Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Dùng tài khoản LawNet
Quên mật khẩu?   Đăng ký mới

MỤC LỤC VĂN BẢN

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1003/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 14 tháng 5 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC VIỆC LÀM, NGƯỜI CÓ CÔNG, LAO ĐỘNG TIỀN LƯƠNG, QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI VÀ AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2025;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ;

Thực hiện Quyết định công bố Danh mục thủ tục hành chính số 764/QĐ-UBND ngày 16 tháng 4 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực việc làm, người có công, lao động tiền lương, quản lý lao động nước ngoài và an toàn, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm Công báo - Tin học;
- Lưu: VT, HCC.

CHỦ TỊCH




Trần Hồng Thái

 

PHỤ LỤC

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC VIỆC LÀM, NGƯỜI CÓ CÔNG, LAO ĐỘNG TIỀN LƯƠNG, QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI VÀ AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số: 1003/QĐ-UBND ngày 14/5/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (TTHC) LĨNH VỰC VIỆC LÀM

I. TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH

1. Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động.

(Mã TTHC: 1.001881)

Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1 +B10

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

0,5 ngày

B2

Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh

Sở Nội vụ

6.5 ngày

B3

Đóng dấu, phát hành

Văn thư Sở Nội vụ

0,5 ngày

B4

UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ

Văn thư VP. UBND tỉnh

0,5 ngày

B5

Thẩm định, xử lý hồ sơ tại VP. UBND tỉnh

Chuyên viên VP. UBND tỉnh

05 ngày

B6

Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại VP. UBND tỉnh

Lãnh đạo VP. UBND tỉnh

0,5 ngày

B7

Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh

Lãnh đạo UBND tỉnh

0,5 ngày

B8

UBND tỉnh trả hồ sơ

Văn thư VP. UBND tỉnh

0,5 ngày

B9

Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh.

Sở Nội vụ

0,5 ngày

2. Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm. (Mã TTHC: 1.009874)

Tổng thời gian thực hiện: 07 ngày làm việc

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

0,5 ngày

B2

- Tiếp nhận hồ sơ

- Cập nhật thông tin, dữ liệu vào kho dữ liệu

- Chuyển Chuyên viên Phòng Chính sách người có công và Lao động xử lý

Lãnh đạo Phòng Chính sách Người có công và Lao động

0,5 ngày

B3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng Chính sách Người có công và Lao động

04 ngày

B4

Xem xét, kiểm tra hồ sơ trước khi chuyển lãnh đạo Sở Nội vụ ký duyệt tờ trình

Lãnh đạo Phòng Chính sách Người có công và Lao động

01 ngày

B5

Ký duyệt văn bản

Lãnh đạo Sở Nội vụ

0.5 ngày

B6

Đóng dấu phát hành, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

Văn thư Sở Nội vụ

0,5 ngày

3. Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm. (Mã TTHC: 1.009873)

Tổng thời gian thực hiện: 03 ngày làm việc:

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

0,5 ngày

B2

- Tiếp nhận hồ sơ

- Cập nhật thông tin, dữ liệu vào kho dữ liệu

- Chuyển Chuyên viên Phòng Chính sách người có công và Lao động xử lý

Lãnh đạo Phòng Chính sách Người có công và Lao động

0,5 ngày

B3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng Chính sách Người có công và Lao động

0.5 ngày

B4

Xem xét, kiểm tra hồ sơ trước khi chuyển lãnh đạo Sở Nội vụ ký duyệt tờ trình

Lãnh đạo Phòng Chính sách Người có công và Lao động

0.5 ngày

B5

Ký duyệt văn bản

Lãnh đạo Sở Nội vụ

0.5 ngày

B6

Đóng dấu phát hành, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

Văn thư Sở Nội vụ

0,5 ngày

4. Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp. (Mã TTHC: 1.001978)

4.1. Trường hợp người lao động nộp trực tiếp

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1

NLĐ trực tiếp nộp 01 hồ sơ đề nghị hưởng trợ cấp thất nghiệp (TCTN) cho Trung tâm Dịch vụ việc làm (TTDVVL) tại địa phương nơi người lao động muốn nhận TCTN.

Người lao động

 

B2

Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, nhập dữ liệu quá trình đóng BHTN của NLĐ

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp NLĐ không đủ điều kiện hưởng, soạn thảo văn bản từ chối và nêu rõ lý do gửi NLĐ.

- Trường hợp NLĐ không có nhu cầu hưởng, NLĐ làm đơn đề nghị không hưởng gửi TTDVVL.

- Trường hợp NLĐ đủ điều kiện hưởng TCTN, xác định thời gian hưởng, mức hưởng, thời điểm hưởng, trình Giám đốc Sở Nội vụ quyết định hưởng TCTN

Trung tâm Dịch vụ việc làm

15 ngày

B3

Giám đốc Sở Nội vụ ký quyết định hưởng TCTN

Lãnh đạo Sở Nội vụ

02 ngày

B4

Ban hành quyết định hưởng TCTN

Văn thư Sở Nội vụ

01 ngày

B5

- Trả kết quả giải quyết hưởng TCTN cho NLĐ, đồng gửi cơ quan BHXH đối chiếu để chi trả.

- Trường hợp NLĐ không đến nhận quyết định về việc hưởng TCTN, TTDVVL trình Giám đốc Sở Nội vụ ban hành quyết định về việc hủy quyết định hưởng TCTN và bảo lưu thời gian đóng BHTN cho NLĐ. Quyết định về việc hủy quyết định hưởng TCTN gửi: 01 bản đến cơ quan Bảo hiểm xã hội cấp tỉnh để không chi trả TCTN cho NLĐ; 01 bản đến NLĐ.

Trung tâm Dịch vụ việc làm

02 ngày

4.2. Trường hợp người lao động nộp trên cổng Dịch vụ công quốc gia (Cổng DVCQG)

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1

Người lao động nộp hồ sơ đề nghị hưởng BHTN trên CDVCQG, Cơ quan BHXH kiểm tra thông tin NLĐ: nếu không đúng với dữ liệu của BHXH thì trả lại kết quả không hợp về CDVCQG để hiển thị thông báo ngay cho NLĐ, nếu thông tin NLĐ trùng với dữ liệu BHXH, chuyển hồ sơ trực tuyến đến TTDVVL.

NLĐ và cơ quan BHXH

02 ngày

B2

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp NLĐ không đủ điều kiện hưởng, phát hành văn bản từ chối và nêu rõ lý do gửi NLĐ.

- Trường hợp NLĐ không có nhu cầu hưởng, NLĐ làm đơn đề nghị không hưởng gửi TTDVVL.

- Trường hợp NLĐ đủ điều kiện hưởng TCTN, xác định thời gian hưởng, mức hưởng, thời điểm hưởng, trình Giám đốc Sở Nội vụ quyết định hưởng TCTN.

Trung tâm Dịch vụ việc làm

13 ngày

B3

Giám đốc Sở Nội vụ ký quyết định.

Lãnh đạo Sở Nội vụ

02 ngày

B4

Ban hành Quyết định hưởng TCTN.

Văn thư sở Nội vụ

01 ngày

B5

Trả kết quả cho NLĐ, đồng gửi cơ quan BHXH đối chiếu để chi trả.

Trung tâm Dịch vụ việc làm

02 ngày

5. Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi). (Mã TTHC: 2.000178)

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1

NLĐ làm đề nghị chuyển nơi hưởng TCTN và gửi TTDVVL nơi đang hưởng TCTN.

Người lao động

 

B2

Cung cấp hồ sơ chuyển nơi hưởng TCTN cho NLĐ và gửi giấy giới thiệu chuyển nơi hưởng TCTN cho TTDVVL nơi NLĐ chuyển đến.

Trung tâm Dịch vụ việc làm

03 ngày

B3

Gửi công văn đề nghị chấm dứt chi trả TCTN cho NLĐ cho cơ quan BHXH tỉnh

Trung tâm Dịch vụ việc làm

02 ngày

6. Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến) (Mã TTHC: 1.000401)

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1

NLĐ nộp hồ sơ chuyển nơi hưởng TCTN cho TTDDVL

Người lao động

01 ngày

B2

Kiểm tra, rà soát hồ sơ chuyển hưởng BHTN của NLĐ và tiếp nhận nếu đủ điều kiện

Trung tâm Dịch vụ việc làm

01 ngày

B3

Gửi công văn đề nghị cơ quan BHXH tiếp tục thực hiện việc chi trả TCTN.

Trung tâm Dịch vụ việc làm

01 ngày

7. Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm. (Mã TTHC: 2.000148)

Tổng thời gian thực hiện TTHC: Không quy định thời gian thực hiện

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1

NLĐ ghi đầy đủ các thông tin vào phiếu tư vấn, giới thiệu việc làm và nộp trực tiếp cho TTDVVL

Người lao động

Không quy định

B2

Tiếp nhận phiếu tư vấn, giới thiệu việc làm và căn cứ vào nhu cầu, khả năng của NLĐ, nhu cầu tuyển lao động của người sử dụng lao động để kết nối việc làm phù hợp với NLĐ.

Trung tâm Dịch vụ việc làm

Không quy định

B3

Xuất phiếu giới thiệu việc làm, hướng dẫn NLĐ kết nối với người sử dụng lao động, tổ chức tư vấn bồi dưỡng kỹ năng tìm việc làm (nếu có) và theo dõi kết quả dự tuyển lao động để kịp thời hỗ trợ NLĐ.

Trung tâm Dịch vụ việc làm

Không quy định

B4

Tiếp tục giới thiệu nếu kết quả chưa đạt.

Trung tâm Dịch vụ việc làm

Không quy định

8. Thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng. (Mã TTHC: 1.000362)

Tổng thời gian thực hiện TTHC: Không quy định thời gian thực hiện

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1

NLĐ đang trong thời gian hưởng TCTN, hằng tháng đến TTDVVL thực hiện thông báo việc tìm kiếm việc làm theo quy định, thời gian theo Phụ lục đính kèm quyết định hưởng TCTN (trong 3 ngày làm việc)

Người lao động

Không quy định

B2

NLĐ hoàn thiện mẫu thông báo việc làm

Người lao động

Không quy định

B3

Kiểm tra thông tin tìm kiếm việc làm của và kết nối việc làm phù hợp với NLĐ

Trung tâm Dịch vụ việc làm

Không quy định

B4

Cập nhật hồ sơ thông tin tìm kiếm việc làm của NLĐ

Trung tâm Dịch vụ việc làm

Không quy định

B5

Lập danh sách NLĐ hưởng TCTN đã thông báo tìm kiếm việc làm trong kỳ gửi cơ quan BHXH để chi trả tiền TCTN

Trung tâm Dịch vụ việc làm

Không quy định

II. TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ

1. Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp. (Mã TTHC: 1.001973)

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 ngày làm việc

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1

Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày NLĐ không đến thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng theo quy định, TTDVVL trình Giám đốc Sở Nội vụ quyết định về việc tạm dừng hưởng TCTN của NLĐ.

Trung tâm Dịch vụ việc làm

0,5 ngày

B2

Giám đốc Sở Nội vụ ký quyết định.

Lãnh đạo Sở Nội vụ

0,5 ngày

B3

Ban hành Quyết định về việc tạm dừng hưởng TCTN, gửi cơ quan Bảo hiểm xã hội và TTDVVL.

Văn thư Sở Nội vụ

0,5 ngày

B4

TTDVVL gửi Quyết định về việc tạm dừng hưởng TCTN cho cơ quan Bảo hiểm xã hội và NLĐ để biết và thực hiện.

Trung tâm Dịch vụ việc làm

0,5 ngày

2. Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp. Mã TTHC: 1.001966

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 ngày làm việc

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1

NLĐ bị tạm dừng hưởng TCTN nếu vẫn còn thời gian hưởng TCTN tiếp tục thực hiện thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng theo quy định tại TTDVVL. TTDVVL tiếp nhận thông tin thông báo về việc tìm kiếm việc làm của NLĐ đang bị tạm dừng hưởng TCTN và trình Giám đốc Sở Nội vụ quyết định tiếp tục hưởng TCTN của NLĐ

Trung tâm Dịch vụ việc làm

0,5 ngày

B2

Giám đốc Sở Nội vụ ký quyết định.

Lãnh đạo Sở Nội vụ

0,5 ngày

B3

Ban hành Quyết định về việc tiếp tục hưởng TCTN, gửi cơ quan Bảo hiểm xã hội và TTDVVL.

Văn thư Sở Nội vụ

0.5 ngày

B4

TTDVVL gửi Quyết định về việc tiếp tục hưởng TCTN cho cơ quan Bảo hiểm xã hội và NLĐ để biết và thực hiện.

Trung tâm Dịch vụ việc làm

0,5 ngày

3. Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp. Mã TTHC: 2.001953

Tổng thời gian thực hiện TTHC: Không quy định thời gian thực hiện

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1

- Người lao động bị chấm dứt hưởng TCTN trong các trường hợp: Có việc làm; thực hiện nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ công an; hưởng lương hưu hằng tháng; đi học tập có thời hạn từ đủ 12 tháng trở lên thì trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày bị chấm dứt hưởng TCTN, NLĐ phải thông báo với TTDVVL theo quy định. TTDVVL trình Giám đốc Sở Nội Vụ quyết định về việc chấm dứt hưởng TCTN của NLĐ

- Đối với NLĐ bị chấm dứt hưởng TCTN trong các trường hợp: Sau 2 lần từ chối nhận việc làm do TTDVVL giới thiệu mà không có lý do chính đáng; trong thời gian hưởng TCTN mà 03 tháng liên tục không thực hiện thông báo hàng tháng về việc tìm kiếm việc làm với TTDVVL theo quy định; ra nước ngoài định cư, đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài theo hợp đồng; bị xử phạt vi phạm hành chính về hành vi vi phạm pháp luật BHTN; chết; chấp hành quyết định áp dụng biện pháp đưa vào trường giáo dưỡng, cơ sở giáo dục bắt buộc, cơ sở cai nghiện bắt buộc; bị tòa án tuyên bố mất tích; bị tạm giam, chấp hành hình phạt tù thì TTDVVL trình Giám đốc Sở Nội vụ quyết định về việc chấm dứt hưởng TCTN của NLĐ.

Trung tâm Dịch vụ việc làm

Không quy định

B2

Giám đốc Sở Nội vụ ký quyết định.

Lãnh đạo Sở Nội vụ

Không quy định

B3

Ban hành Quyết định về việc chấm dứt hưởng TCTN, gửi cơ quan Bảo hiểm xã hội và TTDVVL.

Văn thư Sở Nội vụ

Không quy định

B4

TTDVVL gửi Quyết định về việc chấm dứt hưởng TCTN cho cơ quan Bảo hiểm xã hội và NLĐ để biết và thực hiện.

Trung tâm Dịch vụ việc làm

Không quy định

4. Giải quyết hỗ trợ học nghề. (Mã TTHC: 2.000839)

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1

NLĐ có nhu cầu học nghề nộp hồ sơ đề nghị hỗ trợ học nghề cho TTDVVL. TTDVVL tiếp nhận, xem xét hồ sơ đề nghị hỗ trợ học nghề và trao cho người lao động phiếu hẹn trả kết quả ; trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện theo quy định thì trả lại cho người nộp và nêu rõ lý do.

Thẩm định hồ sơ đề nghị hỗ trợ học nghề, trình Giám đốc Sở Nội vụ quyết định về việc hỗ trợ học nghề cho NLĐ khi đáp ứng đủ các điều kiện hỗ trợ học nghề theo quy định hoặc thông báo không được hỗ trợ học nghề cho NLĐ trong trường hợp không đủ điều kiện hỗ trợ theo quy định.

Trung tâm Dịch vụ việc làm

15 ngày

B2

Lãnh đạo Sở Nội vụ ký Quyết định hỗ trợ học nghề

Lãnh đạo Sở Nội vụ

02 ngày

B3

Ban hành Quyết định hỗ trợ học nghề, gửi cơ quan BHXH chi trả tiền hỗ trợ học nghề, gửi TTDVVL

Văn thư Sở Nội vụ

01 ngày

B4

Trả kết quả cho người lao động và cơ sở giáo dục nghề nghiệp.

Trung tâm Dịch vụ việc làm

02 ngày

5. Cấp Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm. (Mã TTHC: 1.001865)

Tổng thời gian thực hiện: 07 ngày làm việc

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

0,5 ngày

B2

- Tiếp nhận hồ sơ

- Cập nhật thông tin, dữ liệu vào kho dữ liệu

- Chuyển Chuyên viên Phòng Chính sách người có công và lao động xử lý

Lãnh đạo Phòng Chính sách Người có công và Lao động

0,5 ngày

B3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng Chính sách Người có công và Lao động

04 ngày

B4

Xem xét, kiểm tra hồ sơ trước khi chuyển lãnh đạo Sở Nội vụ ký duyệt tờ trình

Lãnh đạo Phòng Chính sách Người có công và Lao động

01 ngày

B5

Ký duyệt văn bản

Lãnh đạo Sở Nội vụ

0,5 ngày

B6

Đóng dấu phát hành, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

Văn thư Sở Nội vụ

0,5 ngày

6. Cấp lại Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm. (Mã TTHC: 1.001853)

6.1. Trường hợp doanh nghiệp thay đổi một trong các nội dung của giấy phép đã được cấp (gồm: tên doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính nhưng vẫn trên địa bàn cấp tỉnh đã cấp giấy phép, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp); giấy phép bị mất; hư hỏng

Tổng thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

0,5 ngày

B2

- Tiếp nhận hồ sơ

- Cập nhật thông tin, dữ liệu vào kho dữ liệu

- Chuyển Chuyên viên Phòng Chính sách người có công và lao động xử lý

Lãnh đạo Phòng Chính sách Người có công và Lao động

0,5 ngày

B3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng Chính sách Người có công và Lao động

02 ngày

B4

Xem xét, kiểm tra hồ sơ trước khi chuyển lãnh đạo Sở Nội vụ ký duyệt tờ trình

Lãnh đạo Phòng Chính sách Người có công và Lao động

01 ngày

B5

Ký duyệt văn bản

Lãnh đạo Sở Nội vụ

0.5 ngày

B6

Đóng dấu phát hành, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

Văn thư Sở Nội vụ

0,5 ngày

6.2. Trường hợp doanh nghiệp thay đổi địa chỉ trụ sở chính sang địa bàn cấp tỉnh khác so với nơi đã được cấp giấy phép.

Tổng thời gian thực hiện: 08 ngày làm việc

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1 + B5

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

0,5 ngày

B2

Thẩm định hồ sơ , ban hành văn bản gửi Sở Nội vụ nơi doanh nghiệp đã được cấp giấy phép

Sở Nội vụ nơi doanh nghiệp đặt trụ sở mới

1,5 ngày

B3

Có ý kiến trả lời bằng văn bản gửi Sở Nội vụ nơi doanh nghiệp đặt trụ sở mới

Sở Nội vụ nơi doanh nghiệp đã được  cấp giấy phép

03 ngày

B4

Giải quyết hồ sơ

Sở Nội vụ nơi doanh nghiệp đặt trụ sở mới

03 ngày

7. Gia hạn Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm. (Mã TTHC: 1.001823)

Tổng thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

0,5 ngày

B2

- Tiếp nhận hồ sơ

- Cập nhật thông tin, dữ liệu vào kho dữ liệu

- Chuyển Chuyên viên Phòng Chính sách người có công và lao động xử lý

Lãnh đạo Phòng Chính sách Người có công và Lao động

0,5 ngày

B3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng Chính sách Người có công và Lao động

02 ngày

B4

Xem xét, kiểm tra hồ sơ trước khi chuyển lãnh đạo Sở Nội vụ ký duyệt tờ trình

Lãnh đạo Phòng Chính sách Người có công và Lao động

01 ngày

B5

Ký duyệt văn bản

Lãnh đạo Sở Nội vụ

0,5 ngày

B6

Đóng dấu phát hành, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

Văn thư Sở Nội vụ

0,5 ngày

8. Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài. (Mã TTHC: 1.000105)

Tổng thời gian: 10 ngày làm việc

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

0,5 ngày

B2

- Tiếp nhận hồ sơ

- Cập nhật thông tin, dữ liệu vào kho dữ liệu

- Chuyển Chuyên viên Phòng Chính sách người có công và lao động xử lý

Lãnh đạo Phòng Chính sách Người có công và Lao động

0,5 ngày

B3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng Chính sách Người có công và Lao động

07 ngày

B4

Xem xét, kiểm tra hồ sơ trước khi chuyển lãnh đạo Sở Nội vụ ký duyệt tờ trình

Lãnh đạo Phòng Chính sách Người có công và Lao động

01 ngày

B5

Ký duyệt văn bản

Lãnh đạo Sở Nội vụ

0,5 ngày

B6

Đóng dấu phát hành, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

Văn thư Sở Nội vụ

0,5 ngày

9. Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài của nhà thầu. (Mã TTHC: 2.000219)

Tổng thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc.

9.1. Trường hợp đề nghị tuyển từ 500 người lao động Việt Nam trở lên: 60 ngày

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1+ B10

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

0,5 ngày

B2

Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh

Sở Nội vụ

51,5 ngày

B3

Đóng dấu, phát hành

Văn thư Sở Nội vụ

0,5 ngày

B4

UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ

Văn thư VP. UBND tỉnh

0,5 ngày

B5

Thẩm định, xử lý hồ sơ tại VP. UBND tỉnh

Chuyên viên VP. UBND tỉnh

05 ngày

B6

Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại VP. UBND tỉnh

Lãnh đạo VP. UBND tỉnh

0,5 ngày

B7

Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh

Lãnh đạo UBND tỉnh

0,5 ngày

B8

UBND tỉnh trả hồ sơ

Văn thư VP. UBND tỉnh

0,5 ngày

B9

Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh.

Sở Nội vụ

0,5 ngày

9.2. Trường hợp đề nghị tuyển từ 100 đến 500 người lao động Việt Nam: 30 ngày

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1+B10

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

0,5 ngày

B2

Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh

Sở Nội vụ

21,5 ngày

B3

Đóng dấu, phát hành

Văn thư Sở Nội vụ

0,5 ngày

B4

UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ

Văn thư VP. UBND tỉnh

0,5 ngày

B5

Thẩm định, xử lý hồ sơ tại VP. UBND tỉnh

Chuyên viên VP. UBND tỉnh

05 ngày

B6

Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại VP. UBND tỉnh

Lãnh đạo VP. UBND tỉnh

0,5 ngày

B7

Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh

Lãnh đạo UBND tỉnh

0,5 ngày

B8

UBND tỉnh trả hồ sơ

Văn thư VP. UBND tỉnh

0,5 ngày

B9

Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh.

Sở Nội vụ

0,5 ngày

9.3. Trường hợp đề nghị tuyển dưới 100 người lao động Việt Nam: 15 ngày

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1 + B10

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

0,5 ngày

B2

Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh

Sở Nội vụ

8,5 ngày

B3

Đóng dấu, phát hành

Văn thư Sở Nội vụ

0,5 ngày

B4

UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ

Văn thư VP. UBND tỉnh

0,5 ngày

B5

Thẩm định, xử lý hồ sơ tại VP. UBND tỉnh

Chuyên viên VP. UBND tỉnh

03 ngày

B6

Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại VP. UBND tỉnh

Lãnh đạo VP. UBND tỉnh

0,5 ngày

B7

Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh

Lãnh đạo UBND tỉnh

0,5 ngày

B8

UBND tỉnh trả hồ sơ

Văn thư VP. UBND tỉnh

0,5 ngày

B9

Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh.

Sở Nội vụ

0,5 ngày

10. Xác nhận người lao động không thuộc diện cấp giấy phép lao động. (Mã TTHC: 1.000459)

Tổng thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc:

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1 + B7

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

0,5 ngày

B2

- Tiếp nhận hồ sơ

- Cập nhật thông tin, dữ liệu vào kho dữ liệu

- Chuyển Chuyên viên Phòng Chính sách người có công và lao động xử lý

Lãnh đạo Phòng Chính sách Người có công và Lao động

0,5 ngày

B3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng Chính sách Người có công và Lao động

02 ngày

B4

Xem xét, kiểm tra hồ sơ trước khi chuyển lãnh đạo Sở Nội vụ ký duyệt tờ trình

Lãnh đạo Phòng Chính sách Người có công và Lao động

01 ngày

B5

Ký duyệt văn bản

Lãnh đạo Sở Nội vụ

0.5 ngày

B6

Đóng dấu phát hành, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

Văn thư Sở Nội vụ

0,5 ngày

11. Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam. (Mã TTHC: 2.000205)

Tổng thời gian: 05 ngày làm việc

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1 + B7

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

0,5 ngày

B2

- Tiếp nhận hồ sơ

- Cập nhật thông tin, dữ liệu vào kho dữ liệu

- Chuyển Chuyên viên Phòng Chính sách người có công và lao động xử lý

Lãnh đạo Phòng Chính sách Người có công và Lao động

0,5 ngày

B3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng Chính sách Người có công và Lao động

02 ngày

B4

Xem xét, kiểm tra hồ sơ trước khi chuyển lãnh đạo Sở Nội vụ ký duyệt tờ trình

Lãnh đạo Phòng Chính sách Người có công và Lao động

01 ngày

B5

Ký duyệt văn bản

Lãnh đạo Sở Nội vụ

0,5 ngày

B6

Đóng dấu phát hành, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

Văn thư Sở Nội vụ

0,5 ngày

12. Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam. (Mã TTHC: 2.000192)

Tổng thời gian thực hiện: 03 ngày làm việc

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1+B7

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

0,5 ngày

B2

- Tiếp nhận hồ sơ

- Cập nhật thông tin, dữ liệu vào kho dữ liệu

- Chuyển Chuyên viên Phòng Chính sách người có công và lao động xử lý

Lãnh đạo Phòng Chính sách Người có công và Lao động

0,5 ngày

B3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng Chính sách Người có công và Lao động

0,5 ngày

B4

Xem xét, kiểm tra hồ sơ trước khi chuyển lãnh đạo Sở Nội vụ ký duyệt tờ trình

Lãnh đạo Phòng Chính sách Người có công và Lao động

0,5 ngày

B5

Ký duyệt văn bản

Lãnh đạo Sở Nội vụ

0,5 ngày

B6

Đóng dấu phát hành, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

Văn thư Sở Nội vụ

0,5 ngày

13. Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam. (Mã TTHC: 1.009811)

Tổng thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc:

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

0,5 ngày

B2

- Tiếp nhận hồ sơ

- Cập nhật thông tin, dữ liệu vào kho dữ liệu

- Chuyển Chuyên viên Phòng Chính sách người có công và lao động xử lý

Lãnh đạo Phòng Chính sách Người có công và Lao động

0,5 ngày

B3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng Chính sách Người có công và Lao động

02 ngày

B4

Xem xét, kiểm tra hồ sơ trước khi chuyển lãnh đạo Sở Nội vụ ký duyệt tờ trình

Lãnh đạo Phòng Chính sách Người có công và Lao động

01 ngày

B5

Ký duyệt văn bản

Lãnh đạo Sở Nội vụ

0,5 ngày

B6

Đóng dấu phát hành, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

Văn thư Sở Nội vụ

0,5 ngày

B. TTHC LĨNH VỰC LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC

I. TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH

1. Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết. (Mã TTHC: 2.002028)

Tổng thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc.

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1+B7

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

0,5 ngày

B2

- Tiếp nhận hồ sơ

- Cập nhật thông tin, dữ liệu vào kho dữ liệu

- Chuyển Chuyên viên Phòng Chính sách người có công và lao động xử lý

Lãnh đạo Phòng Chính sách Người có công và Lao động

0,5 ngày

B3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng Chính sách Người có công và Lao động

02 ngày

B4

Xem xét, kiểm tra hồ sơ trước khi chuyển lãnh đạo Sở Nội vụ ký duyệt tờ trình

Lãnh đạo Phòng Chính sách Người có công và Lao động

01 ngày

B5

Ký duyệt văn bản

Lãnh đạo Sở Nội vụ

0,5 ngày

B6

Đóng dấu phát hành, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

Văn thư Sở Nội vụ

0,5 ngày

2. Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày. Mã TTHC: 1.005132

Tổng thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc.

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1+B7

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

0,5 ngày

B2

- Tiếp nhận hồ sơ

- Cập nhật thông tin, dữ liệu vào kho dữ liệu

- Chuyển Chuyên viên Phòng Chính sách người có công và lao động xử lý

Lãnh đạo Phòng Chính sách Người có công và Lao động

0,5 ngày

B3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng Chính sách Người có công và Lao động

02 ngày

B4

Xem xét, kiểm tra hồ sơ trước khi chuyển lãnh đạo Sở Nội vụ ký duyệt tờ trình

Lãnh đạo Phòng Chính sách Người có công và Lao động

01 ngày

B5

Ký duyệt văn bản

Lãnh đạo Sở Nội vụ

0,5 ngày

B6

Đóng dấu phát hành, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

Văn thư Sở Nội vụ

0,5 ngày

3. Thủ tục hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng. (Mã TTHC: 2.002105)

Tổng thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc.

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

0,5 ngày

B2

- Tiếp nhận hồ sơ

- Cập nhật thông tin, dữ liệu vào kho dữ liệu

- Chuyển Chuyên viên Phòng Chính sách người có công và lao động xử lý

Lãnh đạo Phòng Chính sách Người có công và Lao động

0,5 ngày

B3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng Chính sách Người có công và Lao động

07 ngày

B4

Xem xét, kiểm tra hồ sơ trước khi chuyển lãnh đạo Sở Nội vụ ký duyệt tờ trình

Lãnh đạo Phòng Chính sách Người có công và Lao động

01 ngày

B5

Ký duyệt văn bản

Lãnh đạo Sở Nội vụ

0,5 ngày

B6

Đóng dấu phát hành, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

Văn thư Sở Nội vụ

0,5 ngày

4. Thủ tục hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người bị thu hồi đất nông nghiệp đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng. (Mã TTHC: 1.005219)

Tổng thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc.

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

0,5 ngày

B2

- Tiếp nhận hồ sơ

- Cập nhật thông tin, dữ liệu vào kho dữ liệu

- Chuyển Chuyên viên Phòng Chính sách người có công và lao động xử lý

Lãnh đạo Phòng Chính sách Người có công và Lao động

0,5 ngày

B3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng Chính sách Người có công và Lao động

07 ngày

B4

Xem xét, kiểm tra hồ sơ trước khi chuyển lãnh đạo Sở Nội vụ ký duyệt tờ trình

Lãnh đạo Phòng Chính sách Người có công và Lao động

01 ngày

B5

Ký duyệt văn bản

Lãnh đạo Sở Nội vụ

0,5 ngày

B6

Đóng dấu phát hành, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

Văn thư Sở Nội vụ

0,5 ngày

5. Nhận lại tiền ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài (hợp đồng dưới 90 ngày) (Mã TTHC: 1.000502)

Tổng thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc.

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1 +B7

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

0,5 ngày

B2

- Tiếp nhận hồ sơ

- Cập nhật thông tin, dữ liệu vào kho dữ liệu

- Chuyển Chuyên viên Phòng Chính sách người có công và lao động xử lý

Lãnh đạo Phòng Chính sách Người có công và Lao động

0,5 ngày

B3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng Chính sách Người có công và Lao động

02 ngày

B4

Xem xét, kiểm tra hồ sơ trước khi chuyển lãnh đạo Sở Nội vụ ký duyệt tờ trình

Lãnh đạo Phòng Chính sách Người có công và Lao động

01 ngày

B5

Ký duyệt văn bản

Lãnh đạo Sở Nội vụ

0,5 ngày

B6

Đóng dấu phát hành, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

Văn thư Sở Nội vụ

0,5 ngày

C. TTHC LĨNH VỰC AN TOÀN VỆ SINH LAO ĐỘNG

1. Khai báo với Sở Nội vụ khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động.

(Mã TTHC: 2.000134)

Tổng thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc.

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1+B7

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

0,5 ngày

B2

- Tiếp nhận hồ sơ

- Cập nhật thông tin, dữ liệu vào kho dữ liệu

- Chuyển Chuyên viên Phòng Chính sách người có công và lao động xử lý

Lãnh đạo Phòng Chính sách Người có công và Lao động

0,5 ngày

B3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng Chính sách Người có công và Lao động

02 ngày

B4

Xem xét, kiểm tra hồ sơ trước khi chuyển lãnh đạo Sở Nội vụ ký duyệt tờ trình

Lãnh đạo Phòng Chính sách Người có công và Lao động

01 ngày

B5

Ký duyệt văn bản

Lãnh đạo Sở Nội vụ

0,5 ngày

B6

Đóng dấu phát hành, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

Văn thư Sở Nội vụ

0,5 ngày

2. Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp. (Mã TTHC: 2.000111)

Tổng thời gian: 20 ngày làm việc

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1+B5

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý; Trả kết quả

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

01 ngày

B2

Thẩm định hồ sơ, ban hành Quyết định hỗ trợ.

Sở Nội vụ

13 ngày

B3

Đóng dấu, phát hành chuyển hồ sơ sang Cơ quan BHXH.

Văn thư Sở Nội vụ

01 ngày

B4

Chi trả kinh phí hỗ trợ.

Cơ quan BHXH

05 ngày

3. Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập). (Mã TTHC: 1.005449)

Tổng thời gian thực hiện: 25 ngày làm việc

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1 + B7

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

0,5 ngày

B2

- Tiếp nhận hồ sơ

- Cập nhật thông tin, dữ liệu vào kho dữ liệu

- Chuyển Chuyên viên Phòng Chính sách người có công và lao động xử lý

Lãnh đạo Phòng Chính sách Người có công và Lao động

0,5 ngày

B3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng Chính sách Người có công và Lao động

21 ngày

B4

Xem xét, kiểm tra hồ sơ trước khi chuyển lãnh đạo Sở Nội vụ ký duyệt tờ trình

Lãnh đạo Phòng Chính sách Người có công và Lao động

01 ngày

B5

Ký duyệt văn bản

Lãnh đạo Sở Nội vụ

01 ngày

B6

Đóng dấu phát hành, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

Văn thư Sở Nội vụ

01 ngày

4. Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập). (Mã TTHC: 1.005450)

4.1. Đối với trường hợp gia hạn, sửa đổi, bổ sung: 25 ngày làm việc.

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1 + B7

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

0,5 ngày

B2

- Tiếp nhận hồ sơ

- Cập nhật thông tin, dữ liệu vào kho dữ liệu

- Chuyển Chuyên viên Phòng Chính sách người có công và lao động xử lý

Lãnh đạo Phòng Chính sách Người có công và lao động

0,5 ngày

B3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng Chính sách Người có công và lao động

21 ngày

B4

Xem xét, kiểm tra hồ sơ trước khi chuyển lãnh đạo Sở Nội vụ ký duyệt tờ trình

Lãnh đạo Phòng Chính sách Người có công và Lao động

01 ngày

B5

Ký duyệt văn bản

Lãnh đạo Sở Nội vụ

01 ngày

B6

Đóng dấu phát hành, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

Văn thư Sở Nội vụ

01 ngày

4.2. Đối với trường hợp cấp lại: 10 ngày làm việc.

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

0,5 ngày

B2

- Tiếp nhận hồ sơ

- Cập nhật thông tin, dữ liệu vào kho dữ liệu

- Chuyển Chuyên viên Phòng Chính sách người có công và lao động xử lý

Lãnh đạo Phòng Chính sách Người có công và Lao động

0,5 ngày

B3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng Chính sách Người có công và Lao động

07 ngày

B4

Xem xét, kiểm tra hồ sơ trước khi chuyển lãnh đạo Sở Nội vụ ký duyệt tờ trình

Lãnh đạo Phòng Chính sách Người có công và Lao động

01 ngày

B5

Ký duyệt văn bản

Lãnh đạo Sở Nội vụ

0,5 ngày

B6

Đóng dấu phát hành, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

Văn thư Sở Nội vụ

0,5 ngày

5. Thủ tục giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Chi phí giám định thương tật, bệnh tật; trợ cấp hằng tháng hoặc một lần; trợ cấp phục vụ; hỗ trợ phương tiện trợ giúp sinh hoạt, dụng cụ chỉnh hình; dưỡng sức, phục hồi sức khỏe; trợ cấp khi người lao động chết do tai nạn lao động; đóng bảo hiểm y tế cho người nghỉ việc hưởng trợ cấp bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp hằng tháng. (Mã TTHC: 2.002340)

Tổng thời gian thực hiện: 10 ngày làm việc

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1+B5

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý; Trả kết quả

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

0,5 ngày

B2

Thẩm định hồ sơ, ban hành Quyết định hỗ trợ.

Sở Nội vụ

04 ngày

B3

Đóng dấu, phát hành chuyển hồ sơ sang Cơ quan BHXH.

Văn thư Sở Nội vụ

0,5 ngày

B4

Chi trả kinh phí hỗ trợ.

Cơ quan BHXH

05 ngày

6. Giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động. (Mã TTHC: 2.002341)

Tổng thời gian thực hiện: 10 ngày làm việc

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1+B5

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý.

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

0,5 ngày

B2

Thẩm định hồ sơ, ban hành Quyết định hỗ trợ.

Sở Nội vụ

04 ngày

B3

Đóng dấu, phát hành chuyển hồ sơ sang Cơ quan BHXH.

Văn thư Sở Nội vụ

0,5 ngày

B4

Chi trả kinh phí hỗ trợ.

Cơ quan BHXH

05 ngày

7. Thủ tục giải quyết chế độ cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp, gồm: Chi phí giám định thương tật, bệnh tật; trợ cấp một lần hoặc hằng tháng; trợ cấp phục vụ; hỗ trợ phương tiện trợ giúp sinh hoạt, dụng cụ chỉnh hình; dưỡng sức, phục hồi sức khỏe; trợ cấp khi người lao động chết do bệnh nghề nghiệp; đóng bảo hiểm y tế cho người nghỉ việc hưởng trợ cấp bảo hiểm bệnh nghề nghiệp hằng tháng. (Mã TTHC: 2.002342)

Tổng thời gian thực hiện: 10 ngày làm việc

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1+B5

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý.

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

0,5 ngày

B2

Thẩm định hồ sơ, ban hành Quyết định hỗ trợ.

Sở Nội vụ

04 ngày

B3

Đóng dấu, phát hành chuyển hồ sơ sang Cơ quan BHXH.

Văn thư Sở Nội vụ

0,5 ngày

B4

Chi trả kinh phí hỗ trợ.

Cơ quan BHXH

05 ngày

8. Hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp. (Mã TTHC: 2.002343)

Tổng thời gian thực hiện: 10 ngày làm việc

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1+B5

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý.

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

0,5 ngày

B2

Thẩm định hồ sơ, ban hành Quyết định hỗ trợ.

Sở Nội vụ

04 ngày

B3

Đóng dấu, phát hành chuyển hồ sơ sang Cơ quan BHXH.

Văn thư Sở Nội vụ

0,5 ngày

B4

Chi trả kinh phí hỗ trợ.

Cơ quan BHXH

05 ngày

9. Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành. (Mã TTHC: 1.013337)

Tổng thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc.

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

0,5 ngày

B2

- Tiếp nhận hồ sơ

- Cập nhật thông tin, dữ liệu vào kho dữ liệu

- Chuyển Chuyên viên Phòng Chính sách người có công và lao động xử lý

Lãnh đạo Phòng Chính sách Người có công và Lao động

0,5 ngày

B3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng Chính sách Người có công và Lao động

02 ngày

B4

Xem xét, kiểm tra hồ sơ trước khi chuyển lãnh đạo Sở Nội vụ ký duyệt tờ trình

Lãnh đạo Phòng Chính sách Người có công và Lao động

01 ngày

B5

Ký duyệt văn bản

Lãnh đạo Sở Nội vụ

0.5 ngày

B6

Đóng dấu phát hành, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

Văn thư Sở Nội vụ

0,5 ngày

D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG

I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH

1. Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ. (Mã TTHC: 1.010801)

1.1. Tổng thời gian giải quyết: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1+ B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ HCC tỉnh

0,5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Nội vụ

19,5 ngày

1.2. Trường hợp quy định tại các điểm d, đ khoản 1 Điều 26 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP: 10 ngày làm việc

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1 + B4

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ HCC tỉnh

0,5 ngày

B2

Cấp giấy giới thiệu đến Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh, kèm giấy xác nhận tình trạng khuyết tật

Sở Nội vụ

4,5 ngày

B3

Sau khi có kết quả của Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh:

Ban hành quyết định trợ cấp tuất hằng tháng đối với thân nhân liệt sĩ

Sở Nội vụ

05 ngày

1.3. Trường hợp thân nhân liệt sĩ đã được hưởng chế độ ưu đãi nhưng chưa được cấp giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ: 12 ngày

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1+ B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ HCC tỉnh

0,5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Nội vụ

11,5 ngày

2. Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác (Mã TTHC: 1.010802)

2.1. Tổng thời gian giải quyết: 12 ngày làm việc đối với hồ sơ gốc tại nơi thường trú.

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1 + B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ HCC tỉnh

0,5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Nội vụ

11,5 ngày

2.2. Tổng thời gian giải quyết: 17 ngày làm việc đối với hồ sơ gốc do tỉnh khác quản lý

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1+ B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ HCC tỉnh

0,5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Nội vụ

16,5 ngày

3. Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ. (Mã TTHC: 1.010803)

Tổng thời gian giải quyết: 24 ngày làm việc

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1 + B8

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và chuyển trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã

0,5 ngày

B2

Thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp xã

Công chức phụ trách lĩnh vực

3,5 ngày

B3

Kiểm tra, ký ban hành văn bản gửi Phòng Nội vụ

Lãnh đạo UBND cấp xã

0,5 ngày

B4

Đóng dấu gửi Phòng Nội vụ

Văn thư UBND cấp xã

0,5 ngày

B5

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý

Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện

0,5 ngày

B6

Thẩm định hồ sơ, tổng hợp danh sách gửi Sở Nội vụ

Phòng Nội vụ

6,5 ngày

B7

Xử lý hồ sơ, chuyển trả kết quả cho UBND cấp xã

Sở Nội vụ

12 ngày

4. Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”. (Mã TTHC: 1.010805)

Tổng thời gian giải quyết: 24 ngày làm việc

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1 + B8

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và chuyển trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã

0,5 ngày

B2

Thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp xã

Công chức phụ trách lĩnh vực

3,5 ngày

B3

Kiểm tra, ký ban hành văn bản gửi Phòng Nội vụ

Lãnh đạo UBND cấp xã

0,5 ngày

B4

Đóng dấu gửi Phòng Nội vụ

Văn thư UBND cấp xã

0,5 ngày

B5

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý

Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện

0,5 ngày

B6

Thẩm định hồ sơ, tổng hợp danh sách gửi Sở Nội vụ

Phòng Nội vụ

6,5 ngày

B7

Xử lý hồ sơ, chuyển trả kết quả cho UBND cấp xã

Sở Nội vụ

12 ngày

5. Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an. (Mã TTHC: 2.000178)

Tổng thời gian giải quyết: 24 ngày làm việc

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1 + B8

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và chuyển trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã

0,5 ngày

B2

Thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp xã

Công chức phụ trách lĩnh vực

3,5 ngày

B3

Kiểm tra, ký ban hành văn bản gửi Phòng Nội vụ

Lãnh đạo UBND cấp xã

0,5 ngày

B4

Đóng dấu gửi Phòng Nội vụ

Văn thư UBND cấp xã

0,5 ngày

B5

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý

Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện

0,5 ngày

B6

Thẩm định hồ sơ, tổng hợp danh sách gửi Sở Nội vụ

Phòng Nội vụ

6,5 ngày

B7

Xử lý hồ sơ, chuyển trả kết quả cho UBND cấp xã

Sở Nội vụ

12 ngày

6. Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh (Mã TTHC: 1.010806)

Tổng thời gian thực hiện: 104 ngày làm việc

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1 + B5

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và chuyển trả kết quả

Trung tâm phục vụ HCC tỉnh

0,5 ngày

B2

Cấp giấy giới thiệu chuyển Hội đồng giám định y khoa

Sở Nội vụ

11,5 ngày

B3

Khám giám định thương tật, gửi biên bản giám định y khoa đến Sở Nội vụ

Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh

60 ngày

B4

Ban hành quyết định cấp giấy chứng nhận người hưởng chính sách như thương binh và trợ cấp, phụ cấp ưu đãi

Sở Nội vụ

12 ngày

7. Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an. (Mã TTHC: 1.010807)

Tổng thời gian thực hiện: 84 ngày

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1 + B5

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và chuyển trả kết quả

Trung tâm phục vụ HCC tỉnh

0,5 ngày

B2

Cấp giấy giới thiệu chuyển Hội đồng giám định y khoa

Sở Nội vụ

11,5 ngày

B3

Khám giám định thương tật, gửi biên bản giám định y khoa đến Sở Nội vụ

Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh

60 ngày

B4

Ban hành quyết định cấp giấy chứng nhận người hưởng chính sách như thương binh và trợ cấp, phụ cấp ưu đãi

Sở Nội vụ

12 ngày

8. Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh (Mã TTHC: 1.010808)

Tổng thời gian thực hiện: 17 ngày làm việc

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1 + B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ HCC tỉnh

0,5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Nội vụ

16,5 ngày

9. Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động (Mã TTHC: 1.010809)

9.1. Tổng thời gian thực hiện: 12 ngày làm việc đối với hồ sơ thương binh đang quản lý

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1 + B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ HCC tỉnh

0,5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Nội vụ

11,5 ngày

9.2. Tổng thời gian thực hiện: 29 ngày làm việc đối với hồ sơ không quản lý tại nơi thường trú.

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1 + B5

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ HCC tỉnh

0,5 ngày

B2

Văn bản đề nghị cơ quan Bảo hiểm xã hội cung cấp bản sao toàn bộ hồ sơ hưởng chế độ mất sức lao động

Sở Nội vụ

4,5 ngày

B3

Cung cấp bản sao hồ sơ hưởng chế độ mất sức lao động đến Sở Nội vụ

Cơ quan BHXH

12 ngày

B4

Ban hành quyết định hưởng thêm chế độ trợ cấp ưu đãi

Sở Nội vụ

12 ngày

10. Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an .Mã TTHC: 1.010810

10.1. Đối với người bị thương thường trú tại địa phương nơi bị thương, do Ủy ban nhân dân huyện cấp Giấy chứng nhận bị thương : 204 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1 + B10

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và chuyển trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã

01 ngày

B2

Xác nhận bản khai, niêm yết công khai danh sách, họp Hội đồng xác nhận người có công cấp xã

Công chức phụ trách lĩnh vực

54 ngày

B3

Kiểm tra, ký ban hành văn bản gửi Phòng Nội vụ

Lãnh đạo UBND cấp xã

01 ngày

B4

Đóng dấu gửi Phòng Nội vụ

Văn thư UBND cấp xã

01 ngày

B5

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý

Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện

01 ngày

B6

Thẩm định hồ sơ, tổng hợp danh sách, họp Ban Chỉ đạo xác nhận người có công, lập biên bản gửi Sở Nội vụ

Phòng Nội vụ

59 ngày

B7

Kiểm tra, cấp giấy giới thiệu chuyển Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh

Sở Nội vụ

12 ngày

B8

Tổ chức khám giám định, ban hành biên bản giám định y khoa

Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh

60 ngày

B9

Ban hành quyết định cấp giấy chứng nhận người hưởng chính sách như thương binh và trợ cấp, phụ cấp ưu đãi gửi UBND cấp xã

Sở Nội vụ

12 ngày

10.2. Đối với người bị thương thường trú tại địa phương khác, do Ủy ban nhân dân huyện cấp Giấy chứng nhận bị thương: 207 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1 + B10

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và chuyển trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã

01 ngày

B2

Xác nhận bản khai, niêm yết công khai danh sách, họp Hội đồng xác nhận người có công cấp xã

Công chức phụ trách lĩnh vực

57 ngày

B3

Kiểm tra, ký ban hành văn bản gửi Phòng Nội vụ

Lãnh đạo UBND cấp xã

01 ngày

B4

Đóng dấu gửi Phòng Nội vụ

Văn thư UBND cấp xã

01 ngày

B5

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý

Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện

01 ngày

B6

Thẩm định hồ sơ, tổng hợp danh sách, họp Ban Chỉ đạo xác nhận người có công, lập biên bản gửi Sở Nội vụ

Phòng Nội vụ

59 ngày

B7

Kiểm tra, cấp giấy giới thiệu chuyển Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh

Sở Nội vụ

12 ngày

B8

Tổ chức khám giám định, ban hành biên bản giám định y khoa

Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh

60 ngày

B9

Ban hành quyết định cấp giấy chứng nhận người hưởng chính sách như thương binh và trợ cấp, phụ cấp ưu đãi gửi UBND cấp xã

Sở Nội vụ

12 ngày

11. Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý. (Mã TTHC: 1.010811)

Tổng thời gian giải quyết: 42 ngày làm việc

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1 + B5

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện

0,5 ngày

B2

Thẩm định hồ sơ, tổng hợp danh sách gửi Sở Nội vụ

Phòng Nội vụ

11,5 ngày

B3

Xử lý hồ sơ, chuyển trả kết quả cho Phòng Nội vụ

Sở Nội vụ

20 ngày

B4

Giao sổ và chi trả cho người được cấp phương tiện trợ giúp

Phòng Nội vụ

10 ngày

12. Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý. Mã TTHC: 1.010812

Tổng thời gian giải quyết: 17 ngày làm việc

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1 + B8

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và chuyển trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã

0,5 ngày

B2

Thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp xã

Công chức phụ trách lĩnh vực

3,5 ngày

B3

Kiểm tra, ký ban hành văn bản gửi Phòng Nội vụ

Lãnh đạo UBND cấp xã

0,5 ngày

B4

Đóng dấu gửi Phòng Nội vụ

Văn thư UBND cấp xã

0,5 ngày

B5

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý

Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện

0,5 ngày

B6

Thẩm định hồ sơ, tổng hợp danh sách gửi Sở Nội vụ

Phòng Nội vụ

6,5 ngày

B7

Xử lý hồ sơ, chuyển trả kết quả cho UBND cấp xã

Sở Nội vụ

05 ngày

13. Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình. (Mã TTHC: 1.010813)

Tổng thời gian thực hiện: 10 ngày làm việc

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1 + B5

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm Điều dưỡng người có công

0,5 ngày

B2

Thẩm định, trình lãnh đạo

Cán bộ phụ trách

3,5 ngày

B3

Ký văn bản trình Sở Nội vụ

Lãnh đạo Trung tâm Điều dưỡng người có công

01 ngày

B4

Giải quyết hồ sơ

Sở Nội vụ

05 ngày

14. Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ. (Mã TTHC: 1.010814)

Tổng thời gian giải quyết: 17 ngày làm việc

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1 + B6

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và chuyển trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã

0,5 ngày

B2

Thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp xã

Công chức phụ trách lĩnh vực

3,5 ngày

B3

Kiểm tra, ký ban hành văn bản gửi Phòng Nội vụ

Lãnh đạo UBND cấp xã

0,5 ngày

B4

Đóng dấu phát hành gửi Sở Nội vụ

Văn thư UBND cấp xã

0,5 ngày

B5

Xử lý hồ sơ, chuyển trả kết quả cho UBND cấp xã

Sở Nội vụ

12 ngày

15. Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng (Mã TTHC: 1.010815)

Tổng thời gian giải quyết: 37 ngày làm việc

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1 + B7

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và chuyển trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã

0,5 ngày

B2

Thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp xã

Công chức phụ trách lĩnh vực

3,5 ngày

B3

Kiểm tra, ký ban hành

Lãnh đạo UBND cấp xã

0,5 ngày

B4

Đóng dấu phát hành gửi Cơ quan có thẩm quyền xác nhận

Văn thư UBND cấp xã

0,5 ngày

B5

Xem xét, ban hành quyết định công nhận gửi Sở Nội vụ

Cơ quan có thẩm quyền

20 ngày

B6

Sở Nội vụ trong ban hành quyết định cấp giấy chứng nhận người hoạt động cách mạng gửi UBND cấp xã

Sở Nội vụ

12 ngày

16. Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học (Mã TTHC: 1.010816)

16.1. Trường hợp người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học: 96 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1 + B9

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và chuyển trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã

0,5 ngày

B2

Thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp xã

Công chức phụ trách lĩnh vực

3,5 ngày

B3

Kiểm tra, ký ban hành văn bản gửi Phòng Nội vụ

Lãnh đạo UBND cấp xã

0,5 ngày

B4

Đóng dấu gửi Phòng Nội vụ

Văn thư UBND cấp xã

0,5 ngày

B5

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý

Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện

0,5 ngày

B6

Thẩm định hồ sơ, tổng hợp danh sách gửi Sở Nội vụ

Phòng Nội vụ

6,5 ngày

B8

Xử lý hồ sơ

Sở Nội vụ

12 ngày

B9

Tổ chức khám giám định, ban hành biên bản giám định y khoa

Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh

60 ngày

B10

Ban hành quyết định cấp giấy chứng nhận người hưởng chính sách như thương binh và trợ cấp, phụ cấp ưu đãi gửi UBND cấp xã

Sở Nội vụ

12 ngày

16.2. Trường hợp người hoạt động kháng chiến có con đẻ bị dị dạng, dị tật đã được hưởng chế độ ưu đãi mà bố (mẹ) chưa được hưởng: 89 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1 + B10

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và chuyển trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã

0,5 ngày

B2

Thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp xã

Công chức phụ trách lĩnh vực

3,5 ngày

B3

Kiểm tra, ký ban hành văn bản gửi Phòng Nội vụ

Lãnh đạo UBND cấp xã

0,5 ngày

B4

Đóng dấu gửi Phòng Nội vụ

Văn thư UBND cấp xã

0,5 ngày

B5

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý

Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện

0,5 ngày

B6

Thẩm định hồ sơ, tổng hợp danh sách gửi Sở Nội vụ

Phòng Nội vụ

6,5 ngày

B7

Xử lý hồ sơ

Sở Nội vụ

12 ngày

B8

Tổ chức khám giám định, ban hành biên bản giám định y khoa

Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh

60 ngày

B9

Ban hành quyết định cấp giấy chứng nhận người hưởng chính sách như thương binh và trợ cấp, phụ cấp ưu đãi gửi UBND cấp xã

Sở Nội vụ

03 ngày

16.3. Trường hợp có vợ hoặc có chồng nhưng không có con đẻ: 31 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1 + B8

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và chuyển trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã

0,5 ngày

B2

Thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp xã

Công chức phụ trách lĩnh vực

10 ngày

B3

Kiểm tra, ký ban hành văn bản gửi Phòng Nội vụ

Lãnh đạo UBND cấp xã

01 ngày

B4

Đóng dấu gửi Phòng Nội vụ

Văn thư UBND cấp xã

0,5 ngày

B5

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý

Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện

0,5 ngày

B6

Thẩm định hồ sơ, tổng hợp danh sách gửi Sở Nội vụ

Phòng Nội vụ

6,5 ngày

B7

Xử lý hồ sơ, chuyển trả kết quả cho UBND cấp xã

Sở Nội vụ

12 ngày

17. Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học (Mã TTHC: 1.010817)

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1 + B9

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và chuyển trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã

0,5 ngày

B2

Thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp xã

Công chức phụ trách lĩnh vực

3,5 ngày

B3

Kiểm tra, ký ban hành văn bản gửi Phòng Nội vụ

Lãnh đạo UBND cấp xã

0,5 ngày

B4

Đóng dấu gửi Phòng Nội vụ

Văn thư UBND cấp xã

0,5 ngày

B5

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý

Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện

0,5 ngày

B6

Thẩm định hồ sơ, tổng hợp danh sách gửi Sở Nội vụ

Phòng Nội vụ

6,5 ngày

B8

Xử lý hồ sơ

Sở Nội vụ

12 ngày

B9

Tổ chức khám giám định, ban hành biên bản giám định y khoa

Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh

60 ngày

B10

Ban hành quyết định cấp giấy chứng nhận người hưởng chính sách như thương binh và trợ cấp, phụ cấp ưu đãi gửi UBND cấp xã

Sở Nội vụ

12 ngày

18. Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày (Mã TTHC: 1.010818)

Tổng thời gian thực hiện: 24 ngày làm việc

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1 + B8

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và chuyển trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã

0,5 ngày

B2

Thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp xã

Công chức phụ trách lĩnh vực

3,5 ngày

B3

Kiểm tra, ký ban hành văn bản gửi Phòng Nội vụ

Lãnh đạo UBND cấp xã

0,5 ngày

B4

Đóng dấu gửi Phòng Nội vụ

Văn thư UBND cấp xã

0,5 ngày

B5

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý

Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện

0,5 ngày

B6

Thẩm định hồ sơ, tổng hợp danh sách gửi Sở Nội vụ

Phòng Nội vụ

6,5 ngày

B7

Xử lý hồ sơ, chuyển trả kết quả cho UBND cấp xã

Sở Nội vụ

12 ngày

19. Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế (Mã TTHC: 1.010819)

Tổng thời gian thực hiện: 24 ngày làm việc

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1 + B8

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và chuyển trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã

0,5 ngày

B2

Thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp xã

Công chức phụ trách lĩnh vực

3,5 ngày

B3

Kiểm tra, ký ban hành văn bản gửi Phòng Nội vụ

Lãnh đạo UBND cấp xã

0,5 ngày

B4

Đóng dấu gửi Phòng Nội vụ

Văn thư UBND cấp xã

0,5 ngày

B5

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý

Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện

0,5 ngày

B6

Thẩm định hồ sơ, tổng hợp danh sách gửi Sở Nội vụ

Phòng Nội vụ

6,5 ngày

B7

Xử lý hồ sơ, chuyển trả kết quả cho UBND cấp xã

Sở Nội vụ

12 ngày

20. Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng (Mã TTHC: 1.010820)

Tổng thời gian thực hiện: 24 ngày làm việc

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1 + B8

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và chuyển trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã

0,5 ngày

B2

Thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp xã

Công chức phụ trách lĩnh vực

3,5 ngày

B3

Kiểm tra, ký ban hành văn bản gửi Phòng Nội vụ

Lãnh đạo UBND cấp xã

0,5 ngày

B4

Đóng dấu gửi Phòng Nội vụ

Văn thư UBND cấp xã

0,5 ngày

B5

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý

Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện

0,5 ngày

B6

Thẩm định hồ sơ, tổng hợp danh sách gửi Sở Nội vụ

Phòng Nội vụ

6,5 ngày

B7

Xử lý hồ sơ, chuyển trả kết quả cho UBND cấp xã

Sở Nội vụ

12 ngày

21. Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Mã TTHC: 1.010821)

21.1. Trường hợp hồ sơ người có công đang do quân đội, công an quản lý: 24 ngày

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1 + B5

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và chuyển trả kết quả

Cơ quan quản lý NCC thuộc Bộ Quốc phòng, Bộ Công an

12 ngày

B2

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý

Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện

0,5 ngày

B3

Thẩm định hồ sơ, tổng hợp danh sách gửi Sở Nội vụ

Phòng Nội vụ

4,5 ngày

B4

Xử lý hồ sơ, chuyển trả kết quả cho Phòng Nội vụ

Sở Nội vụ

07 ngày

21.2. Trường hợp hồ sơ người có công không do quân đội, công an quản lý: 15 ngày làm việc

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1 + B8

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và chuyển trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã

0,5 ngày

B2

Thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp xã

Công chức phụ trách lĩnh vực

1,5 ngày

B3

Kiểm tra, ký ban hành văn bản gửi Phòng Nội vụ

Lãnh đạo UBND cấp xã

0,5 ngày

B4

Đóng dấu phát hành gửi Phòng Nội vụ

Văn thư UBND cấp xã

0,5 ngày

B5

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý

Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện

0,5 ngày

B6

Thẩm định hồ sơ, tổng hợp danh sách gửi Sở Nội vụ

Phòng Nội vụ

4,5 ngày

B7

Xử lý hồ sơ, chuyển trả kết quả cho UBND cấp xã

Sở Nội vụ

07 ngày

22. Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên (Mã TTHC: 1.010822)

Tổng thời gian thực hiện: 12 ngày làm việc

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1 + B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ HCC tỉnh

0,5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Nội vụ

11,5 ngày

23. Hưởng lại chế độ ưu đãi. (Mã TTHC: 1.010823)

Tổng thời gian thực hiện: 12 ngày làm việc

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1 + B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ HCC tỉnh

0,5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Nội vụ

11,5 ngày

24. Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần. (Mã TTHC: 1.010824)

24.1. Đối với trợ cấp một lần mai táng: 24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ theo quy định

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1 + B8

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và chuyển trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã

0,5 ngày

B2

Thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp xã

Công chức phụ trách lĩnh vực

3,5 ngày

B3

Kiểm tra, ký ban hành văn bản gửi Phòng Nội vụ

Lãnh đạo UBND cấp xã

0,5 ngày

B4

Đóng dấu gửi Phòng Nội vụ

Văn thư UBND cấp xã

0,5 ngày

B5

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý

Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện

0,5 ngày

B6

Thẩm định hồ sơ, tổng hợp danh sách gửi Sở Nội vụ

Phòng Nội vụ

6,5 ngày

B7

Xử lý hồ sơ, chuyển trả kết quả cho Phòng Nội vụ

Sở Nội vụ

12 ngày

24.2. Đối với trợ cấp tuất hằng tháng, trợ cấp tuất nuôi dưỡng hằng tháng

TH1: 31 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp đủ điều kiện.

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1 + B8

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và chuyển trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã

0,5 ngày

B2

Thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp xã

Công chức phụ trách lĩnh vực

10 ngày

B3

Kiểm tra, ký ban hành văn bản gửi Phòng Nội vụ

Lãnh đạo UBND cấp xã

01 ngày

B4

Đóng dấu gửi Phòng Nội vụ

Văn thư UBND cấp xã

0,5 ngày

B5

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý

Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện

0,5 ngày

B6

Thẩm định hồ sơ, tổng hợp danh sách gửi Sở Nội vụ

Phòng Nội vụ

6,5 ngày

B7

Xử lý hồ sơ, chuyển trả kết quả cho Phòng Nội vụ

Sở Nội vụ

12 ngày

TH2: 43 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp con từ đủ 18 tuổi trở lên bị khuyết tật nặng, khuyết tật đặc biệt nặng.

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1 + B8

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và chuyển trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã

0,5 ngày

B2

Thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp xã

Công chức phụ trách lĩnh vực

10 ngày

B3

Kiểm tra, ký ban hành văn bản gửi Phòng Nội vụ

Lãnh đạo UBND cấp xã

01 ngày

B4

Đóng dấu gửi Phòng Nội vụ

Văn thư UBND cấp xã

0,5 ngày

B5

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý

Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện

0,5 ngày

B6

Thẩm định hồ sơ, tổng hợp danh sách gửi Sở Nội vụ

Phòng Nội vụ

6,5 ngày

B7

Xử lý hồ sơ, chuyển trả kết quả cho Phòng Nội vụ

Sở Nội vụ

24 ngày

25. Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ. (Mã TTHC: 1.010825)

Tổng thời gian thực hiện: 24 ngày làm việc

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1 + B8

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và chuyển trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã

0,5 ngày

B2

Thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp xã

Công chức phụ trách lĩnh vực

3,5 ngày

B3

Kiểm tra, ký ban hành văn bản gửi Phòng Nội vụ

Lãnh đạo UBND cấp xã

0,5 ngày

B4

Đóng dấu gửi Phòng Nội vụ

Văn thư UBND cấp xã

0,5 ngày

B5

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý

Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện

0,5 ngày

B6

Thẩm định hồ sơ, tổng hợp danh sách gửi Sở Nội vụ

Phòng Nội vụ

6,5 ngày

B7

Xử lý hồ sơ, chuyển trả kết quả cho Phòng Nội vụ

Sở Nội vụ

12 ngày

26. Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công. (Mã TTHC: 1.010826)

Tổng thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc (đã được phê duyệt phương án đơn giản hóa theo Quyết Định số 2167 ngày 03/01/2025 của UBND tỉnh Lâm Đồng)

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1 + B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ HCC tỉnh

0,5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Nội vụ

14,5 ngày

27. Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú. (Mã TTHC: 1.010827)

Tổng thời gian thực hiện: 24 ngày làm việc

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1 + B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ HCC tỉnh

0,5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Nội vụ

23,5 ngày

28. Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng. (Mã TTHC: 1.010828)

Tổng thời gian thực hiện: 24 ngày làm việc

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1 + B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ HCC tỉnh

0,5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Nội vụ

23,5 ngày

29. Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ. (Mã TTHC: 1.010829)

Tổng thời gian thực hiện: 10 ngày làm việc

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1 + B8

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và chuyển trả kết quả

Trung tâm phục vụ HCC tỉnh

0,5 ngày

B2

Kiểm tra, cấp giấy giới thiệu di chuyển hài cốt liệt sĩ

Sở Nội vụ nơi quản lý hồ sơ gốc

2,5 ngày

B3

Lập biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ; lập phiếu báo di chuyển hài cốt liệt sĩ kèm theo biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ gửi Sở Nội vụ nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ và nơi quản lý mộ liệt sĩ.

Phòng Nội vụ nơi quản lý mộ liệt sĩ

02 ngày

B4

Cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu quốc gia về liệt sĩ

Sở Nội vụ nơi quản lý mộ liệt sĩ

01 ngày

B5

Lập biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ; tổ chức an táng hài cốt liệt vào nghĩa trang liệt sĩ; có văn bản báo cáo phòng Nội vụ nơi đón nhận hài cốt liệt kèm giấy giới thiệu biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ.

UBND cấp xã nơi đón nhận hài cốt liệt sĩ

01 ngày

B6

- Chi hỗ trợ tiền đi lại và tiền ăn; tiền cất bốc hài cốt liệt sĩ.

- Chi hỗ trợ tiền xây vỏ mộ liệt sĩ căn cứ vào nguyện vọng an táng hài cốt liệt sĩ ngoài nghĩa trang liệt sĩ theo đơn đề nghị.

- Có văn bản gửi Sở Nội vụ nơi đón nhận hài cốt liệt sĩ và nơi quản lý hồ sơ liệt sĩ kèm biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ.

Phòng Nội vụ nơi đón nhận hài cốt liệt sĩ

01 ngày

B7

Cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu quốc gia về liệt sĩ và cấp giấy báo tin mộ liệt sĩ

Sở Nội vụ nơi đón nhận hài cốt liệt sĩ

01 ngày

30. Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ. (Mã TTHC: 1.010830)

Tổng thời gian thực hiện: 10 ngày làm việc

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1 + B8

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và chuyển trả kết quả

Trung tâm phục vụ HCC tỉnh

0,5 ngày

B2

Kiểm tra, cấp giấy giới thiệu di chuyển hài cốt liệt sĩ

Sở Nội vụ nơi quản lý hồ sơ gốc

2,5 ngày

B3

Lập phiếu báo di chuyển hài cốt liệt sĩ gửi Sở Nội vụ nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ và nơi quản lý mộ liệt sĩ

Phòng Nội vụ nơi quản lý mộ liệt sĩ

02 ngày

B4

Lập biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ; tổ chức an táng hài cốt liệt vào nghĩa trang liệt sĩ; có văn bản báo cáo Phòng Nội vụ nơi đón nhận hài cốt liệt kèm giấy giới thiệu biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ.

UBND cấp xã nơi đón nhận hài cốt liệt sĩ

01 ngày

B5

Chi hỗ trợ tiền cất bốc hài cốt liệt sĩ, tiền đi lại và tiền ăn theo khoảng cách từ nơi di chuyển đến nghĩa trang liệt nơi đón nhận hài cốt liệt sĩ.

Phòng Nội vụ nơi đón nhận hài cốt liệt sĩ

01 ngày

B6

cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu quốc gia về liệt sĩ; cấp giấy báo tin mộ liệt sĩ

Sở Nội vụ nơi đón nhận hài cốt liệt sĩ

02 ngày

B7

Lưu phiếu báo di chuyển hài cốt liệt sĩ và biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ vào hồ sơ liệt sĩ.

Sở Nội vụ nơi quản lý hồ sơ gốc

01 ngày

31. Cấp giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh. (Mã TTHC: 1.010831)

Tổng thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1 + B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

01 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

14 ngày

32. Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến. (Mã TTHC: 2.001157)

Tổng thời gian thực hiện: 25 ngày làm việc

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1 + B8

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và chuyển trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã

0,5 ngày

B2

Thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp xã

Công chức phụ trách lĩnh vực

3,5 ngày

B3

Kiểm tra, ký ban hành văn bản gửi Phòng Nội vụ

Lãnh đạo UBND cấp xã

0,5 ngày

B4

Đóng dấu gửi Phòng Nội vụ

Văn thư UBND cấp xã

0,5 ngày

B5

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý

Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện

0,5 ngày

B6

Thẩm định hồ sơ, tổng hợp danh sách gửi Sở Nội vụ

Phòng Nội vụ

4,5 ngày

B7

Xử lý hồ sơ, trình UBND tỉnh, nhận Kết quả từ UBND tỉnh trả kết quả cho UBND cấp xã

Sở Nội vụ

15 ngày

33. Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến. (Mã TTHC: 2.001396)

Tổng thời gian thực hiện: 25 ngày làm việc

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1 + B8

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và chuyển trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã

0,5 ngày

B2

Thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp xã

Công chức phụ trách lĩnh vực

3,5 ngày

B3

Kiểm tra, ký ban hành văn bản gửi Phòng Nội vụ

Lãnh đạo UBND cấp xã

0,5 ngày

B4

Đóng dấu gửi Phòng Nội vụ

Văn thư UBND cấp xã

0,5 ngày

B5

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý

Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện

0,5 ngày

B6

Thẩm định hồ sơ, tổng hợp danh sách gửi Sở Nội vụ

Phòng Nội vụ

4,5 ngày

B7

Xử lý hồ sơ, trình UBND tỉnh, nhận Kết quả từ UBND tỉnh trả kết quả cho UBND cấp xã

Sở Nội vụ

15 ngày

34. Thủ tục giải quyết một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. (Mã TTHC: 1.001257)

Tổng thời gian thực hiện: 22 ngày làm việc

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1 + B8

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và chuyển trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã

0,5 ngày

B2

Thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp xã

Công chức phụ trách lĩnh vực

3,5 ngày

B3

Kiểm tra, ký ban hành văn bản gửi Phòng Nội vụ

Lãnh đạo UBND cấp xã

0,5 ngày

B4

Đóng dấu gửi Phòng Nội vụ

Văn thư UBND cấp xã

0,5 ngày

B5

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý

Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện

0,5 ngày

B6

Thẩm định hồ sơ, tổng hợp danh sách gửi Sở Nội vụ

Phòng Nội vụ

6,5 ngày

B7

Xử lý hồ sơ, trình UBND tỉnh, nhận Kết quả từ UBND tỉnh trả kết quả cho UBND cấp xã

Sở Nội vụ

10 ngày

35. Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống pháp. (Mã TTHC: 2.002308)

Tổng thời gian thực hiện: không quy định thời gian thực hiện

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1 + B8

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và chuyển trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã

Không quy định

B2

Thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp xã

Công chức phụ trách lĩnh vực

Không quy định

B3

Kiểm tra, ký ban hành văn bản gửi Phòng Nội vụ

Lãnh đạo UBND cấp xã

Không quy định

B4

Đóng dấu gửi Phòng Nội vụ

Văn thư UBND cấp xã

Không quy định

B5

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý

Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện

Không quy định

B6

Thẩm định hồ sơ, tổng hợp danh sách gửi Sở Nội vụ

Phòng Nội vụ

Không quy định

B7

Xử lý hồ sơ, trình UBND tỉnh, nhận Kết quả từ UBND tỉnh trả kết quả cho UBND cấp xã

Sở Nội vụ

Không quy định

II. TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN

1. Thăm viếng mộ liệt sĩ. (Mã TTHC: 1.010832)

Tổng thời gian giải quyết: 06 ngày làm việc

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1+B5

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và chuyển trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện

0,5 ngày

B2

Kiểm tra và cấp giấy giới thiệu thăm viếng mộ liệt sĩ

Phòng Nội vụ tại địa phương nơi quản lý hồ sơ gốc

2,5 ngày

B3

Xác nhận vào giấy giới thiệu thăm viếng mộ liệt sĩ

Ủy ban nhân dân cấp xã nơi quản lý mộ

01 ngày

B4

Chi hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ kể từ ngày tiếp nhận giấy giới thiệu có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi thăm viếng mộ hoặc thuộc địa phương nơi liệt sĩ hy sinh.

Phòng Nội vụ tại địa phương nơi quản lý hồ sơ gốc

02 ngày

III. TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP XÃ

1. Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công. (Mã TTHC: 1.010833)

Tổng thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1 + B5

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và chuyển trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã

0,5 ngày

B2

Thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp xã

Công chức phụ trách lĩnh vực

3,5 ngày

B3

Kiểm tra, ký ban hành văn bản gửi Phòng Nội vụ

Lãnh đạo UBND cấp xã

0,5 ngày

B4

Đóng dấu gửi trả kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã

Văn thư UBND cấp xã

0,5 ngày

E. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG

I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH

1. Thủ tục Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể. (Mã TTHC: 1.009466)

Tổng thời gian giải quyết: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1+ B6

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến phòng chuyên môn và trả kết quả

Trung tâm phục vụ HCC tỉnh

01 ngày

B2

Thẩm định trình lãnh đạo Phòng

Chuyên viên phòng Chính sách Người có công và Lao động

10 ngày

B3

Trình lãnh đạo Sở

Lãnh đạo phòng Chính sách Người có công và Lao động

01 ngày

B4

Lãnh đạo Sở ký hồ sơ trình UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở Nội vụ

01 ngày

B5

UBND tỉnh tiếp nhận và ban hành văn bản

UBND tỉnh

07 ngày

2. Thủ tục Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể. (Mã TTHC: 1.009467)

Tổng thời gian giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1+ B6

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến phòng chuyên môn và trả kết quả

Trung tâm phục vụ HCC tỉnh

0,5 ngày

B2

Thẩm định trình lãnh đạo Phòng

Chuyên viên phòng Chính sách Người có công và Lao động

02 ngày

B3

Trình lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng Chính sách Người có công và Lao động

0,5 ngày

B4

Lãnh đạo Sở ký hồ sơ trình UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

B5

UBND tỉnh tiếp nhận và ban hành văn bản

UBND tỉnh

3,5 ngày

II. TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ

1. Thủ tục Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp. (Mã TTHC: 2.001955)

Tổng thời gian giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1, B5

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến phòng chuyên môn và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

0,5 ngày

B2

Thẩm định, trình lãnh đạo Phòng văn bản hướng dẫn doanh nghiệp sửa đổi, bổ sung và đăng ký lại đối với trường hợp nội quy lao động có nội dung trái với quy định của pháp luật.

Chuyên viên phòng Chính sách Người có công và Lao động

05 ngày

B3

Lãnh đạo Phòng trình lãnh đạo Sở Nội vụ

Lãnh đạo Phòng Chính sách Người có công và Lao động

01 ngày

B4

Lãnh đạo Sở ký văn bản

Lãnh đạo Sở Nội vụ

0,5 ngày

2. Thủ tục Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động. (Mã TTHC: 1.000414)

Tổng thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1+ B5

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến phòng chuyên môn và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

0,5 ngày

B2

Thẩm định, trình lãnh đạo Phòng

Chuyên viên phòng Chính sách Người có công và Lao động

03 ngày

B3

Lãnh đạo Phòng trình lãnh đạo Sở Nội vụ

Lãnh đạo Phòng Chính sách Người có công và Lao động

01 ngày

B4

Lãnh đạo Sở ký văn bản

Lãnh đạo Sở Nội vụ

0,5 ngày

3. Thủ tục Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động. (Mã TTHC: 1.000436)

Tổng thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1+ B5

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến phòng chuyên môn và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

0,5 ngày

B2

Thẩm định, trình lãnh đạo Phòng

Chuyên viên phòng Chính sách Người có công và Lao động

07 ngày

B3

Lãnh đạo Phòng trình lãnh đạo Sở Nội vụ

Lãnh đạo Phòng Chính sách Người có công và Lao động

1,5 ngày

B4

Lãnh đạo Sở ký văn bản

Lãnh đạo Sở Nội vụ

01 ngày

4. Thủ tục Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động. (Mã TTHC: 1.000448)

4.1. Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi một trong các nội dung của giấy phép đã được cấp (gồm: tên doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính nhưng vẫn trên địa bàn cấp tỉnh đã cấp giấy phép; người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp); giấy phép bị mất; giấy phép bị hư hỏng không còn đầy đủ thông tin trên giấy phép

Tổng thời gian giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1 + B5

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến phòng chuyên môn và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

0,5 ngày

B2

Thẩm định, trình lãnh đạo Phòng

Chuyên viên phòng Chính sách Người có công và Lao động

05 ngày

B3

Lãnh đạo Phòng trình lãnh đạo Sở Nội vụ

Lãnh đạo Phòng Chính sách Người có công và Lao động

01 ngày

B4

Lãnh đạo Sở ký văn bản

Lãnh đạo Sở Nội vụ

0,5 ngày

4.2. Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi địa chỉ trụ sở chính sang địa bàn cấp tỉnh khác so với nơi đã được cấp giấy phép ( đối với trụ sở chính mới)

Tổng thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1+ B5

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến phòng chuyên môn và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

0,5 ngày

B2

Thẩm định, trình lãnh đạo Phòng

Chuyên viên phòng Chính sách Người có công và Lao động

7,5 ngày

B3

Lãnh đạo Phòng trình lãnh đạo Sở Nội vụ

Lãnh đạo Phòng Chính sách Người có công và Lao động

01 ngày

B4

Lãnh đạo Sở ký văn bản

Lãnh đạo Sở Nội vụ

01 ngày

4.3. Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi địa chỉ trụ sở chính sang địa bàn cấp tỉnh khác so với nơi đã được cấp giấy phép (đối với trụ sở đã cấp giấy phép)

Tổng thời gian giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1, B5

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến phòng chuyên môn và trả kết quả

 Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

0,5 ngày

B2

Thẩm định, trình lãnh đạo Phòng

Chuyên viên phòng Chính sách Người có công và Lao động

05 ngày

B3

Lãnh đạo Phòng trình lãnh đạo Sở Nội vụ

Lãnh đạo Phòng Chính sách Người có công và Lao động

01 ngày

B4

Lãnh đạo Sở ký văn bản

Lãnh đạo Sở Nội vụ

0,5 ngày

5. Thủ tục Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động. (Mã TTHC: 1.000464)

Tổng thời gian giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1+ B5

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến phòng chuyên môn và trả kết quả

 Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

0,5 ngày

B2

Thẩm định, trình lãnh đạo Phòng

Chuyên viên phòng Chính sách Người có công và Lao động

05 ngày

B3

Lãnh đạo Phòng trình lãnh đạo Sở Nội vụ

Lãnh đạo Phòng Chính sách Người có công và Lao động

01 ngày

B4

Lãnh đạo Sở ký văn bản

Lãnh đạo Sở Nội vụ

0,5 ngày

6. Thủ tục Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động. (Mã TTHC: 1.000479)

Tổng thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1, B5

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến phòng chuyên môn và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

0,5 ngày

B2

Thẩm định, trình lãnh đạo Phòng

Chuyên viên phòng Chính sách Người có công và Lao động

7,5 ngày

B3

Lãnh đạo Phòng trình lãnh đạo Sở Nội vụ

Lãnh đạo Phòng Chính sách Người có công và Lao động

01 ngày

B4

Lãnh đạo Sở ký văn bản

Lãnh đạo Sở Nội vụ

01 ngày

 

Thư Viện Nhà Đất
thuviennhadat.vn

TÒA NHÀ 10 TẦNG PHỐ HUẾ - VỊ TRÍ KIM CƯƠNG - KINH DOANH SIÊU ĐỈNH -300m2 GIÁ 700 Tỷ

700 tỷ, DT 300, Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội

43

DMCA.com Protection Status
IP: 46.250.163.2