STT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Cơ quan thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý[1]
|
Ghi chú[2]
|
I
|
CẤP TỈNH
|
1
|
1.004923
|
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng
đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
|
63 ngày
|
a) Nộp thông qua dịch vụ bưu chính công ích.
b) Nộp trực tuyến: Nộp trên cổng dịch vụ công cấp
tỉnh đối với trường hợp hồ sơ không yêu cầu nộp bản chính.
|
- Cơ quan thực hiện: UBND tỉnh Đồng Nai
|
Chưa quy định
|
- Luật 18/2017/QH14;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP;
|
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số
839/QĐ-BNNMT ngày 15/4/2024 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường
|
2
|
1.004921
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và
giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
|
- Đối với trường hợp thay đổi tên tổ chức cộng
đồng, người đại diện tổ chức cộng đồng, Quy chế hoạt động của tổ chức cộng
đồng: 7 ngày làm việc;
- Đối với trường hợp sửa đổi, bổ sung vị trí,
ranh giới khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được giao; phương án bảo vệ
và khai thác nguồn lợi thủy sản: 63 ngày.
|
a) Nộp thông qua dịch vụ bưu chính công ích.
b) Nộp trực tuyến: Nộp trên cổng dịch vụ công cấp
tỉnh đối với trường hợp hồ sơ không yêu cầu nộp bản chính.
|
- Cơ quan thực hiện: UBND tỉnh Đồng Nai
|
Chưa quy định
|
- Luật 18/2017/QH14;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP;
|
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số
839/QĐ-BNNMT ngày 15/4/2024 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường
|
3
|
1.004918
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống
thủy sản bố mẹ, cơ sở sản xuất, ương dưỡng đồng thời giống thủy sản bố mẹ và
giống thủy sản không phải là giống thủy sản bố mẹ)
|
13 ngày làm việc đối với trường hợp cấp mới; 03
ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại
|
a) Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
b) Nộp trực tuyến: Nộp trên cổng dịch vụ công cấp
tỉnh đối với trường hợp hồ sơ không yêu cầu nộp bản chính.
|
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Chi cục Chăn nuôi
và Thủy sản.
|
Chưa quy định
|
- Luật 18/2017/QH14;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP;
- Thông tư 22/2021/TT-BNNPTNT ngày 29/12/2021 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
|
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số
839/QĐ-BNNMT ngày 15/4/2024 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường
|
4
|
1.004915
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ
nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)
|
13 ngày làm việc đối với trường hợp cấp mới; 03
ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại
|
a) Nộp thông qua dịch vụ bưu chính công ích.
b) Nộp trực tuyến: Nộp trên cổng dịch vụ công cấp
tỉnh đối với trường hợp hồ sơ không yêu cầu nộp bản chính.
|
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Chi cục Chăn nuôi
và Thủy sản.
|
5.700.000 VNĐ
|
- Luật 18/2017/QH14;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP;
- Thông tư số 112/2021/TT-BTC ngày 15/12/2021;
|
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số
839/QĐ-BNNMT ngày 15/4/2024 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường
|
5
|
1.004913
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng
thủy sản (theo yêu cầu)
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
a) Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
b) Nộp trực tuyến: Nộp trên cổng dịch vụ công cấp
tỉnh đối với trường hợp hồ sơ không yêu cầu nộp bản chính.
|
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Chi cục Chăn nuôi
và Thủy sản.
|
Chưa quy định
|
- Luật 18/2017/QH14;
- Nghị định số 26/2019,NĐ-CP;
|
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số
839/QĐ-BNNMT ngày 15/4/2024 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường
|
6
|
1.004697
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
đóng mới, cải hoán tàu cá
|
10 ngày làm việc
|
a) Nộp thông qua dịch vụ bưu chính công ích.
b) Nộp trực tuyến: Nộp trên cổng dịch vụ công cấp
tỉnh đối với trường hợp hồ sơ không yêu cầu nộp bản chính.
|
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Chi cục Chăn nuôi
và Thủy sản.
|
Chưa quy định
|
- Luật 18/2017/QH14;
- Nghị định số 26/20Í9/NĐ-CP;
|
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số
839/QĐ-BNNMT ngày 15/4/2024 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường
|
7
|
1.004694
|
Công bố mở cảng cá loại 2
|
06 ngày làm việc
|
a) Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
b) Nộp trực tuyến: Nộp trên cổng dịch vụ công cấp
tỉnh đối với trường hợp hồ sơ không yêu cầu nộp bản chính.
|
- Cơ quan thực hiện: UBND tỉnh Đồng Nai
|
Chưa quy định
|
- Luật số 18/2017/QH14;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP;
|
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số
839/QĐ-BNNMT ngày 15/4/2024 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường
|
8
|
1.004692
|
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng
thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
a) Nộp thông qua dịch vụ bưu chính công ích.
b) Nộp trực tuyến: Nộp trên cổng dịch vụ công cấp
tỉnh đối với trường hợp hồ sơ không yêu cầu nộp bản chính.
|
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Chi cục Chăn nuôi
và Thủy sản.
|
Chưa quy định
|
- Luật 18/2017/QH14;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
|
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số
839/QĐ-BNNMT ngày 15/4/2024 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường
|
9
|
1.004680
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục
Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và
các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng
|
07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ
|
a) Nộp thông qua dịch vụ bưu chính công ích.
b) Nộp trực tuyến: Nộp trên cổng dịch vụ công cấp
tỉnh đối với trường hợp hồ sơ không yêu cầu nộp bản chính.
|
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Chi cục Chăn nuôi
và Thủy sản.
|
Chưa quy định
|
- Luật 18/2017/QH14;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP;
|
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số
839/QĐ-BNNMT ngày 15/4/2024 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường
|
10
|
1.004656
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục
Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp;
loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên
|
- 03 ngày làm việc (xác nhận nguồn gốc),
- 07 ngày làm việc (xác nhận mẫu vật)
|
a) Nộp thông qua dịch vụ bưu chính công ích.
b) Nộp trực tuyến: Nộp trên cổng dịch vụ công cấp
tỉnh đối với trường hợp hồ sơ không yêu cầu nộp bản chính.
|
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Chi cục Chăn nuôi
và Thủy sản.
|
Chưa quy định
|
- Luật 18/2017/QH14;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP;
|
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số
839/QĐ-BNNMT ngày 15/4/2024 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường
|
11
|
1.004359
|
Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản
|
Thủ tục cấp mới 06 ngày làm việc; Thủ tục cấp lại
03 ngày làm việc
|
a) Nộp thông qua dịch vụ bưu chính công ích.
b) Nộp trực tuyến: Nộp trên cổng dịch vụ công cấp
tỉnh đối với trường hợp hồ sơ không yêu cầu nộp bản chính.
|
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Chi cục Chăn nuôi
và Thủy sản.
|
Cấp mới; cấp đổi do thay đổi nội dung Giấy phép:
40.000đ. Cấp lại: 20.000đ.
|
- Luật 18/2017/QH14;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP.
- Thông tư số 94/2021/TT-BTC ngày 02/11/2021;
|
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số
839/QĐ-BNNMT ngày 15/4/2024 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường
|
12
|
1.004344
|
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê,
mua tàu cá trên biển
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
Nộp hồ sơ tại:
- Trực tiếp tại Bộ phận một cửa của Sở Nông
nghiệp và Môi trường tỉnh Đồng Nai hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc
qua ủy quyền theo quy định của pháp luật
- Trực tuyến qua Cổng dịch vụ công của tỉnh
|
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh.
Cơ quan được phân cấp: Sở Nông nghiệp và Môi
trường.
Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Nông nghiệp và
Môi trường.
|
Chưa có văn bản quy định
|
- Luật Thủy sản số 18/2017/QH14
- Nghị định 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản
- Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày
08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Thủy sản.
|
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số
839/QĐ-BNNMT ngày 15/4/2024 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường
|
13
|
1.003681
|
Xóa đăng ký tàu cá
|
03 ngày làm việc
|
a) Nộp thông qua dịch vụ bưu chính công ích.
b) Nộp trực tuyến: Nộp trên cổng dịch vụ công cấp
tỉnh đối với trường hợp hồ sơ không yêu cầu nộp bản chính.
|
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Chi cục Chăn nuôi
và Thủy sản.
|
Chưa quy định
|
- Luật 18/2017/QH14;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP.
- Thông tư 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 11
năm 2018.
- Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18/01/2022.
|
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số
839/QĐ-BNNMT ngày 15/4/2024 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường
|
14
|
1.003666
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản
khai thác (theo yêu cầu)
|
02 ngày làm việc
|
a) Nộp thông qua dịch vụ bưu chính công ích.
b) Nộp trực tuyến: Nộp trên cổng dịch vụ công cấp
tỉnh đối với trường hợp hồ sơ không yêu cầu nộp bản chính.
|
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Chi cục Chăn nuôi
và Thủy sản.
|
Chưa quy định
|
- Luật 18/2017/QH14;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP.
- Thông tư 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 11
năm 2018.
- Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18/01/2022.
|
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số
839/QĐ-BNNMT ngày 15/4/2024 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường
|
15
|
1.003650
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
|
03 ngày làm việc
|
a) Nộp thông qua dịch vụ bưu chính công ích.
b) Nộp trực tuyến: Nộp trên cổng dịch vụ công cấp
tỉnh đối với trường hợp hồ sơ không yêu cầu nộp bản chính.
|
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Chi cục Chăn nuôi
và Thủy sản.
|
Chưa quy định
|
- Luật 18/2017/QH14;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP.
- Thông tư 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 11
năm 2018.
- Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18/01/2022.
|
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số
839/QĐ-BNNMT ngày 15/4/2024 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường
|
16
|
1.003634
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
|
03 ngày làm việc
|
a) Nộp thông qua dịch vụ bưu chính công ích.
b) Nộp trực tuyến: Nộp trên cổng dịch vụ công cấp
tỉnh đối với trường hợp hồ sơ không yêu cầu nộp bản chính.
|
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Chi cục Chăn nuôi
và Thủy sản.
|
Chưa quy định
|
- Luật 18/2017/QH14;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP.
- Thông tư 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 11
năm 2018.
- Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18/01/2022.
|
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số
839/QĐ-BNNMT ngày 15/4/2024 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường
|
17
|
1.003586
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá
|
03 ngày làm việc
|
a) Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
b) Nộp trực tuyến: Nộp trên cổng dịch vụ công cấp
tỉnh đối với trường hợp hồ sơ không yêu cầu nộp bản chính.
|
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Chi cục Chăn nuôi
và Thủy sản.
|
Chưa quy định
|
- Luật 18/2017/QH14;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP;
- Thông tư 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 11
năm 2018.
- Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18/01/2022.
|
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số
839/QĐ-BNNMT ngày 15/4/2024 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường
|
II
|
CẤP HUYỆN
|
1
|
1.004498
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và
giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)
|
Đối với trường hợp thay đổi tên tổ chức cộng
đồng, người đại diện tổ chức cộng đồng, Quy chế hoạt động của tổ chức cộng
đồng: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ;
Đối với trường hợp sửa đổi, bổ sung vị trí, ranh
giới khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được giao; phương án bảo vệ và
khai thác nguồn lợi thủy sản: 63 ngày
|
a) Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa cấp huyện.
b) Nộp thông qua dịch vụ bưu chính.
c) Nộp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia hoặc Cổng
dịch vụ công cấp tỉnh.
|
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện
|
Chưa quy định
|
- Luật 18/2017/QH14;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP;
|
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số
839/QĐ-BNNMT ngày 15/4/2024 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường
|
2
|
1.004478
|
Công bố mở cảng cá loại 3
|
06 ngày làm việc
|
a) Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa cấp huyện.
b) Nộp thông qua dịch vụ bưu chính.
c) Nộp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia hoặc Cổng
dịch vụ công cấp tỉnh.
|
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện
|
Chưa quy định
|
- Luật 18/2017/QH14;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP;
|
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số
839/QĐ-BNNMT ngày 15/4/2024 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường
|
3
|
1.003956
|
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng
đồng (thuộc địa bàn quản lý)
|
63 ngày.
|
a) Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa cấp huyện.
b) Nộp thông qua dịch vụ bưu chính.
c) Nộp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia hoặc Cổng
dịch vụ công cấp tỉnh.
|
Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện
|
Chưa quy định
|
- Luật 18/2017/QH14;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP;
|
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số
839/QĐ-BNNMT ngày 15/4/2024 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|