Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
17/2025/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Quảng Ngãi
Người ký:
Bùi Thị Quỳnh Vân
Ngày ban hành:
16/05/2025
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
17/2025/NQ-HĐND
Quảng
Ngãi, ngày 16 tháng 5 năm 2025
NGHỊ
QUYẾT
VỀ VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC BỔ SUNG
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT
RỪNG SẢN XUẤT SANG MỤC ĐÍCH KHÁC NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật
Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số
31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số
29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29
tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Luật
Đầu tư công ngày 29 tháng 11 năm 2024;
Căn cứ Nghị
định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ Quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông
tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường Quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình
số 74/TTr-UBND ngày 23 tháng 4 năm 2025 và Tờ trình số 92/TTr-UBND ngày 09
tháng 5 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị ban hành Nghị quyết
thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng
lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất sang mục đích khác năm 2025 trên địa
bàn tỉnh Quảng Ngãi; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân
dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp;
Hội đồng
nhân dân ban hành Nghị quyết thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án chuyển
mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất sang mục
đích khác năm 2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
Điều
1. Thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng
lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất sang mục đích khác năm 2025 trên địa
bàn tỉnh Quảng Ngãi
Danh mục bổ
sung công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ,
đất rừng sản xuất sang mục đích khác năm 2025 chi tiết như Biểu 01/CMĐ.HĐ và
các Biểu từ 1.1 đến 1.5 kèm theo Nghị quyết.
Điều
2. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân
dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết, trong đó chịu trách nhiệm về
sự phù hợp của dự án với các quy hoạch có liên quan, về đảm bảo chỉ tiêu chuyển
mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất được cấp
có thẩm quyền phân bổ và các thông tin, số liệu làm cơ sở để Hội đồng nhân dân
tỉnh thông qua danh mục công trình, dự án tại Điều 1 Nghị quyết.
2. Thường trực
Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu và đại
biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Điều
3. Điều khoản thi hành
Nghị quyết này
có hiệu lực từ ngày 26 tháng 5 năm 2025.
Nghị quyết
này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi Khóa XIII Kỳ họp thứ 34 thông qua
ngày 16 tháng 5 năm 2025.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
- Vụ Pháp chế, Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
- Cục Kiểm tra VB và Quản lý XLVPHC, Bộ Tư pháp;
- TTTU, TTHĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Các cơ quan chuyên trách tham mưu, giúp việc Tỉnh ủy;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, hội đoàn thể tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- TTHĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Báo Quảng Ngãi, Đài PTTH tỉnh;
- Trung tâm Công báo và Tin học tỉnh;
- VP ĐĐBQH và HĐND tỉnh: C-PCVP, các phòng, CV;
- Lưu: VT, KTNS(02).đta.
CHỦ
TỊCH
Bùi Thị Quỳnh Vân
BIỂU 01/CMĐ.HĐ:
BẢNG TỔNG
HỢP BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG
PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT SANG MỤC ĐÍCH KHÁC NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 17/2025/NQ-HĐND
ngày 16 tháng 5 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT
Tên huyện, thị xã
Số lượng công trình, dự án
Tổng diện tích (ha)
Diện tích thực hiện trong năm kế hoạch (ha)
Trong đó
Ghi chú
Đất chuyên trồng lúa (LUC)
Đất trồng lúa còn lại (LUK)
Đất rừng phòng hộ (RPH)
Đất rừng sản xuất (RSX)
1
Huyện Tư
Nghĩa
1
0,22
0,22
0,12
Biểu 1.1
2
Huyện Bình
Sơn
7
84
82,5
19,22
0,45
Biểu 1.2
3
Huyện Minh
Long
2
0,29
0,29
0,28
0,007
Biểu 1.3
4
Huyện Sơn Tây
1
0,27
0,27
0,13
Biểu 1.4
5
Thị xã Đức Phổ
1
12,00
2,69
2,69
Biểu 1.5
Tổng
12
96,78
85,97
19,62
0,007
0
3,27
BIỂU 1.1
DANH MỤC
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN BỔ SUNG CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG
HỘ, ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT SANG MỤC ĐÍCH KHÁC NĂM 2025 HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm theo Nghị quyết số 17/2025/NQ-HĐND
ngày 16 tháng 5 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT
Tên công trình, dự án
Loại đất đề nghị chuyển mục đích (ha)
Ghi chú
Tổng diện tích (ha)
Diện tích thực hiện trong năm kế hoạch (ha)
Diện tích đã chuyển mục đích (ha)
Đất trồng lúa (LUA)
Đất rừng đặc dụng (RDD)
Đất rừng phòng hộ (RPH)
Đất rừng sản xuất (RSX)
Địa điểm (đến cấp xã, )
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa
số)
Cơ sở pháp lý (Chủ trương đầu
tư, văn bản bố trí vốn, …)
Diện tích
Trong đó
Diện tích
Rừng tự nhiên (RSN)
LUC
LUK
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)=(7) +(9)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
A
Ngoài ngân sách
1
Chùa Cảnh Tiên
0,22
0,22
0,12
Xã Nghĩa Thương
Tờ 18, xã Nghĩa Thương
Công văn 2469/UBND-KTN ngày 25/5/2022 của UBND tỉnh
NQ 25/2022/NQ- HĐND ngày 30/9/2022 Đã ban hành thông báo
thu hồi đất, xin tiếp tục để triển khai, hoàn thành dự án
Tổng cộng
0,22
0,22
0
0
0,12
0
0
BIỂU 1.2
DANH MỤC
BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG
HỘ, ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT SANG MỤC ĐÍCH KHÁC NĂM 2025 HUYỆN BÌNH SƠN
(Kèm theo Nghị quyết số 17/2025/NQ-HĐND
ngày 16 tháng 5 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT
Công trình, dự án
Tổng diện tích QH (ha)
Diện tích thực hiện trong năm kế hoạch (ha)
Diện tích đã chuyển mục đích (ha)
Loại đất đề nghị chuyển mục đích (ha)
Địa điểm (đến cấp xã)
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
Cơ sở pháp lý (Chủ trương đầu tư, văn bản bố trí vốn,
…)
Ghi chú
Đất trồng lúa (LUA)
Đất rừng đặc dụng (RDD)
Đất rừng phòng hộ (RPH)
Đất rừng sản xuất (RSX)
Diện tích
Trong đó
Diện tích
Rừng tự nhiên (RSN)
LUC
LUK
A
Trong ngân
sách
1
Nâng cấp, mở
rộng tuyến đường ĐH.09 (Bình Minh – Bình An)
10,85
10,85
0,51
0,51
Xã Bình Minh và xã Bình An, huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng
Ngãi
Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 18, 27 ,28, 42, 53, xã Bình
Minh và các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 61, 66 xã Bình An
Quyết định số 1237/QĐ-UBND ngày 11/8/2023 về việc điều
chỉnh dự toán thu, phân bổ chi ngân sách huyện năm 2023
Nghị quyết số 13/2025/NQ- HĐND ngày 02/4/2025 của HĐND tỉnh
Quảng Ngãi
2
Trồng cây
xanh cụm công nghiệp Bình Nguyên
3,50
3,50
0,8
0,8
Xã Bình Nguyên
Tờ bản đồ số 34,35,37
Quyết định số 975/QĐ-UBND ngày 25/4/2024 của Chủ tịch
UBND huyện Bình Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số
1146/QĐ-UBND ngày 14/5/2024 về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu
tư xây dựng công trình; Quyết định số 1489/QĐ-UBND ngày 15/7/2024 về việc
phân bổ kế hoạch vốn đầu tư các dự án khởi công mới năm 2024 từ nguồn vốn
ngân sách huyện
3
Trạm biến áp
110kV Bình Nguyên và đấu nối
1,01
1,01
0,41
0,41
0,45
xã Bình Long; xã Bình Chương; Thị trấn Châu ổ
Quyết định số 8329/QĐ-EVN CPC ngày 01/12/2015 của Tổng
Công ty điện lực miền trung về việc quản lý đầu tư xây dựng dự án TBA 110 KV Bình
Nguyên và đấu nối; Công văn số 3088/UBND-CNXD ngày 15/6/2016 của UBND tỉnh về
việc thỏa thuận hường tuyến đường dây 110 KV, 22KV và vị trí trạm biến áp
110KV Bình Nguyên
B
Ngoài ngân
sách
4
Xưởng cơ khí Thượng
Hải, Dung Quất
2,40
0,90
0,9
0,9
Xã Bình Thuận
Tờ bản đồ số: 45 và 51
Dự án được Ban Quản lý cấp Quyết định chủ trương đầu tư
số 88/QĐ-BQL ngày 10/4/2017, điều chỉnh tại các Quyết định số 335/QĐ-BQL ngày
16/10/2017, số 361/QD-BQL ngày 14/11/2019 và số 414/QD-BQL ngày 12/10/2023
Đang thực hiện kiểm kê, lập thẩm định phương án bồi thường.
Xin thông qua danh mục đất lúa để chuyển mục đích, giao đất.
5
Kho bãi nhà
xưởng công nghiệp phục vụ cho thuê
20,00
20,00
4,5
4,5
Xã Bình Thuận
Tờ bản đồ 58, 59, 65
Ban Quản lý cấp Quyết định chủ trương đầu tư tại Quyết định
số 223/QĐ-BQL ngày 15/7/2019 và Điều chỉnh Quyết định chủ trương đầu tư tại
Quyết định số 236/QĐ-BQL ngày 19/10/2020
Đang thực hiện kiểm kê, lập thẩm định phương án bồi thường.
Xin thông qua danh mục đất lúa để chuyển mục đích, giao đất.
6
Khu tổ hợp
nhà xưởng, kho bãi và văn phòng cho thuê
42,3
42,3
8,9
8,9
Xã Bình Thuận
Tờ bản đồ 39, 40, 45, 46, 51, 52, 58 và 59
Ban Quản lý cấp Quyết định chủ trương đầu tư tại Quyết định
số 240/QĐ-BQL ngày 02/8/2019 (Điều chỉnh Quyết định chủ trương đầu tư tại Quyết
định số 203/QĐ-BQL ngày 25/8/2020. Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ
trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư tại các Quyết định số 22/QĐ-BQL
ngày 27/01/2022 và số 404/QĐ-BQL ngày 09/10/2023).
Nghị quyết số 13/2025/NQ- HĐND ngày 02/4/2025 của HĐND tỉnh
Quảng Ngãi
7
Khu dân cư
Nam Bình
3,94
3,94
3,2
3,2
Xã Bình Nguyên
Tờ bản đồ số 14 và 21
Nằm trong danh mục thuộc Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày
19/3/2025 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi về việc quyết định danh mục các khu đất thực
hiện đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất trên
địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
Đăng ký mới KHSDĐ 2025
Tổng cộng:
84,00
82,50
0,00
19,22
19,22
0,00
0,00
0,00
0,45
0,00
BIỂU 1.3
DANH MỤC
BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG
HỘ, ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT SANG MỤC ĐÍCH KHÁC NĂM 2025 HUYỆN MINH LONG
(Kèm theo Nghị quyết số 17/2025/NQ-HĐND
ngày 16 tháng 5 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT
Công trình, dự án
Tổng diện tích QH (ha)
Diện tích thực hiện
trong năm kế hoạch (ha)
Diện tích đã chuyể n mục đích (ha)
Loại đất đề nghị chuyển
mục đích (ha)
Địa điểm (đến cấp
xã)
Vị trí trên bản đồ địa
chính (tờ bản đồ số, thửa số)
Cơ sở pháp lý (Chủ
trương đầu tư, văn bản bố trí vốn, …)
Ghi chú
Đất trồng lúa (LUA)
Đất rừng đặc dụng (RDD)
Đất rừng phòng hộ
(RPH)
Đất rừng sản xuất (RSX)
Diện tích
Trong đó
Diện tích
Rừng tự nhiên (RSN)
LUC
LUK
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)=(7)+
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
A
Trong ngân sách
I
Đăng ký mới năm 2025
1
Khu dân cư Đồng Vông (1,7
ha) (GĐ1)
0,22
0,22
0,220
0,22
Xã Long Hiệp
Tờ bản đồ số 05 tỉ lệ
1/1000 xã Long Hiệp
QĐ số 2001/QĐ-UBND ngày
03/12/2021 của CT UBND huyện Minh Long, về việc phê duyệt Chủ trương đầu tư
các công trình khởi công mới năm 2022, nhóm C quy mô nhỏ thuộc nguồn ngân
sách huyện; Quyết định số 203/QĐ- UBND ngày 24/12/2021, về việc giao kế hoạch
vốn đầu tư công năm 2022 nguồn ngân sách huyện.
Công trình được thông qua
tại Nghị Quyết số 13/2025/NQ- HĐND ngày 02/4/2022 nay xin chuyển mục đích sử
dụng đất.
2
Nhà văn hoá, sân thể thao
thôn 2
0,07
0,07
0,063
0,063
Xã Long Hiệp
Tờ bản đồ số 09 tỉ lệ
1/1000 xã Long Hiệp
Quyết định số 2302/QĐ-UBND
ngày 14/12/2021 của Chủ tịch UBND huyện Minh Long về việc phê duyệt báo cáo
Kinh tế - Kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: Nhà văn hoá, sân thể thao Thôn
2
Tổng cộng:
0,29
0,29
0,00
0,283
0,2830
0,000
0,00
0,00
0,0000
0,00
BIỂU 1.4
DANH MỤC
BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG
HỘ, ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT SANG MỤC ĐÍCH KHÁC NĂM 2025 HUYỆN SƠN TÂY
(Kèm theo Nghị quyết số 17/2025/NQ-HĐND
ngày 16 tháng 5 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT
Công trình, dự án
Tổng diện tích QH (ha)
Diện tích thực hiện trong năm kế hoạch (ha)
Diện tích đã chuyển mục đích (ha)
Loại đất đề nghị chuyển mục đích (ha)
Địa điểm (đến cấp xã)
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
Cơ sở pháp lý (Chủ trương đầu tư, văn bản bố trí vốn,
…)
Ghi chú
Đất trồng lúa (LUA)
Đất rừng đặc dụng (RDD)
Đất rừng phòng hộ (RPH)
Đất rừng sản xuất (RSX)
Diện tích
Trong đó
Diện tích
Rừng tự nhiên (RSN)
LUC
LUK
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)=(7) +(8)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
A
Trong ngân sách
B
Ngoài ngân sách
1
Dự án: Thủy điện Sơn Trà 1; hạng mục: Trụ điện đường dây
110kV
0,27
0,27
0,13
Xã Sơn Tinh và Sơn Lập
Tờ BĐĐC khu đất số 1, 2, 3, 4, 5 xã Sơn Lập tỷ lệ 1/2000
Quyết định số 4971/QĐ-BCT ngày 22/5/2015 của Bộ Công
thương về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh
Quảng Ngãi giai đoạn 2011-2015, có xét đến 2020; Văn bản số 1830/SCT-QLNL
ngày 09/11/2016 của Sở Công thương tỉnh Quảng Ngãi về việc thông báo kết quả
thẩm định thiết kế bản vẽ thi công hạng mục công trình tuyến đường dây 110kV
đấu nối nhà máy thủy điện Sơn Trà 1 vào hệ thống điện Quốc gia; GCNĐT số
34121000076 và 8238373614 điều chỉnh lần 3 ngày 31/7/2018 về việc chứng nhận
đăng ký đầu tư dự án Thủy điện Sơn Trà 1.
Dự án đã được HĐND tỉnh thông qua danh mục chuyển mục
đích sử dụng đất tại Nghị quyết số 29/2020/NQ-HĐND ngày 31/12/2020; Nghị quyết
số 11/2024/NQ- HĐND ngày 05/04/2024. Đến nay hạng mục Trụ điện đường dây
110kV đã được thu hồi dất và Chủ đầu tư đang thực hiện thủ tục chuyển mục
đích sử dụng và thuê đất.
Tổng cộng
0,27
0,27
0,13
BIỂU 1.5
DANH MỤC
BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG
HỘ, ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT SANG MỤC ĐÍCH KHÁC NĂM 2025 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Nghị quyết số 17/2025/NQ-HĐND
ngày 16 tháng 5 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT
Tên công trình, dự án
Loại đất đề nghị chuyển
mục đích (ha)
Địa điểm (đến cấp xã,
phường, thị trấn)
Vị trí trên bản đồ địa
chính (tờ bản đồ số, thửa số)
Cơ sở pháp lý (Chủ trương
đầu tư, văn bản bố trí vốn, …)
Ghi chú
Tổng diện tích (ha)
Diện tích thực hiện
trong năm kế hoạch (ha)
Diện tích đã chuyển mục
đích (ha)
Đất trồng lúa (LUA)
Đất rừng đặc dụng (RDD)
Đất rừng phòng hộ (RPH)
Đất rừng sản xuất (RSX)
Diện tích
Trong đó
Diện tích
Rừng tự nhiên (RSN)
LUC
LUK
(1)
(2)
(4)
(5)
(6)
(7)=(8) +(9)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
I
Trong ngân sách
II
Ngoài ngân sách
1
Mỏ đá Phía Đông Đèo Bình Đê
12,00
2,69
2,69
xã Phổ Châu
tờ bản đồ địa chính số 05,
tỷ lệ 1/5000, xã Phổ Châu
Công văn số 215/UBND- KTN
ngày 10/01/2025 của UBND tỉnh chấp thuận nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất
nông nghiệp để thực hiện dự án Khai thác mỏ đá phía Đông đèo Bình Đê
HĐND tỉnh thông qua chuyển
mục đích sử dụng đất rừng sản xuất sang mục khác tại Nghị quyết số
14/2025/NQ-HĐND ngày 02/4/2025 với diện tích 5,27 ha. Nay đăng ký bổ sung
chuyển mục đích sử dụng đất rừng sản xuất sang mục đích khác đối với phần diện
tích 2,69ha.
Tổng cộng
12,00
2,69
2,69
Nghị quyết 17/2025/NQ-HĐND thông qua Danh mục bổ sung công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất sang mục đích khác năm 2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 17/2025/NQ-HĐND thông qua Danh mục bổ sung công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất sang mục đích khác ngày 16/05/2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
41
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng