Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Cập nhật: Thông báo 1250 khung giá nước sạch năm 2025

Đăng nhập

Dùng tài khoản LawNet
Quên mật khẩu?   Đăng ký mới
Google

MỤC LỤC VĂN BẢN

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 349/QĐ-UBND

Cà Mau, ngày 27 tháng 02 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ HIỆN TRẠNG RỪNG TỈNH CÀ MAU NĂM 2024

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;

Căn cứ Luật Lâm nghiệp năm 2017;

Căn cứ Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng; Thông tư số 16/2023/TT-BNNP ngày 15/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT;

Căn cứ Quyết định số 347/QĐ-UBND ngày 28/02/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố hiện trạng rừng tỉnh Cà Mau năm 2023;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát nông thôn tại Tờ trình số 42/TTr-SNN ngày 19/02/2025 (kèm Báo cáo số 50/BC-KL ngày 19/02/2025 của Chi cục Kiểm lâm).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố hiện trạng rừng tỉnh Cà Mau đến ngày 31/12/2024 như sau:

1. Diện tích đất có rừng bao gồm rừng trồng chưa thành rừng: 92.460,64 ha (rừng đặc dụng: 18.706,02 ha; rừng phòng hộ: 20.332,14 ha; rừng sản xuất: 53.422,48 ha). Trong đó:

- Diện tích có rừng đủ tiêu chuẩn để tính độ che phủ tỉnh Cà Mau: 74.103,71 ha (rừng tự nhiên: 11.389,03 ha; rừng trồng: 62.714,68 ha).

- Diện tích rừng trồng chưa thành rừng: 18.356,93 ha.

2. Tỷ lệ che phủ:

- Tỷ lệ che phủ rừng: 14,05 %.

- Tỷ lệ che phủ rừng bao gồm rừng trồng chưa thành rừng: 17,53 %.

(Chi tiết số liệu tại phụ biểu 02, 03, 04, 05 kèm theo)

Điều 2. Trách nhiệm quản lý nhà nước về lâm nghiệp sau khi công bố hiện trạng rừng:

1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

a) Chỉ đạo Chi cục Kiểm lâm tiếp tục hướng dẫn Hạt Kiểm lâm, chủ rừng thực hiện công tác theo dõi diễn biến rừng trên phạm vi toàn tỉnh.

b) Hướng dẫn khai thác, sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên rừng trong phạm vi quản lý đúng quy định.

2. Ủy ban nhân dân các huyện có rừng

a) Thực hiện trách nhiệm quản lý nhà nước về lâm nghiệp theo quy định của Luật Lâm nghiệp và quy định pháp luật có liên quan.

b) Sử dụng số liệu hiện trạng rừng để cập nhật diễn biến rừng năm tiếp theo. Chỉ đạo các cơ quan, đơn vị, chủ rừng nghiêm túc thực hiện công tác theo dõi, cập nhật và báo cáo diễn biến rừng hàng năm theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chi cục trưởng Chi cục Kiểm lâm; Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện U Minh, Trần Văn Thời, Phú Tân, Đầm Dơi, Năm Căn và Ngọc Hiển chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Nông nghiệp và Môi trường (b/c);
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- UB MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Cục Kiểm lâm;
- Chi cục Kiểm lâm;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Phòng NN-TN;
- Lưu: VT, Gi01/QĐ.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Văn Sử

 

BIỂU 02:

DIỆN TÍCH CÁC LOẠI RỪNG PHÂN THEO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
Tính đến 31/12/2024
(Kèm theo Quyết định số 349/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

Đơn vị tính: ha

TT

Phân loại rừng

Tổng cộng

Đặc dụng

Phòng hộ

Sản xuất

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

A

TỔNG DIỆN TÍCH (gồm diện tích rừng và rừng trồng chưa thành rừng)

92.460,64

18.706,02

20.332,14

53.422,48

I

RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC

74.103,71

18.500,05

19.089,10

36.514,56

1

Rừng tự nhiên

11.389,03

10.664,03

717,15

7,85

2

Rừng trồng

62.714,68

7.836,02

18.371,95

36.506,71

II

RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA

74.103,71

18.500,19

19.089,10

36.514,42

1

Rừng trên núi đất

524,68

524,68

 

 

2

Rừng trên núi đá

 

 

 

 

3

Rừng trên đất ngập nước

73.579,03

17.975,51

19.089,10

36.514,42

4

Rừng trên cát

 

 

 

 

III

RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY

11.389,03

10.664,03

717,15

7,85

1

Rừng gỗ tự nhiên

11.389,03

10.664,03

717,15

7,85

2

Rừng tre nứa

 

 

 

 

3

Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

 

 

 

 

4

Rừng cau dừa

 

 

 

 

B

RỪNG TRỒNG CHƯA THÀNH RỪNG

18.356,93

205,97

1.243,04

16.907,92


BIỂU 03:

DIỆN TÍCH RỪNG PHÂN THEO CHỦ RỪNG
Tính đến 31/12/2024
(Kèm theo Quyết định số 349/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

Đơn vị tính: ha

TT

Phân loại rừng

Tổng

BQL Rừng ĐD

BQL rừng PH

Tổ chức kinh tế

Lực lượng vũ trang (công an)

Lực lượng vũ trang (quân đội)

Tổ chức KH&CN, ĐT, GD

Hộ gia đình, cá nhân

Cộng đồng dân cư

Doanh nghiệp có vốn nước ngoài

UBND

(1)

(2)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

A

TỔNG DIỆN TÍCH RỪNG (gồm diện tích có rừng và rừng trồng chưa thành rừng)

92.460,64

18.706,02

30.296,36

23.888,08

2.955,13

1.682,18

2.895,20

10.082,65

 

 

1.955,02

I

PHÂN THEO NGUỒN GỐC

74.103,71

18.500,05

27.475,92

15.551,17

1.914,52

1.383,23

1.850,41

6.709,53

 

 

718,88

1

Rừng tự nhiên

11.389,03

10.664,03

717,15

 

 

 

 

7,85

 

 

 

2

Rừng trồng

62.714,68

7.836,02

26.758,77

15.551,17

1.914,52

1.383,23

1.850,41

6.701,68

 

 

718,88

II

PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA

74.103,71

18.500,05

27.475,92

15.551,17

1.914,52

1.383,23

1.850,41

6.709,53

 

 

718,88

1

Rừng trên núi đất

524,68

524,68

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Rừng trên núi đá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Rừng trên đất ngập nước

73.579,03

17.975,37

27.475,92

15.551,17

1.914,52

1.383,23

1.850,41

6.709,53

 

 

718,88

4

Rừng trên cát

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

RỪNG TN PHÂN THEO LOÀI CÂY

11.389,03

10.664,03

717,15

 

 

 

 

7,85

 

 

 

1

Rừng gỗ tự nhiên

11.389,03

10.664,03

717,15

 

 

 

 

7,85

 

 

 

2

Rừng tre nứa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Rừng cau dừa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

RỪNG TRỒNG CHƯA THÀNH RỪNG

18.356,93

205,97

2.820,44

8.336,91

1.040,61

298,95

1.044,79

3.373,12

 

 

1.236,14

 

BIỂU 04:

DIỆN TÍCH VÀ TỶ LỆ CHE PHỦ RỪNG CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TỈNH
Tính đến 31/12/2024
(Kèm theo Quyết định số 349/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

Đơn vị tính: ha

TT

Đơn vị

Tổng diện tích có rừng (ha)

Rừng tự nhiên (ha)

Rừng trồng đã thành rừng (ha)

Rừng trồng chưa thành rừng (ha)

Tỷ lệ che phủ rừng (%)

(1)

(2)

(3)=(4)+(5)+(6)

(4)

(5)

(6)

(7)

TỔNG

92.460,64

11.389,03

62714,68

18.356,93

17,53

1

Huyện U Minh

31.536,25

844,80

18.092,41

12.599,04

40,65

2

Huyện Trần Văn Thời

7.611,47

1.298,02

5.314,07

999,38

10,82

3

Huyện Năm Căn

11.866,15

1.938,09

8.455,24

1.472,82

24,17

4

Huyện Ngọc Hiển

33.069,83

6.805,56

23.403,79

2.860,48

45,02

5

Huyện Đầm Dơi

5.184,47

91,35

4.924,50

168,62

6,35

6

Huyện Phú Tân

3.192,47

411,21

2.524,67

256,59

7,08

7

Huyện Cái Nước

 

 

 

 

 

8

Huyện Thới Bình

 

 

 

 

 

9

Thành Phố Cà Mau

 

 

 

 

 

 

BIỂU 05:

TỔNG HỢP DIỄN BIẾN DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG THEO CÁC NGUYÊN NHÂN NĂM 2024 TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số 349/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

Đơn vị tính: ha

TT

Phân loại rừng

Diện tích thay đổi

Trồng rừng

Rừng trồng đủ tiêu chí thành rừng

Khoanh nuôi tái sinh đủ tiêu chí thành rừng

Khai thác rừng

Cháy rừng

Phá rừng trái pháp luật, lấn chiếm rừng

Chuyển mục đích sử dụng

Thay đổi do sâu bệnh hại rừng, lốc xoáy, lũ lụt, sạt lở, băng tuyết

Cải tạo rừng tự nhiên

Nguyên nhân khác tăng diện tích rừng

Nguyên nhân khác giảm diện tích rừng

Nguyên nhân khác không làm thay đổi diện tích rừng

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

 

TỔNG DIỆN TÍCH (gồm diện tích có rừng và rừng trồng chưa thành rừng)

0000

-299,51

6.012,26

 

 

-5.917,20

-1,54

 

 

-352,03

 

 

-41,00

3,23

I

RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC

1100

-2.784,30

 

3.460,29

 

-5.850,75

-1,54

 

 

-351,30

 

 

-41,00

3,23

1

Rừng tự nhiên

1110

-49,49

 

 

 

 

 

 

 

-44,77

 

 

-4,72

 

 

- Rừng nguyên sinh

1111

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng thứ sinh

1112

-49,49

 

 

 

 

 

 

 

-44,77

 

 

 

 

2

Rừng trồng

1120

-2.734,81

 

3.460,29

 

-5.850,75

-1,54

 

 

-306,53

 

 

-36,28

3,23

 

- Trồng mới trên đất chưa có rừng

1121

-0,37

 

31,43

 

-11,02

 

 

 

-20,78

 

 

 

 

 

- Trồng lại sau khi khai thác rừng trồng đã có

1122

-2.734,44

 

3.428,86

 

-5.839,73

-1,54

 

 

-285,75

 

 

-36,28

3,23

 

- Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã khai thác

1123

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA

1200

-2.784,30

 

3.460,29

 

-5.850,75

-1,54

 

 

-351,30

 

 

-41,00

3,23

1

Rừng trên núi đất

1210

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Rừng trên núi đá

1220

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Rừng trên đất ngập nước

1230

-2.784,30

 

3.460,29

 

-5.850,75

-1,54

 

 

-351,30

 

 

-41,00

3,23

 

- Rừng ngập mặn

1231

-307,85

 

1.398,55

 

-1.440,31

 

 

 

-266,09

 

 

 

3,23

 

- Rừng trên đất phèn

1232

-2.476,45

 

2.061,74

 

-4.410,44

-1,54

 

 

-85,21

 

 

-41,00

 

 

- Rừng ngập nước ngọt

1233

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Rừng trên cát

1240

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY

1300

-49,49

 

 

 

 

 

 

 

-44,77

 

 

-4,72

 

1

Rừng gỗ tự nhiên

1310

-49,49

 

 

 

 

 

 

 

-44,77

 

 

-4,72

 

 

- Rừng gỗ lá rộng thường xanh hoặc nửa rụng lá

1311

-49,49

 

 

 

 

 

 

 

-44,77

 

 

-4,72

 

 

- Rừng gỗ lá rộng rụng lá

1312

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng gỗ lá kim

1313

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim

1314

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Rừng tre nứa

1320

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

1330

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Rừng cau dừa

1340

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG

2000

2.484,79

6.012,26

-3.460,29

 

-66,45

 

 

 

-0,73

 

 

 

 

1

Diện tích chưa đạt tiêu chí thành rừng

2010

2.484,79

6.012,26

-3.460,29

 

-66,45

 

 

 

-0,73

 

 

 

 

2

Diện tích khoanh nuôi tái sinh

2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Diện tích khác

2030

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


BIỂU 06:

THỐNG KÊ DIỆN TÍCH SẠT LỞ VEN BIỂN NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 349/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

Đơn vị tính: ha

STT

Đơn vị hành chính

Sạt lở ven biển

Ghi chú

Tổng

Rừng tự nhiên

Rừng trồng

 

I

Huyện U Minh

5,55

5,55

 

 

1

Hạt Kiểm lâm RPH Biển Tây

5,55

5,55

 

 

II

Huyện Trần Văn Thời

21,99

14,57

7,42

 

1

Hạt Kiểm lâm RPH Biển Tây

21,99

14,57

7,42

 

III

Huyện Ngọc Hiền

87,20

 

87,20

 

1

Ban QLRPH Kiến Vàng

61,05

 

61,05

 

2

Ban QLRPH Đất Mũi

26,15

 

26,15

 

IV

Huyện Năm Căn

27,28

 

27,28

 

1

Ban QLRPH Tam Giang

27,28

 

27,28

 

V

Huyện Phú Tân

30,63

24,65

5,98

 

1

Hạt Kiểm lâm RPH Biển Tây

30,63

24,65

5,98

 

VI

Huyện Đầm Dơi

94,17

 

94,17

 

1

Ban QLRPH Đầm Dơi

94,17

 

94,17

 

Tổng

266,82

44,77

222,05

 

 

 

 

51

DMCA.com Protection Status
IP: 216.73.216.192