Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
1687/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Đồng Nai
Người ký:
Võ Tấn Đức
Ngày ban hành:
23/05/2025
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1687 /QĐ-UBND
Đồng Nai, ngày 23 tháng 5 năm 202 5
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ,
QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG, BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG
NGHIỆP TỈNH ĐỒNG NAI, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02
năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 về
việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018
của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1373/QĐ-UBND ngày 28 tháng 4 năm 2025
của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc công bố chuẩn hóa Danh mục thủ tục
hành chính lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Nông
nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên
địa bàn tỉnh Đồng Nai.
Căn cứ Quyết định số 1392/QĐ-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2025
của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc ủy quyền cho Sở Nông nghiệp và Môi
trường thực hiện một số nhiệm vụ, quyền hạn trong lĩnh vực tài nguyên nước và
lĩnh vực môi trường.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ
trình số 225/TTr-SNNMT ngày 06 tháng 5 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử
giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết
của ngành Nông nghiệp và Môi trường, Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Đồng
Nai, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng
Nai, cụ thể:
1. Cấp tỉnh: 06 thủ tục hành chính.
2. Cấp huyện: 04 thủ tục hành chính.
3. Cấp xã: 01 thủ tục hành chính.
(Phụ lục Quy trình nội bộ, điện tử
giải quyết thủ tục hành chính kèm theo)
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các quyết định số:
875/QĐ-UBND ngày 07 tháng 4 năm 2022; 2316/QĐ-UBND ngày 28 tháng 9 năm 2023 của
Chủ tịch UBND hết hiệu lực thi hành; Các nội dung khác tại Quyết định số
2564/QĐ-UBND ngày 19 tháng 10 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh vẫn
còn giá trị pháp lý.
Điều 3.
Giao Sở Nông nghiệp và Môi trường, Trưởng ban Ban Quản lý các Khu công nghiệp
tỉnh Đồng Nai, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp
xã và các cơ quan, đơn vị liên quan có trách nhiệm tổ chức tiếp nhận và giải
quyết thủ tục hành chính theo các quy trình giải quyết thủ tục hành chính nêu
trên.
Sở Khoa học và Công nghệ phối hợp với Sở Nông nghiệp và Môi
trường, Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Đồng Nai, Ủy ban nhân dân cấp huyện,
UBND cấp xã và các cơ quan, đơn vị liên quan cập nhật quy trình nội bộ, quy
trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính đã được công bố lên Hệ thống thông
tin và giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh (Igate). Thực hiện cấu hình, tích
hợp, kết nối dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện lên Cổng dịch vụ công Quốc
gia, cổng dịch vụ công trực tuyến theo quy định.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Khoa học và Công nghệ,
Nông nghiệp và Môi trường; Trưởng ban Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Đồng
Nai; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
cấp huyện; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã và các tổ chức, cá nhân liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát thủ tục hành chính;
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Báo Đồng Nai; Đài PT-TH Đồng Nai;
- Tổng đài DVC 1022 (phối hợp công khai);
- Lưu: VT, KTN, HCC, Cổng TTĐT.
CHỦ TỊCH
Võ Tấn Đức
PHỤ LỤC
PHẦN I
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH
ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG, BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH
ĐỒNG NAI, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1687/QĐ-UBND ngày 23 tháng 05 năm 2025 của
Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai)
STT
Mã TTHC
Tên thủ tục hành chính
Thời hạn giải quyết
Địa điểm thực hiện
Số trang tại phần II
I
CẤP TỈNH
1
1.010727
Cấp giấy phép môi trường
Đối với trường hợp Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối
tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải: Thời gian giải
quyết thủ tục hành chính cấp giấy phép môi trường tối đa là 20 (hai
mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
- Đối với các trường hợp còn lại: Thời gian giải quyết thủ
tục hành chính cấp giấy phép môi trường tối đa là 30 (ba mươi) ngày kể
từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
Thời gian phân tích mẫu chất thải và hoàn thiện hồ sơ không
tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép
Nộp hồ sơ tại:
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại Trung
tâm phục vụ hành chính công của tỉnh
- Trực tuyến toàn trình qua cổng dịch vụ công (khi có yêu
cầu của Chủ dự án đầu tư không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công
trình xử lý chất thải)
5
2
1.010728
Cấp đổi giấy phép môi trường
10 ngày ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không
tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép.
Nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng dịch vụ công của tỉnh
3
1.010729
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường
25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. Thời
gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết
thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép
Nộp hồ sơ Trực tuyến qua cổng dịch vụ công của tỉnh (toàn
trình)
4
1.010730
Cấp lại giấy phép môi trường
20 ngày hoặc 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không
tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép.
Nộp hồ sơ
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại Trung
tâm phục vụ hành chính công của tỉnh
- Trực tuyến toàn trình qua cổng dịch vụ công đối với
trường hợp đầu tư đầu tư không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công
trình xử lý chất thải.
5
1.010733
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
50 ngày kể từ nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. Trong đó: (1)
thẩm định hồ sơ 30 ngày; (2) phê duyệt hồ sơ 20 ngày
Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không
tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép.
Nộp hồ sơ
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại Trung
tâm phục vụ hành chính công của tỉnh
- Trực tuyến qua cổng dịch vụ công
6
1.010735
Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt
động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36
Nghị định số 08/2022/NĐ-CP)
- Thẩm định hồ sơ : 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Phê duyệt hồ sơ 15 ngày. Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh
sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của
cơ quan cấp phép.
Nộp hồ sơ
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại Trung
tâm phục vụ hành chính công của tỉnh
- Trực tuyến qua cổng dịch vụ công của tỉnh
II
CẤP HUYỆN
1
1.010723
Cấp giấy phép môi trường
20 ngày hoặc 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không
tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép.
Nộp hồ sơ tại:
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích Bộ phận Một
cửa cấp huyện
- Trực tuyến toàn trình qua cổng dịch vụ công (khi có yêu
cầu của Chủ dự án đầu tư không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công
trình xử lý chất thải)
2
1.010724
Cấp đổi giấy phép môi trường
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không
tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép.
Trực tuyến toàn trình qua cổng dịch vụ công
3
1.010725
cấp điều chỉnh giấy phép môi trường
25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không
tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép.
Trực tuyến toàn trình qua cổng dịch vụ công
4
1.010726
Cấp lại giấy phép môi trường
20 ngày hoặc 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không
tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép.
Nộp hồ sơ tại:
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích Bộ phận Một
cửa cấp huyện
- Trực tuyến toàn trình qua cổng dịch vụ công của tỉnh (khi
có yêu cầu của Chủ dự án đầu tư không thuộc đối tượng phải vận hành thử
nghiệm công trình xử lý chất thải)
III
CẤP XÃ
1
1.010736
Tham vấn trong đánh giá tác động
môi trường
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không
tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép.
Nộp hồ sơ tới UBND cấp xã
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
Quyết định 1687/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ, Quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành nông nghiệp và môi trường, Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Đồng Nai, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1687/QĐ-UBND ngày 23/05/2025 phê duyệt Quy trình nội bộ, Quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành nông nghiệp và môi trường, Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Đồng Nai, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
55
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng