

Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm

 

 

 

 

DC.02001

Khối lượng riêng

1 chỉ tiêu

48.933

277.200

25.370

DC.02002

Độ ẩm, độ hút ẩm

1 chỉ tiêu

18.359

47.781

12.215

DC.02003

Giới hạn dẻo, giới hạn chảy

1 chỉ tiêu

18.425

100.303

13.218

DC.02004

Thành phần hạt

1 chỉ tiêu

56.761

153.190

14.156

DC.02005

Hàm lượng hữu cơ mất khi nung

1 chỉ tiêu

42.501

312.944

47.198

DC.02006

Sức chống cắt trên máy cắt phẳng

1 chỉ tiêu

963

36.474

1.796

DC.02007

Tính nén lún trong điều kiện không nở hông

1 chỉ tiêu

5.406

346.500

48.321

DC.02008

Độ chặt tiêu chuẩn

1 chỉ tiêu

33.772

547.106

16.298

DC.02009

Khối thể tích (dung trọng)

1 chỉ tiêu

5.266

31.003

4.144

Ghi chú : Đơn giá DC.02007 quy định cho nén thông thường, nếu thí nghiệm chỉ tiêu này là nén nhanh thì chi phí đơn giá được điều chỉnh nhân với hệ số: K=0,25.

Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm

 

 

 

 

DC.02010

Xác định góc nghỉ tự nhiên của đất rời

1 chỉ tiêu

 

91.184

162

DC.02011

Thí nghiệm nén 1 trục trong điều kiện có nở hông

1 chỉ tiêu

6.795

415.800

57.995

DC.02012

Xác định sức chống cắt của đất bằng máy nén 3 trục theo sơ đồ UU

1 chỉ tiêu

27.598

3.191.449

697.748

DC.02013

Xác định sức chống cắt của đất bằng máy nén 3 trục theo sơ đồ CU

1 chỉ tiêu

52.863

6.382.898

1.395.426

DC.02014

Xác định sức chống cắt của đất bằng máy nén 3 trục theo sơ đồ CD

1 chỉ tiêu

103.394

12.765.795

2.796.829

DC.02015

Hàm lượng nhôm ôxít (Al2O3)

1 chỉ tiêu

19.627

111.610

428

DC.02016

Hàm lượng sắt III (Fe2O3)

1 chỉ tiêu

16.626

111.610

285

DC.02017

Hàm lượng ôxit canxi (CaO)

1 chỉ tiêu

13.077

143.706

713

DC.02018

Hàm lượng ôxit magie (MgO)

1 chỉ tiêu

25.690

143.706

569

DC.02019

Hàm lượng silic dioxit (SiO2 trong đất sét)

1 chỉ tiêu

101.903

462.851

35.165

DC.03000 THÍ NGHIỆM ĐỘ CO NGÓT VÀ TRƯƠNG NỞ CỦA MẪU ĐẤT

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm;

Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

DC.03001

Thí nghiệm độ co ngót và trương nở của mẫu đất

1 chỉ tiêu

27.481

670.387

13.837

DC.04000 THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH HỆ SỐ THẤM CỦA MẪU ĐẤT; THÍ NGHIỆM NÉN SẬP MẪU ĐẤT

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm;

Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thí nghiệm xác định hệ số thấm của mẫu đất; thí nghiệm nén sập mẫu đất

 

 

 

 

DC.04001

Hệ số thấm của mẫu đất

1 chỉ tiêu

12.339

239.267

10.316

DC.04002

Nén sập mẫu đất

1 chỉ tiêu

6.488

207.535

5.833

DC.05000 THÍ NGHIỆM ĐẦM NÉN

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm;

Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thí nghiệm đầm nén

 

 

 

 

DC.05001

Tiêu chuẩn PP I-A

1 chỉ tiêu

4.984

452.274

8.494

DC.05002

Tiêu chuẩn PP I-D

1 chỉ tiêu

9.516

502.608

10.086

DC.05003

Cải tiến PP II-A

1 chỉ tiêu

5.897

475.982

8.747

DC.05004

Cải tiến PP II-D

1 chỉ tiêu

12.454

528.869

10.656

Ghi chú : Phương pháp thí nghiệm (I-A; I-D; II-A; II-D) theo phụ lục A - Tiêu chuẩn 22 TCN 333-06.

DC.06000 THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ CBR CỦA ĐẤT, ĐÁ DĂM

(CALIFONIA BEARING RATIO)

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm;

Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

DC.06001

Thí nghiệm xác định chỉ số CBR của đất, đá dăm (Califomia Bearing Ratio)

1 chỉ tiêu

70.210

1.626.727

38.750

DC.07000 THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH CẤU TRÚC VẬT LIỆU BẰNG KÍNH HIỂN VI ĐIỆN TỬ QUÉT

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm;

Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

DC.07001

Xác định cấu trúc vật liệu bằng kính hiển vi điện tử quét

1 chỉ tiêu

3.644

816.134

7.212.123

DC.08000 THÍ NGHIỆM PHÂN TÍCH KHOÁNG TRÊN MÁY VI NHIỆT

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm;

Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thí nghiệm phân tích khoáng trên máy vi nhiệt

 

 

 

 

DC.08001

Phân tích khoáng của vật liệu trên máy vi nhiệt: chạy DTA, DTG ở nhiệt độ >1000ºC

1 chỉ tiêu

77.745

669.202

37.041

DC.08002

Phân tích khoáng của vật liệu trên máy vi nhiệt: chạy DTA, DTG ở nhiệt độ <1000ºC

1 chỉ tiêu

55.181

620.109

25.929

DC.08003

Phân tích thành phần hóa lý bằng rơn ghen

1 chỉ tiêu

92.075

816.134

3.173.954

DC.09000 THÍ NGHIỆM PHÂN TÍCH MẪU CLO - TRONG NGUYÊN LIỆU LÀM XI MĂNG

Thành phần công việc:

- Giao nhận mẫu và nhận nhiệm vụ;

- Kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm;

Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

DC.09001

Thí nghiệm phân tích mẫu clo - trong nguyên liệu làm xi măng

1 chỉ tiêu

278.277

870.450

110.906

 

BẢNG GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG

(Giá chưa có thuế giá trị gia tăng)

STT

Danh mục vật liệu

Đơn vị

Giá vật liệu (đồng)

1

Amoni Sunfua Xianua (NH4SCN)

lít

2.800

2

Amoni cacbonnat ((NH4)2CO3)

kg

100.000

3

Amoni clorua (NH4Cl)

kg

3.500

4

Amoni clorua (NHCl)

kg

3.500

5

Amoni hydroxit (NH4OH)

kg

2.800

6

Axeton

lít

30.000

7

Axit Clohydric (HCl)

kg

2.150

8

Axit Clohydric (HCl)

lít

2.500

9

Axit nitric đặc (HNO3)

gam

150

10

Axit Silicic (H2SiO3)

kg

27.000

11

Axit axetic (CH3COOH)

lít

13.600

12

Axit beonic (C6H5COOH)

kg

45.000

13

Axit clohydric (HCl) 1N

lít

2.500

14

Axit ethylendiamin tetra (EDTA)

kg

27.700

15

Axit flohydric (HF)

kg

53.000

16

Axit flohydric (HF)

lít

63.600

17

Axit nitric đặc (HNO3)

lít

21.000

18

Axit nitric đặc (HNO3)

ml

21

19

Axit nitric 2N (HNO3)

lít

21.000

20

Axit sulfosalisalic

kg

2.300

21

Axit sunfosalixylic

lít

2.300

22

Axit sunfuric (H2SO4)

kg

2.500

23

Axit sunfuric (H2SO4)

lít

2.500

24

Bạc Nitrat (AgNO3)

gam

11.818

25

Bari clorua (BaCl2)

kg

25.000

26

Bi thép

kg

15.000

27

Bình chứa điện cực

cái

50.000

28

Bình hút ẩm

cái

50.000

29

Bình ngâm mẫu

cái

50.000

30

Bitum

kg

15.700

31

Bộ gá kẹp mẫu

bộ

50.000

32

Bộ mở rộng kim cương

bộ

1.300.000

33

Bộ truyền tải

bộ

50.000

34

Bột Al2O3

kg

15.000

35

Bột Capping màu

kg

10.000

36

Bột đá Granito

kg

545

37

Búa 5kg

cái

50.000

38

Bóng đèn OSRAM Ultra - Vitalux 300W

cái

1.513.636

39

Bóng tạo tia UV

cái

68.182

40

Cần khoan

m

60.000

41

Cacbon dioxit

kg

5.000

42

Canxi cacbonat

kg

20.000

43

Cát chuẩn

kg

382.000

44

Cát thạch anh

kg

1.364

45

Cát tiêu chuẩn

kg

263

46

Cát vàng

382.000

47

Cọc mốc đo lún

cọc

35.000

48

Cọc thép

cọc

15.000

49

Cồn (C2H5OH)

lít

30.000

50

Cồn công nghiệp

lít

22.727

51

Chậu thủy tinh

cái

25.000

52

Cốc thủy tinh cao 25mm, đường kính 50mm

cái

3.000

53

Cốc thủy tinh chia độ dung tích 25ml

chiếc

5.000

54

Cối CBR KT 152x177,8 mm

bộ

1.227.273

55

Cối chế bị lớn KT 152,4x116,43mm

bộ

75.000

56

Cối chế mẫu lớn KT 152,4x116,43mm

bộ

75.000

57

Cối chế mẫu nhỏ KT 101,6x116,43mm

bộ

50.000

58

Đầu đo

cái

5.000

59

Đầu đo nhiệt độ

cái

35.000

60

Đầu nối cần

bộ

150.000

61

Đất đèn

kg

25.000

62

Đá cắt

viên

14.000

63

Đá khô

kg

40.000

64

Đá mài

viên

13.200

65

Điện cực phụ trợ và so sánh

cái

50.000

66

Điện cực sắt

kg

20.000

67

Điện năng

kwh

2.006

68

Đĩa cắt kim loại

cái

35.000

69

Đĩa từ

cái

3.500

70

Đĩa sâu có đáy bằng đường kính 45mm, cao 127mm bằng sứ hay kim loại

cái

10.000

71

Đĩa sắt tráng men

cái

5.000

72

Đĩa sứ dùng cho bay hơi đường kính 115 và 150mm

cái

8.000

73

Dao vòng

cái

45.000

74

Dầu AK15

lít

25.000

75

Dầu FO

lít

12.069

76

Dầu cặn

lít

3.500

77

Dầu chống dính

lít

25.000

78

Dầu công nghiệp 20

lít

83.363

79

Dầu diezel

lít

17.745

80

Dầu hỏa

lít

18.627

81

Dầu nhớt

lít

46.455

82

Dầu thủy lực

lít

46.455

83

Dây điện 1x2

m

1.000

84

Dây thép không gỉ

kg

22.000

85

Dao bào

con

25.000

86

Dao tiện

con

25.000

87

Dụng cụ tạo lỗ

cái

20.000

88

Dung dịch chuẩn PH 10,0

lít

4.500

89

Dung dịch chuẩn PH 4,0

lít

3.000

90

Dung dịch chuẩn PH 7,0

lít

3.500

91

Dung dịch ngâm mẫu

lít

10.000

92

Dung dịch tiếp xúc điện

lít

10.000

93

Dung môi hữu cơ

lít

58.000

94

Eriocrom T (ETOO)

kg

50.000

95

Etanol cấp kỹ thuật

kg

25.000

96

Etanol nguyên chất

kg

30.000

97

Etoxyetan

kg

50.000

98

Fe(NH4)(SO4)2,12H2O

kg

25.000

99

Fluorexon (C8H9FO2S)

gam

2.000

100

Gas công nghiệp

kg

35.379

101

Giấy

m

500

102

Giấy ảnh

tờ

1.500

103

Giấy lọc

hộp

15.000

104

Giấy lọc

tờ

1.500

105

Giấy ráp

tờ

500

106

Giẻ lau

kg

5.000

107

Glyxerin (C3H8O3)

lít

16.818

108

Gỗ nhóm V

3.363.636

109

Grafit

kg

50.600

110

Hạt kích thước chuẩn

gam

25

111

Hạt mài

kg

2.500

112

Hộp nhôm

bộ

20.000

113

Hộp gỗ 2 ngăn dài 1m

hộp

35.000

114

Hộp gỗ kích thước 400x400x400

hộp

20.000

115

Hộp ngâm mẫu

hộp

5.000

116

Hóa chất màu

lít

10.000

117

Hóa chất tẩy rửa (HCL 5%)

