Quyết định có hiệu lực kể từ
ngày ký./.
- Xây dựng cơ chế, chính sách
và bố trí nguồn lực thực hiện Chiến lược phát triển Thống kê;
- Xác định công việc cụ thể nhằm
thực hiện các nhiệm vụ chủ yếu đã được quy định trong Chiến lược phát triển
Thống kê, đảm bảo tính khả thi với lộ trình thực hiện và sản phẩm cụ thể;
- Tạo sự chuyển biến mạnh mẽ
trong nhận thức và hành động của lãnh đạo các cấp, các ngành về tầm quan trọng
của dữ liệu thống kê phục vụ sự lãnh đạo, quản lý, điều hành của các cấp ủy Đảng
và chính quyền.
- Kế hoạch thực hiện Chiến lược
phát triển Thống kê phải được xây dựng đầy đủ nội dung công việc theo Kế hoạch
thực hiện Chiến lược phát triển Thống kê Việt Nam; đảm bảo tính phù hợp với
tình hình thực tế, tính đặc thù của địa phương;
- Có sự phân công công việc rõ
ràng, hợp lý đối với các sở, ban, ngành tỉnh (gọi tắt là sở, ngành); Ủy ban
nhân dân các huyện, thị xã, thành phố (gọi tắt là UBND cấp huyện) nhằm đảm bảo
sự phối hợp chặt chẽ giữa các cơ quan trong quá trình thực hiện Chiến lược
phát triển Thống kê.
Thủ trưởng các Sở, ngành tỉnh,
Chủ tịch UBND cấp huyện có trách nhiệm chỉ đạo cán bộ, cơ quan chức năng chuyên
môn thực hiện đầy đủ các nhiệm vụ, nội dung công việc được phân công.
Trên đây là Kế hoạch thực hiện
Chiến lược phát triển Thống kê Việt Nam giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm
2045 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. UBND tỉnh yêu cầu các sở, ngành tỉnh; UBND cấp
huyện phối hợp thực hiện đảm bảo tiến độ và mục đích, yêu cầu kế hoạch đề ra.
Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc đề nghị phản ánh kịp thời về Cục
Thống kê để tổng hợp trình UBND tỉnh xem xét, chỉ đạo./.
STT
|
Nội dung công việc
|
Mã số
|
Cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Sản phẩm chính
|
Chủ trì
|
Phối hợp
|
Thời gian bắt đầu
|
Thời gian hoàn thành
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
I
|
CÁC
NHÓM NHIỆM VỤ VÀ GIẢI PHÁP
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hoàn
thiện thể chế, đổi mới mô hình tổ chức, phát triển nguồn nhân lực
|
01
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Hoàn thiện thể chế
|
011
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Xây dựng, sửa đổi các văn bản
quy phạm pháp luật hướng dẫn thi hành Luật Thống kê số 89/2015/QH13 và Luật
số 01/2021/QH15 sửa đổi, bổ sung một số điều và Phụ lục Danh mục chỉ tiêu
thống kê quốc gia của Luật Thống kê
|
0111
|
|
|
|
|
|
1.1.1.1
|
Báo cáo đánh giá 5 năm thi
hành Luật Thống kê số 89/2015/QH13 và Luật số 01/2021/QH15 sửa đổi, bổ sung
một số điều và Phụ lục Danh mục chỉ tiêu thống kê quốc gia của Luật Thống
kê
|
01111
|
Cục Thống kê
|
Sở, ngành
|
2026
|
2027
|
Báo cáo đánh giá 5 năm
|
1.1.1.2
|
Triển khai áp dụng các văn bản
quy phạm pháp luật hướng dẫn thi hành Luật Thống kê số 89/2015/QH13 và Luật
số 01/2021/QH15 sửa đổi, bổ sung một số điều và Phụ lục Danh mục chỉ tiêu
thống kê quốc gia của Luật Thống kê
|
01112
|
Cục Thống kê
|
Sở, ngành; UBND cấp huyện
|
2022
|
2030
|
Các văn bản quy phạm pháp luật
hướng dẫn thi hành Luật Thống kê số 89/2015/QH13 và Luật số 01/2021/QH15
được triển khai, áp dụng thống nhất
|
1.2
|
Đổi mới và hoàn thiện mô hình
tổ chức
|
012
|
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Củng cố nhân lực thống kê
cho sở, ngành và địa phương
|
0121
|
Sở Nội vụ
|
Sở, ngành; UBND cấp huyện
|
2023
|
2030
|
- Đề xuất bổ sung nhân lực;
- Số lượng công chức làm
công tác thống kê.
|
1.3
|
Phát triển nguồn nhân lực
|
013
|
|
|
|
|
|
1.3.1
|
Thu hút, trọng dụng nhân lực
trình độ cao, chuyên nghiệp
|
0131
|
|
|
|
|
|
1.3.1.1
|
Xây dựng tiêu chí, tiêu chuẩn
nhân lực chất lượng cao
|
01311
|
Cục Thống kê
|
Sở Nội vụ
|
|
Hàng năm
|
Quyết định của cấp có thẩm
quyền ban hành tiêu chí, tiêu chuẩn nhân lực chất lượng cao
|
1.3.1.2
|
Nghiên cứu cơ chế, chính sách
đãi ngộ đối với nguồn nhân lực chất lượng cao
|
01312
|
Cục Thống kê
|
Sở Nội vụ
|
|
Hàng năm
|
Quyết định của cấp có thẩm
quyền ban hành cơ chế, chính sách đãi ngộ đối với nguồn nhân lực chất lượng
cao theo quy định của nhà nước
|
1.3.1.3
|
Xây dựng và triển khai kế hoạch
tuyển dụng, tiếp nhận nhân lực chất lượng cao
|
01313
|
Cục Thống kê
|
Sở Nội vụ
|
|
Hàng năm
|
Quyết định của cấp có thẩm
quyền ban hành kế hoạch tuyển dụng, tiếp nhận nhân lực chất lượng cao
|
1.3.2
|
Tăng cường huy động và sử dụng
các chuyên gia, nhà khoa học về khoa học thống kê, khoa học dữ liệu, công
nghệ thông tin
|
0132
|
|
|
|
|
|
1.3.2.1
|
Xây dựng chính sách, chế độ
huy động và sử dụng các chuyên gia, nhà khoa học về khoa học thống kê, khoa
học dữ liệu, công nghệ thông tin
|
01321
|
Cục Thống kê
|
Sở Nội vụ
|
2023
|
2030
|
Chính sách, chế độ huy động và
sử dụng các chuyên gia, nhà khoa học về khoa học thống kê, khoa học dữ liệu,
công nghệ thông tin được ban hành
|
1.3.2.2
|
Huy động các chuyên gia, nhà
khoa học trong các nhóm lĩnh vực tham gia một số hoạt động trong công tác
thống kê
|
01322
|
Cục Thống kê
|
Sở Nội vụ
|
2023
|
2030
|
- Danh sách, kèm thông tin
trích ngang liên quan của chuyên gia, nhà khoa học về khoa học thống kê,
khoa học dữ liệu, công nghệ thông tin;
- Số lượng chuyên gia nhà
khoa học về khoa học thống kê, khoa học dữ liệu, công nghệ thông tin được
huy động từ bên ngoài tham gia vào các hoạt động thống kê.
|
1.3.2.3
|
Tổ chức các khóa học, lớp bồi
dưỡng về khoa học thống kê, khoa học dữ liệu, công nghệ thông tin…với sự
tham gia giảng dạy của các chuyên gia
|
01323
|
Sở Nội vụ
|
Cục Thống kê
|
|
Hàng năm
|
- Số lượng khóa học, lớp bồi
dưỡng được tổ chức có các chuyên gia về lĩnh vực khoa học thống kê, khoa học
dữ liệu, công nghệ thông tin tham gia giảng dạy;
- Số lượt công chức, viên chức
tham dự các khóa học, lớp bồi dưỡng.
|
1.3.3
|
Ưu tiên sử dụng nhân lực tại
chỗ đối với các vùng khó khăn
|
0133
|
|
|
|
|
|
1.3.3.1
|
Nghiên cứu tiêu chí ưu tiên sử
dụng nhân lực tại chỗ trong kế hoạch tuyển dụng người làm công tác thống kê
|
01331
|
Sở Nội vụ
|
Cục Thống kê
|
2023
|
2030
|
Văn bản quy định các tiêu chí
ưu tiên sử dụng nhân lực tại chỗ được ban hành
|
1.3.3.2
|
Triển khai thực hiện chính
sách của Đảng, nhà nước về tuyển dụng, tiếp nhận…đối với công chức tại vùng
khó khăn, vùng sâu
|
01332
|
Sở Nội vụ
|
Cục Thống kê
|
|
Hàng năm
|
- Báo cáo rà soát nhân lực tại
chỗ đối với các vùng khó khăn, vùng sâu;
- Xây dựng kế hoạch luân chuyển,
điều động nhân lực đối với các vùng khó khăn, vùng sâu;
- Số lượng công chức tại
vùng khó khăn, vùng sâu được tuyển dụng, tiếp nhận theo chính sách của Đảng,
nhà nước.
|
1.4
|
Đổi mới công tác đào tạo, bồi
dưỡng
|
014
|
|
|
|
|
|
1.4.1
|
Tổ chức đào tạo, bồi dưỡng
cho những người làm công tác thống kê tại sở, ngành và UBND cấp huyện.
|
0141
|
|
|
|
|
|
1.4.1.1
|
Rà soát, đánh giá hiện trạng và
xác định nhu cầu đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực làm công tác thống kê
|
01411
|
Cục Thống kê
|
Sở, ngành; UBND cấp huyện
|
|
Hàng năm
|
Báo cáo rà soát, đánh giá hiện
trạng và nhu cầu đào tạo nhân lực thống kê
|
1.4.1.2
|
Xây dựng Kế hoạch đào tạo, bồi
dưỡng hàng năm, 5 năm
|
01412
|
Cục Thống kê
|
Sở Nội vụ
|
|
Hàng năm
|
Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng
được cấp có thẩm quyền phê duyệt hàng năm, 5 năm
|
1.4.1.3
|
Tổ chức các khóa đào tạo, bồi
dưỡng cho người làm công tác thống kê tại Sở, ngành và UBND cấp huyện
|
01413
|
Sở Nội vụ
|
Cục Thống kê
|
|
Hàng năm
|
- Số lượng khóa đào tạo, bồi
dưỡng do UBND tỉnh tổ chức;
- Số lượng học viên tham dự
các khóa đào tạo, bồi dưỡng do UBND tỉnh tổ chức;
- Số lượng học viên tham dự
các khóa đào tạo, bồi dưỡng do Tổng cục Thống kê tổ chức.
|
1.4.1.4
|
Tổ chức các khóa bồi dưỡng,
phổ biến kiến thức thống kê cho lãnh đạo các cơ quan, Sở, ngành
|
01414
|
Sở Nội vụ
|
Cục Thống kê
|
2023
|
2030
|
- Số lượng khóa bồi dưỡng phổ
biến kiến thức thống kê;
- Số lượng học viên được bồi
dưỡng, phổ biến kiến thức thống kê.
|
1.4.2
|
Hợp tác, liên kết với các tổ
chức trong nước và quốc tế trong công tác đào tạo, bồi dưỡng
|
0142
|
Sở Nội vụ
|
Cục Thống kê
|
|
Hàng năm
|
- Xây dựng chương trình đào tạo,
giáo trình, bài giảng, đội ngũ giảng viên…;
- Số lượng khóa đào tạo, bồi
dưỡng;
- Số lượng học viên được đào
tạo, bồi dưỡng.
|
2
|
Xây
dựng, hoàn thiện, ban hành và áp dụng các tiêu chuẩn, quy trình, mô hình thống
kê
|
02
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Triển khai áp dụng thống nhất
các tiêu chuẩn thống kê
|
021
|
|
|
|
|
|
2.1.1
|
Áp dụng thống nhất các tiêu
chuẩn thống kê
|
0211
|
|
|
|
|
|
2.1.1.1
|
Rà soát lại tiêu chuẩn thống
kê đang sử dụng
|
02111
|
Cục Thống kê
|
Sở, ngành
|
2025
|
2026
|
Tiêu chuẩn thống kê được rà
soát
|
2.1.1.2
|
Triển khai áp dụng tiêu chuẩn
thống kê do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
|
02112
|
Cục Thống kê
|
Sở, ngành
|
2026
|
2030
|
- Số cơ quan thống kê sở,
ngành thuộc UBND tỉnh triển khai áp dụng các tiêu chuẩn thống kê ban hành;
- Số tiêu chuẩn thống kê
ban hành được triển khai áp dụng.
|
2.2
|
Triển khai áp dụng thống nhất
các quy trình sản xuất thông tin thống kê
|
022
|
|
|
|
|
|
2.2.1
|
Xây dựng kế hoạch và tổ chức
các lớp tập huấn về các quy trình sản xuất thông tin thống kê
|
0221
|
Cục Thống kê
|
Sở, ngành; UBND cấp huyện
|
2024
|
2025
|
- Kế hoạch áp dụng các quy
trình sản xuất thông tin thống kê;
- Số lớp tập huấn về các quy
trình sản xuất thông tin thống kê.
|
2.2.2
|
Các văn bản chỉ đạo, hướng dẫn
áp dụng thống nhất các quy trình sản xuất thông tin thống kê
|
0222
|
Cục Thống kê
|
Sở, ngành; UBND cấp huyện
|
2024
|
2030
|
Số lượng văn bản hướng dẫn
áp dụng thống nhất các quy trình sản xuất thông tin thống kê
|
3
|
Hiện
đại hóa hoạt động thu thập, xử lý và quản trị dữ liệu
|
03
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Hiện đại hóa hoạt động thu thập,
xử lý dữ liệu
|
031
|
|
|
|
|
|
3.1.1
|
Đa dạng hóa hình thức và ứng
dụng tối đa công nghệ thông tin trong hoạt động thu thập, xử lý dữ liệu
thống kê
|
0311
|
|
|
|
|
|
3.1.1.1
|
Đa dạng hoá hình thức thu thập
thông tin thống kê
|
03111
|
Cục Thống kê
|
Sở, ngành; UBND cấp huyện
|
2021
|
2030
|
- Ứng dụng các phần mềm phục
vụ thu thập thông tin thống kê (Hệ thống cung cấp thông tin trực tuyến; phần
mềm thu thập thông tin trên thiết bị di động; Phần mềm khai thác dữ liệu hành
chính từ Tổng cục Thuế; phần mềm khai thác dữ liệu từ chế độ báo cáo thống
kê điện tử cấp quốc gia; phần mềm sử dụng bản đồ số GIS và ảnh viễn thám
cho thống kê cây trồng...);
- Số lượng các cuộc điều tra
và tổng điều tra thống kê sử dụng phiếu điều tra điện tử thay cho phiếu giấy.
|
3.1.1.2
|
Ứng dụng công nghệ tiên tiến,
hiện đại trong xử lý thống kê; ứng dụng công nghệ thông tin trong việc kiểm
tra, giám sát, xử lý thông tin thống kê
|
03112
|
Cục Thống kê
|
Sở, ngành; UBND cấp huyện
|
2021
|
2030
|
- Hệ thống xử lý thông tin
thống kê;
- Các hệ thống công nghệ thông
tin (phần cứng, phần mềm) phục vụ tất cả các bước thu thập, giám sát và xử lý
thông tin thống kê.
|
3.1.2
|
Ưu tiên sử dụng dữ liệu hành
chính, dữ liệu sẵn có của các cơ quan quản lý nhà nước cho hoạt động thống
kê
|
0312
|
|
|
|
|
|
3.1.2.1
|
Xây dựng và thường xuyên cập
nhật cơ chế cung cấp, chia sẻ thông tin thống kê giữa Cục Thống kê với
thống kê Sở, ngành
|
03121
|
Cục Thống kê
|
Sở, ngành
|
2022
|
2030
|
Quyết định của UBND tỉnh ban
hành cơ chế cung cấp, chia sẻ thông tin thống kê
|
3.1.2.2
|
Xây dựng và thường xuyên cập
nhật cơ chế cung cấp, chia sẻ dữ liệu hành chính, dữ liệu sẵn có giữa các cơ
quan quản lý nhà nước với Bộ Kế hoạch Đầu tư và các bộ, ngành có liên quan
|
03122
|
Cục Thống kê
|
Sở, ngành
|
2022
|
2030
|
Quyết định của cấp có thẩm quyền
ban hành cơ chế cung cấp, chia sẻ dữ liệu hành chính, dữ liệu sẵn có giữa các
cơ quan quản lý nhà nước với Bộ Kế hoạch Đầu tư và các bộ, ngành có liên quan
|
3.1.2.3
|
Sử dụng dữ liệu hành chính, dữ
liệu sẵn có của các cơ quan quản lý nhà nước trong sản xuất thông tin thống
kê
|
03123
|
Cục Thống kê
|
Sở, ngành; UBND cấp huyện
|
2022
|
2030
|
- Số chỉ tiêu thống kê được
sản xuất có sử dụng nguồn dữ liệu hành chính.
- Số chỉ tiêu thống kê được
sản xuất có sử dụng nguồn dữ liệu sẵn có.
|
3.1.2.1.1
|
Sử dụng dữ liệu hành chính về
con người
|
031211
|
Công an tỉnh
|
Cục Thống kê
|
2022
|
2030
|
Chỉ tiêu thống kê về dân số
|
3.1.2.1.2
|
Sử dụng dữ liệu hành chính về
đất đai
|
031212
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Cục Thống kê
|
2022
|
2030
|
Chỉ tiêu thống kê về đất đai
|
3.1.2.1.3
|
Sử dụng dữ liệu hành chính về
cơ sở kinh tế
|
031213
|
Sở Công Thương
|
Cục Thống kê
|
2022
|
2030
|
Chỉ tiêu thống kê về kinh tế
|
3.1.2.1.4
|
Sử dụng dữ liệu hành chính về
thuế
|
031214
|
Cục Thuế tỉnh
|
Cục Thống kê
|
2022
|
2030
|
Chỉ tiêu thống kê về thuế
|
3.1.2.1.5
|
Sử dụng dữ liệu hành chính về
bảo hiểm
|
031215
|
Bảo hiểm xã hội tỉnh
|
Cục Thống kê
|
2022
|
2030
|
Chỉ tiêu thống kê về bảo hiểm
|
3.1.3
|
Tích hợp các cuộc điều tra và
ứng dụng tối đa công nghệ thông tin trong tất cả các bước của quy trình điều
tra
|
0313
|
|
|
|
|
|
3.1.3.1
|
Tích hợp các cuộc điều tra có
cùng lĩnh vực và đối tượng
|
03131
|
Cục Thống kê
|
Sở, ngành; UBND cấp huyện
|
2022
|
2030
|
Số lượng cuộc điều tra được
tích hợp
|
3.1.3.2
|
Tin học hóa toàn bộ quy trình
điều tra thống kê
|
03132
|
Cục Thống kê
|
Sở, ngành; UBND cấp huyện
|
2023
|
2030
|
Các bước trong quy trình điều
tra thống kê được tin học hóa
|
3.1.3.3
|
Ứng dụng công nghệ thông minh
(AI) hỗ trợ đối tượng cung cấp thông tin
|
03133
|
Cục Thống kê
|
Sở, ngành; UBND cấp huyện
|
2025
|
2030
|
Số các giải pháp thông minh
(AI) hỗ trợ đối tượng cung cấp thông tin.
|
3.1.4
|
Ứng dụng khoa học thống kê,
khoa học dữ liệu để khai thác nguồn dữ liệu lớn, dữ liệu mới cho hoạt động
thống kê
|
0314
|
|
|
|
|
|
3.1.4.1
|
Rà soát, đánh giá và xác định
danh mục dữ liệu mở; đề xuất giải pháp sử dụng dữ liệu mở phục vụ công tác
thống kê
|
03141
|
Cục Thống kê
|
Sở, ngành
|
2023
|
2030
|
- Danh mục dữ liệu mở phục vụ
công tác thống kê;
- Giải pháp sử dụng dữ liệu mở
của cơ quan nhà nước phục vụ công tác thống kê.
|
4
|
Đổi
mới hoạt động xác định nhu cầu, phân tích, dự báo, biên soạn và phổ biến
thông tin thống kê
|
04
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Nâng cao chất lượng hoạt động
phân tích và dự báo thống kê
|
041
|
|
|
|
|
|
4.1.1
|
Áp dụng khung lý thuyết, mô hình,
phương pháp, công cụ phân tích và dự báo thống kê tiên tiến, hiện đại
|
0411
|
|
|
|
|
|
4.1.1.1
|
Áp dụng khung lý thuyết chung
được xây dựng để thực hiện các hoạt động phân tích và dự báo thống kê
|
04111
|
Cục Thống kê
|
Sở, ngành
|
Tháng 4/2023
|
2030
|
Số báo cáo/chuyên đề phân
tích và dự báo áp dụng khung lý thuyết, mô hình, phương pháp, công cụ phân
tích và dự báo thống kê tiên tiến, hiện đại
|
4.1.1.2
|
Áp dụng công cụ phần mềm tiên
tiến đã nghiên cứu để thực hiện các báo cáo phân tích và dự báo thống kê
|
04112
|
Cục Thống kê
|
Sở, ngành
|
Tháng 4/2023
|
2030
|
Các chuyên đề phân tích và dự
báo được áp dụng công cụ hiện đại
|
4.1.1.3
|
Tổ chức thu thập, sử dụng số
liệu thống kê phục vụ công tác phân tích, dự báo của ngành, lĩnh vực phụ
trách
|
04113
|
Cục Thống kê
|
Sở, ngành
|
2022
|
2030
|
Hệ thống số liệu thống kê
phục vụ công tác phân tích, dự báo kinh tế vĩ mô, công tác kiểm sát
|
4.3
|
Đổi mới hoạt động biên soạn
thông tin thống kê
|
043
|
|
|
|
|
|
4.3.1
|
Đổi mới nội dung biên soạn
thông tin thống kê
|
0431
|
|
|
|
|
|
4.3.1.1
|
Rà soát lại các chỉ tiêu được
biên soạn trong báo cáo KTXH tháng, quý, năm theo Hệ thống chỉ tiêu thống
kê quốc gia, Hệ thống chỉ tiêu thống kê bộ, ngành, Hệ thống chỉ tiêu
thống kê cấp tỉnh, huyện, xã được ban hành
|
04311
|
Cục Thống kê
|
Sở, ngành; UBND cấp huyện
|
2022
|
2030
|
Danh mục chỉ tiêu kinh tế -
xã hội được rà soát theo Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia
|
4.3.1.2
|
Tăng cường biên soạn thông
tin thống kê về vùng kinh tế - xã hội, các chỉ tiêu kinh tế số, logistic
|
04312
|
Cục Thống kê
|
Sở, ngành; UBND cấp huyện
|
2023
|
2030
|
Số lượng báo cáo kinh tế xã
hội tháng, quý, năm, các báo cáo phân tích và dự báo thống kê có biên soạn
thông tin thống kê về vùng kinh tế - xã hội, các chỉ tiêu kinh tế số,
logistic
|
4.3.2
|
Đổi mới hình thức trong biên
soạn thông tin thống kê
|
0432
|
Cục Thống kê
|
Sở, ngành; UBND cấp huyện
|
2023
|
2030
|
- Số lượng maket số liệu
kinh tế-xã hội được chuẩn hóa theo phương pháp mới;
- Các thông tin đầu
vào được chuẩn hóa điện tử trên Hệ thống thông tin báo cáo tỉnh(LRIS);
- Phần mềm biên soạn báo cáo
kinh tế xã hội;
- Xuất bản Niên giám Thống
kê điện tử ...
|
4.4
|
Đổi mới hoạt động phổ biến
thông tin thống kê
|
044
|
|
|
|
|
|
4.4.1
|
Đa dạng hóa hình thức, nội
dung công bố, cung cấp và phổ biến thông tin thống kê
|
0441
|
Cục Thống kê
|
Sở, ngành; UBND cấp huyện
|
2022
|
2030
|
Hình thức, nội dung công bố,
cung cấp và phổ biến thông tin thống kê được đa dạng hóa
|
4.4.1.1
|
Phổ biến số liệu thống kê
theo hình thức thân thiện với người dùng tin (trên các nền tảng và hình thức
biên soạn infographic, bảng, biểu đồ thị phù hợp với số liệu nhiều năm)
|
04411
|
Cục Thống kê
|
Sở, ngành; UBND cấp huyện
|
2023
|
2030
|
Số sản phẩm thống kê được
phổ biến rộng rãi trên trang web của TCTK, của UBND tỉnh
|
4.4.1.2
|
Xây dựng Quy chế phổ biến, cung
cấp, chia sẻ thông tin thống kê thông tin thống kê nhà nước trên địa bàn tỉnh
|
04412
|
Cục Thống kê
|
Sở, ngành
|
2023
|
2030
|
Quyết định cùa UBND tỉnh ban
hành Quy chế phổ biến, cung cấp, chia sẻ thông tin thống kê thông tin thống
kê nhà nước trên địa bàn tỉnh
|
4.4.1.3
|
Tăng cường phổ biến thông tin
về vùng kinh tế - xã hội
|
04413
|
Cục Thống kê
|
Sở, ngành
|
2023
|
2030
|
Thông tin về vùng kinh tế -
xã hội được phổ biến trong buổi họp báo, ấn phẩm, website...
|
5
|
Tăng
cường cơ sở vật chất và huy động các nguồn lực tài chính phục vụ công tác
thống kê
|
05
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Đảm bảo kinh phí thực hiện
CLTK21-30
|
051
|
|
|
|
|
|
5.1.1
|
Dự toán kinh phí thực hiện
chiến lược
|
0511
|
Cục Thống kê
|
Sở Tài chính
|
|
Hàng năm
|
Dự toán kinh phí thực hiện
CLTK21-30 hàng năm của Hệ thống thống kê tập trung và UBND tỉnh được phê
duyệt
|
5.1.2
|
Phân bổ kinh phí thực hiện
chiến lược
|
0512
|
Cục Thống kê
|
Sở Tài chính
|
|
Hàng năm
|
Kinh phí thực hiện CLPTTK của
Hệ thống thống kê tập trung và UBND tỉnh được phân bổ cho các đơn vị thực
hiện
|
5.1.3
|
Huy động nguồn vốn hợp pháp
khác bổ sung kinh phí cho hoạt động thống kê nhà nước
|
0513
|
UBND tỉnh
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
|
Hàng năm
|
Kinh phí thực hiện CLPTTK từ
các nguồn khác của Hệ thống thống kê tập trung và UBND tỉnh được huy động
và phân bổ để thực hiện Chiến lược
|
5.2
|
Tập trung xây dựng và phát
triển hạ tầng số, nâng cấp hạ tầng công nghệ thông tin trong công tác thống
kê
|
052
|
|
|
|
|
|
5.2.1
|
Xây dựng dự toán kinh phí Đề án
tư liệu hóa và chuyển đổi số trong hệ thống thống kê quốc gia
|
0521
|
Cục Thống kê
|
Sở Tài chính
|
2022
|
2030
|
Dự toán kinh phí hàng năm thực
hiện các hoạt động hoặc nội dung của Đề án được Hệ thống thống kê tập trung
và UBND tỉnh phê duyệt
|
5.2.2
|
Phân bổ kinh phí Đề án tư liệu
hóa và chuyển đổi số trong hệ thống thống kê quốc gia
|
0522
|
Cục Thống kê
|
Sở Tài chính
|
2022
|
2030
|
Kinh phí thực hiện Đề án hàng
năm của Hệ thống thống kê tập trung và UBND tỉnh được phân bổ
|
5.3
|
Xây dựng trung tâm dữ liệu thống
kê tập trung từ nguồn vốn đầu tư công
|
053
|
|
|
|
|
|
5.3.1
|
Xây dựng dự toán kinh phí Đề
án xây dựng cơ sở dữ liệu thống kê quốc gia
|
0531
|
Cục Thống kê
|
Sở Tài chính
|
2022
|
2030
|
Dự toán kinh phí hàng năm cho
từng hoạt động hoặc nội dung của Đề án xây dựng cơ sở dữ liệu thống kê quốc
gia của Hệ thống thống kê tập trung và UBND tỉnh
|
5.3.2
|
Phân bổ kinh phí Đề án xây dựng
cơ sở dữ liệu thống kê quốc gia
|
0532
|
Cục Thống kê
|
Sở Tài chính
|
2024
|
2030
|
Kinh phí thực hiện Đề án hàng
năm của Hệ thống thống kê tập trung và UBND tỉnh được phân bổ
|
5.4
|
Hiện đại hóa cơ sở vật chất,
phương tiện và trang thiết bị phục vụ công tác quản lý nhà nước về thống kê
|
054
|
|
|
|
|
|
5.4.1
|
Xây dựng dự toán kinh phí Đề
án tăng cường năng lực thống kê quốc gia (Phương tiện và trang thiết bị phục
vụ công tác quản lý nhà nước về thống kê)
|
0541
|
Cục Thống kê
|
Sở Tài chính
|
2024
|
2030
|
Dự toán kinh phí Đề án hàng
năm của Hệ thống thống kê tập trung và UBND tỉnh được phê duyệt
|
5.4.2
|
Đảm bảo kinh phí thực hiện Đề
án tăng cường năng lực thống kê quốc gia
|
0542
|
Cục Thống kê
|
Sở Tài chính
|
2024
|
2030
|
- Phương tiện và trang thiết
bị làm việc của Hệ thống thống kê tập trung và UBND tỉnh được tăng cường;
- Kế hoạch phân bổ (Bao gồm hoạt
động về nâng cao chất lượng nguồn nhân lực: Đào tạo, bồi dưỡng).
|
II
|
CÁC
HOẠT ĐỘNG TRIỂN KHAI THỰC HIỆN, THEO DÕI VÀ ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN CHIẾN LƯỢC
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Thành
lập Ban chỉ đạo thực hiện chiến lược và tổ chức Hội nghị triển khai thực
hiện chiến lược
|
6
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Thành lập, kiện toàn Ban chỉ
đạo và Tổ thư ký giúp việc thực hiện CLTK21-30
|
61
|
|
|
|
|
|
6.1.1
|
Thành lập Ban chỉ đạo thực hiện
CLTK21-30
|
0611
|
|
|
|
|
|
6.1.1.1
|
Thành lập Ban chỉ đạo và tổ thư
ký giúp việc thực hiện CLTK21-30
|
06111
|
Cục Thống kê
|
Sở, ngành
|
|
Tháng 8/2022
|
Quyết định của UBND tỉnh về
thành lập Ban chỉ đạo và tổ thư ký giúp việc thực hiện Chiến lược
|
6.1.1.2
|
Kiện toàn nhân sự Ban chỉ đạo
và tổ thư ký giúp việc thực hiện chiến lược
|
06112
|
Cục Thống kê
|
Sở, ngành
|
|
2026
|
Quyết định của UBND tỉnh về
kiện toàn Ban chỉ đạo và tổ thư ký giúp việc thực hiện Chiến lược
|
6.2
|
Xây dựng, cập nhật Kế hoạch
thực hiện CLTK21-30
|
062
|
|
|
|
|
|
6.2.1
|
Xây dựng Kế hoạch thực hiện
Chiến lược
|
0621
|
Cục Thống kê
|
Sở, ngành; UBND cấp huyện
|
|
Tháng 8/2022
|
Kế hoạch thực hiện Chiến lược
của UBND tỉnh được ban hành
|
6.2.2
|
Cập nhật Kế hoạch thực hiện
Chiến lược
|
0622
|
Cục Thống kê
|
Sở, ngành; UBND cấp huyện
|
|
2026
|
Kế hoạch thực hiện Chiến lược
của UBND tỉnh được cập nhật
|
6.3
|
Tổ chức Hội nghị triển khai kế
hoạch thực hiện Chiến lược
|
063
|
|
|
|
|
|
6.3.1
|
Hội nghị cấp tỉnh do UBND tỉnh
chủ trì
|
0631
|
UBND tỉnh
|
Cục Thống kê
|
|
Tháng 8/2022
|
01 hội nghị do UBND tỉnh chủ trì
|
7
|
Tổ
chức theo dõi, đánh giá và tổng kết thực hiện Chiến lược
|
07
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Xây dựng phần mềm theo dõi thực
hiện Chiến lược
|
071
|
|
|
|
|
|
7.1.1
|
Áp dụng phần mềm theo dõi thực
hiện Chiến lược
|
0711
|
Cục Thống kê
|
|
|
Hàng năm
|
Kết quả thực hiện Chiến lược
hàng năm được báo cáo trên phần mềm
|
7.2
|
Tổ chức theo dõi, đánh giá thực
hiện Chiến lược
|
072
|
|
|
|
|
|
7.2.1
|
Theo dõi thường xuyên quá
trình thực hiện Chiến lược
|
0721
|
Cục Thống kê
|
Sở, ngành; UBND cấp huyện
|
|
Hàng năm
|
Báo cáo theo dõi thực hiện
Chiến lược hàng năm
|
7.2.2
|
Sơ kết thực hiện Chiến lược
|
0722
|
Cục Thống kê
|
Sở, ngành; UBND cấp huyện
|
Tháng 9/2025
|
Tháng 12/2025
|
Báo cáo sơ kết
|
7.2.3
|
Tổng kết thực hiện Chiến lược
|
0723
|
Cục Thống kê
|
Sở, ngành; UBND cấp huyện
|
Tháng 7/2030
|
Tháng 12/2030
|
- Báo cáo tổng kết
- Tổ chức Hội nghị tổng kết
|