Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
4015/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bình Định
Người ký:
Lâm Hải Giang
Ngày ban hành:
20/11/2024
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 4015/QĐ-UBND
Bình Định, ngày
20 tháng 11 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THÍ ĐIỂM TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ KHÔNG
PHỤ THUỘC VÀO ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND
ngày 21 tháng 03 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế làm việc
của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021 - 2026;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND
ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động
kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 4966/QĐ-UBND
ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Kế hoạch
triển khai thực hiện mô hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính
phi địa giới hành chính trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Chánh văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 992/TTr-VPUBND ngày 20 tháng 11 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo
Quyết định này Danh mục 09 thủ tục hành chính thuộc phạm vi thí điểm Kế hoạch
triển khai thực hiện mô hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính phi
địa giới hành chính trên địa bàn tỉnh (ban hành kèm theo Quyết định số
4966/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh).
Điều 2. Phân công nhiệm vụ
1. Các Sở, ban, ngành có liên
quan
a) Căn cứ danh mục thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết theo Điều 1 Quyết định này xây
dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được tiếp nhận, trả kết quả
không phụ thuộc vào địa giới hành chính. Thời gian hoàn thành trước ngày
05/12/2024.
b) Xây dựng bộ hồ sơ mẫu hướng dẫn
cách thức tiếp nhận, trả kết quả không phụ thuộc vào địa giới hành chính gửi
các địa phương, đảm bảo gắn với việc số hóa hồ sơ, giấy tờ, kết quả giải quyết
thủ tục hành chính. Đồng thời đẩy mạnh việc tuyên truyền và thực hiện việc tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính không phụ thuộc vào địa
giới hành chính trên địa bàn tỉnh theo đúng quy định. Thời gian hoàn thành
trước ngày 10/12/2024.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
phối hợp với các cơ quan có liên quan và VNPT Bình Định thiết lập quy trình
điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh đảm bảo
việc tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính không phụ
thuộc vào địa giới hành theo đúng quy trình đã được phê duyệt. Thời gian hoàn
thành trước ngày 15/11/2024.
3. Ủy ban nhân dân thị xã An Nhơn,
thị xã Hoài Nhơn, thành phố Quy Nhơn và huyện Hoài Ân trên cơ sở hướng dẫn của
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, có trách nhiệm đẩy mạnh tuyên truyền, tổ chức
thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
không phụ thuộc vào địa giới hành chính trên địa bàn tỉnh theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan, Giám đốc Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã,
thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Hải Giang
DANH MỤC
09
TTHC THỰC HIỆN MÔ HÌNH TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT, TRẢ KẾT QUẢ KHÔNG PHỤ THUỘC VÀO
ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4015/QĐ-UBND ngày 20/11/2024 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh)
I. DANH MỤC 06 TTHC CẤP TỈNH
(TIẾP NHẬN HỒ SƠ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH VÀ BỘ PHẬN MỘT CỬA CẤP
XÃ THUỘC THỊ XÃ AN NHƠN, THỊ XÃ HOÀI NHƠN, THÀNH PHỐ QUY NHƠN VÀ HUYỆN HOÀI ÂN)
STT
Tên TTHC
Thời hạn giải quyết
Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC
Tiếp nhận và trả kết quả qua BCCI
Mức độ DVCTT
Phí, lệ phí (nếu có)
Mã số TTHC
I. Thủ tục hành chính thuộc
phạm vi chức năng quản lý và trách nhiệm thực hiện của Sở Giao thông vận
tải
Thủ tục hành chính công bố
theo tại Quyết định số 545/QĐ-BGTVT ngày 10/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải
Lĩnh vực Đường bộ
1.
Đổi Giấy phép lái xe do ngành
Giao thông vận tải cấp
1.002809.000.00.00.H08
Trong thời hạn 04 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định (bao gồm xác thực tài khoản định
danh điện tử qua hệ thống định danh và xác thực điện tử)
- Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP. Quy Nhơn
- Bộ phận Một cửa cấp xã
Có
Toàn trình
- Lệ phí cấp giấy phép lái xe
đối với nộp trực tiếp: 135.000 đồng/lần, nộp trực tuyến: 115.000 đồng/lần.
(Nộp tại thời điểm tiếp nhận hồ
sơ)
II. Thủ tục hành chính thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng
Thủ tục hành chính công bố
theo Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng
Lĩnh vực Hoạt động xây
dựng
2.
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng lần đầu hạng II, III.
(1.009982.000.00.00.H08)
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
- Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn
- Bộ phận Một cửa cấp xã
Có
Toàn trình
Lệ phí mức thu: 300.000 đồng/chứng
chỉ.
(Nộp tại thời điểm nhận kết quả)
3.
Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III.
(1.009983.000.00.00.H08)
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ hoặc kể từ ngày có kết quả sát hạch đạt yêu cầu.
- Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn
- Bộ phận Một cửa cấp xã
Có
Toàn trình
Lệ phí mức thu: 300.000 đồng/chứng
chỉ.
(Nộp tại thời điểm nhận kết quả)
4.
Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III.
(1.009928.000.00.00.H08)
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
- Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn
- Bộ phận Một cửa cấp xã
Có
Toàn trình
Lệ phí mức thu: 150.000 đồng/chứng
chỉ.
(Nộp tại thời điểm nhận kết quả)
III. Thủ tục hành chính thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp
Thủ tục hành chính công bố
theo Quyết định số 1235/QĐ-BTP ngày 01/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
Lĩnh vực Lý lịch tư pháp
5.
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho
công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
2.000488.000.00.00.H08
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ
ngày nhận được yêu cầu hợp lệ.
Trường hợp người được yêu cầu
cấp Phiếu lý lịch tư pháp là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời
gian cư trú ở nước ngoài, người nước ngoài, trường hợp phải xác minh về điều
kiện đương nhiên được xóa án tích thì thời hạn không quá 15 ngày.
- Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn
- Bộ phận Một cửa cấp xã
Có
Toàn trình
+ Phí cung cấp thông tin lý lịch
tư pháp: 200.000 đồng/lần/người.
+ Phí cung cấp thông tin lý lịch
tư pháp của sinh viên, người có công với cách mạng, thân nhân liệt sỹ (gồm
cha đẻ, mẹ đẻ, vợ (hoặc chồng), con (con đẻ, con nuôi), người có công nuôi
dưỡng liệt sỹ): 100.000 đồng/lần/người.
+ Trường hợp người được cấp Phiếu
lý lịch tư pháp đề nghị cấp trên 02 Phiếu trong một lần yêu cầu, thì kể từ
Phiếu thứ 03 trở đi cơ quan cấp Phiếu lý lịch tư pháp thu thêm 5.000đ/phiếu, để
bù đắp chi phí cần thiết cho việc in mẫu Phiếu lý lịch tư pháp theo quy định
tại Thông tư số 244/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính (thực
hiện đến hết ngày 30/9/2024 theo khoản 2 Điều 3 Thông tư số 06/2024/TT-BTP
ngày 19/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp)
+ Các trường hợp miễn phí cung
cấp thông tin lý lịch tư pháp gồm: Trẻ em theo quy định tại Luật bảo vệ, chăm
sóc và giáo dục trẻ em; Người cao tuổi theo quy định tại Luật người cao tuổi;
Người khuyết tật theo quy định tại Luật người khuyết tật; Người thuộc hộ nghèo
và Người cư trú tại các xã đặc biệt khó khăn, đồng bào dân tộc thiểu số ở
các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn
khu theo quy định của pháp luật.
(Thu tại thời điểm nộp hồ sơ)
IV. Thủ tục hành chính thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương
Thủ tục hành chính công bố
theo Quyết định số 2729/QĐ-BCT ngày 03/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa
trong nước
6.
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ
điều kiện bán lẻ xăng dầu
2.000648.000.00.00.H08
17 ngày làm việc kể từ khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
- Bộ phận Một cửa cấp xã
Có
Một phần
Phí thẩm định:
- Đối với tổ chức, doanh nghiệp
ở thị xã, thành phố: 1.200.000 (đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định)
- Đối với tổ chức, doanh nghiệp
ở các khu vực khác: 600.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)
( Thanh toán phí tại thời
điểm nhận kết quả)
II. DANH MỤC 03 TTHC CẤP HUYỆN
(TIẾP NHẬN HỒ SƠ TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA CẤP HUYỆN VÀ BỘ PHẬN MỘT CỬA CẤP XÃ THUỘC
THỊ XÃ AN NHƠN, THỊ XÃ HOÀI NHƠN, THÀNH PHỐ QUY NHƠN VÀ HUYỆN HOÀI ÂN)
TT
Tên thủ tục hành chính
Thời hạn giải quyết
Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC
Tiếp nhận và trả kết quả qua BCCI
Mức độ DVCTT
Phí, lệ phí (nếu có)
Mã số
I. TTHC thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường
TTHC công bố theo Quyết định
số 2124/QĐ-BTNMT ngày 01/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
Lĩnh vực Đất đai
1.
Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền
với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền
với đất lần đầu đối với cá nhân, cộng đồng dân cư, hộ gia đình đang sử dụng
đất
1.012814.H08
- Không quá 20 ngày làm việc đối
với trường hợp đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất lần đầu; không quá
23 ngày làm việc đối với trường hợp đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với
đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với
đất lần đầu (trong đó đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất lần đầu là
không quá 20 ngày làm việc; cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu là không quá 03 ngày làm việc).
- Thời gian giải quyết được tính
kể từ ngày nhận được hồ sơ đã đảm bảo tính đầy đủ của thành phần hồ sơ, tính
thống nhất về nội dung thông tin giữa các giấy tờ, tính đầy đủ của nội dung
kê khai; không tính thời gian cơ quan có thẩm quyền xác định nghĩa vụ tài
chính về đất đai, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất,
thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật,
thời gian trưng cầu giám định, thời gian niêm yết công khai, đăng tin trên
phương tiện thông tin đại chúng, thời gian thực hiện thủ tục chia thừa kế
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp thực hiện thủ
tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với
đất mà người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất chết trước khi
trao Giấy chứng nhận.
- Đối với các xã miền núi, hải
đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có
điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng
thêm 10 ngày làm việc.
- Bộ phận một cửa UBND các huyện,
thị xã, thành phố (đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư);
- Bộ phận Một cửa cấp xã
Có
Một phần
1. Phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy
chứng nhận (nếu có): theo quy định tại Điều 5 Quy định ban hành kèm Quyết định
số 76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh và được sửa đổi bổ sung tại
khoản 1 Điều 1 Quyết định số 75/2024/QĐ-UBND ngày 13/11/2024 của UBND tỉnh.
2. Lệ phí cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (nếu có):
Theo quy định tại Điều 19 Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021; được
sửa đổi, bổ sung tại Khoản 2 Điều 1 Quyết định số 37/2023/QĐ-UBND ngày 30/7/2023
và khoản 4 Điều 1 Quyết định số 75/2024/QĐ-UBND ngày 13/11/2024 của UBND
tỉnh.
(Thời điểm thực hiện nghĩa vụ
thanh toán: Tại thời điểm tiếp nhận kết quả)
II. TTHC thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Sở Xây dựng
TTHC công bố theo Quyết định
số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng
Lĩnh vực Hoạt động xây
dựng
2
Cấp giấy phép xây dựng mới đối
với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong
đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho
công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
1.009994.000.00.00.H08
10 ngày đối với công trình và
15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Bộ phận Một cửa cấp huyện
- Bộ phận Một cửa cấp xã
Có
Một phần
Lệ phí cấp Giấy phép:
a) Nhà ở riêng lẻ trong đô thị:
- Nộp hồ sơ trực tiếp: 70.000
đồng/giấy phép;
- Nộp hồ sơ trực tuyến: 35.000
đồng/giấy phép.
b) Nhà ở riêng lẻ ngoài đô thị
(nông thôn):
- Nộp hồ sơ trực tiếp: 50.000
đồng/giấy phép;
- Nộp hồ sơ trực tuyến: 25.000
đồng/giấy phép.
c) Công trình khác:
- Nộp hồ sơ trực tiếp:
120.000 đồng/giấy phép;
- Nộp hồ sơ trực tuyến: 60.000
đồng/giấy phép.
(Quy định tại khoản 4 Điều 20
Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND)
(Nộp tại thời điểm nhận kết quả)
III. TTHC thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Sở Công Thương
TTHC công bố theo Quyết định
số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
Lĩnh vực Lưu thông hàng hoá
trong nước (01 TTHC)
3.
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
cửa hàng bán lẻ LPG chai
2.001283.000.00.00.H08
13 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Bộ phận Một cửa cấp huyện
- Bộ phận Một cửa cấp xã
Có
Một phần
* Từ ngày 01/7/2024 đến hết ngày
31/12/2024, mức thu phí theo Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính, cụ thể:
- Đối với tổ chức, doanh nghiệp:
+ Tại thị xã, thành phố: 600.000
(đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)
+ Tại huyện: 300.000
(đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)
- Đối với hộ kinh doanh,
cá nhân:
+ Tại thị xã, thành phố: 200.000
(đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)
+ Tại huyện: 100.000
(đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)
* Từ ngày 01/01/2025
trở đi mức thu phí được thực hiện theo quy định tại Thông tư số 168/2016/TT-
BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính, cụ thể:
- Đối với tổ chức, doanh
nghiệp:
+ Tại thị xã, thành phố: 1.200.000
(đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)
+ Tại huyện: 600.000
(đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)
- Đối với hộ kinh doanh,
cá nhân:
+ Tại thị xã, thành phố: 400.000
(đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)
+ Tại huyện: 200.000
(đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)
Nộp phí tại thời điểm nộp hồ
sơ
Quyết định 4015/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thực hiện thí điểm tiếp nhận, trả kết quả không phụ thuộc vào địa giới hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4015/QĐ-UBND ngày 20/11/2024 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thực hiện thí điểm tiếp nhận, trả kết quả không phụ thuộc vào địa giới hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định
41
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng