1.
|
Trần Tuấn Kiệt sinh ngày 06/3/1983 tại
Vĩnh Long
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã
Thành Lợi, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long, Giấy khai sinh số 202 cấp ngày
02/11/1988
Hộ chiếu số: N1854754 do Đại sứ quán Việt Nam
tại Nhật Bản cấp ngày 24/10/2017
Nơi cư trú: Gunma-ken, Oota-shi, Tsuruuda-chou
908-5, Nhật Bản.
Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh:
0160 ấp Thành Phú, xã Thành Lợi, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long
|
Giới tính: Nam
|
2.
|
Hoàng Thị Kim Liên, sinh ngày
20/01/1983 tại Hải Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường
Cầu Đất, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 181 cấp ngày
01/02/1983
Hộ chiếu số: N2174617 do Đại sứ quán Việt Nam
tại Nhật Bản cấp ngày 23/12/2019
Nơi cư trú: Sakura House Morishita 7-12-3
Tatekawa, Sumida-ku, Tokyo, Nhật Bản
Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: số
nhà 54, gác 2, phố Cầu Đất, phường Cầu Đất, quận Ngô Quyền, thành phố Hải
Phòng
|
Giới tính: Nữ
|
3.
|
Yang Jia Hao, sinh ngày 14/4/2012 tại Hải
Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: Sở Tư pháp thành phố Hải
Phòng, Giấy khai sinh số 65 cấp ngày 27/7/2012
Hộ chiếu số: Q00044456 do Đại sứ quán Việt Nam
tại Nhật Bản cấp ngày 05/10/2022
Nơi cư trú: Sakura House Morishita 7-12-3
Tatekawa, Sumida-ku, Tokyo, Nhật Bản
Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: số
nhà 54, gác 2, phố Cầu Đất, phường Cầu Đất, quận Ngô Quyền, thành phố Hải
Phòng
|
Giới tính: Nam
|
4.
|
Đỗ Văn Sang, sinh ngày 01/12/1994 tại
Thái Bình
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Đông
Kinh, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình, Giấy khai sinh số 42 cấp ngày
10/12/2013
Hộ chiếu số: Q00520179 do Đại sứ quán Việt Nam
tại Nhật Bản cấp ngày 08/4/2024
Nơi cư trú: Tokyo-to, Adachi-ku, Ayase,
1-17-15, 105, Nhật Bản.
Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh:
xã Đông Kinh, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình
|
Giới tính: Nam
|
5.
|
Đinh Hoàng Nhật Huy, sinh ngày
11/6/2000 tại Nhật Bản
Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại
Nhật Bản, Giấy khai sinh số 85 cấp ngày 28/6/2000
Hộ chiếu số: N1843988 do Đại sứ quán Việt Nam
tại Nhật Bản cấp ngày 07/8/2017
Nơi cư trú: Kanagawa-ken, Chigasaki-shi,
Shorin 3-9-29 Riburi Sairin 23-103, Nhật Bản
|
Giới tính: Nam
|
6.
|
Trần Ngọc Anh, sinh ngày 01/12/1976 tại
Thành phố Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Quận 8,
Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 5336 cấp ngày 08/12/1976
Hộ chiếu số: N2203157 do Đại sứ quán Việt Nam
tại Nhật Bản cấp ngày 22/7/2020
Nơi cư trú: Kanagawa-ken, Aiko-gun,
Aikawa-machi, Hanbara 2706-7, Nhật Bản
Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh:
45/5 Dương Bá Trạc, Phường 1, Quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
7.
|
Đoàn Mi Ô, sinh ngày 01/4/2023 tại Nhật
Bản
Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại
Nhật Bản, Giấy khai sinh số 636 cấp ngày 07/4/2023
Hộ chiếu số: Q00286002 do Đại sứ quán Việt Nam
tại Nhật Bản cấp ngày 07/4/2023.
Nơi cư trú: Tokyo, Edogawa-ku, Matsushima
4-39-17 Yuji Residence 102, Nhật Bản
|
Giới tính: Nữ
|
8.
|
Wu Hina, sinh ngày 04/3/2022 tại Nhật Bản
Nơi đăng ký khai sinh: Nhật Bản, Trích lục ghi
vào Sổ hộ tịch việc khai sinh số 57/TLGCKS ngày 28/4/2022
Hộ chiếu số: K0022688 do Đại sứ quán Việt Nam
tại Nhật Bản cấp ngày 28/4/2022.
