Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
1140/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Điện Biên
Người ký:
Lò Văn Cương
Ngày ban hành:
06/06/2025
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1140/QĐ-UBND
Điện Biên, ngày
06 tháng 6 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
VÀ KIỂM LÂM THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
TỈNH ĐIỆN BIÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Tiếp theo Quyết định số
982/QĐ-UBND ngày 14 tháng 5 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm
thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện
Biên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm
theo Quyết định này 32 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính
lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi
trường tỉnh Điện Biên (Có quy trình cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thay thế 32 quy trình nội bộ
được ban hành kèm theo các Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ trong giải
quyết thủ tục hành chính của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh: số 34/QĐ-UBND ngày 08/01/2021,
số 483/QĐ-UBND ngày 29/3/2023, số 819/QĐ-UBND ngày 26/4/2024, số 1363/QĐ-UBND ngày
02/8/2024, số 1612/QĐ-UBND ngày 30/8/2024, số 2264/QĐ-UBND ngày 13/12/2024 (có
Danh sách các quy trình bãi bỏ kèm theo).
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND
tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã,
thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- HTTT giải quyết TTHC tỉnh (Sở KH&CN);
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu VT, KSTT.
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lò Văn Cương
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP VÀ KIỂM LÂM THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Kèm theo Quyết định số 1140/QĐ-UBND ngày 06 tháng 6 năm 2025 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
I. QUY T RÌNH THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
1. Quy trình số 01: Phê
duyệt điều chỉnh phân khu chức năng của khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản
lý
Trình tự các bước thực hiện
Nội dung công việc
Trách nhiệm xử lý công việc
Thời gian
Kết quả/sản phẩm
Bước 1
Tiếp nhận và kiểm tra tính
hợp lệ của hồ sơ: Trực tiếp, trực tuyến hoặc dịch vụ Bưu chính công ích
Công chức tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường
Trong giờ hành chính
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ
chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ.
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và
hẹn trả kết quả
- Trường hợp chưa đầy đủ
thành phần hồ sơ theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá
nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Việc hướng dẫn, yêu cầu bổ sung,
hoàn chỉnh hồ sơ chỉ thực hiện một lần.
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
Bước 2
Chuyển hồ sơ cho công chức
Phòng Quản lý và Phát triển rừng xử lý
Lãnh đạo Phòng Quản lý và
Phát triển rừng
0,5 ngày
Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ)
Bước 3
Xem xét hồ sơ:
Công chức Phòng Quản lý và
Phát triển rừng
04 ngày
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu, tham mưu văn bản của Sở Nông nghiệp và Môi trường gửi các sở, ngành,
địa phương liên quan lấy ý kiến thẩm định hồ sơ
- Văn bản lấy ý kiến thẩm
định hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ chưa đáp
ứng yêu cầu, tham mưu thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do
- Văn bản thông báo hồ sơ
không đáp ứng yêu cầu (lý do hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định hoặc hồ sơ
cần chỉnh sửa, bổ sung)
Bước 4
Tiếp nhận, tổng hợp văn bản
thẩm định hồ sơ của các sở, ngành, địa phương liên quan
Công chức Phòng Quản lý và
Phát triển rừng
15 ngày
Các văn bản thẩm định hồ sơ
Bước 5
Thẩm định hồ sơ:
Công chức Phòng Quản lý và
Phát triển rừng
11 ngày
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ
theo quy định, tham mưu giúp Sở Nông nghiệp và Môi trường dự thảo Báo cáo kết
quả thẩm định hồ sơ (kèm Dự thảo Quyết định điều chỉnh phân khu chức năng
của khu rừng đặc dụng).
- Dự thảo Báo cáo kết quả
thẩm định hồ sơ (kèm Dự thảo Quyết định điều chỉnh phân khu chức năng của
khu rừng đặc dụng).
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ quy định thì thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do
- Dự thảo văn bản thông báo
không thẩm định hồ sơ (lý do hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định hoặc hồ sơ
cần chỉnh sửa, bổ sung)
Bước 6
Trình Lãnh đạo Chi cục xem
xét dự thảo báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ (kèm Dự thảo Quyết định điều
chỉnh phân khu chức năng của khu rừng đặc dụng) hoặc dự thảo văn bản
thông báo không thẩm định hồ sơ
Lãnh đạo Phòng Quản lý và
Phát triển rừng
01 ngày
Dự thảo Báo cáo kết quả thẩm
định hồ sơ (kèm Dự thảo Quyết định điều chỉnh phân khu chức năng của khu
rừng đặc dụng) Hoặc dự thảo văn bản thông báo không thẩm định hồ sơ
Bước 7
Trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp
và PTNT ký Báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ (kèm Dự thảo Quyết định điều
chỉnh phân khu chức năng của khu rừng đặc dụng) hoặc ký văn bản thông báo
thông báo không thẩm định hồ sơ
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
01 ngày
Dự thảo Báo cáo kết quả thẩm
định hồ sơ (kèm Dự thảo Quyết định điều chỉnh phân khu chức năng của khu
rừng đặc dụng) hoặc dự thảo văn bản thông báo không thẩm định hồ sơ
Bước 8
Xem xét ký Báo cáo kết quả
thẩm định hồ sơ (kèm Dự thảo Quyết định điều chỉnh phân khu chức năng của
khu rừng đặc dụng) hoặc ký văn bản thông báo không thẩm định hồ sơ
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
Môi trường
02 ngày
Báo cáo kết quả thẩm định hồ
sơ (kèm Dự thảo Quyết định điều chỉnh phân khu chức năng của khu rừng đặc
dụng) hoặc Văn bản thông báo không thẩm định hồ sơ
Bước 9
Quyết định phê duyệt điều
chỉnh phân khu chức năng của khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý hoặc
Văn bản thông báo không phê duyệt điều chỉnh
UBND tỉnh
20 ngày
Quyết định điều chỉnh phân
khu chức năng của khu rừng đặc dụng hoặc Văn bản thông báo không phê duyệt
điều chỉnh
Bước 10
- Chuyển kết quả cho Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên (UBND
tỉnh ghi rõ Văn bản giải quyết TTHC trên Cổng Dịch vụ công)
- Văn thư Sở Nông nghiệp và
Môi trường/ Công chức được giao xử lý hồ sơ
0,5 ngày
Quyết định điều chỉnh phân
khu chức năng của khu rừng đặc dụng hoặc Văn bản thông báo không phê duyệt
điều chỉnh
- Trả kết quả cho Chủ rừng
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường
Trong giờ hành chính
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 55 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
2. Quy trình số 02: Phê
duyệt phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường hoặc cơ quan có thẩm quyền phê duyệt
nguồn vốn trồng rừng
Trình tự các bước thực hiện
Nội dung công việc
Trách nhiệm xử lý công việc
Thời gian
Kết quả/Sản phẩm
Bước 1
Tiếp nhận và kiểm tra tính
hợp lệ của hồ sơ: Trực tiếp, trực tuyến hoặc dịch vụ Bưu chính công ích
Công chức tại Bộ phận tiếp
nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường
Trong giờ hành chính
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ
chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ.
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và
hẹn trả kết quả
- Trường hợp chưa đầy đủ
thành phần hồ sơ theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá
nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Việc hướng dẫn, yêu cầu bổ sung,
hoàn chỉnh hồ sơ chỉ thực hiện một lần.
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
Bước 2
Chuyển hồ sơ cho công chức
Phòng Quản lý và Phát triển rừng giải quyết.
Lãnh đạo Quản lý và Phát
triển rừng
0,5 ngày
Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ)
Bước 3
Xem xét thẩm định hồ sơ:
Công chức Phòng Quản lý và
Phát triển rừng
06 ngày
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ
theo quy định, tham mưu giúp Sở Nông nghiệp và Môi trường dự thảo Quyết định
phê duyệt phương án khai thác thực vật rừng thông thường.
- Dự thảo Quyết định phê
duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường
- Trường hợp nội dung văn
bản, tài liệu trong hồ sơ chưa bảo đảm đúng theo quy định của pháp luật thì
công chức xử lý hồ sơ hướng dẫn bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân bổ sung,
hoàn chỉnh hồ sơ.
- Dự thảo Văn bản thông báo
không phê duyệt hồ sơ (lý do hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định hoặc hồ sơ
cần cần chỉnh sửa, bổ sung)
Bước 4
Xem xét trình lãnh đạo Chi
cục Kiểm lâm Dự thảo Quyết định phê duyệt phương án khai thác thực vật rừng
thông thường hoặc dự thảo Văn bản thông báo không phê duyệt hồ sơ
Lãnh đạo Phòng Quản lý và
Phát triển rừng
01 ngày
Dự thảo Quyết định phê duyệt phương
án khai thác thực vật rừng thông thường hoặc dự thảo Văn bản thông báo không
phê duyệt hồ sơ
Bước 5
Xem xét trình lãnh đạo Sở
Nông nghiệp và Môi trường Dự thảo Quyết định phê duyệt phương án khai thác
thực vật rừng thông thường hoặc dự thảo Văn bản thông báo không phê duyệt hồ
sơ
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
01 ngày
Dự thảo Quyết định phê duyệt phương
án khai thác thực vật rừng thông thường hoặc dự thảo Văn bản thông báo không
phê duyệt hồ sơ
Bước 6
Xem xét ký ban hành Quyết
định phê duyệt phương án khai thác thực vật rừng thông thường hoặc Văn bản
thông báo không phê duyệt hồ sơ
Lãnh Sở Nông nghiệp và Môi
trường
01 ngày
Quyết định phê duyệt phương
án khai thác thực vật rừng thông thường hoặc Văn bản thông báo không phê
duyệt hồ sơ
Bước 7
- Chuyển kết quả cho Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên (Công
chức xử lý hồ sơ ghi rõ Văn bản giải quyết TTHC trên Cổng Dịch vụ công)
- Văn thư Sở Nông nghiệp và
Môi trường/ Công chức được giao xử lý hồ sơ
0,5 ngày
Quyết định phê duyệt phương
án khai thác thực vật rừng thông thường hoặc Văn bản thông báo không phê
duyệt hồ sơ
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
- Bộ phận tiếp nhận và Trả
kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường
Trong giờ hành chính
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
3. Quy trình số 03: Công
nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp
Trình tự các bước thực hiện
Nội dung công việc
Trách nhiệm xử lý công việc
Thời gian
Kết quả/sản phẩm
Bước 1
Tiếp nhận và kiểm tra tính
hợp lệ của hồ sơ: Trực tiếp, trực tuyến hoặc dịch vụ Bưu chính công ích
Công chức tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường
Trong giờ hành chính
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ
chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ.
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và
hẹn trả kết quả
- Trường hợp chưa đầy đủ
thành phần hồ sơ theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá
nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Việc hướng dẫn, yêu cầu bổ sung,
hoàn chỉnh hồ sơ chỉ thực hiện một lần.
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
Bước 2
Chuyển hồ sơ cho công chức
Phòng Quản lý và Phát triển rừng xử lý
Lãnh đạo Phòng Quản lý và
Phát triển rừng
0,5 ngày làm việc
Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ)
Bước 3
Tham mưu thành lập Hội đồng
thẩm định
Công chức Phòng Quản lý và
Phát triển rừng
02 ngày làm việc
Quyết định thành lập Hội đồng
Bước 4
Tổ chức thẩm định hồ sơ:
Công chức Phòng Phòng Quản lý
và Phát triển rừng
11,5 ngày làm việc
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ
theo quy định, tiến hành kiểm tra hiện trường, lập báo cáo thẩm định, dự thảo
Quyết định công nhận nguồn giống cây Lâm nghiệp
- Biên bản kiểm tra hiện
trường - Báo cáo thẩm định hồ sơ. - Dự thảo Quyết định công nhận nguồn giống
cây Lâm nghiệp
- Trường hợp nội dung văn
bản, tài liệu trong hồ sơ chưa bảo đảm đúng theo quy định của pháp luật thì
công chức xử lý hồ sơ hướng dẫn bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân bổ sung,
hoàn chỉnh hồ sơ.
- Dự thảo Văn bản thông báo
không công nhận nguồn giống (lý do hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định hoặc
hồ sơ cần cần chỉnh sửa, bổ sung)
Bước 5
Xem xét Dự thảo Quyết định
công nhận nguồn giống cây Lâm nghiệp hoặc dự thảo văn bản thông báo không
công nhận nguồn giống
Lãnh đạo Phòng Quản lý và
Phát triển rừng
0,5 ngày làm việc
Dự thảo Quyết định công nhận
nguồn giống cây Lâm nghiệp hoặc dự thảo văn bản thông báo không công nhận
nguồn giống
Bước 6
Ký Quyết định Công nhận nguồn
giống cây Lâm nghiệp hoặc ký văn bản thông báo Quyết định công nhận nguồn giống
cây Lâm nghiệp hoặc văn bản thông báo không công nhận nguồn giống
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
03 ngày làm việc
Quyết định công nhận nguồn
giống cây Lâm nghiệp hoặc văn bản thông báo không công nhận nguồn giống
Bước 7
- Chuyển kết quả cho Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên (Công
chức được giao xử lý hồ sơ ghi rõ Văn bản giải quyết TTHC trên Cổng Dịch vụ
công)
- Văn thư Chi cục Kiểm lâm/
Công chức được giao xử lý hồ sơ
0,5 ngày làm việc
Quyết định công nhận nguồn
giống cây Lâm nghiệp hoặc văn bản thông báo không công nhận nguồn giống
- Thu phí/ lệ phí - Trả kết
quả cho tổ chức, cá nhân
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường
Trong giờ hành chính
Tổng thời hạn giải quyết
TTHC: 18 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
4. Quy trình số 04: Thẩm
định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình
lâm sinh đối với dự án do Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Quyết định đầu tư
Trình tự các bước thực hiện
Nội dung công việc
Trách nhiệm xử lý công việc
Thời gian
Kết quả/sản phẩm
Bước 1
Tiếp nhận và kiểm tra tính
hợp lệ của hồ sơ: Trực tiếp, trực tuyến hoặc dịch vụ Bưu chính công ích
Công chức tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường
Trong giờ hành chính
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ
chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ.
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và
hẹn trả kết quả
- Trường hợp chưa đầy đủ
thành phần hồ sơ theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá
nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Việc hướng dẫn, yêu cầu bổ sung,
hoàn chỉnh hồ sơ chỉ thực hiện một lần.
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
Bước 2
Chuyển hồ sơ cho công chức xử
lý
Lãnh đạo Phòng Quản lý và
Phát triển rừng
0,5 ngày
Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ)
Bước 3
Thẩm định thiết kế, dự toán
hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán:
Công chức Phòng Quản lý và
Phát triển rừng
09 ngày
- Trường hợp đầy đủ theo quy
định, tham mưu cho Sở Nông nghiệp và Môi trường Dự thảo Báo cáo thẩm định
thiết kế, dự toán
- Dự thảo Báo cáo thẩm định
thiết kế, dự toán
- Trường hợp nội dung văn
bản, tài liệu trong hồ sơ chưa bảo đảm đúng theo quy định của pháp luật thì
công chức xử lý hồ sơ hướng dẫn bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân bổ sung,
hoàn chỉnh hồ sơ.
- Dự thảo văn bản thông báo
không thẩm định hồ sơ (lý do hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định hoặc hồ sơ
cần cần chỉnh sửa, bổ sung
Bước 4
Trình Lãnh đạo Chi cục xem
xét dự thảo báo cáo kết quả thẩm định thiết kế, dự toán hoặc dự thảo văn bản
thông báo không thẩm định hồ sơ
Lãnh đạo Phòng Quản lý và
Phát triển rừng
01 ngày
Dự thảo Báo cáo thẩm định
thiết kế, dự toán hoặc dự thảo văn bản thông báo không thẩm định hồ sơ
Bước 5
Trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp
và Môi trường xem xét ký Báo cáo thẩm định thiết kế, dự toán hoặc văn bản
thông báo không thẩm định hồ sơ
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
01 ngày
Dự thảo Báo cáo thẩm định
hoặc dự thảo văn bản thông báo không thẩm định hồ sơ
Bước 6
Xem xét ký Báo cáo thẩm định
thiết kế, dự toán hoặc văn bản thông báo không thẩm định hồ sơ
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
Môi trường
03 ngày
Dự thảo Báo cáo thẩm định
thiết kế, dự toán hoặc dự thảo văn bản thông báo không thẩm định hồ sơ
Bước 7
- Chuyển kết quả cho Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên (Công
chức được giao xử lý hồ sơ ghi rõ Văn bản giải quyết TTHC trên Cổng Dịch vụ
công)
- Văn thư Sở Nông nghiệp và
Môi trường/ Công chức được giao xử lý hồ sơ
0,5 ngày
Dự thảo Báo cáo thẩm định
thiết kế, dự toán hoặc dự thảo văn bản thông báo không thẩm định hồ sơ
- Trả kết quả cho Chủ đầu tư
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường
Trong giờ hành chính
Tổng thời hạn giải quyết
TTHC: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
5. Quy trình số 05: Phê
duyệt phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng
thay thế
Trình tự các bước thực hiện
Nội dung công việc
Trách nhiệm xử lý công việc
Thời gian
Kết quả/sản phẩm
Bước 1
Tiếp nhận và kiểm tra tính
hợp lệ của hồ sơ: Trực tiếp, trực tuyến hoặc dịch vụ Bưu chính công ích
Công chức tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường
Trong giờ hành chính
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ
chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ.
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và
hẹn trả kết quả
- Trường hợp chưa đầy đủ
thành phần hồ sơ theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá
nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Việc hướng dẫn, yêu cầu bổ sung,
hoàn chỉnh hồ sơ chỉ thực hiện một lần.
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
Bước 2
Chuyển hồ sơ cho công chức
Phòng Quản lý và Phát triển rừng
Lãnh đạo Phòng Quản lý và
Phát triển rừng
0,5 ngày
Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ)
Bước 3
Xem xét hồ sơ, Tham mưu quyết
định thành lập Hội đồng thẩm định và Văn bản lấy ý kiến tham gia Phương án
của các thành viên Hội đồng thẩm định
Công chức Phòng Quản lý và
Phát triển rừng
04 ngày
Quyết định thành lập Hội đồng
thẩm định và Văn bản lấy ý kiến tham gia Phương án của các thành viên Hội
đồng thẩm định
Bước 4
Tổ chức thẩm định phương án
Hội đồng thẩm định: Lãnh đạo
Sở Nông nghiệp và Môi trường là Chủ tịch Hội đồng, các thành viên là đại diện
Sở Tài chính, UBND cấp huyện nơi có diện tích đất trồng rừng thay thế, tổ
chức khoa học có liên quan.
- 10 ngày đối với trường hợp
không cần xác minh thực địa;
- 25 ngày đối với trường hợp
cần xác minh thực địa.
Văn bản thẩm định phương án
của các thành viên Hội đồng thẩm định
Bước 5
Tổng hợp kết quả thẩm định
phương án, trình Lãnh đạo Phòng Quản lý và Phát triển rừng xem xét
Công chức Phòng Quản lý và
Phát triển rừng
03 ngày
Dự thảo Tờ trình kèm dự thảo
Quyết định phê duyệt phương án trồng rừng thay thế; dự toán, thiết kế trồng
rừng thay thế hoặc dự thảo văn bản thông báo không thẩm định phương án (lý
do phương án không đủ điều kiện thẩm định hoặc phương án cần cần chỉnh sửa,
bổ sung)
Bước 6
Xem xét nội dung trình lãnh
đạo Chi cục xem xét dự thảo Tờ trình kèm dự thảo Quyết định phê duyệt phương
án trồng rừng thay thế; dự toán, thiết kế trồng rừng thay thế hoặc dự thảo
văn bản thông báo không thẩm định phương án
Lãnh đạo Phòng Quản lý và
Phát triển rừng
0,5 ngày
Dự thảo Tờ trình kèm dự thảo
Quyết định phê duyệt phương án trồng rừng thay thế; dự toán, thiết kế trồng
rừng thay thế hoặc dự thảo văn bản thông báo không thẩm định phương án
Bước 7
Xem xét nội dung trình Lãnh
đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường ký Tờ trình kèm dự thảo Quyết định phê duyệt
phương án trồng rừng thay thế; dự toán, thiết kế trồng rừng thay thế hoặc văn
bản thông báo không thẩm định phương án
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
0,5 ngày
Dự thảo Tờ trình kèm dự thảo
Quyết định phê duyệt phương án trồng rừng thay thế; dự toán, thiết kế trồng
rừng thay thế hoặc dự thảo văn bản thông báo không thẩm định phương án
Bước 8
Xem xét ký ban hành Tờ trình
UBND cấp tỉnh xem xét phê duyệt phương án hoặc văn bản thông báo không thẩm
định phương án
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
Môi trường
01 ngày
Tờ trình kèm dự thảo Quyết
định phê duyệt phương án trồng rừng thay thế; dự toán, thiết kế trồng rừng
thay thế hoặc văn bản thông báo không thẩm định phương án
Bước 9
Quyết định Phê duyệt phương
án trồng rừng thay thế hoặc Văn bản thông báo không phê duyệt phương án
UBND tỉnh
10 ngày
Quyết định phê duyệt phương
án trồng rừng thay thế; dự toán, thiết kế trồng rừng thay thế hoặc văn bản
thông báo không phê duyệt phương án
Bước 10
- Chuyển kết quả cho Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên (UBND
tỉnh ghi rõ Văn bản giải quyết TTHC trên Cổng Dịch vụ công)
- Văn thư Sở Nông nghiệp và
Môi trường/ Công chức được giao xử lý hồ sơ
0,5 ngày
Quyết định phê duyệt phương
án trồng rừng thay thế; dự toán, thiết kế trồng rừng thay thế hoặc văn bản
thông báo không phê duyệt phương án
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường
Trong giờ hành chính
Tổng thời hạn giải quyết
TTHC:
- Trong thời hạn 30 ngày kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp không phải kiểm tra, đánh
giá Phương án trồng rừng tại thực địa);
- Trong thời hạn 45 ngày kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp phải kiểm tra, đánh giá Phương
án trồng rừng tại thực địa).
6. Quy trình số 06: Chấp
thuận nộp tiền trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng
rừng thay thế
6.1. Trường hợp: UBND cấp
tỉnh bố trí đất để trồng rừng trên địa bàn
Trình tự các bước thực hiện
Nội dung công việc
Trách nhiệm xử lý công việc
Thời gian
Kết quả/Sản phẩm
Bước 1
Tiếp nhận và kiểm tra tính
hợp lệ của hồ sơ: Trực tiếp, trực tuyến hoặc dịch vụ Bưu chính công ích
Công chức tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường
Trong giờ hành chính
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ
chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ.
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và
hẹn trả kết quả
- Trường hợp chưa đầy đủ
thành phần hồ sơ theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá
nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Việc hướng dẫn, yêu cầu bổ sung,
hoàn chỉnh hồ sơ chỉ thực hiện một lần.
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
Bước 2
Chuyển hồ sơ cho công chức
Phòng Quản lý và Phát triển rừng
Lãnh đạo Phòng Quản lý và
Phát triển rừng
0,20 ngày
Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ)
Bước 3
Thẩm định hồ sơ:
Công chức Phòng Quản lý và
Phát triển rừng
03 ngày
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ
theo quy định, Dự thảo Tờ trình kèm dự thảo văn bản chấp thuận nộp tiền trồng
rừng thay thế diện rừng chuyển sang mục đích khác
- Dự thảo Tờ trình kèm dự
thảo văn bản chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế diện rừng chuyển sang mục
đích khác
- Trường hợp nội dung văn
bản, tài liệu trong hồ sơ chưa bảo đảm đúng theo quy định của pháp luật thì
công chức xử lý hồ sơ hướng dẫn bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân bổ sung,
hoàn chỉnh hồ sơ.
- Dự thảo Văn bản thông báo
không thẩm định hồ sơ (lý do hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định hoặc hồ sơ
cần cần chỉnh sửa, bổ sung
Bước 4
Xem xét, trình Lãnh đạo Chi
cục Dự thảo Tờ trình kèm dự thảo văn bản chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay
thế diện rừng chuyển sang mục đích khác hoặc dự thảo Văn bản thông báo không
thẩm định hồ sơ
Lãnh đạo Phòng Quản lý và
Phát triển rừng
0,20 ngày
Dự thảo Tờ trình kèm dự thảo
văn bản chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế diện rừng chuyển sang mục
đích khác hoặc dự thảo Văn bản thông báo không thẩm định hồ sơ
Bước 5
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở
Nông nghiệp và Môi trường Dự thảo Tờ trình kèm dự thảo văn bản chấp thuận nộp
tiền trồng rừng thay thế diện rừng chuyển sang mục đích khác hoặc dự thảo Văn
bản thông báo không thẩm định hồ sơ
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
0,20 ngày
Dự thảo Tờ trình kèm dự thảo
văn bản chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế diện rừng chuyển sang mục
đích khác hoặc dự thảo Văn bản thông báo không thẩm định hồ sơ
Bước 6
Xem xét ký Tờ trình kèm dự
thảo văn bản chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế diện rừng chuyển sang
mục đích khác hoặc Văn bản thông báo không thẩm định hồ sơ
Lãnh đạo Sở
0,20 ngày
Tờ trình kèm dự thảo văn bản
chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế diện rừng chuyển sang mục đích khác
hoặc Văn bản thông báo không thẩm định hồ sơ
Bước 7
Phê duyệt văn bản chấp thuận
nộp tiền trồng rừng thay thế diện rừng chuyển sang mục đích khác hoặc Văn bản
thông báo không chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế diện rừng chuyển sang
mục đích khác
UBND tỉnh
03 ngày
Văn bản chấp thuận nộp tiền
trồng rừng thay thế diện rừng chuyển sang mục đích khác hoặc Văn bản thông
báo không chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế diện rừng chuyển sang mục
đích khác
Bước 8
- Chuyển kết quả cho Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên (UBND
tỉnh ghi rõ Văn bản giải quyết TTHC trên Cổng Dịch vụ công)
- Văn thư Sở Nông nghiệp và
Môi trường/ Công chức được giao xử lý hồ sơ
0,20 ngày
Văn bản chấp thuận nộp tiền
trồng rừng thay thế diện rừng chuyển sang mục đích khác hoặc Văn bản thông
báo không chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế diện rừng chuyển sang mục
đích khác
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân; - Chuyển kết quả đến Quỹ Bảo vệ và PTR tỉnh Điện Biên (để biết)
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường
Trong giờ hành chính
Tổng thời hạn giải quyết
TTHC: 07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Chưa kể thời gian làm việc của
Chủ dự án và Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng tỉnh)
6.2. Trường hợp địa
phương không bố trí được đất để trồng rừng
Trình tự các bước thực hiện
Nội dung công việc
Trách nhiệm xử lý công việc
Thời gian
Kết quả/Sản phẩm
Bước 1
Tiếp nhận và kiểm tra tính
hợp lệ của hồ sơ: Trực tiếp, trực tuyến hoặc dịch vụ Bưu chính công ích
Công chức tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường
Trong giờ hành chính
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ
chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ.
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và
hẹn trả kết quả
- Trường hợp chưa đầy đủ
thành phần hồ sơ theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá
nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Việc hướng dẫn, yêu cầu bổ sung,
hoàn chỉnh hồ sơ chỉ thực hiện một lần.
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
Bước 2
Chuyển hồ sơ cho công chức
Phòng Quản lý và Phát triển rừng
Lãnh đạo Phòng Quản lý và
Phát triển rừng
0,20 ngày
Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ)
*
Trường hợp Chủ dự án
không đề nghị nộp ngay số tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng
của tỉnh
Bước 3
- Xem xét hồ sơ: Dự thảo Tờ
trình UBND tỉnh và dự thảo văn bản đề nghị Bộ Nông nghiệp và Môi trường chấp
thuận việc nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và PTR Việt Nam để tổ
chức trồng rừng thay thế tại địa phương khác
Công chức Phòng Quản lý và
Phát triển rừng
03 ngày
Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh
kèm dự thảo văn bản đề nghị Bộ Nông nghiệp và Môi trường chấp thuận việc nộp
tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và PTR Việt Nam để tổ chức trồng rừng
thay thế tại địa phương khác
Bước 4
Xem xét, trình Lãnh đạo Chi
cục Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh và dự thảo văn bản đề nghị Bộ Nông nghiệp và
Môi trường chấp thuận việc nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và PTR
Việt Nam để tổ chức trồng rừng thay thế tại địa phương khác
Lãnh đạo Phòng Quản lý và
Phát triển rừng
0,20 ngày
Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh
kèm dự thảo văn bản đề nghị Bộ Nông nghiệp và Môi trường chấp thuận việc nộp
tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và PTR Việt Nam để tổ chức trồng rừng
thay thế tại địa phương khác
Bước 5
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở
Nông nghiệp và Môi trường Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh và dự thảo văn bản đề
nghị Bộ Nông nghiệp và Môi trường chấp thuận việc nộp tiền trồng rừng thay
thế về Quỹ Bảo vệ và PTR Việt Nam để tổ chức trồng rừng thay thế tại địa
phương khác
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
0,20 ngày
Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh
kèm dự thảo văn bản đề nghị Bộ Nông nghiệp và Môi trường chấp thuận việc nộp
tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và PTR Việt Nam để tổ chức trồng rừng
thay thế tại địa phương khác
Bước 6
Xem xét ký Tờ trình kèm dự
thảo văn bản đề nghị Bộ Nông nghiệp và Môi trường chấp thuận việc nộp tiền
trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và PTR Việt Nam để tổ chức trồng rừng thay
thế tại địa phương khác
Lãnh đạo Sở
0,20 ngày
Tờ trình UBND tỉnh kèm dự
thảo văn bản đề nghị Bộ Nông nghiệp và Môi trường chấp thuận việc nộp tiền
trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và PTR Việt Nam để tổ chức trồng rừng thay
thế tại địa phương khác
Bước 7
Ký Văn bản gửi hồ sơ đề nghị
Bộ Nông nghiệp và Môi trường chấp thuận việc nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ BV và PTR Việt Nam
UBND tỉnh
03 ngày
Văn bản gửi hồ sơ đề nghị Bộ
Nông nghiệp và Môi trường chấp thuận việc nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ BV và PTR Việt Nam
Bước 8
- Chuyển kết quả cho Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên (UBND
tỉnh ghi rõ Văn bản giải quyết TTHC trên Cổng Dịch vụ công)
- Văn thư Sở Nông nghiệp và
Môi trường/ Công chức được giao xử lý hồ sơ
0,20 ngày
Văn bản gửi hồ sơ đề nghị Bộ
Nông nghiệp và Môi trường chấp thuận việc nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ BV và PTR Việt Nam
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân (để biết).
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường
Trong giờ hành chính
*
Trường hợp Chủ dự án đề
nghị nộp ngay số tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của tỉnh
Bước 3
Xem xét hồ sơ: Dự thảo Tờ
trình UBND tỉnh chấp thuận Phương án và Thông báo của UBND tỉnh chấp thuận
việc nộp tiền, thời gian và số tiền phải nộp trên cơ sở diện tích trồng rừng
thay thế của dự án và đơn giá trồng rừng thay thế của tỉnh về Quỹ Bảo vệ và
PTR tỉnh
Công chức Phòng Quản lý và
Phát triển rừng
03 ngày
Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh
chấp thuận Phương án kèm dự thảo Thông báo của UBND tỉnh chấp thuận việc nộp
tiền, thời gian và số tiền phải nộp trên cơ sở diện tích trồng rừng thay thế
của dự án và đơn giá trồng rừng thay thế của tỉnh về Quỹ BV và PTR tỉnh
Bước 4
Xem xét, trình Lãnh đạo Chi
cục Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh chấp thuận Phương án và Thông báo của UBND
tỉnh chấp thuận việc nộp tiền, thời gian và số tiền phải nộp trên cơ sở diện
tích trồng rừng thay thế của dự án và đơn giá trồng rừng thay thế của tỉnh về
Quỹ Bảo vệ và PTR tỉnh
Lãnh đạo Phòng Quản lý và
Phát triển rừng
0,20 ngày
Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh
chấp thuận Phương án kèm dự thảo Thông báo của UBND tỉnh chấp thuận việc nộp
tiền, thời gian và số tiền phải nộp trên cơ sở diện tích trồng rừng thay thế
của dự án và đơn giá trồng rừng thay thế của tỉnh về Quỹ BV và PTR tỉnh
Bước 5
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở
Nông nghiệp và Môi trường dự thảo Tờ trình UBND tỉnh chấp thuận Phương án và
Thông báo của UBND tỉnh chấp thuận việc nộp tiền, thời gian và số tiền phải
nộp trên cơ sở diện tích trồng rừng thay thế của dự án và đơn giá trồng rừng
thay thế của tỉnh về Quỹ BV và PTR tỉnh
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
0,20 ngày
Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh
chấp thuận Phương án kèm dự thảo Thông báo của UBND tỉnh chấp thuận việc nộp
tiền, thời gian và số tiền phải nộp trên cơ sở diện tích trồng rừng thay thế
của dự án và đơn giá trồng rừng thay thế của tỉnh về Quỹ BV và PTR tỉnh
Bước 6
Xem xét ký Tờ trình UBND tỉnh
chấp thuận Phương án kèm dự thảo Thông báo của UBND tỉnh chấp thuận việc nộp
tiền, thời gian và số tiền phải nộp trên cơ sở diện tích trồng rừng thay thế
của dự án và đơn giá trồng rừng thay thế của tỉnh về Quỹ Bảo vệ và PTR tỉnh
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
Môi trường
0,20 ngày
Tờ trình UBND tỉnh chấp thuận
Phương án kèm dự thảo Thông báo của UBND tỉnh chấp thuận việc nộp tiền, thời gian
và số tiền phải nộp trên cơ sở diện tích trồng rừng thay thế của dự án và đơn
giá trồng rừng thay thế của tỉnh về Quỹ BV và PTR tỉnh
Bước 7
Ký Thông báo chấp thuận việc
nộp tiền, thời gian và số tiền phải nộp
UBND tỉnh
03 ngày
Thông báo của UBND tỉnh chấp
thuận việc nộp tiền, thời gian và số tiền phải nộp trên cơ sở diện tích trồng
rừng thay thế của dự án và đơn giá trồng rừng thay thế của tỉnh về Quỹ BV và PTR
Bước 8
- Chuyển kết quả cho Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên (UBND
tỉnh ghi rõ Văn bản giải quyết TTHC trên Cổng Dịch vụ công)
- Văn thư Sở Nông nghiệp và
Môi trường/ Công chức được giao xử lý hồ sơ
0,20 ngày
Thông báo của UBND tỉnh chấp
thuận việc nộp tiền, thời gian và số tiền phải nộp trên cơ sở diện tích trồng
rừng thay thế của dự án và đơn giá trồng rừng thay thế của tỉnh về Quỹ BV và PTR
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân (để biết);
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên
Trong giờ hành chính
Tổng thời hạn giải quyết
TTHC:
- Trường hợp Chủ dự án
không đề nghị nộp ngay số tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng
của tỉnh: 07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Chưa kể thời gian làm
việc Bộ Nông nghiệp và Môi trường, UBND cấp tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng
thay thế và Chủ dự án).
- Trường hợp Chủ dự án
đề nghị nộp ngay số tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của
tỉnh: 07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Chưa kể thời gian làm việc
Bộ Nông nghiệp và Môi trường, UBND cấp tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay
thế, Chủ dự án và Quỹ Bảo vệ và PTR tỉnh).
7. Quy trình số 07: Phê
duyệt hoặc điều chỉnh Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng
đặc dụng thuộc địa phương quản lý
Trình tự các bước thực hiện
Nội dung công việc
Trách nhiệm xử lý công việc
Thời gian
Kết quả/sản phẩm
Bước 1
Tiếp nhận và kiểm tra tính
hợp lệ của hồ sơ: Trực tiếp, trực tuyến hoặc dịch vụ Bưu chính công ích
Công chức tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường
Trong giờ hành chính
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ
chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ.
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và
hẹn trả kết quả
- Trường hợp chưa đầy đủ
thành phần hồ sơ theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá
nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Việc hướng dẫn, yêu cầu bổ sung,
hoàn chỉnh hồ sơ chỉ thực hiện một lần.
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
Bước 2
Chuyển hồ sơ cho công chức
Phòng Quản lý và Phát triển rừng xử lý
Lãnh đạo Phòng Quản lý và
Phát triển rừng
0,5 ngày
Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ)
Bước 3
Tham mưu văn bản lấy ý kiến
của cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan
Công chức Phòng Quản lý và
Phát triển rừng
04 ngày
Văn bản đề nghị tham gia ý
kiến
Bước 4
Tiếp nhận, tổng hợp ý kiến
tham gia kiến của cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan
Công chức Phòng Quản lý và
Phát triển rừng
15 ngày
Văn bản tham gia ý kiến
Bước 5
Hoàn thành thẩm định Đề án:
Công chức Phòng Quản lý và
Phát triển rừng
10 ngày
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ
theo quy định, tham mưu dự thảo Văn bản thẩm định của Sở Nông nghiệp và Môi
trường gửi UBND tỉnh
- Dự thảo Văn bản thẩm định (kèm
dự thảo Quyết định phê duyệt hoặc điều chỉnh Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng,
giải trí)
- Trường hợp nội dung văn
bản, tài liệu trong hồ sơ chưa bảo đảm đúng theo quy định của pháp luật thì
công chức xử lý hồ sơ hướng dẫn bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân bổ sung,
hoàn chỉnh hồ sơ.
- Dự thảo văn bản thông báo
không thẩm định đề án (lý do đề án không đủ điều kiện thẩm định hoặc đề án
cần chỉnh sửa, bổ sung)
Bước 6
Xem xét, chuyển Lãnh đạo Chi
cục xem xét Dự thảo Văn bản thẩm định (kèm dự thảo Quyết định phê duyệt
hoặc điều chỉnh Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí) hoặc dự
thảo văn bản không thẩm định đề án
Lãnh đạo Phòng Quản lý và
Phát triển rừng
01 ngày
Dự thảo Văn bản thẩm định (kèm
dự thảo Quyết định phê duyệt hoặc điều chỉnh Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng,
giải trí) hoặc dự thảo văn bản thông báo không thẩm định đề án
Bước 7
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở
Nông nghiệp và Môi trường ký Dự thảo Văn bản thẩm định (kèm dự thảo Quyết
định phê duyệt hoặc điều chỉnh Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí)
hoặc dự thảo văn bản không thẩm định đề án
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
01 ngày
Dự thảo Văn bản thẩm định (kèm
dự thảo Quyết định phê duyệt hoặc điều chỉnh Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng,
giải trí) hoặc dự thảo văn bản thông báo không thẩm định đề án
Bước 8
Xem xét ký Văn bản thẩm định (kèm
dự thảo Quyết định phê duyệt hoặc điều chỉnh Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng,
giải trí) hoặc Văn bản thông báo không thẩm định đề án
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
Môi trường
03 ngày
Văn bản thẩm định (kèm dự
thảo Quyết định phê duyệt hoặc điều chỉnh Đề án du lịch sinh thái, nghỉ
dưỡng, giải trí) hoặc Văn bản thông báo không thẩm định đề án
Bước 9
Quyết định phê duyệt hoặc
điều chỉnh Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí hoặc Văn bản thông
báo không phê duyệt hoặc điều chỉnh Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải
trí
UBND tỉnh
10 ngày
Quyết định phê duyệt hoặc
điều chỉnh Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí hoặc Văn bản thông
báo không phê duyệt hoặc điều chỉnh Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải
trí
Bước 10
- Chuyển kết quả cho Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên (UBND
tỉnh ghi rõ Văn bản giải quyết TTHC trên Cổng Dịch vụ công)
- Văn thư Sở Nông nghiệp và
Môi trường/ Công chức được giao xử lý hồ sơ
0,5 ngày
Quyết định phê duyệt hoặc
điều chỉnh Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí hoặc Văn bản thông
báo không phê duyệt hoặc điều chỉnh Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải
trí
- Trả kết quả cho Chủ rừng
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường
Trong giờ hành chính
Tổng thời hạn giải quyết
TTHC: 45 ngày kể từ ngày ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
8. Quy trình 08: Phê duyệt
hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng
hộ hoặc rừng sản xuất thuộc địa phương quản lý
Trình tự các bước thực hiện
Nội dung công việc
Trách nhiệm xử lý công việc
Thời gian
Kết quả/sản phẩm
Bước 1
Tiếp nhận và kiểm tra tính
hợp lệ của hồ sơ: Trực tiếp, trực tuyến hoặc dịch vụ Bưu chính công ích
Công chức tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường
Trong giờ hành chính
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ
chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ.
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và
hẹn trả kết quả
- Trường hợp chưa đầy đủ
thành phần hồ sơ theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá
nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Việc hướng dẫn, yêu cầu bổ sung,
hoàn chỉnh hồ sơ chỉ thực hiện một lần.
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
Bước 2
Chuyển hồ sơ cho công chức
Phòng Quản lý và Phát triển rừng xử lý
Lãnh đạo Phòng Quản lý và
Phát triển rừng
0,5 ngày
Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ)
Bước 3
Tham mưu văn bản lấy ý kiến
của cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan
Công chức Phòng Quản lý và
Phát triển rừng
04 ngày
Văn bản đề nghị tham gia ý
kiến
Bước 4
Tiếp nhận, tổng hợp ý kiến
tham gia kiến của cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan
Công chức Phòng Quản lý và
Phát triển rừng
15 ngày
Văn bản tham gia ý kiến
Bước 5
Hoàn thành thẩm định Đề án:
Công chức Phòng Quản lý và
Phát triển rừng
10 ngày
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ
theo quy định, tham mưu dự thảo Văn bản thẩm định của Sở Nông nghiệp và Môi
trường gửi UBND tỉnh
- Dự thảo Văn bản thẩm định (kèm
dự thảo Quyết định phê duyệt hoặc điều chỉnh Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng,
giải trí)
- Trường hợp nội dung văn
bản, tài liệu trong hồ sơ chưa bảo đảm đúng theo quy định của pháp luật thì
công chức xử lý hồ sơ hướng dẫn bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân bổ sung,
hoàn chỉnh hồ sơ.
- Dự thảo văn bản thông báo
không thẩm định đề án (lý do đề án không đủ điều kiện thẩm định hoặc đề án
cần chỉnh sửa, bổ sung)
Bước 6
Xem xét, chuyển Lãnh đạo Chi
cục xem xét Dự thảo Văn bản thẩm định (kèm dự thảo Quyết định phê duyệt
hoặc điều chỉnh Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí) hoặc dự
thảo văn bản thông báo không thẩm định đề án
Lãnh đạo Phòng Quản lý và
Phát triển rừng
01 ngày
Dự thảo Văn bản thẩm định (kèm
dự thảo Quyết định phê duyệt hoặc điều chỉnh Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng,
giải trí) hoặc dự thảo văn bản thông báo không thẩm định đề án
Bước 7
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở
Nông nghiệp và Môi trường ký Dự thảo Văn bản thẩm định (kèm dự thảo Quyết
định phê duyệt hoặc điều chỉnh Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí)
hoặc dự thảo văn bản thông báo không thẩm định đề án
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
01 ngày
Dự thảo Văn bản thẩm định (kèm
dự thảo Quyết định phê duyệt hoặc điều chỉnh Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng,
giải trí) hoặc dự thảo văn bản thông báo không thẩm định đề án
Bước 8
Xem xét ký Văn bản thẩm định (kèm
dự thảo Quyết định phê duyệt hoặc điều chỉnh Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng,
giải trí) hoặc Văn bản thông báo không thẩm định đề án
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
Môi trường
03 ngày
Văn bản thẩm định (kèm dự
thảo Quyết định phê duyệt hoặc điều chỉnh Đề án du lịch sinh thái, nghỉ
dưỡng, giải trí) hoặc Văn bản thông báo không thẩm định đề án
Bước 9
Quyết định phê duyệt hoặc
điều chỉnh Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí hoặc Văn bản thông
báo không phê duyệt hoặc điều chỉnh Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải
trí
UBND tỉnh
10 ngày
Quyết định phê duyệt hoặc
điều chỉnh Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí hoặc Văn bản thông
báo không phê duyệt hoặc điều chỉnh Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải
trí
Bước 10
- Chuyển kết quả cho Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên (UBND
tỉnh ghi rõ Văn bản giải quyết TTHC trên Cổng Dịch vụ công)
- Văn thư Sở Nông nghiệp và
Môi trường/ Công chức được giao xử lý hồ sơ
0,5 ngày
Quyết định phê duyệt hoặc
điều chỉnh Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí hoặc Văn bản thông
báo không phê duyệt hoặc điều chỉnh Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải
trí
- Trả kết quả cho Chủ rừng
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường
Trong giờ hành chính
Tổng thời hạn giải quyết
TTHC: 45 ngày kể từ ngày ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
9. Quy trình số 09: Phê
duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ
bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh
Trình tự các bước thực hiện
Nội dung công việc
Trách nhiệm xử lý công việc
Thời gian
Kết quả/Sản phẩm
Bước 1
Tiếp nhận và kiểm tra tính
hợp lệ của hồ sơ: Trực tiếp, trực tuyến hoặc dịch vụ Bưu chính công ích
Công chức tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường
Trong giờ hành chính
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ
chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ.
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và
hẹn trả kết quả
- Trường hợp chưa đầy đủ
thành phần hồ sơ theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá
nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Việc hướng dẫn, yêu cầu bổ sung, hoàn
chỉnh hồ sơ chỉ thực hiện một lần.
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
Bước 2
Chuyển hồ sơ cho Nhân viên
phòng Kế hoạch - Kỹ thuật xử lý
Lãnh đạo Phòng Kế hoạch - Kỹ
thuật - Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh
0,5 ngày làm việc
Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ)
Bước 3
Tham mưu thành lập Tổ thẩm
định
Nhân viên Phòng Kế hoạch - Kỹ
thuật - Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh
Trước ngày 25 tháng 02 hàng
năm
Quyết định thành lập Tổ thẩm
định
Bước 4
Tổ chức thẩm định chương
trình, dự án và hoạt động phi dự án
Tổ thẩm định
Trước ngày 25 tháng 02 hàng
năm
Báo cáo kết quả thẩm định của
Tổ thẩm định và Biên bản họp tổ thẩm định
Bước 5
Thẩm định chương trình, dự án
và hoạt động phi dự án:
- Quỹ Bảo vệ và Phát triển
rừng chủ trì phối hợp với các đơn vị liên quan tham mưu - Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và Môi trường
10 ngày làm việc kể từ khi
kết thúc cuộc họp của Tổ thẩm định
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ
theo quy định, Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Báo cáo Hội đồng Quản lý
quỹ.
- Dự thảo Báo cáo Hội đồng
quản lý quỹ
- Trường hợp nội dung văn
bản, tài liệu trong hồ sơ chưa bảo đảm đúng theo quy định của pháp luật thì
công chức xử lý hồ sơ hướng dẫn bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân bổ sung,
hoàn chỉnh hồ sơ.
- Văn bản thông báo không
thẩm định hồ sơ (lý do hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định hoặc hồ sơ cần
chỉnh sửa, bổ sung)
Bước 6
Hội đồng quản lý quỹ thông
qua chương trình, dự án và hoạt động phi dự án trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê
duyệt
Hội đồng quản lý quỹ
Sau 15 ngày của kỳ họp Hội
đồng Quản lý quỹ
Tờ trình Phê duyệt chương
trình, dự án và hoạt động phi dự án
Bước 7
Phê duyệt chương trình, dự án
và hoạt động phi dự án hoặc Văn bản thông báo không phê duyệt chương trình,
dự án và hoạt động phi dự án
UBND tỉnh
05 ngày làm việc
Phê duyệt chương trình, dự án
và hoạt động phi dự án hoặc Văn bản thông báo không phê duyệt chương trình,
dự án và hoạt động phi dự án
Bước 8
- Chuyển kết quả cho Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên (UBND
tỉnh ghi rõ Văn bản giải quyết TTHC trên Cổng Dịch vụ công)
- Văn thư Sở Nông nghiệp và
Môi trường/ Nhân viên được giao xử lý hồ sơ
0,5 ngày làm việc
Phê duyệt chương trình, dự án
và hoạt động phi dự án hoặc Văn bản thông báo không phê duyệt chương trình,
dự án và hoạt động phi dự án
- Trả kết quả cho Tổ chức, hộ
gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
- Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường
Trong giờ hành chính
Tổng thời hạn giải quyết
TTHC: Không quy định cụ thể
10. Quy trình số 10: Miễn,
giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với bên Quản lý dịch vụ môi
trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh)
Trình tự các bước thực hiện
Nội dung công việc
Trách nhiệm xử lý công việc
Thời gian
Kết quả/sản phẩm
Bước 1
Tiếp nhận và kiểm tra tính
hợp lệ của hồ sơ: Trực tiếp, trực tuyến hoặc dịch vụ Bưu chính công ích
Công chức tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường
Trong giờ hành chính
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ
chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ.
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và
hẹn trả kết quả
- Trường hợp chưa đầy đủ
thành phần hồ sơ theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá
nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Việc hướng dẫn, yêu cầu bổ sung,
hoàn chỉnh hồ sơ chỉ thực hiện một lần.
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
Bước 2
Chuyển hồ sơ cho công chức
Phòng Quản lý và Phát triển rừng xử lý
Lãnh đạo Phòng Quản lý và
Phát triển rừng
0,5 ngày làm việc
Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ)
Bước 3
Tham mưu thành lập Đoàn kiểm
tra xác minh
Công chức Phòng Quản lý và
Phát triển rừng
04 ngày làm việc
Quyết định thành lập Hội đồng.
Bước 4
Tổ chức kiểm tra hiện trường
và lập biên bản xác minh
Đoàn kiểm tra xác minh
05 ngày làm việc
Biên bản kiểm tra xác minh
Bước 5
Báo cáo kết quả kiểm tra xác
minh:
- Đoàn kiểm tra xác minh
- Công chức Phòng Quản lý và
Phát triển rừng
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường
01 ngày làm việc
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ
theo quy định, Đoàn kiểm tra hoàn thành Báo cáo gửi UBND tỉnh.
- Báo cáo kết quả kiểm tra
xác minh
- Trường hợp nội dung văn
bản, tài liệu trong hồ sơ chưa bảo đảm đúng theo quy định của pháp luật thì
công chức xử lý hồ sơ hướng dẫn bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân bổ sung,
hoàn chỉnh hồ sơ.
- Văn bản thông báo không
thẩm định hồ sơ (lý do hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định hoặc hồ sơ cần
chỉnh sửa, bổ sung)
Bước 6
Quyết định miễn, giảm tiền
chi trả dịch vụ Môi trường rừng hoặc Văn bản thông báo không miễn, giảm tiền
chi trả dịch vụ Môi trường rừng
UBND tỉnh
04 ngày làm việc
Quyết định miễn, giảm tiền
chi trả dịch vụ Môi trường rừng hoặc Văn bản thông báo không miễn, giảm tiền
chi trả dịch vụ Môi trường rừng
Bước 7
- Chuyển kết quả cho Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên (UBND
tỉnh ghi rõ Văn bản giải quyết TTHC trên Cổng Dịch vụ công)
- Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi
trường/ Công chức được giao xử lý hồ sơ
0,5 ngày làm việc
Quyết định miễn, giảm tiền
chi trả dịch vụ Môi trường rừng hoặc Văn bản thông báo không miễn, giảm tiền
chi trả dịch vụ Môi trường rừng
- Trả kết quả cho Quỹ Bảo vệ
và PTR; Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường
Trong giờ hành chính
Tổng thời hạn giải quyết
TTHC: 15 ngày làm việc
11. Quy trình số 11: Phê
duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức
Trình tự các bước thực hiện
Nội dung công việc
Trách nhiệm xử lý công việc
Thời gian
Kết quả/sản phẩm
Bước 1
Tiếp nhận và kiểm tra tính
hợp lệ của hồ sơ (đối với chủ rừng là tổ chức không thuộc đối tượng quy
định tại Điều 11 và Điều 12 Thông tư số 28/2028/TT-BNNPTNT được quy định tại
khoản 5 và khoản 6 Điều 1 Thông tư số 13/2023/TT-BNNPTNT): Trực
tiếp, trực tuyến hoặc dịch vụ Bưu chính công ích
Công chức tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường
Trong giờ hành chính
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ
chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ.
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và
hẹn trả kết quả
- Trường hợp chưa đầy đủ thành
phần hồ sơ theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá nhân, tổ
chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Việc hướng dẫn, yêu cầu bổ sung, hoàn chỉnh
hồ sơ chỉ thực hiện một lần.
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
Bước 2
Chuyển hồ sơ cho công chức
Phòng Quản lý và Phát triển rừng
Lãnh đạo Phòng Quản lý và
Phát triển rừng
0,25 ngày
Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ)
Bước 3
Xem xét hồ sơ, Tham mưu cho
Sở ban hành Văn bản lấy ý kiến tham gia của các Sở, ngành có liên quan và
UBND cấp huyện nơi chủ rừng được Nhà nước giao đất, giao rừng hoặc cho thuê
đất, cho thuê rừng về nội dung phương án
Công chức Phòng Quản lý và
Phát triển rừng
2,5 ngày
Văn bản lấy ý kiến hồ sơ
phương án
Bước 4
Tiếp nhận ý kiến trả lời về
phương án quản lý rừng bền vững
- Các Sở, ngành có liên quan
- Công chức Phòng Quản lý và
Phát triển rừng
10 ngày
Các văn bản tham gia ý kiến
về nội dung phương án
Bước 5
Tổng hợp ý kiến tham gia
phương án quản lý rừng bền vững
Công chức Phòng Quản lý và
Phát triển rừng
06 ngày
Dự thảo Báo cáo kết quả thẩm
định phương án quản lý rừng bền vững kèm dự thảo Quyết định phê duyệt phương
án quản lý rừng bền vững hoặc phê duyệt điều chỉnh phương án quản lý rừng bền
vững hoặc dự thảo văn bản thông báo không thẩm định phương án quản lý rừng bền
vững hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững
Bước 6
Trình lãnh đạo Chi cục xem
xét Dự thảo Báo cáo kết quả thẩm định phương án quản lý rừng bền vững kèm dự
thảo Quyết định phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững hoặc phê duyệt điều
chỉnh phương án quản lý rừng bền vững hoặc dự thảo văn bản không thẩm định
phương án quản lý rừng bền vững hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền
vững
Lãnh đạo Phòng Quản lý và
Phát triển rừng
01 ngày
Dự thảo Báo cáo kết quả thẩm
định phương án quản lý rừng bền vững kèm dự thảo Quyết định phê duyệt phương
án quản lý rừng bền vững hoặc phê duyệt điều chỉnh phương án quản lý rừng bền
vững hoặc dự thảo văn bản thông báo không thẩm định phương án quản lý rừng
bền vững hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững
Bước 7
Trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp
và Môi trường xem xét, ký Báo cáo kết quả thẩm định phương án quản lý rừng
bền vững kèm dự thảo Quyết định phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững
hoặc phê duyệt điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững hoặc văn bản không
thẩm định phương án quản lý rừng bền vững hoặc điều chỉnh phương án quản lý
rừng bền vững
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
01 ngày
Dự thảo Báo cáo kết quả thẩm
định phương án quản lý rừng bền vững kèm dự thảo Quyết định phê duyệt phương
án quản lý rừng bền vững hoặc phê duyệt điều chỉnh phương án quản lý rừng bền
vững hoặc dự thảo văn bản thông báo không thẩm định phương án quản lý rừng bền
vững hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững
Bước 8
Xem xét ký Báo cáo kết quả
thẩm định phương án kèm dự thảo Quyết định phê duyệt phương án quản lý rừng
bền vững hoặc phê duyệt điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững hoặc văn
bản thông báo không thẩm định phương án quản lý rừng bền vững hoặc điều chỉnh
phương án quản lý rừng bền vững
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
Môi trường
02 ngày
Báo cáo kết quả thẩm định
phương án kèm dự thảo Quyết định phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững
hoặc phê duyệt điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững hoặc văn bản thông
báo không thẩm định phương án quản lý rừng bền vững hoặc điều chỉnh phương án
quản lý rừng bền vững
Bước 9
Quyết định phê duyệt phương
án quản lý rừng bền vững hoặc phê duyệt điều chỉnh phương án quản lý rừng bền
vững; hoặc văn bản thông báo không phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững hoặc
phê duyệt điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững
UBND tỉnh
05 ngày
Quyết định phê duyệt phương
án quản lý rừng bền vững hoặc phê duyệt điều chỉnh phương án quản lý rừng bền
vững; hoặc văn bản thông báo không phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững
hoặc phê duyệt điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững
Bước 10
- Chuyển kết quả cho Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên (UBND
tỉnh ghi rõ Văn bản giải quyết TTHC trên Cổng Dịch vụ công)
- Văn thư Sở Nông nghiệp và
Môi trường/ Công chức được giao xử lý hồ sơ
0,25 ngày
Quyết định phê duyệt phương
án quản lý rừng bền vững hoặc phê duyệt điều chỉnh phương án quản lý rừng bền
vững; hoặc văn bản thông báo không phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững
hoặc phê duyệt điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường
Trong giờ hành chính
Tổng thời hạn giải quyết
TTHC: 28 ngày
12. Quy trình số 12: Quyết
định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối
với tổ chức
Trình tự các bước thực hiện
Nội dung công việc
Trách nhiệm xử lý công việc
Thời gian
Kết quả/sản phẩm
Bước 1
Tiếp nhận và kiểm tra tính
hợp lệ của hồ sơ: Trực tiếp, trực tuyến hoặc dịch vụ Bưu chính công ích
Công chức tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên
Trong giờ hành chính
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ
chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ.
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và
hẹn trả kết quả
- Trường hợp chưa đầy đủ
thành phần hồ sơ theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá
nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Việc hướng dẫn, yêu cầu bổ sung,
hoàn chỉnh hồ sơ chỉ thực hiện một lần.
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
Bước 2
Chuyển hồ sơ cho công chức
Phòng Quản lý và Phát triển rừng xử lý
Lãnh đạo Phòng Quản lý và
Phát triển rừng
0,5 ngày
Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ)
Bước 3
Kiểm tra, xác minh về báo cáo
thuyết minh và tổ chức thẩm định
Công chức Phòng Quản lý và
Phát triển rừng
14 ngày
Bước 4
Báo cáo kết quả thẩm định
Công chức Phòng Quản lý và
Phát triển rừng
- Trường hợp hồ sơ đủ điều
kiện theo quy định, tham mưu dự thảo Báo cáo thẩm định của Sở Nông nghiệp và
Môi trường gửi UBND tỉnh
07 ngày (Trường hợp hồ sơ
chưa đảm bảo trả lời trong thời gian 02 ngày)
Dự thảo Báo cáo thẩm định
điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
- Trường hợp nội dung văn
bản, tài liệu trong hồ sơ chưa bảo đảm đúng theo quy định của pháp luật thì
công chức xử lý hồ sơ hướng dẫn bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân bổ sung,
hoàn chỉnh hồ sơ.
Hoặc dự thảo văn bản thông
báo không thẩm định hồ sơ (lý do hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định hoặc
hồ sơ cần chỉnh sửa, bổ sung)
Bước 5
Trình Lãnh đạo Chi cục xem
xét dự thảo Báo cáo thẩm định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng
rừng sang mục đích khác hoặc dự thảo văn bản thông báo không thẩm định hồ sơ
Lãnh đạo Phòng Quản lý và
Phát triển rừng
01 ngày
Dự thảo Báo cáo thẩm định
điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác hoặc dự
thảo văn bản thông báo không thẩm định hồ sơ
Bước 6
Trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp
và Môi trường ký Báo cáo thẩm định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử
dụng rừng sang mục đích khác hoặc văn bản thông báo không thẩm định hồ sơ
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
01 ngày
Dự thảo Báo cáo thẩm định
điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác hoặc dự
thảo văn bản thông báo không thẩm định hồ sơ
Bước 7
Xem xét ký Báo cáo thẩm định
điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác hoặc
văn bản thông báo không thẩm định hồ sơ
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
Môi trường
01 ngày
Báo cáo thẩm định điều chỉnh
chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác hoặc văn bản thông
báo không thẩm định hồ sơ
*
Trường hợp diện tích rừng
chuyển đổi mục đích sử dụng sang mục đích khác không thuộc phạm vi quản lý
của chủ rừng là các đơn vị trực thuộc các bộ, ngành
Bước 8
Ủy ban nhân dân tỉnh trình
HĐND tỉnh xem xét, quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng
rừng sang mục đích khác
UBND tỉnh
10 ngày
Tờ trình Quyết định điều
chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác (kèm hồ sơ)
Bước 9
- Chuyển kết quả cho Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên (UBND
tỉnh ghi rõ Văn bản giải quyết TTHC trên Cổng Dịch vụ công)
- Văn thư Sở Nông nghiệp và
Môi trường/ Công chức được giao xử lý hồ sơ
0,5 ngày
Tờ trình Quyết định điều
chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
- Trả kết quả cho tổ chức
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên
Trong giờ hành chính
Bước 10
HĐND xem xét, quyết định điều
chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác theo quy định
của pháp luật
HĐND tỉnh
Không quy định
Quyết định điều chỉnh chủ
trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
*
Trường hợp diện tích rừng
chuyển đổi mục đích sử dụng sang mục đích khác thuộc phạm vi quản lý của chủ
rừng là các đơn vị trực thuộc các bộ, ngành
Bước 8
Gửi văn bản lấy ý kiến thống
nhất của các Bộ, ngành
UBND tỉnh
03 ngày
Văn bản lấy ý kiến thống nhất
Bước 9
Tổng hợp ý kiến các Bộ, ngành
liên quan
UBND tỉnh
15 ngày
Tổng hợp ý kiến
Bước 10
Trường hợp các ý kiến nhất
trí, UBND tỉnh trình HĐND tỉnh xem xét, quyết định điều chỉnh chủ trương
chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
UBND tỉnh
05 ngày
Tờ trình Quyết định điều
chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác (kèm hồ sơ)
Bước 11
- Chuyển kết quả cho Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên (UBND
tỉnh ghi rõ Văn bản giải quyết TTHC trên Cổng Dịch vụ công)
- Văn thư Sở Nông nghiệp và
Môi trường/ Công chức được giao xử lý hồ sơ
0,5 ngày
Tờ trình Quyết định điều
chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
- Trả kết quả cho tổ chức
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên
Trong giờ hành chính
Bước 12
HĐND xem xét, quyết định điều
chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác theo quy định
của pháp luật
HĐND tỉnh
Không quy định
Quyết định điều chỉnh chủ
trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
Tổng thời hạn giải quyết
TTHC:
- Hội đồng nhân dân cấp
tỉnh xem xét, quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng
sang mục đích khác: 35 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp diện tích
rừng chuyển mục đích sử dụng sang mục đích khác thuộc phạm vi quản lý của chủ
rừng là các đơn vị trực thuộc các bộ, ngành: Hội đồng nhân dân cấp tỉnh xem
xét, quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục
đích khác: 48 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
13. Quy trình số 13: Quyết
định thu hồi rừng đối với tổ chức tự nguyện trả lại rừng
Trình tự các bước thực hiện
Nội dung công việc
Trách nhiệm xử lý công việc
Thời gian
Kết quả/sản phẩm
Bước 1
Tiếp nhận và kiểm tra tính
hợp lệ của hồ sơ: Trực tiếp, trực tuyến hoặc dịch vụ Bưu chính công ích
Công chức tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường
Trong giờ hành chính
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ
chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ.
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và
hẹn trả kết quả
- Trường hợp chưa đầy đủ
thành phần hồ sơ theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá
nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Việc hướng dẫn, yêu cầu bổ sung,
hoàn chỉnh hồ sơ chỉ thực hiện một lần.
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
Bước 2
Chuyển hồ sơ cho công chức
Phòng Quản lý và Phát triển rừng xử lý
Lãnh đạo Phòng Quản lý và
Phát triển rừng
0,5 ngày
Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ)
Bước 3
Tham mưu dự thảo Tờ trình của
Sở Nông nghiệp và Môi trường đề nghị UBND tỉnh Quyết định thu hồi rừng
Công chức Phòng Quản lý và
Phát triển rừng
10 ngày
Dự thảo Tờ trình đề nghị thu
hồi rừng (kèm dự thảo Quyết định thu hồi rừng)
Bước 4
Trình Lãnh đạo Chi cục xem
xét Dự thảo Tờ trình đề nghị thu hồi rừng (kèm dự thảo Quyết định thu hồi
rừng)
Lãnh đạo Phòng Quản lý và
Phát triển rừng
01 ngày
Dự thảo Tờ trình đề nghị thu
hồi rừng (kèm dự thảo Quyết định thu hồi rừng)
Bước 5
Trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp
và Môi trường ký Dự thảo Tờ trình đề nghị thu hồi rừng (kèm dự thảo Quyết định
thu hồi rừng)
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
01 ngày
Dự thảo Tờ trình đề nghị thu
hồi rừng (kèm dự thảo Quyết định thu hồi rừng)
Bước 6
Xem xét ký Tờ trình đề nghị
thu hồi rừng (kèm dự thảo Quyết định thu hồi rừng)
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
Môi trường
02 ngày
Tờ trình đề nghị thu hồi rừng
(kèm dự thảo Quyết định thu hồi rừng)
Bước 7
Quyết định thu hồi rừng
UBND tỉnh
05 ngày
Quyết định thu hồi rừng
Bước 8
- Chuyển kết quả cho Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên (UBND
tỉnh ghi rõ Văn bản giải quyết TTHC trên Cổng Dịch vụ công)
- Văn thư Sở Nông nghiệp và
Môi trường/ Công chức được giao xử lý hồ sơ
0,5 ngày
Quyết định thu hồi rừng
- Trả kết quả cho tổ chức
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường
Trong giờ hành chính
Tổng thời hạn giải quyết
TTHC: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
14. Quy trình số 14: Quyết
định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với tổ chức
Trình tự các bước thực hiện
Nội dung công việc
Trách nhiệm xử lý công việc
Thời gian
Kết quả/sản phẩm
Bước 1
Tiếp nhận và kiểm tra tính
hợp lệ của hồ sơ: Trực tiếp, trực tuyến hoặc dịch vụ Bưu chính công ích
Công chức tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường
Trong giờ hành chính
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ
chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ.
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và
hẹn trả kết quả
- Trường hợp chưa đầy đủ
thành phần hồ sơ theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá
nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Việc hướng dẫn, yêu cầu bổ sung,
hoàn chỉnh hồ sơ chỉ thực hiện một lần.
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
Bước 2
Chuyển hồ sơ cho công chức
Phòng Quản lý và Phát triển rừng xử lý
Lãnh đạo Phòng Quản lý và
Phát triển rừng
0,5 ngày
Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ)
Bước 3
Thẩm định hồ sơ:
Công chức Phòng Quản lý và
Phát triển rừng
07 ngày
- Trường hợp hồ sơ đủ điều
kiện theo quy định, tham mưu dự thảo Tờ trình của Sở Nông nghiệp và Môi
trường đề nghị UBND tỉnh quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục
đích khác
- Dự thảo Tờ trình đề nghị
chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác (kèm dự thảo Quyết định
chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác)
- Trường hợp nội dung văn
bản, tài liệu trong hồ sơ chưa bảo đảm đúng theo quy định của pháp luật thì
công chức xử lý hồ sơ hướng dẫn bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân bổ sung,
hoàn chỉnh hồ sơ.
- Dự thảo văn bản thông báo
không thẩm định hồ sơ (lý do hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định hoặc hồ sơ
cần chỉnh sửa, bổ sung)
Bước 4
Trình Lãnh đạo Chi cục xem
xét dự thảo Tờ trình đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác (kèm
dự thảo Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác) hoặc dự
thảo văn bản thông báo không thẩm định hồ sơ
Lãnh đạo Phòng Quản lý và
Phát triển rừng
0,5 ngày
Dự thảo Tờ trình đề nghị
chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác (kèm dự thảo Quyết định
chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác) hoặc dự thảo văn bản
thông báo không thẩm định hồ sơ
Bước 5
Trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp
và Môi trường ký Tờ trình đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích
khác (kèm dự thảo Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích
khác) hoặc văn bản thông báo không thẩm định hồ sơ
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
0,5 ngày
Dự thảo Tờ trình đề nghị
chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác (kèm dự thảo Quyết định
chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác) hoặc dự thảo văn bản
thông báo không thẩm định hồ sơ
Bước 6
Xem xét ký Tờ trình đề nghị
chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác (kèm dự thảo Quyết định
chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác) hoặc văn bản thông báo
không thẩm định hồ sơ
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
Môi trường
01 ngày
Tờ trình đề nghị chuyển mục
đích sử dụng rừng sang mục đích khác (kèm dự thảo Quyết định chuyển mục
đích sử dụng rừng sang mục đích khác) hoặc văn bản thông báo không thẩm
định hồ sơ
Bước 7
Xem xét, phê duyệt
UBND tỉnh
10 ngày (Trường hợp không
nhất trí trả lời trong thời gian 05 ngày)
- Trường hợp nhất trí ký
Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
- Quyết định chuyển mục đích
sử dụng rừng sang mục đích khác
- Trường hợp không Quyết định
chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác, UBND tỉnh có văn bản trả lời
và nêu rõ lý do
- Văn bản trả lời và nêu rõ
lý do hồ sơ không Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
Bước 8
- Chuyển kết quả cho Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên (UBND
tỉnh ghi rõ Văn bản giải quyết TTHC trên Cổng Dịch vụ công)
- Văn thư Sở Nông nghiệp và
Môi trường/ Công chức được giao xử lý hồ sơ
0,5 ngày
Quyết định chuyển mục đích sử
dụng rừng sang mục đích khác hoặc văn bản trả lời và nêu rõ lý do hồ sơ không
Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
- Trả kết quả cho tổ chức
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường
Trong giờ hành chính
Tổng thời hạn giải quyết
TTHC: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
15. Quy trình số 15: Quyết
định giao rừng cho tổ chức
Trình tự các bước thực hiện
Nội dung công việc
Trách nhiệm xử lý công việc
Thời gian
Kết quả/sản phẩm
Bước 1
Tiếp nhận và kiểm tra tính
hợp lệ của hồ sơ: Trực tiếp, trực tuyến hoặc dịch vụ Bưu chính công ích
Công chức tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường
Trong giờ hành chính
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ
chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ.
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và
hẹn trả kết quả
- Trường hợp chưa đầy đủ
thành phần hồ sơ theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá
nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Việc hướng dẫn, yêu cầu bổ sung,
hoàn chỉnh hồ sơ chỉ thực hiện một lần.
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
Bước 2
Chuyển hồ sơ cho công chức
Phòng Quản lý và Phát triển rừng xử lý
Lãnh đạo Phòng Quản lý và
Phát triển rừng
0,5 ngày
Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ)
Bước 3
Kiểm tra hồ sơ giao rừng,
kiểm tra hiện trạng rừng tại thực địa
Công chức Phòng Quản lý và
Phát triển rừng
23 ngày
- Trường hợp hồ sơ đủ điều
kiện theo quy định, tham mưu dự thảo Tờ trình của Sở Nông nghiệp và Môi
trường, trình UBND tỉnh xem xét, quyết định
- Dự thảo Tờ trình đề nghị
giao rừng cho tổ chức (kèm dự thảo Quyết định giao rừng cho tổ chức)
- Trường hợp nội dung văn
bản, tài liệu trong hồ sơ chưa bảo đảm đúng theo quy định của pháp luật thì
công chức xử lý hồ sơ hướng dẫn bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân bổ sung,
hoàn chỉnh hồ sơ.
- Hoặc dự thảo văn bản thông
báo không thẩm định hồ sơ (lý do hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định hoặc
hồ sơ cần chỉnh sửa, bổ sung)
Bước 4
Trình Lãnh đạo Chi cục xem
xét dự thảo Tờ trình đề nghị giao rừng cho tổ chức (kèm dự thảo Quyết định
giao rừng cho tổ chức) hoặc dự thảo văn bản thông báo không thẩm định hồ
sơ
Lãnh đạo Phòng Quản lý và
Phát triển rừng
01 ngày
Dự thảo Tờ trình đề nghị giao
rừng cho tổ chức (kèm dự thảo Quyết định giao rừng cho tổ chức) hoặc
dự thảo văn bản thông báo không thẩm định hồ sơ
Bước 5
Trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp
và Môi trường ký Tờ trình đề nghị giao rừng cho tổ chức (kèm dự thảo Quyết
định giao rừng cho tổ chức) hoặc văn bản thông báo không thẩm định hồ sơ
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
02 ngày
Dự thảo Tờ trình đề nghị giao
rừng cho tổ chức (kèm dự thảo Quyết định giao rừng cho tổ chức) hoặc
dự thảo văn bản thông báo không thẩm định hồ sơ
Bước 6
Ký Tờ trình đề nghị giao rừng
cho tổ chức (kèm dự thảo Quyết định giao rừng cho tổ chức) hoặc văn
bản thông báo không thẩm định hồ sơ
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
Môi trường
03 ngày
Tờ trình đề nghị giao rừng
cho tổ chức (kèm dự thảo Quyết định giao rừng cho tổ chức) hoặc văn
bản thông báo không thẩm định hồ sơ
Bước 7
Quyết định giao rừng cho tổ
chức hoặc Văn bản thông báo không giao rừng cho tổ chức (nêu rõ lý do)
UBND tỉnh
05 ngày
Quyết định giao rừng cho tổ
chức hoặc Văn bản báo không giao rừng cho tổ chức
Bước 8
- Chuyển kết quả cho Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên (UBND
tỉnh ghi rõ Văn bản giải quyết TTHC trên Cổng Dịch vụ công)
- Văn thư Sở Nông nghiệp và
Môi trường/ Công chức được giao xử lý hồ sơ
0,5 ngày
Quyết định giao rừng cho tổ
chức hoặc Văn bản báo không giao rừng cho tổ chức
- Trả kết quả cho tổ chức
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường
Trong giờ hành chính
Tổng thời hạn giải quyết
TTHC: 35 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (chưa bao gồm 10 ngày thực hiện
bàn giao rừng sau khi có Quyết định giao rừng của UBND cấp tỉnh: Sở Nông
nghiệp và Môi trường phối hợp với UBND cấp huyện, UBND cấp xã tổ chức bàn
giao rừng tại thực địa cho tổ chức)
16. Quy trình số 16: Phê
duyệt phương án sử dụng rừng đối với các công trình kết cấu hạ tầng phục vụ bảo
vệ và phát triển rừng thuộc địa phương quản lý
Trình tự các bước thực hiện
Nội dung công việc
Trách nhiệm xử lý công việc
Thời gian
Kết quả/sản phẩm
Bước 1
Tiếp nhận và kiểm tra tính
hợp lệ của hồ sơ: Trực tiếp, trực tuyến hoặc dịch vụ Bưu chính công ích
Công chức tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường
Trong giờ hành chính
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ
chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ.
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và
hẹn trả kết quả
- Trường hợp chưa đầy đủ
thành phần hồ sơ theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá
nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Việc hướng dẫn, yêu cầu bổ sung,
hoàn chỉnh hồ sơ chỉ thực hiện một lần.
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
Bước 2
Chuyển hồ sơ cho công chức
Phòng Quản lý và Phát triển rừng xử lý
Lãnh đạo Phòng Quản lý và
Phát triển rừng
0,5 ngày
Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ)
Bước 3
Kiểm tra, xác minh hồ sơ và
tổng hợp kết quả
Công chức Phòng Quản lý và
Phát triển rừng
07 ngày
- Trường hợp hồ sơ đủ điều
kiện theo quy định, tham mưu dự thảo Tờ trình của Sở Nông nghiệp và Môi
trường đề nghị UBND tỉnh Phê duyệt phương án sử dụng rừng (kèm dự thảo
Quyết định Phê duyệt phương án sử dụng rừng)
- Dự thảo Tờ trình đề nghị
Phê duyệt phương án sử dụng rừng (kèm dự thảo Quyết định Phê duyệt phương
án sử dụng rừng)
- Trường hợp nội dung văn
bản, tài liệu trong hồ sơ chưa bảo đảm đúng theo quy định của pháp luật thì
công chức xử lý hồ sơ hướng dẫn bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân bổ sung,
hoàn chỉnh hồ sơ.
- Dự thảo văn bản thông báo
không thẩm định phương án (lý do phương án không đủ điều kiện thẩm định
hoặc phương án cần chỉnh sửa, bổ sung)
Bước 4
Trình Lãnh đạo Chi cục xem
xét dự thảo Tờ trình đề nghị Phê duyệt phương án sử dụng rừng (kèm dự thảo
Quyết định Phê duyệt phương án sử dụng rừng) hoặc dự thảo văn bản thông
báo không thẩm định phương án
Lãnh đạo Phòng Quản lý và
Phát triển rừng
0,5 ngày
Dự thảo Tờ trình đề nghị Phê
duyệt phương án sử dụng rừng (kèm dự thảo Quyết định Phê duyệt phương án
sử dụng rừng) hoặc dự thảo văn bản thông báo không thẩm định phương án
Bước 5
Trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp
và Môi trường ký Tờ trình đề nghị Phê duyệt phương án sử dụng rừng (kèm dự
thảo Quyết định Phê duyệt phương án sử dụng rừng) hoặc văn bản thông báo không
thẩm định phương án
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
0,5 ngày
Dự thảo Tờ trình đề nghị Phê
duyệt phương án sử dụng rừng (kèm dự thảo Quyết định Phê duyệt phương án
sử dụng rừng) hoặc dự thảo văn bản thông báo không thẩm định phương án
Bước 6
Xem xét ký Tờ trình đề nghị
Phê duyệt phương án sử dụng rừng (kèm dự thảo Quyết định Phê duyệt phương
án sử dụng rừng) hoặc văn bản thông báo không thẩm định phương án
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
Môi trường
01 ngày
Tờ trình đề nghị Phê duyệt
phương án sử dụng rừng (kèm dự thảo Quyết định Phê duyệt phương án sử dụng
rừng) hoặc văn bản thông báo không thẩm định phương án
Bước 7
Quyết định Phê duyệt phương
án sử dụng rừng hoặc Văn bản thông báo không phê duyệt phương án sử dụng rừng
(nêu rõ lý do)
UBND tỉnh
05 ngày
Quyết định Phê duyệt phương
án sử dụng rừng hoặc Văn bản thông báo không phê duyệt phương án sử dụng rừng
Bước 8
- Chuyển kết quả cho Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên (UBND
tỉnh ghi rõ Văn bản giải quyết TTHC trên Cổng Dịch vụ công)
- Văn thư Sở Nông nghiệp và
Môi trường/ Công chức được giao xử lý hồ sơ
0,5 ngày
Quyết định Phê duyệt phương
án sử dụng rừng hoặc Văn bản thông báo không phê duyệt phương án sử dụng rừng
- Trả kết quả cho Chủ rừng
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường
Trong giờ hành chính
Tổng thời hạn giải quyết
TTHC: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
17. Quy trình số 17: Phê
duyệt hoặc điều chỉnh Phương án tạm sử dụng rừng (Trường hợp không phải lấy
ý kiến của các bộ, ngành chủ quản)
Trình tự các bước thực hiện
Nội dung công việc
Trách nhiệm xử lý công việc
Thời gian
Kết quả/sản phẩm
Bước 1
Tiếp nhận và kiểm tra tính
hợp lệ của hồ sơ: Trực tiếp, trực tuyến hoặc dịch vụ Bưu chính công ích
Công chức tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên
Trong giờ hành chính
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ
chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ.
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và
hẹn trả kết quả
- Trường hợp chưa đầy đủ
thành phần hồ sơ theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá
nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Việc hướng dẫn, yêu cầu bổ sung,
hoàn chỉnh hồ sơ chỉ thực hiện một lần.
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
Bước 2
Chuyển hồ sơ cho công chức
Phòng Quản lý và Phát triển rừng xử lý
Lãnh đạo Phòng Quản lý và
Phát triển rừng
0,25 ngày làm việc
Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ)
Bước 3
Tham mưu xác minh, tổ chức
thẩm định Phương án hoặc điều chỉnh Phương án tạm sử dụng rừng
Công chức Phòng Quản lý và
Phát triển rừng
4,5 ngày làm việc
- Trường hợp hồ sơ đủ điều
kiện theo quy định, tham mưu giúp Sở Nông nghiệp và Môi trường dự thảo Tờ
trình kèm dự thảo Quyết định phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án tạm sử dụng
rừng (kèm hồ sơ)
- Dự thảo Tờ trình kèm dự
thảo Quyết định phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án tạm sử dụng rừng (kèm hồ
sơ)
- Trường hợp nội dung văn
bản, tài liệu trong hồ sơ chưa bảo đảm đúng theo quy định của pháp luật thì
công chức xử lý hồ sơ hướng dẫn bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân bổ sung,
hoàn chỉnh hồ sơ.
- Dự thảo văn bản thông báo
không thẩm định phương án (lý do phương án không đủ điều kiện thẩm định
hoặc phương án cần chỉnh sửa, bổ sung)
Bước 4
Xem xét, chuyển Lãnh đạo Chi
cục Dự thảo Tờ trình kèm dự thảo Quyết định phê duyệt hoặc điều chỉnh phương
án tạm sử dụng rừng (kèm hồ sơ) hoặc Dự thảo văn bản thông báo không thẩm
định phương án
Lãnh đạo Phòng Quản lý và
Phát triển rừng
0,5 ngày làm việc
Dự thảo Tờ trình kèm dự thảo
Quyết định phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án tạm sử dụng rừng (kèm hồ sơ)
hoặc Dự thảo văn bản thông báo không thẩm định phương án
Bước 5
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở
Nông nghiệp và Môi trường Dự thảo Tờ trình kèm dự thảo Quyết định phê duyệt
hoặc điều chỉnh phương án tạm sử dụng rừng (kèm hồ sơ) hoặc Dự thảo văn bản
thông báo không thẩm định phương án
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
0,5 ngày làm việc
Dự thảo Tờ trình kèm dự thảo
Quyết định phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án tạm sử dụng rừng (kèm hồ sơ)
hoặc Dự thảo văn bản thông báo không thẩm định phương án
Bước 6
Xem xét ký Tờ trình kèm dự
thảo Quyết định phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án tạm sử dụng rừng (kèm hồ
sơ) hoặc Văn bản thông báo không thẩm định phương án
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
Môi trường
01 ngày làm việc
Tờ trình kèm dự thảo Quyết
định phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án tạm sử dụng rừng (kèm hồ sơ) hoặc
Văn bản thông báo không thẩm định phương án
Bước 7
Quyết định phê duyệt hoặc
điều chỉnh phương án tạm sử dụng rừng hoặc Văn bản thông báo không phê duyệt
phương án (nêu rõ lý do)
UBND tỉnh
05 ngày làm việc
Quyết định phê duyệt hoặc
điều chỉnh phương án tạm sử dụng rừng hoặc Văn bản thông báo không phê duyệt
phương án
Bước 8
- Chuyển kết quả cho Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên (UBND
tỉnh ghi rõ Văn bản giải quyết TTHC trên Cổng Dịch vụ công)
- Văn thư Sở Nông nghiệp và
Môi trường/ Công chức được giao xử lý hồ sơ
0,25 ngày làm việc
Quyết định phê duyệt hoặc
điều chỉnh phương án tạm sử dụng rừng hoặc Văn bản thông báo không phê duyệt
phương án
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường
Trong giờ hành chính
Tổng thời hạn giải quyết
TTHC: 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
18. Quy trình số 18: Phân
loại doanh nghiệp trồng, khai thác và cung cấp gỗ rừng trồng, chế biến, nhập
khẩu, xuất khẩu gỗ
Trình tự các bước thực hiện
Nội dung công việc
Trách nhiệm xử lý công việc
Thời gian
Kết quả/sản phẩm
Bước 1
Tiếp nhận và kiểm tra tính
hợp lệ của hồ sơ: Trực tiếp, trực tuyến hoặc dịch vụ Bưu chính công ích
Công chức tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường
Trong giờ hành chính
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ
chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ.
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và
hẹn trả kết quả
- Trường hợp chưa đầy đủ
thành phần hồ sơ theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá
nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Việc hướng dẫn, yêu cầu bổ sung,
hoàn chỉnh hồ sơ chỉ thực hiện một lần.
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
Bước 2
Chuyển hồ sơ cho công chức
Phòng Điều tra, xử lý vi phạm
Lãnh đạo Phòng Điều tra, xử
lý vi phạm
0,25 ngày làm việc
Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ))
Bước 3
Xem xét thẩm định hồ sơ:
Công chức Phòng Điều tra, xử
lý vi phạm
3,5 ngày làm việc (Trường hợp
phải xác minh 11,5 ngày làm việc)
- Trường hợp không đáp ứng
đầy đủ các tiêu chí là doanh nghiệp Nhóm I, cơ quan tiếp nhận thông báo, nêu
rõ lý do cho doanh nghiệp biết.
- Dự thảo Văn bản thông báo
không phân loại doanh nghiệp (lý do hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định
hoặc hồ sơ cần chỉnh sửa,bổ sung)
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu tiến hành thẩm định hồ sơ
- Hoặc Dự thảo Thông báo kết
quả phân loại doanh nghiệp
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu nhưng nghi ngờ cần kiểm tra xác minh thì thông báo, nêu rõ lý do nghi
ngờ, yêu cầu cung cấp tài liệu để kiểm tra, xác minh.
- Dự thảo Thông báo nội dung
cần xác minh, làm rõ bằng văn bản
Bước 4
Xem xét trình lãnh đạo Chi
cục Kiểm lâm ký Thông báo nội dung cần xác minh, làm rõ hoặc Thông báo kết
quả phân loại doanh nghiệp hoặc Văn bản thông báo không phân loại doanh nghiệp
Lãnh đạo Phòng Điều tra, xử
lý vi phạm
0,5 ngày làm việc
Dự thảo Thông báo nội dung
cần xác minh, làm rõ bằng văn bản hoặc Dự thảo Thông báo kết quả phân loại
doanh nghiệp hoặc dự thảo Văn bản thông báo không phân loại doanh nghiệp
Bước 5
Ký Thông báo nội dung cần xác
minh, làm rõ hoặc Thông báo kết quả phân loại doanh nghiệp hoặc Văn bản thông
báo không phân loại doanh nghiệp
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
0,5 ngày làm việc
Thông báo nội dung cần xác
minh, làm rõ hoặc Thông báo kết quả phân loại doanh nghiệp hoặc Văn bản thông
báo không phân loại doanh nghiệp
Bước 6
- Chuyển kết quả cho Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên (UBND
tỉnh ghi rõ Văn bản giải quyết TTHC trên Cổng Dịch vụ công)
- Văn thư Chi cục Kiểm lâm/
Công chức được giao xử lý hồ sơ
0,25 ngày làm việc
Thông báo nội dung cần xác
minh, làm rõ hoặc Thông báo kết quả phân loại doanh nghiệp hoặc Văn bản thông
báo không phân loại doanh nghiệp
- Trả kết quả cho tổ chức
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả Văn Phòng Sở Nông nghiệp và Môi trường.
Trong giờ hành chính
Tổng thời hạn giải quyết
TTHC:
- Trường hợp không kiểm
tra, xác minh : 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đầy đủ, hợp lệ;
- Trường hợp phải kiểm
tra, xác minh: 13 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
19. Quy trình số 19: Xác
nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu
Trình tự các bước thực hiện
Nội dung công việc
Trách nhiệm xử lý công việc
Thời gian
Kết quả/sản phẩm
Bước 1
Tiếp nhận và kiểm tra tính
hợp lệ của hồ sơ: Trực tiếp, trực tuyến hoặc dịch vụ Bưu chính công ích
Công chức tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường
Trong giờ hành chính
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ
chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ.
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và
hẹn trả kết quả
- Trường hợp chưa đầy đủ
thành phần hồ sơ theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá
nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Việc hướng dẫn, yêu cầu bổ sung,
hoàn chỉnh hồ sơ chỉ thực hiện một lần.
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
Bước 2
Chuyển hồ sơ cho công chức
Phòng Điều tra, xử lý vi phạm
Lãnh đạo Phòng Điều tra, xử
lý vi phạm
0,25 ngày làm việc
Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ)
Bước 3
Thẩm định hồ sơ:
Công chức Phòng Điều tra, xử
lý vi phạm
- 2,5 ngày làm việc
- Trường hợp có thông tin vi
phạm: 4,5 ngày làm việc
- Trường hợp hồ sơ đủ điều
kiện theo quy định, tiến hành kiểm tra thực tế lô hàng gỗ xuất khẩu theo quy
định và xác nhận bảng kê gỗ.
- Dự thảo xác nhận bảng kê
lâm sản
- Trường hợp sau kiểm tra,
xác định lô hàng gỗ xuất khẩu không đủ điều kiện xác nhận bảng kê gỗ, thông
báo bằng văn bản và nêu rõ lý do
- Hoặc dự thảo văn bản thông
báo lô hàng gỗ xuất khẩu không đủ điều kiện xác nhận bảng kê gỗ
Bước 4
Trình lãnh đạo Phòng Điều
tra, xử lý vi phạm xem xét dự thảo xác nhận bảng kê lâm sản; Hoặc dự thảo văn
bản thông báo lô hàng gỗ xuất khẩu không đủ điều kiện xác nhận bảng kê gỗ
Lãnh đạo Phòng Điều tra, xử
lý vi phạm
0,5 ngày làm việc
Dự thảo xác nhận bảng kê lâm
sản hoặc dự thảo văn bản thông báo lô hàng gỗ xuất khẩu không đủ điều kiện
xác nhận bảng kê gỗ
Bước 5
Xem xét dự thảo xác nhận bảng
kê lâm sản; Hoặc dự thảo văn bản thông báo lô hàng gỗ xuất khẩu không đủ điều
kiện xác nhận bảng kê gỗ
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
0,5 ngày làm việc
Xác nhận bảng kê lâm sản hoặc
văn bản thông báo lô hàng gỗ xuất khẩu không đủ điều kiện xác nhận bảng kê gỗ
Bước 6
- Chuyển kết quả cho Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường (Công chức xử lý hồ
sơ ghi rõ Văn bản giải quyết TTHC trên Cổng Dịch vụ công)
- Văn thư Chi cục Kiểm lâm/
Công chức được giao xử lý hồ sơ
0,25 ngày làm việc
Xác nhận bảng kê lâm sản hoặc
văn bản thông báo lô hàng gỗ xuất khẩu không đủ điều kiện xác nhận bảng kê gỗ
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả Văn Phòng Sở Nông nghiệp và Môi trường.
Trong giờ hành chính
Tổng thời hạn giải quyết
TTHC:
- Trường hợp hồ sơ
hợp lệ: 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
- Trường hợp hồ sơ
hợp lệ, cơ quan Kiểm lâm quyết định tăng thời hạn kiểm tra (khi có thông tin
vi phạm): 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
20. Quy trình số 20: Quyết
định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác (thuộc thẩm
quyền của HĐND tỉnh)
Trình tự các bước thực hiện
Nội dung công việc
Trách nhiệm xử lý công việc
Thời gian
Kết quả/sản phẩm
Bước 1
Tiếp nhận và kiểm tra tính
hợp lệ của hồ sơ: Trực tiếp, trực tuyến hoặc dịch vụ Bưu chính công ích
Công chức tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường
Trong giờ hành chính
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ
chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ.
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và
hẹn trả kết quả
- Trường hợp chưa đầy đủ
thành phần hồ sơ theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá
nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Việc hướng dẫn, yêu cầu bổ sung,
hoàn chỉnh hồ sơ chỉ thực hiện một lần.
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
Bước 2
Chuyển hồ sơ cho công chức
Phòng Quản lý và Phát triển rừng xử lý
Lãnh đạo Phòng Quản lý và
Phát triển rừng
0,5 ngày
Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ)
Bước 3
Kiểm tra, xác minh về báo cáo
thuyết minh và tổ chức thẩm định
Công chức Phòng Quản lý và
Phát triển rừng
14 ngày
Bước 4
Báo cáo kết quả thẩm định
Công chức Phòng Quản lý và
Phát triển rừng
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ
theo quy định, tham mưu dự thảo Báo cáo thẩm định của Sở Nông nghiệp và Môi
trường gửi UBND tỉnh
07 ngày (Trường hợp hồ sơ
chưa đảm bảo trả lời trong thời gian 02 ngày)
- Dự thảo Báo cáo thẩm định
chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
- Trường hợp nội dung văn
bản, tài liệu trong hồ sơ chưa bảo đảm đúng theo quy định của pháp luật thì
công chức xử lý hồ sơ hướng dẫn bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân bổ sung,
hoàn chỉnh hồ sơ.
- Dự thảo văn bản thông báo
không thẩm định hồ sơ (lý do hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định hoặc hồ sơ
cần chỉnh sửa, bổ sung)
Bước 5
Trình Lãnh đạo Chi cục xem
xét dự thảo Báo cáo thẩm định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang
mục đích khác hoặc xem xét dự thảo văn bản thông báo không thẩm định hồ sơ
Lãnh đạo Phòng Quản lý và
Phát triển rừng
01 ngày
Dự thảo Báo cáo thẩm định chủ
trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác hoặc dự thảo văn bản thông
báo không thẩm định hồ sơ
Bước 6
Trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp
và Môi trường ký Báo cáo thẩm định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng
sang mục đích khác hoặc văn bản thông báo không thẩm định hồ sơ
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
01 ngày
Dự thảo Báo cáo thẩm định chủ
trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác hoặc dự thảo văn bản thông
báo không thẩm định hồ sơ
Bước 7
Ký Báo cáo thẩm định chủ
trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác hoặc văn bản thông báo
không thẩm định hồ sơ
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
Môi trường
01 ngày
Báo cáo thẩm định chủ trương chuyển
mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác hoặc văn bản thông báo không thẩm
định hồ sơ
*
Trường hợp diện tích rừng
chuyển đổi mục đích sử dụng sang mục đích khác không thuộc phạm vi quản lý
của chủ rừng là các đơn vị trực thuộc các bộ, ngành
Bước 8
Ủy ban nhân dân tỉnh trình
HĐND tỉnh xem xét, quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang
mục đích khác
UBND tỉnh
10 ngày
Tờ trình đề nghị Quyết định
chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác (kèm hồ sơ)
Bước 9
- Chuyển kết quả cho Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên (UBND
tỉnh ghi rõ Văn bản giải quyết TTHC trên Cổng Dịch vụ công)
- Văn thư Sở Nông nghiệp và
Môi trường/ Công chức được giao xử lý hồ sơ
0,5 ngày
Tờ trình đề nghị Quyết định
chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
- Trả kết quả cho tổ chức
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên
Trong giờ hành chính
Bước 10
HĐND xem xét, quyết định điều
chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác theo quy định
của pháp luật
HĐND tỉnh
Không quy định
Quyết định chủ trương chuyển
mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
*
Trường hợp diện tích rừng
chuyển đổi mục đích sử dụng sang mục đích khác thuộc phạm vi quản lý của chủ
rừng là các đơn vị trực thuộc các bộ, ngành
Bước 8
Gửi văn bản lấy ý kiến thống
nhất của các Bộ, ngành
UBND tỉnh
03 ngày
Văn bản lấy ý kiến thống nhất
Bước 9
Tổng hợp ý kiến các Bộ, ngành
liên quan
UBND tỉnh
15 ngày
Tổng hợp ý kiến
Bước 10
Trường hợp các ý kiến nhất
trí, UBND tỉnh trình HĐND tỉnh xem xét, quyết định chủ trương chuyển mục đích
sử dụng rừng sang mục đích khác
UBND tỉnh
05 ngày
Tờ trình đề nghị Quyết định
chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác (kèm hồ sơ)
Bước 11
- Chuyển kết quả cho Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên (UBND
tỉnh ghi rõ Văn bản giải quyết TTHC trên Cổng Dịch vụ công)
- Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi
trường/ Công chức được giao xử lý hồ sơ
0,5 ngày
Tờ trình đề nghị Quyết định
chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
- Trả kết quả cho tổ chức
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường
Trong giờ hành chính
Bước 12
HĐND xem xét, quyết định chủ trương
chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác theo quy định của pháp luật
HĐND tỉnh
Không quy định
Quyết định chủ trương chuyển
mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
Tổng thời hạn giải quyết
TTHC:
- Hội đồng nhân dân cấp
tỉnh xem xét, quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục
đích khác: 35 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp diện tích
rừng chuyển mục đích sử dụng sang mục đích khác thuộc phạm vi quản lý của chủ
rừng là các đơn vị trực thuộc các bộ, ngành: Hội đồng nhân dân cấp tỉnh xem
xét, quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác:
48 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
21. Quy trình số 21: Đăng ký
mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý,
hiếm nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc phụ lục II và III
Cites
Trình tự các bước thực hiện
Nội dung công việc
Trách nhiệm xử lý công việc
Thời gian
Kết quả/sản phẩm
Bước 1
Tiếp nhận và kiểm tra tính
hợp lệ của hồ sơ: Trực tiếp, trực tuyến hoặc dịch vụ Bưu chính công ích
Công chức tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường
Trong giờ hành chính
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ
chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ.
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và
hẹn trả kết quả
- Trường hợp chưa đầy đủ
thành phần hồ sơ theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá
nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Việc hướng dẫn, yêu cầu bổ sung,
hoàn chỉnh hồ sơ chỉ thực hiện một lần.
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
Bước 2
Chuyển hồ sơ cho công chức
Phòng Quản lý và Phát triển rừng giải quyết.
Lãnh đạo Phòng Quản lý và
Phát triển rừng
0,25 ngày làm việc
Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ)
Bước 3
Thẩm định hồ sơ:
Công chức Phòng Quản lý và
Phát triển rừng
- 03 ngày làm việc đối với
trường không cần xác minh thực địa
- 28 ngày làm việc đối với
trường cần xác minh thực địa
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ
theo quy định, công chức thực hiện kiểm tra thực tế các điều kiện nuôi trồng
(trường hợp cần kiểm tra) và tham mưu dự thảo văn bản cấp mã số cơ sở nuôi
- Dự thảo văn bản cấp mã số
cơ sở nuôi trồng hoặc văn bản từ chối cấp mã số cơ sở nuôi
- Trường hợp nội dung văn
bản, tài liệu trong hồ sơ chưa bảo đảm đúng theo quy định của pháp luật thì
công chức xử lý hồ sơ hướng dẫn bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân bổ sung,
hoàn chỉnh hồ sơ.
- Dự thảo văn bản từ chối cấp
mã số cơ sở nuôi trồng (lý do hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định hoặc hồ
sơ cần chỉnh sửa, bổ sung)
Bước 4
Xem xét trình lãnh đạo Chi
cục Kiểm lâm phê duyệt văn bản cấp mã số cơ sở nuôi hoặc văn bản từ chối cấp
mã số cơ sở nuôi trồng
Lãnh đạo Phòng Quản lý và
Phát triển rừng
0,5 ngày làm việc
Dự thảo Giấy chứng nhận cấp
mã số cơ sở nuôi hoặc văn bản từ chối cấp mã số cơ sở nuôi trồng
Bước 5
Lãnh đạo Chi cục xem xét hồ
sơ, văn bản do Phòng Quản lý và Phát triển rừng trình, yêu cầu giải trình
(nếu có). Phê duyệt Cấp mã số cơ sở nuôi hoặc văn bản từ chối cấp mã số cơ sở
nuôi.
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
01 ngày làm việc
Giấy chứng nhận và các hồ sơ
liên quan hoặc văn bản từ chối cấp mã số cơ sở nuôi trồng
Bước 6
- Chuyển kết quả cho Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường (Công chức xử lý hồ
sơ ghi rõ Văn bản giải quyết TTHC trên Cổng Dịch vụ công)
- Văn thư Chi cục Kiểm lâm/
Công chức được giao xử lý hồ sơ
0,25 ngày làm việc
Giấy chứng nhận hoặc văn bản
từ chối cấp mã số cơ sở nuôi trồng
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả Văn Phòng Sở Nông nghiệp và Môi trường
Trong giờ hành chính
Tổng thời hạn giải quyết
TTHC:
- 05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Không quá 30 ngày làm
việc trường hợp phải xác minh
II. QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP HUYỆN
1. Quy trình số 01: Phê
duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên
Trình tự các bước thực hiện
Nội dung công việc
Trách nhiệm xử lý công việc
Thời gian
Kết quả/sản phẩm
Bước 1
Tiếp nhận và kiểm tra tính
hợp lệ của hồ sơ: Trực tiếp, trực tuyến hoặc dịch vụ Bưu chính công ích
Công chức tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện
Trong giờ hành chính
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ
chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ.
- Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận
và hẹn trả kết quả
- Trường hợp chưa đầy đủ
thành phần hồ sơ theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá
nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Việc hướng dẫn, yêu cầu bổ sung,
hoàn chỉnh hồ sơ chỉ thực hiện một lần.
- Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do
- Mẫu số 03: Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ
Bước 2
Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Hạt
Kiểm lâm phê duyệt
Công chức tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện
Trong giờ hành chính
Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ)
Bước 3
Chuyển hồ sơ cho Công chức
được giao nhiệm vụ giải quyết TTHC tại Hạt Kiểm lâm các huyện, thị xã, thành
phố
Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm
0,5 ngày
Hồ sơ
Bước 4
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ.
Công chức được giao nhiệm vụ
giải quyết TTHC tại Hạt Kiểm lâm các huyện, thị xã, thành phố
07 ngày
- Trưởng hợp hồ sơ đầy đủ
theo quy định, tham mưu trình lãnh đạo Hạt Kiểm lâm phê duyệt phương án
- Dự thảo Phê duyệt phương án
khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên
- Trường hợp nội dung văn
bản, tài liệu trong hồ sơ chưa bảo đảm đúng theo quy định của pháp luật thì
công chức xử lý hồ sơ hướng dẫn bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân bổ sung,
hoàn chỉnh hồ sơ.
- Dự thảo Văn bản thông báo
không phê duyệt phương án (lý do phương án không đủ điều kiện phê duyệt
hoặc phương án cần chỉnh sửa, bổ sung)
Bước 5
Ký Phê duyệt phương án khai
thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên hoặc Văn bản thông báo không phê
duyệt phương án
Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm các
huyện, thị xã, thành phố
02 ngày
Phê duyệt phương án khai thác
động vật rừng thông thường từ tự nhiên hoặc Văn bản thông báo không phê duyệt
phương án
Bước 6
- Chuyển kết quả cho Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện (Công chức xử lý hồ sơ ghi
rõ Văn bản giải quyết TTHC trên Cổng Dịch vụ công)
- Văn thư Hạt Kiểm lâm/ Công
chức được giao xử lý hồ sơ
0,5 ngày
Phê duyệt phương án khai thác
động vật rừng thông thường từ tự nhiên hoặc Văn bản thông báo không phê duyệt
phương án
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả thuộc UBND cấp huyện
Tổng thời hạn giải quyết
TTHC: 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
2. Quy trình số 02: Xác nhận
bảng kê lâm sản
Trình tự các bước thực hiện
Nội dung công việc
Trách nhiệm xử lý công việc
Thời gian
Kết quả/sản phẩm
Bước 1
Tiếp nhận và kiểm tra tính
hợp lệ của hồ sơ: Trực tiếp, trực tuyến hoặc dịch vụ Bưu chính công ích
Công chức tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện
Trong giờ hành chính
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ
chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ.
- Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận
và hẹn trả kết quả
- Trường hợp chưa đầy đủ
thành phần hồ sơ theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá
nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Việc hướng dẫn, yêu cầu bổ sung,
hoàn chỉnh hồ sơ chỉ thực hiện một lần.
- Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do
- Mẫu số 03: Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ
Bước 2
Chuyển hồ sơ Lãnh đạo Hạt
Kiểm lâm xem xét
Công chức tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện
Trong giờ hành chính
Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ)
Bước 3
Chuyển hồ sơ cho công chức
Kiểm lâm xử lý
Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm
0,25 ngày làm việc
Hồ sơ
Bước 4
Thẩm định hồ sơ:
Công chức Kiểm lâm
- Trường hợp không phải xác
minh nguồn gốc lâm sản: tham mưu dự thảo xác nhận Bảng kê lâm sản; xác nhận
lâm sản tồn trong Sổ theo dõi nhập, xuất lâm sản đối với trường hợp tổ chức,
hộ kinh doanh; xác nhận Sổ theo dõi nuôi đối với chủ cơ sở nuôi động vật rừng
xuất bán động vật rừng theo quy định của Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động
vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các
loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp.
01 ngày làm việc
Dự thảo xác nhận Bảng kê lâm
sản; xác nhận lâm sản tồn trong Sổ theo dõi nhập, xuất lâm sản đối với trường
hợp tổ chức, hộ kinh doanh; xác nhận Sổ theo dõi nuôi đối với chủ cơ sở nuôi
động vật rừng xuất bán động vật rừng
- Trường hợp cần xác minh
nguồn gốc lâm sản: trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ, Cơ quan Kiểm lâm sở tại thông báo cho chủ lâm sản về việc xác minh;
trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày thông báo, Cơ quan Kiểm lâm sở tại
tiến hành xác minh, lập Biên bản xác minh theo Mẫu số 08 tại Phụ lục ban hành
kèm theo Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT và hoàn thành xác nhận Bảng kê lâm
sản; xác nhận lâm sản tồn vào Sổ theo dõi nhập, xuất lâm sản đối với tổ chức,
hộ kinh doanh;
03 ngày làm việc
- Trường hợp có nhiều nội
dung phức tạp, việc xác minh và xác nhận được thực hiện không quá 07 ngày.
07 ngày làm việc
- Trường hợp không xác nhận
thì trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do
01-07 ngày làm việc
Hoặc dự thảo văn bản thông
báo không xác nhận bản kê lâm sản
Bước 5
Xem xét ký xác nhận Bảng kê
lâm sản; xác nhận lâm sản tồn trong Sổ theo dõi nhập, xuất lâm sản đối với
trường hợp tổ chức, hộ kinh doanh; xác nhận Sổ theo dõi nuôi đối với chủ cơ
sở nuôi động vật rừng xuất bán động vật rừng hoặc văn bản thông báo không xác
nhận bản kê lâm sản
Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm
0,5 ngày làm việc
Xác nhận Bảng kê lâm sản; xác
nhận lâm sản tồn trong Sổ theo dõi nhập, xuất lâm sản đối với trường hợp tổ
chức, hộ kinh doanh; xác nhận Sổ theo dõi nuôi đối với chủ cơ sở nuôi động
vật rừng xuất bán động vật rừng hoặc văn bản thông báo không xác nhận bản kê
lâm sản hoặc văn bản thông báo không xác nhận bản kê lâm sản
Bước 6
- Chuyển kết quả cho Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện
- Văn thư Hạt Kiểm lâm/ Công
chức được giao xử lý hồ sơ
0,25 ngày làm việc
Xác nhận Bảng kê lâm sản; xác
nhận lâm sản tồn trong Sổ theo dõi nhập, xuất lâm sản đối với trường hợp tổ
chức, hộ kinh doanh; xác nhận Sổ theo dõi nuôi đối với chủ cơ sở nuôi động
vật rừng xuất bán động vật rừng hoặc văn bản thông báo không xác nhận bản kê
lâm sản hoặc văn bản thông báo không xác nhận bản kê lâm sản
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả thuộc UBND cấp huyện
Trong giờ hành chính
Tổng thời hạn giải quyết
TTHC:
- Trường hợp không phải xác
minh: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp phải xác minh:
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp xác minh có
nhiều nội dung phức tạp: Không quá 08 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
3. Quy trình số 03: Lập biên
bản kiểm tra hiện trường xác định nguyên nhân, mức độ thiệt hại rừng trồng
Trình tự các bước thực hiện
Nội dung công việc
Trách nhiệm xử lý công việc
Thời gian
Kết quả/sản phẩm
Bước 1
Tiếp nhận và kiểm tra tính
hợp lệ của hồ sơ: Trực tiếp, trực tuyến hoặc dịch vụ Bưu chính công ích
Công chức tại Bộ phận tiếp
nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện
Trong giờ hành chính
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ
chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ.
- Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận
và hẹn trả kết quả
- Trường hợp chưa đầy đủ
thành phần hồ sơ theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá
nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Việc hướng dẫn, yêu cầu bổ sung,
hoàn chỉnh hồ sơ chỉ thực hiện một lần.
- Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do
- Mẫu số 03: Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ
Bước 2
Chuyển hồ sơ Lãnh đạo cơ quan
chuyên môn cấp huyện
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả thuộc UBND cấp huyện
Trong giờ hành chính
Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ)
Bước 3
Chuyển hồ sơ cho công chức cơ
quan chuyên môn cấp huyện xử lý
Lãnh đạo cơ quan chuyên môn
cấp huyện
0,25 ngày làm việc
Hồ Sơ
Bước 4
Thành lập Đoàn kiểm tra hiện trường
Công chức cơ quan chuyên môn
cấp huyện
1,5 ngày làm việc
Quyết định thành lập
Bước 5
Tổ chức kiểm tra hiện trường
và Lập biên bản kiểm tra hiện trường
Đại diện: cơ quan chuyên môn
cấp huyện; UBND cấp xã nơi có rừng bị thiệt hại; chủ rừng hoặc chủ dự án có
rừng bị thiệt hại
03 ngày làm việc
Biên bản kiểm tra hiện trường
Bước 6
- Chuyển kết quả cho Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện
- Văn thư UBND cấp huyện/
Công chức được giao xử lý hồ sơ
0,25 ngày làm việc
Biên bản kiểm tra hiện trường
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả thuộc UBND cấp huyện
Trong giờ hành chính
Tổng thời hạn giải quyết
TTHC: 05 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
4. Quy trình số 04: Hỗ trợ
tín dụng đầu tư trồng rừng gỗ lớn đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân
Trình tự các bước thực hiện
Nội dung công việc
Trách nhiệm xử lý công việc
Thời gian
Kết quả/sản phẩm
Bước 1
Tiếp nhận và kiểm tra tính
hợp lệ của hồ sơ: Trực tiếp, trực tuyến hoặc dịch vụ Bưu chính công ích
Công chức tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện
Trong giờ hành chính
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ
chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ.
- Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận
và hẹn trả kết quả
- Trường hợp chưa đầy đủ
thành phần hồ sơ theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá
nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Việc hướng dẫn, yêu cầu bổ sung,
hoàn chỉnh hồ sơ chỉ thực hiện một lần.
- Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do
- Mẫu số 03: Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ
Bước 2
Chuyển hồ sơ Lãnh đạo Phòng
chuyên môn
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả thuộc UBND cấp huyện
Trong giờ hành chính
Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ)
Bước 3
Chuyển hồ sơ cho công chức
Phòng chuyên môn xử lý
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
0,5 ngày
Hồ sơ
Bước 4
Tổ chức xác minh hồ sơ đề
nghị hỗ trợ:
- Tham mưu cho UBND huyện
phối hợp với các cơ quan liên quan tổ chức xác minh hồ sơ đề nghị hỗ trợ lãi
suất và lập biên bản xác minh điều kiện hỗ trợ lãi suất tín dụng.
- Trường hợp đủ điều kiện hỗ
trợ thì dự thảo Quyết định hỗ trợ tín dụng đầu tư trồng rừng.
- Trường hợp không đủ điều
kiện hỗ trợ thì dự thảo văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
Công chức Phòng chuyên môn
12 ngày
- Biên bản xác minh điều kiện
hỗ trợ lãi suất tín dụng.
- Dự thảo Quyết định hỗ trợ
tín dụng đầu tư trồng rừng.
- Hoặc dự thảo văn bản không
thẩm định hồ sơ (lý do hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định hoặc hồ sơ cần
chỉnh sửa, bổ sung)
Bước 5
Xem xét trình lãnh đạo UBND
cấp huyện Dự thảo Quyết định hỗ trợ tín dụng đầu tư trồng rừng hoặc dự thảo
văn bản không thẩm định hồ sơ
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
01 ngày
Dự thảo Quyết định hỗ trợ tín
dụng đầu tư trồng rừng hoặc dự thảo văn bản không thẩm định hồ sơ
Bước 6
Trình lãnh đạo UBND tỉnh Dự
thảo Quyết định hỗ trợ tín dụng đầu tư trồng rừng hoặc ban hành văn bản không
thẩm định hồ sơ
Lãnh UBND cấp huyện
01 ngày
Dự thảo Quyết định hỗ trợ tín
dụng đầu tư trồng rừng hoặc văn bản không thẩm định hồ sơ
Bước 7
Quyết định hỗ trợ tín dụng
đầu tư trồng rừng hoặc văn bản không phê duyệt hồ sơ
UBND cấp tỉnh
05 ngày
Quyết định hỗ trợ tín dụng
đầu tư trồng rừng hoặc văn bản không phê duyệt hồ sơ
Bước 8
- Chuyển kết quả cho Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện
- Văn thư UBND cấp huyện/
Công chức được giao xử lý hồ sơ
0,5 ngày
Quyết định hỗ trợ tín dụng
đầu tư trồng rừng hoặc văn bản không phê duyệt hồ sơ
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả thuộc UBND cấp huyện
Trong giờ hành chính
Tổng thời hạn giải quyết
TTHC: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
5. Quy trình số 05: Phê
duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là hộ gia
đình, cá nhân, cộng đồng dân cư hoặc hộ gia đình cá nhân liên kết thành nhóm
hộ, tổ hợp tác trường hợp có tổ chức các hoạt động du lịch sinh thái.
Trình tự các bước thực hiện
Nội dung công việc
Trách nhiệm xử lý công việc
Thời gian
Kết quả/sản phẩm
Bước 1
Tiếp nhận và kiểm tra tính
hợp lệ của hồ sơ: Trực tiếp, trực tuyến hoặc dịch vụ Bưu chính công ích
Công chức tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện
Trong giờ hành chính
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ
chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ.
- Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận
và hẹn trả kết quả
- Trường hợp chưa đầy đủ
thành phần hồ sơ theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá
nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Việc hướng dẫn, yêu cầu bổ sung,
hoàn chỉnh hồ sơ chỉ thực hiện một lần.
- Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do
- Mẫu số 03: Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ
Bước 2
Chuyển hồ sơ Lãnh đạo Phòng
chuyên môn
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả thuộc UBND cấp huyện
Trong giờ hành chính
Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ)
Bước 3
Chuyển hồ sơ cho công chức
Phòng chuyên môn xử lý
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
0,25 ngày
Hồ sơ
Bước 4
Xem xét hồ sơ, Tham mưu cho
UBND cấp huyện Văn bản lấy ý kiến tham gia của các cơ quan, đơn vị trực thuộc
có liên quan về nội dung phương án
Công chức Phòng chuyên môn
1,5 ngày
Dự thảo Văn bản lấy ý kiến về
nội dung phương án
Bước 5
Xem xét dự thảo nội dung văn
bản lấy ý kiến tham gia về nội dung phương án trình Lãnh đạo UBND cấp huyện
xem xét
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
0,5 ngày
Dự thảo Văn bản lấy ý kiến về
nội dung phương án
Bước 6
Ký văn bản lấy ý kiến tham gia
Lãnh đạo UBND cấp huyện
0,5 ngày
Văn bản lấy ý kiến về nội
dung phương án
Bước 7
Tiếp nhận ý kiến trả lời về
phương án quản lý rừng bền vững
Công chức Phòng chuyên môn
07 ngày
Các văn bản tham gia ý kiến
về nội dung phương án
Bước 8
Tổng hợp ý kiến tham gia
phương án quản lý rừng bền vững, đánh giá và hoàn thiện
Công chức Phòng chuyên môn
06 ngày
Dự thảo Báo cáo kết quả thẩm
định phương án quản lý rừng bền vững kèm dự thảo Quyết định phương án quản lý
rừng bền vững hoặc dự thảo Văn bản không thẩm định phương án (lý do phương
án không đủ điều kiện thẩm định hoặc phương án cần chỉnh sửa, bổ sung)
Bước 9
Ký Báo cáo kết quả thẩm định phương
án quản lý rừng bền vững kèm dự thảo Quyết định phương án quản lý rừng bền
vững hoặc Văn bản không thẩm định phương án
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
01 ngày
Báo cáo kết quả thẩm định
phương án quản lý rừng bền vững kèm dự thảo Quyết định phương án quản lý rừng
bền vững hoặc Văn bản không thẩm định phương án
Bước 10
Quyết định phương án quản lý
rừng bền vững hoặc Văn bản không phê duyệt phương án
Lãnh đạo UBND cấp huyện
05 ngày
Quyết định phương án quản lý
rừng bền vững hoặc Văn bản không phê duyệt phương án
Bước 11
- Chuyển kết quả cho Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện (Công chức xử lý hồ sơ ghi
rõ Văn bản giải quyết TTHC trên Cổng Dịch vụ công)
- Văn thư UBND cấp huyện/
Công chức được giao xử lý hồ sơ
0,25 ngày
Quyết định phương án quản lý
rừng bền vững hoặc Văn bản không phê duyệt phương án
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả thuộc UBND cấp huyện
Trong giờ hành chính
Tổng thời hạn giải quyết
TTHC: 22 ngày
6. Quy trình số 06: Phê
duyệt Phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải
quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện
Trình tự các bước thực hiện
Nội dung công việc
Trách nhiệm xử lý công việc
Thời gian
Kết quả/sản phẩm
Bước 1
Tiếp nhận và kiểm tra tính
hợp lệ của hồ sơ: Trực tiếp, trực tuyến hoặc dịch vụ Bưu chính công ích
Công chức tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện
Trong giờ hành chính
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ
chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ.
- Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận
và hẹn trả kết quả
- Trường hợp chưa đầy đủ
thành phần hồ sơ theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá
nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Việc hướng dẫn, yêu cầu bổ sung,
hoàn chỉnh hồ sơ chỉ thực hiện một lần.
- Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do
- Mẫu số 03: Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ
Bước 2
Chuyển hồ sơ Lãnh đạo Phòng
chuyên môn
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả thuộc UBND cấp huyện
Trong giờ hành chính
Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ)
Bước 3
Chuyển hồ sơ cho công chức
Phòng chuyên môn xử lý
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
0,5 ngày
Hồ sơ
Bước 4
Thẩm định hồ sơ:
Công chức Phòng chuyên môn
06 ngày
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ
theo quy định, tham mưu giúp UBND cấp huyện dự thảo văn bản phê duyệt phương
án khai thác thực vật rừng thông thường.
- Dự thảo Quyết định phê
duyệt phương án khai thác thực vật rừng thông thường.
- Trường hợp nội dung văn
bản, tài liệu trong hồ sơ chưa bảo đảm đúng theo quy định của pháp luật thì
công chức xử lý hồ sơ hướng dẫn bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân bổ sung,
hoàn chỉnh hồ sơ.
- Dự thảo Văn bản thông báo
không thẩm định phương án (lý do phương án không đủ điều kiện thẩm định
hoặc phương án cần chỉnh sửa, bổ sung)
Bước 5
Xem xét trình lãnh đạo UBND
cấp huyện Quyết định phê duyệt phương án khai thác thực vật rừng thông
thường. hoặc ban hành Văn bản thông báo không thẩm định phương án
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
02 ngày
Dự thảo Quyết định phê duyệt phương
án khai thác thực vật rừng thông thường hoặc Văn bản thông báo không thẩm
định phương án
Bước 6
Quyết định phê duyệt phương
án khai thác thực vật rừng thông thường hoặc Văn bản thông báo không phê
duyệt phương án
Lãnh UBND cấp huyện
01 ngày
Quyết định phê duyệt phương
án khai thác thực vật rừng thông thường hoặc Văn bản thông báo không phê
duyệt phương án
Bước 7
- Chuyển kết quả cho Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện (Công chức xử lý hồ sơ ghi
rõ Văn bản giải quyết TTHC trên Cổng Dịch vụ công)
- Văn thư UBND cấp huyện/
Công chức được giao xử lý hồ sơ
0,5 ngày
Quyết định phê duyệt phương
án khai thác thực vật rừng thông thường hoặc Văn bản thông báo không phê
duyệt phương án
- Trả kết quả cho Chủ rừng
hoặc tổ chức, cá nhân
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả thuộc UBND cấp huyện
Trong giờ hành chính
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
7. Quy trình số 07: Thẩm
định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình
lâm sinh đối với dự án do Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã quyết định
đầu tư
Trình tự các bước thực hiện
Nội dung công việc
Trách nhiệm xử lý công việc
Thời gian
Kết quả/sản phẩm
Bước 1
Tiếp nhận và kiểm tra tính
hợp lệ của hồ sơ: Trực tiếp, trực tuyến hoặc dịch vụ Bưu chính công ích
Công chức tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện
Trong giờ hành chính
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ
chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ.
- Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận
và hẹn trả kết quả
- Trường hợp chưa đầy đủ
thành phần hồ sơ theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá
nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Việc hướng dẫn, yêu cầu bổ sung,
hoàn chỉnh hồ sơ chỉ thực hiện một lần.
- Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do
- Mẫu số 03: Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ
Bước 2
Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo
Phòng chuyên môn
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả thuộc UBND cấp huyện
Trong giờ hành chính
Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ)
Bước 3
Chuyển hồ sơ cho công chức xử
lý
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
0,5 ngày
Hồ sơ
Bước 4
Thẩm định thiết kế, dự toán
hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán
Công chức Phòng chuyên môn
10 ngày
- Trường hợp đầy đủ theo quy
định, tham mưu cho UBND huyện Dự thảo Báo cáo thẩm định thiết kế, dự toán
- Dự thảo Báo cáo kết quả
thẩm định thiết kế, dự toán
- Trường hợp nội dung văn
bản, tài liệu trong hồ sơ chưa bảo đảm đúng theo quy định của pháp luật thì
công chức xử lý hồ sơ hướng dẫn bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân bổ sung,
hoàn chỉnh hồ sơ.
- Dự thảo văn bản thông báo
không thẩm định hồ sơ (lý do hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định hoặc hồ sơ
cần chỉnh sửa, bổ sung)
Bước 5
Xem xét, trình Lãnh đạo UBND
huyện ký báo cáo kết quả thẩm định thiết kế, dự toán hoặc văn bản thông báo
không thẩm định hồ sơ
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
01 ngày
Dự thảo Báo cáo kết quả thẩm
định thiết kế, dự toán hoặc dự thảo văn bản thông báo không thẩm định hồ sơ
Bước 6
Xem xét ký báo cáo kết quả
thẩm định thiết kế, dự toán hoặc văn bản thông báo không thẩm định hồ sơ
Lãnh đạo UBND huyện
03 ngày
Báo cáo kết quả thẩm định
thiết kế, dự toán hoặc văn bản thông báo không thẩm định hồ sơ
Bước 7
- Chuyển kết quả cho Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện (Công chức xử lý hồ sơ ghi
rõ Văn bản giải quyết TTHC trên Cổng Dịch vụ công)
- Văn thư UBND cấp huyện/
Công chức được giao xử lý hồ sơ
0,5 ngày
Báo cáo kết quả thẩm định
thiết kế, dự toán hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định
- Trả kết quả cho Chủ đầu tư
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả thuộc UBND cấp huyện
Trong giờ hành chính
Tổng thời hạn giải quyết
TTHC: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
8. Quy trình số 08: Quyết
định thu hồi rừng đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư tự nguyện trả
lại rừng
Trình tự các bước thực hiện
Nội dung công việc
Trách nhiệm xử lý công việc
Thời gian
Kết quả/sản phẩm
Bước 1
Tiếp nhận và kiểm tra tính
hợp lệ của hồ sơ: Trực tiếp, trực tuyến hoặc dịch vụ Bưu chính công ích
Công chức tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện
Trong giờ hành chính
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ
chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ.
- Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận
và hẹn trả kết quả
- Trường hợp chưa đầy đủ
thành phần hồ sơ theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá
nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Việc hướng dẫn, yêu cầu bổ sung,
hoàn chỉnh hồ sơ chỉ thực hiện một lần.
- Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do
- Mẫu số 03: Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ
Bước 2
Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Cơ
quan chuyên môn về lâm nghiệp
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả thuộc UBND cấp huyện
Trong giờ hành chính
Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ)
Bước 3
Chuyển hồ sơ cho công chức Cơ
quan chuyên môn về lâm nghiệp xử lý
Lãnh đạo Cơ quan chuyên môn
về lâm nghiệp
0,5 ngày
Hồ sơ
Bước 4
Tham mưu dự thảo Tờ trình của
Cơ quan chuyên môn về lâm nghiệp đề nghị UBND cấp huyện Quyết định thu hồi
rừng
Công chức Cơ quan chuyên môn
về lâm nghiệp
11 ngày
Dự thảo Tờ trình đề nghị thu
hồi rừng (kèm dự thảo Quyết định thu hồi rừng)
Bước 5
Xem xét ký Tờ trình đề nghị
thu hồi rừng (kèm dự thảo Quyết định thu hồi rừng)
Lãnh đạo Cơ quan chuyên môn
về lâm nghiệp
03 ngày
Tờ trình đề nghị thu hồi rừng
(kèm dự thảo Quyết định thu hồi rừng)
Bước 6
Quyết định thu hồi rừng
UBND cấp huyện
05 ngày
Quyết định thu hồi rừng
Bước 7
- Chuyển kết quả cho Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện (Công chức xử lý hồ sơ ghi
rõ Văn bản giải quyết TTHC trên Cổng Dịch vụ công)
- Văn thư UBND cấp huyện/
Công chức được giao xử lý hồ sơ
0,5 ngày
Quyết định thu hồi rừng
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả thuộc UBND cấp huyện
Trong giờ hành chính
Tổng thời hạn giải quyết
TTHC: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
9. Quy trình số 09: Quyết
định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với cá nhân
Trình tự các bước thực hiện
Nội dung công việc
Trách nhiệm xử lý công việc
Thời gian
Kết quả/sản phẩm
Bước 1
Tiếp nhận và kiểm tra tính
hợp lệ của hồ sơ: Trực tiếp, trực tuyến hoặc dịch vụ Bưu chính công ích
Công chức tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện
Trong giờ hành chính
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ
chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ.
- Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận
và hẹn trả kết quả
- Trường hợp chưa đầy đủ
thành phần hồ sơ theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá
nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Việc hướng dẫn, yêu cầu bổ sung,
hoàn chỉnh hồ sơ chỉ thực hiện một lần.
- Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do
- Mẫu số 03: Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ
Bước 2
Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Cơ
quan chuyên môn về lâm nghiệp
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả thuộc UBND cấp huyện
Trong giờ hành chính
Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ)
Bước 3
Chuyển hồ sơ cho công chức Cơ
quan chuyên môn về lâm nghiệp xử lý
Lãnh đạo Cơ quan chuyên môn
về lâm nghiệp
0,5 ngày
Hồ sơ
Bước 4
Kiểm tra hồ sơ
Công chức Cơ quan chuyên môn
về lâm nghiệp
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ
theo quy định, tham mưu dự thảo Tờ trình của Cơ quan chuyên môn về lâm nghiệp
đề nghị UBND cấp huyện quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích
khác
08 ngày (Trường hợp hồ sơ
chưa đảm bảo trả lời trong thời gian 01 ngày)
- Dự thảo Tờ trình đề nghị
chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác (kèm dự thảo Quyết định
chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác)
- Trường hợp nội dung văn
bản, tài liệu trong hồ sơ chưa bảo đảm đúng theo quy định của pháp luật thì
công chức xử lý hồ sơ hướng dẫn bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân bổ sung,
hoàn chỉnh hồ sơ.
Hoặc dự thảo văn bản thông
báo không thẩm định hồ sơ (lý do hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định hoặc
hồ sơ cần chỉnh sửa bổ sung)
Bước 5
Ký Tờ trình đề nghị chuyển mục
đích sử dụng rừng sang mục đích khác (kèm dự thảo Quyết định chuyển mục đích
sử dụng rừng sang mục đích khác) hoặc văn bản thông báo không thẩm định hồ
sơ
Lãnh đạo Cơ quan chuyên môn
về lâm nghiệp
01 ngày
Tờ trình đề nghị chuyển mục
đích sử dụng rừng sang mục đích khác (kèm dự thảo Quyết định chuyển mục
đích sử dụng rừng sang mục đích khác) h oặc văn bản thông báo không thẩm
định hồ sơ
Bước 6
Quyết định:
UBND cấp huyện
- Trường hợp nhất trí ký
Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
10 ngày (Trường hợp không
nhất trí trả lời trong thời gian 05 ngày)
- Quyết định chuyển mục đích
sử dụng rừng sang mục đích khác
- Trường hợp không Quyết định
chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác, UBND tỉnh có văn bản trả lời
và nêu rõ lý do
- Hoặc văn bản trả lời và nêu
rõ lý do không Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
Bước 7
- Chuyển kết quả cho Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện (Công chức xử lý hồ sơ ghi
rõ Văn bản giải quyết TTHC trên Cổng Dịch vụ công)
- Văn thư UBND cấp huyện/
Công chức được giao xử lý hồ sơ
0,5 ngày
Quyết định chuyển mục đích sử
dụng rừng sang mục đích khác hoặc văn bản trả lời và nêu rõ lý do hồ sơ không
Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
- Trả kết quả cho cá nhân
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả thuộc UBND cấp huyện
Trong giờ hành chính
Tổng thời hạn giải quyết
TTHC: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
10. Quy trình số 10: Thủ tục
Hải quan đối với gỗ nhập khẩu
Trình tự các bước thực hiện
Nội dung công việc
Trách nhiệm xử lý công việc
Thời gian
Kết quả/sản phẩm
Bước 1
Tiếp nhận và kiểm tra tính
hợp lệ của hồ sơ: Trực tiếp, trực tuyến hoặc dịch vụ Bưu chính công ích
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại Chi cục Hải quan cửa khẩu
Trong giờ hành chính
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ
chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ.
Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận
và hẹn trả kết quả
- Trường hợp chưa đầy đủ
thành phần hồ sơ theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá
nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Việc hướng dẫn, yêu cầu bổ sung,
hoàn chỉnh hồ sơ chỉ thực hiện một lần.
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
Bước 2
Chuyển hồ sơ Lãnh đạo bộ phận
có thẩm quyền giải quyết
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại Chi cục Hải quan cửa khẩu
Ngay khi nhận hồ sơ
Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ)
Bước 3
Phân công xử lý
Lãnh đạo Chi cục Hải quan cửa
khẩu
Ngay khi nhận hồ sơ
Hồ sơ
Bước 4
Thẩm định hồ sơ:
Công chức Chi cục Hải quan
cửa khẩu
- 02 giờ làm việc kể từ thời
điểm cơ quan hải quan tiếp nhận đầy đủ hồ sơ hải quan;
- 08 giờ làm việc kể từ thời
điểm người khai hải quan xuất trình đầy đủ hàng hoá cho cơ quan hải quan;
- Trường hợp hàng hóa thuộc
đối tượng kiểm tra chuyên ngành về chất lượng, y tế, văn hóa, kiểm dịch động
vật, thực vật, an toàn thực phẩm theo quy định của pháp luật có liên quan thì
thời hạn hoàn thành kiểm tra thực tế hàng hóa được tính từ thời điểm nhận
được kết quả kiểm tra chuyên ngành theo quy định.
- không quá 02 ngày đối với
Trường hợp lô hàng có số lượng lớn, nhiều chủng loại hoặc việc kiểm tra phức
tạp.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ
theo quy định, tham mưu Dự thảo xác nhận bảng kê gỗ nhập khẩu
- Dự thảo xác nhận bảng kê gỗ
nhập khẩu
- Trường hợp nội dung văn
bản, tài liệu trong hồ sơ chưa bảo đảm đúng theo quy định của pháp luật thì
công chức xử lý hồ sơ hướng dẫn bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân bổ sung,
hoàn chỉnh hồ sơ.
dự thảo văn bản thông báo
không xác nhận bảng kê (lý do hồ sơ không đủ điều kiện xác nhận hoặc hồ sơ
cần chỉnh sửa, bổ sung)
Bước 5
Xác nhận bảng kê gỗ nhập khẩu
hoặc ký văn bản thông báo không xác nhận bảng kê.
Lãnh đạo Chi cục Hải quan cửa
khẩu
Ngay sau khi hoàn thành thủ
tục thông quan
Xác nhận bảng kê gỗ nhập khẩu
hoặc Văn bản thông báo không xác nhận bảng kê.
Bước 6
- Chuyển kết quả cho Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả tại Chi cục Hải quan cửa khẩu
- Công chức được giao xử lý
hồ sơ
Ngay sau khi hoàn thành thủ
tục thông quan
Xác nhận bảng kê gỗ nhập khẩu
hoặc Văn bản thông báo không xác nhận bảng kê.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
- Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả tại Chi cục Hải quan cửa khẩu
Ngay sau khi hoàn thành thủ
tục thông quan
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: Ngay sau khi hoàn thành thủ tục
thông quan
III. QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP XÃ
1. Quy trình số 01: Quyết
định giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư
Trình tự các bước thực hiện
Nội dung công việc
Trách nhiệm xử lý công việc
Thời gian
Kết quả/sản phẩm
Bước 1
Tiếp nhận và kiểm tra tính
hợp lệ của hồ sơ: Trực tiếp, trực tuyến hoặc dịch vụ Bưu chính công ích
Công chức tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã
Trong giờ hành chính
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ
chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ.
Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận
và hẹn trả kết quả
- Trường hợp chưa đầy đủ
thành phần hồ sơ theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá
nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Việc hướng dẫn, yêu cầu bổ sung,
hoàn chỉnh hồ sơ chỉ thực hiện một lần.
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
Bước 2
Chuyển hồ sơ cho công chức
phụ trách lĩnh vực Lâm nghiệp xử lý
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả thuộc UBND cấp xã
Trong giờ hành chính
Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ)
Bước 3
Tham mưu văn bản chuyển đề
nghị giao rừng của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư đến cơ quan chuyên
môn về lâm nghiệp cấp huyện
Công chức phụ trách lĩnh vực
Lâm nghiệp cấp xã
03 ngày
Dự thảo văn bản chuyển đề
nghị giao rừng của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
Bước 4
Ký văn bản chuyển đề nghị
giao rừng của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư đến cơ quan chuyên môn
về lâm nghiệp cấp huyện
Lãnh đạo UBND cấp xã
01 ngày
Văn bản chuyển đề nghị giao
rừng của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
Bước 5
Chuyển hồ sơ đến cơ quan
chuyên môn về lâm nghiệp cấp huyện
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả thuộc UBND cấp xã
0,5 ngày
Văn bản chuyển đề nghị giao
rừng của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư (kèm hồ sơ)
Bước 6
Chuyển hồ sơ cho công chức cơ
quan chuyên môn về lâm nghiệp cấp huyện xử lý
Lãnh đạo cơ quan chuyên môn
về lâm nghiệp cấp huyện
01 ngày
Hồ sơ
Bước 7
Kiểm tra hồ sơ giao rừng,
kiểm tra hiện trạng rừng tại thực địa
Công chức cơ quan chuyên môn
về lâm nghiệp cấp huyện; Phòng TN&MT cấp huyện; UBND cấp xã
24 ngày
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ
theo quy định, tham mưu dự thảo Tờ trình của cơ quan chuyên môn về lâm nghiệp
cấp huyện, trình UBND cấp huyện xem xét, quyết định
- Dự thảo Tờ trình đề nghị
giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư (kèm dự thảo Quyết
định giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư)
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ theo quy định, thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do
- Hoặc dự thảo văn bản thông
báo không thẩm định (lý do hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định hoặc hồ sơ
cần cần chỉnh sửa, bổ sung)
Bước 8
Xem xét ký Tờ trình đề nghị
giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư (kèm dự thảo Quyết
định giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư) hoặc Văn bản
thông báo không thẩm định hồ sơ
Lãnh đạo cơ quan chuyên môn
về lâm nghiệp cấp huyện
05 ngày
Tờ trình đề nghị giao rừng
cho hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư (kèm dự thảo Quyết định giao
rừng cho hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư) hoặc Văn bản thông báo
không thẩm định hồ sơ
Bước 9
Quyết định giao rừng cho hộ
gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư hoặc Văn bản thông báo không giao rừng (nêu
rõ lý do)
UBND cấp huyện
05 ngày
Quyết định giao rừng cho hộ
gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư hoặc Văn bản thông báo không giao rừng
Bước 10
- Chuyển kết quả cho Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã (Công chức xử lý hồ sơ ghi rõ
Văn bản giải quyết TTHC trên Cổng Dịch vụ công)
- Văn thư UBND cấp xã/ Công
chức được giao xử lý hồ sơ
0,5 ngày
Quyết định giao rừng cho hộ
gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư hoặc Văn bản thông báo không giao rừng
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả thuộc UBND cấp xã
Trong giờ hành chính
Bước 11
Thực hiện bàn giao rừng sau
khi có Quyết định giao rừng của UBND cấp huyện
10 ngày
Tổng thời hạn giải quyết
TTHC: 50 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đã bao gồm cả 10 ngày
thực hiện bàn giao rừng sau khi có Quyết định giao rừng của UBND cấp
huyện)
DANH SÁCH CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
(Kèm
theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 6
năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Điện Biên)
STT
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
QUY TRÌNH
GHI CHÚ
I
Thủ tục hành chính cấp tỉnh
1
Phê duyệt điều chỉnh phân khu
chức năng của khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
Thuộc quy trình số 01, mục I
Quyết định số 1612/QĐ-UBND
ngày 30/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải
quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên (Quyết
định số 1612/QĐ-UBND ngày 30/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
2
Phê duyệt phương án khai thác
thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn hoặc cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn trồng rừng
Thuộc quy trình số 04, mục I
Quyết định số 819/QĐ-UBND
ngày 26/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Phê duyệt quy trình nội bộ trong giải
quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp, Kiểm lâm thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên (Quyết
định số 819/QĐ-UBND ngày 26/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
3
Công nhận, công nhận lại
nguồn giống cây trồng lâm nghiệp
Thuộc quy trình số 08, mục I
Quyết định số 819/QĐ-UBND
ngày 26/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
4
Thẩm định thiết kế, dự toán
hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế , dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn
đầu tư công đối với dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư
Thuộc quy trình số 01 - tiểu
mục 2, mục I
Quyết định số 1363/QĐ-UBND
ngày 02/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Phê duyệt quy trình nội bộ trong giải
quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông
thôn, Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tỉnh Điện Biên (Quyết định số 1363/QĐ-UBND ngày 02/8/2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
5
Phê duyệt phương án trồng
rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế
Thuộc quy trình số 02, mục I
Quyết định số 819/QĐ-UBND
ngày 26/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
6
Chấp thuận nộp tiền trồng
rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế
Thuộc quy trình số 03, mục I
Quyết định số 819/QĐ-UBND
ngày 26/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
7
Phê duyệt hoặc điều chỉnh Đề
án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng thuộc địa
phương quản lý
Thuộc quy trình số 08, mục I
Quyết định số 1612/QĐ-UBND
ngày 30/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
8
Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề
án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ hoặc rừng sản
xuất thuộc địa phương quản lý
Thuộc quy trình số 09, mục I
Quyết định số 1612/QĐ-UBND
ngày 30/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
9
Phê duyệt chương trình, dự án
và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của quỹ bảo vệ và phát triển
rừng cấp tỉnh
Thuộc quy trình số 15, mục I
Quyết định số 819/QĐ-UBND
ngày 26/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
10
Miễn, giảm tiền chi trả dịch
vụ môi trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ môi trường rừng
nằm trong phạm vi 01 tỉnh)
Thuộc quy trình số 13, mục I
Quyết định số 819/QĐ-UBND
ngày 26/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
11
Phê duyệt hoặc điều chỉnh
phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức
Thuộc quy trình số 01, mục I
Quyết định số 819/QĐ-UBND
ngày 26/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
12
Quyết định điều chỉnh chủ
trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
Thuộc quy trình số 06, mục I
Quyết định số 1612/QĐ-UBND
ngày 30/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
13
Quyết định thu hồi rừng đối
với tổ chức tự nguyện trả lại rừng
Thuộc quy trình số 05, mục I
Quyết định số 1612/QĐ-UBND
ngày 30/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
14
Quyết định chuyển mục đích sử
dụng rừng sang mục đích khác đối với tổ chức
Thuộc quy trình số 03, mục I
Quyết định số 1612/QĐ-UBND
ngày 30/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
15
Quyết định giao rừng cho tổ
chức
Thuộc quy trình số 02, mục I
Quyết định số 1612/QĐ-UBND
ngày 30/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
16
Phê duyệt Phương án sử dụng
rừng đối với các công trình kết cấu hạ tầng phục vụ bảo vệ và phát triển rừng
thuộc địa phương quản lý
Thuộc quy trình số 04, mục I
Quyết định số 1612/QĐ-UBND
ngày 30/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
17
Phê duyệt hoặc điều chỉnh
Phương án tạm sử dụng rừng (Trường hợp không phải lấy ý kiến của các Bộ,
ngành chủ quản)
Thuộc quy trình số 05 mục I
Quyết định số 819/QĐ-UBND
ngày 26/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
18
Phân loại doanh nghiệp trồng,
khai thác và cung cấp gỗ rừng trồng, chế biến, nhập khẩu, xuất khẩu gỗ
Thuộc quy trình số 02, mục I
Quyết định số 2264/QĐ-UBND
ngày 13/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Quyết định Phê duyệt Quy trình nội bộ
trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh
Điện Biên (Quyết định số 2264/QĐ-UBND ngày 13/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
19
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước
khi xuất khẩu
Thuộc quy trình số 01, mục I
Quyết định số 2264/QĐ-UBND
ngày 13/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
20
Quyết định chủ trương chuyển
mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
Thuộc quy trình số 07, mục I
Quyết định số 1612/QĐ-UBND
ngày 30/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
21
Đăng ký mã số cơ sở nuôi,
trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm nhóm II và
động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc phụ lục II và III cites
Thuộc quy trình số 06, mục I
Quyết định số 819/QĐ-UBND
ngày 26/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
II
Thủ tục hành chính cấp
huyện
1
Phê duyệt phương án khai thác
động vật rừng thông thường từ tự nhiên
Thuộc quy trình số 3, mục I
Quyết định số 483/QĐ-UBND
ngày 29/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Phê duyệt quy trình nội bộ trong giải
quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý
của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên (Quyết định số
483/QĐ-UBND ngày 29/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
2
Xác nhận bảng kê lâm sản
Thuộc quy trình số 2, mục II
Quyết định số 819/QĐ-UBND
ngày 26/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
3
Lập biên bản kiểm tra hiện
trường xác định nguyên nhân, mức độ thiệt hại rừng
Thuộc mục II
Quyết định số 2264/QĐ-UBND
ngày 13/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
4
Hỗ trợ tín dụng đầu tư trồng
rừng gỗ lớn đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân
Thuộc quy trình số 1 - Tiểu
mục 2, mục II
Quyết định số 1363/QĐ-UBND
ngày 02/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
5
Phê duyệt hoặc điều chỉnh
phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là hộ gia đình,cá nhân, cộng
đồng dân cư hoặc hộ gia đình cá nhân liên kết thành nhóm hộ, tổ hợp tác
trường hợp có tổ chức các hoạt động du lịch sinh thái
Thuộc quy trình số 1 mục II
Quyết định số 819/QĐ-UBND
ngày 26/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
6
Phê duyệt phương án khai thác
thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân
cấp huyện
Thuộc quy trình số 3, mục II
Quyết định số 819/QĐ-UBND
ngày 26/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
7
Thẩm định thiết kế, dự toán
hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế , dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn
đầu tư công đối với dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện,cấp xã quyết định đầu tư
Thuộc quy trình số 2 - Tiểu
mục 2, mục II
Quyết định số 1363/QĐ-UBND
ngày 02/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
8
Quyết định thu hồi rừng đối
với hộ gia đình,cá nhân tự nguyện trả lại rừng
Thuộc quy trình số 2, mục II
Quyết định số 1612/QĐ-UBND
ngày 30/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
9
Quyết định chuyển mục đích sử
dụng rừng sang mục đích khác đối với cá nhân
Thuộc quy trình số 1, mục II
Quyết định số 1612/QĐ-UBND
ngày 30/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
10
Thủ tục Hải quan đối với gỗ
nhập khẩu
Thuộc quy trình số 3
Quyết định số 34/QĐ-UBND ngày
08/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về Phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải
quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
III
Thủ tục hành chính cấp xã
1
Quyết định giao rừng cho hộ
gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư
Thuộc quy trình số 1, mục III
Quyết định số 1612/QĐ-UBND
ngày 30/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Quyết định 1140/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1140/QĐ-UBND ngày 06/06/2025 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên
33
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng