Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
1116/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Điện Biên
Người ký:
Vừ A Bằng
Ngày ban hành:
03/06/2025
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1116/QĐ-UBND
Điện Biên, ngày
03 tháng 6 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC
BẢO TRỢ XÃ HỘI VÀ PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA
SỞ Y TẾ TỈNH ĐIỆN BIÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của
Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23
tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng
11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính
phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục
hành chính;
Tiếp theo Quyết định số 737/QĐ-UBND ngày 15 tháng
4 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục
hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính được bãi bỏ trong Bảo trợ xã hội và
phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế; UBND cấp
huyện; UBND cấp xã tỉnh Điện Biên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tỉnh Điện
Biên.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 33 quy trình nội bộ trong
giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Bảo trợ xã hội và phòng, chống
tệ nạn xã hội thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Điện Biên (có
Quy trình nội bộ cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
1. Bãi bỏ các quy trình số: 16, 17, 20, 21, 22, 23,
25, 26, 27 phần I; quy trình số: 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 17, 18, phần
II; quy trình số: 2, 3, 4, 5 phần III tại Quyết định số 1375/QĐ-UBND ngày
31/12/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt quy trình nội bộ
trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội tỉnh Điện Biên;
2. Bãi bỏ Quyết định số 2231/QĐ-UBND ngày
09/12/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phê duyệt quy trình nội bộ trong
giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng
quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Điện Biên.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế; Thủ
trưởng các cơ quan, đơn vị, địa phương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Lãnh đạo UBND tỉnh;
- HTTT giải quyết TTHC tỉnh (Sở KH&CN);
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vừ A Bằng
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI, PHÒNG
CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Kèm theo Quyết định
số 1116/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Điện Biên)
I. QUY TRÌNH LIÊN THÔNG UBND CẤP
TỈNH: 05 TTHC
1. Quy trình số 1: Cấp Giấy
phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
Trình tự thực
hiện
Nội dung công
việc
Trách nhiệm xử
lý công việc
Thời gian
Kết quả/sản phẩm
Bước 1
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của Sở Y tế
01 ngày làm việc
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
Bước 2
Thẩm định hồ sơ
Công chức Phòng Bảo
trợ và Phòng chống tệ nạn xã hội
03 ngày làm việc
- Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại
hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung
- Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ.
- Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ
sơ.
- Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý.
- Đề xuất thụ lý hồ sơ.
Bước 3
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; Trình lãnh đạo
phòng xem xét.
5 ngày làm việc
- Văn bản đề nghị phê duyệt dự thảo;
- Dự thảo Quyết định cấp Giấy phép thành lập cơ sở
hỗ trợ nạn nhân
Bước 4
Xem xét, phê duyệt và trình Lãnh đạo Sở ký duyệt.
Lãnh đạo Phòng Bảo
trợ và Phòng chống TNXH
3 ngày làm việc
Văn bản đề nghị phê duyệt dự thảo;
Dự thảo Quyết định cấp Giấy phép thành lập cơ sở
hỗ trợ nạn nhân
Bước 5
Xem xét, phê duyệt và trình Lãnh đạo Sở ký duyệt
dự thảo tờ trình UBND tỉnh Quyết định cấp giấy phép.
Lãnh đạo Sở Y tế
2 ngày làm việc
Văn bản đề nghị phê duyệt dự thảo;
Dự thảo Quyết định cấp Giấy phép thành lập cơ sở
hỗ trợ nạn nhân.
Bước 6
Xét, ký duyệt Quyết định cấp Giấy phép thành lập
cơ sở hỗ trợ nạn nhân.
UBND tỉnh
7 ngày làm việc
Quyết định cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn
nhân hoặc công văn thông báo không cấp giấy phép thành lập (có nêu rõ lý do).
Bước 7
Văn thư vào sổ văn bản, chuyển Quyết định cấp giấy
phép thành lập cho bộ phận chuyên môn để trả kết quả đến Bộ phận Tiếp nhận và
trả kết quả.
Văn thư Sở Y tế
1 ngày làm việc
Quyết định cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn
nhân hoặc công văn thông báo không cấp giấy phép thành lập (có nêu rõ lý do).
Bước 8
Trả kết quả
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của Sở Y tế
Trong giờ hành
chính
Quyết định cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn
nhân hoặc công văn thông báo không cấp giấy phép thành lập (có nêu rõ lý do).
Tổng thời hạn
giải quyết TTHC: 22 ngày làm việc
2. Quy trình số 2: Cấp lại giấy
phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
Trình tự thực
hiện
Nội dung công
việc
Trách nhiệm xử
lý công việc
Thời gian
Kết quả/sản phẩm
Bước 1
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn
Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả của Sở Y tế
01 ngày làm việc
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
Bước 2
Thẩm định hồ sơ
Công chức Phòng Bảo
trợ và Phòng chống tệ nạn xã hội
01 ngày làm việc
- Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ
sơ hoặc yêu cầu bổ sung
- Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ.
- Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ
sơ.
- Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý.
- Đề xuất thụ lý hồ sơ.
Bước 3
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; Trình lãnh đạo
phòng xem xét.
2 ngày làm việc
- Văn bản đề nghị phê duyệt dự thảo;
- Dự thảo Quyết định cấp lại Giấy phép thành lập
cơ sở hỗ trợ nạn nhân.
Bước 4
Xem xét, phê duyệt và trình Lãnh đạo Sở ký duyệt.
Lãnh đạo Phòng Bảo
trợ và Phòng chống TNXH
1 ngày làm việc
Văn bản đề nghị phê duyệt dự thảo; Dự thảo Quyết
định cấp lại Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân.
Bước 5
Xem xét, phê duyệt và trình Lãnh đạo Sở ký duyệt
dự thảo tờ trình UBND tỉnh Quyết định cấp lại giấy phép.
Lãnh đạo Sở Y tế
1 ngày làm việc
Văn bản đề nghị phê duyệt dự thảo; Dự thảo Quyết
định cấp lại Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân.
Bước 6
Xét, ký duyệt Quyết định cấp lại Giấy phép thành
lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân.
UBND tỉnh
7 ngày làm việc
Quyết định cấp lại Giấy phép thành lập cơ sở hỗ
trợ nạn nhân hoặc công văn thông báo không cấp lại giấy phép thành lập (có
nêu rõ lý do).
Bước 7
Văn thư vào sổ văn bản, chuyển Quyết định cấp lại
giấy phép thành lập cho bộ phận chuyên môn để trả kết quả đến Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả.
Văn thư Sở Y tế
1 ngày làm việc
Quyết định cấp lại Giấy phép thành lập cơ sở hỗ
trợ nạn nhân hoặc công văn thông báo không cấp lại giấy phép thành lập (có
nêu rõ lý do).
Bước 8
Trả kết quả
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của Sở Y tế
Trong giờ hành
chính
Quyết định cấp lại Giấy phép thành lập cơ sở hỗ
trợ nạn nhân hoặc công văn thông báo không cấp lại giấy phép thành lập (có
nêu rõ lý do).
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 14 ngày làm việc
3. Quy trình số 3: Sửa đổi, bổ
sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
Trình tự thực
hiện
Nội dung công
việc
Trách nhiệm xử
lý công việc
Thời gian
Kết quả/sản phẩm
Bước 1
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Y tế
01 ngày làm việc
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
Bước 2
Thẩm định hồ sơ
Công chức Phòng Bảo trợ và Phòng chống tệ nạn xã
hội
01 ngày làm việc
- Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại
hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ.
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ
sơ.
- Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý.
- Đề xuất thụ lý hồ sơ.
Bước 3
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; Trình lãnh đạo
phòng xem xét.
2 ngày làm việc
Văn bản đề nghị phê duyệt dự thảo; Dự thảo Quyết
định sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân.
Bước 4
Xem xét, phê duyệt và trình Lãnh đạo Sở ký duyệt.
Lãnh đạo Phòng Bảo trợ và Phòng chống TNXH
1 ngày làm việc
Văn bản đề nghị phê duyệt dự thảo; Dự thảo Quyết
định sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân.
Bước 5
Xem xét, phê duyệt và trình Lãnh đạo Sở ký duyệt
dự thảo tờ trình UBND tỉnh Quyết định sửa đổi, bổ sung giấy phép.
Lãnh đạo Sở Y tế
1 ngày làm việc
Văn bản đề nghị phê duyệt dự thảo; Dự thảo Quyết
định sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân.
Bước 6
Xét, ký duyệt Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy
phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân.
UBND tỉnh
7 ngày làm việc
Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập
cơ sở hỗ trợ nạn nhân hoặc công văn thông báo không cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép thành lập (có nêu rõ lý do).
Bước 7
Văn thư vào sổ văn bản, chuyển Quyết định sửa đổi,
bổ sung giấy phép thành lập cho bộ phận chuyên môn để trả kết quả đến Bộ phận
Tiếp nhận và trả kết quả.
Văn thư Sở Y tế
1 ngày làm việc
Quyết định cấp lại Giấy phép thành lập cơ sở hỗ
trợ nạn nhân hoặc công văn thông báo không cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép
thành lập (có nêu rõ lý do).
Bước 8
Trả kết quả
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Y tế
Trong giờ hành
chính
Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập
cơ sở hỗ trợ nạn nhân hoặc công văn thông báo không cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép thành lập (có nêu rõ lý do).
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 14 ngày làm việc
4. Quy trình số 4: Gia hạn giấy
phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
Trình tự thực
hiện
Nội dung công
việc
Trách nhiệm xử
lý công việc
Thời gian
Kết quả/sản phẩm
Bước 1
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Y tế
01 ngày làm việc
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
Bước 2
Thẩm định hồ sơ
Công chức Phòng Bảo trợ và Phòng chống TNXH
01 ngày làm việc
- Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại
hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ.
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ
sơ.
- Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý.
- Đề xuất thụ lý hồ sơ.
Bước 3
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; Trình lãnh đạo
phòng xem xét.
2 ngày làm việc
Văn bản đề nghị phê duyệt dự thảo;
Dự thảo Quyết định gia hạn Giấy phép thành lập cơ
sở hỗ trợ nạn nhân.
Bước 4
Xem xét, phê duyệt và trình Lãnh đạo Sở ký duyệt.
Lãnh đạo Phòng Bảo trợ và Phòng chống TNXH
1 ngày làm việc
Văn bản đề nghị phê duyệt dự thảo; Dự thảo Quyết
định gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân.
Bước 5
Xem xét, phê duyệt và trình Lãnh đạo Sở ký duyệt
dự thảo tờ trình UBND tỉnh Quyết định gia hạn giấy phép.
Lãnh đạo Sở Y tế
1 ngày làm việc
Văn bản đề nghị phê duyệt dự thảo; Dự thảo Quyết
định gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân.
Bước 6
Xét, ký duyệt Quyết định gia hạn Giấy phép thành
lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân.
UBND tỉnh
7 ngày làm việc
Quyết định gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ
trợ nạn nhân hoặc công văn thông báo không cấp gia hạn giấy phép thành lập
(có nêu rõ lý do).
Bước 7
Văn thư vào sổ văn bản, chuyển Quyết định gia hạn
giấy phép thành lập cho bộ phận chuyên môn để trả kết quả đến Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả.
Văn thư Sở Y tế
1 ngày làm việc
Quyết định gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ
trợ nạn nhân hoặc công văn thông báo không cấp gia hạn giấy phép thành lập
(có nêu rõ lý do).
Bước 8
Trả kết quả
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Y tế
Trong giờ hành chính
Quyết định gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ
trợ nạn nhân hoặc công văn thông báo không cấp gia hạn giấy phép thành lập
(có nêu rõ lý do).
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 14 ngày làm việc
5. Quy trình số 5: Đề nghị chấm
dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân
Trình tự thực
hiện
Nội dung công
việc
Trách nhiệm xử
lý công việc
Thời gian
Kết quả/sản phẩm
Bước 1
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả
01 ngày làm việc
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
Bước 2
Thẩm định hồ sơ
Công chức Phòng Bảo
trợ và Phòng chống TNXH
03 ngày làm việc
- Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại
hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ.
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ
sơ.
- Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý.
- Đề xuất thụ lý hồ sơ.
Bước 3
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; Trình lãnh đạo
phòng xem xét.
10 ngày làm việc
Văn bản đề nghị phê duyệt dự thảo; Dự thảo Quyết
định chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân.
Bước 4
Xem xét, phê duyệt và trình Lãnh đạo Sở ký duyệt.
Lãnh đạo Phòng Bảo
trợ và Phòng chống TNXH
3 ngày làm việc
Văn bản đề nghị phê duyệt dự thảo; Dự thảo Quyết định
chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân..
Bước 5
Xem xét, phê duyệt và trình Lãnh đạo Sở ký duyệt
dự thảo tờ trình UBND tỉnh Quyết định chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn
nhân.
Lãnh đạo Sở Y tế
2 ngày làm việc
Văn bản đề nghị phê duyệt dự thảo; Dự thảo Quyết
định chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân.
Bước 6
Xét, ký duyệt Quyết định gia hạn cấp Giấy phép
thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân.
UBND tỉnh
5 ngày làm việc
Quyết định chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn
nhân.
Bước 7
Văn thư vào sổ văn bản, chuyển Quyết định chấm dứt
hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân cho bộ phận chuyên môn để trả kết quả đến
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả.
Văn thư Sở Y tế
1 ngày làm việc
Quyết định chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn
nhân.
Bước 8
Trả kết quả
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của Sở Y tế
Trong giờ hành
chính
Quyết định chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn
nhân.
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 25 ngày làm việc
B. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
I. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI: 12
QUY TRÌNH TTHC
1. Quy trình số 1: Quyết định
công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là
người khuyết tật
Trình tự thực
hiện
Nội dung công
việc
Trách nhiệm xử
lý công việc
Thời gian
Kết quả/Sản phẩm
Bước 1
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Y tế
1 ngày làm việc
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
Bước 2
Thẩm định hồ sơ
Công chức phòng Bảo trợ xã hội và Phòng chống
TNXH
1 ngày làm việc
Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ
sơ hoặc yêu cầu bổ sung
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ.
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ
sơ.
Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý
Đề xuất thụ lý hồ sơ
Bước 3
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết, trình Lãnh đạo
phòng xem xét phê duyệt.
5 ngày làm việc
Dự thảo Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh
doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật không xác định
thời hạn.
Bước 4
Xem xét, phê duyệt và trình Lãnh đạo Sở ký duyệt.
Lãnh đạo phòng Bảo trợ xã hội và phòng chống TNXH
2 ngày làm việc
Dự thảo Quyết định Dự thảo Quyết định công nhận
cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người
khuyết tật không xác định thời hạn.
Bước 5
Xét, ký duyệt
Lãnh đạo Sở
1 ngày làm việc
Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử
dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật không xác định thời
hạn.
Bước 6
Trả kết quả
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Y tế
Trong giờ hành
chính
Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử
dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật không xác định thời
hạn.
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc
2. Quy trình số 2: Giải thể
cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Y tế
Trình tự thực
hiện
Nội dung công
việc
Trách nhiệm xử
lý công việc
Thời gian
Kết quả/Sản phẩm
Bước 1
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Y tế
1 ngày làm việc
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
Bước 2
Thẩm định hồ sơ
Công chức phòng Bảo trợ xã hội và Phòng chống
TNXH
3 ngày làm việc
Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ
sơ hoặc yêu cầu bổ sung
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ.
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ
sơ.
Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý
Đề xuất thụ lý hồ sơ
Bước 3
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết, trình lãnh đạo
phòng xem xét phê duyệt.
Công chức phòng Bảo trợ xã hội và Phòng chống
TNXH
7 ngày làm việc
Dự thảo Quyết định giải thể cơ sở.
Bước 4
Xem xét, phê duyệt và trình Lãnh đạo Sở ký duyệt.
Lãnh đạo phòng Bảo trợ xã hội và phòng chống TNXH
2 ngày làm việc
Dự thảo Quyết định giải thể cơ sở.
Bước 5
Xét, ký duyệt
Lãnh đạo Sở
1 ngày làm việc
Quyết định giải thể cơ sở.
Bước 6
Trả kết quả
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Y tế
1 ngày làm việc
Quyết định giải thể cơ sở.
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc
3. Quy trình số 3: Đăng ký
thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành
lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
Trình tự thực
hiện
Nội dung công
việc
Trách nhiệm xử
lý công việc
Thời gian
Kết quả/Sản phẩm
Bước 1
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Y tế
Trong giờ hành chính
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
Bước 2
Thẩm định hồ sơ
Công chức phòng Bảo trợ xã hội và Phòng chống
TNXH
1/2 ngày làm việc
Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ
sơ hoặc yêu cầu bổ sung
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ.
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ
sơ.
Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý
Đề xuất thụ lý hồ sơ
Bước 3
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết, trình lãnh đạo
phòng xem xét phê duyệt.
Công chức phòng Bảo trợ xã hội và Phòng chống
TNXH
2,5 ngày làm việc
Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký thành lập.
Bước 4
Xem xét, phê duyệt và trình Lãnh đạo Sở ký duyệt.
Lãnh đạo phòng Bảo trợ xã hội và phòng chống TNXH
1 ngày làm việc
Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký thành lập.
Bước 5
Xét, ký duyệt
Lãnh đạo Sở
1 ngày làm việc
Giấy chứng nhận đăng ký thành lập.
Bước 6
Trả kết quả
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Y tế
Trong giờ hành chính
Giấy chứng nhận đăng ký thành lập.
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc
4. Quy trình số 4: Cấp giấy
phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
Trình tự thực
hiện
Nội dung công
việc
Trách nhiệm xử
lý công việc
Thời gian
Kết quả/Sản phẩm
Bước 1
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Y tế
1 ngày làm việc
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
Bước 2
Thẩm định hồ sơ
Công chức phòng Bảo trợ xã hội và Phòng chống
TNXH
3 ngày làm việc
Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ
sơ hoặc yêu cầu bổ sung
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ.
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ
sơ.
Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý
Đề xuất thụ lý hồ sơ
Bước 3
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết, trình Lãnh đạo
phòng xem xét phê duyệt.
7 ngày làm việc
Dự thảo Giấy phép hoạt động
Bước 4
Xem xét, phê duyệt và trình Lãnh đạo Sở ký duyệt.
Lãnh đạo phòng Bảo trợ xã hội và phòng chống TNXH
3 ngày làm việc
Dự thảo Giấy phép hoạt động
Bước 5
Xét, ký duyệt
Lãnh đạo Sở
1 ngày làm việc
Giấy phép hoạt động.
Bước 6
Trả kết quả
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Y tế
Trong giờ hành chính
Giấy phép hoạt động.
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc
5. Quy trình số 5: Cấp lại,
điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt
động do Sở Y tế cấp
Trình tự thực
hiện
Nội dung công
việc
Trách nhiệm xử
lý công việc
Thời gian
Kết quả/Sản phẩm
Bước 1
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Y tế
1 ngày làm việc
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
Bước 2
Thẩm định hồ sơ
Công chức phòng Bảo trợ xã hội và Phòng chống
TNXH
3 ngày làm việc
Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ
sơ hoặc yêu cầu bổ sung
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ.
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ
sơ.
Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý
Đề xuất thụ lý hồ sơ
Bước 3
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết, trình Lãnh đạo
phòng xem xét phê duyệt.
Công chức phòng Bảo trợ xã hội và Phòng chống
TNXH
7 ngày làm việc
Dự thảo Giấy phép hoạt động được cấp lại hoặc điều
chỉnh nội dung.
Bước 4
Xem xét, phê duyệt và trình Lãnh đạo Sở ký duyệt.
Lãnh đạo phòng Bảo trợ xã hội và phòng chống TNXH
3 ngày làm việc
Dự thảo Giấy phép hoạt động được cấp lại hoặc điều
chỉnh nội dung.
Bước 5
Xét, ký duyệt
Lãnh đạo Sở
1 ngày làm việc
Giấy phép hoạt động được cấp lại hoặc điều chỉnh
nội dung.
Bước 6
Trả kết quả
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Y tế
Trong giờ hành chính
Giấy phép hoạt động được cấp lại hoặc điều chỉnh
nội dung.
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc
6. Quy trình số 6: Cấp (mới) giấy
chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội
Trình tự thực
hiện
Nội dung công
việc
Trách nhiệm xử
lý công việc
Thời gian
Kết quả/Sản phẩm
Bước 1
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Y tế
1/2 ngày làm việc
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
Bước 2
Thẩm định hồ sơ
Công chức phòng Bảo trợ xã hội và Phòng chống
TNXH
1/2 ngày làm việc
Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ
sơ hoặc yêu cầu bổ sung
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ.
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ
sơ.
Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý
Đề xuất thụ lý hồ sơ
Bước 3
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết, trình lãnh đạo
phòng xem xét phê duyệt
Công chức phòng Bảo trợ xã hội và Phòng chống
TNXH
3,5 ngày làm việc
Dự thảo Giấy chứng nhận hành nghề công tác xã hội.
Bước 4
Xem xét, phê duyệt và trình Lãnh đạo Sở ký duyệt.
Lãnh đạo phòng Bảo trợ xã hội và phòng chống TNXH
1,5 ngày làm việc
Dự thảo Giấy chứng nhận hành nghề công tác xã hội
Bước 5
Xét, ký duyệt
Lãnh đạo Sở
1 ngày làm việc
Giấy chứng nhận hành nghề công tác xã hội
Bước 6
Trả kết quả
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Y tế
Trong giờ hành chính
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc
7. Quy trình số 7: cấp lại giấy
chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội
Trình tự thực
hiện
Nội dung công
việc
Trách nhiệm xử
lý công việc
Thời gian
Kết quả/Sản phẩm
Bước 1
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Y tế
1/2 ngày làm việc
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
Bước 2
Thẩm định hồ sơ
Công chức phòng Bảo trợ xã hội và Phòng chống
TNXH
1 ngày làm việc
Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ
sơ hoặc yêu cầu bổ sung
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ.
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ
sơ.
Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý
Đề xuất thụ lý hồ sơ
Bước 3
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết, trình Lãnh đạo
phòng xem xét phê duyệt.
Công chức phòng Bảo trợ xã hội và Phòng chống
TNXH
2 ngày làm việc
Dự thảo Giấy chứng nhận hành nghề công tác xã hội
(cấp lại).
Bước 4
Xem xét, phê duyệt và trình Lãnh đạo Sở ký duyệt.
Lãnh đạo phòng Bảo trợ xã hội và phòng chống TNXH
1 ngày làm việc
Dự thảo Giấy chứng nhận hành nghề công tác xã hội
(cấp lại).
Bước 5
Xét, ký duyệt
Lãnh đạo Sở
1/2 ngày làm việc
Giấy chứng nhận hành nghề công tác xã hội (cấp lại).
Bước 6
Trả kết quả
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Y tế
Trong giờ hành chính
Giấy chứng nhận hành nghề công tác xã hội (cấp lại).
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc
8. Quy trình số 8: Đăng ký hành
nghề công tác xã hội tại Việt Nam đối với người nước ngoài, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài
Trình tự thực
hiện
Nội dung công
việc
Trách nhiệm xử
lý công việc
Thời gian
Kết quả/Sản phẩm
Bước 1
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Y tế
1/2 ngày làm việc
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
Bước 2
Thẩm định hồ sơ
Công chức phòng Bảo trợ xã hội và Phòng chống
TNXH
1,5 ngày làm việc
Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ
sơ hoặc yêu cầu bổ sung
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ.
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ
sơ.
Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý
Đề xuất thụ lý hồ sơ
Bước 3
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết, trình lãnh đạo
phòng xem xét phê duyệt.
Công chức phòng Bảo trợ xã hội và Phòng chống
TNXH
3 ngày làm việc
Dự thảo Giấy chứng nhận hành nghề công tác xã hội
Bước 4
Xem xét, phê duyệt và trình Lãnh đạo Sở ký duyệt.
Lãnh đạo phòng Bảo trợ xã hội và phòng chống TNXH
1 ngày làm việc
Dự thảo Giấy chứng nhận hành nghề công tác xã hội.
Bước 5
Xét, ký duyệt
Lãnh đạo Sở
1 ngày làm việc
Giấy chứng nhận hành nghề công tác xã hội.
Bước 6
Trả kết quả
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Y tế
Trong giờ hành chính
Giấy chứng nhận hành nghề công tác xã hội.
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc
9. Quy trình số 9: Cấp giấy xác
nhận quá trình thực hành công tác xã hội
Trình tự thực
hiện
Nội dung công
việc
Trách nhiệm xử
lý công việc
Thời gian
Kết quả/Sản phẩm
Bước 1
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Y tế
1 ngày làm việc
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
Bước 2
Thẩm định hồ sơ
Công chức phòng Bảo trợ xã hội và Phòng chống
TNXH
1,5 ngày làm việc
Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ
sơ hoặc yêu cầu bổ sung
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ.
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ
sơ.
Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý
Đề xuất thụ lý hồ sơ
Bước 3
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết, trình lãnh đạo
phòng xem xét phê duyệt.
Công chức phòng Bảo trợ xã hội và Phòng chống
TNXH
5 ngày làm việc
Dự thảo Giấy xác nhận quá trình thực hành công
tác xã hội.
Bước 4
Xem xét, phê duyệt và trình Lãnh đạo Sở ký duyệt.
Lãnh đạo phòng Bảo trợ xã hội và phòng chống TNXH
1,5 ngày làm việc
Dự thảo Giấy xác nhận quá trình thực hành công
tác xã hội.
Bước 5
Xét, ký duyệt
Lãnh đạo Sở
1 ngày làm việc
Giấy xác nhận quá trình thực hành công tác xã hội
Bước 6
Trả kết quả
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Y tế
Trong giờ hành chính
Giấy xác nhận quá trình thực hành công tác xã hội
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc
10. Quy trình số 10: Tiếp nhận
đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội
cấp tỉnh, cấp huyện
Trình tự thực
hiện
Nội dung công
việc
Trách nhiệm xử
lý công việc
Thời gian
Kết quả /sản phẩm
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội vào cơ sở
trợ giúp xã hội cấp huyện
Bước 1
Tiếp nhận hồ sơ, quét ( scan) và lưu trữ hồ sơ điện
tử, chuyển hồ sơ công chức phụ trách công tác Bảo trợ và TNXH cấp xã xử lý
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp
xã
Trong giờ hành chính
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
Bước 2
Xem xét thẩm tra, thẩm định xử lý hồ sơ trình Chủ
tịch UBND cấp xã xét
Công chức phụ trách công tác Bảo trợ và TNXH cấp
xã
05 ngày làm việc
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ.
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ
sơ.
Bước 3
Chủ tịch UBND xã ký duyệt văn bản gửi hồ sơ liên
thông
Chủ tịch UBND cấp xã
05 ngày làm việc
Thông báo kết quả xét duyệt
Bước 4
Niêm yết công khai kết quả xét duyệt tại trụ sở Ủy
ban nhân dân cấp xã
Công chức Bảo trợ và TNXH cấp xã
7 ngày làm việc
Dự thảo văn bản đề nghị
Bước 5
Chuyển hồ hồ sơ của đối tượng và văn bản đề nghị
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã tới UBND cấp huyện
Công chức Bảo trợ và TNXH cấp xã
Trong giờ hành chính
Hồ sơ theo quy định
Bước 6
Tiếp nhận hồ sơ; chuyển phòng Y tế cấp huyện xử
lý
Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của
UBND cấp huyện
Hồ sơ theo quy định
Bước 7
Thẩm định hồ sơ; dự thảo Quyết định đưa đối tượng
vào cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền quản lý hoặc dự thảo văn bản đề
nghị Sở Y tế xem xét chuyển hồ sơ đến người đứng đầu cơ sở trợ giúp xã hội cấp
tỉnh tiếp nhận đối tượng vào cơ sở
Phòng Y tế thuộc UBND cấp huyện
7 ngày làm việc
Dự thảo Quyết định đưa đối tượng vào cơ sở trợ
giúp xã hội thuộc thẩm quyền quản lý hoặc Dự thảo văn bản đề nghị Sở Y tế xem
xét chuyển hồ sơ đến người đứng đầu cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh tiếp nhận
đối tượng vào cơ sở
Bước 8
Ký duyệt Quyết định đưa đối tượng vào cơ sở trợ
giúp xã hội thuộc thẩm quyền quản lý hoặc Văn bản đề nghị Sở Y tế xem
xét chuyển hồ sơ đến người đứng đầu cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh tiếp nhận
đối tượng vào cơ sở
Chủ tịch UBND huyện
3 ngày làm việc
Quyết định đưa đối tượng vào cơ sở trợ giúp xã hội
thuộc thẩm quyền quản lý hoặc Văn bản đề nghị
Bước 9
Trả kết quả cho UBND cấp xã và cá nhân đối với trường
hợp đưa đối tượng vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của
UBND cấp huyện
Trong giờ hành chính
Quyết định đưa đối tượng vào cơ sở trợ giúp xã hội
Chuyển hồ sơ; Văn bản đề nghị Sở Y tế thẩm định đối
với trường hợp đưa đối tượng vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
Hồ sơ; Văn bản đề nghị Sở Y tế
Tổng thời hạn giải quyết: 27 ngày làm việc
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội vào cơ sở
trợ giúp xã hội cấp tỉnh
Bước 10
Tiếp nhận hồ sơ, văn bản đề nghị của Chủ tịch
UBND cấp huyện; chuyển Phòng chuyên môn thẩm định
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Y tế
1/2 ngày làm việc
Công văn đề nghị; hồ sơ
Bước 11
Thẩm định, xử lý hồ sơ và dự thảo văn bản chuyển
Lãnh đạo Phòng thẩm định xem xét, xác nhận dự thảo văn bản trình giám đốc Sở
xét duyệt
Công chức; Lãnh đạo Phòng Bảo trợ & TNXH, Sở
Y tế
02 ngày làm việc
Dự thảo văn bản đề nghị; hồ sơ
Bước 12
Xem xét, duyệt văn bản trình
Lãnh đạo Sở Y tế
1 ngày làm việc
Duyệt hồ sơ và văn bản thẩm định
Bước 13
Chuyển hồ sơ, văn bản thẩm định hồ sơ của đối tượng
đến Cơ sở TGXH tỉnh để tiếp nhận đối tượng vào cơ sở
Công chức Phòng Bảo trợ & TNXH
1 ngày làm việc
Hồ sơ và văn bản thẩm định
Bước 13
Khi nhận đủ hồ sơ, Giám đốc Cơ sở TGXH tỉnh quyết
định tiếp nhận đối tượng và Cơ sở
Giám đốc Cơ sở trợ giúp xã hội
1,5 ngày làm việc
Quyết định đưa đối tượng vào cơ sở trợ giúp xã hội
thuộc thẩm quyền
Bước 15
Trả kết quả và cập nhật lên hệ các hệ thống theo
quy định
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Y tế; Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện; UBND cấp xã
1 ngày làm việc
Quyết định đưa đối tượng vào cơ sở trợ giúp xã hội
thuộc thẩm quyền
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 34 ngày làm việc
11. Quy trình số 11: Tiếp nhận
đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
Trình tự các bước
Nội dung công
việc
Trách nhiệm xử
lý công việc
Thời gian
Kết quả/Sản phẩm
Tiếp nhận vào cơ sở TGXH cấp huyện
Bước 1
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện
tử, chuyển hồ sơ cho công chức chuyên môn xử lý
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp
xã
Trong giờ hành chính
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
Bước 3
Xác minh thông tin, lập biên bản và Dự thảo quyết
định tiếp nhận
Công chức phụ trách lĩnh vực Bảo trợ và PCTNXH
2 ngày làm việc
Dự thảo: biên bản, Quyết định Tiếp nhận đối tượng
cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội
Bước 4
Chủ tịch UBND xã ký duyệt văn bản gửi hồ sơ liên
thông
UBND cấp xã
3 ngày làm việc
Hồ sơ
Bước 5
Tiếp nhận hồ sơ; chuyển hồ sơ phòng chuyên môn xử
lý
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp
huyện
Trong giờ hành chính
Hồ sơ
Bước 4
Thẩm định hồ sơ, trình Chủ tịch UBND huyện xem
xét, quyết định
Công chức, lãnh đạo Phòng phụ trách lĩnh vực Bảo
trợ và PCTNXH
2 ngày làm việc
Kiểm duyệt Dự thảo: biên bản, Quyết định Tiếp nhận
đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội
Bước 5
Chủ tịch UBND huyện ký phê duyệt kết quả TTHC
Chủ tịch UBND huyện
3 ngày làm việc
Quyết định Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
vào cơ sở trợ giúp xã hội
Bước 7
Trả kết quả cá nhân hoặc đại diện cơ quan, đơn vị
phát hiện ra đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp
huyện
Giờ hành chính
Quyết định Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
vào cơ sở trợ giúp xã hội
Cơ sở trợ giúp xã hội có trách nhiệm tiếp nhận
ngay các đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp để chăm sóc, nuôi dưỡng và hoàn thiện
các thủ tục trong thời hạn 10 ngày làm việc
Tiếp nhận vào cơ sở TGXH cấp tỉnh
Bước 1
Công chức Sở Y tế kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
( scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đồng thời thông báo ngay cho
Cơ sở TGXH xử lý.
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế
Trong giờ hành chính
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
Bước 2
Giám đốc Cơ sở TGXH xem xét, phân công phòng
chuyên môn thực hiện
Lãnh đạo Cơ sở TGXH
Ngay khi tiếp nhận hồ sơ
Hồ sơ theo quy định
Bước 3
Xác minh thông tin, lập biên bản và Dự thảo quyết
định tiếp nhận
Cán bộ Cơ sở TGXH được giao nhiệm vụ
1/2 ngày làm việc
Dự thảo: biên bản, Quyết định Tiếp nhận đối tượng
cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội
Bước 4
Thẩm định hồ sơ, quyết định trình Lãnh đạo Cơ sở
Trưởng phòng chuyên môn thuộc CSTGXH
1/2 ngày làm việc
Kiểm duyệt Dự thảo: biên bản, Quyết định Tiếp nhận
đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội
Bước 5
Ký phê duyệt kết quả TTHC
Giám đốc cơ sở TGXH
1/2 ngày làm việc
Quyết định Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
vào cơ sở trợ giúp xã hội
Bước 6
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở xác
nhận trên phần mềm thông tin về kết quả đã có và trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế
1/2 ngày làm việc
Quyết định Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
vào cơ sở trợ giúp xã hội
Bước 7
Cán bộ Phòng chuyên môn thuộc Cơ sở TGXH hoàn thiện
thủ tục hồ sơ (nếu cần phải hoàn thiện)
Cán bộ Cơ sở TGXH được giao nhiệm vụ
08 ngày làm việc
Quyết định Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
vào cơ sở trợ giúp xã hội
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc
12. Quy trình số 12: Dừng trợ
giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
Trình tự các bước
Nội dung công
việc
Trách nhiệm xử lý
công việc
Thời gian
Kết quả/Sản phẩm
I
Dừng trợ giúp xã hội tại CSTGXH cấp huyện
Bước 1
Tiếp nhận hồ sơ, quét ( scan) và lưu trữ hồ sơ điện
tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp
huyện
1/2 ngày làm việc
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
Bước 2
Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét, phân công công
chức thực hiện
Lãnh đạo phòng phụ trách lĩnh vực Bảo trợ và
PCTNXH
1/2 ngày làm việc
Hồ sơ theo quy định
Bước 3
Xác minh thông tin và Dự thảo kết quả thực hiện
TTHC
Công chức phụ trách lĩnh vực Bảo trợ và PCTNXH
3 ngày làm việc
Dự thảo Quyết định dừng trợ giúp xã hội
Bước 4
Thẩm định Dự thảo Quyết định dừng trợ giúp xã hội
Lãnh đạo phòng phụ trách lĩnh vực Bảo trợ và
PCTNXH
1 ngày làm việc
Kiểm duyệt Dự thảo Quyết định dừng trợ giúp xã hội
Bước 5
Phê duyệt Quyết định dừng trợ giúp xã hội
Chủ tịch UBND huyện
1 ngày làm việc
Quyết định dừng trợ giúp xã hội
Bước 6
Trả kết quả và cập nhật hệ thống
Công chức phụ trách lĩnh vực Bảo trợ và PCTNXH; Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp huyện
1 ngày làm việc
Quyết định dừng trợ giúp xã hội
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc
II
Dừng trợ giúp xã hội tại CSTGXH cấp tỉnh
Bước 1
Tiếp nhận hồ sơ, quét ( scan) và lưu trữ hồ sơ điện
tử, chuyển hồ sơ đồng thời thông báo ngay cho Cơ sở TGXH xử lý
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế
1/2 ngày làm việc
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
Bước 2
Giám đốc Cơ sở TGXH xem xét phân công phòng
chuyên môn thực hiện
Giám đốc Cơ sở TGXH
1/2 ngày làm việc
Phiếu phân công nhiệm vụ
Bước 3
Thẩm định, xử lý hồ sơ
Công chức phòng chuyên môn Cơ sở Trợ giúp xã hội
3 ngày làm việc
Hồ sơ được thẩm định; Dự thảo Quyết định dừng trợ
giúp xã hội
Bước 4
Xét duyệt, thẩm định hồ sơ trình Giám đốc cơ sở
TGXH phê duyệt
Trưởng phòng trực thuộc Cơ sở TGXH
1/2 ngày làm việc
Dự thảo Quyết định dừng trợ giúp xã hội
Bước 5
Phê duyệt kết quả TTHC: Quyết định dừng trợ giúp
xã hội
Giám đốc Cơ sở TGXH
2 ngày làm việc
Quyết định dừng trợ giúp xã hội
Bước 6
Cập nhật kết quả lên hệ thống phần mềm và bàn
giao kết quả cho Bộ phận trả kết quả Sở Y tế
Bộ phận Văn thư của Cơ sở TGXH
1/2 ngày làm việc
Quyết định dừng trợ giúp xã hội
Bước 7
Trả kết quả và xác nhận trên hệ thống cho tổ chức,
cá nhân
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Y tế
Trong giờ hành chính
Quyết định dừng trợ giúp xã hội
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc
4. Quy trình số 4: Thực hiện,
điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc,
nuôi dưỡng hàng tháng
Trình tự các bước
Nội dung công
việc
Trách nhiệm xử
lý công việc
Thời gian
Kết quả/Sản phẩm
Bước 1
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã
1 ngày làm việc
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
Bước 2
Thẩm định hồ sơ
Công chức UBND cấp xã, phường, thị trấn được
giao.
2 ngày làm việc
Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ
sơ hoặc yêu cầu bổ sung
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ.
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ
sơ.
Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý
Đề xuất thụ lý hồ sơ
Bước 3
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết, trình lãnh đạo
phòng xem xét phê duyệt.
Công chức UBND cấp xã được giao.
3 ngày làm việc
Hồ sơ theo quy định, Dự thảo Quyết định trợ cấp
xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng cho đối tượng
hoặc văn bản trả lời nêu rõ lý do không đủ điều kiện hưởng.
Bước 4
Xem xét, phê duyệt
Lãnh đạo UBND cấp xã
3 ngày làm việc
Phê duyệt Hồ sơ theo quy định, Dự thảo Quyết định
trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng
cho đối tượng hoặc văn bản trả lời nêu rõ lý do không đủ điều kiện hưởng.
Bước 5
Chuyển hồ sơ lên UBND huyện
Công chức UBND cấp xã được giao
1 ngày làm việc
Hồ sơ theo quy định, Dự thảo Quyết định trợ cấp
xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng cho đối tượng
hoặc văn bản trả lời nêu rõ lý do không đủ điều kiện hưởng.
Bước 6
Tiếp nhận; quét (scan) hồ sơ lên phần mềm điện tử
và bàn giao hồ sơ.
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện
1 ngày làm việc
Hồ sơ theo quy định, Dự thảo Quyết định trợ cấp
xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng cho đối tượng
hoặc văn bản trả lời nêu rõ lý do không đủ điều kiện hưởng.
Bước 7
Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo huyện
Công chức UBND huyện, thị xã, thành phố được phân
công.
7 ngày làm việc
Hồ sơ theo quy định, Dự thảo Quyết định trợ cấp
xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng cho đối tượng
hoặc văn bản trả lời nêu rõ lý do không đủ điều kiện hưởng.
Bước 8
Xem xét, ký duyệt hồ sơ
Lãnh đạo UBND cấp huyện
2 ngày làm việc
Ý kiến ký duyệt Hồ sơ theo quy định, Quyết định
trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng
cho đối tượng hoặc văn bản trả lời nêu rõ lý do không đủ điều kiện hưởng.
Bước 9
Chuyển hồ sơ về UBND cấp xã
Công chức UBND cấp xã được giao.
1 ngày làm việc
Ý kiến ký duyệt Hồ sơ theo quy định, Quyết định
trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng
cho đối tượng hoặc văn bản trả lời nêu rõ lý do không đủ điều kiện hưởng.
Bước 10
Tiếp nhận, trả kết quả
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã
1 ngày làm việc
Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh
phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng cho đối tượng hoặc văn bản trả lời nêu rõ
lý do không đủ điều kiện hưởng.
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 22 ngày làm việc
5. Quy trình số 5: Chi trả trợ
cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối
tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc
tỉnh
Trình tự các bước
Nội dung công
việc
Trách nhiệm xử
lý công việc
Thời gian
Kết quả/Sản phẩm
Bước 1
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã
1/2 ngày làm việc
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
Bước 2
Thẩm định hồ sơ
Công chức UBND cấp xã được giao.
1 ngày làm việc
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ.
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ
sơ.
Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ
sơ hoặc yêu cầu bổ sung
Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý
Đề xuất thụ lý hồ sơ
Bước 3
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết, trình lãnh đạo
phòng xem xét phê duyệt.
Công chức UBND cấp xã được giao.
1/2 ngày làm việc
Hồ sơ theo quy định, thẩm định và dự thảo văn bản
chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng
tháng cho đối tượng theo địa chỉ cư trú mới.
Bước 4
Xem xét, phê duyệt
Lãnh đạo UBND cấp xã.
1/2 ngày làm việc
Phê duyệt Hồ sơ theo quy định, dự thảo văn bản
chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng
tháng cho đối tượng theo địa chỉ cư trú mới.
Bước 5
Chuyển hồ sơ lên UBND huyện
Công chức UBND cấp xã được giao.
1/2 ngày làm việc
Hồ sơ theo quy định, dự thảo văn bản chi trả trợ
cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng cho đối
tượng theo địa chỉ cư trú mới.
Bước 6
Tiếp nhận; quét (scan) hồ sơ lên phần mềm điện tử
và bàn giao hồ sơ.
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
1/2 ngày làm việc
Hồ sơ theo quy định, dự thảo văn bản chi trả trợ
cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng cho đối
tượng theo địa chỉ cư trú mới.
Bước 7
Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo huyện
Công chức UBND huyện được phân công
1 ngày làm việc
Hồ sơ theo quy định, dự thảo văn bản chi trả trợ
cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng cho đối
tượng theo địa chỉ cư trú mới.
Bước 8
Xem xét, ký duyệt hồ sơ
Lãnh đạo UBND cấp huyện
1/2 ngày làm việc
Ý kiến ký duyệt Hồ sơ theo quy định, văn bản chi
trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng
tháng cho đối tượng theo địa chỉ cư trú mới.
Bước 9
Chuyển hồ sơ về UBND cấp xã
Công chức UBND cấp huyện được giao.
1/2 ngày làm việc
Ý kiến ký duyệt Hồ sơ theo quy định, văn bản chi
trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng
tháng cho đối tượng theo địa chỉ cư trú mới.
Bước 10
Tiếp nhận, trả kết quả
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã
1/2 ngày làm việc
Văn bản chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ
kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng cho đối tượng theo địa chỉ cư trú mới.
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 6 ngày làm việc
6. Quy trình số 6: Quyết định
trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi
đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh,
trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
Trình tự các bước
Nội dung công
việc
Trách nhiệm xử
lý công việc
Thời gian
Kết quả/Sản phẩm
Bước 1
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã
1/2 ngày làm việc
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
Bước 2
Thẩm định hồ sơ
Công chức UBND cấp xã được giao.
1 ngày làm việc
Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ
sơ hoặc yêu cầu bổ sung
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ.
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ
sơ.
Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý
Đề xuất thụ lý hồ sơ
Bước 3
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết, trình lãnh đạo
phòng xem xét phê duyệt.
Công chức UBND cấp xã được giao.
1,5 ngày làm việc
Hồ sơ theo quy định, thẩm định và dự thảo Quyết định
trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng
theo địa chỉ cư trú mới.
Bước 4
Xem xét, phê duyệt
Lãnh đạo UBND cấp xã.
1/2 ngày làm việc
Phê duyệt Hồ sơ theo quy định, dự thảo Quyết định
trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng
theo địa chỉ cư trú mới.
Bước 5
Chuyển hồ sơ lên UBND huyện
Công chức UBND cấp xã được giao.
1/2 ngày làm việc
Hồ sơ theo quy định, dự thảo Quyết định trợ cấp
xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng theo địa
chỉ cư trú mới.
Bước 6
Tiếp nhận; quét (scan) hồ sơ lên phần mềm điện tử
và bàn giao hồ sơ.
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
1/2 ngày làm việc
Hồ sơ theo quy định, dự thảo Quyết định trợ cấp
xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng theo địa
chỉ cư trú mới.
Bước 7
Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo huyện
Công chức UBND cấp huyện được phân công
2,5 ngày làm việc
Hồ sơ theo quy định, dự thảo Quyết định trợ cấp
xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng theo địa
chỉ cư trú mới.
Bước 8
Xem xét, ký duyệt hồ sơ
Lãnh đạo UBND cấp huyện
1/2 ngày làm việc
Ý kiến ký duyệt Hồ sơ theo quy định, Quyết định
trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng
theo địa chỉ cư trú mới.
Bước 9
Chuyển hồ sơ về UBND cấp xã, phường, thị trấn
Công chức UBND cấp huyện được giao.
1/2 ngày làm việc
Ý kiến ký duyệt Hồ sơ theo quy định, Quyết định
trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng
theo địa chỉ cư trú mới.
Bước 10
Tiếp nhận, trả kết quả
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã
Trong giờ hành chính
Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh
phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng theo địa chỉ cư trú mới.
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 8 ngày làm việc
7. Quy trình số 7: Hỗ trợ chi
phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội
Trình tự các bước
Nội dung công
việc
Trách nhiệm xử
lý công việc
Thời gian
Kết quả/Sản phẩm
Bước 1
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã
Trong giờ hành chính
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
Bước 2
Thẩm định hồ sơ
Công chức UBND cấp xã được giao
1/2 ngày làm việc
Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ
sơ hoặc yêu cầu bổ sung
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ.
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ
sơ.
Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý
Đề xuất thụ lý hồ sơ
Bước 3
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết, trình lãnh đạo
UBND cấp xem xét phê duyệt.
Công chức UBND cấp xã được giao
1/2 ngày làm việc
Dự thảo Văn bản đề nghị
Bước 4
Phê duyệt Văn bản đề nghị gửi Phòng y tế
Lãnh đạo UBND cấp xã
1 ngày làm việc
Hồ sơ; Văn bản đề nghị
Bước 5
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện
Trong giờ hành chính
Hồ sơ; Văn bản đề nghị
Bước 6
Thẩm định hồ sơ; dự thảo Quyết định hỗ trợ chi
phí mai táng
Công chức, Lãnh đạo Phòng Y tế
1 ngày làm việc
Dự thảo Quyết định hỗ trợ chi phí mai táng
Bước 7
Xem xét, phê duyệt Quyết định
Lãnh đạo UBND cấp huyện
2 ngày làm việc
Quyết định hỗ trợ chi phí mai táng.
Bước 8
Trả kết quả
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện;
xã
Trong giờ hành chính
Quyết định hỗ trợ chi phí mai táng.
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 5 ngày làm việc
8. Quy trình số 8: Trợ giúp
xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư
trú mà không có người thân thích chăm sóc
Trình tự các bước
Nội dung công
việc
Trách nhiệm xử
lý công việc
Thời gian
Kết quả/Sản phẩm
Bước 1
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện
Trong giờ hành chính
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
Bước 2
Thẩm định hồ sơ
Công chức UBND cấp huyện được phân công.
1 ngày làm việc
Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ
sơ hoặc yêu cầu bổ sung
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ.
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ
sơ.
Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý hồ sơ, tham
mưu giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét phê duyệt.
Đề xuất thụ lý hồ sơ, Dự thảo Quyết định hỗ trợ
chi phí điều trị người bị thương nặng.
Bước 3
Xem xét, phê duyệt và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện
Lãnh đạo phòng chuyên môn được giao thuộc UBND cấp
huyện
0,5 ngày làm việc
Dự thảo Quyết định hỗ trợ chi phí điều trị người bị
thương nặng.
Bước 4
Xét, ký duyệt
Lãnh đạo UBND cấp huyện
0,5 ngày làm việc
Quyết định hỗ trợ chi phí điều trị người bị
thương nặng.
Bước 5
Trả kết quả
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện
Trong giờ hành chính
Quyết định hỗ trợ chi phí điều trị người bị
thương nặng.
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 2 ngày làm việc
9. Quy trình số 9: Trợ giúp
xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng
Trình tự các bước
Nội dung công
việc
Trách nhiệm xử
lý công việc
Thời gian
Kết quả/Sản phẩm
Bước 1
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã
Trong giờ hành chính
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
Bước 2
Thẩm định hồ sơ
Công chức UBND cấp xã được giao
Trong giờ hành chính
Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ
sơ hoặc yêu cầu bổ sung
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ.
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ
sơ.
Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý hồ sơ, tham
mưu giải quyết, trình lãnh đạo xem xét phê duyệt.
Đề xuất thụ lý hồ sơ, Văn bản đề nghị
Bước 3
Xem xét, phê duyệt và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện
Lãnh đạo UBND cấp xã
Trong giờ hành chính
Văn bản đề nghị
Bước 4
Tiếp nhận hồ sơ, văn bản đề nghị của UBND cấp xã;
chuyển phòng chuyên môn xử lý
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện
Trong giờ hành chính
Hồ sơ
Bước 5
Thẩm định hồ sơ; dự thảo Quyết định hỗ trợ chi
phí trình Lãnh đạo UBND huyện phê duyệt
Công chức; Lãnh đạo phòng chuyên môn của UBND cấp
huyện được giao
2 ngày làm việc
Dự thảo Quyết định hỗ trợ chi phí mai táng
Bước 4
Xét, ký duyệt
Lãnh đạo UBND cấp huyện
1 ngày làm việc
Quyết định hỗ trợ chi phí mai táng
Bước 5
Trả kết quả
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện
Trong giờ hành chính
Quyết định hỗ trợ chi phí mai táng
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 3 ngày làm việc
(kể từ khi Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện nhận được đề nghị của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân cấp xã).
10. Quy trình số 10: Nhận
chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
Trình tự các bước
Nội dung công
việc
Trách nhiệm xử
lý công việc
Thời gian
Kết quả/Sản phẩm
Bước 1
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã
Trong giờ hành chính
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
Bước 2
Thẩm định hồ sơ
Công chức UBND cấp xã, phường, thị trấn được
giao.
0,5 ngày làm việc
Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ
sơ hoặc yêu cầu bổ sung
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ.
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ
sơ.
Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý
Đề xuất thụ lý hồ sơ
Bước 3
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết, trình lãnh đạo
xem xét phê duyệt.
Công chức UBND cấp xã được giao
1 ngày làm việc
Hồ sơ; Văn bản đề nghị.
Bước 4
Xem xét, phê duyệt Văn bản gửi UBND cấp huyện
Lãnh đạo UBND cấp xã
0,5 ngày làm việc
Hồ sơ; Văn bản đề nghị.
Bước 5
Tiếp nhận; quét (scan) hồ sơ lên phần mềm điện tử
và bàn giao hồ sơ phòng chuyên môn
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện
Trong giờ hành chính
Hồ sơ
Bước 6
Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo huyện
Công chức; Lãnh đạo phòng chuyên môn được phân
công
2 ngày làm việc
Dự thảo Quyết định nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối
tượng cần bảo vệ khẩn cấp
Bước 7
Xem xét, ký duyệt hồ sơ
Lãnh đạo UBND cấp huyện
1 ngày làm việc
Quyết định nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần
bảo vệ khẩn cấp
Bước 8
Chuyển hồ sơ về UBND cấp xã, phường, thị trấn
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện;
xã
Trong giờ hành chính
Quyết định nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần
bảo vệ khẩn cấp
Bước 9
Tiếp nhận, trả kết quả
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 5 ngày làm việc
11. Quy trình số 11: Cấp lại,
điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt
động do Phòng Y tế cấp
Trình tự các bước
Nội dung công
việc
Trách nhiệm xử
lý công việc
Thời gian
Kết quả/Sản phẩm
Bước 1
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND huyện
1 ngày làm việc
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
Bước 2
Thẩm định hồ sơ
Công chức phòng Y tế Công chức UBND cấp huyện, thị
xã, thành phố được giao.
3 ngày làm việc
Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ
sơ hoặc yêu cầu bổ sung
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ.
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ
sơ.
Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý
Đề xuất thụ lý hồ sơ
Bước 3
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết, trình lãnh đạo
phòng xem xét phê duyệt.
5 ngày làm việc
Dự thảo Giấy phép hoạt động được cấp lại hoặc điều
chỉnh nội dung; trường hợp không đồng ý văn bản trả lời nêu rõ lý do.
Bước 4
Xem xét, phê duyệt và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện
ký duyệt.
Lãnh đạo Phòng Y tế.
3 ngày làm việc
Dự thảo Giấy phép hoạt động được cấp lại hoặc điều
chỉnh nội dung; trường hợp không đồng ý văn bản trả lời nêu rõ lý do.
Bước 5
Xét, ký duyệt
Lãnh đạo UBND cấp huyện
2 ngày làm việc
Giấy phép hoạt động được cấp lại hoặc điều chỉnh
nội dung; trường hợp không đồng ý văn bản trả lời nêu rõ lý do.
Bước 6
Trả kết quả
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND huyện
1 ngày làm việc
Giấy phép hoạt động được cấp lại hoặc điều chỉnh nội
dung; trường hợp không đồng ý văn bản trả lời nêu rõ lý do.
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc
12. Quy trình số 12: Giải thể
cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Y tế
Trình tự các bước
Nội dung công
việc
Trách nhiệm xử
lý công việc
Thời gian
Kết quả/Sản phẩm
Bước 1
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND huyện
1 ngày làm việc
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
Bước 2
Thẩm định hồ sơ
Công chức phòng Y tế
3 ngày làm việc
Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ
sơ hoặc yêu cầu bổ sung
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ.
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ
sơ.
Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý
Đề xuất thụ lý hồ sơ
Bước 3
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết, trình lãnh đạo
phòng xem xét phê duyệt.
5 ngày làm việc
Dự thảo Quyết định giải thể cơ sở.
Bước 4
Xem xét, phê duyệt và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện
ký duyệt.
Lãnh đạo Phòng Y tế.
3 ngày làm việc
Dự thảo Quyết định giải thể cơ sở.
Bước 5
Xét, ký duyệt
Lãnh đạo UBND cấp huyện
2 ngày làm việc
Quyết định giải thể cơ sở.
Bước 6
Trả kết quả
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện
1 ngày làm việc
Quyết định giải thể cơ sở.
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc
13. Quy trình số 13: Cấp giấy
phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Y tế
Trình tự các bước
Nội dung công
việc
Trách nhiệm xử
lý công việc
Thời gian
Kết quả/Sản phẩm
Bước 1
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện
1 ngày làm việc
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
Bước 2
Thẩm định hồ sơ
Công chức phòng Y tế
3 ngày làm việc
Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ
sơ hoặc yêu cầu bổ sung
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ.
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ
sơ.
Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý
Đề xuất thụ lý hồ sơ
Bước 3
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết, trình lãnh đạo
phòng xem xét phê duyệt.
5 ngày làm việc
Dự thảo Giấy phép hoạt động; văn bản trả lời nêu
rõ lý do trường hợp không đồng ý.
Bước 4
Xem xét, phê duyệt và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện
ký duyệt.
Lãnh đạo phòng Y tế
3 ngày làm việc
Dự thảo Giấy phép hoạt động; văn bản trả lời nêu
rõ lý do trường hợp không đồng ý.
Bước 5
Xét, ký duyệt
Lãnh đạo UBND cấp huyện
2 ngày làm việc
Giấy phép hoạt động; văn bản trả lời nêu rõ lý do
trường hợp không đồng ý.
Bước 6
Trả kết quả
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện
1 ngày làm việc
Giấy phép hoạt động; văn bản trả lời nêu rõ lý do
trường hợp không đồng ý.
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc
14. Quy trình số 14: Đăng ký
thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành
lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Phòng Y tế
Trình tự các bước
Nội dung công
việc
Trách nhiệm xử
lý công việc
Thời gian
Kết quả/Sản phẩm
Bước 1
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện
Trong giờ hành chính
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
Bước 2
Thẩm định hồ sơ
Công chức phòng Y tế
1,5 ngày làm việc
Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ
sơ hoặc yêu cầu bổ sung
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ.
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ
sơ.
Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý
Đề xuất thụ lý hồ sơ
Bước 3
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết, trình lãnh đạo
phòng xem xét phê duyệt.
1 ngày làm việc
Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký thành lập; văn bản
trả lời nêu rõ lý do trường hợp không đủ điều kiện.
Bước 4
Xem xét, phê duyệt và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện
ký duyệt.
Lãnh đạo phòng Y tế
1,5 ngày làm việc
Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký thành lập; văn bản
trả lời nêu rõ lý do trường hợp không đủ điều kiện.
Bước 5
Xét, ký duyệt
Lãnh đạo UBND cấp huyện
1/2 ngày làm việc
Giấy chứng nhận đăng ký thành lập; văn bản trả lời
nêu rõ lý do trường hợp không đủ điều kiện.
Bước 6
Trả hồ sơ
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện
1/2 ngày làm việc
Giấy chứng nhận đăng ký thành lập; văn bản trả lời
nêu rõ lý do trường hợp không đủ điều kiện.
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 5 ngày làm việc
II. LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN
XÃ HỘI: 01 QUY TRÌNH TTHC
1. Quy trình số 1: Hỗ trợ học
văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân
Trình tự các bước
thực hiện
Nội dung công
việc
Trách nhiệm xử
lý công việc
Thời gian
Kết quả/Sản phẩm
Bước 1
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã
1 ngày làm việc
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
Bước 2
Thẩm định hồ sơ
Công chức UBND cấp xã
1 ngày làm việc
Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ
sơ hoặc yêu cầu bổ sung
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ.
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ
sơ.
Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý
Đề xuất thụ lý hồ sơ
Bước 3
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết, trình lãnh đạo
xem xét phê duyệt.
Hồ sơ; dự thảo Văn bản đề nghị
Bước 4
Xem xét, phê duyệt chuyển hồ sơ UBND cấp huyện
Lãnh đạo UBND cấp xã
1 ngày làm việc
Hồ sơ; Văn bản đề nghị
Bước 5
Tiếp nhận hồ sơ; chuyển phòng Y tế xử lý
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
Trong giờ hành chính
Hồ sơ;
Bước 6
Thẩm định hồ sơ; xét duyệt dự thảo Quyết định chi
hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân.
Công chức; Lãnh đạo phòng Y tế của UBND cấp huyện
5 ngày làm việc
Dự thảo Quyết định chi hỗ trợ học văn hóa, học
nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân.
Bước 7
Xem xét, quyết định chi hỗ trợ học văn hóa, học
nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân
Lãnh đạo UBND cấp huyện
3 ngày làm việc
Quyết định chi hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ
cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân.
Bước 8
Xử lý hồ sơ, chuyển kết quả ra Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả UBND cấp xã, phường, thị trấn
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện;
cấp xã
Trong giờ hành chính
Quyết định chi hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ
cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân.
Bước 9
Trả kết quả cho cá nhân
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 11 ngày làm việc
D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ -
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI: 04 TTHC
1. Quy trình số 1: Xác định,
xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
Trình tự các bước
Nội dung công
việc
Trách nhiệm xử lý
công việc
Thời gian
Kết quả/Sản phẩm
Bước 1
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã
1 ngày làm việc
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
Bước 2
Thẩm định hồ sơ
Công chức UBND cấp xã được giao.
3 ngày làm việc
Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ
sơ hoặc yêu cầu bổ sung
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ.
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ
sơ.
Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý
Đề xuất thụ lý hồ sơ
Bước 3
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết, trình Hội đồng
xác định mức độ khuyết tật, Hội đồng giám định y khoa xem xét phê duyệt dự thảo
kết luận giám định.
Công chức UBND cấp xã được giao; Hội đồng xác định
mức độ khuyết tật; Hội đồng giám định y khoa.
15 ngày làm việc
Hồ sơ giám định, dự thảo kết luận dạng khuyết tật
và mức độ khuyết tật và Giấy xác nhận mức độ khuyết tật.
Bước 4
Xem xét, phê duyệt và trình Lãnh đạo UBND cấp xã
ký duyệt.
Công chức UBND cấp xã được giao.
3 ngày làm việc
Hồ sơ giám định, dự thảo kết luận dạng khuyết tật
và mức độ khuyết tật giám định và Giấy xác nhận mức độ khuyết tật.
Bước 5
Xét, ký duyệt
Lãnh đạo UBND cấp xã
2 ngày làm việc
Kết luận dạng khuyết tật và mức độ khuyết tật và
Giấy xác nhận mức độ khuyết tật.
Bước 6
Xử lý hồ sơ, chuyển kết quả ra Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả UBND cấp xã.
Công chức UBND cấp xã được giao.
1 ngày làm việc
Kết luận dạng khuyết tật và mức độ khuyết tật và
Giấy xác nhận mức độ khuyết tật.
Bước 7
Trả kết quả
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã
Trong giờ hành chính
Kết luận dạng khuyết tật và mức độ khuyết tật và
Giấy xác nhận mức độ khuyết tật.
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 25 ngày làm việc
2. Quy trình số 2: Cấp Đổi, cấp
lại Giấy xác nhận khuyết tật
Trình tự các bước
Nội dung công
việc
Trách nhiệm xử
lý công việc
Thời gian
Kết quả/Sản phẩm
Bước 1
Tiếp nhận hồ sơ,
vào sổ, chuyển phòng chuyên môn
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả UBND cấp xã.
0,5 ngày làm việc
Mẫu số 01. Giấy tiếp
nhận và hẹn trả kết quả.
Bước 2
Thẩm định hồ sơ
Công chức UBND cấp
xã được giao.
3 ngày làm việc
Hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung
Mẫu số 02. Phiếu
yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
Mẫu số 03. Phiếu từ
chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
Hồ sơ đáp ứng yêu
cầu, đề xuất thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét
phê duyệt.
Đề xuất thụ lý hồ
sơ, Dự thảo Giấy xác nhận khuyết tật.
Bước 3
Xem xét, phê duyệt
và trình Lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt.
Lãnh đạo UBND cấp
xã
1 ngày làm việc
Giấy xác nhận khuyết
tật.
Bước 4
Xử lý hồ sơ, chuyển
kết quả ra Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã.
Công chức UBND cấp
xã được giao.
0,5 ngày làm việc
Giấy xác nhận khuyết
tật.
Bước 5
Trả kết quả
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả UBND cấp xã
Trong giờ hành
chính
Giấy xác nhận khuyết
tật.
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 5 ngày làm việc
3. Quy trình số 3: Đăng ký hoạt
động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn
Trình tự các bước
Nội dung công
việc
Trách nhiệm xử
lý công việc
Thời gian
Kết quả/Sản phẩm
Bước 1
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã.
1 ngày làm việc
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
Bước 2
Thẩm định hồ sơ
Công chức UBND cấp xã được giao.
5 ngày làm việc
Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ
sơ hoặc yêu cầu bổ sung
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ.
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ
sơ.
Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý hồ sơ, tham
mưu giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét phê duyệt.
Đề xuất thụ lý hồ sơ, Dự thảo Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động.
Bước 3
Xem xét, phê duyệt và trình Lãnh đạo UBND cấp xã
ký duyệt.
Lãnh đạo UBND cấp xã
2,5 ngày làm việc
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động.
Bước 4
Xử lý hồ sơ, chuyển kết quả ra Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả UBND cấp xã.
Công chức UBND cấp xã được giao.
0,5 ngày làm việc
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động.
Bước 5
Trả kết quả
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã
1 ngày làm việc
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động.
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc
4. Quy trình số 4: Trợ giúp
xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
Trình tự các bước
Nội dung công
việc
Trách nhiệm xử
lý công việc
Thời gian
Kết quả/Sản phẩm
Bước 1
Tiếp nhận hồ sơ,
vào sổ, chuyển phòng chuyên môn
Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả UBND cấp xã.
Trong giờ hành
chính
Mẫu số 01. Giấy tiếp
nhận và hẹn trả kết quả.
Bước 2
Thẩm định hồ sơ
Công chức UBND cấp
xã được giao.
1 ngày làm việc
Hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung
Mẫu số 02. Phiếu
yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
Mẫu số 03. Phiếu từ
chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
Hồ sơ đáp ứng yêu
cầu, đề xuất thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét
phê duyệt.
Đề xuất thụ lý hồ sơ,
Dự thảo Quyết định hỗ trợ khẩn cấp về làm nhà ở, sửa chữa nhà ở.
Bước 3
Xem xét, phê duyệt
và trình Lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt.
Lãnh đạo UBND cấp
xã
0,5 ngày làm việc
Quyết định hỗ trợ
khẩn cấp về làm nhà ở, sửa chữa nhà ở.
Bước 4
Xử lý hồ sơ, chuyển
kết quả ra Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã.
Công chức UBND cấp
xã được giao.
0,5 ngày làm việc
Quyết định hỗ trợ
khẩn cấp về làm nhà ở, sửa chữa nhà ở.
Bước 5
Trả kết quả
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả UBND cấp xã
Trong giờ hành
chính
Quyết định hỗ trợ
khẩn cấp về làm nhà ở, sửa chữa nhà ở.
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 2 ngày làm việc
Quyết định 1116/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính mới lĩnh vực Bảo trợ xã hội và Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Điện Biên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1116/QĐ-UBND ngày 03/06/2025 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính mới lĩnh vực Bảo trợ xã hội và Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Điện Biên
46
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng