Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
811/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bình Dương
Người ký:
Bùi Minh Thạnh
Ngày ban hành:
18/03/2025
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 811/QĐ-UBND
Bình Dương, ngày
18 tháng 3 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 THÀNH PHỐ THUẬN AN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/02/2025;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất
động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày
30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 790/QĐ-TTg ngày 03/8/2024
của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt quy hoạch tỉnh Bình Dương thời kỳ
2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày
12/12/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 10/12/2024
của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương về Danh mục công trình, dự án phải thu
hồi đất; dự án phải chuyến mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2025 trên địa bàn
tỉnh Bình Dương;
Căn cứ Quyết định số 05/QĐ-UBND ngày 05/01/2022
của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
thành phố Thuận An;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi
trường tại Tờ trình số 45/TTr-SNNMT ngày 06/3/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm
2025 của thành phố Thuận An, với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích phân bổ các loại đất trong năm 2025 (Đính
kèm phụ lục 1).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2025.
a) Diện tích thu hồi đất năm 2025 (Đính kèm phụ
lục 2).
b) Danh mục công trình thu hồi đất năm 2025 (Đính
kèm phụ lục 2a).
c) Danh mục công trình thu hồi đất loại bỏ năm 2025
(Đính kèm Phụ lục 2b).
d) Vị trí các khu thu hồi đất được xác định theo
bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của thành phố Thuận An tỷ lệ 1/10.000, Báo
cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của thành phố Thuận An
và phải đảm bảo phù hợp với các quy hoạch đã được duyệt.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025.
a) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (Đính
kèm phụ lục 3).
b) Danh mục công trình chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2025 (Đính kèm phụ lục 3a).
c) Vị trí các khu đất chuyển mục đích sử dụng đất
được xác định theo bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của thành phố Thuận An
tỷ lệ 1/10.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của
thành phố Thuận An và phải đảm bảo phù hợp với các quy hoạch đã được duyệt.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định
này, Ủy ban nhân dân thành phố Thuận An chịu trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển
mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các
Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Công thương, Y tế, Giáo dục
và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Dân tộc và Tôn giáo, Văn hóa Thể thao và Du
lịch; Chỉ huy Trưởng Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Chủ tịch
Ủy ban nhân dân thành phố Thuận An; Thủ trưởng các ban ngành, tổ chức và cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm đưa
Quyết định này lên Cổng Thông tin điện tử của tỉnh./.
Nơi nhận:
- TT. TU, TT. HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- UBND thành phố Thuận An;
- Website tỉnh;
- LĐVP, CV, TH;
- Lưu: VT.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Bùi Minh Thạnh
PHỤ LỤC 1:
DIỆN TÍCH PHÂN BỔ
CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ THUẬN AN
(Kèm theo Quyết định số: 811/QĐ-UBND ngày 18/3/2025 của UBND tỉnh Bình Dương)
Đơn vị tính: ha
Số TT
Chỉ tiêu sử
dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Phường An Phú
Phường An Thạnh
Phường Bình Chuẩn
Phường Bình Hoà
Phường Bình
Nhâm
Phường Hưng Định
Phường Lái
Thiêu
Phường Thuận
Giao
Phường Vĩnh Phú
Xã An Sơn
(1)
(2)
(3)
(4)=(6)+...+
(14)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
Tổng diện tích
tự nhiên
8.371,18
1.092,51
746,88
1.131,55
1.411,16
542,53
286,56
788,77
1.140,78
653,12
577,32
1
Nhóm đất nông nghiệp
NNP
2.087,59
128,46
312,28
310,89
175,20
293,95
124,05
107,88
196,49
150,53
287,87
1.1
Đất trồng lúa
LUA
1.1.1
Đất chuyên trồng lúa
LUC
1.1.2
Đất trồng lúa còn lại
LUK
1.2
Đất trồng cây hằng năm khác
HNK
546,32
58,72
82,46
126,28
66,37
15,81
14,96
18,61
115,12
27,64
20,38
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.537,70
69,74
228,81
184,61
108,03
278,01
109,01
89,27
81,37
122,29
266,57
1.4
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.5
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
3,56
1,02
0,80
0,14
0,08
0,60
0,92
1.8
Đất chăn nuôi tập trung
CNT
1.9
Đất làm muối
LMU
1.10
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Nhóm đất phi nông nghiệp
PNN
6.283,59
964,06
434,60
820,66
1.235,96
248,58
162,52
680,89
944,29
502,59
289,46
2.1
Đất ở tại nông thôn
ONT
66,36
66,36
2.2
Đất ở tại đô thị
ODT
2.137,88
342,22
174,50
332,83
233,70
124,31
85,50
259,24
372,53
213,08
2.3
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
18,98
0,50
0,30
0,48
3,08
0,27
1,38
11,96
0,48
0,35
0,18
2.4
Đất quốc phòng
CQP
351,37
0,23
20,92
328,82
1,39
2.5
Đất an ninh
CAN
7,44
0,23
0,20
0,16
2,87
0,04
0,17
3,20
0,25
0,15
0,17
2.6
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
DSN
242,49
18,74
17,65
15,38
11,88
3,60
2,93
136,41
25,33
6,19
4,38
2.6.1
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
16,61
0,81
0,09
1,25
2,25
0,06
9,48
0,58
2,09
2.6.2
Đất xây dựng cơ sở xã hội
DXH
1,73
0,81
0,12
0,80
2.6.3
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
12,82
0,91
0,14
1,36
0,59
0,12
0,05
5,81
1,85
1,90
0,09
2.6.4
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
99,92
16,30
15,90
11,56
8,87
3,48
2,70
13,46
21,40
4,29
1,96
2.6.5
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao
DTT
110,20
0,72
0,71
1,21
105,82
1,50
0,24
2.6.6
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
2.6.7
Đất xây dựng cơ sở môi trường
DMT
2.6.8
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn
DKT
2.6.9
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.6.10
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác
DSK
1,21
0,17
1,04
2.7
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
CSK
1.711,08
437,34
53,09
267,11
459,45
6,91
24,01
70,12
319,34
72,42
1,29
2.7.1
Đất khu công nghiệp
SKK
634,89
183,17
338,64
113,08
2.7.2
Đất cụm công nghiệp
SKN
97,08
31,41
65,67
2.7.3
Đất khu công nghệ thông tin tập trung
SCT
2.7.4
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
114,59
6,60
3,51
3,15
17,09
3,00
2,19
20,72
36,66
20,71
0,96
2.7.5
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
864,52
247,57
18,17
198,29
103,72
3,91
21,82
49,40
169,60
51,71
0,33
2.7.6
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sử dụng vào mục đích công
CCC
1.264,60
153,48
161,51
165,47
136,35
60,02
28,99
125,50
201,11
107,82
124,35
2.8.1
Đất công trình giao thông
DGT
1.107,68
132,58
139,99
151,41
109,79
52,57
28,54
109,78
171,68
88,82
122,52
2.8.2
Đất công trình thủy lợi
DTL
87,95
14,86
19,29
7,19
18,18
7,16
0,42
2,12
7,55
11,18
2.8.3
Đất công trình cấp nước, thoát nước
DCT
2.8.4
Đất công trình phòng, chống thiên tai
DPC
2.8.5
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng
cảnh, di sản thiên nhiên
DDD
7,41
0,23
7,18
2.8.6
Đất công trình xử lý chất thải
DRA
2,02
1,34
0,68
2.8.7
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng
DNL
8,85
3,20
0,06
4,89
0,20
0,50
2.8.8
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông,
công nghệ thông tin
DBV
2,62
0,19
1,68
0,12
0,13
0,27
0,11
0,11
0,01
2.8.9
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối
DCH
5,69
1,24
0,18
1,40
0,40
0,42
1,71
0,18
0,16
2.8.10
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt
cộng đồng
DKV
42,38
1,41
0,37
5,29
1,62
0,06
0,03
12,91
12,00
7,03
1,66
2.9
Đất tôn giáo
TON
23,55
2,33
4,07
1,80
0,07
2,66
2,29
5,21
1,56
0,62
2,94
2.10
Đất tín ngưỡng
TIN
9,65
1,15
1,03
1,19
0,83
0,66
0,55
1,74
0,93
0,66
0,91
2.11
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất
cơ sở lưu giữ tro cốt
NTD
111,24
7,84
3,92
13,06
48,61
1,90
6,03
13,42
15,71
0,27
0,48
2.12
Đất có mặt nước chuyên dùng
TVC
338,95
18,33
2,26
10,30
48,21
10,67
52,70
7,05
101,03
88,40
2.12.1
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá
MNC
2,99
2,99
2.12.2
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
335,96
18,33
2,26
10,30
48,21
10,67
49,71
7,05
101,03
88,40
2.13
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3
Nhóm đất chưa sử dụng
CSD
Trong đó:
3.1
Đất bằng chưa sử dụng
BCS
3.2
Đất đồi núi chưa sử dụng
DCS
3.3
Núi đá không có rừng cây
NCS
3.4
Đất có mặt nước chưa sử dụng
MCS
PHỤ LỤC 2:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT
NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ THUẬN AN
(Kèm theo Quyết định số: 811/QĐ-UBND ngày 18/3/2025 của UBND tỉnh Bình Dương)
Đơn vị tính: ha
Số TT
Chỉ tiêu sử
dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Phường An Phú
Phường An Thạnh
Phường Bình Chuẩn
Phường Bình Hoà
Phường Bình
Nhâm
Phường Hưng Định
Phường Lái
Thiêu
Phường Thuận
Giao
Phường Vĩnh Phú
Xã An Sơn
(1)
(2)
(3)
(4)=(6)+...+
(15)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
1
Nhóm đất nông nghiệp
NNP
112,83
45,01
19,24
3,27
1,51
6,77
9,13
12,74
3,06
12,10
1.1
Đất trồng lúa
LUA
1.1.1
Đất chuyên trồng lúa
LUC
1.1.2
Đất trồng lúa còn lại
LUK
1.2
Đất trồng cây hằng năm khác
HNK
18,29
7,77
2,60
0,50
0,10
0,50
0,50
2,80
0,50
3,03
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
94,54
37,24
16,64
2,77
1,41
6,27
8,63
9,94
2,56
9,08
1.4
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.5
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất chăn nuôi tập trung
CNT
1.9
Đất làm muối
LMU
1.10
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Nhóm đất phi nông nghiệp
PNN
2,25
1,54
0,16
0,01
0,54
2.1
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.2
Đất ở tại đô thị
ODT
2,25
1,54
0,16
0,01
0,54
2.3
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.4
Đất quốc phòng
CQP
2.5
Đất an ninh
CAN
2.6
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
DSN
2.6.1
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
2.6.2
Đất xây dựng cơ sở xã hội
DXH
2.6.3
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
2.6.4
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
2.6.5
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao
DTT
2.6.6
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
2.6.7
Đất xây dựng cơ sở môi trường
DMT
2.6.8
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn
DKT
2.6.9
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.6.10
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác
DSK
2.7
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
CSK
2.7.1
Đất khu công nghiệp
SKK
2.7.2
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.7.3
Đất khu công nghệ thông tin tập trung
SCT
2.7.4
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.7.5
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.7.6
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sử dụng vào mục đích công cộng
CCC
2.8.1
Đất công trình giao thông
DGT
2.8.2
Đất công trình thủy lợi
DTL
2.8.3
Đất công trình cấp nước, thoát nước
DCT
2.8.4
Đất công trình phòng, chống thiên tai
DPC
2.8.5
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng
cảnh, di sản thiên nhiên
DDD
2.8.6
Đất công trình xử lý chất thải
DRA
2.8.7
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng
DNL
2.8.8
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông,
công nghệ thông tin
DBV
2.8.9
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối
DCH
2.8.10
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt
cộng đồng
DKV
2.9
Đất tôn giáo
TON
2.10
Đất tín ngưỡng
TIN
2.11
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất
cơ sở lưu giữ tro cốt
NTD
2.12
Đất có mặt nước chuyên dùng
TVC
2.12.1
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá
MNC
2.12.2
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.13
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
PHỤ LỤC 2A:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH,
DỰ ÁN THỰC HIỆN THU HỒI ĐẤT NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ THUẬN AN
(Kèm theo Quyết định số: 811/QĐ-UBND ngày 18/3/2025 của UBND tỉnh Bình Dương)
STT
Tên công trình
Mã đất
Diện tích thực
hiện trong kế hoạch (ha)
Diện tích hiện
trạng (ha)
Diện tích tăng
thêm
Địa điểm (xã,
phường)
Vị trí trên bản
đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6)
(5)
(6)
(7)
(8)
I
Các công trình, dự án phải thu hồi đất xác
định trong năm kế hoạch trước được tiếp tục thực hiện trong năm kế hoạch 2025
1
Đường PKV 21A (Đường vào Trung tâm VH-TDTT)
DGT
0,63
0,63
Phường Lái Thiêu
Công trình dạng
tuyến
2
Xây dựng mới tuyến đường An Thạnh 63-64 (Đoạn từ
Thủ Khoa Huân đến Hồ Văn Mên)
DGT
3,57
3,57
Phường An Thạnh
Công trình dạng
tuyến
3
Xây dựng mới đường Hưng Định 15
DGT
3,18
3,18
Phường Hưng Định
Công trình dạng
tuyến
4
Bồi thường GPMB cho dự án xây dựng mới đường D4,
N4 (đường vào Trường tiểu học Thuận Giao 2)
DGT
1,33
1,33
Phường Thuận Giao
Công trình dạng
tuyến
5
Xây dựng mới tuyến đường An Thạnh 51 (đoạn từ
đường Nguyễn Chí Thanh đến đường Thạnh Bình)
DGT
0,99
0,99
Phường An Thạnh
Công trình dạng
tuyến
6
Xây dựng mới hệ thống thoát nước hạ lưu đường Lê
Thị Trung
DGT
3,75
3,75
Phường Bình Chuẩn
Công trình dạng
tuyến
7
Nâng cấp mở rộng đường từ ngã tư Bình Chuẩn đến
ngã ba giao với tuyến đường đài liệt sĩ Tân Phước
DGT
9,70
9,70
Phường Bình Chuẩn
Công trình dạng
tuyến
8
Xây dựng mới đường An Thạnh 24.
DGT
3,06
3,06
Phường An Thạnh
Công trình dạng
tuyến
9
Xây dựng khu tái định cư An Thạnh, thành phố
Thuận An
ODT
7,20
7,20
Phường An Thạnh
Một số thửa đất
thuộc tờ bản đồ số 12
10
Nâng cấp đường dây 110kV Thuận An - Vsip 2 thành
2 mạch và phân pha 2x300m2 (phát sinh thu hồi đất trụ móng)
DNL
0,10
0,10
Phường Bình Hoà
Công trình dạng
tuyến
11
Nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Văn Lộng nối dài
DGT
0,40
0,40
Phường Bình Nhâm
Công trình dạng
tuyến
12
Nâng cấp, mở rộng đường Bình Nhâm 40
DGT
0,50
0,50
Phường Bình Nhâm
Công trình dạng
tuyến
13
Nâng cấp, mở rộng đường Hưng Định 20
DGT
1,10
1,10
Phường Hưng Định
Công trình dạng
tuyến
14
Nâng cấp, mở rộng đường Bình Chuẩn 67
DGT
3,30
3,30
Phường Bình Chuẩn
Công trình dạng
tuyến
15
Trường mầm non Hoa Cúc 2
DGD
0,61
0,61
Phường Bình Nhâm
Thửa 530, 531,
705, 516, 529, 2276; tờ bản đồ số 5
16
Đường dây 220kV Tân Sơn Nhất - Thuận An
DNL
1,00
1,00
Bình Hòa, Vĩnh Phú
Công trình dạng
tuyến
17
Mạch 2 đường dây 110kV Thuận An - Gò Đậu
DNL
0,35
0,35
Bình Hòa, Thuận
Giao
Công trình dạng
tuyến
18
Xây dựng mới đường Nguyễn Chí Thanh nối dài (bổ sung
nút giao với đường Vành Đai 3)
DGT
0,01
0,01
Phường An Thạnh
Công trình dạng
tuyến
19
Đường Thuận Giao 03 nối dài
DGT
0,08
0,08
Phường Thuận Giao
Công trình dạng
tuyến
20
Trục thoát nước Bưng Bịp - Suối Cát: hạng mục
cống qua đường Hồ Văn Mên trên kênh suối con.
DTL
0,15
0,15
Phường An Thạnh
Công trình dạng
tuyến
21
Dự án Trung tâm Văn hóa Thể dục thể thao thị xã
Thuận An
DVH
5,40
5,40
Phường Lái Thiêu
22
Xây dựng đường LT.PKV-28 (Lái Thiêu 107) phường
Lái Thiêu
DGT
0,60
0,60
Phường Lái Thiêu
Công trình dạng
tuyến
II
Công trình, dự án theo quy định tại khoản 4
Điều 67 Luật Đất đai được tiếp tục thực hiện trong năm kế hoạch
1
Đường vành đai 3
DGT
53,00
53,00
Bình Chuẩn, An
Sơn, Thuận Giao, An Thạnh
Công trình dạng
tuyến
2
Cải tạo, mở rộng quốc lộ 13 (đoạn từ cổng
chào Vĩnh Phú đến điểm giao với đường Lê Hồng Phong và mở rộng các nút giao)
DGT
15,00
15,00
An Thạnh, Bình
Hoà, Hưng Định, Lái Thiêu, Thuận Giao, Vĩnh Phú
Công trình dạng
tuyến
III
Công trình, dự án thu hồi đất để đấu giá quyền
sử dụng đất theo Luật Đất đai năm 2024
1
Khu đất của Tổng công ty Sản xuất Xuất nhập khẩu
Bình Dương
ODT
0,06
0,06
Phường Vĩnh Phú
Thửa 668, 669; tờ
102
PHỤ LỤC 2B:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH
THU HỒI ĐẤT LOẠI BỎ TRONG NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ THUẬN AN
(Kèm theo Quyết định số: 811/QĐ-UBND ngày 18/3/2025 của UBND tỉnh Bình
Dương)
STT
HẠNG MỤC
Mã QH
Kế hoạch (ha)
Hiện trạng (ha)
Tăng thêm
Xã, phường
1
Nâng cấp, mở rộng đường Bình Nhâm 90
DGT
1,08
1,08
Phường Bình Nhâm
2
Xây dựng tuyến nhánh đường Hưng Định 01 (giai
đoạn 2)
DGT
0,22
0,22
Hưng Định
3
Xây dựng mới Văn phòng khu phố Bình Phước
DSH
0,02
0,02
Bình Nhâm
4
Xây dựng mới văn phòng khu phố 2
DSH
0,09
0,09
An Phú
PHỤ LỤC 3:
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ THUẬN AN
(Kèm theo Quyết định số: 811/QĐ-UBND ngày 18/3/2025 của UBND tỉnh Bình Dương)
Đơn vị tính: ha
Số TT
Chỉ tiêu sử
dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Phường An Phú
Phường An Thạnh
Phường Bình Chuẩn
Phường Bình Hoa
Phường Bình
Nhâm
Phường Hưng Định
Phường Lái Thiêu
Phường Thuận
Giao
Phường Vĩnh Phú
Xã An Sơn
(1)
(2)
(3)
(4)=(6)+...+
(15)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
1
Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
316,09
10,22
64,05
32,54
14,62
5,84
11,63
15,93
80,00
22,60
58,68
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
1.2
Đất trồng cây hằng năm khác
HNK/PNN
49,06
1,65
10,24
5,42
2,93
0,98
1,38
2,25
5,67
5,25
13,30
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
267,03
8,57
53,81
27,11
11,69
4,86
10,25
13,68
74,33
17,35
45,38
1.4
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.5
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
1.8
Đất chăn nuôi tập trung
CNT/PNN
1.9
Đất làm muối
LMU/PNN
1.10
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
Trong đó:
2.1
Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong
nhóm đất nông nghiệp
LUA/NKR
2.2
Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong
nhóm đất nông nghiệp
LUA/NKR
2.3
Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong
nhóm đất nông nghiệp
RPH/NKR
2.4
Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong
nhóm đất nông nghiệp
RSX/NKR
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/NKR
3
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi
tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn
NPC/CNT
4
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
phi nông nghiệp
8,56
1,56
1,66
0,29
0,25
0,13
0,14
2,40
1,00
0,25
0,90
Trong đó:
4.1
Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều
118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc
Điều 120 Luật Đất đai
PNO/PNC
4.2
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
PKO/OTC
3,67
1,31
2,15
0,21
4.3
Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất
sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
DSN/CSK
4.4
Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích
kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
CCO/CSK
4.5
Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không
phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ
CSO/TMD
PHỤ LỤC 3A:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH,
DỰ ÁN THỰC HIỆN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH
PHỐ THUẬN AN
(Kèm theo Quyết định số: 811QĐ-UBND ngày 18/3/2025 của UBND tỉnh Bình Dương)
STT
Tên công trình
Mã đất
Diện tích thực
hiện trong kế hoạch (ha)
Diện tích hiện trạng
(ha)
Diện tích tăng
thêm
Địa điểm (xã,
phường)
Vị trí trên bản
đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6)
(5)
(6)
(7)
(8)
I
Các công trình, dự án đã được xác định trong
năm kế hoạch trước và các công trình, dự án theo quy định tại khoản 4 Điều 67
Luật Đất đai được tiếp tục thực hiện trong năm kế hoạch
I.1
Các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng
đất được xác định trong năm kế hoạch trước được tiếp tục thực hiện trong năm
2025
1
Khu nhà ở cao tầng kết hợp thương mại dịch vụ
phường Lái Thiêu (Công ty TNHH Phục Ân)
ODT
1,32
0,24
1,08
Phường Lái Thiêu
Thửa 90, 1422; tờ
562
2
Khu vườn Ngọc Lục Bảo - The Emerald Garden View (Công
ty TNHH Đầu tư và Phát triển Bất động sản Phúc Linh)
ODT
1,80
1,80
Phường Hưng Định
Thửa 364, 2659; tờ
3
3
Khu căn hộ Dòng Sông Ngọc Lục Bảo - The Emerald
River View (Công ty TNHH Đầu tư và Phát triển Bất động sản Minh Phúc)
ODT
1,85
1,85
Phường Bình Nhâm
Thửa 78, 293, 573,
143, 577, 336 (tờ 6); thửa 332, 333 (tờ 7)
4
Tòa nhà Ngọc Khánh (Công ty CP Đầu tư và Phát
triển Bất động sản Ngọc Khánh)
ODT
0,58
0,58
Vĩnh Phú
Thửa 1416; tờ 92
5
Khu tổ hợp căn hộ cao cấp Vĩnh Phát (Công ty TNHH
Đầu tư Bất động sản PG)
ODT
3,02
3,02
An Phú
Thửa 28, 362, 363,
364, 365, 366, 1200, 436; tờ 9 (B2)
6
Dự án đầu tư nhà ở thương mại (Công ty CP ĐT Vạn
Toàn)
ODT
1,08
1,08
Lái Thiêu
Thửa 69; tờ 7
7
Dự án nhà ở (Công ty TNHH Vận tải Thương mại Dịch
vụ MPC)
ODT
2,70
2,70
Thuận Giao
Thửa đất số 83,
552, tờ bản đồ số 150
8
Khu phức hợp thương mại căn hộ Long Vân
ODT
3,10
3,10
Phường Lái Thiêu
Thửa 584, 585, 586
tờ 56; thửa 575, 583, 1743, 1784 tờ 564
9
Dự án phát triển nhà ở của Công ty Cổ phần Picity
Central Park
ODT
1,23
1,23
Phường An Phú
Thửa 137,146, 258,
627; tờ 214
10
Khu chung cư cao tầng - thương mại dịch vụ Tầm
Nhìn Xanh (DatXanhHomes Parkview)
ODT
5,04
5,04
Phường Bình Hoà
Thửa 117, 118,
129, 1008, 1009; tờ 40
11
Khu nhà ở phức hợp A&B (Công ty CP thực phẩm
và nước giải khát A&B)
ODT
2,09
2,09
Phường Thuận Giao
Thửa 679 (tờ
12.3), thửa 579 (tờ 12.4)
12
Cửa hàng xăng dầu Tín Phong
TMD
0,10
0,10
Phường An Phú
Thửa 179; Tờ 201
13
Chung cư OBC Lái Thiêu (Công ty Cổ phần OBC Thuận
An)
ODT
0,49
0,49
Phường Lái Thiêu
Thửa 776; tờ 191
14
Dự án nhà ở (Công ty cổ phần Tổng công ty Toàn Mỹ)
ODT
1,08
1,08
Phường Thuận Giao
Thửa 2347; tờ 139
và thửa 927; tờ 135
15
Chung cư 168 (Công ty TNHH thương mại dịch vụ
tổng hợp 168)
ODT
1,50
1,50
Phường Thuận Giao
Thửa 7, 8, 9, 26;
tờ 110
16
Dự án nhà ở (Công ty TNHH Yung's Quốc Lâm)
ODT
0,40
0,40
Phường Lái Thiêu
Thửa 385, 445, 1348;
tờ 564
17
Cao ốc An Khang (A&K Tower: Công ty Cổ phần
OBC Thuận An)
ODT
1,01
1,01
Phường An Phú
Thửa 456; tờ 90
18
Dự án Chung cư cao tầng bên sông Sài Gòn (Công ty
Cổ phần Đầu tư Phát triển Đô thị A&T Thuận An)
ODT
0,74
0,74
Phường Vĩnh Phú
Thửa 128 (tờ 82);
thửa 106 (tờ 83); thửa 499, 450 (tờ
19
Giáo xứ Búng
TON
0,47
0,47
Phường Hưng Định
Thửa 187; tờ 01
20
Doanh nghiệp tư nhân Trạm xăng dầu Minh Phụng
TMD
0,10
0,10
Phường Bình Hoà
Thửa 168; tờ 92
21
Doanh nghiệp tư nhân Trạm xăng dầu Minh Phụng
TMD
0,10
0,10
Phường Vĩnh Phú
Thửa 41; tờ 53
22
Doanh nghiệp tư nhân Trạm xăng dầu Hoàng Nguyên
Thủy
TMD
0,60
0,60
Phường Thuận Giao
Thửa 169; tờ C1
23
Dự án nhà ở (Công ty CPKD Huy Phương)
ODT
1,36
1,36
Phường An Phú
Thửa 401, tờ 90;
thửa 953, 954, tờ 52
24
Dự án nhà ở (Công ty TNHH Đầu tư Địa ốc An Phú)
ODT
1,39
1,39
Phường An Phú
Thửa 251, 753; tờ
09
25
Dự án Đầu tư Xây dựng khu căn hộ Thương mại Văn
phòng Thiên Hà Hạnh Phúc (Happy One Galaxy Complex Buiding) Công ty Cổ phần
Đầu tư Bất động sản Vạn Hưng
ODT
0,54
0,54
Hưng Định
Thửa 2085, 2088,
tờ 3
26
Dự án nhà ở (Công ty cổ phần đầu tư BĐS Trí
Holdings)
ODT
0,62
0,62
Thuận Giao
Thửa 198, 038 tờ
124; thửa 612, 354 tờ 137; thửa 355, tờ B2
27
Khu chung cư Nam Việt (Green Homes -Công ty CP ĐT
và XD Nam Việt SIC)
ODT
1,31
1,31
Thuận Giao
Thửa 753, 4a, 22b,
542, 4b, 22, 571 (22c), 589 (2a, 4e); tờ 110, 111 (A4)
28
Chung cư cao tầng Thuận An
ODT
0,45
0,45
Lái Thiêu
Thửa 153, 701,
702, 704, 705 tờ bản đồ sổ 11
29
Chung cư Hưng Phát (công ty TNHH XD BĐS Hưng
Phát)
ODT
1,83
1,83
Thuận Giao
Thửa 43, 257, 693,
tờ 161
I.2
Các công trình, dự án giao đất, cho thuê đất được
xác định trong năm kế hoạch trước được tiếp tục thực hiện trong năm 2025
1
Trụ sở làm việc Đội cảnh sát giao thông, trật tự,
Trung Đội 113 bán chuyên trách, Đội xử lý sự cố giao thông và Bãi tạm giữ phương
tiện vi phạm hành chính.
CAN
1,82
1,82
Phường Bình Hoà
Thửa số 14, 28; tờ
73 (D3)
2
Trụ sở công an xã An Sơn
CAN
0,17
0,17
Xã An Sơn
Thửa 2317, tờ 01
3
Trạm điệp báo chiến dịch
CQP
0,23
0,23
Phường An Phú
Thửa 1755, tờ 131
4
Khu dân cư, tái định cư An Sơn
ONT
13,00
3,60
9,40
Xã An Sơn
Tờ 8
5
Dự án nhà ở (Công ty Cổ phần Quản lý Đầu tư STC)
ODT
0,33
0,32
0,01
Phường Vĩnh Phú
Thừa đất số 991,
992, 993, tờ bản đồ số 23
6
Khu dân cư Việt - Sing
ODT
5,45
5,45
Phường: An Phú,
Bình Hòa, Thuận Giao
7
Trường tiểu học Bình Chuẩn 2
DGD
1,06
1,06
Phường Bình Chuẩn
Thửa đất số 1311,
tờ bản đồ số 81
8
Dự án Cảng An Sơn
DGT
34,80
34,80
Xã An Sơn
Tờ số 8, 9
9
Cải tạo, nâng cấp đường Bùi Thị Xuân (đoạn từ
đường Mỹ Phước- Tân Vạn đến ranh Thái Hòa - Tân Uyên
DGT
0,10
0,10
Phường An Phú
Công trình dạng
tuyến
10
Nâng cấp, mở rộng đường Trịnh Hoài Đức
DGT
1,20
1,20
Phường An Thạnh
Công trình dạng
tuyến
11
Nâng cấp, cải tạo tuyến đường Nguyễn Chí Thanh
DGT.
0,20
0,20
Hưng Định, Bình
Nhâm
12
Trục thoát nước Bưng Biệp - Suối Cát
DTL
4,00
4,00
Phường An Thạnh
Từ cầu trắng đến
rạch Bà Lụa
13
Giải phóng mặt bằng trục thoát nước Bưng Biệp -
Suối Cát, thị xã Thuận An
DTL.
21,26
21,26
Phường: An Thạnh,
Bình Chuẩn, Thuận Giao
Công trình dạng
tuyến
II
Các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng
đất đăng ký mới thực hiện trong năm 2025
II.1
Các công trình, dự án nhận chuyển mục đích
1
Khu đô thị Hồ Gươm Xanh (tên cũ khu dân cư nhà
vườn, biệt thự vườn cau) Công ty Cổ phần đầu tư Thương mại và Du lịch Bình
Dương
ODT
2,39
22,16
2,39
Lái Thiêu
Tờ 48, 54, 56, 57,
482
2
Khu phức hợp căn hộ thương mại dịch vụ vườn sao Vĩnh
Phú (Starview) Công ty TNHH Tổ chức nhà Quốc gia Vĩnh Phú
ODT
1,29
1,29
Vĩnh Phú
Thửa 1344, 1194, 165,
tờ 92 (D2)
3
Khu nhà ở thương mại Trường An
ODT
0,84
0,84
Phường Bình Chuẩn
Thửa 233, tờ 51
4
Khu căn hộ Đại lộ Ngọc Lục Bảo (The Emerald
Boulevard: Công ty TNHH Bất động sản Hiền Phúc)
ODT
1,06
1,06
Phường Vĩnh Phú
Thửa 237, 162, 255;
tờ 92
5
Khu dịch vụ thương mại và Căn hộ cao tầng STown
Gateway
ODT
0,88
0,88
Phường Vĩnh Phú
Thửa 477, 1085; tờ
63
II.2
Các công trình, dự án nhận chuyển nhượng, thuê
quyền sử dụng đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất
1
Khu phức hợp căn hộ - thương mại và khách sạn
Thành Lộc (Cty TNHH ĐT BĐS Thành Lộc).
ODT
0,96
0,96
Phường An Thạnh
Thửa 89, 98, 99,
212, 224, 226, 5720, 5721; tờ 60 (B3)
2
Khu nhà ở Phương Anh (Cty TNHH Sản xuất Phương
Anh Bình Dương)
ODT
0,62
0,62
Phường Thuận Giao
Thửa 157, 157A; tờ
C3
3
Dự án đầu tư xây dựng nhà ở Một Thế Giới - The
One World
ODT
49,51
49,51
Phường Thuận Giao
II.3
Các công trình, dự án giao đất, cho thuê đất
đăng ký mới thực hiện trong năm 2025
1
Trụ sở công an phường An Phú (Mở rộng)
CAN
0,14
0,10
0,04
Phường An Phú
Một phần thửa 82,
tờ 143 (C3)
2
Trụ sở làm việc Công an phường Bình Chuẩn
CAN
0,16
0,16
Phường Bình Chuẩn
Thửa 9, tờ 9
3
Trụ sở làm việc Công an phường Thuận Giao
CAN
0,25
0,25
Phường Thuận Giao
Một phần thửa 105,
tờ 171 (C2)
4
Trụ sở công an phường Lái Thiêu (Mở rộng)
CAN
0,16
0,16
Phường Lái Thiêu
Thửa 184, tờ 28
5
Trụ sở Đội PCCC&CNCH trên sông (thuộc Phòng
Cảnh sát PCCC và Đội CSGT Đường thủy thuộc Phòng CSGT)
CAN
0,37
0,37
Phường Lái Thiêu
Thửa 14; tờ 42
6
Trụ sở công an phường Hưng Định
CAN
0,11
0,11
Phường Hưng Định
7
Trụ sở Đồn công an Khu công nghiệp VSIP và Đội
cảnh sát PCCC.
CAN
0,09
0,09
Phường An Phú
8
Trụ sở Đội cảnh sát PCCC&CNCH công an thành
phố Thuận An
CAN
0,50
0,50
Phường Lái Thiêu
9
Chùa Viên Quang
TON
0,10
0,10
Phường Lái Thiêu
Thửa 400; tờ 563
10
Khu nhà ở Phú Quang
ODT
14,00
14,00
Phường Vĩnh Phú
II.4
Chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình,
cá nhân thực hiện trong năm 2025
-
Chuyển mục đích đất thương mại dịch vụ của hộ gia
đình cá nhân
TMD
7,50
7,50
9 xã, phường
*
Đối với nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất của
hộ gia đình, cá nhân sang đất ở, Ủy ban nhân dân cấp huyện, thành phố căn cứ
vào quy hoạch sử dụng đất cấp huyện hoặc quy hoạch chung hoặc
Quyết định 811/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 811/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 18/03/2025 thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương
42
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng