Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
8633/BTC-KHTC
Loại văn bản:
Công văn
Nơi ban hành:
Bộ Tài chính
Người ký:
Phạm Quang Toản
Ngày ban hành:
18/06/2025
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Tình trạng:
Đã biết
Kính gửi:
- Ủy ban nhân dân các tỉnh: Lâm Đồng, Đắc Nông,
Bình Thuận;
- Viện kiểm soát nhân dân tối cao;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Bộ Tư pháp;
- Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.
Thực hiện yêu cầu của Ban Nội chính Trung ương về
việc giao Đảng ủy các Bộ, ngành ở Trung ương lãnh đạo, chỉ đạo cơ quan chức
năng khẩn trương tiến hành rà soát, xử lý công trình, nhà đất là tài sản công
khi sắp xếp, tinh gọn bộ máy, đơn vị hành chính đảm bảo sử dụng, khai thác có
hiệu quả, tránh lãng phí; rà soát các dự án, công trình, trụ sở đang xây dựng
hoặc đã phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng chịu tác động bởi việc sắp xếp,
tinh gọn bộ máy, đơn vị hành chính theo chủ trương của Bộ Chính trị để tiếp tục
thực hiện hoặc điều chỉnh dự án phù hợp với mục đích sử dụng, đảm bảo tiết kiệm,
tránh thất thoát, lãng phí, Đoàn công tác 1805 của Bộ Tài chính đã có buổi làm
việc tại tỉnh Bình Thuận ngày 16/6/2025 về việc rà soát các dự án, công trình,
trụ sở đang xây dựng hoặc đã phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng chịu tác động
bởi việc sắp xếp, tinh gọn bộ máy, đơn vị hành chính tại các tỉnh: Lâm Đồng, Đắc
Nông, Bình Thuận sau khi sắp xếp.
Thực hiện ý kiến kết luận của Trưởng đoàn công tác
1805 và hướng dẫn tại điểm 1 Công văn số 8400/BTC-QLCS ngày
14/6/2025 của Bộ Tài chính, Bộ Tài chính dự kiến số cơ sở nhà, đất dôi dư,
dự kiến phương án xử lý nhà, đất dôi dư và nhu cầu tiếp nhận nhà, đất của Bộ
Tài chính từ các Bộ, cơ quan trung ương khác, địa phương tại thời điểm hiện tại.
(Số liệu chi tiết các cơ sở nhà, đất dôi dư -
Đính kèm)
Bộ Tài chính tiếp tục rà soát các cơ sở nhà, đất
theo cơ cấu tổ chức, bộ máy mới của các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Tài chính
để kịp thời điều chỉnh phương án sắp xếp, xử lý cho phù hợp.
Đề nghị các Bộ, cơ quan trung ương, địa phương có ý
kiến bằng văn bản gửi về Bộ Tài chính (Cục Kế hoạch - Tài chính) trước ngày 20/6/2025
để tổng hợp, xử lý.
Mong nhận được sự quan tâm, phối hợp của Quý Bộ,
ngành, Ủy ban./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng Nguyễn Văn Thắng (để b/cáo);
- Thứ trưởng Nguyễn Đức Tâm (để b/cáo);
- Thứ trưởng Bùi Văn Khắng (để biết);
- Cục QLCS (để p/hợp);
- Các đơn vị/Cục: Thuế, Hải quan, Dự trữ Nhà nước, Thống kê; Kho bạc Nhà nước,
Bảo hiểm xã hội Việt Nam) (để p/hợp);
- Các thành viên Tổ công tác 1787 (để p/hợp);
- Lưu: VT, KHTC (03b).
TL. BỘ TRƯỞNG
CỤC TRƯỞNG CỤC KẾ HOẠCH, TÀI CHÍNH
Phạm Quang Toản
PHỤ
LỤC SỐ 07 F
BÁO CÁO VIỆC SẮP XẾP, XỬ LÝ CÁC CƠ SỞ NHÀ, ĐẤT KHI SẮP XẾP
TINH GỌN BỘ MÁY, SẮP XẾP ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Công văn số 8633/BTC-KHTC ngày 18/6/2025 của Bộ Tài chính)
Lâm Đồng
A. Tổng quan về trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động
sự nghiệp đến thời điểm báo cáo
Số lượng
ĐVT
1. Tổng số lượng trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động
sự nghiệp (cơ sở) thuộc phạm vi quản lý:
61
cơ sở.
2. Tổng số cơ sở tiếp tục sử dụng:
55
cơ sở.
3. Tổng số cơ sở thực hiện điều hòa nội bộ (điều
chuyển giữa các cơ quan, tổ chức, đơn vị trong phạm vi quản lý của Bộ, cơ
quan trung ương, địa phương):
0
cơ sở.
+ Đã thực hiện điều hòa nội bộ (từ thời điểm sắp
xếp các Bộ, Sở, ngành đến thời điểm báo cáo);
0
cơ sở.
+ Dự kiến điều hòa nội bộ khi sắp xếp đơn vị hành
chính 02 cấp:
0
cơ sở.
4. Tổng số cơ sở dôi dư tính đến thời điểm báo
cáo:
6
cơ sở.
5. Nhu cầu tiếp nhận trụ sở từ Bộ, CQTW, địa
phương khác:
3
cơ sở.
B. Danh sách các cơ sở nhà, đất dôi dư tính đến
thời điểm báo cáo
Số TT
Địa chỉ
Thông tin cơ sở
nhà, đất dôi dư
Đơn vị quản lý
Thông tin xử lý
Nguồn gốc cơ sở
nhà, đất (Cơ sở do CQTW chuyển giao, thu hồi của CQTW/ Cơ sở của địa
phương)
Số lượng
Diện tích đất (
m²)
Diện tích sàn
xây dựng (m²)
Đã có Quyết định
xử lý
Chưa có Quyết định
xử lý
Hình thức xử lý
Dự kiến thời
gian xử lý
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
TỔNG
6
12.334,50
7.103,38
6
I
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
1
1.863
874
1
1
Khu phố 3, thị trấn Madagui, huyện Đạ Huoai, tỈnh
Lâm Đồng
1
1.863
874
BHXH huyện Đạ
Huoai
1
Chuyển giao
Năm 2025
II
CỤC THUẾ
1
780
50
1
Đội Thuế Lâm Hà - Đam Rông
1
780
50
1
1
Trụ Sở Làm việc tại đội thuế số 1 (Tân Hà)
1
780
50
Chi cục Thuế KV.
XIII
1
Chuyển giao về địa
phương quản lý, xử lý
2025
Địa phương giao đất
III
CỤC THỐNG KÊ
1
854
277,88
1
1
Đường nguyễn Thái Học Thị trấn MaDaGuoi, huyện Đạ
Houai
1
854,0
277,9
Đội Thống kê số 6,
tỉnh Lâm Đồng
1
chuyển giao về địa
phương quản lý, xử lý
Quý III/ 2025
Do Địa phương giao
đất
IV
CỤC HẢI QUAN
1
3.682
1.898
1
1
Cơ sở nhà, đất tại số 206, đường Huỳnh Thúc
Kháng, phường 2, TP. Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng
1
3.682
1.898
Chi cục Hải quan
khu vực XIV
1
Chuyển giao về địa
phương
V
KHO BẠC NHÀ NƯỚC
2
5.155,50
4.003,50
KBNN Khu vực 13
2
1
KBNN Đam Rông - Thôn 1, Xã Rô Men, Huyện Đam
Rông, Tỉnh Lâm Đồng
1
2.905,50
2.905,50
1
2
KBNN Cát Tiên - Đường lô 2, Xã Phù Mỹ, Huyện Cát
Tiên, Tỉnh Lâm Đồng
1
2.250,00
1.098,00
1
C. Nhu cầu tiếp nhận trụ sở từ Bộ, CQTW, địa
phương khác
STT
Địa bàn
Số lượng
Diện tích đất
(m²)
Diện tích sàn
xây dựng (m²)
Ghi chú
I
CỤC THỐNG KÊ
3
1
Đội Thống kê số 1 tại thành phố Đà Lạt
1
500
250
• Lâm Đồng có nhu cầu trụ sở cho 03 đội và hiện
nay các đội này đang ở toàn bộ trong liên cơ. Họ mong muốn được địa phương tiếp
tục bố trí trong liên cơ, nếu địa phương không bố trí được mới có nhu cầu tiếp
nhận từ bộ, ngành cơ quan khác với diện tích sàn cho 1 đội từ 250-350 m².
* Để đảm bảo điều kiện làm việc khi sáp nhập tỉnh
Lâm Đồng và tỉnh Đắk Nông, Bình Thuận, đề xuất được bố trí diện tích lưu trú
cho công chức chuyển từ Đắk Nông, Bình Thuận đến Lâm Đồng để làm việc
2
Đội Thống kê số 3 tại huyện Lâm Hà
1
500
250
3
Đội Thống kê số 4 tại huyện Đơn Dương
1
500
250
PHỤ
LỤC SỐ 07 G
BÁO CÁO VIỆC SẮP XẾP, XỬ LÝ CÁC CƠ SỞ NHÀ, ĐẤT KHI SẮP XẾP
TINH GỌN BỘ MÁY, SẮP XẾP ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Công văn số 8633/BTC-KHTC ngày 18/6/2025 của Bộ Tài chính)
Đắk Nông
A. Tổng quan về trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động
sự nghiệp đến thời điểm báo cáo
Số lượng
ĐVT
1. Tổng số lượng trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động
sự nghiệp (cơ sở) thuộc phạm vi quản lý:
38
cơ sở.
2. Tổng số cơ sở tiếp tục sử dụng:
33
cơ sở.
3. Tổng số cơ sở thực hiện điều hòa nội bộ (điều
chuyển giữa các cơ quan, tổ chức, đơn vị trong phạm vi quản lý của Bộ, cơ
quan trung ương, địa phương):
0
cơ sở.
+ Đã thực hiện điều hòa nội bộ (từ thời điểm sắp
xếp các Bộ, Sở, ngành đến thời điểm báo cáo):
0
cơ sở.
+ Dự kiến điều hòa nội bộ khi sắp xếp đơn vị hành
chính 02 cấp:
0
cơ sở.
4. Tổng số cơ sở dôi dư tính đến thời điểm báo
cáo:
5
cơ sở.
5. Nhu cầu tiếp nhận trụ sở từ Bộ, CQTW, địa
phương khác:
0
cơ sở.
B. Danh sách các cơ sở nhà, đất dôi dư tính đến
thời điểm báo cáo
Số TT
Địa chỉ
Thông tin cơ sở
nhà, đất dôi dư
Đơn vị quản lý
Thông tin xử lý
Nguồn gốc cơ sở
nhà, đất (Cơ sở do CQTW chuyển giao, thu hồi của CQTW/ Cơ sở của địa
phương)
Số lượng
Diện tích đất
(m²)
Diện tích sàn
xây dựng (m²)
Đã có Quyết định
xử lý
Chưa có Quyết định
xử lý
Hình thức xử lý
Dự kiến thời
gian xử lý
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
TỔNG
5
10.832,00
3.856,36
5
I
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
1
1.600,60
1.121,22
1
1
Phường Nghĩa Tân, thị xã Gia Nghĩa, Đắk Nông
1
1.600,60
1.121,22
BHXH tỉnh Đắk Nông
1
Chuyển giao
Năm 2025
II
CỤC THUẾ
1
275
107,34
1
Địa bàn tỉnh Đắk Nông
I
275
107,34
1
1
Nhà làm việc xã Quảng Khê
Địa chỉ: Xã Quảng Khê, huyện Đắk Glong, Đăk Nông
1
275
107,34
Chi cục Thuế khu vực
XIV
1
Chuyển giao về địa
phương quản lý
III
KHO BẠC NHÀ NƯỚC
3
8.956,40
2.627,80
KBNN Khu vực 14
3
1
KBNN Tuy Đức Thôn 2 xã Đắk Buk So, huyện Tuy Đức,
tỉnh Đắk Nông.
1
5987,70
899,00
1
2
KBNN Đăk Song Thị trấn Đức An - huyện Đăk Song –
tỉnh Đăk Nông
1
1490,00
828,80
1
3
KBNN Krông Nô Thị trấn Đăk Mâm - huyện Krông Nô –
tỉnh Đăk Nông
1
1478,70
900,00
1
PHỤ
LỤC SỐ 07 A
BÁO CÁO VIỆC SẮP XẾP, XỬ LÝ CÁC CƠ SỞ NHÀ, ĐẤT KHI SẮP XẾP
TINH GỌN BỘ MÁY, SẮP XẾP ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Công văn số 8633/BTC-KHTC ngày 18/6/2025 của Bộ Tài chính)
Bình Thuận
A. Tổng quan về trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động
sự nghiệp đến thời điểm báo cáo
Số lượng
ĐVT
1. Tổng số lượng trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động
sự nghiệp (cơ sở) thuộc phạm vi quản lý:
75
cơ sở.
2. Tổng số cơ sở tiếp tục sử dụng:
41
cơ sở.
3. Tổng số cơ sở thực hiện điều hòa nội bộ (điều
chuyển giữa các cơ quan, tổ chức, đơn vị trong phạm vi quản lý của Bộ, cơ
quan trung ương, địa phương);
0
cơ sở.
+ Đã thực hiện điều hòa nội bộ (từ thời điểm sắp
xếp các Bộ, Sở, ngành đến thời điểm báo cáo):
0
cơ sở.
+ Dự kiến điều hòa nội bộ khi sắp xếp đơn vị hành
chính 02 cấp:
0
cơ sở.
4. Tổng số cơ sở dôi dư tính đến thời điểm báo
cáo:
34
cơ sở.
5. Nhu cầu tiếp nhận trụ sở từ Bộ, CQTW, địa
phương khác:
3
cơ sở.
B. Danh sách các cơ sở nhà, đất dôi dư tính đến
thời điểm báo cáo
Số TT
Địa chỉ
Thông tin cơ sở
nhà, đất dôi dư
Đơn vị quản lý
Thông tin xử lý
Nguồn gốc cơ sở
nhà, đất (Cơ sở do CQTW chuyển giao, thu hồi của CQTW/ Cơ sở của địa
phương)
Số lượng
Diện tích đất
(m²)
Diện tích sàn
xây dựng (m²)
Đã có Quyết định
xử lý
Chưa có Quyết định
xử lý
Hình thức xử lý
Dự kiến thời
gian xử lý
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
TỔNG
34
26.275,30
11.196,84
34
I
CỤC THUẾ
25
102,3
917,64
25
Đội Thuế liên huyện Phan Thiết - Hàm Thuận
6
-
196,00
6
1
Tổ Thuế Mũi Né (Đường Hồ Xuân Hương, phường Mũi Né,
tp. Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận (trong khuôn viên đất trụ sở cũ UBND phường))
1
40,00
Chi cục Thuế KV.
XV
1
Dự kiến Thanh lý
nhà, trả đất cho địa phương
2025
Đất mượn địa
phương
2
Tổ Thuế Tân Thành (Huyện Hàm Thuận Nam, Tỉnh Bình
Thuận)
1
24,00
Chi cục Thuế KV.
XV
1
Dự kiến Thanh lý
nhà, trả đất cho địa phương
2025
Đất mượn địa
phương
3
Tổ thuế Mương Mán (Huyện Hàm Thuận Nam, Tỉnh Bình
Thuận)
1
40,00
Chi cục Thuế KV.
XV
1
Dự kiến Thanh lý
nhà, trả đất cho địa phương
2025
Đất mượn địa phương
4
Tổ thuế xã Hàm Cường (Thị trấn Thuận Nam, Huyện
Hàm Thuận Nam, Tỉnh Bình Thuận)
1
26,00
Chi cục Thuế KV.
XV
1
Dự kiến Thanh lý
nhà, trả đất cho địa phương
2025
Đất mượn địa
phương
5
Tổ thuế Hàm Kiệm (Huyện Hàm Thuận Nam, Tỉnh Bình
Thuận)
1
26,00
Chi cục Thuế KV.
XV
1
Dự kiến Thanh lý
nhà, trả đất cho địa phương
2025
Đất mượn địa
phương
6
Tổ thuế Hàm Thạnh (Huyện Hàm Thuận Nam, Tỉnh Bình
Thuận)
1
40,00
Chi cục Thuế KV.
XV
1
Dự kiến Thanh lý
nhà, trả đất cho địa phương
2025
Đất mượn địa
phương
Đội thuế liên huyện Bắc Bình - Tuy Phong
7
0
278,64
7
7
Tổ thuế Phước Thể (Huyện Tuy Phong, Tỉnh Bình Thuận)
1
40,00
Chi cục Thuế KV.
XV
1
Dự kiến Thanh lý
nhà, trả đất cho địa phương
2025
Đất mượn địa
phương
8
Tổ thuế Hòa Phú (Huyện Tuy Phong, Tỉnh Bình Thuận)
1
40,00
Chi cục Thuế KV.
XV
1
Dự kiến Thanh lý
nhà, trả đất cho địa phương
2025
Đất mượn địa
phương
9
Tổ thuế xã Sông Lũy (Đường liên thôn, Xã Sông
Lũy, Huyện Bắc Bình, Tỉnh Bình Thuận)
1
34,00
Chi cục Thuế KV.
XV
1
Dự kiến Thanh lý
nhà, trả đất cho địa phương
2025
Đất mượn địa
phương
10
Tổ thuế Vĩnh Hảo (Huyện Tuy Phong, Tỉnh Bình Thuận)
1
27,00
Chi cục Thuế KV.
XV
1
Dự kiến Thanh lý
nhà, trả đất cho địa phương
2025
Đất mượn địa
phương
11
Tổ thuế Chí Công (Xã Chí Công, Huyện Tuy Phong, Tỉnh
Bình Thuận)
1
27,00
Chi cục Thuế KV.
XV
1
Dự kiến Thanh lý
nhà, trả đất cho địa phương
2025
Đất mượn địa
phương
12
Trạm buôn chuyến Chí Công (Huyện Tuy Phong, Tỉnh
Bình Thuận)
1
24,00
Chi cục Thuế KV.
XV
1
Dự kiến Thanh lý
nhà, trả đất cho địa phương
2025
Đất mượn địa
phương
13
Tổ Thuế Phan Rí Cửa (Thống Nhất, Thị trấn Phan Rí
Cửa, Huyện Tuy Phong, Tỉnh Bình Thuận)
1
86,64
Chi cục Thuế KV.
XV
1
Dự kiến Thanh lý
nhà, trả đất cho địa phương
2025
Đất mượn địa
phương
Đội thuế liên huyện Lagi - Hàm Tân - Đức Linh
- Tánh Linh
12
102,30
443,00
12
14
Tổ thuế Tân Minh (Thị trấn Tân Minh, huyện Hàm
Tân)
1
24,00
Chi cục Thuế KV.
XV
1
Dự kiến Thanh lý
nhà, trả đất cho địa phương
2025
Đất mượn địa
phương
15
Tổ thuế xã Tân Thắng (Xã Tân Thắng, huyện Hàm
Tân)
1
24,00
Chi cục Thuế KV.
XV
1
Dự kiến Thanh lý
nhà, trả đất cho địa phương
2025
Đất mượn địa
phương
16
Tổ thuế Bắc Ruộng (Xã Bắc Ruộng, Tánh Linh, Bình
Thuận)
1
28,00
Chi cục Thuế KV.
XV
1
Dự kiến Thanh lý
nhà, trả đất cho địa phương
2025
Đất mượn địa
phương
17
Tổ Thuế Đức Tân (Măng Tố) (Xã Măng Tố, Tánh Linh,
Bình Thuận)
1
28,00
Chi cục Thuế KV.
XV
1
Dự kiến Thanh lý
nhà, trả đất cho địa phương
2025
Đất mượn địa
phương
18
Tổ thuế Gia An ( Đội QLT liên xã, thị trấn số 2)
( Đội QLT liên xã, thị trấn số 2) (Xã Gia An, Tánh Linh, Bình Thuận)
1
28,00
Chi cục Thuế KV.
XV
1
Dự kiến Thanh lý
nhà, trả đất cho địa phương
2025
Đất mượn địa
phương
19
Tổ thuế xã Nam Chính (Xã Nam Chính, Đức Linh,
Bình Thuận)
1
24,00
Chi cục Thuế KV.
XV
1
Dự kiến Thanh lý
nhà, trả đất cho địa phương
2025
Đất mượn địa
phương
20
Tổ thuế xã Sùng Nhơn (Xã Sùng Nhơn, Đức Linh,
Bình Thuận)
1
150,00
Chi cục Thuế KV.
XV
1
Dự kiến Thanh lý
nhà, trả đất cho địa phương
2025
Đất mượn địa
phương
21
Tổ thuế xã Trà Tân (Xã Trà Tân, Đức Linh, Bình
Thuận)
1
32,00
Chi cục Thuế KV.
XV
1
Dự kiến Thanh lý
nhà, trả đất cho địa phương
2025
Đất mượn địa
phương
22
Tổ thuế xã Vũ Hòa (Xã Vũ Hòa, Đức Linh, Bình Thuận)
1
37,00
Chi cục Thuế KV.
XV
1
Dự kiến Thanh lý
nhà, trả đất cho địa phương
2025
Đất mượn địa
phương
23
Trạm thu thuế xã Đa Kai (Xã Đa Kai, Đức Linh,
Bình Thuận)
1
40,00
Chi cục Thuế KV.
XV
1
Dự kiến Thanh lý
nhà, trả đất cho địa phương
2025
Đất mượn địa
phương
24
Trạm Thu thuế Đức Phú (huyện Tánh Linh, Tỉnh Bình
Thuận)
1
28,00
Chi cục Thuế KV.
XV
1
Dự kiến Thanh lý
nhà, trả đất cho địa phương
2025
Đất mượn địa
phương
25
Tổ thuế phường Phước Hội
1
102,30
Chi cục Thuế KV.
XV
1
BTC đang đề nghị
xác minh làm rõ nguồn gốc nhà để trình lại PA chuyển giao cho địa phương quản
lý, xử lý
2025
Đã được cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất số BY 617346, ngày 15/5/2015
II
KHO BẠC NHÀ NƯỚC
9
26.173,00
10.279,20
KBNN Khu vực 12
9
1
KBNN Bắc Bình (cũ): đường Hà Huy Tập, thị trấn Chợ
Lầu, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận
1
1.227,30
682,90
1
2
KBNN Hàm Thuận Nam (cũ): thị trấn Thuận Nam, huyện
Hàm Thuận Nam, tỉnh Bình Thuận
1
1.133,90
1.090,60
1
3
KBNN Phú Quý (cũ): thôn Quý Thạnh, xã Ngũ Phụng,
huyện Phú Quý, tỉnh Bình Thuận
1
2.081,40
2.762,10
1
4
KBNN Tánh Linh (cũ): thị trấn Lạc Tánh, huyện
Tánh Linh, tỉnh Bình Thuận
1
1.077,00
634,40
1
5
KBNN La Gi (cũ): phường Tân An, thị xã Lagi, tỉnh
Bình Thuận
1
1.303,00
588,20
1
6
KBNN Tuy Phong: Đường Hai Bà Trưng - KP5, Thị trấn
Liên Hương, Huyện Tuy Phong, Tỉnh Bình Thuận
1
4.194,00
1.331,00
1
7
KBNN Hàm Thuận Bắc: QL 28, Thị trấn Ma Lâm, Huyện
Hàm Thuận Bắc, Tỉnh Bình Thuận
1
5.000,00
1.097,00
1
8
KBNN Hàm Tân: Đường trung tâm đô thị Tân Nghĩa,
xã Tân Nghĩa, huyện Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận
1
5.503,00
996,00
1
9
KBNN Đức Linh: Thị trấn Võ Xu, Huyện Đức Linh, Tỉnh
Bình Thuận
1
4.653,40
1.097,00
1
C. Nhu cầu tiếp nhận trụ sở từ Bộ, CQTW, địa
phương khác
STT
Địa bàn
Số lượng
Diện tích đất
(m²)
Diện tích sàn
xây dựng (m²)
Ghi chú
I
CỤC THỐNG KÊ
3
1
Đội Thống kê số 3 tại huyện Bắc Bình
1
500
250
Bình Thuận có nhu cầu trụ sở cho 03 đội và hiện
nay các đội này đang ở toàn bộ trong liên cơ. Họ mong muốn được địa phương tiếp
tục bố trí trong liên cơ, nếu địa phương không bố trí được mới có nhu cầu tiếp
nhận từ bộ, ngành cơ quan khác với diện tích sàn cho 1 đội từ 250-350m².
2
Đội Thống kê số 4 tại huyện Hàm Thuận Bắc
1
500
250
3
Đội Thống kê số 5 tại thị xã La Gi
1
500
250
Công văn 8633/BTC-KHTC năm 2025 rà soát cơ sở nhà, đất của Bộ Tài chính trên địa bàn các tỉnh: Lâm Đồng, Đắk Nông và Bình Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 8633/BTC-KHTC ngày 18/06/2025 rà soát cơ sở nhà, đất của Bộ Tài chính trên địa bàn các tỉnh: Lâm Đồng, Đắk Nông và Bình Thuận
57
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng