1.
|
Nguyễn Thị Oanh, sinh ngày 05/12/1994 tại Thái
Bình
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bình Nguyên,
huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình - Giấy khai sinh số 70 ngày 19/5/2000
Hiện trú tại: Tokyo-to, Higashimurayama-shi,
Kumegawa-cho 3-11-88
Hộ chiếu số: B7190129 do Cục Quản lý xuất nhập
cảnh cấp ngày 01/10/2012
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xóm 2, thôn
Đông Lâu, xã Bình Nguyên, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình
|
Giới tính: Nữ
|
2.
|
Nguyễn Văn Lộc, sinh ngày 05/12/1984 tại Đà Nẵng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Định Công,
quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội - Giấy khai sinh số 457 cấp ngày 14/11/2008
Hiện trú tại: Tokyo-to, Minato-ku, Akasaka,
9-7-7-1012
Hộ chiếu số: N2118230 do Đại sứ quán Việt Nam
tại Nhật Bản cấp ngày 28/10/2019
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 241 đường 17,
phường Tân Quy, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nam
|
3.
|
Lê Thị Thanh, sinh ngày 18/01/1988 tại Hà Nội
Hiện trú tại: Saitama-ken, Kuki-shi, Kuki
Higashi 5-4-18-501
Hộ chiếu số: B7205367 do Cục Quản lý xuất nhập
cảnh cấp ngày 18/9/2012
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Xuân
La, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
4.
|
Đỗ Mỹ Hiền, sinh ngày 26/5/1979 tại Thanh Hóa
Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Cẩm Thủy,
huyện Cẩm Thủy, tỉnh Thanh Hóa - Giấy khai sinh số 19 cấp ngày 19/5/1998
Hiện trú tại: Tokyo-to, Hachioji-shi,
Matsugaya 17-1-820
Hộ chiếu số: N2278643 do Đại sứ quán Việt Nam
tại Nhật Bản cấp ngày 28/10/2020
|
Giới tính: Nữ
|
5.
|
Lương Viết Văn, sinh ngày 03/0/1983 tại Hải
Dương
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Bình, huyện
Nam Sách, tỉnh Hải Dương - Giấy khai sinh số 05 cấp ngày 08/01/2019
Hiện trú tại: Kanagawa-ken, Atsugi-shi, Aiko
Nishi 1-5-23-1
Hộ chiếu số: C2779221 do Cục Quản lý xuất nhập
cảnh cấp ngày 03/02/2017
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã An Bình,
huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương
|
Giới tính: Nam
|
6.
|
Đỗ Xuân Cường, sinh ngày 05/4/1996 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tri Trung, huyện
Phú Xuyên, thành phố Hà Nội - Giấy khai sinh số 20 cấp ngày 01/8/1996
Hiện trú tại: Nagano-ken, Matsumoto-shi, Murai
machi nishi 1-25-40 Fores Noguchi B101
Hộ chiếu số: C0128203 do Cục Quản lý xuất nhập
cảnh cấp ngày 05/3/2015
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xóm 3, thôn
Trung Lập, xã Tri Trung, huyện Phú Xuyên, thành phố Hà Nội
|
Giới tính: Nam
|
7.
|
Giang Văn Ngã, sinh ngày 02/02/1986 tại Đồng
Nai
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bàu Hàm 1, huyện
Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai - Giấy khai sinh số 295 cấp ngày 21/9/1991
Hiện trú tại: 134-0088 Tokyo-to, Edogawa-ku,
Nishi-kasai 6-19-4-801
Hộ chiếu số: N2096865 do Đại sứ quán Việt Nam
tại Nhật Bản cấp ngày 07/5/2019
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 12, ấp Tân
Lập 2, xã Cây Gáo, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai
|
Giới tính: Nữ
|
8.
|
Nguyễn Văn Giang, sinh ngày 31/12/1982 tại Hải
Dương
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thượng Quận,
huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Dương
Hiện trú tại: Yamanashi-ken, Hokuto-shi,
Sutama-cho, Wakamiko 90-1, Mirapro Hokuto Ryo 201
Hộ chiếu số: N2059437 do Đại sứ quán Việt Nam
tại Nhật Bản cấp ngày 01/3/2019
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn La Xá, xã
Thượng Quận, huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Dương
|
Giới tính: Nam
|
9.
