Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
896/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Quảng Ngãi
Người ký:
Trần Phước Hiền
Ngày ban hành:
13/06/2025
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 896/QĐ-UBND
Quảng Ngãi, ngày
13 tháng 6 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC CHÍNH SÁCH THUẾ, ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG
THÔN THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ, GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG,
UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ
trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1474/QĐ-BTC ngày 24/4/2025
của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 44/2022/QĐ-UBND ngày
24/11/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy chế về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Quyết định số 34/2023/QĐ-UBND ngày 24/8/2023 của UBND tỉnh ban hành Quy chế hoạt
động của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 15/2025/QĐ-UBND ngày
27/02/2025 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Quảng Ngãi;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi
trường tại Tờ trình số 3648/TTr-SNNMT ngày 11/6/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính
(TTHC) và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết TTHC trong lĩnh vực chính sách
thuế, đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của
Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng
Ngãi, cụ thể như sau:
1. Danh mục TTHC tại Phụ lục I.
2. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC tại Phụ lục II.
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ
quan
1. Sở Nông nghiệp và Môi trường
a) Đăng tải công khai đầy đủ Danh mục, nội dung cụ
thể của từng TTHC trên Trang thông tin điện tử thành phần của Sở, niêm yết công
khai tại cơ quan.
b) Tiếp nhận và giải quyết TTHC theo quy định pháp
luật và nội dung công bố tại Quyết định này.
c) Gửi nội dung cụ thể của TTHC được công bố đến Sở
Khoa học và Công nghệ để cập nhật lên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ
tục hành chính tỉnh và gửi Văn phòng UBND tỉnh để theo dõi, kiểm soát nội dung.
d) Thực hiện đăng nhập các TTHC được công bố tại
Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC.
2. Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với Sở
Nông nghiệp và Môi trường và các cơ quan, đơn vị có liên quan, căn cứ Quyết định
này xây dựng, thiết lập quy trình điện tử giải quyết TTHC và đăng tải công khai
dữ liệu nội dung cụ thể của từng TTHC được công bố lên phần mềm Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC tỉnh theo quy định.
3. UBND cấp huyện, UBND cấp xã thực hiện niêm yết
công khai kịp thời, đầy đủ Danh mục và nội dung cụ thể của TTHC thuộc thẩm quyền
giải quyết theo quy định; đăng tải công khai trên Trang thông tin điện tử của địa
phương; thực hiện tiếp nhận, giải quyết TTHC theo quy định của pháp luật và nội
dung công bố tại Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Thay thế
Danh mục TTHC trong lĩnh vực thuế đã được Chủ tịch UBND tỉnh công bố tại Quyết
định số 1626/QĐ-UBND ngày 23/12/2024.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và
Môi trường, Khoa học và Công nghệ, Tài chính; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã,
thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; các cơ quan, đơn vị, tổ chức
và cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
- Bộ Tài chính;
- Cục KSTTHC (VPCP);
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, KTN;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, TTHC(x).
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Phước Hiền
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC CHÍNH SÁCH THUẾ,
ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP
VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 896/QĐ-UBND ngày 13/6/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
STT
Tên TTHC
Thời hạn giải
quyết
Địa điểm, cách
thức thực hiện
Phí, lệ phí
Căn cứ pháp lý
I
Lĩnh vực Chính sách Thuế
1
Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường
đối với nước thải
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận tờ khai (không
bao gồm thời gian lấy mẫu và phân tích nước thải)
Nộp hồ sơ, nhận kết quả giải quyết tại Trung tâm
Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi, địa chỉ: Số 54 đường
Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính;
- Trực tuyến tại địa chỉ:
dichvucong.quangngai.gov.vn
Không
Nghị định số 53/2020/NĐ-CP ngày 05/5/2020 của
Chính phủ quy định về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
2
Thủ tục khai, nộp phí bảo vệ môi trường đối với
khí thải
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận tờ khai trong
trường hợp số phí thẩm định bằng số phí người nộp kê khai (không bao gồm thời
gian lấy mẫu và phân tích khí thải)
Không
Nghị định số 153/2024/NĐ-CP ngày 21/11/2024 của
Chính phủ quy định về phí bảo vệ môi trường đối với khí thải
40 ngày làm việc kể từ ngày nhận tờ khai trong
trường hợp số phí thẩm định khác số phí người nộp kê khai (không bao gồm thời
gian lấy mẫu và phân tích khí thải)
II
Lĩnh vực Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
1
Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục đầu tư hoặc toàn
bộ dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của
Chính phủ.
Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày nhận được văn bản
đề nghị của doanh nghiệp.
Nộp hồ sơ và nhận kết quả tại Trung tâm Phục vụ -
Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi, số 54 đường Hùng Vương, thành
phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách thức sau:
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính.
Không
Nghị định 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính
phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp,
nông thôn
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
TT
Tên TTHC
Thời hạn giải
quyết
Địa điểm, cách
thức thực hiện
Phí, lệ phí
Căn cứ pháp lý
I
Lĩnh vực Chính sách Thuế
1
Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường
đối với nước thải
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận tờ khai (không
bao gồm thời gian lấy mẫu và phân tích nước thải)
Nộp hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa của
UBND cấp huyện thông qua các cách thức sau:
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính
- Trực tuyến tại địa chỉ:
dichvucong.quangngai.gov.vn
Không
Nghị định số 53/2020/NĐ-CP ngày 05/5/2020 của
Chính phủ quy định về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
2
Thủ tục khai, nộp phí bảo vệ môi trường đối với
khí thải
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận tờ khai trong
trường hợp số phí thẩm định bằng số phí người nộp kê khai (không bao gồm thời
gian lấy mẫu và phân tích khí thải)
Nộp hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa của
UBND cấp huyện thông qua các cách thức sau:
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính
- Trực tuyến tại địa chỉ:
dichvucong.quangngai.gov.vn
Không
Nghị định số 153/2024/NĐ-CP ngày 21/11/2024 của
Chính phủ quy định về phí bảo vệ môi trường đối với khí thải
40 ngày làm việc kể từ ngày nhận tờ khai trong
trường hợp số phí thẩm định khác số phí người nộp kê khai (không bao gồm thời
gian lấy mẫu và phân tích khí thải)
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
TT
Tên thủ tục hành
chính
Thời hạn giải
quyết
Địa điểm, cách
thức thực hiện
Phí, lệ phí
Căn cứ pháp lý
I
Lĩnh vực Chính sách Thuế
1
Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường
đối với nước thải
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận tờ khai (không bao
gồm thời gian lấy mẫu và phân tích nước thải)
Nộp hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa của
UBND cấp xã thông qua các cách thức sau:
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính
- Trực tuyến tại địa chỉ:
dichvucong.quangngai.gov.vn
Không
Nghị định số 53/2020/NĐ-CP ngày 05/5/2020 của
Chính phủ quy định về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
CHÍNH SÁCH THUẾ, ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 896/QĐ-UBND ngày 13/6/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
Lưu ý quy cách thực hiện và quy ước viết tắt
trong quy trình
- Khi chuyển hồ sơ giấy: Chuyển đầy đủ Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Quyết định số 750/QĐ-UBND ngày
21/11/2024 của UBND tỉnh); Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu
số 04 - Quyết định số 750/QĐ-UBND ngày 21/11/2024 của UBND tỉnh) và kèm
theo hồ sơ của tổ chức, cá nhân (trong quy trình viết gọn là “Hồ sơ”).
- Khi phân công xử lý hồ sơ, chuyển tiếp hồ sơ từ bộ
phận này sang bộ phận khác xử lý: Phải ký, ghi rõ tên người phân công/người
chuyển tiếp, người nhận trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu
04). Đồng thời, phải xử lý phân công/chuyển tiếp trên phần mềm điện tử, trùng
khớp với Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04).
- Xử lý việc dừng giải quyết hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ còn thiếu thông tin, chưa đầy đủ,
chưa hợp lệ: Trong thời hạn quy định, kể từ ngày nhận được hồ sơ cơ quan có thẩm
quyền phải ban hành Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ theo đúng mẫu (Mẫu
số 07 - Quyết định số 750/QĐ-UBND ngày 21/11/2024 của UBND tỉnh); trừ trường
hợp phát sinh bổ sung hồ sơ theo quy định pháp luật diễn ra sau Bước 7.
+ Trường hợp không đủ cơ sở để giải quyết theo quy
định: Ban hành Thông báo trả hồ sơ (Mẫu số 08 -Quyết định số 750/QĐ-UBND
ngày 21/11/2024 của UBND tỉnh).
+ Việc ký ban hành thông báo Mẫu số 07, Mẫu số 08:
Lãnh đạo cơ quan, đơn vị có thẩm quyền đang trực tiếp xử lý, thẩm định tại các
bước của quy trình giải quyết thủ tục hành chính hoặc ủy quyền cho cơ quan, đơn
vị cấp dưới có thẩm quyền trực tiếp ký ban hành thông báo.
- Quy ước viết tắt trong quy trình giải quyết
+ Sở Nông nghiệp và Môi trường, viết tắt là: “Sở
NNMT”.
+ Công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Môi
trường được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành
chính tỉnh, viết tắt là: “Công chức, viên chức tại Trung tâm”.
+ Chi cục Bảo vệ môi trường, viết tắt là: “CCBVMT”.
+ Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính
tỉnh Quảng Ngãi, viết tắt là: “Trung tâm”.
+ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính của UBND cấp huyện viết tắt là: “Bộ phận Một cửa cấp huyện”.
+ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính của UBND cấp xã viết tắt là: “Bộ phận Một cửa cấp xã”.
+ Phí Bảo vệ môi trường, viết tắt là: “Phí BVMT”.
+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, viết tắt
là: “Mẫu số 01”.
+ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, viết
tắt là: “Mẫu số 04”.
+ Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ, viết tắt
là: “Mẫu số 07”.
+ Thông báo trả hồ sơ, viết tắt là: “Mẫu số 08”.
+ Các bước trong quy trình, viết tắt là: “Bước 1,
Bước 2, Bước 3,...”.
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG
NGÃI
1. Kê khai, thẩm định tờ khai
phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ
ngày nhận tờ khai (không bao gồm thời gian lấy mẫu và phân tích nước thải).
Các bước thực
hiện
Nội dung công
việc
Người thực hiện
Thời gian giải
quyết
Kết quả thực hiện
B1. Hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm
- Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử
- Tổ chức, cá nhân.
- Công chức, viên chức tại Trung tâm
Trong giờ hành chính
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
Bước 2. Chuyển hồ sơ
Chuyển hồ sơ về Chi cục Bảo vệ môi trường xử lý
Công chức, viên chức tại Trung tâm
0,5 ngày làm việc
- Hồ sơ
Bước 3. Phân công xử lý
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường phân công
phòng chuyên môn xử lý
Lãnh đạo CCBVMT
0,5 ngày làm việc
- Hồ sơ
Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công chuyên viên xử
lý hoặc trực tiếp xử lý
Lãnh đạo phòng chuyên môn
0,5 ngày làm việc
Bước 4. Kiểm tra xử lý hồ sơ
Kiểm tra tham mưu xử lý hồ sơ theo quy định:
+ Kiểm tra, đối chiếu hồ sơ, số liệu, tình trạng
phí cơ sở đã nộp về tài khoản tạm thu của CCBVMT.
+ Trình Lãnh đạo phòng Kết quả thẩm định Tờ khai
phí BVMT đối với nước thải.
+ Tham mưu Lãnh đạo phòng Thông báo nộp phí bảo vệ
môi trường đối với nước thải.
Chuyên viên xử lý
05 ngày làm việc
- Hồ sơ
- Dự thảo Kết quả thẩm định Tờ khai phí BVMT đối
với nước thải
- Dự thảo Thông báo nộp phí BVMT đối với nước thải
B5. Xem xét hồ sơ
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét duyệt hồ sơ
trình lãnh đạo Chi cục
Lãnh đạo phòng chuyên môn
01 ngày làm việc
- Hồ sơ
- Dự thảo Kết quả thẩm định Tờ khai phí BVMT đối
với nước thải
- Dự thảo Thông báo nộp phí BVMT đối với nước thải
Bước 6. Duyệt hồ sơ
Lãnh đạo Chi cục xem xét, duyệt hồ sơ trình lãnh
đạo Sở quyết định
Lãnh đạo CCBVMT
0,5 ngày làm việc
- Hồ sơ
- Kết quả thẩm định Tờ khai phí BVMT đối với nước
thải
- Dự thảo Thông báo nộp phí BVMT đối với nước thải
Bước 7. Phê duyệt hồ sơ
Lãnh đạo Sở NNMT xem xét, quyết định
Lãnh đạo Sở NNMT
01 ngày làm việc
- Hồ sơ
- Thông báo nộp phí BVMT đối với nước thải.
B8. Phát hành kết quả giải quyết
- Văn thư vào sổ văn bản, lưu trữ, chuyển hồ sơ,
kết quả cho chuyên viên xử lý hồ sơ;
- Chuyên viên xử lý hồ sơ chuyển kết quả đến quầy
tiếp nhận hồ sơ của Sở NNMT tại Trung tâm
- Văn thư Sở
- Chuyên viên xử lý
01 ngày làm việc
Thông báo nộp phí BVMT đối với nước thải
Bước 9. Trả kết quả
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
- Xác nhận việc trả kết quả trên mẫu số 04
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm điện tử
- Tổ chức, cá nhân.
- Công chức, viên chức tại Trung tâm
Trong giờ hành chính
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
2. Khai, nộp phí bảo vệ môi
trường đối với khí thải
- Thời gian giải quyết:
+ Trường hợp số phí thẩm định bằng số phí người nộp
kê khai: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận tờ khai.
+ Trường hợp số phí thẩm định khác số phí người nộp
kê khai: 40 ngày làm việc kể từ ngày nhận tờ khai.
Các bước thực
hiện
Nội dung công
việc
Đơn vị/Người thực
hiện
Thời gian giải
quyết
Kết quả thực hiện
B1. Hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm
- Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử
- Tổ chức, cá nhân.
- Công chức, viên chức tại Trung tâm
Trong giờ hành chính
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
Bước 2. Chuyển hồ sơ
Chuyển hồ sơ về Chi cục Bảo vệ môi trường xử lý
Công chức, viên chức tại Trung tâm
0,5 ngày làm việc
- Hồ sơ
Bước 3. Phân công xử lý
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường phân công
phòng chuyên môn xử lý
Lãnh đạo CCBVMT
0,5 ngày làm việc
- Hồ sơ
Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công chuyên viên xử
lý hoặc trực tiếp xử lý
Lãnh đạo phòng chuyên môn
0,5 ngày làm việc
Bước 4: Kiểm tra, thẩm định hồ sơ
- Kiểm tra, tham mưu xử lý hồ sơ theo quy định
- Kiểm tra, đối chiếu hồ sơ, số liệu, tình trạng
phí cơ sở đã nộp về tài khoản tạm thu của CCBVMT.
- Trường hợp số phí thẩm định bằng số phí người nộp
kê khai:
+ Trình Lãnh đạo phòng Kết quả thẩm định Tờ khai
phí BVMT đối với khí thải.
+ Tham mưu Lãnh đạo phòng Thông báo nộp phí bảo vệ
môi trường đối với khí thải.
Chuyên viên xử lý
19 ngày làm việc
Kết quả:
- Mẫu số 04
- Bộ hồ sơ;
- Dự thảo Kết quả thẩm định Tờ khai phí BVMT đối
với khí thải
- Dự thảo Thông báo nộp phí BVMT đối với khí thải
(Mẫu số 02 Phụ lục Nghị định số 153/2024/NĐ-CP ngày 21/11/2024 của Chính phủ).
- Trường hợp số phí thẩm định khác số phí người nộp
kê khai:
+ Trình Lãnh đạo phòng Kết quả thẩm định Tờ khai
phí BVMT đối với khí thải.
+ Tham mưu Lãnh đạo phòng Thông báo nộp phí bảo vệ
môi trường đối với khí thải.
29 ngày làm việc
Bước 5: Xem xét hồ sơ
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét duyệt hồ sơ
trình lãnh đạo Chi cục
Lãnh đạo phòng chuyên môn
05 ngày làm việc
- Hồ sơ
- Kết quả thẩm định Tờ khai phí BVMT đối với khí
thải
- Dự thảo Thông báo nộp phí BVMT đối với khí thải
(Mẫu số 02 Phụ lục Nghị định số 153/2024/NĐ-CP ngày 21/11/2024 của Chính phủ).
Bước 6. Duyệt hồ sơ
Lãnh đạo Chi cục xem xét, duyệt hồ sơ trình lãnh
đạo Sở quyết định
Lãnh đạo CCBVMT
1,5 ngày làm việc
- Hồ sơ
- Thông báo nộp phí BVMT đối với khí thải.
Bước 7. Phê duyệt hồ sơ
Lãnh đạo Sở NNMT xem xét, quyết định
Lãnh đạo Sở NNMT
02 ngày làm việc
Thông báo nộp phí BVMT đối với khí thải
B8. Phát hành kết quả giải quyết
- Văn thư vào sổ văn bản, lưu trữ, chuyển hồ sơ,
kết quả cho chuyên viên xử lý hồ sơ;
- Chuyên viên xử lý hồ sơ chuyển kết quả đến quầy
tiếp nhận hồ sơ của Sở NNMT tại Trung tâm
- Văn thư Sở
- Chuyên viên xử lý
01 ngày làm việc
Thông báo nộp phí BVMT đối với khí thải
Bước 9. Trả kết quả
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
- Xác nhận việc trả kết quả trên mẫu số 04
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm điện tử
- Tổ chức, cá nhân.
- Công chức, viên chức tại Trung tâm
Trong giờ hành chính
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
3. Nghiệm thu hoàn thành các
hạng mục đầu tư hoặc toàn bộ dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số
57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ.
Thời gian thực hiện: Trong thời hạn 05 ngày
kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của doanh nghiệp.
Các bước thực
hiện
Nội dung công
việc
Đơn vị/người thực
hiện
Thời gian thực
hiện
Kết quả thực hiện
B1: Nộp hồ sơ
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ;
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm.
- Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử.
- Tổ chức, cá nhân.
- Công chức, viên chức tại Trung tâm
Trong giờ hành chính
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
B2: Chuyển hồ sơ
Chuyển hồ sơ (giấy điện tử) từ Trung tâm về Sở
NNMT xử lý.
Công chức, viên chức tại Trung tâm
02 giờ
- Hồ sơ.
B3: Phân công xử lý
Lãnh đạo Sở NNMT phân công phòng chuyên môn xử lý
Lãnh đạo Sở NNMT
0,5 ngày
Hồ sơ
Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công chuyên viên xử
lý.
Lãnh đạo chuyên môn
02 giờ
B4: Xử lý hồ sơ
- Chuyên viên được phân công thẩm định, kiểm tra hồ
sơ:
+ Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông
báo cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung
thêm, thông báo cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Gửi giấy mời
tới các Sở Tài chính và các đơn vị liên quan tiến hành nghiệm thu hoàn thành
hạng mục hoặc toàn bộ dự án
Chuyên viên xử lý
2,5 ngày
Hồ sơ
B5: Thẩm định hồ sơ
Kiểm tra kết quả nghiệm thu
Hội đồng nghiệm thu, Lãnh đạo phòng chuyên môn
0,5 ngày
- Hồ sơ.
- Biên bản nghiệm thu theo mẫu số 05 quy định tại
Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định 57/2018/NĐ-CP hoặc thông báo từ chối nếu
nghiệm thu không đạt yêu cầu
B6: Duyệt kết quả nghiệm thu
Duyệt kết quả nghiệm thu
Lãnh đạo Sở NNMT
0,5 ngày
- Hồ sơ.
- Biên bản nghiệm thu theo mẫu số 05 quy định tại
Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định 57/2018/NĐ-CP hoặc thông báo từ chối nếu
nghiệm thu không đạt yêu cầu.
B7: Phát hành và chuyển kết quả
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ.
- Chuyển kết quả đến quầy tiếp nhận hồ sơ của Sở
NNMT tại Trung tâm
Văn thư
0,5 ngày
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Các văn bản có liên quan.
B8: Trả kết quả
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
- Xác nhận việc trả kết quả trên mẫu số 04
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm điện tử
- Tổ chức, cá nhân.
- Công chức, viên chức tại Trung tâm
Trong giờ hành chính
- Thu lại mẫu số 01
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
1. Kê khai, thẩm định tờ khai
phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ
ngày nhận tờ khai.
Các bước thực
hiện
Nội dung công
việc
Người thực hiện
Thời gian giải
quyết
Kết quả thực hiện
Bước 1: Hướng dẫn, tiếp nhận và chuyển hồ sơ
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm
- Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử
- Tổ chức, cá nhân
- Công chức Bộ phận Một cửa cấp huyện
Trong giờ hành chính
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
Bước 2. Chuyển hồ sơ
Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn cấp huyện để xử
lý
Công chức Bộ phận Một cửa cấp huyện
0,5 ngày làm việc
- Hồ sơ
B3: Phân công xử lý
Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp huyện phân công
công chức xử lý
Lãnh đạo phòng chuyên môn
0,5 ngày làm việc
- Hồ sơ
Bước 4: Kiểm tra, thẩm định hồ sơ
- Kiểm tra, xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định.
+ Thực hiện kiểm tra, đối chiếu hồ sơ, số liệu,
tình trạng phí cơ sở đã nộp về tài khoản tạm thu của Phòng chuyên môn cấp huyện
đã mở tại Kho bạc nhà nước.
+ Trình Lãnh đạo Phòng chuyên môn kết quả thẩm định
Tờ khai phí BVMT đối với nước thải.
+ Trình Lãnh đạo Phòng chuyên môn ban hành thông
báo nộp phí BVMT đối với nước thải.
Chuyên viên xử lý
06 ngày làm việc
- Hồ sơ;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;
- Dự thảo Kết quả thẩm định Tờ khai phí BVMT đối
với nước thải;
- Dự thảo Thông báo nộp phí BVMT đối với nước thải
(Mẫu số 01, 02 Phụ lục Nghị định số 53/2020/NĐ-CP ngày 05/5/2020 của Chính phủ).
Bước 5: Phê duyệt hồ sơ
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, ký duyệt hồ sơ
Lãnh đạo phòng chuyên môn
02 ngày làm việc
Thông báo nộp phí BVMT đối với nước thải
Bước 6: Phát hành kết quả
- Văn thư vào số, đóng dấu, lưu trữ.
- Chuyển kết quả giải quyết đến Bộ phận Một cửa cấp
huyện
Văn thư
01 ngày làm việc
Thông báo nộp phí BVMT đối với nước thải
Bước 7: Trả kết quả
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
- Xác nhận việc trả kết quả trên mẫu số 04
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm điện tử
- Tổ chức, cá nhân
- Công chức Bộ phận Một cửa cấp huyện
Trong giờ hành chính
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
2. Khai, nộp phí bảo vệ môi
trường đối với khí thải.
- Thời gian giải quyết:
+ Trường hợp số phí thẩm định bằng số phí người nộp
kê khai: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận tờ khai.
+ Trường hợp số phí thẩm định khác số phí người nộp
kê khai: 40 ngày làm việc kể từ ngày nhận tờ khai.
Các bước thực
hiện
Nội dung công
việc
Người thực hiện
Thời gian giải
quyết
Kết quả thực hiện
Bước 1: Hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm
- Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử
- Tổ chức, cá nhân
- Công chức Bộ phận Một cửa cấp huyện
Trong giờ hành chính
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
Bước 2. Chuyển hồ sơ
Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn cấp huyện để xử
lý
Công chức Bộ phận Một cửa cấp huyện
0,5 ngày làm việc
- Hồ sơ
B3: Phân công xử lý
Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp huyện phân công
công chức xử lý
Lãnh đạo phòng chuyên môn
0,5 ngày làm việc
- Hồ sơ
Bước 4: Kiểm tra, thẩm định hồ sơ
- Kiểm tra xử lý hồ sơ theo quy định
- Thực hiện kiểm tra, đối chiếu hồ sơ, số liệu,
tình trạng phí cơ sở đã nộp về tài khoản tạm thu của Phòng chuyên môn cấp huyện
đã mở tại Kho bạc nhà nước.
- Trường hợp số phí thẩm định bằng số phí người nộp
kê khai:
+ Trình Lãnh đạo Phòng chuyên môn kết quả thẩm định
Tờ khai phí BVMT đối với khí thải.
+ Trình Lãnh đạo Phòng chuyên môn ban hành thông
báo nộp phí BVMT đối với khí thải.
Chuyên viên xử lý
20 ngày làm việc
Kết quả:
- Bộ hồ sơ;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;
- Dự thảo Kết quả thẩm định Tờ khai phí BVMT đối
với khí thải;
- Dự thảo Thông báo nộp phí BVMT đối với khí thải
(Mẫu số 02 Phụ lục Nghị định số 153/2024/NĐ-CP ngày 21/11/2024 của Chính phủ).
- Trường hợp số phí thẩm định khác số phí người nộp
kê khai:
+ Trình Lãnh đạo phòng Kết quả thẩm định Tờ khai
phí BVMT đối với khí thải.
+ Tham mưu Lãnh đạo phòng Thông báo nộp phí bảo vệ
môi trường đối với khí thải.
30 ngày làm việc
Bước 5: Phê duyệt hồ sơ
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, ký duyệt hồ sơ
Lãnh đạo phòng chuyên môn
08 ngày làm việc
Thông báo nộp phí BVMT đối với khí thải.
Bước 6: Phát hành kết quả
- Văn thư vào số, đóng dấu, lưu trữ.
- Chuyển kết quả giải quyết đến Bộ phận Một cửa cấp
huyện
Văn thư
01 ngày làm việc
Thông báo nộp phí BVMT đối với khí thải.
Bước 7: Trả kết quả
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
- Xác nhận việc trả kết quả trên mẫu số 04
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm điện tử
- Tổ chức, cá nhân
- Công chức Bộ phận Một cửa cấp huyện
Trong giờ hành chính
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
1. Kê khai, thẩm định tờ khai
phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ
ngày nhận tờ khai.
Các bước thực
hiện
Nội dung công
việc
Người thực hiện
Thời gian giải
quyết
Kết quả thực hiện
Bước 1: Hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm
- Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử
- Tổ chức, cá nhân
- Công chức Bộ phận Một cửa cấp xã
Trong giờ hành chính
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
Bước 2: Chuyển hồ sơ
Chuyển hồ sơ đến lãnh đạo UBND cấp xã để phân
công xử lý
Công chức Bộ phận Một cửa cấp xã
0,5 ngày làm việc
- Hồ sơ
B3: Phân công xử lý
Lãnh đạo UBND cấp xã phân công công chức xử lý
Lãnh đạo UBND cấp xã
0,5 ngày làm việc
- Hồ sơ
Bước 4: Kiểm tra, thẩm định hồ sơ
- Kiểm tra, xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định
+ Thực hiện kiểm tra, đối chiếu hồ sơ, số liệu,
tình trạng phí cơ sở đã nộp về tài khoản tạm thu của UBND đã mở tại Kho bạc
nhà nước.
+ Trình Lãnh đạo UBND kết quả thẩm định Tờ khai
phí BVMT đối với nước thải.
+ Trình Lãnh đạo UBND ban hành thông báo nộp phí
BVMT đối với nước thải.
Công chức xử lý
06 ngày làm việc
- Hồ sơ;
- Dự thảo Kết quả thẩm định Tờ khai phí BVMT đối
với nước thải;
- Dự thảo Thông báo nộp phí BVMT đối với nước thải
(Mẫu số 01, 02 Phụ lục Nghị định số 53/2020/NĐ-CP ngày 05/5/2020 của Chính phủ).
Bước 5: Phê duyệt hồ sơ
Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, quyết định
Lãnh đạo UBND cấp xã
02 ngày làm việc
Thông báo nộp phí BVMT đối với nước thải
B6: Phát hành kết quả
Văn thư vào số, đóng dấu, lưu trữ
- Chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa
Văn thư
01 ngày làm việc
Thông báo nộp phí BVMT đối với nước thải
Bước 7: Trả kết quả
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
- Xác nhận việc trả kết quả trên mẫu số 04
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm điện tử
- Tổ chức, cá nhân
- Công chức Bộ phận Một cửa cấp xã
Trong giờ hành chính
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
Quyết định 896/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực chính sách thuế, đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 896/QĐ-UBND ngày 13/06/2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực chính sách thuế, đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
34
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng