Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 91/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Kạn Người ký: Phương Thị Thanh
Ngày ban hành: 07/12/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 91/NQ-HĐND

Bắc Kạn, ngày 07 tháng 12 năm 2021

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022
(NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG)

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
KHOÁ X, KỲ HỌP THỨ SÁU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 40/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật Đầu tư công;

Căn cứ Quyết định số 2048/QĐ-TTg ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2022;

Căn cứ Nghị quyết số 18/2020/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021 2025;

Xét Tờ trình số 165/TTr-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022 vốn ngân sách địa phương; Báo cáo thẩm tra số 198/BC-HĐND ngày 30 tháng 11 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Quyết định kế hoạch đầu tư công năm 2022 nguồn ngân sách địa phương, cụ thể như sau:

1. Tổng kế hoạch vốn ngân sách địa phương năm 2022: 564.950 triệu đồng, trong đó:

- Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước: 400.290 triệu đồng;

- Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất: 142.000 triệu đồng;

- Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 18.000 triệu đồng;

- Đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương: 4.660 triệu đồng.

2. Chi tiết kế hoạch đầu tư công năm 2022 vốn ngân sách địa phương theo biểu số 02 kèm theo Nghị quyết này.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết. Chỉ đạo, hướng dẫn các huyện, thành phố phân bổ vốn đầu tư ngân sách nhà nước theo thứ tự ưu tiên theo quy định của pháp luật.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn khoá X, kỳ họp thứ sáu thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2021./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- VPQH, VPCP, VPCTN;
- Ban Công tác đại biểu (UBTVQH);
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Bộ Tài chính;
- TT Tỉnh ủy, HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh Bắc Kạn;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, hội, đoàn thể tỉnh;
- TT Huyện (Thành) ủy, HĐND, UBND,
UBMTTQVN các huyện, thành phố;
- LĐVP;
- Phòng Công tác HĐND;
- Lưu: VT, HS.

CHỦ TỊCH




Phương Thị Thanh

 

BIỂU SỐ 01

TỔNG NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 91/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Kế hoạch năm 2022

1

2

3

 

TỔNG SỐ

2.647.981

I

Vốn ngân sách địa phương

564.950

1

Vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương (không bao gồm vốn đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất, vốn đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết và bội chi ngân sách địa phương)

400.290

 

Trong đó:

 

 

+ Phân bổ chi tiết cho các công trình dự án

388.950

 

+ Trả nợ gốc cấp tỉnh

6.770

 

+ Trả nợ gốc cấp thành phố

4.570

2

Bội chi ngân sách địa phương

4.660

3

Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

142.000

4

Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

18.000

II

Vốn ngân sách trung ương bổ sung cho địa phương

2.083.031

1

Vốn trong nước

1.688.479

 

Trong đó: Đầu tư các dự án trọng điểm, liên kết vùng

930.930

2

Vốn nước ngoài

394.552

 


BIỂU SỐ 02

PHÂN BỔ CHI TIẾT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 91/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Thời gian khởi công - hoàn thành

Quyết định đầu tư

Kế hoạch vốn giai đoạn 2021- 2025

Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2021 nguồn vốn CĐNS tỉnh

Kế hoạch đầu tư vốn CĐNS năm 2022

Chủ đầu tư/Đơn vị thực hiện

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: nguồn vốn tỉnh

1

2

5

5

6

7

10

11

12

13

14

 

TỔNG CỘNG

 

 

3.783.235

666.647

2.024.605

585.518

564.950

 

 

A

CHI XÂY DỰNG CƠ BẢN VỐN TẬP TRUNG TRONG NƯỚC

 

 

3.719.047

622.287

1.474.598

468.651

388.950

 

 

A.I

Nguồn ngân sách tỉnh điều hành

 

 

3.719.047

622.287

797.678

350.813

273.433

 

 

I

Dự án quyết toán, dự án hoàn thành

 

 

578.401

67.846

21.944

54.157

9.544

 

 

 

Nông nghiệp, lâm nghiệp

 

 

162.198

36.180

20.500

27.400

8.100

 

 

1

Kè chống xói lở bờ hữu Sông cầu đoạn qua tổ Bản Vẻn, phường Huyền Tụng, thành phố Bắc Kạn

 

2109/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

25.700

12.000

6.000

11.400

600

UBND thành phố Bắc Kạn

Dự án hoàn thành

2

Kè bờ sông cầu bảo vệ khu dân cư, công trình quốc phòng và hạ tầng, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn

 

1215/QĐ-UBND ngày 02/7/2020

38.500

3.500

3.500

-

3.500

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

Dự án hoàn thành

3

Khắc phục khẩn cấp vùng sạt lở đất xã Cổ Linh, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn

 

1225/QĐ-UBND ngày 03/7/2020

20.000

5.000

5.000

4.000

1.000

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

Dự án hoàn thành

4

Dự án Quản lý rừng bền vững và đa dạng sinh học nhằm giảm phát thải CO2

 

QĐ số 4714/QĐ-BNN- HTQT ngày 13/11/2015, QĐ số 1879/QĐ-UBND ngày 08/11/2017

77.998

15.680

6.000

12.000

3.000

Sở NN&PTNT

Dự án hoàn thành

 

Giao thông

 

 

416.203

31.666

1.444

26.757

1.444

 

 

5

Nâng cấp, cải tạo ĐT255, huyện Chợ Đồn

 

1231/QĐ-UBND ngày 11/7/2011; 363/QĐ- UBND ngày 28/3/2017

416.203

31.666

1.444

26.757

1.444

Ban QLDA đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh

Dự án đã phê duyệt quyết toán tại Quyết định số 2356/QĐ-UBND ngày 25/11/2019, giá trị quyết toán 375.099 triệu đồng

II

Đối ứng dự án ODA

 

 

 

 

241.787

118.873

116.960

 

 

1

Chương trình Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả

 

3102/QĐ-BNN- HTQT, 21/7/2016

213.630

16.946

5.678

10.178

2.000

Trung tâm Nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn

 

2

Dự án Hạ tầng cơ bản cho phát triển toàn diện các tỉnh vùng Đông Bắc: Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn- Tiểu dự án tỉnh Bắc Kạn

 

1205/QĐ-TTg 17/8/2017; 1249/QĐ-UBND 25/8/2017; 1767/QĐ-UBND 23/10/2018

1.071.289

174.087

126.380

54.380

81.333

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

3

Dự án Xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương vốn vay WB (LRAMP)-Hợp phần đường

 

2529/QĐ-TTg, 21/12/2015; 622/QĐ-BGTVT, 02/3/2016

214.432

18.360

2.500

7.232

800

Sở Giao thông Vận tải

 

5

Sửa chữa và nâng cao an toàn đập

 

4638/QĐ-BNN- HTQT, 9/11/2015

89.880

4.505

4.505

1.300

407

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

 

6

Dự án hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ tỉnh Bắc Kạn (CSSP)

 

1438/QĐ-UBND, 07/9/2016; 762/QĐ-UBND, 02/06/2017; 1896/QĐ-UBND, 21/10/2020

840.129

93.670

70.670

40.323

26.000

Ban Điều phối dự án CSSP tỉnh

 

7

Dự án “Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở”- Dự án thành phần tỉnh Bắc Kạn

 

481/QĐ-UBND, 29/3/2019 và 223/QĐ-UBND, 17/02/2020

153.655

32.504

32.054

5.460

6.420

Sở Y tế

 

III

Dự án chuyển tiếp

 

 

2.837.809

277.809

272.935

99.500

35.000

 

 

 

Giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng tuyến đường thành phố Bắc Kạn - Hồ Ba Bể kết nối sang Na Hang, Tuyên Quang

2021- 2024

1854/QĐ-UBND ngày 14/10/2020

2.837.809

277.809

272.935

99.500

35.000

Sở Giao thông vận tải

 

IV

Nhiệm vụ quy hoạch tỉnh và các nhiệm vụ có tính chất chuyên ngành

 

 

40.318

40.318

30.318

30.800

9.518

 

 

1

Lập Quy hoạch tỉnh Bắc Kạn thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050

 

2357/QĐ-UBND ngày 26/11/2019; 2122/QĐ-UBND ngày 19/11/2020

39.143

39.143

29.143

30.000

9.143

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

2

Điều chỉnh quy hoạch phân khu xây dựng (trước đây là quy hoạch chi tiết) Khu công nghiệp Thanh Bình, tỉnh Bắc Kạn giai đoạn I

 

1012/QĐ-UBND ngày 29/6/2021

692

692

692

500

192

Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh

 

3

Điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng khu Tái định cư và Dịch vụ công cộng Khu công nghiệp Thanh Bình , tỉnh Bắc Kạn giai đoạn I

 

1011/QĐ-UBND ngày 29/6/2021

483

483

483

300

183

Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh

 

V

Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025

 

 

302.837

276.632

230.694

47.483

102.411

 

 

 

Quốc phòng

 

 

28.500

28.500

22.500

17.000

2.650

 

 

1

Xây dựng, cải tạo các công trình chiến đấu phục vụ diễn tập khu vực phòng thủ tỉnh năm 2021

2021- 2022

97/QĐ-UBND ngày 07/4/2021

28.500

28.500

22.500

17.000

2.650

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

Nguồn tăng thu, tiết kiệm chi 06 tỷ đồng

 

An ninh và trật tự, an toàn xã hội

 

 

25.000

25.000

25.000

4.768

10.300

 

 

2

Đầu tư trang thiết bị, phương tiện cho lực lượng công nghệ cao và an ninh mạng

2021- 2023

311/QĐ-UBND ngày 6/9/2021

14.500

14.500

14.500

4.185

4.500

Công an tỉnh

 

3

Trụ sở làm việc Công an xã Nông Thượng, thành phố Bắc Kạn

2021- 2023

2167/QĐ-UBND ngày 12/11/2021

4.300

4.300

4.300

227

2.400

Công an tỉnh

 

4

Trụ sở làm việc công an phường Xuất Hóa

2021- 2023

2168/QĐ-UBND ngày 12/11/2021

6.200

6.200

6.200

356

3.400

Công an tỉnh

 

 

Giáo dục, đào tạo

 

 

32.282

11.177

11.177

-

7.461

 

 

5

Trường Mầm non Vi Hương, huyện Bạch Thông

2021- 2023

2175/QĐ-UBND ngày 12/11/2021

9.000

7.371

7.371

-

4.400

UBND huyện Bạch Thông

 

6

Trường Tiểu học Phương Viên, huyện Chợ Đồn

2021- 2023

1634/QĐ-UBND ngày 6/9/2021

14.502

1.895

1.895

-

1.150

UBND huyện Chợ Đồn

 

7

Trường THCS Quảng Chu, huyện Chợ Mới

2022- 2024

2169/QĐ-UBND ngày 12/11/2021

8.780

1.911

1.911

-

1.911

UBND huyện Chợ Mới

Dự án sử dụng 02 nguồn: NS tỉnh và XSKT

 

Y tế, dân số và gia đình

 

 

51.950

51.950

51.950

4.879

25.950

 

 

8

Cải tạo, nâng cấp cơ sở vật chất Trường Trung cấp Y tế Bắc Kạn thành cơ sở điều trị

2021- 2023

2177/QĐ-UBND ngày 12/11/2021

37.000

37.000

37.000

831

21.000

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

 

9

Sửa chữa trung tâm y tế tuyến huyện

2021- 2023

1644/QĐ-UBND ngày 6/9/2021

14.950

14.950

14.950

4.048

4.950

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

 

 

Phát thanh, truyền hình

 

 

23.747

23.747

23.750

6.405

12.600

 

 

10

Hoàn thiện hệ thống truyền thanh cơ sở

2021- 2022

1645/QĐ-UBND ngày 6/9/2021

23.747

23.747

23.750

6.405

12.600

Sở Thông tin và Truyền thông

 

 

Giao thông

 

 

38.289

33.189

33.200

7.254

12.650

 

 

11

Cầu vượt dòng thôn Khuổi Sluôn, xã Dương Sơn, huyện Na Rì

2021- 2023

1637/QĐ-UBND ngày 6/9/2021

10.000

7.000

7.000

1.889

2.300

UBND huyện Na Rì

 

12

Cầu Nà Mực, xã Văn Minh, huyện Na Rì

2021- 2023

1638/QĐ-UBND ngày 6/9/2021

9.000

8.000

8.000

2.050

2.750

UBND huyện Na Rì

 

13

Cống hộp bê tông cốt thép tại lý trình Km8+432 thuộc tuyến đường từ xã Lương Bằng đi Tuyên Quang

2021- 2023

1636/QĐ-UBND ngày 6/9/2021

3.989

3.989

4.000

1.154

1.250

UBND huyện Chợ Đồn

 

14

Cầu Mảy Van và cầu Siam Coóc, huyện Ngân Sơn

2021- 2023

1639/QĐ-UBND ngày 6/9/2021

7.800

6.700

6.700

1.895

2.100

UBND huyện Ngân Sơn

 

15

Cải tạo, sửa chữa mặt đường và vỉa hè đường lên trụ sở Tỉnh ủy và Trụ sở UBND tỉnh

2021- 2023

2120/QĐ-UBND ngày 8/11/2021

7.500

7.500

7.500

266

4.250

UBND thành phố Bắc Kạn

 

 

Xã hội

 

 

12.034

12.034

12.400

3.150

4.100

 

 

16

Cải tạo, sửa chữa cơ sở Bảo trợ xã hội tổng hợp tỉnh

2021- 2023

1642/QĐ-UBND ngày 6/9/2021

12.034

12.034

12.400

3.150

4.100

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

 

 

Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước

 

 

50.717

50.717

50.717

4.027

26.700

 

 

17

Cải tạo, nâng cấp Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn

2021- 2023

2170/QĐ-UBND ngày 12/11/2021

5.000

5.000

5.000

405

2.600

UBND huyện Ba Bể

 

18

Cải tạo, nâng cấp Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Ngân Sơn

2021- 2023

1640/QĐ-UBND ngày 6/9/2021

6.000

6.000

6.000

1.614

2.000

UBND huyện Ngân Sơn

 

19

Cải tạo, sửa chữa, nâng cấp trụ sở Sở Nội vụ

2021- 2023

2055/QĐ-UBND ngày 29/10/2021

5.300

5.300

5.300

224

2.950

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

 

20

Cải tạo, sửa chữa trụ sở Sở Khoa học và Công nghệ

2021- 2023

1641/QĐ-UBND ngày 6/9/2021

3.400

3.400

3.400

860

1.200

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

 

21

Xây bổ sung nhà làm việc Hội Chữ thập đỏ + Hội Văn học nghệ thuật tỉnh

2021- 2023

1934/QĐ-UBND ngày 15/10/2021

737

737

737

-

450

Hội chữ thập đỏ tỉnh

 

22

Cải tạo, sửa chữa Nhà Văn hóa tỉnh

2021- 2022

1643/QĐ-UBND ngày 6/9/2021

1.500

1.500

1.500

386

850

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

23

Cải tạo, sửa chữa trụ sở Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng tỉnh

2021- 2023

2171/QĐ-UBND ngày 12/11/2021

3.000

3.000

3.000

149

1.650

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

 

24

Cải tạo, nâng cấp cơ sở vật chất và hạ tầng kỹ thuật Tỉnh ủy Bắc Kạn

2021- 2023

2172/QĐ-UBND ngày 12/11/2021

25.780

25.780

25.780

389

15.000

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

 

A.II

Phân bổ cho cấp huyện điều hành

 

 

-

-

676.920

117.838

115.517

 

 

1

Thành phố Bắc Kạn

 

 

 

 

109.898

18.244

14.926

UBND thành phố Bắc Kạn

 

2

Huyện Pác Nặm

 

 

 

 

73.550

13.048

13.048

UBND huyện Pác Nặm

 

3

Huyện Ba Bể

 

 

 

 

75.406

13.377

13.377

UBND huyện Ba Bể

 

4

Huyện Ngân Sơn

 

 

 

 

72.084

12.788

12.788

UBND huyện Ngân Sơn

 

5

Huyện Bạch Thông

 

 

 

 

79.316

14.048

14.071

UBND huyện Bạch Thông

 

6

Huyện Chợ Đồn

 

 

 

 

104.511

17.967

18.541

UBND huyện Chợ Đồn

 

7

Huyện Chợ Mới

 

 

 

 

84.101

14.920

14.920

UBND huyện Chợ Mới

 

8

Huyện Na Rì

 

 

 

 

78.054

13.446

13.847

UBND huyện Na Rì

 

B

ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT

 

 

 

 

505.000

103.800

142.000

 

 

B.1

Cấp tỉnh điều hành

 

 

 

 

50.500

10.380

24.320

 

 

B.2

Cấp huyện điều hành

 

 

-

-

454.500

93.420

117.680

 

 

1

Thành phố Bắc Kạn

 

 

 

 

324.000

71.100

88.300

UBND thành phố Bắc Kạn

 

2

Huyện Pác Nặm

 

 

 

 

18.900

1.170

1.500

UBND huyện Pác Nặm

 

3

Huyện Ba Bể

 

 

 

 

25.200

7.200

12.650

UBND huyện Ba Bể

 

4

Huyện Ngân Sơn

 

 

 

 

7.200

540

400

UBND huyện Ngân Sơn

 

5

Huyện Bạch Thông

 

 

 

 

12.600

1.530

1.730

UBND huyện Bạch Thông

 

6

Huyện Chợ Đồn

 

 

 

 

45.000

9.000

9.400

UBND huyện Chợ Đồn

 

7

Huyện Chợ Mới

 

 

 

 

9.000

900

1.500

UBND huyện Chợ Mới

 

8

Huyện Na Rì

 

 

 

 

12.600

1.980

2.200

UBND huyện Na Rì

 

C

ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT

 

 

64.188

44.360

45.007

13.067

18.000

 

 

1

Cải tạo, sửa chữa Trường Tiểu học Thượng Giáo, huyện Ba Bể

2021- 2022

1646/QĐ-UBND ngày 6/9/2021

2.353

2.353

3.000

1.619

300

UBND huyện Ba Bể

 

2

Trường Mầm non Sỹ Bình, huyện Bạch Thông

2021- 2022

2243/QĐ-UBND ngày 19/11/2021

8.758

8.758

8.758

454

6.600

UBND huyện Bạch Thông

 

3

Trường mầm non Vi Hương, huyện Bạch Thông

2021- 2023

2175/QĐ-UBND ngày 12/11/2021

9.000

1.629

1.629

461

700

UBND huyện Bạch Thông

 

4

Trường tiểu học Phương Viên, huyện Chợ Đồn

2021- 2023

1634/QĐ-UBND ngày 6/9/2021

14.502

11.105

11.105

6.996

850

UBND huyện Chợ Đồn

 

5

Trường TH&THCS Văn Minh, huyện Na Rì

2021- 2023

1635/QĐ-UBND ngày 6/9/2021

5.400

5.400

5.400

3.215

1.000

UBND huyện Na Rì

 

6

Trường Mầm non Dương Quang, thành phố Bắc Kạn

2021- 2023

2173/QĐ-UBND ngày 12/11/2021

24.175

15.115

15.115

322

8.550

UBND thành phố Bắc Kạn

 

D

VAY LẠI CHÍNH PHỦ

 

 

 

 

 

 

16.000

 

 

1

Chương trình Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả

 

 

 

 

 

 

400

Trung tâm nước sạch và VSMT nông thôn

 

2

Xây dựng cầu dân sinh và QLTS đường địa phương (LRAMP) - Hợp phần đường

 

 

 

 

 

 

1.500

Sở GTVT

 

3

Dự án Hạ tầng cơ bản cho phát triển toàn diện các tỉnh vùng Đông Bắc: Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn- Tiểu dự án tỉnh Bắc Kạn

 

 

 

 

 

 

5.405

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

4

Dự án hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ tỉnh Bắc Kạn (CSSP)

 

 

 

 

 

 

4.000

Ban Điều phối CSSP tỉnh Bắc Kạn

 

5

Dự án “Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở”- Dự án thành phần tỉnh Bắc Kạn

 

 

 

 

 

 

4.000

Sở Y tế

 

6

Sửa chữa và nâng cao an toàn đập

 

 

 

 

 

 

695

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 91/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022 (nguồn ngân sách địa phương) do tỉnh Bắc Kạn ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


125

DMCA.com Protection Status
IP: 3.149.250.19
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!