lít

20.000

118

Hydro peroxit (H2O2)

lít

10.000

119

Hydro peroxit (H2O2)

ml

10

120

K2BrO4

gam

500

121

K2S2O5

kg

50.000

122

Kbo

kg

15.000

123

Khay men

cái

20.000

124

Kali hydrosunphat (KHSO4)

kg

220.000

125

Kali Thiocyanate (CN)

gam

50

126

Kali thioxyanat CN

kg

50.000

127

Katri Cacbonat (K2CO3)

kg

20.455

128

Keo dán silicon

hộp

15.000

129

Keo dán tổng hợp

hộp

10.000

130

Keo dính chuyên dụng

hộp

20.000

131

Keo epoxy

hộp

10.000

132

Kẽm axetat (Zn(CH3COO)2)

gam

200

133

Kẽm oxit (ZnO)

kg

67.727

134

Khăn bông

cái

5.000

135

Lưỡi cưa máy

cái

35.000

136

Lưỡi dao cạo

cái

5.000

137

Magie sunfat (MgSO4)

kg

25.000

138

Methyl đỏ (C15H14N3NaO2)

mg

1.000

139

Mia

cái

500.000

140

Mút xốp dày 10cm

75.000

141

Mũi khoan kim cương

cái

850.000

142

Mũi xuyên

cái

50.000

143

Mỡ

kg

26.000

144

Mỡ vadơlin

kg

25.000

145

NH4NO3

kg

150.000

146

Na2SO3.7H2O

kg

90.000

147

Natri flourua (NaF)

gam

176

148

Nitro benzen tinh khiết (C6H5NO2)

gam

50

149

Natri Cacbonat (Na2CO3)

kg

80.000

150

Natri clorua NaCl

kg

3.500

151

Natri flourua (NaF)

ml

176

152

Natri hydroxit (NaOH)

kg

69.000

153

Natri hydroxit (NaOH)

lít

80.000

154

Natri hypoclorit (NaClO)

lít

80.000

155

Nhiệt kế

cái

70.000

156

Nhớt

lít

46.455

157

Nước

lít

11

158

Nước

10.500

159

Nước cất

lít

17.000

160

Nước rửa kính

lít

60.000

161

Ống đong thủy tinh 1000ml

cái

25.000

162

Ống lấy mẫu

cái

15.000

163

Ống Cr-Mg hoặc Mg

kg

10.000

164

Ống khoan

cái

50.000

165

Parafin

kg

20.000

166

Phễu thủy tinh

cái

10.000

167

Phèn sắt (FeSO4.7H2O)

gam

20

168

Phenonphtalein

hộp

120.000

169

Phenonphtalein

lít

50.000

170

Phiến điện trở (Sensor)

cái

1.000

171

Phớt đánh bóng

viên

20.000

172

Rượu Etylic C2H5OH

lít

20.000

173

Sạn Mg

kg

2.500

174

Sáp paraphin

kg

20.000

175

Sắt (III) amoni sunfat (FeNH4(SO4)2.12H2O)

kg

4.000

176

Sensor đo chuyển vị (7 cái)

cái

70.000

177

Sensor đo chuyển vị (9 cái)

cái

70.000

178

Sơn

kg

91.534

179

Sơn Epoxy

lít

135.313

180

Thạch cao

kg

3.000

181

ThiOure (CH4N2S)

kg

45.000

182

Trichloroethylene (C2HCl3)

lít

30.000

183

Thủy ngân kim loại

ml

3.000

184

Vải phin trắng

m

8.000

185

Vít nở loại d16

cái

3.500

186

Vữa không co

kg

10.520

187

Xăng

lít

19.264

188

Xi măng

kg

1.270

189

Xi măng PCB40

kg

1.640

190

Xylenol da cam

gam

2.000

191

Xylenol da cam

ml

2.000

192

ZnO, HNO3

kg

95.000

 

BẢNG ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG

STT

Loại nhân công

Đơn vị

Đơn giá nhân công (đồng)

1

Nhân công 4,0/7 - nhóm II

công

364.737

2

Kỹ sư 3,0/8

công

313.362

3

Kỹ sư 4,0/8

công

348.180

 

BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG

STT

Loại máy và thiết bị

Đơn vị

Giá ca máy (đồng)

1

Bàn dằn

ca

23.475

2

Bàn rung

ca

8.527

3

Bể ổn nhiệt

ca

6.521

4

Bếp cát

ca

2.786

5

Bếp điện

ca

2.168

6

Bếp gas công nghiệp

ca

1.350

7

Bình hút ẩm

ca

438

8

Bình thử bọt khí

ca

22.275

9

Bộ dụng cụ đo độ xuyên động hình côn DCP

ca

1.254

10

Bộ dụng cụ xác định hàm lượng cát

ca

1.538

11

Bộ dụng cụ xác định thấm nước

ca

19.250

12

Bộ máy khoan XY-1A hoặc loại tương tự

ca

80.222

13

Bộ phận cần ép mẫu thử gạch chịu lửa

ca

3.871

14

Bộ thiết bị thí nghiệm điểm hóa mềm (ELE)

ca

234.848

15

Cần trục 5T

ca

1.976.772

16

Cần trục ôtô 5T

ca

1.779.879

17

Cân kỹ thuật

ca

6.521

18

Cân phân tích

ca

10.054

19

Cân thủy tĩnh

ca

4.438

20

Chén bạch kim

ca

19.169

21

Côn thử độ sụt

ca

3.068

22

Đồng hồ đo biến dạng

ca

972

23

Đồng hồ đo co ngót

ca

12.741

24

Dụng cụ Vica

ca

1.948

25

Dụng cụ đo độ bền va đập

ca

1.230

26

Dụng cụ đo độ cháy của than

ca

10.533

27

Dụng cụ đo hệ số giãn nở ẩm

ca

5.125

28

Dụng cụ đo nhám

ca

513

29

Dụng cụ phá vỡ mẫu kính

ca

2.563

30

Dụng cụ thử thấm mực

ca

513

31

Dụng cụ thử va đập bi rơi

ca

1.230

32

Dụng cụ thử va đập con lắc

ca

1.230

33

Dụng cụ thử xuyên

ca

1.948

34

Dụng cụ vòng và bi

ca

3.588

35

Dụng cụ xác định độ bền va đập

ca

87.750

36

Dụng cụ xác định độ bền va uốn

ca

78.000

37

Dụng cụ xác định độ chịu lực va đập xung kích gạch lát xi măng

ca

3.871

38

Dụng cụ xác định sự thay đổi chiều dài của mẫu vữa

ca

1.782

39

Dụng cụ xác định thời gian bắt đầu đông kết

ca

2.625

40

Kẹp niken

ca

7.155

41

Khoáng chuẩn

ca

875

42

Khung giá máy & Máy gia tải 50 tấn kỹ thuật số

ca

28.877

43

Khuôn Capping mẫu

ca

1.538

44

Kích tháo mẫu

ca

6.315

45

Kính hiển vi

ca

7.065

46

Kính hiển vi điện tử quét

ca

2.287.396

47

Kính phóng đại đo lường

ca

2.888

48

Lò nung

ca

12.795

49

Máy FWD

ca

1.645.466

50

Máy Gigarang

ca

8.750

51

Máy Hveem

ca

12.375

52

Máy SHWD

ca

1.645.466

53

Máy bào gỗ

ca

2.967

54

Máy bào thép 7,5kW

ca

406.587

55

Máy bộ đàm

ca

289

56

Máy bơm nước 2,8kW

ca

23.302

57

Máy bơm nước 7,0kW

ca

36.888

58

Máy cắt Makita

ca

3.482

59

Máy cắt bê tông 7,5kW

ca

373.216

60

Máy cắt phẳng

ca

20.625

61

Máy cắt, mài mẫu vật liệu

ca

14.850

62

Máy chiết nhựa (Xốc lét)

ca

7.725

63

Máy chưng cất nước

ca

6.621

64

Máy cưa gỗ

ca

25.110

65

Máy cưa thép

ca

38.875

66

Máy đầm rung

ca

5.833

67

Máy đầm xoay

ca

5.876

68

Máy đo âm thanh

ca

7.323

69

Máy đo chiều dày lớp bê tông bảo vệ và đo đường kính cốt thép

ca

88.621

70

Máy đo chiều dày màng sơn

ca

83.523

71

Máy đo chuyển vị

ca

47.093

72

Máy đo dao động điện tử (kèm đầu đo dao động 3 chiều)

ca

218.066

73

Máy đo điện trở tiếp địa

ca

48.609

74

Máy đo độ bóng

ca

5.363

75

Máy đo độ dãn dài Bitum

ca

48.514

76

Máy đo độ đàn hồi

ca

48.514

77

Máy đo độ giãn nở bê tông

ca

64.686

78

Máy đo độ giãn nở nhiệt dài

ca

2.188

79

Máy đo độ nhớt Brookfield

ca

119.562

80

Máy đo độ thấm ion cl- vào trong bê tông

ca

145.406

81

Máy đo gia tốc

ca

76.237

82

Máy đo hệ số dẫn nhiệt

ca

6.521

83

Máy đo kích thước

ca

2.188

84

Máy đo pH

ca

8.126

85

Máy đo thời gian khô màng sơn

ca

2.625

86

Máy đo tốc độ ăn mòn của cốt thép trong bê tông

ca

101.861

87

Máy đo ứng suất bề mặt

ca

4.375

88

Máy đo ứng suất điện tử

ca

4.375

89

Máy đo vạn năng

ca

120.292

90

Máy đo vết nứt

ca

14.245

91

Máy dò khuyết tật

ca

3.063

92

Máy dò vị trí cốt thép

ca

51.980

93

Máy gia tải 20T

ca

30.740

94

Máy hút ẩm

ca

9.287

95

Máy hút chân không

ca

3.499

96

Máy kéo, nén thủy lực 100 tấn

ca

43.037

97

Máy kéo vải địa kỹ thuật

ca

170.500

98

Máy kéo, nén WDW-100

ca

170.500

99

Máy kéo, nén thủy lực 0,5 tấn

ca

7.323

100

Máy kéo, nén thủy lực 10 tấn

ca

18.760

101

Máy kéo, nén thủy lực 125 tấn

ca

39.348

102

Máy kéo, nén thủy lực 20 tấn

ca

21.875

103

Máy kéo, nén thủy lực 200 tấn

ca

48.050

104

Máy nén thủy lực 50 tấn

ca

29.416

105

Máy kéo, nén thủy lực 50 tấn

ca

27.633

106

Máy khoan cầm tay

ca

15.176

107

Máy khoan lấy mẫu chuyên dụng

ca

5.950

108

Máy khoan mẫu đá

ca

55.334

109

Máy khuấy bằng tay NAG-2

ca

7.925

110

Máy khuấy bằng từ

ca

13.343

111

Máy khuấy và làm mát nước

ca

4.813

112

Máy kiểm tra độ cứng

ca

8.168

113

Máy làm sạch bằng siêu âm

ca

2.888

114

Máy mài 2,7kW

ca

19.580

115

Máy mài mòn bề mặt kính

ca

14.850

116

Máy nâng 5 tấn

ca

367.607

117

Máy nén 1 trục

ca

15.203

118

Máy nén 3 trục

ca

569.293

119

Máy nén CBR

ca

61.220

120

Máy nén Marshall

ca

201.193

121

Máy nén cố kết

ca

20.625

122

Máy nén khí

ca

1.657.409

123

Máy nghiền rung

ca

2.884.513

124

Máy nghiền bi sứ LE1

ca

7.323

125

Máy nhiễu xạ Rơnghen

ca

1.679.079

126

Máy ổn nhiệt

ca

14.747

127

Máy phân tích hạt LAZER

ca

64.153

128

Máy phân tích thành phần kim loại

ca

8.250

129

Máy phân tích vi nhiệt

ca

51.980

130

Máy phát điện 5kW

ca

435.782

131

Máy quang phổ đo hệ số phản xạ ánh sáng

ca

38.750

132

Máy quang phổ đo hệ số truyền sáng

ca

46.500

133

Máy sàng

ca

562.225

134

Máy siêu âm đo chiều dày kim loại

ca

33.845

135

Máy siêu âm kiểm tra chất lượng mối hàn

ca

116.673

136

Máy siêu âm kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện bê tông, bê tông cốt thép tại hiện trường

ca

49.758

137

Máy so màu ngọn lửa

ca

33.386

138

Máy soi kim tương

ca

8.100

139

Máy thấm

ca

16.119

140

Máy thủy bình điện tử

ca

14.767

141

Máy thử bền uốn

ca

159.600

142

Máy thử cơ lý thạch cao

ca

4.125

143

Máy thử cường độ bám dính

ca

12.600

144

Máy thử độ bục

ca

3.950

145

Máy thử độ chống thấm

ca

14.850

146

Máy thử độ mài mòn

ca

9.390

147

Máy thử độ rơi côn

ca

3.555

148

Máy thử kéo xác định cường độ bám dính

ca

12.600

149

Máy tiện

ca

447.558

150

Máy tính xách tay

ca

17.627

151

Máy toàn đạc điện tử

ca

147.059

152

Máy trộn xi măng 5 lít

ca

17.455

153

Máy vi tính

ca

9.630

154

Máy xác định độ thấm nước của bê tông kiểu C430 (hoặc C431) của hãng Matest (Italia)

ca

16.119

155

Máy xác định hệ số thấm

ca

66.996

156

Nhớt kế

ca

20.500

157

Nhớt kế Suttard

ca

154

158

Nhớt kế Vebe

ca

6.150

159

Nồi hấp áp suất cao (Autoclave)

ca

4.813

160

Súng bật nẩy

ca

7.875

161

Súng bi

ca

7.524

162

Tenxômét

ca

6.922

163

Thiết bị TRL Profile Beam

ca

328.431

164

Thiết bị đếm phóng xạ

ca

120.343

165

Thiết bị đo chuyển vị Indicator

ca

13.125

166

Thiết bị đo điểm sương

ca

8.750

167

Thiết bị đo độ bền ẩm

ca

8.750

168

Thiết bị đo độ côn lún

ca

1.458

169

Thiết bị đo độ cứng màng sơn

ca

4.375

170

Thiết bị đo độ dẫn nước

ca

2.188

171

Thiết bị đo độ dày

ca

1.313

172

Thiết bị đo góc nghỉ của cát

ca

1.650

173

Thiết bị đo góc nghỉ tự nhiên của đất rời

ca

1.238

174

Thiết bị đo hệ số ma sát

ca

4.375

175

Thiết bị đo nhiệt độ bê tông

ca

1.575

176

Thiết bị đo nhiệt lượng

ca

1.313

177

Thiết bị đo phản ứng Romdas

ca

82.140

178

Thiết bị đo thử độ kín

ca

4.375

179

Thiết bị gia nhiệt vòng và bi

ca

8.750

180

Thiết bị hấp mẫu xi măng

ca

1.050

181

Thiết bị thử tải trọng

ca

8.750

182

Thiết bị thử tính năng sử dụng của sứ vệ sinh

ca

12.600

183

Thiết bị thử tỷ diện

ca

13.844

184

Thiết bị thử va đập phản hồi

ca

8.400

185

Thiết bị wheel tracking

ca

1.075.080

186

Thiết bị xác định độ bền cọ rửa

ca

33.000

187

Thiết bị xác định thay đổi chiều cao cột vữa

ca

1.025

188

Tủ chiếu UV

ca

4.200

189

Tủ hút khí độc

ca

11.041

190

Tủ khí hậu

ca

47.400

191

Tủ lạnh

ca

5.613

192

Tủ sấy

ca

11.348

193

Vi kế

ca

117

194

Xe chuyên dùng

ca

436.800

 

MỤC LỤC

Mã hiệu

Nội dung

Trang

 

THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

 

Chương I

THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU XÂY DỰNG

 

Chương II

THÍ NGHIỆM CẤU KIỆN, KẾT CẤU VÀ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

 

Chương III

CÔNG TÁC THÍ NGHIỆM TRONG PHÒNG PHỤC VỤ KHẢO SÁT XÂY DỰNG

 

 

BẢNG GIÁ VẬT LIỆU

 

 

BẢNG GIÁ NHÂN CÔNG

 

 

BẢNG GIÁ CA MÁY

 

 

MỤC LỤC

 

 

35

DMCA.com Protection Status
IP: 216.73.216.221
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!