Nơi cư trú: Thành phố Fujimino, tỉnh Saitama,
Nhật Bản
|
Giới tính: Nữ
|
9.
|
Hoàng Ngọc Long, sinh ngày 18/01/1996 tại
Quảng Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường
Bãi Cháy, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh, Giấy khai sinh số 105 cấp ngày
11/12/1996
Hộ chiếu số: Q00037492 do Đại sứ quán Việt Nam
tại Nhật Bản cấp ngày 30/8/2022
Nơi cư trú: 1819-6 Kamimizo, Chuo-ku, Sagamihara-shi,
252-0243 Kanagawa, Nhật Bản
Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh:
phường Bãi Cháy, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh
|
Giới tính: Nam
|
10.
|
Cao Minh Thi, sinh ngày 22/9/1979 tại
Nhật Bản
Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại
Nhật Bản, Giấy khai sinh số 71 cấp ngày 13/6/2005
Hộ chiếu số: N1853567 do Đại sứ quán Việt Nam
tại Nhật Bản cấp ngày 04/01/2018
Nơi cư trú: 1-11-10-806 Shintomi, Chuo-ku,
Tokyo, 104-0041, Nhật Bản
|
Giới tính: Nam
|
11.
|
Trần Nguyễn Nhã Uyên, sinh ngày 25/11/1990
tại Lâm Đồng
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường
8, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng, Giấy khai sinh số 119 cấp ngày 24/8/1998
Hộ chiếu số: K0470318 do Đại sứ quán Việt Nam
tại Nhật Bản cấp ngày 27/6/2022
Nơi cư trú: Tokyo, Suginami-ku, Asagaya Minami
1-45-10 Alpha 301, Nhật Bản
Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh:
Phường 8, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Giới tính: Nữ
|
12.
|
Nguyễn Phương Anh, sinh ngày 27/11/2007 tại Thái Bình
Nơi đăng ký khai
sinh: Ủy ban nhân dân phường Lê Hồng Phong, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái
Bình, Giấy khai sinh số 119 cấp ngày 13/12/2007
Hộ chiếu số:
N2452506 do Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka, Nhật Bản cấp ngày
12/01/2022
Nơi cư trú:
Aichi-ken, Inuyama-shi, Oaza-Inuyama, Aza-Fujimi-cho, 1-banchi-1, Haitaun,
1203, Nhật Bản
Nơi cư trú tại Việt
Nam trước khi xuất cảnh: 12D Hai Bà Trưng, tổ 1, phường Lê Hồng Phong, thành
phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình
|
Giới tính: Nữ
|
13.
|
Tạ Minh Ngọc Trâm, sinh ngày 07/6/1988
tại Thành phố Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường
15, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 233 cấp ngày 18/6/1988
Hộ chiếu số: C7199147 do Cục Quản lý xuất nhập
cảnh cấp ngày 23/4/2019
Nơi cư trú: 1-30-14 Ichiban-cho,
Tachikawa-shi, Tokyo, Nhật Bản
Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh:
57 Trần Nhật Duật, phường Tân Định, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
14.
|
Lê Thị An Bình, sinh ngày 25/3/1993 tại
Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường
Thanh Xuân Bắc, quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Giấy khai sinh số 175 cấp
ngày 14/9/1993
Hộ chiếu số: Q00036861 do Đại sứ quán Việt Nam
tại Nhật Bản cấp ngày 15/8/2022
Nơi cư trú: 212-0054 Kanagawa-ken,
Kawasaki-shi, Saiwai-ku, Ogura 4-23-31 303, Nhật Bản
Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Tập
thể Đại học Hà Nội, tổ dân phố số 19, phường Trung Văn, quận Nam Từ Liêm,
Thành phố Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
15.
|
Phạm Thị Sang, sinh ngày 13/10/1994 tại
Hải Dương
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hà Kỳ,
huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương, Giấy khai sinh số 107 cấp ngày 15/10/1994
Hộ chiếu số: K0470363 do Đại sứ quán Việt Nam
tại Nhật Bản cấp ngày 27/6/2022
Nơi cư trú: Oji 5-30-1 No.718, Kita-ku, Tokyo,
Nhật Bản
Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh:
xã Hà Kỳ, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương
|
Giới tính: Nữ
|
16.
|
Nguyễn Ngọc Khanh, sinh ngày 02/10/1988
tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Long
Biên, huyện Gia Lâm (cũ), Thành phố Hà Nội, Giấy khai sinh số 112 cấp ngày
14/12/1988
Hộ chiếu số: N2013163 do Đại sứ quán Việt Nam
tại Nhật Bản cấp ngày 05/11/2018
Nơi cư trú: Thành phố Kounan, tỉnh Aichi, Nhật
Bản
Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh:
phường Long Biên, quận Long Biên, Thành phố Hà Nội
|
Giới tính: Nam
|
17.
|
Ngô Thị Thu, sinh ngày 12/12/1987 tại Bắc
Giang
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Xuân
Cẩm, huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang, Giấy khai sinh số 249 cấp ngày 30/8/2023
Hộ chiếu số: N2173573 do Đại sứ quán Việt Nam
tại Nhật Bản cấp ngày 20/01/2020
Nơi cư trú: Thành phố Kounan, tỉnh Aichi, Nhật
Bản
Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh:
xã Xuân Cẩm, huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang
|
Giới tính: Nữ
|
18.
|
Nguyễn Hoàng Giang, sinh ngày 28/8/2012
tại Nhật Bản
Nơi đăng ký khai sinh: Tổng lãnh sự quán Việt
Nam tại Osaka, Nhật Bản, Giấy khai sinh số 166 cấp ngày 24/10/2012
Hộ chiếu số: Q00402699 do Đại sứ quán Việt Nam
tại Nhật Bản cấp ngày 07/11/2023
Nơi cư trú: Thành phố Kounan, tỉnh Aichi, Nhật
Bản
|
Giới tính: Nam
|
19.
|
Nguyễn Hoaian, sinh ngày 28/3/2019 tại
Nhật Bản
Nơi đăng ký khai sinh: Sở hành chính thành phố
Kounan, tỉnh Aichi, Nhật Bản, Trích lục ghi vào Sổ hộ tịch việc khai sinh số
530/TLGCKS ngày 20/5/2019
Hộ chiếu số: N2095148 do Đại sứ quán Việt Nam
tại Nhật Bản cấp ngày 20/5/2019
Nơi cư trú: Thành phố Kounan, tỉnh Aichi, Nhật
Bản
|
Giới tính: Nữ
|
20.
|
Lê Hồng Phượng, sinh ngày 22/10/2002 tại
Nhật Bản
Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại
Nhật Bản, Giấy khai sinh số 87 cấp ngày 30/5/2008
Hộ chiếu số: N2013693 do Đại sứ quán Việt Nam
tại Nhật Bản cấp ngày 27/9/2018
Nơi cư trú: Kanagawa-ken, Isehara-shi, Godo
714-4, Nhật Bản
|
Giới tính: Nữ
|
21.
|
Lê Trọng Hải, sinh ngày 20/7/2005 tại
Nhật Bản
Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại
Nhật Bản, Giấy khai sinh số 88 cấp ngày 30/5/2008
Hộ chiếu số: Q00360859 do Đại sứ quán Việt Nam
tại Nhật Bản cấp ngày 27/7/2023
Nơi cư trú: Kanagawa-ken, Isehara-shi, Godo
714-4, Nhật Bản
|
Giới tính: Nam
|
22.
|
Nguyễn Trọng Hiếu, sinh ngày 22/7/1998
tại Nhật Bản
Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại
Nhật Bản, Giấy khai sinh số 86 cấp ngày 30/5/2008
Hộ chiếu số: Q00360860 do Đại sứ quán Việt Nam
tại Nhật Bản cấp ngày 27/7/2023
Nơi cư trú: Kanagawa-ken, Isehara-shi, Godo
714-4, Nhật Bản
|
Giới tính: Nam
|
23.
|
Nguyễn Thị Diệu Thúy, sinh ngày
15/02/1983 tại Thái Bình
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường
Bồ Xuyên, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình, Giấy khai sinh số 31 cấp ngày
20/9/2014
Hộ chiếu số: N2279351 do Đại sứ quán Việt Nam
tại Nhật Bản cấp ngày 16 tháng 10 năm 2020.
Nơi cư trú: 2001-4 Tana, Chuo-ku, Sagamihara,
Kanagawa, Nhật Bản
Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh:
162 đường Lê Quý Đôn, phường Bồ Xuyên, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình
|
Giới tính: Nữ
|
24.
|
Nguyễn Thị Thanh Hường, sinh ngày
10/3/1983 tại Khánh Hòa
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường
Vạn Thạnh, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Giấy khai sinh số 370 cấp
ngày 11/4/1986
Hộ chiếu số: N2013826 do Đại sứ quán Việt Nam
tại Nhật Bản cấp ngày 11/10/2018.
Nơi cư trú: Kanagawa-ken, Sagamihara-shi,
Minami-ku, Isobe 1193-23, Nhật Bản.
Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh:
107/1 Hoàng Văn Thụ, phường Vạn Thạnh, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa
|
Giới tính: Nữ
|