STT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL quy
định nội dung sửa đổi
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
I
|
TTHC cấp trung ương
|
1.
|
1.011682
|
Phê duyệt/điều chỉnh danh mục đề án điều tra cơ bản
về dầu khí
|
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của
Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và
thương mại
|
Dầu khí
|
Vụ Dầu khí và Than
|
2.
|
1.011683
|
Phê duyệt/điều chỉnh đề cương chi tiết và dự toán
chi phí đề án điều tra cơ bản về dầu khí
|
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của
Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và
thương mại
|
Dầu khí
|
Vụ Dầu khí và Than
|
3.
|
1.011684
|
Phê duyệt/điều chỉnh nội dung hợp đồng dầu khí; cấp/điều
chỉnh giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của
Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và
thương mại
|
Dầu khí
|
Vụ Dầu khí và Than
|
4.
|
1.011686
|
Chấp thuận chủ trương thực hiện dự án phát triển
mỏ dầu khí có chuỗi đồng bộ các hạng mục công trình, thiết bị trên đất liền
và trên biển
|
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của
Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và
thương mại
|
Dầu khí
|
Vụ Dầu khí và Than
|
5.
|
1.011687
|
Chuyển mục đích sử dụng rừng và đất của dự án
phát triển mỏ dầu khí trên đất liền, dự án phát triển mỏ dầu khí có chuỗi đồng
bộ các hạng mục công trình, thiết bị dầu khí trên đất liền và trên biển
|
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của
Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và
thương mại
|
Dầu khí
|
Vụ Dầu khí và Than
|
6.
|
1.011688
|
Phê duyệt/cập nhật/điều chỉnh báo cáo tài nguyên,
trữ lượng dầu khí; báo cáo tài nguyên trữ lượng dầu khí; kế hoạch đại cương
phát triển mỏ dầu khí; kế hoạch khai thác sớm mỏ dầu khí; kế hoạch phát triển
mỏ dầu khí; kế hoạch thu dọn công trình dầu khí
|
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của
Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và
thương mại
|
Dầu khí
|
Vụ Dầu khí và Than
|
7.
|
1.011689
|
Chấp thuận để lại một phần hoặc toàn bộ công
trình dầu khí, hoãn thu dọn một phần hoặc toàn bộ công trình dầu khí
|
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của
Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và
thương mại
|
Dầu khí
|
Vụ Dầu khí và Than
|
Thủ tục hành chính cấp tỉnh
|
8.
|
1.000140
|
Cấp chứng chỉ kiểm định viên
|
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm
2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp
và thương mại
|
An toàn vệ sinh
lao động
|
Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
9.
|
1.000066
|
Cấp lại chứng chỉ kiểm định viên
|
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm
2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp
và thương mại
|
An toàn vệ sinh
lao động
|
Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
10.
|
1.012427
|
Thành lập/mở rộng cụm công nghiệp
|
Nghị định số 139/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của
Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp
trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
Cụm công nghiệp
|
Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh (Ủy ban nhân dân cấp xã, Sở Công Thương)
|
11.
|
1.013411
|
Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện thuộc thẩm
quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của
Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và
thương mại
|
Điện
|
Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
12.
|
1.013412
|
Cấp Giấy phép hoạt động bán buôn điện thuộc thẩm
quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính
phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại
|
Điện
|
Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
13.
|
1.013416
|
Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện thuộc thẩm
quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của
Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và
thương mại
|
Điện
|
Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
14.
|
1.003820
|
Cấp Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 1
|
Nghị định số 33/2024/NĐ-CP ngày 27 tháng 3 năm
2024 của Chính phủ quy định việc thực hiện Công ước cấm phát triển, sản xuất,
tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học
|
Hóa chất
|
Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
15.
|
1.003775
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 1
|
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 16 tháng 6 năm
2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp quản lý nhà nước trong
lĩnh vực công nghiệp và thương mại
|
Hóa chất
|
Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
16.
|
2.001585
|
Cập điều chỉnh Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 1
|
Nghị định số 33/2024/NĐ-CP ngày 27 tháng 3 năm
2024 của Chính phủ quy định việc thực hiện Công ước cấm phát triển, sản xuất,
tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học
|
Hóa chất
|
Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
17.
|
1.003724
|
Cấp Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 2 và hóa chất
Bảng 3
|
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 16 tháng 6 năm
2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp quản lý nhà nước trong
lĩnh vực công nghiệp và thương mại
|
Hóa chất
|
Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
18.
|
2.001722
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 2 và hóa
chất Bảng 3
|
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của
Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và
thương mại
|
Hóa chất
|
Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
19.
|
1.004031
|
Cấp điều chỉnh Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng
2, hóa chất Bảng 3
|
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 16 tháng 6 năm
2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp quản lý nhà nước trong
lĩnh vực công nghiệp và thương mại
|
Hóa chất
|
Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
20.
|
2.000431
|
Cấp giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng
1
|
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của
Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và
thương mại
|
Hóa chất
|
Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
21.
|
2.000257
|
Cấp giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng
2, hóa chất Bảng 3
|
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 16 tháng 6 năm
2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp quản lý nhà nước trong
lĩnh vực công nghiệp và thương mại
|
Hóa chất
|
Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
22.
|
1.012429
|
Cấp lại Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng
1
|
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của
Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và
thương mại
|
Hóa chất
|
Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
23.
|
1.012430
|
Cấp điều chỉnh Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa
chất Bảng 1
|
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của
Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và
thương mại
|
Hóa chất
|
Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
24.
|
1.012431
|
Cấp gia hạn Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất
Bảng 1
|
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 16 tháng 6 năm
2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp quản lý nhà nước trong
lĩnh vực công nghiệp và thương mại
|
Hóa chất
|
Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
25.
|
1.012432
|
Cấp lại Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng
2, hóa chất Bảng 3
|
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của
Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và
thương mại
|
Hóa chất
|
Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
26.
|
1.012433
|
Cấp điều chỉnh Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa
chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3
|
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 16 tháng 6 năm
2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp quản lý nhà nước trong
lĩnh vực công nghiệp và thương mại
|
Hóa chất
|
Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
27.
|
1.012434
|
Cấp Gia hạn Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất
Bảng 2, hóa chất Bảng 3
|
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của
Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và
thương mại
|
Hóa chất
|
Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
28.
|
1.012438
|
Cấp Giấy phép kinh doanh hóa chất Bảng 2, hóa chất
Bảng 3
|
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 16 tháng 6 năm
2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp quản lý nhà nước trong
lĩnh vực công nghiệp và thương mại
|
Hóa chất
|
Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
29.
|
1.012439
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh hóa chất Bảng 2, hóa
chất Bảng 3
|
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của
Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và
thương mại
|
Hóa chất
|
Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
30.
|
1.012440
|
Cấp điều chỉnh Giấy phép kinh doanh hóa chất Bảng
2, hóa chất Bảng 3
|
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 16 tháng 6 năm
2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp quản lý nhà nước trong
lĩnh vực công nghiệp và thương mại
|
Hóa chất
|
Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
31.
|
1.012441
|
Cấp Giấy phép sản xuất và kinh doanh hóa chất Bảng
2, Bảng 3
|
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của
Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và
thương mại
|
Hóa chất
|
Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
32.
|
1.012442
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất và kinh doanh hóa chất
Bảng 2, Bảng 3
|
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 16 tháng 6 năm
2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp quản lý nhà nước trong
lĩnh vực công nghiệp và thương mại
|
Hóa chất
|
Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
33.
|
1.012443
|
Cấp điều chỉnh Giấy phép sản xuất và kinh doanh
hóa chất Bảng 2, Bảng 3
|
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của
Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và
thương mại
|
Hóa chất
|
Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
34.
|
2.000604
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định
|
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm
2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp
và thương mại
|
Chất lượng sản phẩm
hàng hóa
|
Cấp tỉnh
|
35.
|
2.001675
|
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động kiểm định
|
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm
2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp
và thương mại
|
Chất lượng sản phẩm
hàng hóa
|
Cấp tỉnh
|
36.
|
2.001665
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định
|
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm
2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp
và thương mại
|
Chất lượng sản phẩm
hàng hóa
|
Cấp tỉnh
|
37.
|
1.003.390
|
Thông báo ứng dụng thương mại điện tử bán hàng
|
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm
2025 quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực thương mại điện tử
|
Thương mại điện tử
|
Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
38.
|
1.000.880
|
Đăng ký hoạt động đánh giá tín nhiệm website
thương mại điện tử
|
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm
2025 quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực thương mại điện tử
|
Thương mại điện tử
|
Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
39.
|
2.000.243
|
Thông báo website thương mại điện tử bán hàng
|
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm
2025 quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực thương mại điện tử
|
Thương mại điện tử
|
Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
40.
|
2.001573
|
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp
|
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của
Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và
thương mại
|
Quản lý bán hàng
đa cấp
|
Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
41.
|
1.003705
|
Công nhận chương trình đào tạo kiến thức pháp luật
về bán hàng đa cấp
|
Quản lý bán hàng
đa cấp
|
Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
42.
|
2.000324
|
Xác nhận kiến thức pháp luật về bán hàng đa cấp,
kiến thức cho đầu mối tại địa phương
|
Quản lý bán hàng
đa cấp
|
Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
43.
|
2.000229
|
Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật
liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
|
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của
Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và
thương mại
|
Vật liệu nổ công
nghiệp, tiền chất thuốc nổ
|
Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
44.
|
2.000210
|
Cấp lại giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an
toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
|
Vật liệu nổ công
nghiệp, tiền chất thuốc nổ
|
Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
45.
|
2.001424
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất
khẩu, nhập khẩu LPG.
|
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm
2025 quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại.
|
Kinh doanh khí.
|
Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh.
|
46.
|
1.000491
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LPG.
|
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm
2025 quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại.
|
Kinh doanh khí.
|
Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh.
|
47.
|
1.000510
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân
xuất khẩu, nhập khẩu LPG.
|
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm
2025 quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại.
|
Kinh doanh khí.
|
Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh.
|
48.
|
1.005184
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất
khẩu, nhập khẩu LNG.
|
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm
2025 quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại.
|
Kinh doanh khí.
|
Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh.
|
49.
|
1.000649
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LNG.
|
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm
2025 quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại.
|
Kinh doanh khí.
|
Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh.
|
50.
|
1.005372
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân
xuất khẩu, nhập khẩu LNG.
|
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm
2025 quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại.
|
Kinh doanh khí.
|
Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh.
|
51.
|
1.000706
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất
khẩu, nhập khẩu CNG.
|
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm
2025 quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại.
|
Kinh doanh khí.
|
Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh.
|
52.
|
2.000146
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu CNG.
|
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm
2025 quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại.
|
Kinh doanh khí.
|
Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh.
|
53.
|
1.000387
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân
xuất khẩu, nhập khẩu CNG.
|
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm
2025 quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại.
|
Kinh doanh khí.
|
Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh.
|
54.
|
1.003977
|
Cấp Giấy phép phân phối rượu.
|
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm
2025 quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại.
|
Lưu thông hàng hóa
trong nước
|
Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh.
|
55.
|
1.005376
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép phân phối rượu.
|
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm
2025 quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại.
|
Lưu thông hàng hóa
trong nước
|
Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh.
|
56.
|
1.003101
|
Cấp lại Giấy phép phân phối rượu.
|
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm
2025 quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại.
|
Lưu thông hàng hóa
trong nước
|
Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh.
|
57.
|
2.000026
|
Đăng ký tổ chức Hội chợ, Triển lãm thương mại tại
nước ngoài
|
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm
2025 quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại
|
Xúc tiến thương mại
|
Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
58.
|
2.000133
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ,
triển lãm thương mại tại nước ngoài
|
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm
2025 quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại
|
Xúc tiến thương mại
|
Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
59.
|
1.012569
|
Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng chợ.
|
Nghị định 125/2025-NĐ-CP ngày 11 tháng 6 năm 2025
của Chính phủ về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 2 cấp trong
lĩnh vực quản lý của Bộ Tài chính.
|
Phát triển và quản
lý chợ.
|
Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
60.
|
1.000376
|
Cấp Giấy phép thành lập Chi nhánh của thương nhân
nước ngoài tại Việt Nam
|
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của
Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và
thương mại
|
Hoạt động của thương
nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
UBND tỉnh
|
61.
|
1.000361
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Chi nhánh của thương
nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của
Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và
thương mại
|
Hoạt động của
thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
UBND tỉnh
|
62.
|
2.000129
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Chi nhánh của
thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của
Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và
thương mại
|
Hoạt động của
thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
UBND tỉnh
|
63.
|
1.000358
|
Gia hạn Giấy phép thành lập Chi nhánh của thương
nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của
Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và
thương mại
|
Hoạt động của
thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
UBND tỉnh
|
64.
|
1.000168
|
Chấm dứt hoạt động Chi nhánh của thương nhân nước
ngoài tại Việt Nam
|
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của
Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và
thương mại
|
Hoạt động của
thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
UBND tỉnh
|
65.
|
2.000255
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn
đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa
|
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của
Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và
thương mại
|
Thương mại quốc tế
|
Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
66.
|
2.000370
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn
đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các
hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn
|
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của
Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và
thương mại
|
Thương mại quốc tế
|
Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
67.
|
2.000362
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn
đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường;
vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí
|
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của
Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và
thương mại
|
Thương mại quốc tế
|
Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
68.
|
2.000351
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn
đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e,
g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP
|
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của
Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và
thương mại
|
Thương mại quốc tế
|
Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
69.
|
2.000340
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế
có vốn đầu tư nước ngoài
|
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của
Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và
thương mại
|
Thương mại quốc tế
|
Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
70.
|
2.000330
|
Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh
tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của
Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương
mại
|
Thương mại quốc tế
|
Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
71.
|
2.000272
|
Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép
lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP
|
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của
Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và
thương mại
|
Thương mại quốc tế
|
Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
72.
|
2.000361
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở
bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ
tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)
|
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của
Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và
thương mại
|
Thương mại quốc tế
|
Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
73.
|
1.000774
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ
thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế
(ENT)
|
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của
Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và
thương mại
|
Thương mại quốc tế
|
Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
74.
|
2.000339
|
Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở
chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh
giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của
Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và
thương mại
|
Thương mại quốc tế
|
Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
75.
|
2.000334
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất
trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ
nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện
lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2
|
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của
Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và
thương mại
|
Thương mại quốc tế
|
Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
76.
|
2.000322
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất
không nằm trong trung tâm thương mại
|
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của
Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và
thương mại
|
Thương mại quốc tế
|
Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
77.
|
2.002166
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và
trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa
hàng tiện lợi, siêu thị mini
|
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của
Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và
thương mại
|
Thương mại quốc tế
|
Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
78.
|
2.000665
|
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của
Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và
thương mại
|
Thương mại quốc tế
|
Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
79.
|
1.001441
|
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của
Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và
thương mại
|
Thương mại quốc tế
|
Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
80.
|
2.000662
|
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán
lẻ được tiếp tục hoạt động
|
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của
Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và
thương mại
|
Thương mại quốc tế
|
Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
81.
|
2.000604
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định
|
- Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm
2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp
và thương mại.
|
An toàn điện
|
Ủy ban nhân dân tỉnh/thành
phố trực thuộc trung ương
|
82.
|
2.001675
|
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động kiểm định
|
- Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm
2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp
và thương mại.
|
An toàn điện
|
Ủy ban nhân dân tỉnh/thành
phố trực thuộc trung ương
|
83.
|
2.001665
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định
|
- Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm
2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp
và thương mại.
|
An toàn điện
|
Ủy ban nhân dân tỉnh/thành
phố trực thuộc trung ương
|
84.
|
1.013399
|
Thẩm định, phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa
thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
- Luật Điện lực số 61/2024/QH15.
- Nghị định số 62/2025/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm
2025 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Điện lực về bảo vệ công
trình điện lực và an toàn trong lĩnh vực điện lực.
- Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm
2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp
và thương mại.
|
An toàn đập, hồ chứa
thủy điện
|
Ủy ban nhân dân tỉnh/thành
phố trực thuộc trung ương
|
85.
|
1.013400
|
Điều chỉnh phương án bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện
thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
- Luật Điện lực số 61/2024/QH15.
- Nghị định số 62/2025/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm
2025 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Điện lực về bảo vệ công
trình điện lực và an toàn trong lĩnh vực điện lực.
- Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm
2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp
và thương mại.
|
An toàn đập, hồ chứa
thủy điện
|
Ủy ban nhân dân tỉnh/thành
phố trực thuộc trung ương
|
86.
|
1.001419
|
Thủ tục cấp phép nhập khẩu sản phẩm thuốc lá để
kinh doanh hàng miễn thuế
|
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP của Chính phủ ngày
12/6/2025 quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và
thương mại
|
Xuất nhập khẩu
|
Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
87.
|
1.000350
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký quyền xuất khẩu,
quyền nhập khẩu của thương nhân nước ngoài không có hiện diện tại Việt Nam
|
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP của Chính phủ ngày
12/6/2025 quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và
thương mại
|
Xuất nhập khẩu
|
Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
88.
|
1.005405
|
Cấp lại, sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký
quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu của thương nhân nước ngoài không có hiện diện
tại Việt Nam
|
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP của Chính phủ ngày
12/6/2025 quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và
thương mại
|
Xuất nhập khẩu
|
Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
89.
|
1.005406
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đăng ký quyền xuất khẩu,
quyền nhập khẩu của thương nhân nước ngoài không có hiện diện tại Việt Nam
|
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP của Chính phủ ngày
12/6/2025 quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và
thương mại
|
Xuất nhập khẩu
|
Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
90.
|
1.003438
|
Thủ tục cấp giấy phép nhập khẩu các mặt hàng có ảnh
hưởng trực tiếp đến quốc phòng, an ninh (nhưng không phục vụ mục đích quốc
phòng, an ninh)
|
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP của Chính phủ ngày
12/6/2025 quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và
thương mại
|
Xuất nhập khẩu
|
Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
91.
|
1.001062
|
Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh tạm nhập, tái xuất
|
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP của Chính phủ ngày
12/6/2025 quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và
thương mại
|
Xuất nhập khẩu
|
Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
92.
|
1.000957
|
Thủ tục cấp Giấy phép tạm nhập, tái xuất theo
hình thức khác
|
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP của Chính phủ ngày
12/6/2025 quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và
thương mại
|
Xuất nhập khẩu
|
Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
93.
|
1.000905
|
Thủ tục cấp Giấy phép tạm xuất, tái nhập
|
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP của Chính phủ ngày
12/6/2025 quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và
thương mại
|
Xuất nhập khẩu
|
Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
94.
|
1.000890
|
Thủ tục Giấy phép kinh doanh chuyển khẩu
|
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP của Chính phủ ngày
12/6/2025 quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và
thương mại
|
Xuất nhập khẩu
|
Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
95.
|
1.004155
|
Thủ tục cấp Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất
hàng thực phẩm đông lạnh
|
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP của Chính phủ ngày
12/6/2025 quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và
thương mại
|
Xuất nhập khẩu
|
Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
96.
|
1.004181
|
Thủ tục cấp Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất
hàng hóa có thuế tiêu thụ đặc biệt
|
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP của Chính phủ ngày
12/6/2025 quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và
thương mại
|
Xuất nhập khẩu
|
Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
97.
|
2.001758
|
Thủ tục cấp Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất
hàng hóa đã qua sử dụng
|
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP của Chính phủ ngày
12/6/2025 quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và
thương mại
|
Xuất nhập khẩu
|
Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
98.
|
1.000551
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Mã số kinh
doanh tạm nhập, tái xuất
|
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP của Chính phủ ngày
12/6/2025 quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và
thương mại
|
Xuất nhập khẩu
|
Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
99.
|
1.000477
|
Thủ tục cấp Giấy phép quá cảnh hàng hóa cấm xuất
khẩu, cấm nhập khẩu; hàng hóa tạm ngừng xuất khẩu, tạm ngừng nhập khẩu; hàng
hóa cấm kinh doanh theo quy định pháp luật
|
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP của Chính phủ ngày
12/6/2025 quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và
thương mại
|
Xuất nhập khẩu
|
Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
100.
|
1.004021
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô từ
3 triệu lít/năm trở lên)
|
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm
2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp
và thương mại
|
Công nghiệp tiêu
dùng
|
UBND Cấp tỉnh
|
101.
|
1.003992
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy
mô từ 3 triệu lít/năm trở lên)
|
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm
2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp
và thương mại
|
Công nghiệp tiêu
dùng
|
UBND Cấp tỉnh
|
102.
|
1.004007
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công
nghiệp (quy mô từ 3 triệu lít/năm trở lên)
|
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm
2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp
và thương mại
|
Công nghiệp tiêu
dùng
|
UBND Cấp tỉnh
|
103.
|
1.001304
|
Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm
công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát
triển của các doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm
2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp
và thương mại
|
Công nghiệp nặng
|
UBND Cấp tỉnh
|
Thủ tục hành chính cấp xã
|
104.
|
2.001283
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ
LPG chai.
|
Nghị định số 139/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025
quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh
vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
|
Kinh doanh khí.
|
Ủy ban nhân dân cấp
xã.
|
105.
|
2.001270
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán
lẻ LPG chai.
|
Nghị định số 139/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm
2025 quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong
lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
|
Kinh doanh khí.
|
Ủy ban nhân dân cấp
xã.
|
106.
|
2.001261
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa
hàng bán lẻ LPG chai.
|
Nghị định số 139/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm
2025 quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong
lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
|
Kinh doanh khí.
|
Ủy ban nhân dân cấp
xã.
|
107.
|
2.000633
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục
đích kinh doanh.
|
Nghị định số 139/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm
2025 quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong
lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
|
Lưu thông hàng hóa
trong nước
|
Ủy ban nhân dân cấp
xã.
|
108.
|
1.001279
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục
đích kinh doanh.
|
Nghị định số 139/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm
2025 quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong
lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
|
Lưu thông hàng hóa
trong nước
|
Ủy ban nhân dân cấp
xã.
|
109.
|
2.000629
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ
công nhằm mục đích kinh doanh.
|
Nghị định số 139/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm
2025 quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong
lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
|
Lưu thông hàng hóa
trong nước
|
Ủy ban nhân dân cấp
xã.
|
110.
|
2.000620
|
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu.
|
Nghị định số 139/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025
quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh
vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
|
Lưu thông hàng hóa
trong nước
|
Ủy ban nhân dân cấp
xã.
|
111.
|
2.001240
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu.
|
Nghị định số 139/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm
2025 quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong
lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
|
Lưu thông hàng hóa
trong nước
|
Ủy ban nhân dân cấp
xã.
|
112.
|
2.000615
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu.
|
Nghị định số 139/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm
2025 quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong
lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
|
Lưu thông hàng hóa
trong nước
|
Ủy ban nhân dân cấp
xã.
|
113.
|
1.012568
|
Giao tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp xã quản
lý.
|
Nghị định 125/2025-NĐ-CP ngày 11 tháng 6 năm 2025
của Chính phủ về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 2 cấp trong
lĩnh vực quản lý của Bộ Tài chính.
|
Tài sản kết cấu hạ
tầng chợ do nhà nước đầu tư quản lý.
|
Ủy ban nhân dân cấp
xã.
|
114.
|
1.012569
|
Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng chợ.
|
Nghị định 125/2025-NĐ-CP ngày 11 tháng 6 năm 2025
của Chính phủ về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 2 cấp trong
lĩnh vực quản lý của Bộ Tài chính.
|
Tài sản kết cấu hạ
tầng chợ do nhà nước đầu tư quản lý.
|
Ủy ban nhân dân cấp
xã.
|
115.
|
2.001384
|
Phê duyệt phương án cắm mốc chỉ giới xác định phạm
vi bảo vệ đập thủy điện
|
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04 tháng 9 năm
2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước.
- Nghị định số 131/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm
2025 quy định phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong
lĩnh vực quản lý nhà nước của bộ nông nghiệp và môi trường.
|
An toàn đập, hồ chứa
thủy điện
|
Ủy ban nhân dân cấp
xã
|
116.
|
2.000206
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai
cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban
nhân dân cấp xã
|
- Luật Thủy lợi 2017.
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04 tháng 9 năm
2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước.
- Nghị định số 139/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm
2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa
phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
|
An toàn đập, hồ chứa
thủy điện
|
Ủy ban nhân dân cấp
xã
|