Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
1440/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bình Phước
Người ký:
Trần Tuyết Minh
Ngày ban hành:
18/09/2024
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1440/QĐ-UBND
Bình Phước, ngày
18 tháng 9 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
45/2020/NĐ-CP ngày 09/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên
môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số
42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin
và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn về nghiệp vụ Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
3085/QĐ-BNN-TT ngày 13/9/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số
1260/QĐ-UBND ngày 07/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành
chính sửa đổi được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công, UBND cấp huyện, UBND cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Quyết định số
14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn
phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trong
về việc, công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 168/TTr-SNN-VP ngày
17/9/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục
thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh
vực Trồng trọt thuộc phạm vi quản lý của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Phụ lục kèm theo) .
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế thủ tục hành chính số thứ tự 01
tại tiểu mục II mục C thuộc phần I-Danh mục thủ tục hành chính được ban hành
kèm theo Quyết định số 1260/QĐ-UBND ngày 07/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về
việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công, UBND cấp huyện, UBND cấp xã thuộc thẩm quyền quản
lý và giải quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn
tỉnh Bình Phước.
Điều 3. Thủ trưởng các
sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các
xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- CT; các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP, các phòng, Trung Tâm;
- Lưu: VT, KSTTHC.
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Tuyết Minh
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC TRỒNG
TRỌT THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1440/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2024
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỚI BAN HÀNH CẤP TỈNH
STT
Mã số TTHC
Tên thủ tục hành chính
Thời hạn giải quyết
Địa điểm, cách thực hiện
Phí, lệ phí
Căn cứ pháp lý
Cơ quan thực hiện
Mức DVC
1
1.012847.000.00.00.H10
Thẩm định phương án sử dụng
tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa
bàn 2 huyện trở lên
20 ngày, tính từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
Thực hiện trực tuyến trên
Cổng dịch vụ công; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp
cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh - số 727, Quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài,
tỉnh Bình Phước.
Địa chỉ: Sở Nông nghiệp và
PTNT, Đường Tôn Đức Thắng, Phường Tân Bình, Thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình
Phước
Không
Điều 11 Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày 11/9/2024 của Chính phủ Quy
định chi tiết về đất trồng lúa.
Sở Nông nghiệp và PTNT
Toàn trình
2
1.012848.000.00.00.H10
Nộp tiền để nhà nước bổ sung
diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng
lúa đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn 2 huyện
trở lên
- Văn bản thông báo xác định
số tiền phải nộp gửi người được nhà nước giao đất, cho thuê đất: 12 ngày, kể
từ ngày nhận được Bản kê khai hợp lệ.
- Nộp tiền tại cơ quan kho
bạc: 30 ngày, kể từ ngày nhận được thông báo của cơ quan tài chính.
Thực hiện trực tuyến trên
Cổng dịch vụ công; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp
cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh - số 727, Quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng
Xoài, tỉnh Bình Phước.
Không
Điều 13 Nghị định số 112/2024/NĐ- CP ngày 11/9/2024 của Chính phủ Quy
định chi tiết về đất trồng lúa
Sở Tài nguyên và Môi trường
Toàn trình
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỚI BAN HÀNH CẤP HUYỆN
STT
Mã số TTHC
Tên thủ tục hành chính
Thời hạn giải quyết
Địa điểm, cách thực hiện
Phí, lệ phí
Căn cứ pháp lý
Mức DVC
1
1.012849.000.00.00.H10
Thẩm định phương án sử dụng
tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa
bàn huyện
20 ngày, tính từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
Thực hiện trực tuyến trên
Cổng dịch vụ công; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp
cho Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện.
Không
Điều 11 Nghị định số 112/2024/NĐ-CP
ngày 11/9/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết về đất trồng lúa.
Toàn trình
2
1.012850.000.00.00.H10
Nộp tiền để nhà nước bổ sung
diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng
lúa đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn huyện
- Văn bản thông báo xác định
số tiền phải nộp gửi người được nhà nước giao đất, cho thuê đất: 12 ngày, kể
từ ngày nhận được Bản kê khai hợp lệ.
- Nộp tiền tại cơ quan kho
bạc: 30 ngày, kể từ ngày nhận được thông báo của cơ quan tài chính.
Không
Điều 13 Nghị định số 112/2024/NĐ-CP
ngày 11/9/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết về đất trồng lúa.
Toàn trình
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CẤP XÃ
STT
Mã số TTHC
Tên thủ tục hành chính
Thời hạn giải quyết
Địa điểm, cách thực hiện
Phí, lệ phí
Căn cứ pháp lý
Mức DVC
1
1.008004.000.00.00.H10
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng,
vật nuôi trên đất trồng lúa
05 ngày, tính từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
Thực hiện trực tuyến trên
Cổng dịch vụ công; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp
cho Bộ phận Một cửa UBND cấp xã.
Không
Điều 8 Nghị định số
112/2024/NĐ-CP ngày 11/9/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết về đất trồng lúa
Toàn trình
*Ghi chú: Nội
dung thủ tục hành chính cụ thể công bố tại Quyết định này được thực hiện theo
nội dung đã được Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn công khai trên Cổng
Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) và UBND tỉnh công khai trên
Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh
(https://dichvucong.binhphuoc.gov.vn) theo quy định.
Quyết định 1440/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực trồng trọt thuộc phạm vi quản lý của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1440/QĐ-UBND ngày 18/09/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực trồng trọt thuộc phạm vi quản lý của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Phước
26
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng