Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
191/QĐ-VP
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Tuyên Quang
Người ký:
Nguyễn Xuân Nho
Ngày ban hành:
06/05/2025
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
UBND TỈNH TUYÊN
QUANG
VĂN PHÒNG UBND TỈNH
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 191/QĐ-VP
Tuyên Quang, ngày
06 tháng 5 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC 76 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH TUYÊN QUANG
CHÁNH VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021
của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP
ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi
trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP
ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ
công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg
ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP
ngày 05/4/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội
dung và biện pháp thi hành trong số hoá hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số 461/QĐ-BXD
ngày 21/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố sửa đổi cơ quan có
thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 19/2025/QĐ-UBND
ngày 24/2/2025 của Uỷ ban nhân dân tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Quyết định số 502/QĐ-UBND
ngày 23/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc ủy quyền
cho Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định công bố thủ tục hành
chính, danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền ban hành của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Xây dựng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này danh mục 76 thủ tục hành chính sửa đổi cơ quan có thẩm quyền
giải quyết thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Tuyên Quang (Có
Phụ lục gửi kèm theo).
Điều 2. Các cơ quan, đơn
vị có trách nhiệm tổ chức thực hiện các nhiệm vụ cụ thể sau:
1. Sở Xây dựng chủ trì, phối
hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan:
a) Cập nhật, công khai trên Cơ
sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính, Cổng thông tin điện tử tỉnh, Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, Trang thông tin điện tử của
Sở đối với Danh mục, nội dung cụ thể của thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản
lý; tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh đối với Danh mục, nội dung cụ
thể của thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định tại Điều
15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn
phòng Chính phủ. Thời gian hoàn thành trong 02 ngày làm việc kể từ
ngày ban hành Quyết định này .
b) Điều chỉnh tên cơ quan, đơn
vị mới (sau khi sắp xếp, sáp nhập) trong quy trình giải quyết thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết cho phù hợp với các quy định hiện hành. Thời
gian hoàn thành trong 05 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định này .
c) Thực hiện các nhiệm vụ về
tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính trên môi
trường điện tử theo quy định.
2. Giao Sở Khoa học và Công
nghệ:
a) Đảm bảo về kỹ thuật trên Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và chỉ đạo Viễn thông Tuyên
Quang cử cán bộ kỹ thuật thường xuyên hỗ trợ các cơ quan, đơn vị trong quá
trình triển khai, thực hiện nhiệm vụ được giao tại Quyết định này.
b) Kịp thời báo cáo Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh những vướng mắc hoặc đề xuất giải pháp khắc phục, nâng cao tỷ
lệ dịch vụ công trực tuyến; tái sử dụng thông tin, dữ liệu thủ tục hành chính
(nếu có).
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở, Thủ trưởng Ban, ngành và các cơ quan, tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
(báo cáo)
- Bộ Xây dựng; (báo cáo)
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 4; (thực hiện)
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Công an tỉnh;
- Bưu điện tỉnh;
- Viễn thông Tuyên Quang;
- UBND các huyện, thành phố;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh; Công báo tỉnh (đăng tải)
- Phòng QHĐTXD - VPUBND tỉnh;
- Lưu: VT, THCBKS(M).
Q. CHÁNH VĂN
PHÒNG
Nguyễn Xuân Nho
PHỤ LỤC
DANH
MỤC 76 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 191/QĐ-VP ngày 06 tháng 5 năm 2025 của
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
STT
Mã hồ sơ TTHC
Tên thủ tục hành chính
*
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
I
Lĩnh vực Đường bộ[1]
1
1.000703
Cấp Giấy phép kinh doanh vận
tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ
2
2.002286
Cấp lại Giấy phép kinh doanh
vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ khi có sự thay đổi liên
quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu
hồi
3
2.002287
Cấp lại Giấy phép kinh doanh
vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ trường hợp Giấy phép
kinh doanh bị mất, bị hỏng
4
2.002285
Đăng ký khai thác tuyến vận
tải hành khách cố định
5
2.002288
Cấp, cấp lại Phù hiệu cho xe
ô tô, xe bốn bánh có gắn động cơ kinh doanh vận tải
6
1.001023
Cấp, cấp lại Giấy phép liên
vận giữa Việt Nam và Campuchia
7
1.002877
Cấp, cấp lại Giấy phép liên
vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
8
1.000672
Công bố lại bến xe khách
9
1.001737
Gia hạn thời gian lưu hành tại
Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc
10
1.001577
Gia hạn thời gian lưu hành tại
Việt Nam cho phương tiện của Campuchia
11
1.002286
Gia hạn thời gian lưu hành tại
Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia
12
1.002268
Đăng ký khai thác tuyến, bổ
sung hoặc thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa
Việt Nam, Lào và Campuchia
13
1.002861
Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải
đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
14
1.002856
Cấp, cấp lại Giấy phép liên
vận giữa Việt Nam và Lào
15
1.002063
Gia hạn thời gian lưu hành tại
Việt Nam cho phương tiện của Lào
16
1.010707
Gia hạn thời gian lưu hành tại
Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về
vận tải đường bộ qua biên giới
17
1.001765
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên
dạy thực hành lái xe
18
1.004993
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo
viên dạy thực hành lái xe
19
1.001751
Cấp bổ sung xe tập lái, cấp
lại Giấy phép xe tập lái
20
1.001623
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái
xe ô tô khi điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo và thay đổi địa điểm
đào tạo
21
1.001777
Cấp Giấy phép đào tạo lái xe,
cấp Giấy phép xe tập lái
22
1.005210
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái
xe ô tô khi bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi về tên của cơ sở đào tạo
23
2.000769
Cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng
kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên
dùng tham gia giao thông đường bộ (trường hợp cơ sở đào tạo đã cấp chứng chỉ
không còn hoạt động)
24
1.002046
Gia hạn thời gian lưu hành tại
Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS
25
2.001921
Chấp thuận vị trí, quy mô, kích
thước, phương án tổ chức thi công biển quảng cáo, biển thông tin cổ động,
tuyên truyền chính trị; chấp thuận xây dựng, lắp đặt công trình hạ tầng, công
trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng
đường bộ; chấp thuận gia cường công trình đường bộ khi cần thiết để cho phép
xe quá khổ giới hạn, xe quá tải trọng, xe bánh xích lưu hành trên đường bộ
26
1.013276
Chấp thuận bổ sung vị trí nút
giao đấu nối vào đường cao tốc
27
1.005024
Phê duyệt điều chỉnh quy trình
vận hành, khai thác bến phà, bến Khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở
hành khách và xe ô tô
28
1.005021
Phê duyệt quy trình vận hành,
khai thác bến phà, bến Khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách
và xe ô tô
29
1.000028
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá
tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường,
siêu trọng trên đường bộ
30
1.000314
Chấp thuận vị trí đấu nối tạm
vào đường bộ đang khai thác
31
1.013061
Cấp giấy phép thi công công
trình trên đường bộ đang khai thác
32
1.013274
Cấp phép sử dụng tạm thời lòng
đường, vỉa hè vào mục đích khác
II
Lĩnh vực Hàng hải và đường
thủy [2]
33
1.003135
Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy
chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
34
2.001659
Xóa đăng ký phương tiện
35
1.003930
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký phương tiện
36
1.003970
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện
37
1.004002
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng
ký phương tiện
38
2.001711
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
39
1.004036
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện
thủy nội địa
40
1.004047
Đăng ký phương tiện lần đầu
đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
41
1.004088
Đăng ký phương tiện lần đầu
đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
42
1.004242
Công bố lại hoạt động cảng thủy
nội địa
43
2.001998
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên người lái phương tiện thủy
nội địa
44
2.002001
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ
Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy
nội địa
45
1.006391
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường
trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
46
1.009442
Thỏa thuận thông số kỹ thuật
xây dựng luồng đường thủy nội địa
47
1.009443
Đổi tên cảng, bến thủy nội địa,
khu neo đậu
48
1.009445
Thỏa thuận nâng cấp bến thủy
nội địa thành cảng thủy nội địa
49
1.009444
Gia hạn hoạt động cảng, bến
thủy nội địa
50
1.009446
Công bố chuyển bến thủy nội
địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông
số kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa
51
1.009447
Công bố đóng cảng, bến thủy
nội địa
52
1.009448
Thiết lập khu neo đậu
53
1.009449
Công bố hoạt động khu neo đậu
54
1.009450
Công bố đóng khu neo đậu
55
1.009458
Công bố hoạt động cảng thủy
nội địa trường hợp không còn nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài
56
1.009462
Thỏa thuận thông số kỹ thuật
xây dựng cảng thủy nội địa
57
1.009465
Chấp thuận phương án bảo đảm
an toàn giao thông
58
1.009456
Công bố hoạt động cảng thủy
nội địa
59
1.009451
Thỏa thuận thiết lập báo hiệu
đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội
địa
60
2.001219
Chấp thuận hoạt động vui chơi,
giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước
cảng biển hoặc khu vực hàng hải
61
1.000344
Phê duyệt phương án vận tải
hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa
62
1.004261
Cấp Giấy phép vận tải qua biên
giới
63
1.004259
Cấp lại Giấy phép vận tải qua
biên giới
64
1.002771
Phê duyệt phương án trục vớt
tài sản chìm đắm
65
1.009459
Công bố mở luồng chuyên dùng
nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương
66
1.009461
Thông báo luồng đường thủy nội
địa chuyên dùng
67
1.009464
Công bố hạn chế giao thông đường
thủy nội địa
68
1.009460
Công bố đóng luồng đường thủy
nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng
69
1.009463
Thỏa thuận về nội dung liên
quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng
đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa
III
Lĩnh vực Đăng kiểm[3]
70
1.001284
Cấp giấy chứng nhận an toàn
kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho phương tiện thủy nội địa
71
1.005091
Cấp giấy chứng nhận sản phẩm
công nghiệp sử dụng cho phương tiện thủy nội địa
72
1.001131
Cấp giấy chứng nhận an toàn
kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho phương tiện nhập khẩu
73
1.001322
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới
74
1.001296
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới
75
1.013105
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy
76
1.013110
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy
[1]
Sửa đổi cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC từ “Sở Giao thông vận tải” thành
“Sở Xây dựng”
[2]
Sửa đổi Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC từ “Sở Giao thông vận tải” thành
“Sở Xây dựng”.
[3]
Sửa đổi Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC từ “Sở Giao thông vận tải” thành
“Sở Xây dựng”./.
Quyết định 191/QĐ-VP năm 2025 công bố Danh mục 76 thủ tục hành chính sửa đổi cơ quan có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Tuyên Quang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 191/QĐ-VP ngày 06/05/2025 công bố Danh mục 76 thủ tục hành chính sửa đổi cơ quan có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Tuyên Quang
28
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng