ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH
PHƯỚC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1616/QĐ-UBND
|
Bình
Phước, ngày 16 tháng 7 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
QUYẾT ĐỊNH CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY
THẾ VÀ BÃI BỎ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH
CÔNG, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH TƯ PHÁP
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP
ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên
thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn
thi hành một số quy định của nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 07/2019/TT-BTP
ngày Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng
dẫn một số nội dung về đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với
đất;
Căn cứ Quyết định số 1442/QĐ-BTP
ngày 26/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ, hủy bỏ, thay thế trong lĩnh vực bồi
thường nhà nước thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 1183/QĐ-BTP
ngày 20/5/2020 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi, chức năng quản lý
của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 1217/QĐ-BTP
ngày 22/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực quốc tịch thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 1329/QĐ-BTP
ngày 01/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND
ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng
Uỷ ban nhân dân tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã
về việc công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp
tại Tờ trình số 61/TTr-STP ngày 07/7/2020 và Chánh Văn phòng UBND tỉnh tại Tờ
trình số 1740/TTr-VPUBND ngày 10/7/2020,,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ
tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ thủ tục hành chính tiếp
nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, UBND cấp huyện, UBND cấp xã thuộc
thẩm quyền giải quyết của Ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Phụ
lục kèm theo).
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký, thay thế và bãi bỏ:
1. Thay thế toàn bộ danh mục và nội
dung cụ thể của các TTHC được hành kèm theo Quyết định số 1071/QĐ-UBND ngày
18/5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Công bố thủ tục hành chính tiếp nhận và trả
kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công, tiếp nhận và thực hiện tại Sở Tư
pháp, tại Phòng, Trung tâm thuộc sở, Văn phòng Công chứng, Ủy ban nhân dân cấp
huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của
ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước; như sau:
a) Số thứ tự số 1, 2, 3, 4 và 5 của
Khoản III, Lĩnh vực Quốc tịch tại mục A.
b) Số thứ tự số 3, 5, 6 và 7 của
điểm I.1. Phòng Tư pháp cấp huyện -Tổ chức hành nghề công chứng - UBND cấp xã
của khoản I. Lĩnh vực chứng thực thuộc mục E. Thủ tục hành chính cấp huyện;
c) Số thứ tự số 2 của điểm I.2, Công
chứng viên thực hiện chứng thực của khoản I. Lĩnh vực chứng thực thuộc mục E.
Thủ tục hành chính cấp huyện;
d) Số thứ tự số 1, 3, 4 và 5 của
điểm I.3. Phòng Tư pháp cấp huyện, của khoản I. Lĩnh vực chứng thực thuộc mục E. Thủ tục hành chính cấp huyện;
2. Bãi bỏ
a) Quyết định số 2215/QĐ-UBND ngày
25/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh
vực bồi thường nhà nước thuộc thẩm quyền quản lý của UBND tỉnh Bình Phước;
b) Số thứ tự số 6 của Khoản III,
Lĩnh vực Quốc tịch tại mục A; số thứ tự số 2 và 4 của Khoản I.1, Phòng Tư pháp
cấp huyện -Tổ chức hành nghề công chứng - UBND cấp xã, của I. Lĩnh vực chứng
thực thuộc mục E. Thủ tục hành chính cấp huyện được hành kèm theo Quyết định số
1071/QĐ-UBND ngày 18/5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Công bố thủ tục hành chính
tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công, tiếp nhận và
thực hiện tại Sở Tư pháp, tại Phòng, Trung tâm thuộc sở, Văn phòng Công chứng,
Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và
giải quyết của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ
tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã,
phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục
KSTTHC-VP Chính phủ;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP, P.KSTTHC,TTPVHCC;
- Lưu: VT, (Ch).
|
CHỦ
TỊCH
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1616/QĐ-UBND ngày 16 tháng
7năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG CHUNG
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Cơ quan thực hiện
|
Trang
|
Mức DVC
|
LĨNH VỰC CHỨNG THỰC
|
|
1
|
2.000815 000.00.00.H10
|
Chứng thực bản sao từ
bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
Thông tư số 01/2020/TT-BTP
|
UBND cấp xã; Phòng Tư pháp; Tổ chức hành nghề công chứng;
|
11
|
2
|
2
|
2.000843 000.00.00.H10
|
Chứng thực bản sao từ
bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài;
cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có
thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
Phòng Tư pháp; Tổ chức hành nghề công chứng;
|
14
|
2
|
3
|
2.000884 000.00.00.H10
|
Chứng thực chữ ký
trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và
trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)
|
UBND cấp xã; Phòng Tư pháp; Tổ chức hành nghề công chứng
|
17
|
2
|
4
|
2.000913 000.00.00.H10
|
Chứng thực việc sửa
đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
UBND cấp xã; Phòng Tư pháp
|
20
|
2
|
5
|
2.000927 000.00.00.H10
|
Sửa lỗi sai sót trong
hợp đồng, giao dịch
|
23
|
2
|
6
|
2.000942 000.00.00.H10
|
Cấp bản sao có chứng thực
từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
25
|
2
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Tên VBQPPL quy
định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Cơ quan thực hiện
|
Trang
|
Mức DVC
|
I.
|
Lĩnh vực Quốc tịch
|
|
|
1
|
2.001895 000.00.00.H10
|
Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam
|
- Nghị định số
16/2020/NĐ-CP
- Thông tư số
02/2020/TT-BTP
- Thông tư số
281/2016/TT-BTC
|
Sở Tư pháp
|
27
|
3
|
2
|
2.002039
000.00.00.H10
|
Nhập quốc tịch Việt Nam
|
Sở Tư pháp
|
32
|
3
|
3
|
2.002038
000.00.00.H10
|
Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
Sở Tư pháp
|
51
|
3
|
4
|
2.002036
000.00.00.H10
|
Thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
Sở Tư pháp
|
68
|
3
|
5
|
1.005136
000.00.00.H10
|
Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
Sở Tư pháp
|
78
|
3
|
II. Lĩnh vực Bồi thường nhà nước
|
1
|
2002193
000.00.00.H10
|
Xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường
|
- Luật TNBTCNN
năm 2017; Nghị định số 68/2018/NĐ-CP.
|
UBND tỉnh, Sở Tư
pháp
|
83
|
3
|
2
|
2002192
000.00.00.H10
|
Giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi
thường.
|
- Luật TNBTCNN
năm 2017;
- Nghị định số
68/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số
04/2018/TT-BTP.
|
Cơ quan giải
quyết bồi thường là cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây
thiệt hại trong hoạt động quản lý hành chính, tố tụng, thi hành án quy định
từ Điều 33 đến Điều 39 của Luật TNBTCNN năm 2017 ở cấp tỉnh.
|
86
|
3
|
3
|
2002191
000.00.00.H10
|
Phục hồi danh dự
|
Cơ quan giải
quyết bồi thường là cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại trong hoạt động quản lý
hành chính, tố tụng, thi hành án quy định từ Điều 33 đến Điều 39 của Luật
TNBTCNN năm 2017 ở cấp tỉnh
|
95
|
3
|
C. ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM VĂN
PHÕNG ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Cơ quan thực hiện
|
Trang
|
Mức DVC
|
|
ÁP DỤNG CHO VĂN
PHÕNG ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI VÀ CHI NHÁNH VĂN PHÕNG ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI THUỘC SỞ TN VÀ
MT
|
|
|
1
|
1.004583 000.00.00.H10
|
Đăng ký thế chấp quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử
dụng đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn
liền với đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất)
|
Thông tư số 07/2019/TT-BTP
|
Văn phòng đăng ký đất đai và Chi nhánh của Văn phòng đăng
ký đất đai (sau đây gọi là Văn phòng đăng ký đất đai
|
107
|
3
|
2
|
1.004550 000.00.00.H10
|
Đăng ký thế chấp dự án
đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai
|
Thông tư số 07/2019/TT-BTP
|
Văn phòng đăng ký đất đai
|
116
|
3
|
3
|
1.003862 000.00.00.H10
|
Đăng ký thế chấp tài
sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng
chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận
|
Thông tư số 07/2019/TT-BTP
|
125
|
3
|
4
|
1.003688 000.00.00.H10
|
Đăng ký bảo lưu quyền
sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở
hữu
|
Thông tư số 07/2019/TT-BTP
|
134
|
3
|
5
|
1.003625 000.00.00.H10
|
Đăng ký thay đổi nội
dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã
đăng ký
|
Thông tư số 07/2019/TT-BTP
|
137
|
3
|
6
|
1.003046 000.00.00.H10
|
Sửa chữa sai sót nội
dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã
đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký
|
Thông tư số 07/2019/TT-BTP
|
146
|
3
|
7
|
2.000801 000.00.00.H10
|
Đăng ký văn bản thông
báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền
với đất
|
Thông tư số 07/2019/TT-BTP
|
154
|
3
|
8
|
1.001696 000.00.00.H10
|
Chuyển tiếp đăng ký
thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở
|
Thông tư số 07/2019/TT-BTP
|
161
|
3
|
9
|
1.000655 000.00.00.H10
|
Xóa đăng ký biện pháp
bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Thông tư số 07/2019/TT-BTP
|
170
|
3
|
D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy
định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Cơ quan thực hiện
|
Trang
|
Mức DVC
|
I
|
Lĩnh vực Chứng thực
|
|
|
1
|
2.001008
000.00.00.H10
|
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là
cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
Thông tư số
01/2020/TT-BTP
|
Phòng Tư pháp
|
178
|
2
|
2
|
2.000992 000.00.00.H10
|
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng
tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
180
|
2
|
3
|
2.001044 000.00.00.H10
|
Chứng thực
hợp đồng, giao dịch
liên quan đến tài sản là động sản
|
182
|
2
|
4
|
2.001050 000.00.00.H10
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản
|
185
|
2
|
5
|
2.001052 000.00.00.H10
|
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản
|
187
|
2
|
II. Lĩnh vực Bồi
thường nhà nước
|
|
2.002190 000.00.00.H10
|
Giải quyết bồi thường
tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường.
|
- Luật TNBTCNN năm 2017;
- Nghị định số 68/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số 04/2018/TT-BTP.
|
Cơ quan trực tiếp quản
lý người thi hành công vụ gây thiệt hại trong hoạt động quản lý hành chính,
tố tụng, thi hành án quy định từ Điều 33 đến Điều 39 của Luật TNBTCNN năm
2017 ở cấp huyện.
|
189
|
3
|
|
1.005462 000.00.00.H10
|
Phục hồi danh dự
|
Cơ quan giải quyết bồi
thường là cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại
trong hoạt động quản lý hành chính, tố tụng, thi hành án quy định từ Điều 33
đến Điều 39 của Luật TNBTCNN năm 2017 ở cấp huyện
|
198
|
3
|
E. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy
định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Cơ quan thực hiện
|
Trang
|
Mức DVC
|
I.
|
Lĩnh vực Chứng thực
|
|
|
|
|
1
|
2.001035 000.00.00.H10
|
Chứng thực hợp đồng, giao
dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
Thông tư số 01/2020/TT-BTP
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
210
|
2
|
2
|
2.001019 000.00.00.H10
|
Chứng thực di chúc
|
213
|
2
|
3
|
2.001016 000.00.00.H10
|
Chứng thực văn bản từ
chối nhận di sản
|
216
|
2
|
4
|
2.001406 000.00.00.H10
|
Chứng thực văn bản thỏa
thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
219
|
2
|
5
|
2.001009 000.00.00.H10
|
Chứng thực văn bản khai
nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
222
|
2
|
II.
|
Lĩnh vực Bồi thường
nhà nước
|
|
|
1
|
2002165 000.00.00.H10
|
Giải quyết bồi thường
tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường.
|
Luật TNBTCNN năm 2017;
Nghị định số 68/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số 04/2018/TT-BTP.
|
Cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt
hại trong hoạt động quản lý hành chính, tố tụng, thi hành án quy định từ Điều
33 đến Điều 39 của Luật TNBTCNN năm 2017 ở cấp xã.
|
225
|
3
|
G. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ
BÃI BỎ
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Cơ quan thực hiện
|
Trang
|
Mức DVC
|
I. Lĩnh vực Quốc
tịch
|
1
|
1.004866 000.00.00.H10
|
Thông báo có quốc tịch
nước ngoài
|
Nghị định số 16/2020/NĐ-CP
|
Sở Tư pháp
|
|
|
II. Lĩnh vực Chứng
thực
|
1
|
2.001004 000.00.00.H10
|
Chứng thực bản sao từ
bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ
quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan tổ chức có thẩm quyền của
Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc
chứng nhận
|
Thông tư số 01/2020/TT-BTP
|
Công chứng viên
|
|
|
2
|
Không có mã số
|
Chứng thực chữ ký
trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và
trường hợp người yêu cầu chứng thực không, không điểm chỉ được)
|
Thông tư số 01/2020/TT-BTP
|
Công chứng viên
|
|
|