|
Nguyễn Hà Bảo Châu, sinh ngày 30/4/2002 tại
Vĩnh Phúc
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Đồng Tâm,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc - Giấy khai sinh số 11 cấp ngày 08/5/2002
Hiện trú tại: Tokyo-to, Shinagawa-ku, Futaba
3-chome 26-1
Hộ chiếu số: N1811082 do Đại sứ quán Việt Nam
tại Nhật Bản cấp ngày 13/10/2016
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 151 phố II,
phường Đồng Tâm, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
|
Giới tính: Nữ
|
10.
|
Mạc Thị Quỳnh Anh, sinh ngày 15/11/1987 tại
Thái Nguyên
Hiện trú tại: Tokyo-to, Mitaka-shi, Nozaki
1-8-16
Hộ chiếu số: B6079289 do Cục Quản lý xuất nhập
cảnh cấp ngày 06/4/2012
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Minh
Khai, quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
11.
|
Hồ Mạnh Cường, sinh ngày 20/4/1985 tại Thái
Nguyên
Hiện trú tại: Tokyo-to, Mitaka-shi, Nozaki
1-8-16
Hộ chiếu số: B6122463 do Cục Quản lý xuất nhập
cảnh cấp ngày 23/12/2011
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Minh
Khai, quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội
|
Giới tính: Nam
|
12.
|
Phạm Nguyễn Hồng Hạnh, sinh ngày 12/12/1986 tại
Bình Dương
Hiện trú tại: 427-0113 Shiuoka-ken,
Shimada-shi, Yui 791-1
Hộ chiếu số: N2210945 do Đại sứ quán Việt Nam
tại Nhật Bản cấp ngày 20/4/2020
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 817/18 đường
Lê Hồng Phong, khu phố 7, phường Phú Thọ, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình
Dương
|
Giới tính: Nữ
|
13.
|
Lý Thị Thanh Huyền, sinh ngày 22/02/1983 tại
Tuyên Quang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Vĩnh Lộc,
huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang - Giấy khai sinh số 36 cấp ngày 26/9/2005
Hiện trú tại: Tokyo-to, Nerima-ku,
Minamitanaka 4 chome 9-21, Nishi Paresu logi 104 go
Hộ chiếu số: B5976196 do Cục Quản lý xuất nhập
cảnh cấp ngày 29/11/2011
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ Rẹ 1, thị
trấn Vĩnh Lộc, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang
|
Giới tính: Nữ
|
14.
|
Đặng Xuân Kiều Anh, sinh ngày 22/4/1998 tại Nhật
Bản
Hiện trú tại: Yokohama-shi, Izumi-ku,
Kamiidacho 2670-16-505
Hộ chiếu số: N1726302 do Đại sứ quán Việt Nam
tại Nhật Bản cấp ngày 11/5/2015
|
Giới tính: Nữ
|
15.
|
Đỗ Lương Quỳnh Như, sinh ngày 22/10/1990 tại
Đà Nẵng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thạch
Thang, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng - Giấy khai sinh số 744 cấp ngày
10/11/1990
Hiện trú tại: Saitama-ken, Misato-shi, Chuo
1-8-1, ART RESIDENCE IN MISATO CHUO 802
Hộ chiếu số: B5949375 do Cục Quản lý xuất nhập
cảnh cấp ngày 07/02/2012
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 14, phường
Thanh Khê Tây, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng
|
Giới tính: Nữ
|
16.
|
Lê Phương Vy, sinh ngày 01/02/1984 tại Thành
phố Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND Phường 4, quận
Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh - Giấy khai sinh số 22 cấp ngày 10/02/1984
Hiện trú tại: Tokyo-to, Hachioji-shi, Higashi
Asakawa-machi 621-1, Leopard Higashi phòng 204
Hộ chiếu số: N1854044 do Đại sứ quán Việt Nam
tại Nhật Bản cấp ngày 19/01/2018
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 14 Hưng Phước
4, Phú Mỹ Hưng, phường Tân Phong, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
17.
|
Hoàng Văn Tiến, sinh ngày 13/9/1991 tại Bắc
Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đại Bái, huyện
Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh - Giấy khai sinh số 70 cấp ngày 06/3/2018
Hiện trú tại: Chiba-ken, Narita-shi, Tsuchiya
806-2 kopoishii 101
Hộ chiếu số: B4387967 do Cục Quản lý xuất nhập
cảnh cấp ngày 05/8/2010
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Đại Bái,
huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh
|
Giới tính: Nam
|
18.
|
Nguyễn Thái Thanh Khương, sinh ngày 04/11/1990
tại Thành phố Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND Phường 7, Quận 6,
Thành phố Hồ Chí Minh - Giấy khai sinh số 233 cấp ngày 30/11/1990
Hiện trú tại: 241-0003, 2-2-1
Sugeinadazutsumi, Tama-ku, Kawasaki-shi, Kangawa Palace Miyuki 6th Building
203
Hộ chiếu số: B8307084 do Cục Quản lý xuất nhập
cảnh cấp ngày 13/9/2013
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 551/34C Phạm
Văn Chí, Phường 7, Quận 6, Thành phố Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
19.
|
Trần Thị Dung, sinh ngày 20/6/1990 tại Bình
Dương
Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Lộc Ninh,
huyện Lộc Ninh, thành phố Bình Phước - Giấy khai sinh số 198 cấp ngày
02/7/1994
Hiện trú tại: Saitama-ken, Saitama-shi,
Midori-ku, Higashiurawa 3-29-11 Furawa Hiruzu 103
Hộ chiếu số: C1168001 do Cục Quản lý xuất nhập
cảnh cấp ngày 03/12/2015
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Chánh Phú Hòa,
thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương
|
Giới tính: Nữ
|
20.
|
Hồ Nguyễn Thanh Trúc, sinh ngày 18/9/1984 tại
Thành phố Hồ Chí Minh
Hiện trú tại: Kanagawa-ken, Kawasaki-shi,
Nakahara-ku, Kamikodanaka, 1-39-10 phòng 103
Hộ chiếu số: B9747179 do Cục Quản lý xuất nhập
cảnh cấp ngày 20/10/2014
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 532/1/34/6 khu
y tế kỹ thuật cao, phường Bình Trị Đông B, quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí
Minh
|
Giới tính: Nữ
|
21.
|
Bùi Thị Kiệm, sinh ngày 19/01/1993 tại Hải
Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Ngũ Lão, huyện
Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng - Giấy khai sinh số 10 cấp ngày 28/4/1993
Hiện trú tại: Hiroshima-ken, Fukuyama-shi,
Nishi-cho 3-4-3 Ooya apato 102
Hộ chiếu số: B7002686 do Cục Quản lý xuất nhập
cảnh cấp ngày 26/7/2012
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Đội 12, thôn
Khuông Lư, xã Ngũ Lão, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng
|
Giới tính: Nữ
|
22.
|
Nguyễn Văn Tin, sinh ngày 30/4/1984 tại Quảng
Ngãi
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Xuân Lập, huyện
Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai - Giấy khai sinh số 122 cấp ngày 01/8/1988
Hiện trú tại: Ibaraki-ken, Kasumigaura-shi,
Inayoshi 2-21-40, Prosperity Sanbankan 302
Hộ chiếu số: N1941253 do Đại sứ quán Việt Nam
tại Nhật Bản cấp ngày 02/5/2018
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Năng Tây, xã
Nghĩa Phương, huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi
|
Giới tính: Nam
|
23.
|
Phạm Văn Bảo, sinh ngày 08/9/1980 tại Hải
Dương
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cẩm Hưng, huyện
Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương
Hiện trú tại: Saitama-ken, Kugayama-shi, Ginza
5-1-15-210 Life plaza
Hộ chiếu số: B6697870 do Cục Quản lý xuất nhập
cảnh cấp ngày 03/5/2012
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: B3, tập thể
Ngoại Thương, phường Thổ Quan, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
|
Giới tính: Nam
|
24.
|
Mai Thị Thu Hà, sinh ngày 13/02/1983 tại Hải
Dương
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phương Hưng,
huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương
Hiện trú tại: Saitama-ken, Kugayama-shi, Ginza
5-1-15-210 Life plaza
Hộ chiếu số: B8365911 do Cục Quản lý xuất nhập
cảnh cấp ngày 17/9/2013
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: B3, tập thể
Ngoại Thương, phường Thổ Quan, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
25.
|
Phạm Quốc Bảo Hà, sinh ngày 03/9/2007 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phương Hưng,
huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương - Giấy khai sinh số 79 ngày 01/10/2007
Hiện trú tại: Saitama-ken, Kugayama-shi, Ginza
5-1-15-210 Life plaza
Hộ chiếu số: N2014160 do Đại sứ quán Việt Nam
tại Nhật Bản cấp ngày 12/12/2018
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: B3, tập thể
Ngoại Thương, phường Thổ Quan, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
|
Giới tính: Nam
|
26.
|
Nguyễn Minh Đức, sinh ngày 11/01/1988 tại
Thành phố Hồ Chí Minh
Hiện trú tại: Tokyo-to, Nishi Tokyo-shi,
Minami-cho 4-13-5 Hatakeyamakopo 102
Hộ chiếu số: N2174807 do Đại sứ quán Việt Nam
tại Nhật Bản cấp ngày 09/01/2020
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 9, Ấp Tân Định,
xã Tân Thông Hội, huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nam
|
27.
|
Nguyễn Thị Phương Liên, sinh ngày 07/3/1997 tại
Hà Nam
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Đồng Văn,
thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam - Giấy khai sinh số 37 cấp ngày 21/10/2015
Hiện trú tại: Saitama-ken, Warabi-shi,
Tsukagoshi 7-21-8, Kuredo Nishikawaguchi 601
Hộ chiếu số: C0894531 do Cục Quản lý xuất nhập
cảnh cấp ngày 14/10/2015
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Đồng
Văn, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam
|
Giới tính: Nữ
|
28.
|
Bùi Thị Phương Thanh, sinh ngày 07/11/1985 tại
Ninh Thuận
Nơi đăng ký khai sinh: UBND thành phố Phan
Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận - Giấy khai sinh số 99 cấp ngày 03/01/1986
Hiện trú tại: Tokyo-to, Setagaya-ku, Hanegi 1
chome 12-9, My Stage Daitabashi 201
Hộ chiếu số: C3145015 do Cục Quản lý xuất nhập
cảnh cấp ngày 25/7/2017
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu phố 10,
phường Đông Hải, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận
|
Giới tính: Nữ
|
29.
|
Lưu Thị Cẩm Tú, sinh ngày 08/9/1986 tại Đồng
Nai
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Quang Vinh,
thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai - Giấy khai sinh số 611 cấp ngày 25/9/1986
Hiện trú tại: Tokyo-to, Adachi-ku, Kahei
2-19-5-904
Hộ chiếu số: B7113543 do Cục Quản lý xuất nhập
cảnh cấp ngày 04/9/2012
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 144/6D CMT8,
khu phố 3, phường Quang Vinh, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
|
Giới tính: Nữ
|
30.
|
Mã Tố Bình, sinh ngày 13/12/1984 tại Thành phố
Hồ Chí Minh
Hiện trú tại: Kanagawa-ken, Kawasaki-shi,
Saiwai-ku, Ogura 3-6-52
Hộ chiếu số: N1941850 do Đại sứ quán Việt Nam
tại Nhật Bản cấp ngày 16/3/2018
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 27/36/57 Bùi
Tư Toàn, phường An Lạc, quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
31.
|
Trần Hoàng Linh, sinh ngày 03/9/1989 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Hàng Bạc,
quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội - Giấy khai sinh số 428 cấp ngày 26/9/1989
Hiện trú tại: Tokyo-to, Suginami-ku,
Hounan-cho, 1-1-9 U-HEIGHTS 203
Hộ chiếu số: B4092028 do Cục Quản lý xuất nhập
cảnh cấp ngày 24/5/2010
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 7 Dịch Vọng,
quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội
|
Giới tính: Nam
|
32.
|
Nguyễn Đại Cương, sinh ngày 08/10/1983 tại
Bình Thuận
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Sùng Nhơn, huyện
Đức Linh, tỉnh Bình Thuận - Giấy khai sinh số 63 cấp ngày 29/5/1987
Hiện trú tại: Gunma-ken, Ota-shi, Arai-cho,
256-1 Star Mansion 208
Hộ chiếu số: N2058561 do Đại sứ quán Việt Nam
tại Nhật Bản cấp ngày 11/01/2019
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn 2, xã
Sùng Nhơn, huyện Đức Linh, tỉnh Bình Thuận
|
Giới tính: Nam
|
33.
|
Cao Lê Đài Trang, sinh ngày 07/5/1990 tại Bình
Thuận
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Sùng Nhơn, huyện
Đức Linh, tỉnh Bình Thuận - Giấy khai sinh số 196 cấp ngày 06/9/1991
Hiện trú tại: Gunma-ken, Ota-shi, Arai-cho,
256-1 Star Mansion 208
Hộ chiếu số: B8406584 do Cục Quản lý xuất nhập
cảnh cấp ngày 20/8/2013
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn 2, xã
Sùng Nhơn, huyện Đức Linh, tỉnh Bình Thuận
|
Giới tính: Nữ
|
34.
|
Đỗ Văn Tiến Đạt, sinh ngày 19/3/1986 tại Bình
Thuận
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hàm Mỹ, huyện
Hàm
Thuận Nam, tỉnh Bình Thuận - Giấy khai sinh số
148 cấp ngày 26/6/2001
Hiện trú tại: Tokyo-to, Itabashi-ku,
Takashimadaira 9-37-4
Hộ chiếu số: N2290708 do Đại sứ quán Việt Nam
tại Nhật Bản cấp ngày 05/01/2021
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 36/4 Nguyễn
Trương, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận
|
Giới tính: Nam
|
35.
|
Nguyễn Thị Ngọc Châu, sinh ngày 29/4/1980 tại
Thành phố Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND Phường 20, Quận
11, Thành phố Hồ Chí Minh - Giấy khai sinh số 69 cấp ngày 07/5/1980
Hiện trú tại: 26-25 Lljiie Sakura-shi,
Tochigi-ken
Hộ chiếu số: N1963870 do Đại sứ quán Việt Nam
tại Nhật Bản cấp ngày 04/6/2018
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 49/60/16 đường
Trịnh Đình Trọng, phường Phú Trung, quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
36.
|
Đào Thị Trinh, sinh ngày 23/8/1991 tại Hải
Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Kiến Quốc, huyện
Kiến Thụy, thành phố Hải Phòng - Giấy khai sinh số 512 cấp ngày 16/12/2013
Hiện trú tại: Saitama-ken, Saitama-shi,
Minumaku marugasaki 1013-1
Hộ chiếu số: B8469730 do Cục Quản lý xuất nhập
cảnh cấp ngày 08/11/2013
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn 3, xã Kiến
Quốc, huyện Kiến Thụy, thành phố Hải Phòng
|
Giới tính: Nữ
|
37.
|
Trịnh Thị Minh Ngọc, sinh ngày 30/4/1991 tại Hải
Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Hồ Nam, quận
Lê Chân, thành phố Hải Phòng - Giấy khai sinh số 108 cấp ngày 14/5/1991
Hiện trú tại: 5 Gunma-ken, Isesaki-shi, Sanno
1142-1 Mezon Tajima 101
Hộ chiếu số: N2058630 do Đại sứ quán Việt Nam
tại Nhật Bản cấp ngày 16/01/2019
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 31-312 Tô
Hiệu, phường Hồ Nam, quận Lê Chân, thành phố Hải Phòng
|
Giới tính: Nữ
|
38.
|
Phan Thanh Tĩnh, sinh ngày 28/01/1974 tại Bắc
Ninh
Hiện trú tại: Kanagawa-ken, Kawasaki-shi,
Kawasaki-ku, Daishiekimae 2 chome 1 ban 1, Grand Season phòng 127
Hộ chiếu số: N1941223 do Đại sứ quán Việt Nam
tại Nhật Bản cấp ngày 27/4/2018
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số nhà 581/38B
Trường Chinh, phường Tân Sơn Nhì, quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nam
|
39.
|
Phạm Thị Bích Hậu, sinh ngày 12/5/1986 tại Phú
Thọ
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Gia Cẩm,
thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ - Giấy khai sinh số 457 cấp ngày 24/5/1986
Hiện trú tại: 5 Saitama-ken, Warabi-shi,
Nishiki-cho, 5-3-19, SKYHAITSU AI 103
Hộ chiếu số: N2013736 do Đại sứ quán Việt Nam
tại Nhật Bản cấp ngày 04/10/2018
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 19-A, khu
11 phường Gia Cẩm, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
|
Giới tính: Nữ
|
40.
|
Phạm Văn Tới, sinh ngày 02/10/1983 tại Nam Định
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Yên Bằng, huyện
Ý Yên, tỉnh Nam Định - Giấy khai sinh số 94 cấp ngày 06/11/2002
Hiện trú tại: Shimane-ken, Matsue-shi,
Tsuda-cho 301, River Side Mansion 301
Hộ chiếu số: B6074287 do Cục Quản lý xuất nhập
cảnh cấp ngày 26/3/2012
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 210A2 tổ dân
phố Nông Lâm, thị trấn Trâu Quỳ, huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội
|
Giới tính: Nam
|
41.
|
Lê Bá Khánh Vũ, sinh ngày 13/10/1992 tại Lâm Đồng
Hiện trú tại: Gunma-ken, Takasaki-shi,
Ino-machi, 1285-1 Romanne Takasaki Ino Dai-ichi 303
Hộ chiếu số: B9563009 do Cục Quản lý xuất nhập
cảnh cấp ngày 28/8/2014
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 66/24B Bùi
Đình Túy, Phường 12, quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nam
|
42.
|
Nguyễn Thế Hiệp, sinh ngày 08/10/1984 tại Tiền
Giang
Hiện trú tại: Kanagawa-ken, Yokohama-shi,
Hodogaya-ku, Karibachou 165-14 Green Hills F-501
Hộ chiếu số: N1941398 do Đại sứ quán Việt Nam
tại Nhật Bản cấp ngày 26/3/2018
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: A7 đường số 6,
KDC Mỹ Thạnh Hưng, phường 6, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang
|
Giới tính: Nam
|
43.
|
Phạm Thúy Mượt, sinh ngày 07/9/1993 tại Thái
Bình
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nguyên Xá, huyện
Vũ Thư, tỉnh Thái Bình - Giấy khai sinh số 51 ngày 25/8/1999
Hiện trú tại: Shizuoka-ken, Shimada-shi,
Minami-cho 1-5-5
Hộ chiếu số: B6037377 do Cục Quản lý xuất nhập
cảnh cấp ngày 26/12/2011
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Thái, xã
Nguyên Xá, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình
|
Giới tính: Nữ
|
44.
|
Nguyễn Thị Trang, sinh ngày 26/11/1986 tại
Ninh Bình
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Bến Thành,
Quận 1 thành phố Hồ Chí Minh - Giấy khai sinh số 187 cấp ngày 27/9/1989
Hiện trú tại: Aichi-ken, Nukata-gun, Kota-cho,
Mutsuguri Hachiman 2-2 Mutsuguri Jutaku 1to301
Hộ chiếu số: B5472914 do Cục Quản lý xuất nhập
cảnh cấp ngày 14/6/2011
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 62/4 Tây Sơn,
phường 2, thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng
|
Giới tính: Nữ
|
45.
|
Nguyễn Tuấn Dũng, sinh ngày 20/11/1984 tại
Thanh Hóa
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hoằng Quang,
huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa - Giấy khai sinh số 171 cấp ngày 24/3/2000
Hiện trú tại: Aici-ken, Nishio-shi, Sumisaki
4-79
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 25 phường Đại
Kim, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội
|
Giới tính: Nam
|
46.
|
Nguyễn Thị Hương Lý, sinh ngày 05/7/1984 tại
Gia Lai
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nghĩa An, huyện
Kbang, tỉnh Gia Lai theo GKS số 30 ngày 30/5/2011
Hiện trú tại: Tokyo-to, Choufu-shi,
Nishitsutsujigaoka, 4-23-14-301, Nhật Bản
Hộ chiếu số: N1822457 do ĐSQ Việt Nam tại Nhật
Bản cấp ngày 10/4/2017
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 556 Giản Dân,
Vĩnh Thuận, phường Long Bình, quận 9, TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
47.
|
Ngô Thanh Tùng, sinh ngày 22/3/1977 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phượng Cách,
huyện Quốc Oai, TP Hà Nội theo GKS số 04 ngày 04/4/1977
Hiện trú tại: Ibaraki-ken, Kitasomagun
Tonemachi Fukawa 454-132, Nhật Bản
Hộ chiếu số: N1755946 do ĐSQ Việt Nam tại Nhật
Bản cấp ngày 25/11/2015
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 50/44 phố Phúc
Xá, quận Ba Đình, TP Hà Nội
|
Giới tính: Nam
|
48.
|
Nguyễn Lương Thanh, sinh ngày 13/8/1980 tại Hà
Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Ba Đình, TP
Hà Nội theo GKS số 1908 ngày 22/8/1980
Hiện trú tại: Kanagawa-ken, Fujisawa-shi, Shonandai
5-26-1 Mezon De Shonan 203, Nhật Bản
Hộ chiếu số: B7082087 do Cục Quản lý xuất nhập
cảnh cấp ngày 29/8/2012
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 49 Nguyễn Thái
Học, phường Điện Biên, quận Ba Đình, TP Hà Nội
|
Giới tính: Nam
|
49.
|
Trần Thị Thanh Hà, sinh ngày 18/02/1983 tại
Hòa Bình
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Điện Biên,
quận Ba Đình, TP Hà Nội theo GKS số 106 ngày 20/8/2018
Hiện trú tại: Kanagawa-ken, Fujisawa-shi,
Shonandai 5-26-1 Mezon De Shonan 203, Nhật Bản
Hộ chiếu số: B6401906 do Cục Quản lý xuất nhập
cảnh cấp ngày 06/6/2012
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 49 Nguyễn Thái
Học, phường Điện Biên, quận Ba Đình, TP Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
50.
|
Trịnh Thị Lan Anh, sinh ngày 02/9/1990 tại Phú
Thọ
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cát Trù, huyện
Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ theo GKS số 26 ngày 17/4/2009
Hiện trú tại: Tokyo Adachi-ku, Odai 2-16-4, Nhật
Bản
Hộ chiếu số: B7150552 do Cục Quản lý xuất nhập
cảnh cấp ngày 01/10/2012
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Cát Trù,
huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ
|
Giới tính: Nữ
|
51.
|
Vũ Văn Anh, sinh ngày 16/12/1989 tại Thái Bình
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thụy Trình, huyện
Thái Thụy, tỉnh Thái Bình theo GKS số 086 ngày 19/12/1989
Hiện trú tại: Phòng 101 Tòa nhà Shimizu Haitsu
8-30-4, quận Adachi, Tokyo, Nhật Bản
Hộ chiếu số: B8214364 do Cục Quản lý xuất nhập
cảnh cấp ngày 25/7/2013
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Đông, xã
Thụy Trình, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình
|
Giới tính: Nam
|
52.
|
Vương Thị Tuyết Hằng, sinh ngày 14/10/1980 tại
Cần Thơ
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạnh An, huyện
Vĩnh Thạnh, TP Cần Thơ theo GKS số 21 ngày 09/12/2014
Hiện trú tại: Tokyoto, Itabashiku Misono 2
Choume 3 Ban 15, Nhật Bản
Hộ chiếu số: B6978491 do Cục Quản lý xuất nhập
cảnh cấp ngày 27/7/2012
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 78 Chiến Thắng,
phường 9, quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
53.
|
Từ Đỗ Vĩ Minh, sinh ngày 08/9/2007 tại TP. Hồ
Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 9, quận Phú
Nhuận, TP. Hồ Chí Minh theo GKS số 204 ngày 18/9/2007
Hiện trú tại: Tokyoto, Itabashiku Misono
2Choume 3Ban 15, Nhật Bản
Hộ chiếu số: N1821996 do ĐSQ Việt Nam tại Nhật
Bản cấp ngày 07/4/2017
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 78 Chiến Thắng,
phường 9, quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
54.
|
Trần Thanh Huy, sinh ngày 25/6/1989 tại Nam Định
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Nguyễn Du,
thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định theo GKS số 119 ngày 05/9/1989
Hiện trú tại: Misono 1-41-10, quận Itabashi,
Tokyo, Nhật Bản
Hộ chiếu số: B8463270 do Cục Quản lý xuất nhập
cảnh cấp ngày 18/10/2013
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 33 Hoàng Diệu,
phường Năng Tĩnh, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định
|
Giới tính: Nam
|
55.
|
Nguyễn Thị Ngọc Trúc, sinh ngày 01/5/1986 tại
Đồng Nai
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Tam Hòa,
thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai theo GKS số 184 ngày 12/5/1986
Hiện trú tại: Tokyo Kiyose, Umezono 3-9-3
Sanikoto 101, Nhật Bản
Hộ chiếu số: N21189843 do ĐSQ Việt Nam tại Nhật
Bản cấp ngày 09/10/2019
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 736/139 khu phố
4, phường Tam Hiệp, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
|
Giới tính: Nữ
|
56.
|
Đậu Minh Thọ, sinh ngày 06/8/1983 tại Nghệ An
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Diễn Hạnh, huyện
Diễn Châu, tỉnh Nghệ An theo GKS số 20 ngày 25/01/2017
Hiện trú tại: Số 5-13-15 Yokodaicho, quận
Isogo, thành phố Yokohama, tỉnh Kanagawa, Nhật Bản
Hộ chiếu số: N1964244 do ĐSQ Việt Nam tại Nhật
Bản cấp ngày 26/6/2018
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Diễn Hạnh,
huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
|
Giới tính: Nam
|
57.
|
Vũ Hương Linh, sinh ngày 20/7/2003 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Hàng Buồm,
quận Hoàn Kiếm, TP Hà Nội theo GKS số 117 ngày 01/10/2003
Hiện trú tại: Kyoto Soraku, Seikacho, Hishida,
Nakakubota 1-73, Nhật Bản
Hộ chiếu số: N1836535 do TLSQ Việt Nam tại
Osaka cấp ngày 23/5/2007
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 46 Mã Mây, phường
Hàng Buồm, quận Hoàn Kiếm, TP Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
58.
|
Lê Thị Hồng Hải, sinh ngày 16/12/1988 tại Bà Rịa
- Vũng Tàu
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phước Hội, huyện
Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu theo GKS số 290 ngày 11/01/1989
Hiện trú tại: Osaka-fu, Osaka-shi, Higashi
Yodogawa-ku, Shimoshinjo 1-10-9 Rizeone Shimoshinjo 303, Nhật Bản
Hộ chiếu số: B7390695 do Cục Quản lý xuất nhập
cảnh cấp ngày 12/11/2012
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 22 ô2/3Bis,
khu phố Hải Tân, thị trấn Phước Hải, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Giới tính: Nữ
|
59.
|
Trịnh Thị Hải Yến, sinh ngày 13/4/1989 tại
Long An
Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Hậu
Nghĩa, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An theo GKS số 365 ngày 18/11/2016
Hiện trú tại: Mie ken, Kuwana shi, Hidamari no
oka, 6 choume, 697 banchi, Nhật Bản
Hộ chiếu số: N2108756 do TLSQ Việt Nam tại
Osaka cấp ngày 08/10/2019
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 121, Ô 6 khu
B, thị trấn Hậu Nghĩa, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An
|
Giới tính: Nữ
|
60.
|
Nguyễn Thị Hương, sinh ngày 20/8/1982 tại Nam
Định
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Liên Bảo, huyện
Vụ Bản, tỉnh Nam Định theo GKS số 151 ngày 25/8/1982
Hiện trú tại: Nara-ken, Nara-shi, Ayameike
minami 7-584-11, Nhật Bản
Hộ chiếu số: N1919099 do TLSQ Việt Nam tại
Osaka cấp ngày 10/4/2018
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Liên Bảo,
huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định
|
Giới tính: Nữ
|
61.
|
Nguyễn Hoàng Uyển Dung, sinh ngày 27/11/1987 tại
Ninh Thuận
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nhơn Sơn, thành
phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận theo GKS số 189 ngày 14/10/1987
Hiện trú tại: Shiga-ken, Otsu-shi, Oe 5-32-12,
Nhật Bản
Hộ chiếu số: C6523092 do Cục Quản lý xuất nhập
cảnh cấp ngày 23/01/2019
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường 7,
thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
|
Giới tính: Nữ
|