Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
1286/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bạc Liêu
Người ký:
Huỳnh Hữu Trí
Ngày ban hành:
19/06/2025
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1286/QĐ-UBND
Bạc Liêu, ngày 19
tháng 6 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU (LĨNH VỰC: NÔNG NGHIỆP VÀ
MÔI TRƯỜNG)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm
2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1524 /QĐ-BNNMT
ngày 20 tháng 5 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc
công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh
vực quản lý đê điều và phòng, chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 1597/QĐ-BNNMT
ngày 23 tháng 5 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công
bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực
khoa học và công nghệ, nông nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của
Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 288/TTr-SNNMT ngày 10 tháng 6 năm
2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục 05 (năm) thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền
giải quyết của UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu, lĩnh vực: Nông nghiệp và
Môi trường (kèm Phụ lục).
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Chủ tịch UBND cấp xã
và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, VPCP (để b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, các Phó CVP UBND tỉnh;
- Sở KHCN;
- Bưu điện tỉnh;
- Cổng TT điện tử tỉnh;
- Trưởng phòng KSTTHC;
- Lưu: VT; KSTTHC (Thúy-096).
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Huỳnh Hữu Trí
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP
XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU (LĨNH VỰC: NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG)
(Kèm theo Quyết định Số: 1286/QĐ-UBND ngày 19 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
STT
Mã TTHC
Tên TTHC
Cách thức thực hiện
Thời hạn giải quyết
Phí, lệ phí
(nếu có)
Thẩm quyền quyết định
Căn cứ pháp lý
I. Lĩnh vực: Quản lý đê điều
và phòng chống thiên tai (04 TTHC)
01
1.010091. 000.00.00.H04
Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp
tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp
chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội.
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích
Trong 25 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được đơn, hồ sơ theo quy định, cụ thể:
- Trong 10 ngày làm việc đối
với Ủy ban nhân dân cấp xã;
- Trong 05 ngày làm việc đối
với Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện;
- UBND cấp xã chi trả kinh phí
khám chữa bệnh cho đối tượng được hưởng: Trong 10 ngày làm việc kể từ ngày
có quyết định trợ cấp
Không quy định
Chủ tịch UBND cấp huyện
Nghị định số 66/2021/NĐ-CP ngày
06/7/2021 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Phòng, chống thiên tai và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng,
chống thiên tai và Luật đê điều.
02
1.010092. 000.00.00.H04
Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối
với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng
xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội.
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích
Trong 30 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được đơn, hồ sơ theo quy định, cụ thể:
- Trong 10 ngày làm việc đối
với Ủy ban nhân dân cấp xã;
- Trong 05 ngày làm việc đối
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện;
- Trong 05 ngày làm việc đối
với Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
- Ủy ban nhân dân cấp xã chi trả
trợ cấp cho đối tượng được hưởng: Trong 10 ngày làm việc
Không quy định
Chủ tịch UBND cấp tỉnh
Nghị định số 66/2021/NĐ-CP ngày
06/7/2021 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Phòng, chống thiên tai và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng,
chống thiên tai và Luật đê điều.
03
2.002163. 000.00.00.H04
Đăng ký kê khai số lượng chăn
nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích
Trong thời hạn 07 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
Không quy định
UBND cấp xã
- Nghị định số 02/2017/NĐ-CP ngày
09/01/2017 của Chính phủ về cơ chế, chính sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp
để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh.
- Nghị định số 9/2025/NĐ-CP ngày
10/01/2025 của Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp
để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch hại thực vật
04
2.002162. 000.00.00.H04.
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng
bị thiệt hại do dịch bệnh
Trực tiếp.
Trong thời hạn 15 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Không quy định
UBND cấp xã
- Nghị định số 02/2017/NĐ-CP ngày
09/01/2017 của Chính phủ về cơ chế, chính sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp
để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh.
- Nghị định số 9/2025/NĐ-CP ngày
10/01/2025 của Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp
để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch hại thực vật
II. Lĩnh vực: Nông nghiệp
(01 TTHC)
1
1.003596. 000.00.00.H04
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông
địa phương (cấp xã)
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích
Trong 60 ngày kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định.
Không quy định
UBND cấp xã
Nghị định số 83/2018/NĐCP ngày
24/5/2018 của Chính phủ về khuyến nông.
Tổng
số: 05 thủ tục hành chính./.
Quyết định 1286/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực: Nông nghiệp và Môi trường)
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1286/QĐ-UBND ngày 19/06/2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực: Nông nghiệp và Môi trường)
36
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng