TT
|
Danh mục dự án
|
Thời gian khởi công - hoàn thành
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch vốn giai đoạn 2021- 2025
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2021 nguồn vốn CĐNS tỉnh
|
Kế hoạch đầu tư vốn CĐNS năm 2022
|
Chủ đầu tư/Đơn vị thực hiện
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: nguồn vốn tỉnh
|
1
|
2
|
5
|
5
|
6
|
7
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
3.783.235
|
666.647
|
2.024.605
|
585.518
|
564.950
|
|
|
A
|
CHI XÂY DỰNG CƠ
BẢN VỐN TẬP TRUNG TRONG NƯỚC
|
|
|
3.719.047
|
622.287
|
1.474.598
|
468.651
|
388.950
|
|
|
A.I
|
Nguồn ngân sách
tỉnh điều hành
|
|
|
3.719.047
|
622.287
|
797.678
|
350.813
|
273.433
|
|
|
I
|
Dự án quyết
toán, dự án hoàn thành
|
|
|
578.401
|
67.846
|
21.944
|
54.157
|
9.544
|
|
|
|
Nông nghiệp, lâm
nghiệp
|
|
|
162.198
|
36.180
|
20.500
|
27.400
|
8.100
|
|
|
1
|
Kè chống xói lở bờ
hữu Sông cầu đoạn qua tổ Bản Vẻn, phường Huyền Tụng, thành phố Bắc Kạn
|
|
2109/QĐ-UBND ngày 31/10/2019
|
25.700
|
12.000
|
6.000
|
11.400
|
600
|
UBND thành phố Bắc Kạn
|
Dự án hoàn thành
|
2
|
Kè bờ sông cầu bảo
vệ khu dân cư, công trình quốc phòng và hạ tầng, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc
Kạn
|
|
1215/QĐ-UBND ngày 02/7/2020
|
38.500
|
3.500
|
3.500
|
-
|
3.500
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
Dự án hoàn thành
|
3
|
Khắc phục khẩn cấp
vùng sạt lở đất xã Cổ Linh, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn
|
|
1225/QĐ-UBND ngày 03/7/2020
|
20.000
|
5.000
|
5.000
|
4.000
|
1.000
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
Dự án hoàn thành
|
4
|
Dự án Quản lý rừng
bền vững và đa dạng sinh học nhằm giảm phát thải CO2
|
|
QĐ số 4714/QĐ-BNN- HTQT ngày 13/11/2015, QĐ số
1879/QĐ-UBND ngày 08/11/2017
|
77.998
|
15.680
|
6.000
|
12.000
|
3.000
|
Sở NN&PTNT
|
Dự án hoàn thành
|
|
Giao thông
|
|
|
416.203
|
31.666
|
1.444
|
26.757
|
1.444
|
|
|
5
|
Nâng cấp, cải tạo
ĐT255, huyện Chợ Đồn
|
|
1231/QĐ-UBND ngày 11/7/2011; 363/QĐ- UBND ngày
28/3/2017
|
416.203
|
31.666
|
1.444
|
26.757
|
1.444
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh
|
Dự án đã phê duyệt quyết toán tại Quyết định số
2356/QĐ-UBND ngày 25/11/2019, giá trị quyết toán 375.099 triệu đồng
|
II
|
Đối ứng dự án
ODA
|
|
|
|
|
241.787
|
118.873
|
116.960
|
|
|
1
|
Chương trình Mở rộng
quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả
|
|
3102/QĐ-BNN- HTQT, 21/7/2016
|
213.630
|
16.946
|
5.678
|
10.178
|
2.000
|
Trung tâm Nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
|
|
2
|
Dự án Hạ tầng cơ bản
cho phát triển toàn diện các tỉnh vùng Đông Bắc: Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn,
Lạng Sơn- Tiểu dự án tỉnh Bắc Kạn
|
|
1205/QĐ-TTg 17/8/2017; 1249/QĐ-UBND 25/8/2017;
1767/QĐ-UBND 23/10/2018
|
1.071.289
|
174.087
|
126.380
|
54.380
|
81.333
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
3
|
Dự án Xây dựng cầu
dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương vốn vay WB (LRAMP)-Hợp phần đường
|
|
2529/QĐ-TTg, 21/12/2015; 622/QĐ-BGTVT, 02/3/2016
|
214.432
|
18.360
|
2.500
|
7.232
|
800
|
Sở Giao thông Vận tải
|
|
5
|
Sửa chữa và nâng cao
an toàn đập
|
|
4638/QĐ-BNN- HTQT, 9/11/2015
|
89.880
|
4.505
|
4.505
|
1.300
|
407
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
|
6
|
Dự án hỗ trợ kinh
doanh cho nông hộ tỉnh Bắc Kạn (CSSP)
|
|
1438/QĐ-UBND, 07/9/2016; 762/QĐ-UBND, 02/06/2017;
1896/QĐ-UBND, 21/10/2020
|
840.129
|
93.670
|
70.670
|
40.323
|
26.000
|
Ban Điều phối dự án CSSP tỉnh
|
|
7
|
Dự án “Đầu tư xây dựng
và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở”- Dự án thành phần tỉnh
Bắc Kạn
|
|
481/QĐ-UBND, 29/3/2019 và 223/QĐ-UBND, 17/02/2020
|
153.655
|
32.504
|
32.054
|
5.460
|
6.420
|
Sở Y tế
|
|
III
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
2.837.809
|
277.809
|
272.935
|
99.500
|
35.000
|
|
|
|
Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng tuyến đường
thành phố Bắc Kạn - Hồ Ba Bể kết nối sang Na Hang, Tuyên Quang
|
2021- 2024
|
1854/QĐ-UBND ngày 14/10/2020
|
2.837.809
|
277.809
|
272.935
|
99.500
|
35.000
|
Sở Giao thông vận tải
|
|
IV
|
Nhiệm vụ quy hoạch
tỉnh và các nhiệm vụ có tính chất chuyên ngành
|
|
|
40.318
|
40.318
|
30.318
|
30.800
|
9.518
|
|
|
1
|
Lập Quy hoạch tỉnh
Bắc Kạn thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050
|
|
2357/QĐ-UBND ngày 26/11/2019; 2122/QĐ-UBND ngày
19/11/2020
|
39.143
|
39.143
|
29.143
|
30.000
|
9.143
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
2
|
Điều chỉnh quy hoạch
phân khu xây dựng (trước đây là quy hoạch chi tiết) Khu công nghiệp Thanh
Bình, tỉnh Bắc Kạn giai đoạn I
|
|
1012/QĐ-UBND ngày 29/6/2021
|
692
|
692
|
692
|
500
|
192
|
Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh
|
|
3
|
Điều chỉnh quy hoạch
chi tiết xây dựng khu Tái định cư và Dịch vụ công cộng Khu công nghiệp Thanh
Bình , tỉnh Bắc Kạn giai đoạn I
|
|
1011/QĐ-UBND ngày 29/6/2021
|
483
|
483
|
483
|
300
|
183
|
Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh
|
|
V
|
Dự án khởi công
mới giai đoạn 2021-2025
|
|
|
302.837
|
276.632
|
230.694
|
47.483
|
102.411
|
|
|
|
Quốc phòng
|
|
|
28.500
|
28.500
|
22.500
|
17.000
|
2.650
|
|
|
1
|
Xây dựng, cải tạo các
công trình chiến đấu phục vụ diễn tập khu vực phòng thủ tỉnh năm 2021
|
2021- 2022
|
97/QĐ-UBND ngày 07/4/2021
|
28.500
|
28.500
|
22.500
|
17.000
|
2.650
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
Nguồn tăng thu, tiết kiệm chi 06 tỷ đồng
|
|
An ninh và trật
tự, an toàn xã hội
|
|
|
25.000
|
25.000
|
25.000
|
4.768
|
10.300
|
|
|
2
|
Đầu tư trang thiết
bị, phương tiện cho lực lượng công nghệ cao và an ninh mạng
|
2021- 2023
|
311/QĐ-UBND ngày 6/9/2021
|
14.500
|
14.500
|
14.500
|
4.185
|
4.500
|
Công an tỉnh
|
|
3
|
Trụ sở làm việc Công
an xã Nông Thượng, thành phố Bắc Kạn
|
2021- 2023
|
2167/QĐ-UBND ngày 12/11/2021
|
4.300
|
4.300
|
4.300
|
227
|
2.400
|
Công an tỉnh
|
|
4
|
Trụ sở làm việc
công an phường Xuất Hóa
|
2021- 2023
|
2168/QĐ-UBND ngày 12/11/2021
|
6.200
|
6.200
|
6.200
|
356
|
3.400
|
Công an tỉnh
|
|
|
Giáo dục, đào tạo
|
|
|
32.282
|
11.177
|
11.177
|
-
|
7.461
|
|
|
5
|
Trường Mầm non Vi
Hương, huyện Bạch Thông
|
2021- 2023
|
2175/QĐ-UBND ngày 12/11/2021
|
9.000
|
7.371
|
7.371
|
-
|
4.400
|
UBND huyện Bạch Thông
|
|
6
|
Trường Tiểu học
Phương Viên, huyện Chợ Đồn
|
2021- 2023
|
1634/QĐ-UBND ngày 6/9/2021
|
14.502
|
1.895
|
1.895
|
-
|
1.150
|
UBND huyện Chợ Đồn
|
|
7
|
Trường THCS Quảng
Chu, huyện Chợ Mới
|
2022- 2024
|
2169/QĐ-UBND ngày 12/11/2021
|
8.780
|
1.911
|
1.911
|
-
|
1.911
|
UBND huyện Chợ Mới
|
Dự án sử dụng 02 nguồn: NS tỉnh và XSKT
|
|
Y tế, dân số và
gia đình
|
|
|
51.950
|
51.950
|
51.950
|
4.879
|
25.950
|
|
|
8
|
Cải tạo, nâng cấp
cơ sở vật chất Trường Trung cấp Y tế Bắc Kạn thành cơ sở điều trị
|
2021- 2023
|
2177/QĐ-UBND ngày 12/11/2021
|
37.000
|
37.000
|
37.000
|
831
|
21.000
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
|
9
|
Sửa chữa trung tâm
y tế tuyến huyện
|
2021- 2023
|
1644/QĐ-UBND ngày 6/9/2021
|
14.950
|
14.950
|
14.950
|
4.048
|
4.950
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
|
|
Phát thanh, truyền
hình
|
|
|
23.747
|
23.747
|
23.750
|
6.405
|
12.600
|
|
|
10
|
Hoàn thiện hệ thống
truyền thanh cơ sở
|
2021- 2022
|
1645/QĐ-UBND ngày 6/9/2021
|
23.747
|
23.747
|
23.750
|
6.405
|
12.600
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
|
Giao thông
|
|
|
38.289
|
33.189
|
33.200
|
7.254
|
12.650
|
|
|
11
|
Cầu vượt dòng thôn
Khuổi Sluôn, xã Dương Sơn, huyện Na Rì
|
2021- 2023
|
1637/QĐ-UBND ngày 6/9/2021
|
10.000
|
7.000
|
7.000
|
1.889
|
2.300
|
UBND huyện Na Rì
|
|
12
|
Cầu Nà Mực, xã Văn
Minh, huyện Na Rì
|
2021- 2023
|
1638/QĐ-UBND ngày 6/9/2021
|
9.000
|
8.000
|
8.000
|
2.050
|
2.750
|
UBND huyện Na Rì
|
|
13
|
Cống hộp bê tông cốt
thép tại lý trình Km8+432 thuộc tuyến đường từ xã Lương Bằng đi Tuyên Quang
|
2021- 2023
|
1636/QĐ-UBND ngày 6/9/2021
|
3.989
|
3.989
|
4.000
|
1.154
|
1.250
|
UBND huyện Chợ Đồn
|
|
14
|
Cầu Mảy Van và cầu
Siam Coóc, huyện Ngân Sơn
|
2021- 2023
|
1639/QĐ-UBND ngày 6/9/2021
|
7.800
|
6.700
|
6.700
|
1.895
|
2.100
|
UBND huyện Ngân Sơn
|
|
15
|
Cải tạo, sửa chữa mặt
đường và vỉa hè đường lên trụ sở Tỉnh ủy và Trụ sở UBND tỉnh
|
2021- 2023
|
2120/QĐ-UBND ngày 8/11/2021
|
7.500
|
7.500
|
7.500
|
266
|
4.250
|
UBND thành phố Bắc Kạn
|
|
|
Xã hội
|
|
|
12.034
|
12.034
|
12.400
|
3.150
|
4.100
|
|
|
16
|
Cải tạo, sửa chữa
cơ sở Bảo trợ xã hội tổng hợp tỉnh
|
2021- 2023
|
1642/QĐ-UBND ngày 6/9/2021
|
12.034
|
12.034
|
12.400
|
3.150
|
4.100
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
|
|
Hoạt động của
các cơ quan quản lý nhà nước
|
|
|
50.717
|
50.717
|
50.717
|
4.027
|
26.700
|
|
|
17
|
Cải tạo, nâng cấp
Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn
|
2021- 2023
|
2170/QĐ-UBND ngày 12/11/2021
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
405
|
2.600
|
UBND huyện Ba Bể
|
|
18
|
Cải tạo, nâng cấp
Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Ngân Sơn
|
2021- 2023
|
1640/QĐ-UBND ngày 6/9/2021
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
1.614
|
2.000
|
UBND huyện Ngân Sơn
|
|
19
|
Cải tạo, sửa chữa,
nâng cấp trụ sở Sở Nội vụ
|
2021- 2023
|
2055/QĐ-UBND ngày 29/10/2021
|
5.300
|
5.300
|
5.300
|
224
|
2.950
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
|
20
|
Cải tạo, sửa chữa trụ
sở Sở Khoa học và Công nghệ
|
2021- 2023
|
1641/QĐ-UBND ngày 6/9/2021
|
3.400
|
3.400
|
3.400
|
860
|
1.200
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
|
21
|
Xây bổ sung nhà làm
việc Hội Chữ thập đỏ + Hội Văn học nghệ thuật tỉnh
|
2021- 2023
|
1934/QĐ-UBND ngày 15/10/2021
|
737
|
737
|
737
|
-
|
450
|
Hội chữ thập đỏ tỉnh
|
|
22
|
Cải tạo, sửa chữa
Nhà Văn hóa tỉnh
|
2021- 2022
|
1643/QĐ-UBND ngày 6/9/2021
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
386
|
850
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
23
|
Cải tạo, sửa chữa
trụ sở Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng tỉnh
|
2021- 2023
|
2171/QĐ-UBND ngày 12/11/2021
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
149
|
1.650
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
|
24
|
Cải tạo, nâng cấp
cơ sở vật chất và hạ tầng kỹ thuật Tỉnh ủy Bắc Kạn
|
2021- 2023
|
2172/QĐ-UBND ngày 12/11/2021
|
25.780
|
25.780
|
25.780
|
389
|
15.000
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
|
A.II
|
Phân bổ cho cấp
huyện điều hành
|
|
|
-
|
-
|
676.920
|
117.838
|
115.517
|
|
|
1
|
Thành phố Bắc Kạn
|
|
|
|
|
109.898
|
18.244
|
14.926
|
UBND thành phố Bắc Kạn
|
|
2
|
Huyện Pác Nặm
|
|
|
|
|
73.550
|
13.048
|
13.048
|
UBND huyện Pác Nặm
|
|
3
|
Huyện Ba Bể
|
|
|
|
|
75.406
|
13.377
|
13.377
|
UBND huyện Ba Bể
|
|
4
|
Huyện Ngân Sơn
|
|
|
|
|
72.084
|
12.788
|
12.788
|
UBND huyện Ngân Sơn
|
|
5
|
Huyện Bạch Thông
|
|
|
|
|
79.316
|
14.048
|
14.071
|
UBND huyện Bạch Thông
|
|
6
|
Huyện Chợ Đồn
|
|
|
|
|
104.511
|
17.967
|
18.541
|
UBND huyện Chợ Đồn
|
|
7
|
Huyện Chợ Mới
|
|
|
|
|
84.101
|
14.920
|
14.920
|
UBND huyện Chợ Mới
|
|
8
|
Huyện Na Rì
|
|
|
|
|
78.054
|
13.446
|
13.847
|
UBND huyện Na Rì
|
|
B
|
ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN
THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT
|
|
|
|
|
505.000
|
103.800
|
142.000
|
|
|
B.1
|
Cấp tỉnh điều
hành
|
|
|
|
|
50.500
|
10.380
|
24.320
|
|
|
B.2
|
Cấp huyện điều
hành
|
|
|
-
|
-
|
454.500
|
93.420
|
117.680
|
|
|
1
|
Thành phố Bắc Kạn
|
|
|
|
|
324.000
|
71.100
|
88.300
|
UBND thành phố Bắc Kạn
|
|
2
|
Huyện Pác Nặm
|
|
|
|
|
18.900
|
1.170
|
1.500
|
UBND huyện Pác Nặm
|
|
3
|
Huyện Ba Bể
|
|
|
|
|
25.200
|
7.200
|
12.650
|
UBND huyện Ba Bể
|
|
4
|
Huyện Ngân Sơn
|
|
|
|
|
7.200
|
540
|
400
|
UBND huyện Ngân Sơn
|
|
5
|
Huyện Bạch Thông
|
|
|
|
|
12.600
|
1.530
|
1.730
|
UBND huyện Bạch Thông
|
|
6
|
Huyện Chợ Đồn
|
|
|
|
|
45.000
|
9.000
|
9.400
|
UBND huyện Chợ Đồn
|
|
7
|
Huyện Chợ Mới
|
|
|
|
|
9.000
|
900
|
1.500
|
UBND huyện Chợ Mới
|
|
8
|
Huyện Na Rì
|
|
|
|
|
12.600
|
1.980
|
2.200
|
UBND huyện Na Rì
|
|
C
|
ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN
THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT
|
|
|
64.188
|
44.360
|
45.007
|
13.067
|
18.000
|
|
|
1
|
Cải tạo, sửa chữa
Trường Tiểu học Thượng Giáo, huyện Ba Bể
|
2021- 2022
|
1646/QĐ-UBND ngày 6/9/2021
|
2.353
|
2.353
|
3.000
|
1.619
|
300
|
UBND huyện Ba Bể
|
|
2
|
Trường Mầm non Sỹ
Bình, huyện Bạch Thông
|
2021- 2022
|
2243/QĐ-UBND ngày 19/11/2021
|
8.758
|
8.758
|
8.758
|
454
|
6.600
|
UBND huyện Bạch Thông
|
|
3
|
Trường mầm non Vi
Hương, huyện Bạch Thông
|
2021- 2023
|
2175/QĐ-UBND ngày 12/11/2021
|
9.000
|
1.629
|
1.629
|
461
|
700
|
UBND huyện Bạch Thông
|
|
4
|
Trường tiểu học
Phương Viên, huyện Chợ Đồn
|
2021- 2023
|
1634/QĐ-UBND ngày 6/9/2021
|
14.502
|
11.105
|
11.105
|
6.996
|
850
|
UBND huyện Chợ Đồn
|
|
5
|
Trường TH&THCS Văn
Minh, huyện Na Rì
|
2021- 2023
|
1635/QĐ-UBND ngày 6/9/2021
|
5.400
|
5.400
|
5.400
|
3.215
|
1.000
|
UBND huyện Na Rì
|
|
6
|
Trường Mầm non
Dương Quang, thành phố Bắc Kạn
|
2021- 2023
|
2173/QĐ-UBND ngày 12/11/2021
|
24.175
|
15.115
|
15.115
|
322
|
8.550
|
UBND thành phố Bắc Kạn
|
|
D
|
VAY LẠI CHÍNH PHỦ
|
|
|
|
|
|
|
16.000
|
|
|
1
|
Chương trình Mở rộng
quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả
|
|
|
|
|
|
|
400
|
Trung tâm nước sạch và VSMT nông thôn
|
|
2
|
Xây dựng cầu dân
sinh và QLTS đường địa phương (LRAMP) - Hợp phần đường
|
|
|
|
|
|
|
1.500
|
Sở GTVT
|
|
3
|
Dự án Hạ tầng cơ bản
cho phát triển toàn diện các tỉnh vùng Đông Bắc: Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn,
Lạng Sơn- Tiểu dự án tỉnh Bắc Kạn
|
|
|
|
|
|
|
5.405
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
4
|
Dự án hỗ trợ kinh doanh
cho nông hộ tỉnh Bắc Kạn (CSSP)
|
|
|
|
|
|
|
4.000
|
Ban Điều phối CSSP tỉnh Bắc Kạn
|
|
5
|
Dự án “Đầu tư xây dựng
và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở”- Dự án thành phần tỉnh
Bắc Kạn
|
|
|
|
|
|
|
4.000
|
Sở Y tế
|
|
6
|
Sửa chữa và nâng cao
an toàn đập
|
|
|
|
|
|
|
695
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
|