Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
1491/QĐ-SXD-KT&VLXD
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Sở Xây dựng Thành phố Hồ Chí Minh
Người ký:
Đặng Phú Thành
Ngày ban hành:
31/12/2024
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
SỞ XÂY DỰNG
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
1491/QĐ-SXD-KT&VLXD
Thành phố Hồ Chí Minh,
ngày 31 tháng 12 năm 202 4
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ ĐƠN GIÁ
NHÂN CÔNG XÂY DỰNG, GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG NĂM 2024 TRÊN ĐỊA
BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
GIÁM ĐỐC SỞ XÂY DỰNG THÀNH PHỐ HỒ CHÍ
MINH
Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số
62/2020/QH14 ngày 17 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của
Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ
trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư
xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ
trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật
và đo bóc khối lượng công trình;
Căn cứ Thông tư số 14/2023/TT-BXD ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Bộ
trưởng Bộ Xây dựng sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 11/2021/TT-BXD
ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung
xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng
Căn cứ Văn bản số 1180/UBND-ĐT ngày 19 tháng 4 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc công bố giá vật liệu xây dựng, chỉ số
giá xây dựng, đơn giá nhân công xây dựng, giá ca máy và thiết bị thi công, giá
thuê máy và thiết bị thi công xây dựng;
Căn cứ Biên bản họp về việc xác định và thông qua đơn giá nhân
công xây dựng, giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng năm 2024 trên địa bàn
Thành phố Hồ Chí Minh ngày 26 tháng 12 năm 2024 của Tổ Công tác công bố đơn giá
nhân công xây dựng, giá ca máy và thiết bị thi công, giá thuê máy và thiết bị
thi công xây dựng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;
Theo đề nghị của Trưởng phòng Kinh tế và Vật liệu xây dựng tại
Phiếu trình số 846/KT&VLXD ngày 31 tháng 12 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
1. Công bố đơn giá nhân công xây dựng, giá ca máy và thiết bị thi
công xây dựng năm 2024 trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh (Phụ lục I và Phụ lục
II) kèm theo Quyết định này để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan xác
định tổng mức đầu tư xây dựng, dự toán xây dựng và quản lý chi phí đầu tư xây
dựng các dự án sử dụng vốn đầu tư công, vốn nhà nước ngoài đầu tư công, dự án
PPP theo khoản 1 Điều 2 của Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm
2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
2. Khuyến khích các tổ chức, cá nhân tham khảo các quy định tại
quyết định này để thực hiện quản lý chi phí đầu tư xây dựng các dự án ngoài quy
định tại Khoản 1 Điều này.
3. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, các đơn vị phản ảnh
về Tổ công tác công bố đơn giá nhân công xây dựng, giá ca máy và thiết bị thi
công, giá thuê máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí
Minh (Sở Xây dựng) để nghiên cứu, giải quyết. Trường hợp ngoài thẩm quyền sẽ
báo cáo Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh để xem xét, giải quyết.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Thủ trưởng các Sở - ngành của Thành phố Hồ Chí Minh, Chủ tịch Ủy
ban nhân dân thành phố Thủ Đức và các quận - huyện, Chánh Văn phòng Sở, Trưởng
phòng Kinh tế xây dựng, Thủ trưởng các phòng chuyên môn, đơn vị thuộc Sở, các
chủ đầu tư và các đơn vị tham gia hoạt động xây dựng trên địa bàn Thành phố Hồ
Chí Minh có trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như
điều 3;
- Bộ Xây dựng
(để báo cáo);
- UBND TP (để
báo cáo);
- Giám đốc Sở (để
báo cáo);
- Các Phó Giám
đốc Sở;
- Thành viên Tổ
Công tác;
- Văn phòng Sở
(để đăng trên trang thông tin điện tử của Sở Xây dựng)
- Lưu VT,
KT&VLXD.
MDz
KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC
Đặng Phú Thành
PHỤ LỤC I
ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG NĂM 2024
TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
(Kèm theo Quyết định
1491/QĐ-SXD-KT&VLXD ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Sở Xây dựng Thành phố Hồ
Chí Minh)
Stt
Tên Nhân công
Nhóm
Cấp bậc
H ệ số cấp bậc
Đơn vị tính
Đơn giá nhân công xây dựng (đồn g)
Khu vực 1 (thành phố Thủ Đức,
Quận 1,
3, 4,
5, 6, 7 , 8, 10, 11, 12, Phú Nhuận, Bình Thạnh;
Tân Phú, Gò Vấp, Tân Bình, Bình Tân và các huyện Bình Chánh, Nhà Bè, Hóc Môn,
Củ Chi)
Khu vực 2 (huyện Cần Giờ)
Vùng I
Vùng II
[1]
[2]
[3]
[4]
[5]
[6]
[7]
[8]
I
Nhóm nhân công xây dựng
1
Nhóm I
Nhân công 1,0/7 nhóm I
I
1,0/7
1
công
191.306
176.882
Nhân công 2,0/7 nhóm I
I
2,0/7
1,18
công
225.741
208.721
Nhân công 3,0/7 nhóm I
I
3,0/7
1,39
công
265.915
245.866
Nhân công 3,5/7 nhóm I
I
3,5/7
1,52
công
290.785
268.861
Nhân công 4,0/7 nhóm I
I
4,0/7
1,65
công
315.655
291.856
Nhân công 5,0/7 nhóm I
I
5,0/7
1,94
công
371.133
343.152
Nhân công 6,0/7 nhóm I
I
6,0/7
2,30
công
440.004
406.829
Nhân công 7,0/7 nhóm I
I
7,0/7
2,71
công
518.439
479.351
2
Nhóm II
Nhân công 1,0/7 nhóm II
II
1,0/7
1
công
191.306
176.882
Nhân công 2,0/7 nhóm II
II
2,0/7
1,18
công
225.741
208.721
Nhân công 3,0/7 nhóm II
II
3,0/7
1,39
công
265.915
245.866
Nhân công 3,5/7 nhóm II
II
3,5/7
1,52
công
290.785
268.861
Nhân công 4,0/7 nhóm II
II
4,0/7
1,65
công
315.655
291.856
Nhân công 5,0/7 nhóm II
II
5,0/7
1,94
công
371.133
343.152
Nhân công 6,0/7 nhóm II
II
6,0/7
2,30
công
440.004
406.829
Nhân công 7,0/7 nhóm II
II
7,0/7
2,71
công
518.439
479.351
3
Nhóm III
Nhân công 1,0/7 nhóm III
III
1,0/7
1
công
191.306
176.882
Nhân công 2,0/7 nhóm III
III
2,0/7
1,18
công
225.741
208.721
Nhân công 3,0/7 nhóm III
III
3,0/7
1,39
công
265.915
245.866
Nhân công 3,5/7 nhóm III
III
3,5/7
1,52
công
290.785
268.861
Nhân công 4,0/7 nhóm III
III
4,0/7
1,65
công
315.655
291.856
Nhân công 5,0/7 nhóm III
III
5,0/7
1,94
công
371.133
343.152
Nhân công 6,0/7 nhóm III
III
6,0/7
2,30
công
440.004
406.829
Nhân công 7,0/7 nhóm III
III
7,0/7
2,71
công
518.439
479.351
4
Nhóm IV
4.1
+ Nhóm vận hành máy, thiết bị thi
công xây dựng
Nhân công 1,0/7 nhóm IV
IV
1,0/7
1
công
191.306
176.882
Nhân công 2,0/7 nhóm IV
IV
2,0/7
1,18
công
225.741
208.721
Nhân công 3,0/7 nhóm IV
IV
3,0/7
1,39
công
265.915
245.866
Nhân công 3,5/7 nhóm IV
IV
3,5/7
1,52
công
290.785
268.861
Nhân công 4,0/7 nhóm IV
IV
4,0/7
1,65
công
315.655
291.856
Nhân công 5,0/7 nhóm IV
IV
5,0/7
1,94
công
371.133
343.152
Nhân công 6,0/7 nhóm IV
IV
6,0/7
2,30
công
440.004
406.829
Nhân công 7,0/7 nhóm IV
IV
7,0/7
2,71
công
518.439
479.351
4.2
+ Nhóm l ái xe các loại
Lái xe 1,0/4 nhóm IV
IV
1,0/4
1
công
246.428
227.848
Lái xe 2,0/4 nhóm IV
IV
2,0/4
1,18
công
290.785
268.861
Lái xe 3,0/4 nhóm IV
IV
3,0/4
1,40
công
344.999
318.988
Lái xe 4,0/4 nhóm IV
IV
4,0/4
1,65
công
406.606
375.950
II
Nhóm nhân công khác
2.1
Vận hành tàu, thuyền
2.1.1
Thuyền trưởng, thuyền phó, thuyền
phó I, thuyền phó II
Thuyền trưởng, thuyền phó, thuyền phó I, thuyền phó
II bậc 1/2
1,0/2
1
công
448.534
411.821
Thuyền trưởng, thuyền phó, thuyền phó I, thuyền phó
II bậc 1,5/2
1,5/2
1,03
công
459.747
422.117
Thuyền trưởng, thuyền phó, thuyền phó I, thuyền phó
II bậc 2/2
2,0/2
1,05
công
470.960
432.413
2.1.2
Thủy thủ, thợ điện, thợ máy
Thủy thủ, thợ điện, thợ máy bậc 1/4
1,0/4
1
công
406.856
373.555
Thủy thủ, thợ điện, thợ máy bậc 2/4
2,0/4
1,13
công
459.747
422.117
Thủy thủ, thợ điện, thợ máy bậc 3/4
3,0/4
1,30
công
528.912
485.621
Thủy thủ, thợ điện, thợ máy bậc 4/4
4,0/4
1,47
công
598.078
549.126
2.1.3
Máy trưởng, máy I, máy II, điện
trưởng, kỹ thuật viên cuốc I, kỹ thuật viên cuốc II tàu sông
Máy trưởng, máy I, máy II, điện trưởng, kỹ thuật
viên cuốc I, kỹ thuật viên cuốc II tàu sông bậc 1/2
1,0/2
1
công
446.356
409.822
Máy trưởng, máy I, máy II, điện trưởng, kỹ thuật
viên cuốc I, kỹ thuật viên cuốc II tàu sông bậc 1,5/2
1,5/2
1,03
công
459.747
422.117
Máy trưởng, máy I, máy II, điện trưởng, kỹ thuật
viên cuốc I, kỹ thuật viên cuốc II tàu sông bậc 2/2
2,0/2
1,06
công
473.138
434.412
2.2
Thợ lặn
Thợ lặn bậc 1/4
1,0/4
1
công
618.182
570.909
Thợ lặn bậc 2/4
2,0/4
1,10
công
680.000
628.000
Thợ lặn bậc 3/4
3,0/4
1,24
công
766.545
707.927
Thợ lặn bậc 4/4
4,0/4
1,39
công
859.273
793.564
Thợ lặn cấp I
1,0/2
công
680.000
628.000
2.3
Kỹ sư
Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm bậc 1,0/8
1,0/8
1
công
225.106
208.331
Kỹ sư khảo sát, thí n g hiệm bậc 2,0/8
2,0/8
1,13
công
254.370
235.414
Kỹ sư khảo sát , thí nghiệm bậc 3,0/8
3,0/8
1,26
công
283.634
262.497
Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm bậc 4,0/8
4,0/8
1,40
công
315.149
291.663
Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm bậc 5,0/8
5,0/8
1,53
công
344.413
318.746
Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm bậc 6,0/8
6,0/8
1,66
công
373.677
345.829
Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm bậc 7,0/8
7,0/8
1,79
công
402.941
372.912
Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm bậc 8,0/8
8,0/8
1,93
công
434.455
402.078
2.4
Nghệ nhân
Nghệ nhân bậc 1/2
1,0/2
1
công
596.154
546.154
Nghệ nhân bậc 1,5/2
1,5/2
1,04
công
620.000
568.000
Nghệ nhân bậc 2/2
2,0/2
1, 0 8
công
643.846
589.846
Quyết định 1491/QĐ-SXD-KT&VLXD công bố đơn giá nhân công xây dựng, giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng năm 2024 trên địa Thành phố Hồ Chí Minh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1491/QĐ-SXD-KT&VLXD công bố đơn giá nhân công xây dựng, giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng ngày 31/12/2024 trên địa Thành phố Hồ Chí Minh
130
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng