Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 1313/QĐ-UBND 2019 nghề mức hỗ trợ kinh phí đào tạo nghề cho thanh niên Hưng Yên
Số hiệu:
1313/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Hưng Yên
Người ký:
Nguyễn Duy Hưng
Ngày ban hành:
13/06/2019
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1313/ QĐ-UBND
Hưng
Yên, ngày 1 3 tháng 6
năm 201 9
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY ĐỊNH DANH MỤC NGHỀ, MỨC HỖ TRỢ KINH PHÍ ĐÀO TẠO NGHỀ CHO
THANH NIÊN HOÀN THÀNH NGHĨA VỤ QUÂN SỰ, NGHĨA VỤ CÔNG AN, THANH NIÊN TÌNH NGUYỆN
HOÀN THÀNH NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HƯNG YÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2015/NĐ-CP
ngày 09/7/2015 của Chính phủ về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia
về việc làm;
Căn cứ Thông tư số
43/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng
dẫn thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề cho các đối tượng quy định tại Điều
14 Nghị định số 61/2015/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 152/2016/TT-BTC
ngày 17/10/2016 của Bộ Tài chính quy định quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ
đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 03 tháng;
Căn cứ Quyết định số 1362/QĐ-UBND
ngày 18/5/2017 của UBND tỉnh về việc quy định danh mục nghề, thời gian, chi phí
đào tạo nghề trình độ sơ cấp và dưới 3 tháng và quy định về mức thu học phí của
một số cơ sở giáo dục nghề nghiệp;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 76/TTr-SLĐTBXH ngày 16/5/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Danh mục nghề,
mức hỗ trợ kinh phí đào tạo nghề cho thanh niên hoàn thành nghĩa vụ quân sự,
nghĩa vụ công an, thanh niên tình nguyện hoàn thành nhiệm vụ thực hiện chương
trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
(Có
Danh mục kèm theo).
Điều 2. Các nội
dung cụ thể
1. Thời gian đào tạo
- Thời gian đào tạo tùy theo yêu cầu,
tính chất của nghề đào tạo, được thực hiện từ 03 (ba) tháng đến dưới 01 (một)
năm học.
- Một giờ học thực hành hoặc học theo
mô - đun là 60 phút, được tính bằng một giờ chuẩn. Một giờ học lý thuyết là 45
phút, được tính bằng một giờ chuẩn;
- Một ngày học thực hành, thực tập hoặc
học theo mô - đun không quá 8 giờ chuẩn. Một ngày học lý thuyết không quá 6 giờ
chuẩn. Một tuần học theo mô - đun hoặc thực hành không quá 40 (bốn mươi) giờ
chuẩn. Một tuần học lý thuyết không quá 30 (ba mươi) giờ chuẩn.
2. Đối tượng được hỗ trợ đào tạo
Thanh niên hoàn thành nghĩa vụ quân sự,
nghĩa vụ công an, thanh niên tình nguyện hoàn thành nhiệm vụ thực hiện chương
trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội (sau đây gọi là thanh niên), có hộ khẩu
thường trú trên địa bàn tỉnh Hưng Yên, có nhu cầu học nghề trình độ sơ cấp
trong thời hạn 12 tháng kể từ ngày hoàn thành nghĩa vụ, nhiệm vụ và chưa được hỗ
trợ đào tạo nghề t ừ chính sách hỗ trợ đào tạo nghề khác có
sử dụng nguồn kinh phí của ngân sách nhà nước k ể từ ngày
hoàn thành nghĩa vụ, nhiệm vụ.
3. Đơn vị thực hiện đào tạo
Các cơ sở giáo dục nghề nghiệp trên địa
bàn tỉnh có đủ khả năng, năng lực đào tạo nghề theo quy định.
4. Địa điểm đào tạo
4.1. Đào tạo lưu động là đào tạo tại
thôn, xã có người học nghề; thực hiện cho các nghề có thứ tự từ s ố 01 đến số 26 trong danh mục.
4.2. Đào tạo tại chỗ là đào tạo tại
cơ sở giáo dục nghề nghiệp; thực hiện cho các nghề có trong danh mục. Các nghề
đào tạo lái xe các hạng phải thực hiện đào tạo tại ch ỗ và
theo các quy định của Bộ Giao thông vận tải.
5. Nguồn kinh phí thực hiện
Từ nguồn kinh phí hỗ trợ đào tạo nghề
trình độ sơ cấp qua thẻ cho thanh niên do ngân sách Trung ương và địa phương đảm
bảo.
6. Mức hỗ trợ kinh phí
6.1. Mức hỗ trợ chi phí đào tạo tối
đa
- Tùy theo nghề đào tạo, địa điểm tổ
chức đào tạo (theo Danh mục đính kèm) và trên cơ sở mức thu học phí thực tế của
cơ sở giáo dục nghề nghiệp đang áp dụng tại thời điểm đào tạo;
- Mức hỗ trợ chi phí đào tạo có thể
được thay đổi trên cơ sở thực tế quy định về mức thu học phí của cơ sở giáo dục
nghề nghiệp. Khi áp dụng mức thu học phí mới, cơ sở giáo dục nghề nghiệp có
trách nhiệm báo cáo về Sở Tài chính, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. Khi
có ý kiến chấp thuận của Sở Tài chính, cơ sở giáo dục nghề nghiệp mới được thực
hiện mức thu học phí mới khi thực hiện đào tạo nghề cho thanh niên theo quy định.
6.2. Mức hỗ trợ tiền ăn, đi lại
- Mức hỗ trợ tiền ăn: 30.000 đồng/người/ngày
thực học;
- Mức hỗ trợ tiền đi lại: 200.000 đồng/người/khóa
học nếu địa điểm đào tạo ở xa nơi cư trú từ 15km trở lên.
7. Nội dung chi hỗ trợ chi phí đào
tạo
7.1. Chi tuyển sinh, khai giảng, bế
giảng, cấp chứng chỉ.
7.2. Chi mua tài liệu, văn phòng phẩm,
giáo trình, học liệu đào tạo.
7.3. Chi thù lao giáo viên, người dạy
nghề tham gia đào tạo trình độ sơ cấp.
7.4. Chi mua nguyên, nhiên, vật liệu
phục vụ hoạt động đào tạo.
7.5. Thuê lớp học, thuê thiết bị giảng
dạy chuy ên dụng (nếu có).
7.6. Thuê phương tiện vận chuyển thiết
bị giảng dạy đối với trường hợp đào tạo lưu động.
7.7. Trích khấu hao tài sản cố định
phục vụ lớp học theo quy định t ại Thông tư số 45/2013/TT -BTC ngày 25 tháng 4 năm 2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý,
sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định.
7.8. Ch ỉnh sửa,
biên soạn lại chương trình, giáo trình (nếu có).
7.9. Chi cho công tác quản lý lớp học
không quá 5% tổng số kinh phí cho lớp đào tạo, bao gồm: Chi công tác phí cho
cán bộ quản lý lớp; chi kiểm tra, giám sát, đánh giá kết quả, chất lượng đào tạo;
chi văn phòng phẩm, cước bưu chính và các kh oản chi khác để
phục vụ quản lý lớp học (nếu có).
7.10. Chi phí hợp pháp khác.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ngành: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài
chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Giáo dục và Đào
tạo, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí
Minh tỉnh, Kho bạc Nhà nước Hưng Yên; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị
xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ quan, đơn vị
liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KGVXT .
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Duy Hưng
DANH MỤC
NGHỀ, THỜI GIAN ĐÀO TẠO, MỨC HỖ TRỢ KINH
PHÍ ĐÀO TẠO NGHỀ CHO THANH NIÊN
(Kèm theo Q uyết định số 1313/QĐ-UBND ng ày 13/6/2019 của UBND t ỉnh Hưng Yên)
Stt
Tên nghề đào tạo
Dự ki ế n thời gian thực hiện chương trình khóa học
Mức hỗ trợ kinh phí (đ ồ ng)
M ức hỗ trợ chi phí đào tạo/người/khóa
M ức h ỗ
trợ tiền ăn/người /khóa (30.000 đ / n gườ i /ng à y)
Mức hỗ trợ tiền đi lại/người /khóa
( 30.000đ/
ngườ i/ khóa
nếu địa đi ể m đào tạo ở xã
nơi cư trú từ 1 5 km tr ở lên)
Tổng mức hỗ trợ kinh phí/n gườ i/khóa
Tổng số /kh óa h ọc
Trong đó
Số gi ờ lý thuyết và kiểm tra
Số gi ờ thực hành
Quy ra số ngày thực học
Đào tạo l ư u động
Đào tạo tại chỗ
Đào tạo lưu động
Đào tạo tại chỗ
1
Vận hành sửa
chữa động cơ máy nông nghiệp
420
90
330
65
2,000,000
1,850,000
1,950,000
200,000
4,150,000
4,000,000
2
Lắp đặt điện,
nước nông thôn
420
90
330
65
2,000,000
1,850,000
1,950,000
200,000
4,150,000
4,000,000
3
Sửa chữa điện
dân dụng
420
90
330
65
2,000,000
1,850,000
1,950,000
200,000
4,150,000
4,000,000
4
Sửa chữa điện
công nghiệp
420
90
330
65
2,000,000
1,850,000
1,950,000
200,000
4,150,000
4,000,000
5
Sửa chữa điện
tử dân dụng
420
90
330
65
2,000,000
1,850,000
1,950,000
200,000
4,150,000
4,000,000
6
Lắ p ráp và sửa chữa thiết bị điện lạnh
420
90
330
65
2,000,000
1,850,000
1,950,000
200,000
4,150,000
4,000,000
7
Lắ p ráp và sửa chữa máy tính
405
95
310
65
2,000,000
1,850,000
1,950,000
200,000
4,150,000
4,000,000
8
Gia công cơ
khí
420
90
330
65
2,000,000
1,850,000
1,950,000
200,000
4,150,000
4,000,000
9
Sửa chữa ô
tô
420
90
330
65
2,000,000
1,850,000
1,950,000
200,000
4,150,000
4,000,000
10
Sửa chữa
máy nông cụ
420
90
330
65
2,000,000
1,850,000
1,950,000
200,000
4,150,000
4,000,000
11
Sửa chữa mô
tô
420
90
330
65
2,000,000
1,850,000
1,950,000
200,000
4,150,000
4,000,000
12
Chế biến và bảo quản nông sản, thực phẩm, đồ uống
420
90
330
65
2,000,000
1,850,000
1,950,000
200,000
4,150,000
4,000,000
13
May công
nghiệp
400
65
335
65
2,000,000
1,850,000
1,950,000
200,000
4,150,000
4,000,000
14
Sửa chữa máy may
công nghiệp, may gia đình
450
120
330
65
2,000,000
1,850,000
1,950,000
200,000
4,150,000
4,000,000
15
Xây dựng
dân dụng
420
90
330
65
2,000,000
1,850,000
1,950,000
200,000
4,150,000
4,000,000
16
Gia công in
ấ n trên các chất liệu
420
90
330
65
2,000,000
1,850,000
1,950,000
200,000
4,150,000
4,000,000
17
Xúc tiến
thương mại, tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp
420
100
320
65
2,000,000
1,850,000
1,950,000
200,000
4,150,000
4,000,000
18
Nghiệp vụ
nhà hàng, lễ tân
420
90
330
65
2,000,000
1,850,000
1,950,000
200,000
4,150,000
4,000,000
19
Hướng dẫn
viên du lịch
420
120
300
65
2,000,000
1,850,000
1,950,000
200,000
4,150,000
4,000,000
20
Tẩm quất,
massager
420
90
330
65
2,000,000
1,850,000
1,950,000
200,000
4,150,000
4,000,000
21
Tạo mẫu,
chăm sóc s ắ c đẹp
400
90
330
65
2,000,000
1,850,000
1,950,000
200,000
4,150,000
4,000,000
22
Ngành nghề
truyền thống, thủ công mỹ nghệ
420
100
320
65
2,000,000
1,850,000
1,950,000
200,000
4,150,000
4,000,000
23
Quản lý điều
hành hoạt động trang trại
400
100
300
65
2,000,000
1,850,000
1,950,000
200,000
4,150,000
4,000,000
24
Điều khiển
phương tiện thủy nội địa
420
90
330
65
2,000,000
1,850,000
1,950,000
200,000
4,150,000
4,000,000
25
Nữ công gia
chánh
420
90
330
65
2,000,000
1,850,000
1,950,000
200,000
4,150,000
4,000,000
26
Lái các loại
máy thi công (máy xúc, ủi, l u, đóng cọc...)
420
90
330
65
2,000,000
1,850,000
1,950,000
200,000
4,150,000
4,000,000
(27.1)
L ái xe ô tô hạng B2, tại Trường Trung cấp nghề
Giao thông vận t ải
588
168
420
73,5
4,555,000
2,205,000
200,000
6,960,000
DANH SÁCH
CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP - NGHỀ ĐÀO
TẠO
(Kèm theo Quyết định s ố 1313/QĐ-UBND
ngày 13/6/2019 của UBND tỉnh)
Stt
Tên cơ sở giáo
dục nghề nghiệp
Đ ịa chỉ
Nghề
đào tạo (theo Danh m ục)
1
Trường C ao đẳng Cơ điện và Thủy lợi
X ã Dân Tiến,
huyện Khoái Châu
- L ắp đặt điện
nước nông thôn
- Sửa chữa điện công nghiệp
- Sửa chữa điện tử công nghiệp
- L ắp ráp và sửa
chữa thiết bị điện lạnh
- Gia công cơ khí
- Sửa chữa mô tô
- Quản lý khai thác công trình thủy
lợi
- Lái các loại máy thi công
2
Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật
Tô Hiệu
Xã Dân Tiến, huyện Khoái Châu
- Sửa chữa điện dân dụng
- Sửa chữa điện công nghiệp
- Sửa chữa điện tử dân dụng
- Gia công cơ khí
- Sửa chữa máy may công nghiệp, may
gia đình
- Sửa chữa mô tô
3
Trường Trung cấp nghề Giao thông vận
tải
Đường Nguyễn Văn Linh, TP. Hưng Yên
- Lái xe hạn g B2,
hạng C
- Lái các loại máy thi công
- Sửa chữa ô tô
- Sửa chữa máy nông cụ
- Lắp ráp và sửa chữa máy vi tính
4
Trường Trung cấp nghề Á Châu
Xã Tân Quang, huyện Văn Lâm
Lái xe hạng B2, h ạng C
5
Trường Trung cấp nghề Châu Hưng
Xã Trưng Trắc, huyện Văn Lâm
- Lái xe hạn g B2,
hạng C
- May công nghiệp
- Sửa chữa điện dân dụng
15
Trung tâm GDNN-GDTX TP. Hưng Yên
Phường An Tảo, TP. Hưng Yên
- May công nghiệp
- Sửa chữa điện dân dụng
- Sửa chữa điện tử dân dụng
16
Trung tâ m GDNN - GDTX huyện Yên Mỹ
Nghĩa Hiệp, huyện Yên Mỹ
- May công nghiệp
- Sửa chữa điện dân dụng
- Sửa chữa điện tử dân dụng
17
Trung tâm GDNN-GDTX Kim Động
TT Lương Bằng, huyện Kim Động
- May công nghiệp
- Sửa chữa điện dân dụng
- Sửa chữa điện công nghiệp
- Gia công cơ khí
18
Trung tâm GDNN-GDTX Phù Cừ
Xã Phan Sào Nam, huyện Phù Cừ
- May công nghiệp
- Sửa chữa điện dân dụng
- Gia công cơ khí
19
Trung tâm GDNN-GDTX Văn Lâm
TT Như Quỳnh, huyện Văn Lâm
- May công nghiệp
- Sửa chữa điện dân dụng
- Gia công cơ khí
20
Trung tâm Trung tâm Giáo dục nghề
nghiệp Công đoàn Hưng Yên
Đường Trần Quang Khải, TP Hưng Yên
May công nghiệp
Quyết định 1313/QĐ-UBND năm 2019 quy định Danh mục nghề, mức hỗ trợ kinh phí đào tạo nghề cho thanh niên hoàn thành nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ công an, thanh niên tình nguyện hoàn thành nhiệm vụ thực hiện chương trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1313/QĐ-UBND ngày 13/06/2019 quy định Danh mục nghề, mức hỗ trợ kinh phí đào tạo nghề cho thanh niên hoàn thành nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ công an, thanh niên tình nguyện hoàn thành nhiệm vụ thực hiện chương trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
2.919
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng