|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
06/2024/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Lắk
|
|
Người ký:
|
Huỳnh Thị Chiến Hòa
|
Ngày ban hành:
|
20/06/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
06/2024/NQ-HĐND
|
Đắk Lắk, ngày 20
tháng 6 năm 2024
|
NGHỊ QUYẾT
ĐẶT TÊN ĐƯỜNG VÀ ĐIỀU CHỈNH GIỚI HẠN MỘT SỐ TUYẾN ĐƯỜNG TRÊN
ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ BUÔN MA THUỘT (ĐỢT 5)
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK
KHÓA X, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ MƯỜI BA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ
và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13 tháng 11
năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng
7 năm 2005 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố
và công trình công cộng;
Căn cứ Thông tư số 36/2006/TT-BVHTT ngày 20
tháng 3 năm 2006 của Bộ Văn hóa Thông tin hướng dẫn thực hiện một số điều của
Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng ban hành kèm theo
Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ;
Xét Tờ trình số 39/TTr-UBND ngày 02 tháng 5 năm
2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị ban hành Nghị quyết đặt tên đường trên địa
bàn thành phố Buôn Ma Thuột (đợt 5); Báo cáo thẩm tra số 52/BC-HĐND, ngày 18
tháng 6 năm 2024 của Ban Văn hóa - Xã hội, Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo
luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Đặt tên 78 tuyến đường,
điều chỉnh giới hạn 04 tuyến đường trên địa bàn thành phố Buôn Ma Thuột.
(Có các phụ lục
kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị
quyết này và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại các kỳ họp.
2. Giao Thường trực Hội đồng
nhân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai, thực hiện Nghị quyết
này.
Điều 3. Hiệu lực thi
hành
Nghị quyết này được Hội đồng
nhân dân tỉnh Đắk Lắk Khoá X, Kỳ họp Chuyên đề lần thứ Mười ba thông qua ngày
20 tháng 6 năm 2024 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 7 năm 2024./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Vụ Pháp chế - Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thường trực Tỉnh uỷ;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, UBND tỉnh;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành của tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, TX,
TP;
- Đài PTTH tỉnh, Báo Đắk Lắk;
- Trung tâm CN và Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, CT. HĐND.
|
CHỦ TỊCH
Huỳnh Thị Chiến Hòa
|
PHỤ LỤC 1
ĐẶT TÊN 78 TUYẾN ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ BUÔN MA THUỘT
(Kèm theo Nghị quyết số 06/2024/NQ-HĐND, ngày 20 tháng 6 năm 2024 của HĐND tỉnh
Đắk Lắk)
STT
|
Tên đường
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
Chiều dài
(m)
|
Chiều rộng theo
QH (m)
|
Chiều rộng hiện
trạng (m)
|
Mặt đường hiện
trạng
(kết cấu)
|
Tên đường
|
Ghi chú
|
1. Phường Khánh Xuân:
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tuyến số 1
|
132 Phan Huy Chú
|
Doanh trại quân đội
|
1,285
|
16
|
10
|
Bê tông xi măng
|
Huỳnh Tấn Phát
|
|
2
|
Tuyến số 2
|
284 Võ Văn Kiệt
|
Hẻm 75 Chu Văn Tấn
|
427
|
10
|
8
|
Bê tông xi măng
|
Lê Văn An
|
|
2. Phường Ea Tam:
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tuyến số 3
|
30 Trần Quý Cáp
|
Y Jỗn Niê
|
300
|
12
|
5
|
Đường nhựa
|
Nguyễn Xí
|
|
2
|
Tuyến số 4
|
72 Y Nuê
|
Tuệ Tĩnh
|
300
|
12
|
5
|
Đường nhựa
|
Dương Khuê
|
|
3
|
Tuyến số 5
|
347 Lê Duẩn
|
Lê Thị Riêng
|
290
|
12
|
5
|
Đường nhựa
|
Đặng Thùy Trâm
|
|
4
|
Tuyến số 6
|
98 Y Wang
|
Hẻm 120 Y Wang
|
400
|
10
|
5
|
Bê tông xi măng
|
Đỗ Văn Cầm
|
|
5
|
Tuyến số 7
|
120 Y Wang
|
Hẻm 21 Nguyễn An
Ninh
|
550
|
12
|
5
|
Đường nhựa
|
Trần Can
|
|
6
|
Tuyến số 8
|
128 Y Wang
|
Hẻm 21 Nguyễn An
Ninh
|
552
|
18
|
5
|
Đường nhựa
|
Hồ Đắc Di
|
|
7
|
Tuyến số 9
|
170 Y Wang
|
Hẻm 21 Nguyễn An
Ninh
|
553
|
18
|
5
|
Đường nhựa
|
Hoàng Minh Đạo
|
|
8
|
Tuyến số 10
|
200 Y Wang
|
Hẻm 220 Y Wang
|
910
|
12
|
5
|
Đường nhựa
|
Ung Văn Khiêm
|
|
9
|
Tuyến số 11
|
03 Võ Văn Kiệt
|
Đào Duy Anh
|
1,200
|
24
|
5
|
Đường nhựa
|
Trần Thủ Độ
|
|
3. Phường Tân Thành:
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tuyến số 12
|
Mai Hắc Đế
|
Đường 30 tháng 4
|
994
|
10
|
5
|
Đường nhựa
|
Hoàng Quốc Việt
|
|
4. Phường Thành Nhất:
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tuyến số 13
|
113 Nguyễn Cơ Thạch
|
Mỏ đá 507
|
2,000
|
12
|
12
|
Đường nhựa
|
Triệu Quang Phục
|
|
2
|
Tuyến số 14
|
162 Nguyễn Thị Định
|
Nhà thờ Tin lành,
Buôn Ky
|
750
|
12
|
12
|
Đường nhựa
|
Hoàng Sâm
|
|
3
|
Tuyến số 15
|
212 Nguyễn Thị Định
|
426 Nguyễn Thị Định
|
1,500
|
12
|
12
|
Đường nhựa
|
Bùi Thiện Ngộ
|
|
4
|
Tuyến số 16
|
220 Nguyễn Thị Định
|
374 Nguyễn Thị Định
|
1,000
|
10
|
10
|
Đường nhựa
|
Lê Quang Đạo
|
|
5
|
Tuyến số 17
|
242 Nguyễn Thị Định
|
Trục lộ 6 Buôn Ky
|
1,000
|
10
|
10
|
Đường nhựa
|
Đinh Đức Thiện
|
|
6
|
Tuyến số 18
|
474/9A Phan Bội
Châu
|
20 đường 10/3
|
350
|
12
|
12
|
Đường nhựa
|
Huỳnh Văn Nghệ
|
|
7
|
Tuyến số 19
|
474/11A Phan Bội
Châu
|
32 đường 10/3
|
350
|
12
|
12
|
Đường nhựa
|
Vũ Xuân Thiều
|
|
8
|
Tuyến số 20
|
Tuyến số 21
|
06 đường 10/3
|
200
|
12
|
12
|
Đường nhựa
|
Trần Xuân Soạn
|
|
9
|
Tuyến số 21
|
506 Phan Bội Châu
|
Tuyến số 19
|
150
|
12
|
12
|
Đường nhựa
|
Vương Thừa Vũ
|
|
10
|
Tuyến số 22
|
542 Phan bội Châu
|
Tuyến số 19
|
150
|
12
|
12
|
Đường nhựa
|
Phan Huy Ích
|
|
5. Phường Tân Lợi:
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tuyến số 23
|
Nguyễn Đình Chiểu
|
Trần Nhật Duật
|
337
|
12
|
7
|
Bê tông
|
Trần Cừ
|
|
2
|
Tuyến số 24
|
116 Y Moan Ênuôl
|
Hẻm 126 Y Moan
Ênuôl
|
442
|
18
|
5
|
Đường nhựa
|
Duy Tân
|
|
3
|
Tuyến số 25
|
126 Y Moan Ênuôl
|
Đồng Khởi
|
655
|
14
|
7
|
Đường nhựa
|
Lương Văn Can
|
|
4
|
Tuyến số 26
|
142 Y Moan Ênuôl
|
Đồng Khởi
|
492
|
18
|
6
|
Đường nhựa
|
Hà Huy Giáp
|
|
5
|
Tuyến số 27
|
Nguyễn Hữu Thấu
|
Hẻm 128 Đồng Khởi
|
1,287
|
36
|
6
|
Bê tông xi măng
|
Trịnh Tố Tâm
|
|
6
|
Tuyến số 28
|
18 Đồng Khởi
|
Tuyến số 27
|
520
|
18
|
5
|
Đường nhựa
|
Nguyễn Đình Hoàng
|
|
7
|
Tuyến số 29
|
30 Đồng Khởi
|
Tuyến số 27
|
448
|
30
|
6
|
Bê tông xi măng
|
Lưu Quang Vũ
|
|
8
|
Tuyến số 30
|
Trần Nhật Duật
|
Khu du lịch Đầu
nguồn
|
1,000
|
18
|
7
|
Đường nhựa
|
Trịnh Công Sơn
|
|
9
|
Tuyến số 31
|
515 Hà Huy Tập
|
Nghĩa trang thành
phố Buôn Ma Thuột
|
650
|
18
|
7
|
Đường nhựa
|
Thích Quảng Đức
|
|
6. Phường Tân Lập:
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tuyến số 32
|
Nguyễn Văn Cừ
|
Lê Vụ
|
457
|
18
|
18
|
Đường nhựa
|
Trần Quốc Hoàn
|
|
2
|
Tuyến số 33
|
Trần Quý Cáp
|
Thửa đất số 36, tờ
bản đồ số 85
|
365
|
12
|
11.5
|
Đường nhựa
|
Ngô Sỹ Liên
|
|
3
|
Tuyến số 34
|
Tuyến số 33
|
Tuyến số 39
|
116
|
12
|
11.5
|
Đường nhựa
|
Vũ Trọng Phụng
|
|
4
|
Tuyến số 35
|
Tuyến số 33
|
Tuyến số 39
|
113
|
12
|
11.5
|
Đường nhựa
|
Ngô Văn Sở
|
|
5
|
Tuyến số 36
|
Tuyến số 33
|
Võ Thị Sáu
|
278
|
12
|
15.5
|
Đường nhựa
|
Thạch Lam
|
|
6
|
Tuyến số 37
|
Tuyến số 33
|
Tuyến số 39
|
117
|
12
|
11.5
|
Đường nhựa
|
Phan Tứ
|
|
7
|
Tuyến số 38
|
Tuyến số 33
|
Tuyến số 36
|
278
|
12
|
11.5
|
Đường nhựa
|
Nam Cao
|
|
8
|
Tuyến số 39
|
Trần Quý Cáp
|
Giáp với đường Võ
Thị Sáu (Thửa đất số 77, tờ bản đồ số 80)
|
265
|
12
|
11.5
|
Đường nhựa
|
Lưu Trọng Lư
|
|
9
|
Tuyến số 40
|
Hùng Vương nối dài
|
Thửa đất số 73, tờ
bản đồ số 24
|
284
|
12
|
12
|
Đường nhựa
|
Lê Hữu Kiển
|
|
10
|
Tuyến số 41
|
Hùng Vương nối dài
|
Tuyến số 43
|
292
|
12
|
10.5
|
Đường nhựa
|
Phùng Khắc Khoan
|
|
11
|
Tuyến số 42
|
Hùng Vương nối dài
|
Tuyến số 43
|
266
|
12
|
10.5
|
Đường nhựa
|
Hồ Biểu Chánh
|
|
12
|
Tuyến số 43
|
Tuyến số 35
|
A Ma Jhao
|
136
|
12
|
12
|
Đường nhựa
|
Kpă Klơng
|
|
13
|
Tuyến số 44
|
Nguyễn Chí Thanh
|
Hết thửa đất số
30, tờ bản đồ số 77
|
700
|
12
|
18
|
Đường nhựa
|
Hoàng Minh Giám
|
|
7. Phường Tân Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tuyến số 45
|
16 Phạm Văn Đồng
|
Tuyến số 51
|
428
|
24
|
24
|
Đường nhựa
|
Y Blôk Êban
|
|
2
|
Tuyến số 46
|
Tuyến số 45
|
Đường N4 (hết trường Văn hóa 3)
|
500
|
15
|
15
|
Đường nhựa
|
Chính Hữu
|
|
3
|
Tuyến số 47
|
Tuyến số 45
|
Tuyến số 52
|
150
|
15
|
15
|
Đường nhựa
|
Phạm Huy Thông
|
|
4
|
Tuyến số 48
|
Xuân Thủy
|
Tuyến số 52
|
280
|
15
|
15
|
Đường nhựa
|
Tế Hanh
|
|
5
|
Tuyến số 49
|
Tuyến số 45
|
Tuyến số 52
|
150
|
15
|
15
|
Đường nhựa
|
Ngô Thì Sĩ
|
|
6
|
Tuyến số 50
|
Tuyến số 45
|
Tuyến số 52
|
150
|
15
|
15
|
Đường nhựa
|
Lý Đạo Thành
|
|
7
|
Tuyến số 51
|
Nguyễn Lương Bằng
|
Tuyến số 52
|
500
|
24
|
24
|
Đường nhựa
|
Ngô Gia Khảm
|
|
8
|
Tuyến số 52
|
Phạm Văn Đồng
|
Tuyến số 51
|
456
|
24
|
25
|
Đường nhựa
|
Nguyễn Văn Tố
|
|
8. Phường Tân An:
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tuyến số 53
|
Hà Huy Tập
|
Nguyễn Chí Thanh
|
1,500
|
10
|
10
|
Đường nhựa
|
Lý Nhân Tông
|
|
2
|
Tuyến số 54
|
Tuyến số 53
|
Tuyến số 59
|
800
|
8
|
8
|
Đường nhựa
|
Phan Anh
|
|
3
|
Tuyến số 55
|
Tuyến số 53
|
Tuyến số 59
|
800
|
8
|
8
|
Đường nhựa
|
Lương Định Của
|
|
4
|
Tuyến số 56
|
Tuyến số 53
|
Tuyến số 59
|
800
|
8
|
8
|
Đường nhựa
|
Trần Nguyên Đán
|
|
5
|
Tuyến số 57
|
Tuyến số 53
|
Tuyến số 59
|
800
|
8
|
8
|
Đường nhựa
|
Trần Văn Trà
|
|
6
|
Tuyến số 58
|
Tuyến số 54
|
Tuyến số 57
|
300
|
8
|
8
|
Đường nhựa
|
Lưu Hữu Phước
|
|
7
|
Tuyến số 59
|
Tuyến số 54
|
Tuyến số 57
|
300
|
8
|
8
|
Đường nhựa
|
Trần Hoàn
|
|
8
|
Tuyến số 60
|
Phạm Hùng
|
Tuyến số 53
|
900
|
12
|
12
|
Đường nhựa
|
Trần Văn Giàu
|
|
9
|
Tuyến số 61
|
Phạm Hùng
|
Tuyến số 53
|
900
|
9
|
9
|
Đường nhựa
|
Vũ Ngọc Nhạ
|
|
10
|
Tuyến số 62
|
Tuyến số 60
|
Tuyến số 61
|
300
|
6
|
6
|
Đường nhựa
|
Trần Quốc Tảng
|
|
11
|
Tuyến số 63
|
Tuyến số 60
|
Tuyến số 53
|
250
|
6
|
6
|
Đường nhựa
|
Dương Quảng Hàm
|
|
12
|
Tuyến số 64
|
Tuyến số 60
|
Tuyến số 53
|
250
|
6
|
6
|
Đường nhựa
|
Lê Văn Lương
|
|
13
|
Tuyến số 65
|
Ngô Thì Nhậm
|
Tôn Đức Thắng
|
170
|
6
|
7
|
Đường nhựa
|
Nguyễn Bá Ngọc
|
|
14
|
Tuyến số 66
|
Nguyễn Văn Linh
|
Trạm biến áp 110
KV Hòa Thuận (Tuyến số 67)
|
900
|
12
|
12
|
Đường nhựa
|
Lê Thanh Nghị
|
|
15
|
Tuyến số 67
|
Tuyến số 66
|
Tuyến số 68
|
250
|
12
|
12
|
Đường nhựa
|
Phan Văn Trị
|
|
16
|
Tuyến số 68
|
Tuyến số 67
|
Hẻm 35 Nguyễn Văn
Linh
|
250
|
12
|
10
|
Đường nhựa
|
Nguyễn Thị Chiên
|
|
17
|
Tuyến số 69
|
Tuyến số 66
|
Tuyến số 68
|
250
|
6
|
5
|
Đường nhựa
|
Nguyễn Cao
|
|
18
|
Tuyến số 70
|
Tuyến số 66
|
Tuyến số 68
|
250
|
6
|
5
|
Đường nhựa
|
Bùi Xuân Phái
|
|
19
|
Tuyến số 71
|
Tuyến số 66
|
Tuyến số 68
|
250
|
6
|
5
|
Đường nhựa
|
Xuân Quỳnh
|
|
20
|
Tuyến số 72
|
Tuyến số 66
|
Tuyến số 68
|
250
|
6
|
5
|
Đường nhựa
|
Huy Du
|
|
21
|
Tuyến số 73
|
08 Phạm Hùng
|
Trịnh Văn Cấn
|
300
|
6
|
6
|
Đường nhựa
|
Nguyễn Minh Châu
|
|
22
|
Tuyến số 74
|
18 Phạm Hùng
|
Trịnh Văn Cấn
|
300
|
6
|
6
|
Đường nhựa
|
Hoài Thanh
|
|
23
|
Tuyến số 75
|
22 Phạm Hùng
|
Trịnh Văn Cấn
|
300
|
6
|
6
|
Đường nhựa
|
Tô Hoài
|
|
24
|
Tuyến số 76
|
32 Phạm Hùng
|
Tuyến số 53
|
800
|
16
|
8
|
Đường nhựa + đá
dăm
|
Ngọc Hân Công chúa
|
|
25
|
Tuyến số 77
|
14 Văn Tiến Dũng
|
Hoàng Minh Thảo
|
270
|
16
|
8
|
Đường nhựa
|
Vũ Lăng
|
|
26
|
Tuyến số 78
|
Văn Tiến Dũng
|
Đoàn Khuê
|
275
|
16
|
8
|
Đường nhựa
|
Nam Sơn
|
|
PHỤ LỤC 2
ĐIỀU CHỈNH GIỚI HẠN 04 TUYẾN ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ
BUÔN MA THUỘT
(Kèm theo Nghị quyết số 06/2024/NQ-HĐND, ngày 20 tháng 6 năm 2024 của HĐND tỉnh
Đắk Lắk)
STT
|
Tên đường
|
Giới hạn tuyến
đường hiện trạng
|
Giới hạn tuyến
đường điều chỉnh
|
Ghi chú
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
1
|
Y Ngông
|
Lê Duẩn
|
Giải Phóng
|
Lê Duẩn
|
Nguyễn Thị Định
|
|
2
|
Nguyễn Đình Chiểu
|
Nguyễn Tất Thành
|
Nguyễn Khuyến
|
Nguyễn Tất Thành
|
Đường 10 tháng 3
|
|
3
|
Trần Nhật Duật
|
Nguyễn Tất Thành
|
Nguyễn Khuyến
|
Nguyễn Tất Thành
|
Tuyến số 23
|
|
4
|
Nguyễn Hồng Ưng
|
Trương Quang Giao
|
Lê Vụ
|
Trương Quang Giao
|
Nguyễn Văn Cừ
|
|
Nghị quyết 06/2024/NQ-HĐND đặt tên đường và điều chỉnh giới hạn một số tuyến đường trên địa bàn thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk (đợt 5)
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 06/2024/NQ-HĐND ngày 20/06/2024 đặt tên đường và điều chỉnh giới hạn một số tuyến đường trên địa bàn thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk (đợt 5)
344
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|