HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 54/NQ-HĐND
|
Nam Định, ngày 11
tháng 7 năm 2024
|
NGHỊ QUYẾT
ĐẶT
TÊN ĐƯỜNG, PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ NAM ĐỊNH, TỈNH NAM ĐỊNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ 19
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng
7 năm 2005 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố
và công trình công cộng;
Căn cứ Thông tư số 36/2006/TT-BVHTT ngày 20
tháng 3 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa - Thông tin (nay là Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch) hướng dẫn thực hiện một số điều của Quy chế đặt tên, đổi tên
đường, phố và công trình công cộng ban hành kèm theo Nghị định số 91/2005/NĐ-CP
ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ;
Xét Tờ trình số 77/TTr-UBND ngày 27 tháng 6 năm
2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Nghị quyết của Hội đồng nhân dân
tỉnh đặt tên đường, phố trên địa bàn thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định; Báo cáo
thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của
đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Đặt tên đường, phố
trên địa bàn thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định như sau:
Đặt tên 11 đường, 52 phố trên địa bàn thành phố Nam
Định;
Điều chỉnh điểm đầu, điểm cuối 04 đường, 01 phố.
(Theo Phụ lục
đính kèm)
Điều 2. Giao ủy ban nhân
dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Thường trực Hội đồng
nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các đại
biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định
Khoá XIX, Kỳ họp thứ 19 thông qua ngày 11 tháng 7 năm 2024 và có hiệu lực từ
ngày 11 tháng 7 năm 2024./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tư pháp;
- Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Như Điều 2; Điều 3;
- Ủy ban MTTQVN tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
- Thường trực HU, HĐND, UBND các huyện, TP;
- Công báo tỉnh, Báo Nam Định;
- Website Chính phủ, Website tỉnh;
- Cổng TTĐT Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Lê Quốc Chỉnh
|
PHỤ LỤC
ĐẶT TÊN ĐƯỜNG, PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ NAM ĐỊNH
(Kèm theo Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2024 Hội đồng nhân
dân tỉnh Nam Định)
A. ĐẶT TÊN ĐƯỜNG, PHỐ
STT
|
Tên đường, phố
|
Địa giới đường,
phố
|
Quy mô
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
Chiều dài (mét)
|
Chiều rộng
(mét)
|
I. ĐẶT TÊN ĐƯỜNG: 11 ĐƯỜNG
|
1
|
Đường Vĩnh Trường
|
Đường Tức Mặc (Ngã
3 cổng trường Tiểu học Lộc Vượng)
|
Đường Tức Mặc (Ngã
3 Đình Vĩnh Trường)
|
600
|
3+5+3
|
2
|
Đường Cầu Đông
|
Đường Trần Thái
Tông
|
Cầu Ông Thuật
|
800
|
2+6+2
|
3
|
Đường Vĩnh Mạc
|
Ngã 5 Đình Tức Mặc
|
Đường Trần Anh
Tông
|
600
|
0,5+5+1
|
4
|
Đường Trại Vi
|
Đường Điện Biên
|
Cuối khu dân cư Trại
Vi
|
600
|
5
|
5
|
Đường Vĩnh
Giang
|
Đường Điện Biên
|
Đại lộ Thiên Trường
|
1.004
|
3+8+3
|
6
|
Đường Văn Hưng
|
Đường Lương Xá
|
Hết địa phận phường
Lộc Hoà
|
1.100
|
1,5+5+1,5
|
7
|
Đường Hồng Hà
|
Đường Điện Biên
|
Cầu Chéo
|
700
|
6
|
8
|
Đường Phúc Trọng
|
Đường Phạm Ngũ Lão
|
Phố Ngô Thế Vinh
|
800
|
5+11+5
|
9
|
Đường Lâm Hữu Lập
|
Đường Phùng Khắc
Khoan
|
Phố Ngô Thế Vinh
|
450
|
4+9+4
|
10
|
Đường Trần Xuân
Vinh
|
Đường Phùng Khắc
Khoan
|
N14 Khu TĐC Phúc
Trọng Bãi Viên
|
415
|
4+9+4
|
11
|
Đường Thượng Hữu
|
Đường Nguyễn Văn
Trỗi
|
Đường Nguyễn Bính
|
1.031
|
4,5+5+0; (3+7+3)
|
II. ĐẶT TÊN PHỐ: 52 PHỐ
|
1
|
Phố Phan Lương
|
Đường Điện Biên
|
Đường Trương Hán
Siêu
|
380
|
5,5
|
2
|
Phố Vũ Công Độ
|
Đường Điện Biên
|
Đường Nguyễn Công
Trứ
|
500
|
6
|
3
|
Phố Phúc Châu
|
Đường Điện Biên
|
Tiếp giáp Nghĩa
trang Tân An
|
450
|
5
|
4
|
Phố Bùi Huy
Bích
|
Đường Nguyễn Bỉnh
Khiêm
|
Đường Trần Anh
Tông
|
110
|
4+7+4
|
5
|
Phố Phú Ốc
|
Sông Vĩnh Giang
|
Nhà thờ Phú Ốc
|
308
|
1,5+5+1,5
|
6
|
Phố Tào Mạt
|
Đường Trần Huy Liệu
|
Đường Mỹ Xá
|
290
|
2,5+5+2,5
|
7
|
Phố Lý Tự Trọng
|
Đường N6, KCN Hoà
Xá
|
Đường Mỹ Xá
|
385
|
2,5+5+2,5
|
8
|
Phố Vũ Duy Thiện
|
Đường Mỹ Xá
|
Đường Trần Huy Liệu
|
350
|
5
|
9
|
Phố Vương Thừa
Vũ
|
Phố Vũ Đình Liệu
|
Phố Huỳnh Tấn Phát
|
176
|
3+5,5+3
|
10
|
Phố Phạm Tráng
|
Phố Đoàn Khuê
|
Phố Phạm Ngọc Hồ
|
95
|
3+5,5+3
|
11
|
Phố Nguyễn Hữu
Tiến
|
Đường Võ Nguyên
Giáp
|
Phố Thép Mới
|
111
|
1,5+5,5+1,5
|
12
|
Phố Hoàng Việt
|
Phố Thép Mới
|
Đường Võ Nguyên
Giáp
|
125
|
1,5+5+2
|
13
|
Phố Thích Tâm
Nguyện
|
Đường Trần Thái
Tông
|
Đường Võ Nguyên
Giáp
|
110
|
6
|
14
|
Phố Phạm Đăng
Giảng
|
Đường D6 khu TĐC
Phúc Trọng Bãi Viên
|
Phố Phạm Văn Ngọ
|
220
|
4+7+4
|
15
|
Phố Trần Lựu
|
Đường N14 khu TĐC
Phúc Trọng Bãi Viên
|
Đường sắt
|
124
|
3+5,5+3
|
16
|
Phố Trần Xuân
Thiều
|
Đường Xuân Thủy
|
Đường sắt
|
150
|
5+7+5
|
17
|
Phố Nguyễn Huấn
|
Đường D8 khu TĐC
Phúc Trọng Bãi Viên
|
Phố Phạm Văn Ngọ
|
54
|
3+5,5+3
|
18
|
Phố Phan Bá
Vành
|
Đường Võ Nguyên
Giáp
|
Phố Vũ Văn Hiếu
|
105
|
2+5+1
|
19
|
Phố Doãn Kế Thiện
|
Phố Lương Đình Của
|
Phố Đào Duy Từ
|
176
|
1,5+5+1,5
|
20
|
Phố Đỗ Huy Cảnh
|
Đường Võ Nguyên
Giáp
|
Phố Đào Duy Từ
|
150
|
2+5+2
|
21
|
Phố Nguyễn Minh
Trí
|
Đường Lã Xuân Oai
|
Đường Phạm Thế Lịch
|
175
|
1+5+1
|
22
|
Phố Năng Lự
|
Đường N1 - Khu TĐC
Hồ Bà Tràng
|
Đường D2- Khu TĐC
Hồ Bà Tràng
|
185
|
3+7+3
|
23
|
Phố Tiền Phong
|
Đường Âu Cơ
|
Đường Trần Bích
San
|
390
|
3+7+3
|
24
|
Phố Đặng Thị
Kim
|
Đường Trần Phú
|
Đường Trần Đăng
Ninh
|
432
|
3+10,5+3
|
25
|
Phố Phạm Sư Mạnh
|
Đường Trần Đăng
Ninh
|
Đường Trần Phú
|
430
|
5+10,5+5
|
26
|
Phố Vũ Công Chấn
|
Đường Trần Phú
|
Đường N3 - Khu đô
thị Dệt
|
240
|
3+7,5+3
|
27
|
Phố Đoàn Văn Cừ
|
Đường D2 - Khu đô
thị Dệt
|
Đường Hoàng Hoa
Thám
|
300
|
3+7,5+3
|
28
|
Phố Vũ Huy Trác
|
Đường D1 - Khu đô
thị Dệt
|
Đường D5 - Khu đô
thị Dệt
|
250
|
3+7,5+3
|
29
|
Phố Nguyễn Khải
|
Đường D4 - Khu đô
thị Dệt
|
Đường D1 - Khu đô
thị Dệt
|
360
|
3+7,5+3
|
30
|
Phố Hoàng Khắc
Dược
|
Đường D4 - Khu đô
thị Dệt
|
Đường D2 - Khu đô
thị Dệt
|
135
|
3+7,5+3
|
31
|
Phố Phạm Đình Hổ
|
Đường D4 - Khu đô
thị Dệt
|
Đường D2 - Khu đô
thị Dệt
|
135
|
3+7,5+3
|
32
|
Phố Bùi Văn Ba
|
Đường D2 - Khu đô
thị Dệt
|
Đường D1 - Khu đô
thị Dệt
|
110
|
3+7,5+3
|
33
|
Phố Hà Chương
|
Đường N4 - Khu đô
thị Dệt
|
Đường Trần Phú
|
126
|
3+7,5+3
|
34
|
Phố Trần Mạnh
Phấn
|
Đường N3 - Khu đô
thị Dệt
|
Đường N5 - Khu đô
thị Dệt
|
146
|
3+7,5+3
|
35
|
Phố Trần Doãn Đạt
|
Đường N3 - Khu đô
thị Dệt
|
Đường N5 - Khu đô
thị Dệt
|
146
|
3+7,5+3
|
36
|
Phố Phúc Đường
|
Đường Trần Phú
|
Đường N9 - Khu đô
thị Dệt
|
180
|
3+7,5+3
|
37
|
Phố Phạm Quang
Diệu
|
Đường D8 - Khu đô
thị Dệt
|
Đường D4 - Khu đô
thị Dệt
|
165
|
3+7,5+3
|
38
|
Phố Đỗ Dương
Thanh
|
Đường D8 - Khu đô
thị Dệt
|
Đường D4 - Khu đô
thị Dệt
|
165
|
3+7,5+3
|
39
|
Phố Khiếu Năng
Tĩnh
|
Đường Vũ Hữu Lợi
|
Đường Phong Lộc
Tây
|
340
|
5+8+5
|
40
|
Phố Phạm Đạo Bảo
|
Đường N1 - Khu TĐC
phục vụ GPMB phường Cửa Nam
|
Đường D3 - Khu TĐC
phục vụ GPMB phường Cửa Nam
|
130
|
3+7+3
|
41
|
Phố Vũ Thiện Đễ
|
Đường D1 - Khu TĐC
phục vụ GPMB phường Cửa Nam
|
Đường N1 - Khu TĐC
phục vụ GPMB phường Cửa Nam
|
180
|
3+7+3
|
42
|
Phố Nguyễn Tuấn
Thông
|
Đường D1 - Khu TĐC
phục vụ GPMB phường Cửa Nam
|
Đường N1 - Khu TĐC
phục vụ GPMB phường Cửa Nam
|
200
|
1+5+0
|
43
|
Phố Lê Châu
|
Đường D1 - Khu TĐC
phục vụ GPMB phường Cửa Nam
|
Đường D3 - Khu TĐC
phục vụ GPMB phường Cửa Nam
|
110
|
3+7+3
|
44
|
Phố Trần Thọ Quế
|
Đường Văn Cao
|
Đường Nguyễn Văn Cừ
|
220
|
5
|
45
|
Phố Đặng Ngọc
Toản
|
Phố Đặng Thai Mai
|
Phố Phan Huy ích
|
45
|
3+6,5+3
|
46
|
Phố Nguyễn Quyền
|
Phố Đặng Thai Mai
|
Phố Phan Huy ích
|
45
|
3+6,5+3
|
47
|
Phố Phạm Nhữ
Tăng
|
Đường D2 - Khu TĐC
Liên Hà
|
Đường D1 - Khu TĐC
Liên Hà
|
112
|
2+5,5+2
|
48
|
Phố Duy Tân
|
Đường D2 - Khu TĐC
Liên Hà
|
Đường Lưu Hữu Phước
kéo dài
|
312
|
3+7+3
|
49
|
Phố Dương Khuê
|
Đường N4 - Khu TĐC
Liên Hà
|
Đường N3 - Khu TĐC
Liên Hà
|
206
|
3+3,5+1
|
50
|
Phố Chu Mạnh
Trinh
|
Đường N1 - Khu TĐC
Liên Hà
|
Đường N5, N6 - Khu
TĐC Liên Hà
|
178
|
3+7+3
|
51
|
Phố Đỗ Công Hạo
|
Tuyến số 5 (KĐT Mỹ
Trung)
|
Đường Thanh Bình
|
420
|
5+9+5
|
52
|
Phố Đào Duy Anh
|
Đường D2 - Khu TĐC
Liên Hà
|
Đường D3 - Khu TĐC
Liên Hà
|
240
|
2+5,5+2
|
B. TUYẾN ĐIỀU CHỈNH ĐIỂM ĐẦU, ĐIỂM
CUỐI
STT
|
Tên đường, phố
hiện tại
|
Chiều dài hiện
tại (m)
|
Điểm đầu cũ
|
Điểm đầu mới
|
Chiều dài sau
điều chỉnh (m)
|
Điểm cuối cũ
|
Điểm cuối mới
|
1
|
Phố Phạm Thế Lịch
|
109
|
Đường Nguyễn Đức Cảnh
|
Đường Nguyễn Đức Cảnh
|
169
|
Đường Nguyễn Thi
|
Đường Nguyễn Đức
Thuận
|
2
|
Đường Trần Huy
Liệu
|
1.890
|
Ngã 6 Năng Tĩnh
|
Ngã 6 Năng Tĩnh
|
2.740
|
Cầu Mai Xá
|
Cầu An Duyên
|
3
|
Đường Vũ Trọng
Phụng
|
1.700
|
Phố Thép Mới
|
Phố Thép Mới
|
2.000
|
Quốc lộ 10
|
Cuối khu dân cư, Tổ
dân phố số 8, phường Thống Nhất
|
4
|
Đường Trương
Hán Siêu
|
900
|
Ngã 3 đường Giải
Phóng
|
Ngã 3 đường Giải
Phóng
|
1.148
|
Ngã 3 đường Phùng
Chí Kiên
|
Ngã 3 đường Trần
Anh Tông
|
5
|
Đường Yết Kiêu
|
1.300
|
Ngã 3 đường Đông A
|
Ngã 4 đường Đông A
|
330
|
Đường Trần Anh
Tông
|
Ngã 3 đường Trương
Hán Siêu
|