Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
1378/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Đồng Nai
Người ký:
Nguyễn Sơn Hùng
Ngày ban hành:
29/04/2025
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH
Đ Ồ NG NAI
-------
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1378/QĐ-UBND
Đồng Nai,
ngày 29 tháng 4 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ CHUẨN HÓA DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ,
ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIẢM NGHÈO THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI
TRƯỜNG TỈNH ĐỒNG NAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH Đ Ồ NG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng
11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định tại Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 967/QĐ-BNNMT ngày
18 tháng 4 năm 2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công b ố chu ẩ n h óa thủ tục hành
chính lĩnh vực giảm nghèo thuộc phạm v i chức năng quản lý nhà
nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp
và Môi trường tại Tờ trình số 202/TTr-SNNMT ngày 28 tháng 4 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo quyết định này chuẩn hóa Danh mục thủ tục
hành chính, quy trình nội bộ, điện tử giải quyết 05 thủ tục hành chính lĩnh vực
giảm nghèo thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Nông nghiệp và Môi trường.
(Phụ lục Danh mục
thủ tục hành chính đ í nh kèm)
Trường hợp thủ tục hành chính công bố tại
Quyết định này đã được cơ quan hành chính Nhà nước có thẩm quyền ban hành mới,
sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ thì áp dụng theo văn bản pháp luật
hiện hành.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Thay thế 04 thủ tục hành chính trong
lĩnh vực giảm nghèo cấp xã tương ứng được công bố tại Quyết định số 971/QĐ-UBND
ngày 27 tháng 3 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công
bố Danh mục thủ tục hành chính các lĩnh vực thuộc thẩm quyền giải quyết của
ngành Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp
xã trên địa bàn tỉnh Đồng Nai; Các nội dung khác tại Quyết định này vẫn giữ
nguyên giá trị pháp lý.
Thay thế 04 quy trình điện tử giải quyết
thủ tục hành chính trong lĩnh vực giảm nghèo cấp xã tương ứng được công bố tại
Quyết định số 924/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh về việc Công bố bộ thủ tục hành chính và quy trình điện tử thực hiện thủ tục
hành chính được ban hành mới và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành
Lao động
- Thương binh và
xã hội, UBND cấp xã tỉnh Đ ồ ng Nai.
Điều 3. Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp xã và các
cơ quan, đơn vị liên quan có trách nhiệm tổ chức niêm yết, công khai danh mục
thủ tục hành chính này tại trụ sở làm việc, trên Trang thông tin điện tử và tại
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của đơn vị; triển khai tiếp nhận và xử
lý thủ tục hành chính cho người dân theo quy định tại Quyết định này.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách
nhiệm chủ trì, phối hợp Sở Nông nghiệp và Môi trường cập nhật nội dung thủ tục
hành chính đã được công bố lên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính.
Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm
chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp xã và
các cơ quan, đơn vị liên quan thực hiện cập nhật nội dung các thủ tục hành
chính đã được công bố trên Cổng dịch vụ công của tỉnh để công khai; cấu hình
quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính đã được công
bố trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định.
Thực hiện cấu hình, tích h ợ p, kết nối dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện lên Cổng dịch
vụ công Quốc gia, Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Khoa
học và Công nghệ, Nông nghiệp và Môi trường, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 4;
- Cục Ki ể m soát thủ tục
hành chính;
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- U BMTTQVN tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Báo Đồng Nai; Đài PT-TH Đồng Nai;
- T ổ ng đài DVC
1022 (phối hợp công khai);
- Lưu: VT, KTN, HCC, C ổ ng TTĐT.
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Sơn Hùng
PHỤ LỤC
PHẦN I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIẢM NGHÈO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban
hành kèm
theo Quy ế t định s ố 1378/QĐ-UBND
ngày 29/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Đ ồ ng Nai)
STT
Mã TTHC
Tên thủ tục hành chính
Thời hạn giải quyết
Địa điểm thực hiện
Cơ quan thực hiện
Phí, lệ phí
Căn cứ pháp lý
Ghi ch ú
CẤP XÃ
1
1.011606
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ
thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ h ằ ng năm
Rà soát từ ngày 01 tháng 9 đến hết
ngày 14 tháng 12 của năm.
a) Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa cấp
xã;
b) Nộp thông qua dịch vụ bưu chính;
c) Nộp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia
hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Ủy ban nhân dân cấp
xã
Chưa quy định
- Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg ngày
16/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ;
- Thông tư
07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18/7/2021
- Thông tư
02/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/3/2022;
Nội dung TTHC thực hiện
theo Quyết định số 967/QĐ-BNNMT ng à y 18/4/2025 của Bộ
Nông nghiệp và Môi trường
2
1.011607
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường
xuyên hàng năm
15 ngày
a) Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa cấp
xã;
b) Nộp thông qua dịch vụ bưu chính;
- Cơ quan thực hiện: Ủy ban nhân dân cấp
xã
Chưa quy định
- Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg ngày
16/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ;
- Thông tư
07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18/7/2021
- Thông tư 02/2022/TT-BLĐTBXH ngày
30/3/2022;
Nội dung TTHC thực hiện
theo Quyết định số 967/QĐ-BNNMT
ngày 18/4/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường
3
1.011608
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận
nghèo thường xuyên h ằ ng năm
15 ngày
a) Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa cấp
xã;
b) Nộp thông qua dịch vụ bưu chính;
- Cơ quan thực hiện: Ủy ban nhân dân cấp
xã
Chưa quy định
- Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg ngày
16/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ;
- Th ô ng tư 07/2021/TT-BLĐTBXH
ngày 18/7/2021
- Thông tư
02/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/3/2022;
Nội dung TTHC thực hiện
theo Q u yết định số 967/QĐ-BNNMT
ngày 18/4/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường
4
1.011609
Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp,
ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình
15 ngày
a) Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa cấp
xã;
b) Nộp thông qua dịch vụ bưu chính;
- Cơ quan thực hiện: Ủy ban nhân dân cấp
xã
Chưa quy định
- Luật 68/2020/QH14;
- Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg ngày
16/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ;
- Th ô ng tư 07/2021/TT-BLĐTBXH
ngày 18/7/2021
- Thông tư 02/2022/TT-BLĐTBXH ngày
30/3/2022;
Nội dung TTHC thực hiện
theo Quyết định số 967/QĐ-BNNMT
ngày 18/4/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường
5
3.000412
Công nhận người lao động có thu nhập
thấp
15 ngày
a) Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa cấp
xã;
b) Nộp thông qua dịch vụ bưu chính;
- Cơ quan thực hiện: Ủy ban nhân dân cấp
xã
Không
- Nghị định số 30/2025/NĐ-CP ngày
24/02/2025;
- Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg ngày
16/7/2021;
- Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày
18/7/2021;
- Thông tư số 02/2022/TT-BLĐTBXH ngày
30/03/2022
Nội dung TTHC thực hiện
theo Quyết định số 967/QĐ-BNNMT ngày 18/4/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường
PHẦN II
DANH
MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ, ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIẢM NGHÈO
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
STT
Mã TTHC
Tên thủ tục hành
chính
Thời hạn giải quyết
Địa điểm tiếp nhận hồ
sơ
Quy trình
Số trang tại phần III
Nội bộ
Điện tử
C Ấ P XÃ
1
1.011606
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ
thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm
Rà soát từ ngày 01 tháng 9 đến hết
ngày 14 tháng 12 của năm.
a) Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa cấp
xã;
b) Nộp thông qua dịch vụ bưu chính;
c) Nộp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia
hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh.
x
2
1.011607
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường
xuyên hằng năm
15 ngày
a) Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa cấp
xã;
b) Nộp thông qua dịch vụ bưu chính;
x
3
1.011608
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận
nghèo thường xuyên h ằ ng năm
15 ngày
a) Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa cấp
xã;
b) Nộp thông qua dịch vụ bưu chính;
x
4
1.011609
Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp,
ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình
15 ngày
a) Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa cấp
xã;
b) Nộp thông qua dịch vụ bưu chính;
x
5
3.000412
Công nhận người lao động có thu nhập
thấp
15 ngày
a) Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa cấp
xã;
b) Nộp thông qua dịch vụ bưu chính;
x
Quyết định 1378/QĐ-UBND năm 2025 công bố chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ, điện tử giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Giảm nghèo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Đồng Nai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1378/QĐ-UBND ngày 29/04/2025 công bố chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ, điện tử giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Giảm nghèo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Đồng Nai
65
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng