STT
|
Tên nhóm hồ sơ,
tài liệu
|
Thời hạn lưu trữ
|
Ghi chú
|
|
I.
HỒ SƠ, TÀI LIỆU VỀ TỔ CHỨC BỘ MÁY, QUẢN LÝ BIÊN CHẾ
|
|
1.
|
Tập văn bản Quy phạm pháp luật (QPPL) về lĩnh vực
tổ chức bộ máy, quản lý biên chế gửi chung đến cơ quan
|
Đến khi văn bản hết
hiệu lực thi hành
|
Hồ sơ nguyên tắc
|
2.
|
Văn bản gửi đến để biết (đổi tên cơ quan, đổi trụ
sở, đổi mẫu dấu, thông báo chữ ký...)
|
02 năm
|
|
3.
|
Hồ sơ triển khai thực hiện Nghị quyết, chủ
trương, chính sách của Đảng, Nhà nước về tổ chức bộ máy, quản lý biên chế
|
Vĩnh viễn
|
|
4.
|
Hồ sơ xây dựng các văn bản QPPL về tổ chức bộ
máy, quản lý biên chế
|
Vĩnh viễn
|
|
5.
|
Hồ sơ xây dựng văn bản hướng dẫn thực hiện các
quy định của pháp luật về tổ chức bộ máy và quản lý biên chế
|
Vĩnh viễn
|
|
6.
|
Hồ sơ xây dựng văn bản triển khai thi hành các
quy định của pháp luật về tổ chức bộ máy, quản lý biên chế
|
20 năm
|
|
7.
|
Hồ sơ tổ chức tổng kết, sơ kết thực hiện các văn
bản quy phạm pháp luật, các Đề án, Chiến lược, Nghị quyết về tổ chức bộ máy,
quản lý biên chế
|
|
|
- Tổng kết giai đoạn, hằng năm
|
Vĩnh viễn
|
- Sơ kết
|
10 năm
|
8.
|
Kế hoạch, báo cáo về công tác tổ chức bộ máy, quản
lý biên chế
|
|
|
- Hằng năm, nhiều năm
|
Vĩnh viễn
|
- 9 tháng, 6 tháng
|
20 năm
|
|
- Quý, tháng
|
05 năm
|
9.
|
Hồ sơ hội nghị, hội thảo
|
|
|
- Phạm vi toàn quốc/ địa phương
|
20 năm
|
- Phạm vi từng cơ quan
|
05 năm
|
10.
|
Hồ sơ về kiểm tra chuyên môn, nghiệp vụ
|
20 năm
|
|
11.
|
Hồ sơ xây dựng Đề án cơ cấu, tổ chức của Chính phủ
|
Vĩnh viễn
|
|
12.
|
Hồ sơ, tài liệu về xây dựng cơ cấu tổ chức bộ máy
của cơ quan, tổ chức
|
|
|
- Được phê duyệt
|
Vĩnh viễn
|
- Không được phê duyệt
|
10 năm
|
13.
|
Hồ sơ thẩm định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và
cơ cấu tổ chức
|
20 năm
|
|
14.
|
Hồ sơ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và
cơ cấu tổ chức
|
Vĩnh viễn
|
|
15.
|
Hồ sơ xếp hạng đối với các tổ chức hành chính,
đơn vị sự nghiệp công lập theo thẩm quyền
|
Vĩnh viễn
|
|
- Được phê duyệt
|
Vĩnh viễn
|
- Không được phê duyệt
|
10 năm
|
16.
|
Hồ sơ, tài liệu về việc thành lập, tổ chức lại,
sáp nhập, giải thể cơ quan, tổ chức
|
|
|
- Được phê duyệt
|
Vĩnh viễn
|
- Không được phê duyệt
|
10 năm
|
17.
|
Hồ sơ về việc thành lập, hoạt động, kiện toàn và
giải thể các tổ chức phối hợp liên ngành
|
|
|
|
- Được phê duyệt
|
10 năm tính từ thời
điểm kết thúc hoạt động
|
|
- Không được phê duyệt
|
05 năm
|
18.
|
Hồ sơ về việc thành lập và hoạt động của các Ban,
tổ, hội đồng giúp việc cho người đứng đầu cơ quan, tổ chức
|
10 năm tính từ thời
điểm kết thúc hoạt động
|
|
19.
|
Hồ sơ thẩm định Đề án vị trí việc làm
|
20 năm
|
|
20.
|
Hồ sơ phê duyệt Đề án vị trí việc làm
|
|
|
- Được phê duyệt
|
Vĩnh viễn
|
- Không được phê duyệt
|
10 năm
|
21.
|
Hồ sơ về việc giao biên chế công chức trong cơ
quan, tổ chức
|
Vĩnh viễn
|
|
22.
|
Hồ sơ thẩm định số lượng người làm việc trong các
cơ quan, tổ chức
|
50 năm
|
|
23.
|
Hồ sơ về việc phê duyệt tổng số lượng người làm
việc trong cơ quan, tổ chức
|
|
|
- Được phê duyệt
|
Vĩnh viễn
|
- Không được phê duyệt
|
10 năm
|
24.
|
Hồ sơ tổng hợp đối tượng tinh giản biên chế
|
Vĩnh viễn
|
|
25.
|
Hồ sơ thẩm tra về đối tượng tinh giản biên chế
|
Vĩnh viễn
|
|
26.
|
Hồ sơ kiểm tra về đối tượng tinh giản biên chế
|
Vĩnh viễn
|
|
27.
|
Tập công văn trao đổi
|
10 năm
|
|
|
II.
HỒ SƠ, TÀI LIỆU VỀ TỔ CHỨC CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG
|
|
28.
|
Tập văn bản QPPL về lĩnh vực chính quyền địa
phương gửi chung đến cơ quan
|
Đến khi văn bản hết
hiệu lực thi hành
|
Hồ sơ nguyên tắc
|
29.
|
Văn bản gửi đến để biết (đổi tên cơ quan, đổi trụ
sở, đổi mẫu dấu, thông báo chữ ký...)
|
02 năm
|
|
30.
|
Hồ sơ triển khai thực hiện Nghị quyết, chủ
trương, chính sách của Đảng, Nhà nước về chính quyền địa phương
|
Vĩnh viễn
|
|
31.
|
Hồ sơ xây dựng các văn bản QPPL về chính quyền địa
phương, về bầu cử đại biểu Quốc hội, đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp
|
Vĩnh viễn
|
|
32.
|
Hồ sơ xây dựng văn bản hướng dẫn thực hiện các
quy định của pháp luật về chính quyền địa phương, về bầu cử đại biểu Quốc hội,
đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp
|
Vĩnh viễn
|
|
33.
|
Hồ sơ xây dựng văn bản triển khai thi hành các
quy định của pháp luật về chính quyền địa phương, về bầu cử đại biểu Quốc hội,
đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp
|
20 năm
|
|
34.
|
Hồ sơ tổ chức tổng kết, sơ kết thực hiện các văn
bản quy phạm pháp luật, các Đề án, Chiến lược, Nghị quyết về chính quyền địa
phương
|
|
|
- Tổng kết giai đoạn, hằng năm
|
Vĩnh viễn
|
- Sơ kết
|
10 năm
|
35.
|
Kế hoạch, báo cáo về công tác chính quyền địa
phương
|
|
|
- Hằng năm, nhiều năm
|
Vĩnh viễn
|
- 9 tháng, 6 tháng
|
20 năm
|
- Quý, tháng
|
05 năm
|
36.
|
Hồ sơ hội nghị, hội thảo
|
|
|
- Phạm vi toàn quốc/ địa phương
|
20 năm
|
|
- Phạm vi từng cơ quan
|
05 năm
|
37.
|
Hồ sơ về kiểm tra chuyên môn, nghiệp vụ
|
20 năm
|
|
38.
|
Hồ sơ Bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm Chủ tịch, Phó Chủ
tịch Hội đồng nhân dân, Trưởng Ban của Hội đồng nhân dân; Chủ tịch, Phó Chủ tịch,
Ủy viên Ủy ban nhân dân; bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm Hội thẩm, Bãi nhiệm đại
biểu Hội đồng nhân dân và chấp thuận việc đại biểu Hội đồng nhân dân thôi làm
nhiệm vụ đại biểu
|
Vĩnh viễn
|
|
39.
|
Hồ sơ Phê chuẩn kết quả bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm
và quyết định điều động, cách chức Chủ tịch, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân;
giao quyền Chủ tịch Ủy ban nhân dân; quyết định tạm đình chỉ công tác đối với
Chủ tịch Ủy ban nhân dân, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân
|
Vĩnh viễn
|
|
40.
|
Hồ sơ Báo cáo chuẩn bị công tác bầu cử đại biểu
Quốc hội và Hội đồng nhân dân các cấp
|
10 năm
|
|
41.
|
Báo cáo Tổng kết ngành về công tác bầu cử
|
Vĩnh viễn
|
|
42.
|
Hồ sơ, tài liệu về hoạt động của các ban, tổ của
Hội đồng nhân dân
|
20 năm
|
|
43.
|
Hồ sơ, tài liệu về các kỳ họp, phiên họp, hội nghị
giao ban của Hội đồng nhân dân và thường trực Hội đồng nhân dân
|
Vĩnh viễn
|
|
44.
|
Hồ sơ về việc lấy phiếu tín nhiệm, bỏ phiếu tín
nhiệm đối với người giữ chức vụ do Hội đồng nhân dân bầu
|
10 năm
|
|
45.
|
Hồ sơ về việc giải tán Hội đồng nhân dân các cấp
|
Vĩnh viễn
|
|
46.
|
Hồ sơ, tài liệu về đề nghị công nhận xã đảo, xã
an toàn khu, vùng an toàn khu
|
|
|
- Được công nhận
|
Vĩnh viễn
|
- Không được công nhận
|
10 năm
|
|
47.
|
Hồ sơ, tài liệu đề nghị thành lập, tổ chức lại,
giải thể thôn, tổ dân phố; đặt tên, đổi tên thôn, tổ dân phố
|
|
|
- Được phê duyệt
|
Vĩnh viễn
|
- Không được phê duyệt
|
10 năm
|
48.
|
Hồ sơ, tài liệu về việc tiếp xúc cử tri, giải quyết
kiến nghị cử tri, lấy ý kiến nhân dân trên địa bàn
|
20 năm
|
|
49.
|
Hồ sơ trình cấp có thẩm quyền phê duyệt đề án
thành lập, giải thể, nhập, chia, điều chỉnh địa giới, đơn vị hành chính, đặt
tên, đổi tên đơn vị hành chính; phân loại đơn vị hành chính
|
|
|
|
- Được phê duyệt
|
Vĩnh viễn
|
|
- Không được phê duyệt
|
10 năm
|
50.
|
Hồ sơ, tài liệu về việc phối hợp xây dựng bản đồ
địa giới hành chính, cơ sở dữ liệu về địa giới hành chính
|
20 năm
|
|
51.
|
Hồ sơ về việc giải quyết vướng mắc về địa giới
hành chính các cấp
|
|
|
- Mức độ nghiêm trọng
|
Vĩnh viễn
|
- Mức độ trao đổi khác
|
20 năm
|
52.
|
Hồ sơ báo cáo số liệu thay đổi về địa giới đơn vị
hành chính các cấp do tác động của quá trình phát triển kinh tế - xã hội, vận
động địa chất
|
Vĩnh viễn
|
|
53.
|
Tập công văn trao đổi
|
10 năm
|
|
|
III.
HỒ SƠ, TÀI LIỆU VỀ QUẢN LÝ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
|
|
54.
|
Tập văn bản QPPL về lĩnh vực quản lý cán bộ, công
chức, viên chức gửi chung đến cơ quan
|
Đến khi văn bản hết
hiệu lực thi hành
|
Hồ sơ nguyên tắc
|
55.
|
Văn bản gửi đến để biết (đổi tên cơ quan, đổi trụ
sở, đổi mẫu dấu, thông báo chữ ký...)
|
02 năm
|
|
56.
|
Hồ sơ triển khai thực hiện Nghị quyết, chủ
trương, chính sách của Đảng, Nhà nước về quản lý cán bộ, công chức, viên chức
|
Vĩnh viễn
|
|
57.
|
Hồ sơ xây dựng các văn bản QPPL về quản lý cán bộ,
công chức, viên chức
|
Vĩnh viễn
|
|
58.
|
Hồ sơ xây dựng văn bản hướng dẫn các quy định của
pháp luật về quản lý cán bộ, công chức, viên chức
|
Vĩnh viễn
|
|
59.
|
Hồ sơ xây dựng văn bản triển khai thi hành các
quy định của pháp luật về quản lý cán bộ, công chức, viên chức
|
20 năm
|
|
60.
|
Hồ sơ tổ chức tổng kết, sơ kết thực hiện các văn
bản quy phạm pháp luật, các đề án, Chiến lược, Nghị quyết về quản lý cán bộ,
công chức, viên chức
|
|
|
- Tổng kết năm, giai đoạn
|
Vĩnh viễn
|
- Sơ kết
|
10 năm
|
61.
|
Kế hoạch, báo cáo về công tác cán bộ, công chức
và viên chức; công tác bảo vệ chính trị nội bộ
|
|
|
- Hằng năm, nhiều năm
|
Vĩnh viễn
|
- 9 tháng, 6 tháng
|
20 năm
|
- Quý, tháng
|
05 năm
|
62.
|
Hồ sơ hội nghị, hội thảo
|
|
|
- Phạm vi toàn quốc/ địa phương
|
20 năm
|
- Phạm vi từng cơ quan
|
05 năm
|
63.
|
Hồ sơ về kiểm tra chuyên môn, nghiệp vụ
|
20 năm
|
|
64.
|
Hồ sơ, tài liệu trình Thủ tướng Chính phủ quyết định,
phê chuẩn về nhân sự
|
|
|
|
- Được phê duyệt
|
Vĩnh viễn
|
|
- Không được phê duyệt
|
10 năm
|
65.
|
Hồ sơ, tài liệu ban hành các văn bản hướng dẫn về
công tác tuyển dụng công chức, viên chức đối với các đơn vị
|
Vĩnh viễn
|
|
66.
|
Hồ sơ, tài liệu xây dựng kế hoạch, đề án thi tuyển,
xét tuyển công chức, xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức đối với
các đơn vị
|
Vĩnh viễn
|
|
67.
|
Hồ sơ, tài liệu về việc tổ chức thi tuyển công chức;
xét tuyển, xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức
|
|
|
- Hồ sơ, tài liệu tổ chức thi, xét tuyển, xét
thăng hạng, thông báo kết quả, danh sách trúng tuyển
|
70 năm
|
- Hồ sơ về ứng viên dự thi, bài thi
|
05 năm
|
68.
|
Hồ sơ, tài liệu về tuyển dụng vào công chức không
qua thi tuyển
|
70 năm
|
|
69.
|
Hồ sơ, tài liệu ban hành tiêu chuẩn chức danh
lãnh đạo, quản lý, tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ
|
Vĩnh viễn
|
|
70.
|
Hồ sơ, tài liệu thẩm định cơ cấu ngạch công chức,
viên chức
|
20 năm
|
|
71.
|
Hồ sơ, tài liệu xây dựng cơ cấu ngạch công chức,
cơ cấu chức danh nghề nghiệp viên chức
|
|
|
- Chủ trì
|
Vĩnh viễn
|
- Phối hợp
|
20 năm
|
72.
|
Hồ sơ về quy hoạch; kế hoạch quản lý, sử dụng
công chức, viên chức của cơ quan
|
20 năm
|
|
73.
|
Hồ sơ, tài liệu về quản lý, theo dõi việc luân
chuyển vị trí công tác đối với công chức, viên chức
|
20 năm
|
|
74.
|
Hồ sơ, tài liệu thẩm định, trình bổ nhiệm ngạch,
chuyển ngạch công chức, viên chức
|
|
|
|
- Được phê duyệt
|
70 năm
|
|
- Không được phê duyệt
|
10 năm
|
75.
|
Hồ sơ bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, miễn nhiệm, cách chức,
đình chỉ công tác, kỷ luật, điều động, luân chuyển, thay đổi vị trí việc làm,
trưng tập, phân công, biệt phái đối với công chức, viên chức
|
70 năm
|
|
76.
|
Hồ sơ đánh giá cán bộ, công chức, viên chức
|
20 năm
|
|
77.
|
Báo cáo thống kê về cán bộ, công chức, viên chức
|
20 năm
|
|
78.
|
Hồ sơ, tài liệu giải quyết chế độ (hưu trí, thôi
việc, tử tuất, bệnh nghề nghiệp, bảo hiểm xã hội...)
|
70 năm
|
|
79.
|
Hồ sơ, tài liệu biên soạn chương trình, tài liệu
đào tạo, bồi dưỡng theo tiêu chuẩn ngạch công chức, theo vị trí việc làm, chức
danh nghề nghiệp viên chức
|
20 năm
|
|
80.
|
Hồ sơ, tài liệu xây dựng tiêu chí kiểm tra, đánh
giá chất lượng đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức
|
Vĩnh viễn
|
|
81.
|
Hồ sơ, tài liệu quản lý, thẩm định chỉ tiêu kế hoạch
đào tạo, bồi dưỡng hằng năm
|
20 năm
|
|
82.
|
Hồ sơ, tài liệu về Kế hoạch bồi dưỡng cán bộ,
công chức ở nước ngoài
|
20 năm
|
|
83.
|
Hồ sơ, tài liệu về quản lý, cử cán bộ, công chức,
viên chức đi đào tạo, bồi dưỡng ở trong nước và nước ngoài
|
20 năm
|
|
84.
|
Hồ sơ, tài liệu về việc quản lý cán bộ, công chức,
viên chức đi nước ngoài về việc riêng
|
10 năm
|
|
85.
|
Hồ sơ về kế hoạch đào tạo bồi dưỡng cán bộ, công
chức hằng năm
|
20 năm
|
|
86.
|
Hồ sơ phê duyệt kinh phí đào tạo, bồi dưỡng cán bộ,
công chức
|
20 năm
|
|
87.
|
Hồ sơ tổ chức các lớp đào tạo
|
10 năm
|
|
88.
|
Hồ sơ tập huấn, bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ
|
10 năm
|
|
89.
|
Báo cáo kết quả đào tạo bồi dưỡng cán bộ, công chức,
viên chức hằng năm
|
Vĩnh viễn
|
|
90.
|
Hồ sơ, tài liệu đề xuất các biện pháp tăng cường
kỷ cương, kỷ luật, nâng cao hiệu quả sử dụng thời giờ làm việc, phòng chống
quan liêu, tham nhũng và các biểu hiện tiêu cực trong thực thi nhiệm vụ của
công chức, viên chức
|
20 năm
|
|
91.
|
Hồ sơ, tài liệu giải quyết các kiến nghị liên
quan về cán bộ, công chức, viên chức nhà nước:
|
|
|
- Vụ việc nghiêm trọng
|
Vĩnh viễn
|
- Vụ việc khác
|
20 năm
|
92.
|
Sổ, phiếu quản lý Hồ sơ, tài liệu cán bộ.
|
70 năm
|
|
93.
|
Hồ sơ, tài liệu gốc cán bộ, công chức, viên chức
|
Vĩnh viễn
|
|
94.
|
Tập công văn trao đổi
|
10 năm
|
|
|
IV.
HỒ SƠ, TÀI LIỆU VỀ QUẢN LÝ HỘI, QUỸ VÀ TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ
|
|
95.
|
Tập văn bản QPPL về lĩnh vực hội, quỹ và tổ chức
phi chính phủ gửi chung đến cơ quan
|
Đến khi văn bản hết
hiệu lực thi hành
|
Hồ sơ nguyên tắc
|
96.
|
Văn bản gửi đến để biết (đổi tên cơ quan, đổi trụ
sở, đổi mẫu dấu, thông báo chữ ký...)
|
02 năm
|
|
97.
|
Hồ sơ triển khai thực hiện Nghị quyết, chủ
trương, chính sách của Đảng, Nhà nước về hội, quỹ và tổ chức phi chính phủ
|
Vĩnh viễn
|
|
98.
|
Hồ sơ xây dựng các văn bản QPPL về hội, quỹ và tổ
chức phi chính phủ
|
Vĩnh viễn
|
|
99.
|
Hồ sơ xây dựng văn bản hướng dẫn các quy định của
pháp luật về hội, quỹ và tổ chức phi chính phủ
|
Vĩnh viễn
|
|
100.
|
Hồ sơ xây dựng văn bản triển khai thi hành các
quy định của pháp luật về hội, quỹ và tổ chức phi chính phủ
|
20 năm
|
|
101.
|
Hồ sơ tổ chức tổng kết, sơ kết thực hiện các văn
bản quy phạm pháp luật, các Đề án, Nghị quyết về hội, quỹ và tổ chức phi
chính phủ
|
|
|
- Tổng kết năm, giai đoạn
|
Vĩnh viễn
|
- Sơ kết
|
10 năm
|
102.
|
Kế hoạch, báo cáo về công tác quản lý hội, quỹ và
tổ chức phi chính phủ
|
|
|
- Hằng năm, nhiều năm
|
Vĩnh viễn
|
- 9 tháng, 6 tháng
|
20 năm
|
- Quý, tháng
|
05 năm
|
103.
|
Hồ sơ hội nghị, hội thảo
|
|
|
- Phạm vi toàn quốc/ địa phương
|
20 năm
|
- Phạm vi từng cơ quan
|
05 năm
|
104.
|
Hồ sơ về kiểm tra chuyên môn, nghiệp vụ
|
20 năm
|
|
105.
|
Hồ sơ cấp phép thành lập và công nhận điều lệ hội,
quỹ
|
|
|
- Được cấp phép, được công nhận
|
Vĩnh viễn
|
- Không được cấp phép, công nhận
|
10 năm
|
106.
|
Hồ sơ cho phép hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, giải
thể, đổi tên hội, quỹ
|
|
|
- Cho phép
|
Vĩnh viễn
|
- Không cho phép
|
10 năm
|
107.
|
Hồ sơ về việc đình chỉ có thời hạn hoạt động; cho
phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn
|
20 năm
|
|
108.
|
Hồ sơ công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động, công
nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
|
|
- Công nhận
|
Vĩnh viễn
|
- Không công nhận
|
10 năm
|
109.
|
Hồ sơ về việc cho phép thay đổi hoặc cấp lại giấy
phép thành lập; mở rộng phạm vi hoạt động và kiện toàn, chuyển đổi quỹ
|
|
|
- Cho phép, cho mở rộng hoặc kiện toàn
|
Vĩnh viễn
|
- Không cho phép, không cho mở rộng hoặc kiện
toàn
|
10 năm
|
110.
|
Hồ sơ về việc thu hồi giấy phép thành lập quỹ
|
Vĩnh viễn
|
|
111.
|
Hồ sơ, tài liệu phối hợp tham gia quản lý nhà nước
đối với tổ chức phi chính phủ nước ngoài về việc cho phép đặt văn phòng đại
diện, văn phòng dự án, cấp giấy phép hoạt động và các hoạt động khác tại Việt
Nam
|
20 năm
|
|
112.
|
Hồ sơ, tài liệu giải quyết các vấn đề liên quan đến
tổ chức, biên chế, chính sách đối với các hội, quỹ và các tổ chức phi chính
phủ:
|
|
|
- Vụ việc nghiêm trọng
|
Vĩnh viễn
|
- Vụ việc khác
|
15 năm
|
113.
|
Tập công văn trao đổi
|
10 năm
|
|
|
V.
HỒ SƠ, TÀI LIỆU VỀ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH
|
|
114.
|
Tập văn bản QPPL về lĩnh vực cải cách hành chính
gửi chung đến cơ quan
|
Đến khi văn bản hết
hiệu lực thi hành
|
Hồ sơ nguyên tắc
|
115.
|
Văn bản gửi đến để biết (đổi tên cơ quan, đổi trụ
sở, đổi mẫu dấu, thông báo chữ ký...)
|
02 năm
|
|
116.
|
Hồ sơ triển khai thực hiện Nghị quyết, chủ
trương, chính sách của Đảng, Nhà nước về cải cách hành chính
|
Vĩnh viễn
|
|
117.
|
Hồ sơ xây dựng các văn bản QPPL về cải cách hành
chính
|
Vĩnh viễn
|
|
118.
|
Hồ sơ xây dựng văn bản hướng dẫn thực hiện các
quy định của pháp luật về cải cách hành chính
|
Vĩnh viễn
|
|
119.
|
Hồ sơ xây dựng văn bản triển khai thi hành các
quy định của pháp luật về cải cách hành chính
|
20 năm
|
|
120.
|
Hồ sơ tổ chức tổng kết, sơ kết thực hiện các văn
bản QPPL, các Đề án, Nghị quyết về cải cách hành chính
|
|
|
- Tổng kết năm, giai đoạn
|
Vĩnh viễn
|
- Sơ kết
|
10 năm
|
121.
|
Kế hoạch, báo cáo về cải cách hành chính
|
|
|
- Hằng năm, nhiều năm
|
Vĩnh viễn
|
- 9 tháng, 6 tháng
|
20 năm
|
- Quý, tháng
|
05 năm
|
122.
|
Hồ sơ hội nghị, hội thảo
|
|
|
- Phạm vi toàn quốc/ địa phương
|
20 năm
|
- Phạm vi từng cơ quan
|
05 năm
|
123.
|
Hồ sơ về kiểm tra chuyên môn, nghiệp vụ
|
20 năm
|
|
124.
|
Hồ sơ, tài liệu về thẩm định đề án cải cách hành
chính trình Thủ tướng Chính phủ
|
20 năm
|
|
125.
|
Hồ sơ triển khai xác định chỉ số cải cách hành
chính hằng năm
|
Vĩnh viễn
|
|
126.
|
Hồ sơ chấm điểm cải cách hành chính hằng năm
|
10 năm
|
|
127.
|
Hồ sơ, tài liệu hoạt động của Ban chỉ đạo về phát
triển khoa học, công nghệ và đổi mới, sáng tạo, chuyển đổi số và Đề án 06
|
Vĩnh viễn
|
|
128.
|
Tập công văn trao đổi
|
10 năm
|
|
|
VI.
HỒ SƠ, TÀI LIỆU VỀ DÂN CHỦ, DÂN VẬN, THANH NIÊN VÀ BÌNH ĐẲNG GIỚI
|
|
129.
|
Tập văn bản QPPL về lĩnh vực dân chủ, dân vận,
thanh niên và bình đẳng giới gửi chung đến cơ quan
|
Đến khi văn bản hết
hiệu lực thi hành
|
Hồ sơ nguyên tắc
|
130.
|
Văn bản gửi đến để biết (đổi tên cơ quan, đổi trụ
sở, đổi mẫu dấu, thông báo chữ ký...)
|
02 năm
|
|
131.
|
Hồ sơ triển khai thực hiện Nghị quyết, chủ
trương, chính sách của Đảng, Nhà nước về dân chủ, dân vận, thanh niên và bình
đẳng giới
|
Vĩnh viễn
|
|
132.
|
Hồ sơ xây dựng các văn bản QPPL về dân chủ, dân vận,
thanh niên và bình đẳng giới
|
Vĩnh viễn
|
|
133.
|
Hồ sơ xây dựng văn bản hướng dẫn thực hiện các
quy định của pháp luật về dân chủ, dân vận, thanh niên và bình đẳng giới
|
Vĩnh viễn
|
|
134.
|
Hồ sơ xây dựng văn bản triển khai thi hành các
quy định của pháp luật về dân chủ, dân vận, thanh niên và bình đẳng giới
|
20 năm
|
|
135.
|
Hồ sơ tổ chức tổng kết, sơ kết thực hiện các văn
bản quy phạm pháp luật, các Đề án, Chiến lược, Nghị quyết về dân chủ, dân vận,
thanh niên và bình đẳng giới
|
|
|
- Tổng kết năm, giai đoạn
|
Vĩnh viễn
|
- Sơ kết
|
10 năm
|
136.
|
Kế hoạch, báo cáo về dân chủ, dân vận, thanh niên
và bình đẳng giới
|
|
|
- Hằng năm, nhiều năm
|
Vĩnh viễn
|
- 9 tháng, 6 tháng
|
20 năm
|
- Quý, tháng
|
05 năm
|
137.
|
Hồ sơ hội nghị, hội thảo
|
|
|
- Phạm vi toàn quốc/địa phương
|
20 năm
|
- Phạm vi từng cơ quan
|
05 năm
|
138.
|
Hồ sơ về kiểm tra chuyên môn, nghiệp vụ
|
20 năm
|
|
139.
|
Hồ sơ, tài liệu tổ chức trưng cầu ý dân theo quy
định của pháp luật
|
|
|
- Các vấn đề quan trọng của đất nước
|
Vĩnh viễn
|
- Các vấn đề khác
|
20 năm
|
140.
|
Hồ sơ thực hiện nhiệm vụ công khai thông tin tại
cơ quan, đơn vị và địa phương
|
10 năm
|
|
141.
|
Hồ sơ, tài liệu tổ chức triển khai các chương
trình, kế hoạch, chỉ tiêu, đề án, dự án liên quan đến thanh niên và bình đẳng
giới
|
20 năm
|
|
142.
|
Hồ sơ, tài liệu thực hiện các hoạt động đối ngoại
về thanh niên
|
20 năm
|
|
143.
|
Hồ sơ, tài liệu quản lý, khai thác và công bố dữ
liệu thống kê về thanh niên, chỉ số phát triển thanh niên
|
20 năm
|
|
144.
|
Hồ sơ về thanh niên xung phong
|
|
|
- Hồ sơ, tài liệu về việc xác nhận phiên hiệu đơn
vị thanh niên xung phong
|
Vĩnh viễn
|
- Hồ sơ giải quyết chế độ, chính sách đối với
thanh niên xung phong
|
Vĩnh viễn
|
145.
|
Hồ sơ thực hiện tháng hành động vì bình đẳng giới
và phòng ngừa, ứng phó với bạo lực trên cơ sở giới
|
20 năm
|
|
146.
|
Hồ sơ, tài liệu hướng dẫn, kiểm tra, tổng hợp về
trách nhiệm của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trong việc bảo đảm cho
các cấp Hội Liên hiệp phụ nữ Việt Nam tham gia quản lý nhà nước
|
20 năm
|
|
147.
|
Hồ sơ, tài liệu hướng dẫn, kiểm tra việc tổ chức
thực hiện quy định về quy hoạch, tạo nguồn cán bộ nữ, tỷ lệ nữ để bổ nhiệm
các chức danh trong các cơ quan nhà nước
|
20 năm
|
|
148.
|
Hồ sơ, tài liệu đề xuất sửa đổi, bổ sung, hướng dẫn
quy định về tuổi bổ nhiệm, đào tạo, bồi dưỡng nữ cán bộ, công chức, viên chức;
quy định quyền lựa chọn hoặc ưu tiên nữ trong tuyển dụng, đào tạo, bồi dưỡng,
bổ nhiệm
|
20 năm
|
|
149.
|
Hồ sơ, tài liệu về thực hiện lồng ghép về giới
trong việc đào tạo, bồi dưỡng đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức
|
20 năm
|
|
150.
|
Hồ sơ, tài liệu tổng hợp cơ sở dữ liệu các chỉ
tiêu thống kê quốc gia về giới, về công tác cán bộ, công chức, viên chức nữ
thuộc phạm vi của cơ quan
|
20 năm
|
|
151.
|
Hồ sơ, tài liệu trao đổi, góp ý về công tác nữ và
bình đẳng giới của cơ quan.
|
10 năm
|
|
152.
|
Tập công văn trao đổi
|
10 năm
|
|
|
VII.
HỒ SƠ, TÀI LIỆU VỀ HÀNH CHÍNH, VĂN THƯ, LƯU TRỮ
|
|
|
VII.1. HỒ SƠ,
TÀI LIỆU HÀNH CHÍNH
|
|
153.
|
Tập văn bản gửi chung đến các cơ quan về chủ
trương, đường lối của Đảng và pháp luật của Nhà nước
|
Đến khi văn bản hết
hiệu lực thi hành
|
Hồ sơ nguyên tắc
|
154.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ/ quy định/ hướng
dẫn những vấn đề chung của ngành, cơ quan
|
Vĩnh viễn
|
|
155.
|
Hồ sơ hội nghị tổng kết, sơ kết công tác của
ngành, cơ quan
|
|
|
- Tổng kết năm
|
Vĩnh viễn
|
- Sơ kết tháng, quý, 6 tháng
|
10 năm
|
156.
|
Hồ sơ Hội nghị công chức, viên chức
|
20 năm
|
|
157.
|
Kế hoạch, báo cáo công tác hằng năm
|
|
|
- Của cơ quan cấp trên
|
10 năm
|
- Của cơ quan
|
Vĩnh viễn
|
- Của đơn vị chức năng và các đơn vị trực thuộc
|
10 năm
|
158.
|
Kế hoạch, báo cáo công tác quý, 6 tháng, 9 tháng:
|
|
|
- Của cơ quan cấp trên
|
05 năm
|
- Của cơ quan
|
20 năm
|
- Của đơn vị chức năng và các đơn vị trực thuộc
|
05 năm
|
159.
|
Kế hoạch, báo cáo tháng, tuần:
|
|
|
- Của cơ quan cấp trên
|
05 năm
|
- Của cơ quan
|
10 năm
|
- Của đơn vị chức năng và các đơn vị trực thuộc
|
05 năm
|
160.
|
Kế hoạch, báo cáo công tác đột xuất
|
10 năm
|
|
161.
|
Hồ sơ tổ chức thực hiện chủ trương, đường lối của
Đảng và pháp luật của nhà nước
|
Vĩnh viễn
|
|
162.
|
Hồ sơ tổ chức thực hiện chế độ/ quy định/ hướng dẫn
những vấn đề chung của ngành, cơ quan
|
Vĩnh viễn
|
|
163.
|
Hồ sơ xây dựng chương trình công tác
|
|
|
- Năm
|
Vĩnh viễn
|
- Quý, tháng
|
10 năm
|
164.
|
Hồ sơ xây dựng quy chế, nội quy của cơ quan, tổ
chức
|
Vĩnh viễn
|
|
165.
|
Tài liệu về hoạt động của Lãnh đạo (báo cáo, bản
thuyết trình/ giải trình, trả lời chất vấn tại Quốc hội, bài phát biểu tại
các sự kiện lớn...)
|
Vĩnh viễn
|
|
166.
|
Tập thông báo ý kiến, kết luận cuộc họp
|
20 năm
|
|
167.
|
Sổ ghi biên bản các cuộc họp giao ban, sổ tay
công tác của lãnh đạo cơ quan, thư ký lãnh đạo
|
|
|
- Bộ, cơ quan ngang bộ và tương đương trở lên
|
Vĩnh viễn
|
- UBND tỉnh trở lên
|
Vĩnh viễn
|
- Cơ quan, tổ chức khác
|
20 năm
|
168.
|
Hồ sơ về sử dụng, vận hành ô tô, máy móc thiết bị
của cơ quan
|
Theo tuổi thọ thiết
bị
|
|
169.
|
Sổ cấp phát đồ dùng, văn phòng phẩm
|
05 năm
|
|
170.
|
Tập công văn trao đổi
|
10 năm
|
|
|
VII.2. HỒ SƠ,
TÀI LIỆU VĂN THƯ, LƯU TRỮ
|
|
171.
|
Tập văn bản QPPL về lĩnh vực văn thư, lưu trữ gửi
đến cơ quan
|
Đến khi văn bản hết
hiệu lực thi hành
|
Hồ sơ nguyên tắc
|
172.
|
Tập văn bản gửi đến để biết (đổi tên cơ quan, đổi
trụ sở, đổi mẫu dấu, thông báo chữ ký...)
|
02 năm
|
|
173.
|
Hồ sơ triển khai thực hiện Nghị quyết, Chương
trình, Dự án, Đề án của Đảng, Nhà nước về văn thư, lưu trữ
|
Vĩnh viễn
|
|
174.
|
Hồ sơ xây dựng các văn bản QPPL về văn thư, lưu
trữ
|
Vĩnh viễn
|
|
175.
|
Hồ sơ xây dựng văn bản hướng dẫn nghiệp vụ triển
khai thi hành các quy định của pháp luật về văn thư, lưu trữ
|
Vĩnh viễn
|
|
176.
|
Hồ sơ xây dựng văn bản triển khai thi hành các
quy định của pháp luật về văn thư, lưu trữ
|
20 năm
|
|
177.
|
Hồ sơ tổ chức tổng kết, sơ kết thực hiện các văn
bản quy phạm pháp luật về văn thư, lưu trữ
|
|
|
- Tổng kết năm, giai đoạn
|
Vĩnh viễn
|
- Sơ kết
|
10 năm
|
178.
|
Kế hoạch, báo cáo về công tác văn thư, lưu trữ
|
|
|
- Hằng năm, nhiều năm
|
Vĩnh viễn
|
- 9 tháng, 6 tháng
|
20 năm
|
- Quý, tháng
|
05 năm
|
179.
|
Hồ sơ hội nghị, hội thảo
|
|
|
- Phạm vi toàn quốc/ địa phương
|
20 năm
|
- Phạm vi từng cơ quan
|
05 năm
|
180.
|
Hồ sơ về kiểm tra chuyên môn, nghiệp vụ
|
20 năm
|
|
181.
|
Tập công văn trao đổi
|
10 năm
|
|
|
VII.2.1. HỒ SƠ,
TÀI LIỆU VĂN THƯ
|
|
182.
|
Tập lưu, sổ đăng ký văn bản đi
|
|
|
- Văn bản quy phạm pháp luật
|
Vĩnh viễn
|
- Quyết định, Chỉ thị, Quy định, Quy chế, báo
cáo, hướng dẫn
|
Vĩnh viễn
|
- Các văn bản hành chính khác
|
50 năm
|
183.
|
Sổ đăng ký bí mật nhà nước đi
|
Vĩnh viễn
|
|
184.
|
Sổ đăng ký bí mật nhà nước đến
|
30 năm
|
|
185.
|
Sổ chuyển giao, sổ quản lý sao chụp, sổ thống kê,
sổ gửi đi bưu điện bí mật nhà nước
|
30 năm
|
|
186.
|
Tập lưu bản sao văn bản, sổ đăng ký bản sao văn bản
|
20 năm
|
|
187.
|
Sổ đăng ký văn bản đến (không mật)
|
20 năm
|
|
188.
|
Sổ giao nhận văn bản nội bộ, sổ gửi đi bưu điện
(không mật)
|
20 năm
|
|
189.
|
Hồ sơ về việc lập, ban hành Danh mục hồ sơ hằng
năm của cơ quan, tổ chức
|
10 năm
|
|
190.
|
Hồ sơ quản lý và sử dụng con dấu, thiết bị lưu
khoá bí mật
|
20 năm
|
|
|
VII.2.2. HỒ SƠ,
TÀI LIỆU LƯU TRỮ
|
|
191.
|
Hồ sơ xây dựng quy định thời hạn lưu trữ hồ sơ,
tài liệu của các cơ quan, tổ chức
|
20 năm
|
|
192.
|
Báo cáo thống kê tài liệu lưu trữ
|
Vĩnh viễn
|
|
193.
|
Hồ sơ về việc kiểm kê tài liệu lưu trữ
|
Vĩnh viễn
|
|
194.
|
Hồ sơ về việc công nhận tài liệu lưu trữ có giá
trị đặc biệt
|
Vĩnh viễn
|
|
195.
|
Hồ sơ về việc tổ chức chỉnh lý khoa học tài liệu
lưu trữ
|
20 năm
|
|
196.
|
Hồ sơ về việc số hóa tài liệu lưu trữ
|
20 năm
|
|
197.
|
Hồ sơ phông, Mục lục hồ sơ tài liệu của các phông
lưu trữ
|
Vĩnh viễn
|
|
198.
|
Hồ sơ về việc xây dựng, cập nhật quản lý cơ sở dữ
liệu tài liệu lưu trữ
|
Vĩnh viễn
|
|
199.
|
Hồ sơ về việc hủy tài liệu lưu trữ
|
20 năm
|
|
200.
|
Hồ sơ thu nộp tài liệu vào Lưu trữ lịch sử
|
Vĩnh viễn
|
|
201.
|
Hồ sơ về việc sưu tầm tài liệu
|
Vĩnh viễn
|
|
202.
|
Hồ sơ về việc thực hiện các nhiệm vụ bảo quản tài
liệu lưu trữ, sổ sách/ hệ thống theo dõi, xuất nhập tài liệu
|
20 năm
|
|
203.
|
Hồ sơ về việc công bố tài liệu lưu trữ
|
Vĩnh viễn
|
|
204.
|
Hồ sơ về việc tổ chức triển lãm tài liệu lưu trữ
|
20 năm
|
|
205.
|
Hồ sơ về việc biên soạn, xuất bản, phát hành xuất
bản phẩm tài liệu lưu trữ
|
20 năm
|
|
206.
|
Hồ sơ phục vụ sử dụng tài liệu lưu trữ
|
20 năm
|
|
|
Hồ sơ về việc mang tài liệu lưu trữ ra ngoài lưu
trữ hiện hành/ lưu trữ lịch sử
|
20 năm
|
|
Hồ sơ về việc cấp bản sao y, chứng thực tài liệu
lưu trữ
|
20 năm
|
Hồ sơ về việc mua tài liệu, tiếp, nhận tài liệu
tư do các tổ chức, cá nhân tặng
|
Vĩnh viễn
|
207.
|
Hồ sơ cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
dịch vụ lưu trữ
|
20 năm
|
|
208.
|
Hồ sơ về việc cấp, cấp lại, thu hồi Chứng chỉ
hành nghề lưu trữ
|
|
|
- Được chấp thuận/ thu hồi
|
30 năm
|
- Không được chấp thuận/ thu hồi
|
05 năm
|
209.
|
Hồ sơ về việc tổ chức kiểm tra nghiệp vụ lưu trữ
phục vụ việc cấp Chứng chỉ hành nghề lưu trữ
|
30 năm
|
|
210.
|
Hồ sơ kiểm tra, đánh giá chất lượng dịch vụ lưu
trữ
|
10 năm
|
|
211.
|
Tập công văn trao đổi
|
10 năm
|
|
|
VIII.
HỒ SƠ, TÀI LIỆU VỀ THI ĐUA KHEN THƯỞNG
|
|
212.
|
Tập văn bản QPPL về thi đua khen thưởng gửi chung
đến cơ quan
|
Đến khi văn bản hết
hiệu lực thi hành
|
Hồ sơ nguyên tắc
|
213.
|
Tập văn bản gửi đến để biết (đổi tên cơ quan, đổi
trụ sở, đổi mẫu dấu, thông báo chữ ký...)
|
02 năm
|
|
214.
|
Hồ sơ triển khai thực hiện Nghị quyết, chủ
trương, chính sách của Đảng, Nhà nước về thi đua khen thưởng
|
Vĩnh viễn
|
|
215.
|
Hồ sơ xây dựng các văn bản QPPL về thi đua, khen
thưởng
|
Vĩnh viễn
|
|
216.
|
Hồ sơ xây dựng văn bản hướng dẫn thực hiện các
quy định của pháp luật về thi đua, khen thưởng
|
Vĩnh viễn
|
|
217.
|
Hồ sơ xây dựng văn bản triển khai thi hành các
quy định của pháp luật về thi đua, khen thưởng
|
20 năm
|
|
218.
|
Hồ sơ tổ chức tổng kết, sơ kết thực hiện các văn
bản quy phạm pháp luật về thi đua, khen thưởng
|
|
|
- Tổng kết năm, giai đoạn
|
Vĩnh viễn
|
- Sơ kết
|
10 năm
|
219.
|
Kế hoạch, báo cáo về công tác thi đua, khen thưởng
|
|
|
- Hằng năm, nhiều năm
|
Vĩnh viễn
|
- 9 tháng, 6 tháng
|
20 năm
|
- Quý, tháng
|
05 năm
|
220.
|
Hồ sơ hội nghị, hội thảo
|
|
|
- Phạm vi toàn quốc/ địa phương
|
20 năm
|
- Phạm vi từng cơ quan
|
05 năm
|
221.
|
Hồ sơ về kiểm tra chuyên môn, nghiệp vụ
|
20 năm
|
|
222.
|
Quy chế, quy định, hướng dẫn về thi đua khen thưởng
cấp bộ, ngành, tỉnh
|
20 năm
|
|
223.
|
Quy chế, quy định, hướng dẫn về thi đua khen thưởng
của cơ quan, tổ chức
|
20 năm
|
|
224.
|
Hồ sơ của Hội đồng Thi đua khen thưởng
|
|
|
- Hồ sơ ban hành quy chế hoạt động của Hội đồng
thi đua khen thưởng
|
Vĩnh viễn
|
- Kế hoạch kiểm tra giám sát
|
20 năm
|
225.
|
Hồ sơ họp thường kỳ và thường trực
|
20 năm
|
|
226.
|
Hồ sơ Hội nghị công tác thi đua, khen thưởng
|
|
|
- Do Trung ương tổ chức
|
Vĩnh viễn
|
- Do bộ, ngành, tỉnh tổ chức
|
30 năm
|
- Do cơ quan, đơn vị tổ chức
|
20 năm
|
|
227.
|
Hồ sơ phát động, tổ chức phong trào thi đua
|
|
|
- Thủ tướng phát động
|
Vĩnh viễn
|
- Bộ, ngành, tỉnh phát động
|
30 năm
|
- Cơ quan, đơn vị phát động
|
20 năm
|
228.
|
Hồ sơ Hội nghị điển hình tiên tiến
|
|
|
- Cấp Trung ương
|
Vĩnh viễn
|
- Cấp bộ, ngành, tỉnh
|
30 năm
|
229.
|
Hồ sơ Đại hội thi đua yêu nước
|
|
|
- Toàn quốc
|
Vĩnh viễn
|
- Bộ, ngành, tỉnh
|
30 năm
|
230.
|
Hồ sơ đề nghị khen thưởng
|
|
|
Các hình thức khen thưởng và danh hiệu thi đua cấp
Nhà nước
|
|
- Được phê duyệt
|
Vĩnh viễn
|
- Không được phê duyệt
|
10 năm
|
Các hình thức khen thưởng và danh hiệu thi đua cấp
bộ, ngành, tỉnh
|
|
- Được phê duyệt
|
30 năm
|
- Không được phê duyệt
|
05 năm
|
Các hình thức khen thưởng và danh hiệu thi đua của
cơ quan, đơn vị
|
|
- Được phê duyệt
|
20 năm
|
- Không được phê duyệt
|
05 năm
|
231.
|
Hồ sơ tổ chức trao tặng, đón nhận các hình thức
khen thưởng, danh hiệu thi đua
|
05 năm
|
|
232.
|
Tập công văn trao đổi
|
10 năm
|
|
|
IX.
HỒ SƠ, TÀI LIỆU VỀ LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG VÀ BẢO HIỂM XÃ HỘI
|
|
233.
|
Tập văn bản QPPL về lĩnh vực lao động, tiền lương
và bảo hiểm xã hội gửi chung đến cơ quan
|
Đến khi văn bản hết
hiệu lực thi hành
|
Hồ sơ nguyên tắc
|
234.
|
Văn bản gửi đến để biết (đổi tên cơ quan, đổi trụ
sở, đổi mẫu dấu, thông báo chữ ký...)
|
02 năm
|
|
235.
|
Hồ sơ triển khai thực hiện Nghị quyết, chủ
trương, chính sách của Đảng, Nhà nước về lao động, tiền lương và bảo hiểm xã
hội
|
Vĩnh viễn
|
|
236.
|
Hồ sơ xây dựng các văn bản QPPL về lao động, tiền
lương và bảo hiểm xã hội
|
Vĩnh viễn
|
|
237.
|
Hồ sơ xây dựng văn bản hướng dẫn thực hiện các
quy định của pháp luật về lao động, tiền lương và bảo hiểm xã hội
|
Vĩnh viễn
|
|
238.
|
Hồ sơ xây dựng văn bản triển khai thi hành các
quy định của pháp luật về lao động, tiền lương và bảo hiểm xã hội
|
20 năm
|
|
239.
|
Hồ sơ tổ chức tổng kết, sơ kết thực hiện các văn
bản quy phạm pháp luật, các Đề án, Chiến lược, Nghị quyết về lao động, tiền
lương và bảo hiểm xã hội
|
|
|
- Tổng kết giai đoạn, hằng năm
|
Vĩnh viễn
|
- Sơ kết
|
10 năm
|
240.
|
Kế hoạch, báo cáo về công tác lao động, tiền
lương và bảo hiểm xã hội
|
|
|
- Hằng năm, nhiều năm
|
Vĩnh viễn
|
- 9 tháng, 6 tháng
|
20 năm
|
|
- Quý, tháng
|
05 năm
|
241.
|
Hồ sơ hội nghị, hội thảo
|
|
|
- Phạm vi toàn quốc/ địa phương
|
20 năm
|
- Phạm vi từng cơ quan
|
05 năm
|
242.
|
Hồ sơ về kiểm tra chuyên môn, nghiệp vụ
|
20 năm
|
|
243.
|
Hồ sơ chiến lược, quy hoạch, chương trình, kế hoạch
dài hạn, trung hạn, hằng năm và dự án, đề án về lao động, tiền lương và bảo
hiểm xã hội
|
Vĩnh viễn
|
|
244.
|
Hồ sơ xây dựng Đề án cải cách tiền lương, Đề án cải
cách chính sách bảo hiểm xã hội
|
Vĩnh viễn
|
|
245.
|
Hồ sơ, tài liệu của Ban chỉ đạo tiền lương nhà nước
|
|
|
- Phối hợp với các Bộ, ngành triển khai thực hiện
Đề án cải cách chính sách tiền lương
|
Vĩnh viễn
|
- Hoạt động của Tổ biên tập
|
20 năm
|
246.
|
Thẩm định các Đề án có liên quan đến thang lương,
bảng lương, phụ cấp, sinh hoạt phí, tiền thưởng
|
20 năm
|
|
247.
|
Hồ sơ, tài liệu trình, thẩm định, quyết định về
nâng bậc lương trước thời hạn đối với công chức, viên chức và người lao động
hợp đồng trong cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập:
|
|
|
- Được phê duyệt
|
20 năm
|
- Không được phê duyệt
|
05 năm
|
248.
|
Hồ sơ, tài liệu tham gia ý kiến với các cơ quan
có liên quan về các vấn đề tiền lương, phụ cấp, tiền thưởng.
|
10 năm
|
|
249.
|
Hồ sơ tham gia ý kiến các Đề án tái cơ cấu, sắp xếp
lại doanh nghiệp nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập
|
10 năm
|
|
250.
|
Hồ sơ, tài liệu xây dựng chế độ tiền lương, tiền
công đối với người làm việc trong các cơ quan, tổ chức
|
Vĩnh viễn
|
|
251.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành Quy chế nâng bậc lương
|
Vĩnh viễn
|
|
252.
|
Hồ sơ theo dõi thực hiện thang, bảng lương, chế độ
phụ cấp
|
20 năm
|
|
253.
|
Hồ sơ xếp lương, chuyển xếp lại hệ số lương, nâng
lương, nâng phụ cấp thâm niên của cán bộ, công chức, viên chức và người lao động
hợp đồng trong cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập
|
20 năm
|
|
254.
|
Hồ sơ đăng ký và quản lý nhà nước đối với các hoạt
động của các tổ chức đại diện người lao động theo quy định của pháp luật lao
động
|
Vĩnh viễn
|
|
255.
|
Hồ sơ về các vụ tai nạn lao động:
|
|
|
- Vụ việc nghiêm trọng
|
Vĩnh viễn
|
- Vụ việc thông thường
|
30 năm
|
256.
|
Hồ sơ của người lao động hợp đồng trong cơ quan
nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập
|
50 năm kể từ khi
chấm dứt hợp đồng
|
|
257.
|
Hồ sơ xây dựng phương án điều tra lao động, tiền
lương và nhu cầu sử dụng trong các loại hình doanh nghiệp
|
Vĩnh viễn
|
|
258.
|
Hồ sơ đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp
|
20 năm
|
|
259.
|
Hồ sơ tiếp nhận thỏa ước lao động tập thể cấp
doanh nghiệp
|
03 năm
|
|
260.
|
Hồ sơ phê duyệt phương án lao động dôi dư
|
Vĩnh viễn
|
|
261.
|
Hồ sơ phê duyệt hệ thống thang bảng lương; quỹ tiền
lương, thù lao, tiền thưởng
|
Vĩnh viễn
|
|
262.
|
Hồ sơ xếp hạng doanh nghiệp
|
20 năm
|
|
263.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định, hướng dẫn về
quan hệ lao động do cơ quan chủ trì
|
Vĩnh viễn
|
|
264.
|
Hồ sơ cấp, cấp lại, gia hạn giấy phép hoạt động
cho thuê lại lao động
|
20 năm
|
|
265.
|
Hồ sơ về giải quyết công văn, đơn thư, khiếu nại
của cơ quan, tổ chức và công dân về bảo hiểm xã hội
|
15 năm
|
|
266.
|
Tập công văn trao đổi
|
10 năm
|
|
|
X.
HỒ SƠ, TÀI LIỆU VỀ VIỆC LÀM
|
|
267.
|
Tập văn bản QPPL về lĩnh vực việc làm gửi chung đến
cơ quan
|
Đến khi văn bản hết
hiệu lực thi hành
|
Hồ sơ nguyên tắc
|
268.
|
Văn bản gửi đến để biết (đổi tên cơ quan, đổi trụ
sở, đổi mẫu dấu, thông báo chữ ký...)
|
02 năm
|
|
269.
|
Hồ sơ triển khai thực hiện Nghị quyết, chủ
trương, chính sách của Đảng, Nhà nước về việc làm
|
Vĩnh viễn
|
|
270.
|
Hồ sơ xây dựng các văn bản QPPL về việc làm
|
Vĩnh viễn
|
|
271.
|
Hồ sơ xây dựng văn bản hướng dẫn thực hiện các
quy định của pháp luật về việc làm
|
Vĩnh viễn
|
|
272.
|
Hồ sơ xây dựng văn bản triển khai thi hành các
quy định của pháp luật về việc làm
|
20 năm
|
|
273.
|
Hồ sơ tổ chức tổng kết, sơ kết thực hiện các văn
bản quy phạm pháp luật, các Đề án, Chiến lược, Nghị quyết về việc làm
|
|
|
- Tổng kết giai đoạn, hằng năm
|
Vĩnh viễn
|
- Sơ kết
|
10 năm
|
274.
|
Kế hoạch, báo cáo về việc làm
|
|
|
- Hằng năm, nhiều năm
|
Vĩnh viễn
|
- 9 tháng, 6 tháng
|
20 năm
|
- Quý, tháng
|
05 năm
|
275.
|
Hồ sơ hội nghị, hội thảo
|
|
|
- Phạm vi toàn quốc/ địa phương
|
20 năm
|
- Phạm vi từng cơ quan
|
05 năm
|
276.
|
Hồ sơ về kiểm tra chuyên môn, nghiệp vụ
|
20 năm
|
|
277.
|
Hồ sơ ban hành quy chế quản lý, khai thác sử dụng
và phổ biến thông tin thị trường lao động
|
Vĩnh viễn
|
|
278.
|
Hồ sơ hướng dẫn và tổ chức thu thập, lưu trữ, tổng
hợp, phân tích, dự báo, công bố các thông tin thị trường lao động
|
30 năm
|
|
279.
|
Hồ sơ hướng dẫn việc thực hiện các quy định về tổ
chức và hoạt động dịch vụ việc làm
|
30 năm
|
|
280.
|
Hồ sơ hưởng trợ cấp thất nghiệp; hỗ trợ tư vấn giới
thiệu việc làm; hỗ trợ học nghề; hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ
kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động
|
30 năm
|
|
281.
|
Hồ sơ hỗ trợ học nghề
|
10 năm
|
|
282.
|
Hồ sơ hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ
kỹ năng nghề
|
10 năm
|
|
283.
|
Hồ sơ tư vấn, giới thiệu việc làm
|
10 năm
|
|
284.
|
Hồ sơ hướng dẫn việc quản lý, sử dụng Quỹ quốc gia
về việc làm
|
30 năm
|
|
285.
|
Hồ sơ hướng dẫn việc thực hiện các quy định về bảo
hiểm thất nghiệp
|
30 năm
|
|
286.
|
Kế hoạch và báo cáo tổng kết thực hiện công tác về
việc làm, về tuyển dụng và quản lý lao động, về thông tin thị trường lao động,
tổ chức và hoạt động dịch vụ việc làm, về bảo hiểm thất nghiệp:
|
|
|
- Nhiều năm, hằng năm
|
Vĩnh viễn
|
- Quý, tháng
|
20 năm
|
287.
|
Hồ sơ cấp, cấp lại, gia hạn giấy phép hoạt động dịch
vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
10 năm
|
|
288.
|
Hồ sơ cấp phép cho người lao động nước ngoài làm
việc tại Việt Nam
|
10 năm
|
|
289.
|
Hồ sơ giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi thường
nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động
|
30 năm
|
|
290.
|
Tập công văn trao đổi
|
10 năm
|
|
|
XI.
HỒ SƠ TÀI LIỆU VỀ AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG
|
|
291.
|
Tập văn bản QPPL về lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao
động gửi chung đến cơ quan
|
Đến khi văn bản hết
hiệu lực thi hành
|
Hồ sơ nguyên tắc
|
292.
|
Văn bản gửi đến để biết (đổi tên cơ quan, đổi trụ
sở, đổi mẫu dấu, thông báo chữ ký...)
|
02 năm
|
|
293.
|
Hồ sơ triển khai thực hiện Nghị quyết, chủ
trương, chính sách của Đảng, Nhà nước về an toàn, vệ sinh lao động
|
Vĩnh viễn
|
|
294.
|
Hồ sơ xây dựng các văn bản QPPL về an toàn, vệ
sinh lao động
|
Vĩnh viễn
|
|
295.
|
Hồ sơ xây dựng văn bản hướng dẫn thực hiện các
quy định của pháp luật về an toàn, vệ sinh lao động
|
Vĩnh viễn
|
|
296.
|
Hồ sơ xây dựng văn bản triển khai thi hành các
quy định của pháp luật về an toàn, vệ sinh lao động
|
20 năm
|
|
297.
|
Hồ sơ tổ chức tổng kết, sơ kết thực hiện các văn
bản quy phạm pháp luật, các Đề án, Chiến lược, Nghị quyết về an toàn, vệ sinh
lao động
|
|
|
- Tổng kết giai đoạn, hằng năm
|
Vĩnh viễn
|
- Sơ kết
|
10 năm
|
298.
|
Kế hoạch, báo cáo về công tác an toàn, vệ sinh
lao động
|
|
|
- Hằng năm, nhiều năm
|
Vĩnh viễn
|
|
- 9 tháng, 6 tháng
|
20 năm
|
- Quý, tháng
|
05 năm
|
299.
|
Hồ sơ hội nghị, hội thảo
|
|
|
- Phạm vi toàn quốc/ địa phương
|
20 năm
|
- Phạm vi từng cơ quan
|
05 năm
|
300.
|
Hồ sơ về kiểm tra chuyên môn, nghiệp vụ
|
20 năm
|
|
301.
|
Hồ sơ xây dựng và triển khai thực hiện các đề án,
dự án, chương trình mục tiêu quốc gia về an toàn lao động, vệ sinh lao động
|
30 năm
|
|
302.
|
Hồ sơ xây dựng và ban hành các quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về lĩnh vực an toàn lao động
|
Vĩnh viễn
|
|
303.
|
Hồ sơ cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động
|
|
|
- Chấp nhận
|
10 năm
|
- Không chấp nhận
|
05 năm
|
304.
|
Hồ sơ báo cáo tình hình tai nạn lao động
|
|
|
- Hàng năm, nhiều năm
|
Vĩnh viễn
|
- Định kỳ 6 tháng
|
10 năm
|
305.
|
Hồ sơ cấp, cấp lại, cấp bổ sung, sửa đổi giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm, chứng nhận, giám định
|
|
|
- Chấp thuận
|
10 năm
|
- Không chấp thuận
|
05 năm
|
306.
|
Hồ sơ kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm,
hàng hoá nhóm 2
|
05 năm
|
|
307.
|
Xây dựng và phát hành Hồ sơ quốc gia về an toàn,
vệ sinh lao động
|
Vĩnh viễn
|
|
308.
|
Hồ sơ tổ chức, triển khai thực hiện tháng hành động
về an toàn, vệ sinh lao động
|
30 năm
|
|
309.
|
Hồ sơ cấp, gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động
|
20 năm
|
|
310.
|
Hồ sơ cấp lại đối với trường hợp bổ sung, sửa đổi
và cấp lại đối với Giấy chứng nhận bị mất, hỏng
|
20 năm
|
|
311.
|
Hồ sơ cấp, cấp lại chứng chỉ kiểm định viên
|
|
|
- Chấp thuận
|
10 năm
|
- Không chấp thuận
|
05 năm
|
312.
|
Hồ sơ thu hồi chứng chỉ kiểm định viên
|
15 năm
|
|
313.
|
Hồ sơ đăng ký công bố hợp quy đối với sản phẩm,
hàng hóa
|
|
|
- Chấp thuận
|
10 năm
|
- Không chấp thuận
|
5 năm
|
314.
|
Tập công văn trao đổi
|
10 năm
|
|
|
XII.
HỒ SƠ TÀI LIỆU VỀ NGƯỜI LAO ĐỘNG VIỆT NAM ĐI LÀM VIỆC Ở NƯỚC NGOÀI THEO HỢP ĐỒNG
|
|
315.
|
Tập văn bản QPPL về lĩnh vực người lao động Việt
Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng gửi chung đến cơ quan
|
Đến khi văn bản hết
hiệu lực thi hành
|
Hồ sơ nguyên tắc
|
316.
|
Văn bản gửi đến để biết (đổi tên cơ quan, đổi trụ
sở, đổi mẫu dấu, thông báo chữ ký...)
|
02 năm
|
|
317.
|
Hồ sơ triển khai thực hiện Nghị quyết, chủ
trương, chính sách của Đảng, Nhà nước về người lao động Việt Nam đi làm việc ở
nước ngoài theo hợp đồng
|
Vĩnh viễn
|
|
318.
|
Hồ sơ xây dựng các văn bản QPPL về người lao động
Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
|
Vĩnh viễn
|
|
319.
|
Hồ sơ xây dựng văn bản hướng thực hiện các quy định
của pháp luật về lĩnh vực người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài
theo hợp đồng
|
Vĩnh viễn
|
|
320.
|
Hồ sơ xây dựng văn bản triển khai thi hành các
quy định của pháp luật về lĩnh vực người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước
ngoài theo hợp đồng
|
20 năm
|
|
321.
|
Hồ sơ tổ chức tổng kết, sơ kết thực hiện các văn
bản quy phạm pháp luật, các Đề án, Chiến lược, Nghị quyết về lĩnh vực người
lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
|
|
|
- Tổng kết giai đoạn, hằng năm
|
Vĩnh viễn
|
- Sơ kết
|
10 năm
|
322.
|
Kế hoạch, báo cáo về lĩnh vực người lao động Việt
Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
|
|
|
- Hằng năm, nhiều năm
|
Vĩnh viễn
|
- 9 tháng, 6 tháng
|
20 năm
|
- Quý, tháng
|
05 năm
|
323.
|
Hồ sơ hội nghị, hội thảo
|
|
|
- Phạm vi toàn quốc/ địa phương
|
20 năm
|
- Phạm vi từng cơ quan
|
05 năm
|
324.
|
Hồ sơ về kiểm tra chuyên môn, nghiệp vụ
|
20 năm
|
|
325.
|
Hồ sơ thỏa thuận, đàm phán về lĩnh vực người lao
động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng giữa Việt Nam và các nước,
vùng lãnh thổ và các tổ chức quốc tế
|
Vĩnh viễn
|
|
326.
|
Hồ sơ xây dựng cơ chế, chính sách đối với người
lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
|
Vĩnh viễn
|
|
327.
|
Hồ sơ đề nghị với ngân hàng nhận ký quỹ, trả lại
tiền ký quỹ cho doanh nghiệp dịch vụ và doanh nghiệp Việt Nam đưa người lao động
Việt Nam đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài
|
Đến khi doanh nghiệp
giải thể, phá sản hoặc dừng hoạt động dịch vụ
|
|
328.
|
Kế hoạch và báo cáo kết quả thực hiện các văn bản
quy phạm pháp luật về quản lý người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước
ngoài theo hợp đồng
|
Vĩnh viễn
|
|
329.
|
Kế hoạch và báo cáo tổng kết thực hiện công tác
quản lý người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
|
|
|
- Năm, nhiều năm
|
Vĩnh viễn
|
- Quý, tháng
|
20 năm
|
330.
|
Hồ sơ xây dựng, tổng kết, đánh giá, nhân rộng mô
hình tiên tiến trong lĩnh vực người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước
ngoài theo hợp đồng
|
20 năm
|
|
331.
|
Hồ sơ báo cáo danh sách người lao động xuất cảnh
|
20 năm
|
|
332.
|
Hồ sơ báo cáo đưa người lao động Việt Nam đi làm
việc ở nước ngoài của doanh nghiệp Việt Nam trúng thầu, nhận thầu công trình,
dự án ở nước ngoài
|
|
|
- Chấp thuận
|
20 năm
|
- Không chấp thuận
|
05 năm
|
333.
|
Hồ sơ báo cáo đưa người lao động Việt Nam đi làm
việc ở nước ngoài của tổ chức cá nhân Việt Nam đầu tư ở nước ngoài
|
|
|
- Chấp thuận
|
20 năm
|
- Không chấp thuận
|
05 năm
|
|
334.
|
Hồ sơ đào tạo, bồi dưỡng, kiểm tra và cấp chứng
chỉ cho người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
|
20 năm
|
|
335.
|
Hồ sơ cấp giấy thông báo chuyển trả, giấy xác nhận
về thời gian đi hợp tác lao động để giải quyết chế độ bảo hiểm xã hội (đội
trưởng, phiên dịch, cán bộ vùng, người lao động)
|
30 năm
|
|
336.
|
Hồ sơ xây dựng và quản lý cơ sở dữ liệu về người
lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
|
Vĩnh viễn
|
|
337.
|
Hồ sơ cấp, điều chỉnh thông tin, nộp lại, thu hồi
Giấy phép hoạt động dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo
hợp đồng cho các doanh nghiệp dịch vụ
|
|
|
- Chấp thuận
|
20 năm sau khi
doanh nghiệp giải thể, phá sản hoặc dừng hoạt động dịch vụ
|
- Không chấp thuận
|
05 năm
|
338.
|
Hồ sơ cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ đưa người
lao động đi làm việc ở nước ngoài cho các doanh nghiệp dịch vụ trong trường hợp
bị mất, bị cháy, bị hư hỏng
|
Đến khi doanh nghiệp
giải thể, phá sản hoặc dừng hoạt động dịch vụ
|
|
339.
|
Tập công văn trao đổi
|
10 năm
|
|
|
XIII.
HỒ SƠ, TÀI LIỆU VỀ NGƯỜI CÓ CÔNG
|
|
340.
|
Tập văn bản QPPL về lĩnh vực người có công gửi
chung đến cơ quan
|
Đến khi văn bản hết
hiệu lực thi hành
|
Hồ sơ nguyên tắc
|
341.
|
Văn bản gửi đến để biết (đổi tên cơ quan, đổi trụ
sở, đổi mẫu dấu, thông báo chữ ký...)
|
02 năm
|
|
342.
|
Hồ sơ triển khai thực hiện Nghị quyết, chủ
trương, chính sách của Đảng, Nhà nước về lĩnh vực người có công
|
Vĩnh viễn
|
|
343.
|
Hồ sơ xây dựng các văn bản QPPL về lĩnh vực người
có công
|
Vĩnh viễn
|
|
344.
|
Hồ sơ xây dựng văn bản hướng thực hiện các quy định
của pháp luật về lĩnh vực người có công
|
Vĩnh viễn
|
|
345.
|
Hồ sơ xây dựng văn bản triển khai thi hành các
quy định của pháp luật về lĩnh vực người có công
|
Vĩnh viễn
|
|
346.
|
Hồ sơ tổ chức tổng kết, sơ kết thực hiện các văn
bản quy phạm pháp luật, các Đề án, Chiến lược, Nghị quyết về lĩnh vực người
có công
|
|
|
- Tổng kết giai đoạn, hằng năm
|
Vĩnh viễn
|
- Sơ kết
|
10 năm
|
347.
|
Kế hoạch, báo cáo về công tác người có công
|
|
|
- Hằng năm, nhiều năm
|
Vĩnh viễn
|
- 9 tháng, 6 tháng
|
20 năm
|
- Quý, tháng
|
05 năm
|
348.
|
Hồ sơ hội nghị, hội thảo
|
|
|
- Phạm vi toàn quốc/ địa phương
|
20 năm
|
- Phạm vi từng cơ quan
|
05 năm
|
349.
|
Hồ sơ về kiểm tra chuyên môn, nghiệp vụ
|
20 năm
|
|
350.
|
Hồ sơ xây dựng chế độ, định mức, phương thức cấp
trang thiết bị, phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết
bị phục hồi chức năng đối với người có công với cách mạng
|
Vĩnh viễn
|
|
351.
|
Hồ sơ quản lý các công trình ghi công liệt sĩ,
xây dựng phương án xác định các công trình ghi công liệt sĩ trong quy hoạch
|
Vĩnh viễn
|
|
352.
|
Hồ sơ hướng dẫn, chỉ đạo công tác tiếp nhận hài cốt
liệt sĩ, xác định danh tính hài cốt liệt sĩ còn thiếu thông tin và thông tin
về mộ liệt sĩ
|
Vĩnh viễn
|
|
353.
|
Hồ sơ tổ chức các phong trào “Đền ơn đáp nghĩa”
|
20 năm
|
|
354.
|
Hồ sơ quản lý và sử dụng Quỹ Đền ơn đáp nghĩa
|
Vĩnh viễn
|
|
355.
|
Hồ sơ quản lý đối tượng người có công
|
Vĩnh viễn
|
|
356.
|
Hồ sơ trả lời đơn, thư của công dân
|
15 năm
|
|
357.
|
Hồ sơ xử lý các vụ việc vi phạm trong hoạt động
quản lý lĩnh vực người có công
|
|
|
- Vụ việc nghiêm trọng
|
Vĩnh viễn
|
- Vụ việc thông thường
|
30 năm
|
358.
|
Tập công văn trao đổi
|
10 năm
|
|