ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1909/QĐ-UBND
|
Quảng Bình, ngày
09 tháng 6 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ GIỮA CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC
TRONG LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT VÀ BẢO VỆ THỰC VẬT THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 2 năm 2025;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9
năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục
hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022 - 2025;
Căn cứ Quyết định số 1667/QĐ-BNNMT ngày 26 tháng
5 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục
hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước lĩnh vực Trồng trọt và Bảo
vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi
trường tại Tờ trình số 390/TTr-SNN ngày 03 tháng 6 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này các thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước
trong lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Quảng Bình.
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ban, ngành
cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường,
thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử QB;
- Lưu: VT, KT, KSTTHC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Xuân Tân
|
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ GIỮA CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC
LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT VÀ BẢO VỆ THỰC VẬT THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
NN&MT TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 1909/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Bình)
PHẦN
I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
Số TT
|
Tên TTHC/ Mã
TTHC
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
A.
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
I
|
LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT
|
1
|
Công bố dịch hại thực vật thuộc thẩm quyền của
UBND cấp tỉnh
5.000125
|
Bảo vệ thực vật
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ
thực vật; Sở NN&MT.
|
- Điều 17 Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật
năm 2013;
- Điều 4, 5 Nghị định số 116/2014/NĐ-CP;
- Tiêu chuẩn cơ sở 661:2018/BVTV quy trình công bố
dịch và công bố hết dịch ban hành kèm theo Quyết định số 146/QĐBVTV-KH ngày
16/01/2018 của Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật
|
2
|
Công bố hết dịch hại thực vật thuộc thẩm quyền của
UBND cấp tỉnh
5.000126
|
Bảo vệ thực vật
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Chi cục Trồng trọt và
Bảo vệ thực vật; Sở NN&MT.
|
- Điều 19 Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật
năm 2013;
- Điều 6 Nghị định số 116/2014/NĐ-CP
- Tiêu chuẩn cơ sở 661:2018/BVTV quy trình
công bố dịch và công bố hết dịch ban hành kèm theo Quyết định số 146/QĐBVTV-KH
ngày 16/01/2018 của Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật
|
II
|
LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
|
1
|
Ban hành Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng
trên đất trồng lúa trên phạm vi toàn tỉnh
6.002276
|
Trồng trọt
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Sở NN&MT; UBND cấp
huyện.
|
Khoản 1 Điều 7 Nghị
định số 112/2024/NĐ-CP
|
2
|
Ban hành Danh mục loài cây trồng thuộc các loại
cây lâu năm được chứng nhận quyền sở hữu trên địa bàn tỉnh
6.000242
|
Trồng trọt
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Sở NN&MT;
|
Khoản 1 Điều 5
Thông tư liên tịch số 22/2016/TTLT-BNNPTNT-BTNMT-
|
3
|
Lập kế hoạch, đề án phát triển vùng sản xuất hàng
hóa tập trung
6.000243
|
Trồng trọt
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Sở NN&MT;
|
Khoản 2 Điều 62 Luật
Trồng trọt năm 2018
|
4
|
Xác định, công bố vùng sản xuất trên vùng đất dốc,
đất trũng, đất phèn, đất mặn, đất cát ven biển và đất có nguy cơ sa mạc hóa,
hoang mạc hóa
6.000244
|
Trồng trọt
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Sở NN&MT;
|
Khoản 4 Điều 71 Luật
Trồng trọt năm 2018
|
B
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
1
|
Ban hành Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng
trên đất trồng lúa phạm vi toàn huyện/6.002248
|
Trồng trọt
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND huyện;
- Cơ quan thực hiện TTHC: UBND cấp xã, Phòng
NN&MT
|
Khoản 2 Điều 7 Nghị
định số 112/2024/NĐ-CP
|
C
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
|
1
|
Ban hành Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng
trên địa bàn xã
6.002288
|
Trồng trọt
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp xã
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã.
|
Khoản 3 Điều 7 Nghị
định số 112/2024/NĐ-CP
|
PHẦN
II.
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
I. LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT
1. Công bố dịch hại thực vật
thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Báo cáo tình hình sinh vật gây hại
Căn cứ điều kiện công bố dịch hại thực vật quy định
tại Điều 4 Nghị định số 116/2014/NĐ-CP, Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
trình Giám đốc Sở NN&MT báo cáo Chủ tịch UBND cấp tỉnh về tình hình dịch hại,
các số liệu thực tế chứng minh đủ điều kiện công bố dịch và sự cần thiết phải
công bố dịch, đề xuất phạm vi công bố dịch và các giải pháp chống dịch.
- Bước 2: Quyết định công bố dịch hại thực vật
Chủ tịch UBND cấp tỉnh căn cứ vào báo cáo của Giám
đốc Sở NN&MT quyết định công bố dịch đối với trường hợp sinh vật gây hại thực
vật bùng phát, có nguy cơ lây lan nhanh trên diện rộng, gây thiệt hại nghiêm trọng
đối với thực vật và báo cáo ngay Bộ trưởng Bộ NN&MT.
Trong trường hợp cần thiết, người có thẩm quyền
công bố dịch thành lập Hội đồng tư vấn để lấy ý kiến. Hội đồng do người có thẩm
quyền công bố dịch hoặc cấp phó của người đó làm Chủ tịch, Giám đốc Sở
NN&MT làm Phó Chủ tịch, thành viên là đại diện các cơ quan, tổ chức có liên
quan và các chuyên gia có kinh nghiệm trong lĩnh vực bảo vệ thực vật. Hội đồng
tư vấn có trách nhiệm xem xét báo cáo của Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật,
đề xuất với người có thẩm quyền về việc công bố dịch, phạm vi công bố dịch, các
giải pháp chống dịch.
- Bước 3: Công bố Quyết định
Trong thời hạn 24 giờ kể từ khi công bố dịch, Quyết
định công bố dịch phải được thông báo công khai trên các phương tiện thông tin
đại chúng của trung ương và địa phương; chính quyền địa phương nơi công bố dịch
phải thông báo cho chủ thực vật, tổ chức, cá nhân có liên quan trên địa bàn biết
và thực hiện.
b) Cách thức thực hiện: Không quy định.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Tờ trình đề nghị công bố dịch của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Môi trường (Phụ lục 2 ban hành kèm theo Tiêu chuẩn cơ sở 661:
2018/BVTV);
- Báo cáo tình hình sinh vật gây hại của Sở
NN&MT (Phụ lục 3 ban hành kèm theo Tiêu chuẩn cơ sở 661: 2018/BVTV);
- Dự thảo Quyết định công bố dịch của Chủ tịch UBND
tỉnh (Phụ lục 4 ban hành kèm theo Tiêu chuẩn cơ sở 661: 2018/BVTV).
d) Thời hạn giải quyết: Không quy định.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Sở
NN&MT tỉnh Quảng Bình.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: UBND
tỉnh Quảng Bình, Sở NN&MT.
f) Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: UBND
tỉnh Quảng Bình.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Quyết định công bố dịch hại theo mẫu Phụ lục 4 ban
hành kèm theo Tiêu chuẩn cơ sở 661: 2018/BVTV.
h) Phí, lệ phí: Không quy định
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Tờ trình đề nghị công bố dịch của Giám đốc Sở
NN&MT (Phụ lục 2 ban hành kèm theo Tiêu chuẩn cơ sở 661: 2018/BVTV);
- Báo cáo tình hình sinh vật gây hại của Sở
NN&MT (Phụ lục 3 ban hành kèm theo Tiêu chuẩn cơ sở 661: 2018/BVTV);
- Dự thảo Quyết định công bố dịch của Chủ tịch UBND
tỉnh (Phụ lục 4 ban hành kèm theo Tiêu chuẩn cơ sở 661: 2018/BVTV).
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính:
* Công bố dịch hại thực vật trong trường hợp: Khi
sinh vật gây hại thực vật bùng phát, có nguy cơ lây lan nhanh trên diện rộng,
gây thiệt hại nghiêm trọng đối với thực vật.
* Đối với sinh vật gây hại thực vật không thuộc đối
tượng kiểm dịch thực vật, không phải là sinh vật gây hại lạ thì phải đảm bảo
hai điều kiện sau:
- Sinh vật gây hại thực vật gia tăng đột biến cả về
số lượng, diện tích, mức độ gây hại so với trung bình của 02 (hai) năm trước liền
kề của thời điểm công bố dịch và dự báo của cơ quan chuyên ngành bảo vệ và kiểm
dịch thực vật cấp tỉnh trở lên; có nguy cơ lây lan nhanh trên diện rộng, ảnh hưởng
nghiêm trọng đến sản xuất, môi trường, đời sống nhân dân, vượt quá khả năng kiểm
soát của chủ thực vật;
- Các biện pháp quản lý sinh vật gây hại đã được chủ
thực vật áp dụng theo hướng dẫn của cơ quan chuyên ngành bảo vệ và kiểm dịch thực
vật nhưng chưa đạt hiệu quả, phải áp dụng các biện pháp khẩn cấp, bắt buộc chủ
thực vật, tổ chức, cá nhân có liên quan trên địa bàn có dịch thực hiện nghiêm
chỉnh trong một thời gian nhất định để nhanh chóng khống chế, dập tắt dịch.
* Đối với sinh vật gây hại thực vật là đối tượng kiểm
dịch thực vật hoặc sinh vật gây hại lạ.
Khi phát hiện đối tượng kiểm dịch thực vật hoặc
sinh vật gây hại lạ xuất hiện hoặc xâm nhập vào lãnh thổ Việt Nam, có nguy cơ
thiết lập quần thể, lây lan ra diện rộng mà phải áp dụng các biện pháp khẩn cấp,
bắt buộc chủ thực vật, tổ chức, cá nhân có liên quan trên địa bàn có dịch thực
hiện nghiêm chỉnh để nhanh chóng bao vây và xử lý triệt để đối tượng kiểm dịch
thực vật hoặc sinh vật gây hại lạ.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013 của Quốc hội
về Bảo vệ và kiểm dịch thực vật;
- Nghị định số 116/2014/NĐ-CP ngày 04/12/2014 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật bảo vệ và kiểm dịch thực vật;
- Tiêu chuẩn cơ sở 661: 2018/BVTV quy trình công bố
dịch và công bố hết dịch ban hành kèm theo Quyết định số 146/QĐ-BVTV-KH ngày
16/01/2018 của Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật.
* Ghi chú: Mẫu đơn, mẫu tờ khai, mẫu
kết quả đính kèm
Phụ lục 2
Tờ trình đề nghị
công bố dịch trên địa bàn xã/huyện/tỉnh
UBND TỈNH...
SỞ NN&MT
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ....
|
…., ngày ...
tháng ... năm 20...
|
TỜ TRÌNH
Về việc đề nghị
công bố dịch (tên dịch hại)....trên (tên cây trồng)....
trên địa bàn ....
Kính gửi: Chủ tịch UBND
tỉnh …………..
Nội dung tờ trình gồm 3 phần như sau:
Phần 1: Nêu lý do đưa ra nội dung trình duyệt.
Phần 2: Nội dung và căn cứ các vấn đề cần đề
xuất (trong đó có các phương án chống dịch khả thi).
Phần 3: Kiến nghị cấp trên (hỗ trợ, bảo đảm
các điều kiện cần thiết để thực hiện việc chống dịch hiệu quả).
(Đính kèm Báo cáo tình hình dịch hại thực vật đề
nghị công bố dịch tại địa phương của Chi cục Bảo vệ thực vật/Trồng trọt và Bảo
vệ thực vật)
Sở NN&MT trình Chủ tịch UBND tỉnh/thành phố phê
duyệt và ra quyết định./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- ……….
- Lưu:
|
GIÁM ĐỐC
(Ký tên, đóng dấu)
|
Phụ lục 3
UBND TỈNH...
SỞ NN&MT
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ....
|
…., ngày ...
tháng ... năm 20...
|
BÁO CÁO
Tình hình (tên
sinh vật gây hại) .. (tên cây trồng) .. trên địa bàn ....
(Kèm theo Tờ
trình số.... Ngày.... của Sở NN&MT)
Kính gửi: UBND tỉnh…..
I. TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI
1. Thời tiết (tỉnh/vùng): Tình hình thời tiết hiện
tại có liên quan đến sinh trưởng, phát triển của cây trồng và dịch hại.
2. Các giai đoạn sinh trưởng, phát triển
Báo cáo tổng diện tích gieo trồng, giống, giai đoạn
sinh trưởng của cây trồng trong thời điểm hiện tại.
3. Nhận xét tình hình sinh vật gây hại: Thống kê diện
tích nhiễm, mật độ, tỷ lệ của dịch hại, so sánh với cùng kỳ 2 năm trước liền kề
(bảng thống kê kèm theo)
II. BIỆN PHÁP KỸ THUẬT ĐÃ THỰC HIỆN
1. Các biện pháp kỹ thuật, tổ chức chỉ đạo đã thực
hiện
(Các biện pháp kỹ thuật đã áp dụng để xử lý, thời
gian áp dụng các biện pháp xử lý, các văn bản chỉ đạo phòng trừ đã thực hiện)
2. Kết quả phòng trừ.
III. ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI TRONG THỜI GIAN
TỚI
1. Đánh giá ảnh hưởng của các yếu tố đến phát sinh,
hình thành dịch
Gồm: Giai đoạn sinh trưởng phát triển của cây trồng;
Các yếu tố canh tác, mật độ gieo trồng; Yếu tố thời tiết; Tuổi sâu, tỷ lệ/cấp bệnh;
Diện tích, mức độ môi giới truyền bệnh (nếu là dịch hại có môi giới truyền bệnh);
Nguồn dịch hại trên ký chủ phụ có khả năng lan truyền.
2. Dự kiến:
- Diện tích nhiễm, mức gây hại của dịch hại trong
thời gian tới;
- Khoảng thời gian (cao điểm) bùng phát dịch hại;
- Địa điểm bùng phát dịch hại;
- Khả năng gây thiệt hại năng suất (%).
Nơi nhận:
- Như trên; (ký tên, đóng dấu)
- Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật;
- Trung tâm TTTV vùng;
- …..
- Lưu: VT, TTBVTV.
|
GIÁM ĐỐC
|
SỞ NN&MT………………..
BẢNG THỐNG KÊ DIỆN
TÍCH NHIỄM
(tên dịch hại) hại
(tên cây trồng)....
Đến ngày
tháng năm ...
(Kèm theo Tờ
trình số:. ngày. tháng... năm. của Sở NN&MT)
STT
|
Tỉnh/Huyện/Xã
|
Giai đoạn
sinh trưởng của cây trồng
|
Diện tích nhiễm
(ha)
|
Diện tích
nhiễm dự kiến (ha)
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Nặng
|
Mất trắng
|
Diện tích nhiễm hiện
tại (ha)
|
Diện tích TB 02
năm trước liền kề (ha) *
|
So với TB 02 năm
trước liền kề (%)
|
Diện tích nhiễm hiện
tại (ha)
|
Diện tích TB 02
năm trước liền kề (ha)
|
So với TB 02 năm
trước liền kề (%)
|
Diện tích nhiễm hiện
tại (ha)
|
Diện tích TB 02
năm trước liền kề (ha)
|
So với TB 02 năm
trước liền kề (%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*)Tổng diện tích nhiễm của 02 năm liền kề chia
trung bình
Phụ lục 4
Quyết định công bố
dịch của Chủ tịch UBND tỉnh
UBND
TỈNH/THÀNH PHỐ ...
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
|
………., ngày ...
tháng ... năm 20...
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố dịch
(tên dịch hại) ... hại (tên cây trồng) ....
trên địa bàn (xã/huyện/tỉnh) ...
CHỦ TỊCH UBND TỈNH/THÀNH
PHỐ …….
Các căn cứ Pháp lý;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở NN&MT tại Tờ trình
số: .... ngày ... tháng ... năm...,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố dịch (tên dịch hại)... hại
(tên cây trồng) .... trên phạm vi (xã/huyện/tỉnh).... từ ngày ……..
Điều 2. Giao nhiệm vụ cho các cơ quan, đơn vị
tại địa phương (nêu tên cụ thể)
Một số nội dung tham khảo:
- Khẩn trương thực hiện nghiêm túc các quy định
hiện hành khi có công bố dịch. Báo cáo thường xuyên về diễn biến tình hình dịch
bệnh, kết quả chỉ đạo chống dịch;
- Tham mưu xây dựng dự toán kinh phí chống dịch;
bố trí kinh phí đầy đủ để tổ chức chống dịch bệnh; khôi phục sản xuất;
- Tổ chức tuyên truyền cho nông dân về tác hại
...và biện pháp chống dịch.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Các cơ quan đơn vị tại địa phương (nêu tên cụ thể)
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Bộ NN&MT;
- Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật;
- …..;
- Lưu:.
|
CHỦ TỊCH
(Ký tên, đóng dấu)
|
2. Công bố hết dịch hại thực
vật thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Báo cáo kết quả chống dịch và đề
xuất công bố hết dịch
Khi dịch hại thực vật đã được khống chế và không
còn nguy cơ gây thiệt hại nghiêm trọng thì Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
trình Giám đốc Sở NN&MT báo cáo kết quả chống dịch và đề xuất công bố hết dịch
với Chủ tịch UBND cấp tỉnh.
- Bước 2: Quyết định công bố hết dịch hại thực
vật
Chủ tịch UBND cấp tỉnh căn cứ vào báo cáo của Giám
đốc Sở NN&MT quyết định công bố hết dịch đối với trường hợp sinh vật gây hại
thực vật bùng phát, có nguy cơ lây lan nhanh trên diện rộng, gây thiệt hại
nghiêm trọng đối với thực vật.
- Bước 3: Công bố Quyết định
Trong thời hạn 24 giờ kể từ khi người có thẩm quyền
ký Quyết định công bố hết dịch, Quyết định phải được thông báo công khai trên
các phương tiện thông tin đại chúng của trung ương và địa phương.
b) Cách thức thực hiện: Không quy định.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Tờ trình đề nghị công bố hết dịch hại thực vật của
Giám đốc Sở NN&MT (Phụ lục 6 ban hành kèm theo Tiêu chuẩn cơ sở 661:
2018/BVTV);
- Dự thảo Quyết định công bố hết dịch trên địa bàn
xã / huyện/ tỉnh (Phụ lục 7 ban hành kèm theo Tiêu chuẩn cơ sở 661: 2018/BVTV).
d) Thời hạn giải quyết: Không quy định;
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Sở
NN&MT tỉnh Quảng Bình.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: UBND
cấp tỉnh, Sở NN&MT.
f) Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: UBND
cấp tỉnh.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Quyết định công bố dịch hại theo mẫu Phụ lục 7 ban
hành kèm theo Tiêu chuẩn cơ sở 661: 2018/BVTV.
h) Phí, lệ phí (nếu có): Không quy định.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Tờ trình đề nghị công bố hết dịch hại thực vật của
Giám đốc Sở NN&MT (Phụ lục 6 ban hành kèm theo Tiêu chuẩn cơ sở 661:
2018/BVTV);
- Dự thảo Quyết định công bố hết dịch trên địa bàn
xã / huyện/ tỉnh (Phụ lục 7 ban hành kèm theo Tiêu chuẩn cơ sở 661: 2018/BVTV).
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính:
Khi dịch hại thực vật đã được khống chế và không
còn nguy cơ gây thiệt hại nghiêm trọng thì người có 188 thẩm quyền công bố dịch
theo quy định tại khoản 2 Điều 17 của Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật quyết định
công bố hết dịch.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013 của Quốc hội
về Bảo vệ và kiểm dịch thực vật;
- Nghị định số 116/2014/NĐ-CP ngày 04/12/2014 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật bảo vệ và kiểm dịch thực vật;
- Tiêu chuẩn cơ sở 661: 2018/BVTV quy trình công bố
dịch và công bố hết dịch ban hành kèm theo Quyết định số 146/QĐ-BVTV-KH ngày
16/01/2018 của Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật.
* Ghi chú: Mẫu đơn, mẫu tờ khai, mẫu
kết quả đính kèm
Phụ lục 6
Tờ trình đề nghị
công bố hết dịch trên địa bàn xã/huyện/tỉnh
UBND TỈNH...
SỞ NN&MT
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
|
…., ngày ...
tháng ... năm 20...
|
TỜ TRÌNH
Về việc đề nghị
công bố hết dịch (tên dịch hại)....hại (tên cây trồng)
.... trên địa bàn …
Kính gửi: Chủ tịch
UBND tỉnh
Nội dung Tờ trình gồm 3 phần chính:
Phần 1: Nêu lý do đưa ra nội dung trình duyệt.
Phần 2: Nội dung và căn cứ các vấn đề cần đề
xuất.
Phần 3: Kiến nghị cấp trên.
(Đính kèm báo cáo kết quả chống dịch và đề xuất
công bố hết dịch của Chi cục Bảo vệ thực vật/ Trồng trọt và Bảo vệ thực vật)
Sở NN&MT trình Chủ tịch phê duyệt và ra quyết định./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- ….;
- Lưu:
|
GIÁM ĐỐC
(Ký tên, đóng dấu)
|
Phụ lục 7
Quyết định công bố
hết dịch trên địa bàn xã/huyện/tỉnh
UBND TỈNH/THÀNH
PHỐ ...
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: .../QĐ-UBND
|
…., ngày ...
tháng ... năm 20...
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố hết
dịch (tên dịch hại) .... hại (tên cây trồng) .... trên
địa bàn (xã/huyện/tỉnh)....
CHỦ TỊCH UBND TỈNH/THÀNH
PHỐ …….
Các căn cứ Pháp lý;
Căn cứ khả năng và tình hình thực tế của (tên dịch
hại)....hại (tên cây trồng).... hiện nay trên địa bàn toàn (xã,
huyện, tỉnh)
Xét đề nghị của Giám đốc Sở NN&MT tại Tờ trình
số: .. ngày ....tháng ... năm ....,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố hết dịch (tên dịch hại) trên
phạm vi. từ (thời gian) ....
Điều 2. Giao các sở, ban, ngành (nêu tên
cụ thể) chịu trách nhiệm:
Một số nội dung tham khảo:
- Thông báo rộng rãi trên các phương tiện thông
tin đại chúng về Quyết định công bố hết dịch;
- Thường xuyên kiểm tra, theo dõi chặt chẽ diễn
biến của dịch hại trên đồng ruộng, thực hiện các biện pháp phòng, trừ, ngăn ngừa
sự bùng phát trở lại của dịch hại;
- Xây dựng kế hoạch, tổ chức thực hiện việc dự
báo dịch hại, duy trì chế độ báo cáo; báo cáo ngay khi dịch có nguy cơ bùng
phát trở lại.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày
ký.
Các cơ quan, đơn vị tại địa phương (nêu tên cụ
thể) chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Bộ NN&MT;
- Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật;
- ….;
- Lưu.
|
CHỦ TỊCH
(Ký tên, đóng dấu)
|
II. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
1. Ban hành Kế hoạch chuyển đổi
cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa trên phạm vi toàn tỉnh
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: UBND cấp huyện, Sở NN&MT đề
nghị UBND cấp tỉnh ban hành kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng
lúa.
- Bước 2: UBND cấp tỉnh căn cứ vào quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định
của pháp luật ban hành Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa
phạm vi toàn tỉnh theo mẫu tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số
112/2024/NĐ-CP ngày 11/9/2024 của Chính phủ quy định chi tiết về đất trồng lúa;
thời gian ban hành trước 30 tháng 11 năm trước của năm kế hoạch
b) Cách thức thực hiện: Không quy định.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ bao gồm: Không
quy định.
d) Thời hạn giải quyết: Không quy định.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: UBND
cấp huyện, Sở NN&MT.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: UBND
cấp tỉnh, Sở NN&MT.
f) Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: UBND
cấp tỉnh.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Quyết định ban hành kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây
trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa theo Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số
112/2024/NĐ-CP ngày 11/9/2024 của Chính phủ quy định chi tiết về đất trồng lúa
h) Phí, lệ phí (nếu có): Không quy định.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không quy định.
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính: Không quy định.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày 11/9/2024 của
Chính phủ quy định chi tiết về đất trồng lúa.
* Ghi chú: Mẫu đơn, mẫu tờ khai, mẫu
kết quả đính kèm
Phụ lục I
MẪU QUYẾT ĐỊNH BAN
HÀNH KẾ HOẠCH CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU CÂY TRỒNG TRÊN ĐẤT TRỒNG LÚA CẤP TỈNH
(Kèm theo Nghị định
số 112/2024/NĐ-CP ngày 11 tháng 9 năm 2024 của Chính phủ)
UBND TỈNH/THÀNH
PHỐ …
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …/QĐ- …
|
…, ngày
… tháng… năm …
|
QUYẾT
ĐỊNH
Ban
hành Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa năm …
CHỦ
TỊCH UBND TỈNH/THÀNH PHỐ…
Căn cứ Quyết định số …/QĐ-UBND ngày …tháng … năm …của
UBND … quy định về chức năng, nhiệm vụ của tỉnh …;
Căn cứ Nghị định số …/…/NĐ-CP ngày ...tháng ...năm
... của Chính phủ quy định chi tiết về đất trồng lúa;
Theo đề nghị ….
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm
theo Quyết định này “Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa năm
…”.
(Bản
kế hoạch kèm theo)
Điều …
Điều …
Nơi nhận:
- …
- …
|
UBND TỈNH/THÀNH
PHỐ
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
KẾ HOẠCH
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU
CÂY TRỒNG TRÊN ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM …
(Kèm theo Quyết định
số… /QĐ-UBND ngày … tháng… năm … của Chủ tịch UBND tỉnh/thành phố…)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Huyện
|
|
Diện tích đất
lúa được chuyển đổi (ha)
|
Tổng diện tích
|
Đất chuyên trồng
lúa
|
Đất trồng lúa
còn lại
|
…
|
Đất lúa 01 vụ
|
Đất lúa nương
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
Trồng cây hàng năm
|
|
|
|
|
|
|
Trồng cây lâu năm
|
|
|
|
|
|
|
Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
1
|
Huyện A
|
|
|
|
|
|
|
Trồng cây hàng năm
|
|
|
|
|
|
|
Trồng cây lâu năm
|
|
|
|
|
|
|
Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
|
|
2
|
Huyện B
|
|
|
|
|
|
|
Trồng cây hàng năm
|
|
|
|
|
|
|
Trồng cây lâu năm
|
|
|
|
|
|
|
Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
|
|
3
|
Huyện ….
|
|
|
|
|
|
…
|
…..
|
|
|
|
|
|
2. Ban hành Danh mục loài cây
trồng thuộc các loại cây lâu năm được chứng nhận quyền sở hữu trên địa bàn tỉnh
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: UBND tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương giao Sở NN&MT chủ trì xây dựng Danh mục loài cây trồng thuộc các
loại cây lâu năm được chứng nhận quyền sở hữu trên địa bàn tỉnh.
- Bước 2: Sở NN&MT trình UBND tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương quyết định ban hành Danh mục loài cây trồng thuộc
các loại cây lâu năm được chứng nhận quyền sở hữu trên địa bàn tỉnh.
- Bước 3: Trong thời hạn chậm nhất 15 ngày
làm việc kể từ ngày ban hành Danh mục loài cây trồng thuộc các loại cây lâu năm
được chứng nhận quyền sở hữu trên địa bàn, Sở NN&MT báo cáo Bộ NN&MT (Cục
Trồng trọt và Bảo vệ thực vật) để tổng hợp.
b) Cách thức thực hiện: Không quy định.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ: Không quy định.
d) Thời hạn giải quyết: Không quy định.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Sở
NN&MT.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: UBND
cấp tỉnh, Sở NN&MT.
f) Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: UBND
cấp tỉnh.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Quyết định ban hành Danh mục loài cây trồng thuộc
các loại cây lâu năm được chứng nhận quyền sở hữu trên địa bàn tỉnh.
h) Phí, lệ phí (nếu có): Không quy định.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không
quy định.
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính: Không quy định.
l)
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
Thông tư liên tịch số 22/2016/TTLT-BNNPTNT-BTNMT
ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Bộ Tài Nguyên và
Môi trường quy định loại cây lâu năm được chứng nhận quyền sở hữu.
3. Lập kế hoạch, đề án phát
triển vùng sản xuất hàng hóa tập trung
a) Trình tự thực hiện: UBND cấp tỉnh lập kế
hoạch, đề án phát triển vùng sản xuất hàng hóa tập trung phù hợp với quy hoạch.
b) Cách thức thực hiện: Không quy định.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ bao gồm: Không
quy định.
d) Thời hạn giải quyết: Không quy định.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Không
quy định.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: UBND
cấp tỉnh, Sở NN&MT.
f) Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: UBND
cấp tỉnh.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Kế hoạch, đề án phát triển vùng sản xuất hàng hóa tập
trung.
h) Phí, lệ phí (nếu có): Không quy định.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không quy định.
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính: Không quy định.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
Luật Trồng trọt số 31/2018/QH14 ngày 19/11/2018.
4. Xác định, công bố vùng sản
xuất trên vùng đất dốc, đất trũng, đất phèn, đất mặn, đất cát ven biển và đất
có nguy cơ sa mạc hóa, hoang mạc hóa
a) Trình tự thực hiện: UBND cấp tỉnh xác định,
công bố vùng và hướng dẫn áp dụng quy trình sản xuất trên vùng đất dốc, đất
trũng, đất phèn, đất mặn, đất cát ven biển và đất có nguy cơ sa mạc hóa, hoang
mạc hóa.
b) Cách thức thực hiện: Không quy định.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ: Không quy định.
d) Thời hạn giải quyết: Không quy định.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Không
quy định.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: UBND
cấp tỉnh, Sở NN&MT.
f) Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: UBND
cấp tỉnh.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Công
bố vùng sản xuất trên vùng đất dốc, đất trũng, đất phèn, đất mặn, đất cát ven
biển và đất có nguy cơ sa mạc hóa, hoang mạc hóa.
h) Phí, lệ phí (nếu có): Không quy định.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không quy định.
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính: Không quy định.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
Luật Trồng trọt số 31/2018/QH14 ngày 19/11/2018.
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
1. Ban hành Kế hoạch chuyển đổi
cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa phạm vi toàn huyện
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: UBND cấp xã, Phòng NN&MT huyện
đề nghị UBND cấp huyện ban hành kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất
trồng lúa.
- Bước 2: UBND cấp huyện căn cứ vào Kế hoạch
chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa được UBND cấp tỉnh phê duyệt,
ban hành Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa phạm vi toàn
huyện theo mẫu Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày
11/9/2024 của Chính phủ quy định chi tiết về đất trồng lúa; thời gian ban hành
trước ngày 15 tháng 12 năm trước của năm kế hoạch.
b) Cách thức thực hiện: Không quy định.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ bao gồm: Dự thảo
kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa.
d) Thời hạn giải quyết: Ban hành Kế hoạch:
Trước ngày 15 tháng 12 năm trước của năm kế hoạch.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: UBND
cấp xã, Phòng NN&MT huyện.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: UBND
cấp huyện, Phòng NN&MT huyện.
f) Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: UBND
cấp huyện.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Quyết định ban hành Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây
trồng trên đất trồng lúa theo Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 112/2024/NĐ-CP
ngày 11/9/2024 của Chính phủ quy định chi tiết về đất trồng lúa.
h) Phí, lệ phí (nếu có): Không quy định.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không quy định.
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính: Không quy định
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày 11/9/2024 của
Chính phủ quy định chi tiết về đất trồng lúa.
* Ghi chú: Mẫu đơn, mẫu tờ khai, mẫu
kết quả đính kèm
Phụ lục II
MẪU QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH KẾ HOẠCH CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU CÂY TRỒNG TRÊN ĐẤT TRỒNG LÚA CẤP HUYỆN
(Kèm theo Nghị định
số 112/2024/NĐ-CP ngày 11 tháng 9 năm 2024 của Chính phủ)
UBND HUYỆN
THÀNH PHỐ/THỊ XÃ …
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …/QĐ- …
|
…, ngày … tháng…
năm …
|
QUYẾT ĐỊNH
Ban hành Kế hoạch
chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa năm ...
CHỦ TỊCH UBND
THÀNH PHỐ/THỊ XÃ...
Căn cứ Quyết định số .../QĐ-UBND ngày
...tháng ... năm ...của UBND ... quy định về chức năng, nhiệm vụ của huyện ...;
Căn cứ Nghị định số …./…./NĐ-CP ngày ...tháng
...năm ... của Chính phủ quy định chi tiết về đất trồng lúa;
Căn cứ Quyết định số /QĐ-... của UBND tỉnh
...về việc ban hành Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa
năm...;
Theo đề nghị....
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Kế hoạch
chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa năm ...”.
(Bản kế hoạch kèm
theo)
Điều ...
Điều ...
Nơi nhận:
- …
- …
|
UBND THÀNH PHỐ/THỊ
XÃ
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
KẾ HOẠCH
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU
CÂY TRỒNG TRÊN ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM ...
(Kèm theo Quyết định
số.../QĐ-UBND ngày …tháng... năm…. của Chủ tịch UBND huyện/thành phố/thị xã…)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Xã/phường/thị
trấn
|
|
Diện tích đất
lúa được chuyển đổi
|
Tổng diện tích
|
Đất chuyên
trồng lúa
|
Đất trồng lúa
còn lại
|
…
|
Đất trồng lúa
01 vụ
|
Đất lúa nương
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
Trồng cây hàng năm
|
|
|
|
|
|
|
Trồng cây lâu năm
|
|
|
|
|
|
|
Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã/phường/thị trấn A
|
|
|
|
|
|
|
Trồng cây hàng năm
|
|
|
|
|
|
|
Trồng cây lâu năm
|
|
|
|
|
|
|
Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
|
|
2
|
Xã/phường/thị trấn B
|
|
|
|
|
|
|
Trồng cây hàng năm
|
|
|
|
|
|
|
Trồng cây lâu năm
|
|
|
|
|
|
|
Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
|
|
3
|
Xã/phường/thị trấn...
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
XÃ
I. Lĩnh vực Trồng trọt
1. Ban hành Kế hoạch chuyển đổi
cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên địa bàn xã
a) Trình tự thực hiện:
Căn cứ Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật
nuôi được UBND cấp huyện phê duyệt và nhu cầu chuyển đổi của người sử dụng đất
trồng lúa; UBND cấp xã ban hành Kế hoạch chuyển đổi trên địa bàn xã trước ngày
30/12 năm trước của năm kế hoạch theo mẫu Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định
số 112/2024/NĐ-CP ngày 11/9/2024 của Chính phủ quy định chi tiết về đất trồng
lúa.
b) Cách thức thực hiện: Không quy định.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ: Không quy định.
d) Thời hạn giải quyết: Trước ngày 30/12 năm
trước của năm kế hoạch.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: UBND
cấp xã.
e) Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: UBND
cấp xã.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên
đất trồng lúa theo Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 112/2024/NĐ-CP
ngày 11/9/2024 của Chính phủ quy định chi tiết về đất trồng lúa.
h) Phí, lệ phí (nếu có): Không quy định.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không quy định.
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính: Không quy định.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày 11/9/2024 của
Chính phủ quy định chi tiết về đất trồng lúa.
Phụ lục III
MẪU KẾ HOẠCH CHUYỂN
ĐỔI CƠ CẤU CÂY TRỒNG TRÊN ĐẤT TRỒNG LÚA CẤP XÃ
(Kèm theo Nghị định
số 112/2024/NĐ-CP ngày 11 tháng 9 năm 2024 của Chính phủ)
UBND
XÃ/PHƯỜNG/THỊ TRẤN.
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: .../KH….
|
…, ngày … tháng…
năm …
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN ĐỔI
CƠ CẤU CÂY TRỒNG TRÊN ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM....
Căn cứ Nghị định số …/…./NĐ-CP ngày ... tháng
... năm... của Chính phủ quy định chi tiết về đất trồng lúa.
Căn cứ Quyết định số .../QĐ-UBND ngày
...tháng năm ... của UBND huyện/thành phố/thị xã ...về việc ban hành Kế
hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa năm ...
Căn cứ vào nhu cầu của các tổ chức, cá nhân trên
địa bàn xã/phường/thị trấn.
UBND xã (phường, thị trấn) ban hành Kế hoạch chuyển
đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa sang trồng cây hàng năm, cây
lâu năm, trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa năm .... như
sau:
STT
|
Loại cây trồng/thủy
sản chuyển đổi
|
|
Diện tích đất
lúa được chuyển đổi
|
Tổng diện tích
|
Đất chuyên
trồng lúa
|
Đất trồng lúa
còn lại
|
…
|
Đất trồng lúa
01 vụ
|
Đất lúa nương
|
I
|
Trồng cây hàng năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Trồng cây lâu năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|