Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Tổng hợp Nghị định có hiệu lực từ ngày 01/07/2025

Đăng nhập

Dùng tài khoản LawNet
Quên mật khẩu?   Đăng ký mới
Google

MỤC LỤC VĂN BẢN

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


BỘ NỘI VỤ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 08/2025/TT-BNV

Hà Nội, ngày 06 tháng 6 năm 2025

 

THÔNG TƯ

QUY ĐỊNH THỜI HẠN LƯU TRỮ HỒ SƠ, TÀI LIỆU THUỘC LĨNH VỰC NỘI VỤ

Căn cứ Luật Lưu trữ ngày 21 tháng 6 năm 2024;

Căn cứ Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ Nội vụ;

Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành Thông tư quy định thời hạn lưu trữ hồ sơ, tài liệu thuộc lĩnh vực Nội vụ.

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Thông tư này quy định về thời hạn lưu trữ hồ sơ, tài liệu thuộc lĩnh vực Nội vụ.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

Thông tư này áp dụng đối với các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các cấp và các tổ chức, cá nhân có liên quan (sau đây gọi chung là cơ quan, tổ chức và cá nhân).

Điều 3. Thời hạn lưu trữ hồ sơ, tài liệu thuộc lĩnh vực Nội vụ

1. Hồ sơ, tài liệu thuộc lĩnh vực Nội vụ bao gồm:

Nhóm I. Hồ sơ, tài liệu về tổ chức bộ máy, quản lý biên chế

Nhóm II. Hồ sơ, tài liệu về tổ chức chính quyền địa phương

Nhóm III. Hồ sơ, tài liệu về quản lý cán bộ, công chức, viên chức

Nhóm IV. Hồ sơ, tài liệu về quản lý hội, quỹ và tổ chức phi chính phủ

Nhóm V. Hồ sơ, tài liệu về cải cách hành chính

Nhóm VI. Hồ sơ, tài liệu về dân chủ, dân vận, thanh niên và bình đẳng giới

Nhóm VII. Hồ sơ, tài liệu về hành chính, văn thư, lưu trữ

Nhóm VIII. Hồ sơ, tài liệu về thi đua khen thưởng

Nhóm IX. Hồ sơ, tài liệu về lao động, tiền lương và bảo hiểm xã hội

Nhóm X. Hồ sơ, tài liệu về việc làm

Nhóm XI. Hồ sơ, tài liệu về an toàn, vệ sinh lao động

Nhóm XII. Hồ sơ, tài liệu về người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng

Nhóm XIII. Hồ sơ, tài liệu về người có công

2. Thời hạn lưu trữ cụ thể đối với hồ sơ, tài liệu thuộc lĩnh vực Nội vụ thực hiện theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.

Điều 4. Hiệu lực thi hành

1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2025.

2. Kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành, thời hạn lưu trữ đối với hồ sơ, tài liệu chuyên môn nghiệp vụ thuộc lĩnh vực Nội vụ quy định tại Thông tư số 10/2022/TT-BNV ngày 19 tháng 12 năm 2022 của Bộ Nội vụ quy định thời hạn bảo quản tài liệu hết hiệu lực.

3. Đối với tài liệu đã được chỉnh lý và xác định thời hạn lưu trữ tại thời điểm Thông tư số 09/2011/TT-BNV ngày 03 tháng 6 năm 2011 của Bộ Nội vụ quy định về thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành phổ biến trong hoạt động của các cơ quan, tổ chức, Thông tư số 13/2011/TT-BNV ngày 24 tháng 10 năm 2011 của Bộ Nội vụ quy định thời hạn bảo quản tài liệu hình thành trong hoạt động của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và Thông tư số 10/2022/TT-BNV ngày 19 tháng 12 năm 2022 của Bộ Nội vụ quy định thời hạn bảo quản tài liệu còn hiệu lực, các cơ quan, tổ chức không phải thực hiện chỉnh lý lại hoặc xác định lại giá trị và thời hạn lưu trữ của các tài liệu này.

Điều 5. Trách nhiệm thi hành

1. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các cấp, người đứng đầu các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.

2. Trong quá trình thực hiện nếu có vấn đề vướng mắc, đề nghị các cơ quan, đơn vị và cá nhân phản ánh về Bộ Nội vụ để được hướng dẫn, giải quyết./.

 

 

Nơi nhận:
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán nhà nước;
- Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan Trung ương của các tổ chức chính trị - xã hội;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Cục KTVB&QLXLVPHC (Bộ Tư pháp);
- Bộ Nội vụ: Bộ trưởng, các Thứ trưởng, các đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ;
- Công báo; Cổng thông tin điện tử Chính phủ;
Cổng thông tin điện tử Bộ Nội vụ;
- Lưu: VT, VP.

BỘ TRƯỞNG




Phạm Thị Thanh Trà

 

PHỤ LỤC

THỜI HẠN LƯU TRỮ HỒ SƠ, TÀI LIỆU THUỘC LĨNH VỰC NỘI VỤ
(Kèm theo Thông tư số 08/2025/TT-BNV ngày 06 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ)

STT

Tên nhóm hồ sơ, tài liệu

Thời hạn lưu trữ

Ghi chú

 

I. HỒ SƠ, TÀI LIỆU VỀ TỔ CHỨC BỘ MÁY, QUẢN LÝ BIÊN CHẾ

 

1.

Tập văn bản Quy phạm pháp luật (QPPL) về lĩnh vực tổ chức bộ máy, quản lý biên chế gửi chung đến cơ quan

Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành

Hồ sơ nguyên tắc

2.

Văn bản gửi đến để biết (đổi tên cơ quan, đổi trụ sở, đổi mẫu dấu, thông báo chữ ký...)

02 năm

 

3.

Hồ sơ triển khai thực hiện Nghị quyết, chủ trương, chính sách của Đảng, Nhà nước về tổ chức bộ máy, quản lý biên chế

Vĩnh viễn

 

4.

Hồ sơ xây dựng các văn bản QPPL về tổ chức bộ máy, quản lý biên chế

Vĩnh viễn

 

5.

Hồ sơ xây dựng văn bản hướng dẫn thực hiện các quy định của pháp luật về tổ chức bộ máy và quản lý biên chế

Vĩnh viễn

 

6.

Hồ sơ xây dựng văn bản triển khai thi hành các quy định của pháp luật về tổ chức bộ máy, quản lý biên chế

20 năm

 

7.

Hồ sơ tổ chức tổng kết, sơ kết thực hiện các văn bản quy phạm pháp luật, các Đề án, Chiến lược, Nghị quyết về tổ chức bộ máy, quản lý biên chế

 

 

- Tổng kết giai đoạn, hằng năm

Vĩnh viễn

- Sơ kết

10 năm

8.

 

Kế hoạch, báo cáo về công tác tổ chức bộ máy, quản lý biên chế

 

 

- Hằng năm, nhiều năm

Vĩnh viễn

- 9 tháng, 6 tháng

20 năm

 

- Quý, tháng

05 năm

9.

Hồ sơ hội nghị, hội thảo

 

 

- Phạm vi toàn quốc/ địa phương

20 năm

- Phạm vi từng cơ quan

05 năm

10.

Hồ sơ về kiểm tra chuyên môn, nghiệp vụ

20 năm

 

11.

Hồ sơ xây dựng Đề án cơ cấu, tổ chức của Chính phủ

Vĩnh viễn

 

12.

Hồ sơ, tài liệu về xây dựng cơ cấu tổ chức bộ máy của cơ quan, tổ chức

 

 

- Được phê duyệt

Vĩnh viễn

- Không được phê duyệt

10 năm

13.

Hồ sơ thẩm định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức

20 năm

 

14.

Hồ sơ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức

Vĩnh viễn

 

15.

Hồ sơ xếp hạng đối với các tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập theo thẩm quyền

Vĩnh viễn

 

- Được phê duyệt

Vĩnh viễn

- Không được phê duyệt

10 năm

16.

Hồ sơ, tài liệu về việc thành lập, tổ chức lại, sáp nhập, giải thể cơ quan, tổ chức

 

 

- Được phê duyệt

Vĩnh viễn

- Không được phê duyệt

10 năm

17.

Hồ sơ về việc thành lập, hoạt động, kiện toàn và giải thể các tổ chức phối hợp liên ngành

 

 

 

- Được phê duyệt

10 năm tính từ thời điểm kết thúc hoạt động

 

- Không được phê duyệt

05 năm

18.

Hồ sơ về việc thành lập và hoạt động của các Ban, tổ, hội đồng giúp việc cho người đứng đầu cơ quan, tổ chức

10 năm tính từ thời điểm kết thúc hoạt động

 

19.

Hồ sơ thẩm định Đề án vị trí việc làm

20 năm

 

20.

Hồ sơ phê duyệt Đề án vị trí việc làm

 

 

- Được phê duyệt

Vĩnh viễn

- Không được phê duyệt

10 năm

21.

Hồ sơ về việc giao biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức

Vĩnh viễn

 

22.

Hồ sơ thẩm định số lượng người làm việc trong các cơ quan, tổ chức

50 năm

 

23.

Hồ sơ về việc phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong cơ quan, tổ chức

 

 

- Được phê duyệt

Vĩnh viễn

- Không được phê duyệt

10 năm

24.

Hồ sơ tổng hợp đối tượng tinh giản biên chế

Vĩnh viễn

 

25.

Hồ sơ thẩm tra về đối tượng tinh giản biên chế

Vĩnh viễn

 

26.

Hồ sơ kiểm tra về đối tượng tinh giản biên chế

Vĩnh viễn

 

27.

Tập công văn trao đổi

10 năm

 

 

II. HỒ SƠ, TÀI LIỆU VỀ TỔ CHỨC CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG

 

28.

Tập văn bản QPPL về lĩnh vực chính quyền địa phương gửi chung đến cơ quan

Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành

Hồ sơ nguyên tắc

29.

Văn bản gửi đến để biết (đổi tên cơ quan, đổi trụ sở, đổi mẫu dấu, thông báo chữ ký...)

02 năm

 

30.

Hồ sơ triển khai thực hiện Nghị quyết, chủ trương, chính sách của Đảng, Nhà nước về chính quyền địa phương

Vĩnh viễn

 

31.

Hồ sơ xây dựng các văn bản QPPL về chính quyền địa phương, về bầu cử đại biểu Quốc hội, đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp

Vĩnh viễn

 

32.

Hồ sơ xây dựng văn bản hướng dẫn thực hiện các quy định của pháp luật về chính quyền địa phương, về bầu cử đại biểu Quốc hội, đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp

Vĩnh viễn

 

33.

Hồ sơ xây dựng văn bản triển khai thi hành các quy định của pháp luật về chính quyền địa phương, về bầu cử đại biểu Quốc hội, đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp

20 năm

 

34.

Hồ sơ tổ chức tổng kết, sơ kết thực hiện các văn bản quy phạm pháp luật, các Đề án, Chiến lược, Nghị quyết về chính quyền địa phương

 

 

- Tổng kết giai đoạn, hằng năm

Vĩnh viễn

- Sơ kết

10 năm

35.

Kế hoạch, báo cáo về công tác chính quyền địa phương

 

 

- Hằng năm, nhiều năm

Vĩnh viễn

- 9 tháng, 6 tháng

20 năm

- Quý, tháng

05 năm

36.

 

 

Hồ sơ hội nghị, hội thảo

 

 

- Phạm vi toàn quốc/ địa phương

20 năm

 

- Phạm vi từng cơ quan

05 năm

37.

Hồ sơ về kiểm tra chuyên môn, nghiệp vụ

20 năm

 

38.

Hồ sơ Bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm Chủ tịch, Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân, Trưởng Ban của Hội đồng nhân dân; Chủ tịch, Phó Chủ tịch, Ủy viên Ủy ban nhân dân; bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm Hội thẩm, Bãi nhiệm đại biểu Hội đồng nhân dân và chấp thuận việc đại biểu Hội đồng nhân dân thôi làm nhiệm vụ đại biểu

Vĩnh viễn

 

39.

Hồ sơ Phê chuẩn kết quả bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm và quyết định điều động, cách chức Chủ tịch, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân; giao quyền Chủ tịch Ủy ban nhân dân; quyết định tạm đình chỉ công tác đối với Chủ tịch Ủy ban nhân dân, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân

Vĩnh viễn

 

40.

Hồ sơ Báo cáo chuẩn bị công tác bầu cử đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân các cấp

10 năm

 

41.

Báo cáo Tổng kết ngành về công tác bầu cử

Vĩnh viễn

 

42.

Hồ sơ, tài liệu về hoạt động của các ban, tổ của Hội đồng nhân dân

20 năm

 

43.

Hồ sơ, tài liệu về các kỳ họp, phiên họp, hội nghị giao ban của Hội đồng nhân dân và thường trực Hội đồng nhân dân

Vĩnh viễn

 

44.

Hồ sơ về việc lấy phiếu tín nhiệm, bỏ phiếu tín nhiệm đối với người giữ chức vụ do Hội đồng nhân dân bầu

10 năm

 

45.

Hồ sơ về việc giải tán Hội đồng nhân dân các cấp

Vĩnh viễn

 

46.

 

Hồ sơ, tài liệu về đề nghị công nhận xã đảo, xã an toàn khu, vùng an toàn khu

 

 

- Được công nhận

Vĩnh viễn

- Không được công nhận

10 năm

 

47.

Hồ sơ, tài liệu đề nghị thành lập, tổ chức lại, giải thể thôn, tổ dân phố; đặt tên, đổi tên thôn, tổ dân phố

 

 

- Được phê duyệt

Vĩnh viễn

- Không được phê duyệt

10 năm

48.

Hồ sơ, tài liệu về việc tiếp xúc cử tri, giải quyết kiến nghị cử tri, lấy ý kiến nhân dân trên địa bàn

20 năm

 

49.

Hồ sơ trình cấp có thẩm quyền phê duyệt đề án thành lập, giải thể, nhập, chia, điều chỉnh địa giới, đơn vị hành chính, đặt tên, đổi tên đơn vị hành chính; phân loại đơn vị hành chính

 

 

 

- Được phê duyệt

Vĩnh viễn

 

- Không được phê duyệt

10 năm

50.

Hồ sơ, tài liệu về việc phối hợp xây dựng bản đồ địa giới hành chính, cơ sở dữ liệu về địa giới hành chính

20 năm

 

51.

Hồ sơ về việc giải quyết vướng mắc về địa giới hành chính các cấp

 

 

- Mức độ nghiêm trọng

Vĩnh viễn

- Mức độ trao đổi khác

20 năm

52.

Hồ sơ báo cáo số liệu thay đổi về địa giới đơn vị hành chính các cấp do tác động của quá trình phát triển kinh tế - xã hội, vận động địa chất

Vĩnh viễn

 

53.

Tập công văn trao đổi

10 năm

 

 

III. HỒ SƠ, TÀI LIỆU VỀ QUẢN LÝ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC

 

54.

Tập văn bản QPPL về lĩnh vực quản lý cán bộ, công chức, viên chức gửi chung đến cơ quan

Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành

Hồ sơ nguyên tắc

55.

Văn bản gửi đến để biết (đổi tên cơ quan, đổi trụ sở, đổi mẫu dấu, thông báo chữ ký...)

02 năm

 

56.

Hồ sơ triển khai thực hiện Nghị quyết, chủ trương, chính sách của Đảng, Nhà nước về quản lý cán bộ, công chức, viên chức

Vĩnh viễn

 

57.

Hồ sơ xây dựng các văn bản QPPL về quản lý cán bộ, công chức, viên chức

Vĩnh viễn

 

58.

Hồ sơ xây dựng văn bản hướng dẫn các quy định của pháp luật về quản lý cán bộ, công chức, viên chức

Vĩnh viễn

 

59.

Hồ sơ xây dựng văn bản triển khai thi hành các quy định của pháp luật về quản lý cán bộ, công chức, viên chức

20 năm

 

60.

Hồ sơ tổ chức tổng kết, sơ kết thực hiện các văn bản quy phạm pháp luật, các đề án, Chiến lược, Nghị quyết về quản lý cán bộ, công chức, viên chức

 

 

- Tổng kết năm, giai đoạn

Vĩnh viễn

- Sơ kết

10 năm

61.

Kế hoạch, báo cáo về công tác cán bộ, công chức và viên chức; công tác bảo vệ chính trị nội bộ

 

 

- Hằng năm, nhiều năm

Vĩnh viễn

- 9 tháng, 6 tháng

20 năm

- Quý, tháng

05 năm

62.

Hồ sơ hội nghị, hội thảo

 

 

- Phạm vi toàn quốc/ địa phương

20 năm

- Phạm vi từng cơ quan

05 năm

63.

Hồ sơ về kiểm tra chuyên môn, nghiệp vụ

20 năm

 

64.

Hồ sơ, tài liệu trình Thủ tướng Chính phủ quyết định, phê chuẩn về nhân sự

 

 

 

- Được phê duyệt

Vĩnh viễn

 

- Không được phê duyệt

10 năm

65.

Hồ sơ, tài liệu ban hành các văn bản hướng dẫn về công tác tuyển dụng công chức, viên chức đối với các đơn vị

Vĩnh viễn

 

66.

Hồ sơ, tài liệu xây dựng kế hoạch, đề án thi tuyển, xét tuyển công chức, xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức đối với các đơn vị

Vĩnh viễn

 

67.

Hồ sơ, tài liệu về việc tổ chức thi tuyển công chức; xét tuyển, xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức

 

 

- Hồ sơ, tài liệu tổ chức thi, xét tuyển, xét thăng hạng, thông báo kết quả, danh sách trúng tuyển

70 năm

- Hồ sơ về ứng viên dự thi, bài thi

05 năm

68.

Hồ sơ, tài liệu về tuyển dụng vào công chức không qua thi tuyển

70 năm

 

69.

Hồ sơ, tài liệu ban hành tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý, tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ

Vĩnh viễn

 

70.

Hồ sơ, tài liệu thẩm định cơ cấu ngạch công chức, viên chức

20 năm

 

71.

Hồ sơ, tài liệu xây dựng cơ cấu ngạch công chức, cơ cấu chức danh nghề nghiệp viên chức

 

 

- Chủ trì

Vĩnh viễn

- Phối hợp

20 năm

72.

Hồ sơ về quy hoạch; kế hoạch quản lý, sử dụng công chức, viên chức của cơ quan

20 năm

 

73.

Hồ sơ, tài liệu về quản lý, theo dõi việc luân chuyển vị trí công tác đối với công chức, viên chức

20 năm

 

74.

Hồ sơ, tài liệu thẩm định, trình bổ nhiệm ngạch, chuyển ngạch công chức, viên chức

 

 

 

- Được phê duyệt

70 năm

 

- Không được phê duyệt

10 năm

75.

Hồ sơ bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, miễn nhiệm, cách chức, đình chỉ công tác, kỷ luật, điều động, luân chuyển, thay đổi vị trí việc làm, trưng tập, phân công, biệt phái đối với công chức, viên chức

70 năm

 

76.

Hồ sơ đánh giá cán bộ, công chức, viên chức

20 năm

 

77.

Báo cáo thống kê về cán bộ, công chức, viên chức

20 năm

 

78.

Hồ sơ, tài liệu giải quyết chế độ (hưu trí, thôi việc, tử tuất, bệnh nghề nghiệp, bảo hiểm xã hội...)

70 năm

 

79.

Hồ sơ, tài liệu biên soạn chương trình, tài liệu đào tạo, bồi dưỡng theo tiêu chuẩn ngạch công chức, theo vị trí việc làm, chức danh nghề nghiệp viên chức

20 năm

 

80.

Hồ sơ, tài liệu xây dựng tiêu chí kiểm tra, đánh giá chất lượng đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức

Vĩnh viễn

 

81.

Hồ sơ, tài liệu quản lý, thẩm định chỉ tiêu kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng hằng năm

20 năm

 

82.

Hồ sơ, tài liệu về Kế hoạch bồi dưỡng cán bộ, công chức ở nước ngoài

20 năm

 

83.

Hồ sơ, tài liệu về quản lý, cử cán bộ, công chức, viên chức đi đào tạo, bồi dưỡng ở trong nước và nước ngoài

20 năm

 

84.

Hồ sơ, tài liệu về việc quản lý cán bộ, công chức, viên chức đi nước ngoài về việc riêng

10 năm

 

85.

Hồ sơ về kế hoạch đào tạo bồi dưỡng cán bộ, công chức hằng năm

20 năm

 

86.

Hồ sơ phê duyệt kinh phí đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức

20 năm

 

87.

Hồ sơ tổ chức các lớp đào tạo

10 năm

 

88.

Hồ sơ tập huấn, bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ

10 năm

 

89.

Báo cáo kết quả đào tạo bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức hằng năm

Vĩnh viễn

 

90.

Hồ sơ, tài liệu đề xuất các biện pháp tăng cường kỷ cương, kỷ luật, nâng cao hiệu quả sử dụng thời giờ làm việc, phòng chống quan liêu, tham nhũng và các biểu hiện tiêu cực trong thực thi nhiệm vụ của công chức, viên chức

20 năm

 

91.

Hồ sơ, tài liệu giải quyết các kiến nghị liên quan về cán bộ, công chức, viên chức nhà nước:

 

 

- Vụ việc nghiêm trọng

Vĩnh viễn

- Vụ việc khác

20 năm

92.

Sổ, phiếu quản lý Hồ sơ, tài liệu cán bộ.

70 năm

 

93.

Hồ sơ, tài liệu gốc cán bộ, công chức, viên chức

Vĩnh viễn

 

94.

Tập công văn trao đổi

10 năm

 

 

IV. HỒ SƠ, TÀI LIỆU VỀ QUẢN LÝ HỘI, QUỸ VÀ TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ

 

95.

Tập văn bản QPPL về lĩnh vực hội, quỹ và tổ chức phi chính phủ gửi chung đến cơ quan

Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành

Hồ sơ nguyên tắc

96.

Văn bản gửi đến để biết (đổi tên cơ quan, đổi trụ sở, đổi mẫu dấu, thông báo chữ ký...)

02 năm

 

97.

Hồ sơ triển khai thực hiện Nghị quyết, chủ trương, chính sách của Đảng, Nhà nước về hội, quỹ và tổ chức phi chính phủ

Vĩnh viễn

 

98.

Hồ sơ xây dựng các văn bản QPPL về hội, quỹ và tổ chức phi chính phủ

Vĩnh viễn

 

99.

Hồ sơ xây dựng văn bản hướng dẫn các quy định của pháp luật về hội, quỹ và tổ chức phi chính phủ

Vĩnh viễn

 

100.

Hồ sơ xây dựng văn bản triển khai thi hành các quy định của pháp luật về hội, quỹ và tổ chức phi chính phủ

20 năm

 

101.

Hồ sơ tổ chức tổng kết, sơ kết thực hiện các văn bản quy phạm pháp luật, các Đề án, Nghị quyết về hội, quỹ và tổ chức phi chính phủ

 

 

- Tổng kết năm, giai đoạn

Vĩnh viễn

- Sơ kết

10 năm

102.

Kế hoạch, báo cáo về công tác quản lý hội, quỹ và tổ chức phi chính phủ

 

 

- Hằng năm, nhiều năm

Vĩnh viễn

- 9 tháng, 6 tháng

20 năm

- Quý, tháng

05 năm

103.

Hồ sơ hội nghị, hội thảo

 

 

- Phạm vi toàn quốc/ địa phương

20 năm

- Phạm vi từng cơ quan

05 năm

104.

Hồ sơ về kiểm tra chuyên môn, nghiệp vụ

20 năm

 

105.

Hồ sơ cấp phép thành lập và công nhận điều lệ hội, quỹ

 

 

- Được cấp phép, được công nhận

Vĩnh viễn

- Không được cấp phép, công nhận

10 năm

106.

Hồ sơ cho phép hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, giải thể, đổi tên hội, quỹ

 

 

- Cho phép

Vĩnh viễn

- Không cho phép

10 năm

107.

Hồ sơ về việc đình chỉ có thời hạn hoạt động; cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn

20 năm

 

108.

Hồ sơ công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động, công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ

 

 

- Công nhận

Vĩnh viễn

- Không công nhận

10 năm

109.

Hồ sơ về việc cho phép thay đổi hoặc cấp lại giấy phép thành lập; mở rộng phạm vi hoạt động và kiện toàn, chuyển đổi quỹ

 

 

- Cho phép, cho mở rộng hoặc kiện toàn

Vĩnh viễn

- Không cho phép, không cho mở rộng hoặc kiện toàn

10 năm

110.

Hồ sơ về việc thu hồi giấy phép thành lập quỹ

Vĩnh viễn

 

111.

Hồ sơ, tài liệu phối hợp tham gia quản lý nhà nước đối với tổ chức phi chính phủ nước ngoài về việc cho phép đặt văn phòng đại diện, văn phòng dự án, cấp giấy phép hoạt động và các hoạt động khác tại Việt Nam

20 năm

 

112.

Hồ sơ, tài liệu giải quyết các vấn đề liên quan đến tổ chức, biên chế, chính sách đối với các hội, quỹ và các tổ chức phi chính phủ:

 

 

- Vụ việc nghiêm trọng

Vĩnh viễn

- Vụ việc khác

15 năm

113.

Tập công văn trao đổi

10 năm

 

 

V. HỒ SƠ, TÀI LIỆU VỀ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH

 

114.

Tập văn bản QPPL về lĩnh vực cải cách hành chính gửi chung đến cơ quan

Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành

Hồ sơ nguyên tắc

115.

Văn bản gửi đến để biết (đổi tên cơ quan, đổi trụ sở, đổi mẫu dấu, thông báo chữ ký...)

02 năm

 

116.

Hồ sơ triển khai thực hiện Nghị quyết, chủ trương, chính sách của Đảng, Nhà nước về cải cách hành chính

Vĩnh viễn

 

117.

Hồ sơ xây dựng các văn bản QPPL về cải cách hành chính

Vĩnh viễn

 

118.

Hồ sơ xây dựng văn bản hướng dẫn thực hiện các quy định của pháp luật về cải cách hành chính

Vĩnh viễn

 

119.

Hồ sơ xây dựng văn bản triển khai thi hành các quy định của pháp luật về cải cách hành chính

20 năm

 

120.

Hồ sơ tổ chức tổng kết, sơ kết thực hiện các văn bản QPPL, các Đề án, Nghị quyết về cải cách hành chính

 

 

- Tổng kết năm, giai đoạn

Vĩnh viễn

- Sơ kết

10 năm

121.

Kế hoạch, báo cáo về cải cách hành chính

 

 

- Hằng năm, nhiều năm

Vĩnh viễn

- 9 tháng, 6 tháng

20 năm

- Quý, tháng

05 năm

122.

Hồ sơ hội nghị, hội thảo

 

 

- Phạm vi toàn quốc/ địa phương

20 năm

- Phạm vi từng cơ quan

05 năm

123.

Hồ sơ về kiểm tra chuyên môn, nghiệp vụ

20 năm

 

124.

Hồ sơ, tài liệu về thẩm định đề án cải cách hành chính trình Thủ tướng Chính phủ

20 năm

 

125.

Hồ sơ triển khai xác định chỉ số cải cách hành chính hằng năm

Vĩnh viễn

 

126.

Hồ sơ chấm điểm cải cách hành chính hằng năm

10 năm

 

127.

Hồ sơ, tài liệu hoạt động của Ban chỉ đạo về phát triển khoa học, công nghệ và đổi mới, sáng tạo, chuyển đổi số và Đề án 06

Vĩnh viễn

 

128.

Tập công văn trao đổi

10 năm

 

 

VI. HỒ SƠ, TÀI LIỆU VỀ DÂN CHỦ, DÂN VẬN, THANH NIÊN VÀ BÌNH ĐẲNG GIỚI

 

129.

Tập văn bản QPPL về lĩnh vực dân chủ, dân vận, thanh niên và bình đẳng giới gửi chung đến cơ quan

Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành

Hồ sơ nguyên tắc

130.

Văn bản gửi đến để biết (đổi tên cơ quan, đổi trụ sở, đổi mẫu dấu, thông báo chữ ký...)

02 năm

 

131.

Hồ sơ triển khai thực hiện Nghị quyết, chủ trương, chính sách của Đảng, Nhà nước về dân chủ, dân vận, thanh niên và bình đẳng giới

Vĩnh viễn

 

132.

Hồ sơ xây dựng các văn bản QPPL về dân chủ, dân vận, thanh niên và bình đẳng giới

Vĩnh viễn

 

133.

Hồ sơ xây dựng văn bản hướng dẫn thực hiện các quy định của pháp luật về dân chủ, dân vận, thanh niên và bình đẳng giới

Vĩnh viễn

 

134.

Hồ sơ xây dựng văn bản triển khai thi hành các quy định của pháp luật về dân chủ, dân vận, thanh niên và bình đẳng giới

20 năm

 

135.

Hồ sơ tổ chức tổng kết, sơ kết thực hiện các văn bản quy phạm pháp luật, các Đề án, Chiến lược, Nghị quyết về dân chủ, dân vận, thanh niên và bình đẳng giới

 

 

- Tổng kết năm, giai đoạn

Vĩnh viễn

- Sơ kết

10 năm

136.

Kế hoạch, báo cáo về dân chủ, dân vận, thanh niên và bình đẳng giới

 

 

- Hằng năm, nhiều năm

Vĩnh viễn

- 9 tháng, 6 tháng

20 năm

- Quý, tháng

05 năm

137.

Hồ sơ hội nghị, hội thảo

 

 

- Phạm vi toàn quốc/địa phương

20 năm

- Phạm vi từng cơ quan

05 năm

138.

Hồ sơ về kiểm tra chuyên môn, nghiệp vụ

20 năm

 

139.

Hồ sơ, tài liệu tổ chức trưng cầu ý dân theo quy định của pháp luật

 

 

- Các vấn đề quan trọng của đất nước

Vĩnh viễn

- Các vấn đề khác

20 năm

140.

Hồ sơ thực hiện nhiệm vụ công khai thông tin tại cơ quan, đơn vị và địa phương

10 năm

 

141.

Hồ sơ, tài liệu tổ chức triển khai các chương trình, kế hoạch, chỉ tiêu, đề án, dự án liên quan đến thanh niên và bình đẳng giới

20 năm

 

142.

Hồ sơ, tài liệu thực hiện các hoạt động đối ngoại về thanh niên

20 năm

 

143.

Hồ sơ, tài liệu quản lý, khai thác và công bố dữ liệu thống kê về thanh niên, chỉ số phát triển thanh niên

20 năm

 

144.

Hồ sơ về thanh niên xung phong

 

 

- Hồ sơ, tài liệu về việc xác nhận phiên hiệu đơn vị thanh niên xung phong

Vĩnh viễn

- Hồ sơ giải quyết chế độ, chính sách đối với thanh niên xung phong

Vĩnh viễn

145.

Hồ sơ thực hiện tháng hành động vì bình đẳng giới và phòng ngừa, ứng phó với bạo lực trên cơ sở giới

20 năm

 

146.

Hồ sơ, tài liệu hướng dẫn, kiểm tra, tổng hợp về trách nhiệm của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trong việc bảo đảm cho các cấp Hội Liên hiệp phụ nữ Việt Nam tham gia quản lý nhà nước

20 năm

 

147.

Hồ sơ, tài liệu hướng dẫn, kiểm tra việc tổ chức thực hiện quy định về quy hoạch, tạo nguồn cán bộ nữ, tỷ lệ nữ để bổ nhiệm các chức danh trong các cơ quan nhà nước

20 năm

 

148.

Hồ sơ, tài liệu đề xuất sửa đổi, bổ sung, hướng dẫn quy định về tuổi bổ nhiệm, đào tạo, bồi dưỡng nữ cán bộ, công chức, viên chức; quy định quyền lựa chọn hoặc ưu tiên nữ trong tuyển dụng, đào tạo, bồi dưỡng, bổ nhiệm

20 năm

 

149.

Hồ sơ, tài liệu về thực hiện lồng ghép về giới trong việc đào tạo, bồi dưỡng đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức

20 năm

 

150.

Hồ sơ, tài liệu tổng hợp cơ sở dữ liệu các chỉ tiêu thống kê quốc gia về giới, về công tác cán bộ, công chức, viên chức nữ thuộc phạm vi của cơ quan

20 năm

 

151.

Hồ sơ, tài liệu trao đổi, góp ý về công tác nữ và bình đẳng giới của cơ quan.

10 năm

 

152.

Tập công văn trao đổi

10 năm

 

 

VII. HỒ SƠ, TÀI LIỆU VỀ HÀNH CHÍNH, VĂN THƯ, LƯU TRỮ

 

 

VII.1. HỒ SƠ, TÀI LIỆU HÀNH CHÍNH

 

153.

Tập văn bản gửi chung đến các cơ quan về chủ trương, đường lối của Đảng và pháp luật của Nhà nước

Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành

Hồ sơ nguyên tắc

154.

Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ/ quy định/ hướng dẫn những vấn đề chung của ngành, cơ quan

Vĩnh viễn

 

155.

Hồ sơ hội nghị tổng kết, sơ kết công tác của ngành, cơ quan

 

 

- Tổng kết năm

Vĩnh viễn

- Sơ kết tháng, quý, 6 tháng

10 năm

156.

Hồ sơ Hội nghị công chức, viên chức

20 năm

 

157.

Kế hoạch, báo cáo công tác hằng năm

 

 

- Của cơ quan cấp trên

10 năm

- Của cơ quan

Vĩnh viễn

- Của đơn vị chức năng và các đơn vị trực thuộc

10 năm

158.

Kế hoạch, báo cáo công tác quý, 6 tháng, 9 tháng:

 

 

- Của cơ quan cấp trên

05 năm

- Của cơ quan

20 năm

- Của đơn vị chức năng và các đơn vị trực thuộc

05 năm

159.

Kế hoạch, báo cáo tháng, tuần:

 

 

- Của cơ quan cấp trên

05 năm

- Của cơ quan

10 năm

- Của đơn vị chức năng và các đơn vị trực thuộc

05 năm

160.

Kế hoạch, báo cáo công tác đột xuất

10 năm

 

161.

Hồ sơ tổ chức thực hiện chủ trương, đường lối của Đảng và pháp luật của nhà nước

Vĩnh viễn

 

162.

Hồ sơ tổ chức thực hiện chế độ/ quy định/ hướng dẫn những vấn đề chung của ngành, cơ quan

Vĩnh viễn

 

163.

Hồ sơ xây dựng chương trình công tác

 

 

- Năm

Vĩnh viễn

- Quý, tháng

10 năm

164.

Hồ sơ xây dựng quy chế, nội quy của cơ quan, tổ chức

Vĩnh viễn

 

165.

Tài liệu về hoạt động của Lãnh đạo (báo cáo, bản thuyết trình/ giải trình, trả lời chất vấn tại Quốc hội, bài phát biểu tại các sự kiện lớn...)

Vĩnh viễn

 

166.

Tập thông báo ý kiến, kết luận cuộc họp

20 năm

 

167.

Sổ ghi biên bản các cuộc họp giao ban, sổ tay công tác của lãnh đạo cơ quan, thư ký lãnh đạo

 

 

- Bộ, cơ quan ngang bộ và tương đương trở lên

Vĩnh viễn

- UBND tỉnh trở lên

Vĩnh viễn

- Cơ quan, tổ chức khác

20 năm

168.

Hồ sơ về sử dụng, vận hành ô tô, máy móc thiết bị của cơ quan

Theo tuổi thọ thiết bị

 

169.

Sổ cấp phát đồ dùng, văn phòng phẩm

05 năm

 

170.

Tập công văn trao đổi

10 năm

 

 

VII.2. HỒ SƠ, TÀI LIỆU VĂN THƯ, LƯU TRỮ

 

171.

Tập văn bản QPPL về lĩnh vực văn thư, lưu trữ gửi đến cơ quan

Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành

Hồ sơ nguyên tắc

172.

Tập văn bản gửi đến để biết (đổi tên cơ quan, đổi trụ sở, đổi mẫu dấu, thông báo chữ ký...)

02 năm

 

173.

Hồ sơ triển khai thực hiện Nghị quyết, Chương trình, Dự án, Đề án của Đảng, Nhà nước về văn thư, lưu trữ

Vĩnh viễn

 

174.

Hồ sơ xây dựng các văn bản QPPL về văn thư, lưu trữ

Vĩnh viễn

 

175.

Hồ sơ xây dựng văn bản hướng dẫn nghiệp vụ triển khai thi hành các quy định của pháp luật về văn thư, lưu trữ

Vĩnh viễn

 

176.

Hồ sơ xây dựng văn bản triển khai thi hành các quy định của pháp luật về văn thư, lưu trữ

20 năm

 

177.

Hồ sơ tổ chức tổng kết, sơ kết thực hiện các văn bản quy phạm pháp luật về văn thư, lưu trữ

 

 

- Tổng kết năm, giai đoạn

Vĩnh viễn

- Sơ kết

10 năm

178.

Kế hoạch, báo cáo về công tác văn thư, lưu trữ

 

 

- Hằng năm, nhiều năm

Vĩnh viễn

- 9 tháng, 6 tháng

20 năm

- Quý, tháng

05 năm

179.

Hồ sơ hội nghị, hội thảo

 

 

- Phạm vi toàn quốc/ địa phương

20 năm

- Phạm vi từng cơ quan

05 năm

180.

Hồ sơ về kiểm tra chuyên môn, nghiệp vụ

20 năm

 

181.

Tập công văn trao đổi

10 năm

 

 

VII.2.1. HỒ SƠ, TÀI LIỆU VĂN THƯ

 

182.

Tập lưu, sổ đăng ký văn bản đi

 

 

- Văn bản quy phạm pháp luật

Vĩnh viễn

- Quyết định, Chỉ thị, Quy định, Quy chế, báo cáo, hướng dẫn

Vĩnh viễn

- Các văn bản hành chính khác

50 năm

183.

Sổ đăng ký bí mật nhà nước đi

Vĩnh viễn

 

184.

Sổ đăng ký bí mật nhà nước đến

30 năm

 

185.

Sổ chuyển giao, sổ quản lý sao chụp, sổ thống kê, sổ gửi đi bưu điện bí mật nhà nước

30 năm

 

186.

Tập lưu bản sao văn bản, sổ đăng ký bản sao văn bản

20 năm

 

187.

Sổ đăng ký văn bản đến (không mật)

20 năm

 

188.

Sổ giao nhận văn bản nội bộ, sổ gửi đi bưu điện (không mật)

20 năm

 

189.

Hồ sơ về việc lập, ban hành Danh mục hồ sơ hằng năm của cơ quan, tổ chức

10 năm

 

190.

Hồ sơ quản lý và sử dụng con dấu, thiết bị lưu khoá bí mật

20 năm

 

 

VII.2.2. HỒ SƠ, TÀI LIỆU LƯU TRỮ

 

191.

Hồ sơ xây dựng quy định thời hạn lưu trữ hồ sơ, tài liệu của các cơ quan, tổ chức

20 năm

 

192.

Báo cáo thống kê tài liệu lưu trữ

Vĩnh viễn

 

193.

Hồ sơ về việc kiểm kê tài liệu lưu trữ

Vĩnh viễn

 

194.

Hồ sơ về việc công nhận tài liệu lưu trữ có giá trị đặc biệt

Vĩnh viễn

 

195.

Hồ sơ về việc tổ chức chỉnh lý khoa học tài liệu lưu trữ

20 năm

 

196.

Hồ sơ về việc số hóa tài liệu lưu trữ

20 năm

 

197.

Hồ sơ phông, Mục lục hồ sơ tài liệu của các phông lưu trữ

Vĩnh viễn

 

198.

Hồ sơ về việc xây dựng, cập nhật quản lý cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ

Vĩnh viễn

 

199.

Hồ sơ về việc hủy tài liệu lưu trữ

20 năm

 

200.

Hồ sơ thu nộp tài liệu vào Lưu trữ lịch sử

Vĩnh viễn

 

201.

Hồ sơ về việc sưu tầm tài liệu

Vĩnh viễn

 

202.

Hồ sơ về việc thực hiện các nhiệm vụ bảo quản tài liệu lưu trữ, sổ sách/ hệ thống theo dõi, xuất nhập tài liệu

20 năm

 

203.

Hồ sơ về việc công bố tài liệu lưu trữ

Vĩnh viễn

 

204.

Hồ sơ về việc tổ chức triển lãm tài liệu lưu trữ

20 năm

 

205.

Hồ sơ về việc biên soạn, xuất bản, phát hành xuất bản phẩm tài liệu lưu trữ

20 năm

 

206.

Hồ sơ phục vụ sử dụng tài liệu lưu trữ

20 năm

 

 

Hồ sơ về việc mang tài liệu lưu trữ ra ngoài lưu trữ hiện hành/ lưu trữ lịch sử

20 năm

 

Hồ sơ về việc cấp bản sao y, chứng thực tài liệu lưu trữ

20 năm

Hồ sơ về việc mua tài liệu, tiếp, nhận tài liệu tư do các tổ chức, cá nhân tặng

Vĩnh viễn

207.

Hồ sơ cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ lưu trữ

20 năm

 

208.

Hồ sơ về việc cấp, cấp lại, thu hồi Chứng chỉ hành nghề lưu trữ

 

 

- Được chấp thuận/ thu hồi

30 năm

- Không được chấp thuận/ thu hồi

05 năm

209.

Hồ sơ về việc tổ chức kiểm tra nghiệp vụ lưu trữ phục vụ việc cấp Chứng chỉ hành nghề lưu trữ

30 năm

 

210.

Hồ sơ kiểm tra, đánh giá chất lượng dịch vụ lưu trữ

10 năm

 

211.

Tập công văn trao đổi

10 năm

 

 

VIII. HỒ SƠ, TÀI LIỆU VỀ THI ĐUA KHEN THƯỞNG

 

212.

Tập văn bản QPPL về thi đua khen thưởng gửi chung đến cơ quan

Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành

Hồ sơ nguyên tắc

213.

Tập văn bản gửi đến để biết (đổi tên cơ quan, đổi trụ sở, đổi mẫu dấu, thông báo chữ ký...)

02 năm

 

214.

Hồ sơ triển khai thực hiện Nghị quyết, chủ trương, chính sách của Đảng, Nhà nước về thi đua khen thưởng

Vĩnh viễn

 

215.

Hồ sơ xây dựng các văn bản QPPL về thi đua, khen thưởng

Vĩnh viễn

 

216.

Hồ sơ xây dựng văn bản hướng dẫn thực hiện các quy định của pháp luật về thi đua, khen thưởng

Vĩnh viễn

 

217.

Hồ sơ xây dựng văn bản triển khai thi hành các quy định của pháp luật về thi đua, khen thưởng

20 năm

 

218.

Hồ sơ tổ chức tổng kết, sơ kết thực hiện các văn bản quy phạm pháp luật về thi đua, khen thưởng

 

 

- Tổng kết năm, giai đoạn

Vĩnh viễn

- Sơ kết

10 năm

219.

Kế hoạch, báo cáo về công tác thi đua, khen thưởng

 

 

- Hằng năm, nhiều năm

Vĩnh viễn

- 9 tháng, 6 tháng

20 năm

- Quý, tháng

05 năm

220.

Hồ sơ hội nghị, hội thảo

 

 

- Phạm vi toàn quốc/ địa phương

20 năm

- Phạm vi từng cơ quan

05 năm

221.

Hồ sơ về kiểm tra chuyên môn, nghiệp vụ

20 năm

 

222.

Quy chế, quy định, hướng dẫn về thi đua khen thưởng cấp bộ, ngành, tỉnh

20 năm

 

223.

Quy chế, quy định, hướng dẫn về thi đua khen thưởng của cơ quan, tổ chức

20 năm

 

224.

Hồ sơ của Hội đồng Thi đua khen thưởng

 

 

- Hồ sơ ban hành quy chế hoạt động của Hội đồng thi đua khen thưởng

Vĩnh viễn

- Kế hoạch kiểm tra giám sát

20 năm

225.

Hồ sơ họp thường kỳ và thường trực

20 năm

 

226.

 

Hồ sơ Hội nghị công tác thi đua, khen thưởng

 

 

- Do Trung ương tổ chức

Vĩnh viễn

- Do bộ, ngành, tỉnh tổ chức

30 năm

- Do cơ quan, đơn vị tổ chức

20 năm

 

227.

Hồ sơ phát động, tổ chức phong trào thi đua

 

 

- Thủ tướng phát động

Vĩnh viễn

- Bộ, ngành, tỉnh phát động

30 năm

- Cơ quan, đơn vị phát động

20 năm

228.

Hồ sơ Hội nghị điển hình tiên tiến

 

 

- Cấp Trung ương

Vĩnh viễn

- Cấp bộ, ngành, tỉnh

30 năm

229.

Hồ sơ Đại hội thi đua yêu nước

 

 

- Toàn quốc

Vĩnh viễn

- Bộ, ngành, tỉnh

30 năm

230.

Hồ sơ đề nghị khen thưởng

 

 

Các hình thức khen thưởng và danh hiệu thi đua cấp Nhà nước

 

- Được phê duyệt

Vĩnh viễn

- Không được phê duyệt

10 năm

Các hình thức khen thưởng và danh hiệu thi đua cấp bộ, ngành, tỉnh

 

- Được phê duyệt

30 năm

- Không được phê duyệt

05 năm

Các hình thức khen thưởng và danh hiệu thi đua của cơ quan, đơn vị

 

- Được phê duyệt

20 năm

- Không được phê duyệt

05 năm

231.

Hồ sơ tổ chức trao tặng, đón nhận các hình thức khen thưởng, danh hiệu thi đua

05 năm

 

232.

Tập công văn trao đổi

10 năm

 

 

IX. HỒ SƠ, TÀI LIỆU VỀ LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG VÀ BẢO HIỂM XÃ HỘI

 

233.

Tập văn bản QPPL về lĩnh vực lao động, tiền lương và bảo hiểm xã hội gửi chung đến cơ quan

Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành

Hồ sơ nguyên tắc

234.

Văn bản gửi đến để biết (đổi tên cơ quan, đổi trụ sở, đổi mẫu dấu, thông báo chữ ký...)

02 năm

 

235.

Hồ sơ triển khai thực hiện Nghị quyết, chủ trương, chính sách của Đảng, Nhà nước về lao động, tiền lương và bảo hiểm xã hội

Vĩnh viễn

 

236.

Hồ sơ xây dựng các văn bản QPPL về lao động, tiền lương và bảo hiểm xã hội

Vĩnh viễn

 

237.

Hồ sơ xây dựng văn bản hướng dẫn thực hiện các quy định của pháp luật về lao động, tiền lương và bảo hiểm xã hội

Vĩnh viễn

 

238.

Hồ sơ xây dựng văn bản triển khai thi hành các quy định của pháp luật về lao động, tiền lương và bảo hiểm xã hội

20 năm

 

239.

Hồ sơ tổ chức tổng kết, sơ kết thực hiện các văn bản quy phạm pháp luật, các Đề án, Chiến lược, Nghị quyết về lao động, tiền lương và bảo hiểm xã hội

 

 

- Tổng kết giai đoạn, hằng năm

Vĩnh viễn

- Sơ kết

10 năm

240.

 

Kế hoạch, báo cáo về công tác lao động, tiền lương và bảo hiểm xã hội

 

 

- Hằng năm, nhiều năm

Vĩnh viễn

- 9 tháng, 6 tháng

20 năm

 

- Quý, tháng

05 năm

241.

Hồ sơ hội nghị, hội thảo

 

 

- Phạm vi toàn quốc/ địa phương

20 năm

- Phạm vi từng cơ quan

05 năm

242.

Hồ sơ về kiểm tra chuyên môn, nghiệp vụ

20 năm

 

243.

Hồ sơ chiến lược, quy hoạch, chương trình, kế hoạch dài hạn, trung hạn, hằng năm và dự án, đề án về lao động, tiền lương và bảo hiểm xã hội

Vĩnh viễn

 

244.

Hồ sơ xây dựng Đề án cải cách tiền lương, Đề án cải cách chính sách bảo hiểm xã hội

Vĩnh viễn

 

245.

Hồ sơ, tài liệu của Ban chỉ đạo tiền lương nhà nước

 

 

- Phối hợp với các Bộ, ngành triển khai thực hiện Đề án cải cách chính sách tiền lương

Vĩnh viễn

- Hoạt động của Tổ biên tập

20 năm

246.

Thẩm định các Đề án có liên quan đến thang lương, bảng lương, phụ cấp, sinh hoạt phí, tiền thưởng

20 năm

 

247.

Hồ sơ, tài liệu trình, thẩm định, quyết định về nâng bậc lương trước thời hạn đối với công chức, viên chức và người lao động hợp đồng trong cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập:

 

 

- Được phê duyệt

20 năm

- Không được phê duyệt

05 năm

248.

Hồ sơ, tài liệu tham gia ý kiến với các cơ quan có liên quan về các vấn đề tiền lương, phụ cấp, tiền thưởng.

10 năm

 

249.

Hồ sơ tham gia ý kiến các Đề án tái cơ cấu, sắp xếp lại doanh nghiệp nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập

10 năm

 

250.

Hồ sơ, tài liệu xây dựng chế độ tiền lương, tiền công đối với người làm việc trong các cơ quan, tổ chức

Vĩnh viễn

 

251.

Hồ sơ xây dựng, ban hành Quy chế nâng bậc lương

Vĩnh viễn

 

252.

Hồ sơ theo dõi thực hiện thang, bảng lương, chế độ phụ cấp

20 năm

 

253.

Hồ sơ xếp lương, chuyển xếp lại hệ số lương, nâng lương, nâng phụ cấp thâm niên của cán bộ, công chức, viên chức và người lao động hợp đồng trong cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập

20 năm

 

254.

Hồ sơ đăng ký và quản lý nhà nước đối với các hoạt động của các tổ chức đại diện người lao động theo quy định của pháp luật lao động

Vĩnh viễn

 

255.

Hồ sơ về các vụ tai nạn lao động:

 

 

- Vụ việc nghiêm trọng

Vĩnh viễn

- Vụ việc thông thường

30 năm

256.

Hồ sơ của người lao động hợp đồng trong cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập

50 năm kể từ khi chấm dứt hợp đồng

 

257.

Hồ sơ xây dựng phương án điều tra lao động, tiền lương và nhu cầu sử dụng trong các loại hình doanh nghiệp

Vĩnh viễn

 

258.

Hồ sơ đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp

20 năm

 

259.

Hồ sơ tiếp nhận thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp

03 năm

 

260.

Hồ sơ phê duyệt phương án lao động dôi dư

Vĩnh viễn

 

261.

Hồ sơ phê duyệt hệ thống thang bảng lương; quỹ tiền lương, thù lao, tiền thưởng

Vĩnh viễn

 

262.

Hồ sơ xếp hạng doanh nghiệp

20 năm

 

263.

Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định, hướng dẫn về quan hệ lao động do cơ quan chủ trì

Vĩnh viễn

 

264.

Hồ sơ cấp, cấp lại, gia hạn giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

20 năm

 

265.

Hồ sơ về giải quyết công văn, đơn thư, khiếu nại của cơ quan, tổ chức và công dân về bảo hiểm xã hội

15 năm

 

266.

Tập công văn trao đổi

10 năm

 

 

X. HỒ SƠ, TÀI LIỆU VỀ VIỆC LÀM

 

267.

Tập văn bản QPPL về lĩnh vực việc làm gửi chung đến cơ quan

Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành

Hồ sơ nguyên tắc

268.

Văn bản gửi đến để biết (đổi tên cơ quan, đổi trụ sở, đổi mẫu dấu, thông báo chữ ký...)

02 năm

 

269.

Hồ sơ triển khai thực hiện Nghị quyết, chủ trương, chính sách của Đảng, Nhà nước về việc làm

Vĩnh viễn

 

270.

Hồ sơ xây dựng các văn bản QPPL về việc làm

Vĩnh viễn

 

271.

Hồ sơ xây dựng văn bản hướng dẫn thực hiện các quy định của pháp luật về việc làm

Vĩnh viễn

 

272.

Hồ sơ xây dựng văn bản triển khai thi hành các quy định của pháp luật về việc làm

20 năm

 

273.

Hồ sơ tổ chức tổng kết, sơ kết thực hiện các văn bản quy phạm pháp luật, các Đề án, Chiến lược, Nghị quyết về việc làm

 

 

- Tổng kết giai đoạn, hằng năm

Vĩnh viễn

- Sơ kết

10 năm

274.

Kế hoạch, báo cáo về việc làm

 

 

- Hằng năm, nhiều năm

Vĩnh viễn

- 9 tháng, 6 tháng

20 năm

- Quý, tháng

05 năm

275.

Hồ sơ hội nghị, hội thảo

 

 

- Phạm vi toàn quốc/ địa phương

20 năm

- Phạm vi từng cơ quan

05 năm

276.

Hồ sơ về kiểm tra chuyên môn, nghiệp vụ

20 năm

 

277.

Hồ sơ ban hành quy chế quản lý, khai thác sử dụng và phổ biến thông tin thị trường lao động

Vĩnh viễn

 

278.

Hồ sơ hướng dẫn và tổ chức thu thập, lưu trữ, tổng hợp, phân tích, dự báo, công bố các thông tin thị trường lao động

30 năm

 

279.

Hồ sơ hướng dẫn việc thực hiện các quy định về tổ chức và hoạt động dịch vụ việc làm

30 năm

 

280.

Hồ sơ hưởng trợ cấp thất nghiệp; hỗ trợ tư vấn giới thiệu việc làm; hỗ trợ học nghề; hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động

30 năm

 

281.

Hồ sơ hỗ trợ học nghề

10 năm

 

282.

Hồ sơ hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề

10 năm

 

283.

Hồ sơ tư vấn, giới thiệu việc làm

10 năm

 

284.

Hồ sơ hướng dẫn việc quản lý, sử dụng Quỹ quốc gia về việc làm

30 năm

 

285.

Hồ sơ hướng dẫn việc thực hiện các quy định về bảo hiểm thất nghiệp

30 năm

 

286.

Kế hoạch và báo cáo tổng kết thực hiện công tác về việc làm, về tuyển dụng và quản lý lao động, về thông tin thị trường lao động, tổ chức và hoạt động dịch vụ việc làm, về bảo hiểm thất nghiệp:

 

 

- Nhiều năm, hằng năm

Vĩnh viễn

- Quý, tháng

20 năm

287.

Hồ sơ cấp, cấp lại, gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

10 năm

 

288.

Hồ sơ cấp phép cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

10 năm

 

289.

Hồ sơ giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi thường nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động

30 năm

 

290.

Tập công văn trao đổi

10 năm

 

 

XI. HỒ SƠ TÀI LIỆU VỀ AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG

 

291.

Tập văn bản QPPL về lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động gửi chung đến cơ quan

Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành

Hồ sơ nguyên tắc

292.

Văn bản gửi đến để biết (đổi tên cơ quan, đổi trụ sở, đổi mẫu dấu, thông báo chữ ký...)

02 năm

 

293.

Hồ sơ triển khai thực hiện Nghị quyết, chủ trương, chính sách của Đảng, Nhà nước về an toàn, vệ sinh lao động

Vĩnh viễn

 

294.

Hồ sơ xây dựng các văn bản QPPL về an toàn, vệ sinh lao động

Vĩnh viễn

 

295.

Hồ sơ xây dựng văn bản hướng dẫn thực hiện các quy định của pháp luật về an toàn, vệ sinh lao động

Vĩnh viễn

 

296.

Hồ sơ xây dựng văn bản triển khai thi hành các quy định của pháp luật về an toàn, vệ sinh lao động

20 năm

 

297.

Hồ sơ tổ chức tổng kết, sơ kết thực hiện các văn bản quy phạm pháp luật, các Đề án, Chiến lược, Nghị quyết về an toàn, vệ sinh lao động

 

 

- Tổng kết giai đoạn, hằng năm

Vĩnh viễn

- Sơ kết

10 năm

 

298.

Kế hoạch, báo cáo về công tác an toàn, vệ sinh lao động

 

 

- Hằng năm, nhiều năm

Vĩnh viễn

 

- 9 tháng, 6 tháng

20 năm

- Quý, tháng

05 năm

299.

Hồ sơ hội nghị, hội thảo

 

 

- Phạm vi toàn quốc/ địa phương

20 năm

- Phạm vi từng cơ quan

05 năm

300.

Hồ sơ về kiểm tra chuyên môn, nghiệp vụ

20 năm

 

301.

Hồ sơ xây dựng và triển khai thực hiện các đề án, dự án, chương trình mục tiêu quốc gia về an toàn lao động, vệ sinh lao động

30 năm

 

302.

Hồ sơ xây dựng và ban hành các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về lĩnh vực an toàn lao động

Vĩnh viễn

 

303.

Hồ sơ cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động

 

 

- Chấp nhận

10 năm

- Không chấp nhận

05 năm

304.

Hồ sơ báo cáo tình hình tai nạn lao động

 

 

- Hàng năm, nhiều năm

Vĩnh viễn

- Định kỳ 6 tháng

10 năm

305.

Hồ sơ cấp, cấp lại, cấp bổ sung, sửa đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm, chứng nhận, giám định

 

 

- Chấp thuận

10 năm

- Không chấp thuận

05 năm

306.

Hồ sơ kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hoá nhóm 2

05 năm

 

307.

Xây dựng và phát hành Hồ sơ quốc gia về an toàn, vệ sinh lao động

Vĩnh viễn

 

308.

Hồ sơ tổ chức, triển khai thực hiện tháng hành động về an toàn, vệ sinh lao động

30 năm

 

309.

Hồ sơ cấp, gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động

20 năm

 

310.

Hồ sơ cấp lại đối với trường hợp bổ sung, sửa đổi và cấp lại đối với Giấy chứng nhận bị mất, hỏng

20 năm

 

311.

Hồ sơ cấp, cấp lại chứng chỉ kiểm định viên

 

 

- Chấp thuận

10 năm

- Không chấp thuận

05 năm

312.

Hồ sơ thu hồi chứng chỉ kiểm định viên

15 năm

 

313.

Hồ sơ đăng ký công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa

 

 

- Chấp thuận

10 năm

- Không chấp thuận

5 năm

314.

Tập công văn trao đổi

10 năm

 

 

XII. HỒ SƠ TÀI LIỆU VỀ NGƯỜI LAO ĐỘNG VIỆT NAM ĐI LÀM VIỆC Ở NƯỚC NGOÀI THEO HỢP ĐỒNG

 

315.

Tập văn bản QPPL về lĩnh vực người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng gửi chung đến cơ quan

Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành

Hồ sơ nguyên tắc

316.

Văn bản gửi đến để biết (đổi tên cơ quan, đổi trụ sở, đổi mẫu dấu, thông báo chữ ký...)

02 năm

 

317.

Hồ sơ triển khai thực hiện Nghị quyết, chủ trương, chính sách của Đảng, Nhà nước về người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng

Vĩnh viễn

 

318.

Hồ sơ xây dựng các văn bản QPPL về người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng

Vĩnh viễn

 

319.

Hồ sơ xây dựng văn bản hướng thực hiện các quy định của pháp luật về lĩnh vực người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng

Vĩnh viễn

 

320.

Hồ sơ xây dựng văn bản triển khai thi hành các quy định của pháp luật về lĩnh vực người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng

20 năm

 

321.

Hồ sơ tổ chức tổng kết, sơ kết thực hiện các văn bản quy phạm pháp luật, các Đề án, Chiến lược, Nghị quyết về lĩnh vực người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng

 

 

- Tổng kết giai đoạn, hằng năm

Vĩnh viễn

- Sơ kết

10 năm

322.

Kế hoạch, báo cáo về lĩnh vực người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng

 

 

- Hằng năm, nhiều năm

Vĩnh viễn

- 9 tháng, 6 tháng

20 năm

- Quý, tháng

05 năm

323.

Hồ sơ hội nghị, hội thảo

 

 

- Phạm vi toàn quốc/ địa phương

20 năm

- Phạm vi từng cơ quan

05 năm

324.

Hồ sơ về kiểm tra chuyên môn, nghiệp vụ

20 năm

 

325.

Hồ sơ thỏa thuận, đàm phán về lĩnh vực người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng giữa Việt Nam và các nước, vùng lãnh thổ và các tổ chức quốc tế

Vĩnh viễn

 

326.

Hồ sơ xây dựng cơ chế, chính sách đối với người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng

Vĩnh viễn

 

327.

Hồ sơ đề nghị với ngân hàng nhận ký quỹ, trả lại tiền ký quỹ cho doanh nghiệp dịch vụ và doanh nghiệp Việt Nam đưa người lao động Việt Nam đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài

Đến khi doanh nghiệp giải thể, phá sản hoặc dừng hoạt động dịch vụ

 

328.

Kế hoạch và báo cáo kết quả thực hiện các văn bản quy phạm pháp luật về quản lý người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng

Vĩnh viễn

 

329.

Kế hoạch và báo cáo tổng kết thực hiện công tác quản lý người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng

 

 

- Năm, nhiều năm

Vĩnh viễn

- Quý, tháng

20 năm

330.

Hồ sơ xây dựng, tổng kết, đánh giá, nhân rộng mô hình tiên tiến trong lĩnh vực người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng

20 năm

 

331.

Hồ sơ báo cáo danh sách người lao động xuất cảnh

20 năm

 

332.

Hồ sơ báo cáo đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài của doanh nghiệp Việt Nam trúng thầu, nhận thầu công trình, dự án ở nước ngoài

 

 

- Chấp thuận

20 năm

- Không chấp thuận

05 năm

333.

 

Hồ sơ báo cáo đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài của tổ chức cá nhân Việt Nam đầu tư ở nước ngoài

 

 

- Chấp thuận

20 năm

- Không chấp thuận

05 năm

 

334.

Hồ sơ đào tạo, bồi dưỡng, kiểm tra và cấp chứng chỉ cho người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng

20 năm

 

335.

Hồ sơ cấp giấy thông báo chuyển trả, giấy xác nhận về thời gian đi hợp tác lao động để giải quyết chế độ bảo hiểm xã hội (đội trưởng, phiên dịch, cán bộ vùng, người lao động)

30 năm

 

336.

Hồ sơ xây dựng và quản lý cơ sở dữ liệu về người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng

Vĩnh viễn

 

337.

Hồ sơ cấp, điều chỉnh thông tin, nộp lại, thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng cho các doanh nghiệp dịch vụ

 

 

- Chấp thuận

20 năm sau khi doanh nghiệp giải thể, phá sản hoặc dừng hoạt động dịch vụ

- Không chấp thuận

05 năm

338.

Hồ sơ cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài cho các doanh nghiệp dịch vụ trong trường hợp bị mất, bị cháy, bị hư hỏng

Đến khi doanh nghiệp giải thể, phá sản hoặc dừng hoạt động dịch vụ

 

339.

Tập công văn trao đổi

10 năm

 

 

XIII. HỒ SƠ, TÀI LIỆU VỀ NGƯỜI CÓ CÔNG

 

340.

Tập văn bản QPPL về lĩnh vực người có công gửi chung đến cơ quan

Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành

Hồ sơ nguyên tắc

341.

Văn bản gửi đến để biết (đổi tên cơ quan, đổi trụ sở, đổi mẫu dấu, thông báo chữ ký...)

02 năm

 

342.

Hồ sơ triển khai thực hiện Nghị quyết, chủ trương, chính sách của Đảng, Nhà nước về lĩnh vực người có công

Vĩnh viễn

 

343.

Hồ sơ xây dựng các văn bản QPPL về lĩnh vực người có công

Vĩnh viễn

 

344.

Hồ sơ xây dựng văn bản hướng thực hiện các quy định của pháp luật về lĩnh vực người có công

Vĩnh viễn

 

345.

Hồ sơ xây dựng văn bản triển khai thi hành các quy định của pháp luật về lĩnh vực người có công

Vĩnh viễn

 

346.

Hồ sơ tổ chức tổng kết, sơ kết thực hiện các văn bản quy phạm pháp luật, các Đề án, Chiến lược, Nghị quyết về lĩnh vực người có công

 

 

- Tổng kết giai đoạn, hằng năm

Vĩnh viễn

- Sơ kết

10 năm

347.

Kế hoạch, báo cáo về công tác người có công

 

 

- Hằng năm, nhiều năm

Vĩnh viễn

- 9 tháng, 6 tháng

20 năm

- Quý, tháng

05 năm

348.

Hồ sơ hội nghị, hội thảo

 

 

- Phạm vi toàn quốc/ địa phương

20 năm

- Phạm vi từng cơ quan

05 năm

349.

Hồ sơ về kiểm tra chuyên môn, nghiệp vụ

20 năm

 

350.

Hồ sơ xây dựng chế độ, định mức, phương thức cấp trang thiết bị, phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với người có công với cách mạng

Vĩnh viễn

 

351.

Hồ sơ quản lý các công trình ghi công liệt sĩ, xây dựng phương án xác định các công trình ghi công liệt sĩ trong quy hoạch

Vĩnh viễn

 

352.

Hồ sơ hướng dẫn, chỉ đạo công tác tiếp nhận hài cốt liệt sĩ, xác định danh tính hài cốt liệt sĩ còn thiếu thông tin và thông tin về mộ liệt sĩ

Vĩnh viễn

 

353.

Hồ sơ tổ chức các phong trào “Đền ơn đáp nghĩa”

20 năm

 

354.

Hồ sơ quản lý và sử dụng Quỹ Đền ơn đáp nghĩa

Vĩnh viễn

 

355.

Hồ sơ quản lý đối tượng người có công

Vĩnh viễn

 

356.

Hồ sơ trả lời đơn, thư của công dân

15 năm

 

357.

Hồ sơ xử lý các vụ việc vi phạm trong hoạt động quản lý lĩnh vực người có công

 

 

- Vụ việc nghiêm trọng

Vĩnh viễn

- Vụ việc thông thường

30 năm

358.

Tập công văn trao đổi

10 năm

 

 

510

DMCA.com Protection Status
IP: 46.250.168.144
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!