UBND TỈNH TUYÊN
QUANG
VĂN PHÒNG UBND TỈNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 178/QĐ-VP
|
Tuyên Quang, ngày
28 tháng 4 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 21 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC VIỆC LÀM THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH TUYÊN QUANG
CHÁNH VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày
06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP
ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường
điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP
ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ
công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg
ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP
ngày 05/4/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ Quy định một số nội
dung và biện pháp thi hành trong số hoá hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Căn cứ Quyết định số 315/QĐ-BNV
ngày 04/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội
vụ;
Căn cứ Quyết định số
502/QĐ-UBND ngày 23/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về
việc ủy quyền cho Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định công bố
thủ tục hành chính, danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền ban hành của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nội vụ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục 21 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc
làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Tuyên Quang (Có Phụ
lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Các cơ quan, đơn
vị có trách nhiệm tổ chức thực hiện các nhiệm vụ cụ thể sau:
1. Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp
với các cơ quan, đơn vị liên quan:
a) Cập nhật, công khai trên Cơ
sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính, Cổng thông tin điện tử tỉnh, Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, Trang thông tin điện tử của
Sở đối với Danh mục, nội dung cụ thể của thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản
lý; tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh đối với Danh mục, nội dung cụ
thể của thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định tại Điều
15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn
phòng Chính phủ. Thời gian hoàn thành trong 05 ngày làm việc kể từ
ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
b) Điều chỉnh tên cơ quan, đơn
vị mới (sau khi sắp xếp, sáp nhập) trong quy trình giải quyết thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết cho phù hợp với các quy định hiện hành.
c) Thực hiện các nhiệm vụ về
tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính trên môi
trường điện tử theo quy định.
2. Sở Khoa học và Công nghệ:
a) Đảm bảo về kỹ thuật trên Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và chỉ đạo Viễn thông Tuyên
Quang cử cán bộ kỹ thuật thường xuyên hỗ trợ các cơ quan, đơn vị trong quá
trình triển khai, thực hiện nhiệm vụ được giao tại Quyết định này.
b) Kịp thời báo cáo Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh những vướng mắc hoặc đề xuất giải pháp khắc phục, nâng cao tỷ
lệ dịch vụ công trực tuyến; tái sử dụng thông tin, dữ liệu thủ tục hành chính
(nếu có).
3. Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố:
a) Công khai trên Trang thông
tin điện tử, tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả đối với danh mục và nội dung
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố theo quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP. Thời gian
hoàn thành trong 05 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực
thi hành.
b) Điều chỉnh tên cơ quan, đơn
vị mới (sau khi sắp xếp, sáp nhập) trong quy trình giải quyết thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết cho phù hợp với các quy định hiện hành.
c) Thực hiện các nhiệm vụ về
tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính trên môi
trường điện tử theo quy định.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở; Thủ trưởng Ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân các huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- VPCP (Cục KSTTHC); (báo cáo)
- Bộ Nội vụ (báo cáo)
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 4; (thực hiện)
- Lãnh đạo VPUBND tỉnh;
- Công an tỉnh;
- Bưu điện tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Viễn thông Tuyên Quang;
- Cổng TTĐT tỉnh; Công báo tỉnh (đăng tải)
- Phòng NC-VPUBND tỉnh;
- Lưu: VT, THCBKSHuyền.
|
Q. CHÁNH VĂN
PHÒNG
Nguyễn Xuân Nho
|
PHỤ LỤC
DANH
MỤC 21 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC VIỆC LÀM THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 178/QĐ-VP ngày 28 tháng 4 năm 2025 của Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
TT
|
Mã hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
1
|
1.001881
|
Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào
tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người
lao động
|
2
|
1.001865
|
Cấp giấy phép hoạt động dịch
vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
3
|
1.001853
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
4
|
1.001823
|
Gia hạn giấy phép hoạt động
dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
5
|
1.000105
|
Báo cáo giải trình nhu cầu,
thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
|
6
|
2.000219
|
Đề nghị tuyển người lao động
Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài của
nhà thầu
|
7
|
1.000459
|
Xác nhận người lao động nước
ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
8
|
2.000205
|
Cấp giấy phép lao động cho người
lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
9
|
2.000192
|
Cấp lại giấy phép lao động cho
người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
10
|
1.009874
|
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp
hoạt động dịch vụ việc làm
|
11
|
1.009873
|
Thu hồi Giấy pháp hoạt động
dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
12
|
1.009811
|
Gia hạn giấy phép lao động cho
người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
13
|
1.001978
|
Giải quyết hưởng trợ cấp thất
nghiệp
|
14
|
1.001973
|
Tạm dừng hưởng trợ cấp thất
nghiệp
|
15
|
1.001966
|
Tiếp tục hưởng trợ cấp thất
nghiệp
|
16
|
2.001953
|
Chấm dứt hưởng trợ cấp thất
nghiệp
|
17
|
2.000178
|
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất
nghiệp (chuyển đi)
|
18
|
1.000401
|
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất
nghiệp (chuyển đến)
|
19
|
2.000839
|
Giải quyết hỗ trợ học nghề
|
20
|
2.000148
|
Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc
làm
|
21
|
1.000362
|
Thông báo về việc tìm kiếm việc
làm hằng tháng
|