|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 92/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất Ba Tơ tỉnh Quảng Ngãi 2017
Số hiệu:
|
92/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Đặng Văn Minh
|
Ngày ban hành:
|
23/01/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 92/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày 23 tháng 01 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN BA TƠ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG
NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP ngày
13/6/2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng
đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT
ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết về
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND
ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục công
trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng
phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2017 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 63/QĐ-UBND ngày
06/3/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Ba Tơ;
Theo đề nghị của Chủ tịch UBND huyện
Ba Tơ tại Tờ trình số 06/TTr-UBND ngày 05/01/2017 về việc đề nghị phê duyệt Kế
hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Ba Tơ và Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Tờ trình số 232/TTr-STNMT ngày 16/01/2017 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng
đất năm 2017 của huyện Ba Tơ,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Ba Tơ, với
các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm kế hoạch (chi tiết tại Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2017 (chi
tiết tại Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2017 (chi tiết tại Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử
dụng năm 2017 (chi tiết tại Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án phải
thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi
nông nghiệp
a) Tổng danh mục các công trình, dự án
thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2017 của huyện Ba Tơ là 119 công
trình, dự án, với tổng diện tích 303,72 ha. Trong đó:
- Danh mục công trình, dự án phải thu
hồi đất năm 2015 chuyển sang năm 2016 nay chuyển tiếp sang năm 2017 là 35 công
trình, với tổng diện tích 38,15 ha.
(Có phụ biểu
01 kèm theo)
- Danh mục công trình, dự án phải thu
hồi đất năm 2016 chuyển sang năm 2017 là 38 công trình, với tổng diện tích
57,27 ha.
(Có phụ biểu
02 kèm theo)
- Danh mục công trình, dự án phải thu
hồi đất năm 2017 là 36 công trình, với tổng diện tích 33,53 ha.
(Có phụ biểu
03 kèm theo)
- Danh mục công trình, dự án không thuộc
quy định tại Khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 (Thuộc thẩm quyền của UBND
tỉnh Quảng Ngãi) năm 2017 gồm có: 10 công trình, dự án, với tổng diện tích là
174,77 ha.
(Có phụ biểu
09 kèm theo)
b) Danh mục công trình, dự án chuyển mục
đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp của huyện Ba
Tơ năm 2017 (Quy định tại Khoản 1, Điều 58 Luật đất đai năm 2013) gồm có: 36
công trình, dự án, với tổng diện tích: 76,21 ha. Trong đó:
- Danh mục công trình, dự án chuyển mục
đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2015 chuyển
sang 2016 nay chuyển tiếp sang năm 2017 là 17 công trình, với tổng diện tích
26,66 ha.
(Có phụ biểu
04 kèm theo)
- Danh mục công trình, dự án chuyển mục
đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2016 chuyển
sang 2017 là 6 công trình, với tổng diện tích 6,05 ha.
(Có phụ biểu
05 kèm theo)
- Danh mục công trình, dự án chuyển mục
đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2017 là 13
công trình, với tổng diện tích 43,50 ha.
(Có phụ biểu
06 kèm theo)
6. Danh mục loại bỏ các công trình, dự
án không thực hiện
a) Danh mục loại bỏ các công trình, dự
án năm 2016 không tiếp tục thực hiện trong năm 2017:
Có 12 công trình, dự án, với diện tích
là 19,85 ha. Trong đó có 10 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại
Khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai và 02 công trình, dự án không thuộc quy định tại
Khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai.
(Có phụ biểu
07 và phụ biểu 10 kèm theo)
b) Danh mục loại bỏ các công trình, dự
án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:
Có 01 công trình, dự án chuyển mục
đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp của năm 2016
không tiếp tục thực hiện trong năm 2017, với diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất là 0,85 ha.
(Có phụ biểu
08 kèm theo)
7. Danh mục công trình, dự án tổ chức
đấu giá quyền sử dụng đất năm 2017
Có 02 công trình, dự án đăng ký tổ chức
đấu giá quyền sử dụng đất.
(Có Phụ biểu
11 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND huyện Ba Tơ có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất và công bố hủy bỏ các công trình, dự án không triển khai thực hiện trong
năm kế hoạch theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất
theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Chuyển mục đích sử dụng đất của hộ
gia đình, cá nhân đảm bảo phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã được cơ quan nhà
nước có thẩm quyền phê duyệt.
4. Đối với các dự án có sử dụng đất trồng
lúa nằm trong quy hoạch đất lúa, UBND huyện Ba Tơ chủ động phối hợp với chủ đầu
tư, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thống nhất biện pháp bổ sung diện
tích đất lúa đã chuyển sang đất phi nông nghiệp hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất
lúa theo quy định tại Điều 134 Luật Đất đai.
5. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án trong
năm kế hoạch sử dụng đất thì đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và
Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các đơn vị liên
quan và Chủ tịch UBND huyện Ba Tơ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như
Điều 4;
- Thường trực Tỉnh ủy (báo cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP(NL), các Phòng nghiên cứu, CB-TH;
- Lưu: VT, NN-TN(tnh61).
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Văn Minh
|
BIỂU 01
PHÂN
BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số 92/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 của UBND Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo
đơn vị hành chính
|
Thị trấn Ba Tơ
|
Ba Điền
|
Ba Vinh
|
Ba Thành
|
Ba Động
|
Ba Dinh
|
Ba Giang
|
Ba Liên
|
Ba Ngạc
|
Ba Khâm
|
Ba Cung
|
Ba Chùa
|
Ba Tiêu
|
Ba Trang
|
Ba Tô
|
Ba Bích
|
Ba Vì
|
Ba Lế
|
Ba Nam
|
Ba Xa
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+… +(…)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
|
Tổng diện tích tự
nhiên
|
|
113.756,13
|
2.285,83
|
4.429,59
|
7.080,65
|
4.713,84
|
1.467,78
|
3.542,01
|
5380,79
|
4.139,13
|
4.134,24
|
5.170,89
|
3.025,10
|
1.657,85
|
4.167,33
|
14.765,78
|
5.882,48
|
5.871,04
|
4.352,63
|
9.549,45
|
11.935,43
|
10.204,29
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
108.644,86
|
2.015,15
|
4.290,84
|
6.752,36
|
4.459,83
|
1.212,17
|
3.352,84
|
5.303,80
|
3.726,45
|
3.894,71
|
5.109,18
|
2.828,80
|
1.572,44
|
3.889,72
|
14.368,72
|
5.587,86
|
5.611,03
|
4.051,13
|
9.246,50
|
11.496,86
|
9.874,47
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
3.894,04
|
145,65
|
193,69
|
466,24
|
202,45
|
126,77
|
272,78
|
80,68
|
72,57
|
270,35
|
75,57
|
169,45
|
126,21
|
172,67
|
166,98
|
469,43
|
210,49
|
287,50
|
79,46
|
32,68
|
272,42
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
3.612,29
|
67,04
|
179,61
|
460,21
|
158,21
|
119,10
|
255,10
|
80,14
|
72,57
|
265,58
|
75,57
|
118,47
|
100,65
|
168,67
|
166,98
|
466,41
|
210,49
|
275,44
|
79,30
|
32,68
|
260,07
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.952,99
|
100,99
|
34,69
|
93,05
|
75,97
|
134,77
|
183,40
|
18,97
|
44,48
|
229,82
|
16,69
|
71,12
|
51,00
|
156,84
|
34,92
|
293,39
|
50,11
|
200,43
|
20,63
|
22,48
|
119,24
|
1,3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
5.499,19
|
111,76
|
114,75
|
339,95
|
299,91
|
144,91
|
559,31
|
46,50
|
227,96
|
298,70
|
164,76
|
167,31
|
17,04
|
683,36
|
510,45
|
127,62
|
421,86
|
727,26
|
66,04
|
122,03
|
347,71
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
38.207,82
|
1.221,15
|
1.613,79
|
2.216,55
|
466,38
|
78,23
|
60,55
|
2.399,49
|
2.980,13
|
2.081,05
|
1.802,49
|
212,58
|
635,27
|
1.352,20
|
6.427,93
|
935,63
|
1.122,10
|
1.169,24
|
2.201,22
|
3.175,46
|
6.056,38
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
59.076,68
|
433,94
|
2.332,96
|
3.635,33
|
3.412,18
|
727,05
|
2.276,19
|
2.758,00
|
401,31
|
1.014,70
|
3.049,64
|
2.206,23
|
742,88
|
1.524,45
|
7.228,44
|
3.758,72
|
3.806,28
|
1.666,64
|
6.879,05
|
8.144,18
|
3.078,51
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
5,60
|
1,04
|
0,96
|
1,24
|
0,30
|
0,44
|
0,40
|
0,16
|
|
0,09
|
0,03
|
|
0,04
|
0,20
|
|
0,21
|
0,19
|
0,06
|
|
0,03
|
0,21
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
8,54
|
0,62
|
|
|
2,64
|
|
0,21
|
|
|
|
|
2,11
|
|
|
|
2,86
|
|
|
0,10
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3.908,30
|
236,74
|
93,33
|
283,70
|
181,16
|
220,00
|
166,78
|
70,57
|
411,29
|
193,28
|
60,55
|
176,79
|
70,04
|
151,51
|
371,91
|
225,15
|
232,86
|
183,93
|
284,48
|
69,74
|
224,49
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
9,80
|
6,99
|
|
|
|
|
2,80
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1,21
|
0,96
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,25
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
29,92
|
1,80
|
|
|
5,30
|
22,82
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
3,54
|
0,83
|
|
|
0,08
|
0,38
|
|
|
0,06
|
|
|
0,60
|
|
|
|
1,36
|
0,07
|
0,16
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
2,81
|
0,03
|
|
|
|
2,58
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp
xã
|
DHT
|
1.526,64
|
88,83
|
23,61
|
74,43
|
131,26
|
72,00
|
33,87
|
16,04
|
361,23
|
45,38
|
27,22
|
51,63
|
15,97
|
45,94
|
260,00
|
84,82
|
40,51
|
55,34
|
31,81
|
15,33
|
51,42
|
2.10
|
Đất di tích lịch sử - văn hoá
|
DDT
|
3,67
|
0,16
|
|
3,08
|
0,01
|
0,42
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
1,95
|
0,22
|
|
|
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,66
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
468,51
|
|
19,41
|
40,25
|
22,54
|
25,03
|
35,68
|
13,44
|
11,75
|
28,16
|
13,47
|
18,95
|
15,33
|
27,08
|
20,07
|
48,43
|
22,76
|
41,10
|
14,71
|
7,02
|
43,33
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
43,18
|
43,18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
13,54
|
4,45
|
0,19
|
0,53
|
0,19
|
1,12
|
0,37
|
0,21
|
0,92
|
0,21
|
0,56
|
0,09
|
0,54
|
0,53
|
0,54
|
0,27
|
0,38
|
1,23
|
0,39
|
0,57
|
0,25
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1,17
|
0,44
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,73
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hoả táng
|
NTD
|
180,29
|
10,26
|
4,03
|
6,99
|
3,48
|
8,52
|
16,27
|
3,63
|
0,93
|
18,41
|
1,42
|
8,16
|
6,86
|
15,01
|
2,00
|
33,02
|
2,52
|
13,07
|
7,15
|
2,08
|
16,48
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
2,00
|
|
|
|
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
7,97
|
0,43
|
0,28
|
0,69
|
0,24
|
0,51
|
0,21
|
0,14
|
0,61
|
0,60
|
0,12
|
0,26
|
0,34
|
0,17
|
1,08
|
0,67
|
0,21
|
0,77
|
0,14
|
0,13
|
0,31
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí cộng đồng
|
DKV
|
0,38
|
0,38
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,17
|
|
|
|
|
|
|
|
0,17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.607,94
|
77,27
|
45,81
|
157,73
|
15,87
|
84,55
|
77,52
|
37,11
|
35,62
|
100,52
|
17,76
|
96,49
|
30,61
|
62,77
|
88,22
|
56,47
|
166,41
|
69,62
|
230,28
|
44,61
|
112,70
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
3,13
|
0,14
|
|
|
2,19
|
|
|
|
|
|
|
0,41
|
0,39
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,48
|
0,37
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,11
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.202,97
|
33,94
|
45,42
|
44,59
|
72,85
|
35,61
|
22,39
|
6,42
|
1,39
|
46,25
|
1,16
|
19,51
|
15,37
|
126,10
|
25,15
|
69,47
|
27,15
|
117,57
|
18,47
|
368,83
|
105,33
|
4
|
Đất khu công nghệ
cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
2.285,83
|
2.285,83
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 02
KẾ
HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN BA TƠ
(Kèm theo Quyết định số 92/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 của UBND Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo
đơn vị hành chính
|
Thị trấn Ba Tơ
|
Ba Điền
|
Ba Vinh
|
Ba Thành
|
Ba Động
|
Ba Dinh
|
Ba Giang
|
Ba Liên
|
Ba Ngạc
|
Ba Khâm
|
Ba Cung
|
Ba Chùa
|
Ba Tiêu
|
Ba Trang
|
Ba Tô
|
Ba Bích
|
Ba Vì
|
Ba Lế
|
Ba Nam
|
Ba Xa
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+ … +(…)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
160,36
|
10,89
|
3,21
|
4,27
|
15,98
|
44,81
|
3,78
|
2,32
|
9,82
|
0,42
|
0,10
|
3,75
|
1,67
|
3,51
|
34,80
|
0,49
|
7,35
|
2,88
|
0,50
|
2,02
|
7,79
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
14,44
|
5,63
|
0,53
|
0,39
|
1,58
|
2,80
|
0,12
|
0,23
|
0,50
|
|
|
0,83
|
|
0,30
|
|
0,11
|
0,16
|
0,49
|
0,09
|
|
0,68
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
13,96
|
5,61
|
0,53
|
0,39
|
1,56
|
2,80
|
0,07
|
0,23
|
0,50
|
|
|
0,82
|
|
0,30
|
|
0,11
|
0,16
|
0,49
|
0,05
|
|
0,34
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
16,88
|
1,32
|
0,21
|
3,48
|
2,54
|
3,01
|
0,47
|
0,14
|
2,04
|
0,42
|
|
0,66
|
0,24
|
0,10
|
|
|
0,10
|
0,06
|
0,06
|
|
2,03
|
1,3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
60,59
|
3,79
|
2,47
|
0,22
|
5,14
|
19,42
|
0,33
|
1,30
|
3,18
|
|
0,10
|
1,05
|
0,43
|
2,94
|
9,80
|
0,26
|
2,12
|
2,23
|
0,35
|
0,52
|
4,94
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
1,05
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
|
|
0,55
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
67,40
|
0,15
|
|
0,18
|
6,72
|
19,58
|
2,86
|
0,65
|
3,60
|
|
|
0,66
|
1,00
|
0,17
|
25,00
|
0,12
|
4,97
|
0,10
|
|
1,50
|
0,14
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
128,58
|
9,06
|
0,18
|
17,93
|
70,80
|
8,12
|
0,80
|
0,21
|
1,43
|
|
|
18,10
|
1,15
|
0,20
|
|
|
0,09
|
0,16
|
0,04
|
0,03
|
0,28
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,09
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp
xã
|
DHT
|
2,68
|
0,35
|
0,18
|
|
0,18
|
1,44
|
|
|
0,23
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
0,27
|
2.10
|
Đất di tích lịch sử - văn hoá
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
10,62
|
|
|
0,02
|
1,44
|
6,37
|
|
0,07
|
1,10
|
|
|
1,14
|
0,10
|
0,13
|
|
|
0,02
|
0,16
|
0,03
|
0,03
|
0,01
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
2,58
|
2,58
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,39
|
0,30
|
|
|
|
0,06
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hoả táng
|
NTD
|
0,18
|
0,03
|
|
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,06
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí cộng đồng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
111,95
|
5,77
|
|
17,91
|
69,07
|
0,17
|
0,80
|
0,14
|
|
|
|
16,96
|
1,05
|
0,03
|
|
|
0,04
|
|
0,01
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 03
KẾ
HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN BA TƠ
(Kèm theo Quyết định số 92/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 của UBND Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo
đơn vị hành chính
|
Thị trấn Ba Tơ
|
Ba Điền
|
Ba Vinh
|
Ba Thành
|
Ba Động
|
Ba Dinh
|
Ba Giang
|
Ba Liên
|
Ba Ngạc
|
Ba Khâm
|
Ba Cung
|
Ba Chùa
|
Ba Tiêu
|
Ba Trang
|
Ba Tô
|
Ba Bích
|
Ba Vì
|
Ba Lế
|
Ba Nam
|
Ba Xa
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…(…)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
166,39
|
12,16
|
3,36
|
4,42
|
16,13
|
45,01
|
5,44
|
2,47
|
10,02
|
0,62
|
0,20
|
3,95
|
1,87
|
3,71
|
34,90
|
0,69
|
7,55
|
3,18
|
0,65
|
2,12
|
7,94
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
16,14
|
6,25
|
0,53
|
0,39
|
1,58
|
2,80
|
1,20
|
0,23
|
0,50
|
|
|
0,83
|
|
0,30
|
|
0,11
|
0,16
|
0,49
|
0,09
|
|
0,68
|
|
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
15,39
|
6,23
|
0,53
|
0,39
|
1,56
|
2,80
|
0,88
|
0,23
|
0,50
|
|
|
0,82
|
|
0,30
|
|
0,11
|
0,16
|
0,49
|
0,05
|
|
0,34
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
20,81
|
1,97
|
0,36
|
3,63
|
2,69
|
3,21
|
0,85
|
0,29
|
2,24
|
0,62
|
0,10
|
0,66
|
0,44
|
0,30
|
0,10
|
0,20
|
0,30
|
0,36
|
0,21
|
0,10
|
2,18
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
60,99
|
3,79
|
2,47
|
0,22
|
5,14
|
19,42
|
0,53
|
1,30
|
3,18
|
|
0,10
|
1,25
|
0,43
|
2,94
|
9,80
|
0,26
|
2,12
|
2,23
|
0,35
|
0,52
|
4,94
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
1,05
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
|
|
0,55
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
67,40
|
0,15
|
|
0,18
|
6,72
|
19,58
|
2,86
|
0,65
|
3,60
|
|
|
0,66
|
1,00
|
0,17
|
25,00
|
0,12
|
4,97
|
0,10
|
|
1,50
|
0,14
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng
thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở
chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
038
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,27
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông
nghiệp, đất nuôi trồng
thủy
sản, đất làm muối
và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở.
BIỂU 04
KẾ
HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG NĂM 2017 CỦA HUYỆN BA TƠ
(Kèm theo Quyết định số 92/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 của UBND Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo
đơn vị hành chính
|
Thị trấn Ba Tơ
|
Ba Điền
|
Ba Vinh
|
Ba Thành
|
Ba Động
|
Ba Dinh
|
Ba Giang
|
Ba Liên
|
Ba Ngạc
|
Ba Khâm
|
Ba Cung
|
Ba Chùa
|
Ba Tiêu
|
Ba Trang
|
Ba Tô
|
Ba Bích
|
Ba Vì
|
Ba Lế
|
Ba Nam
|
Ba Xa
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+ …+(…)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
1,30
|
0,38
|
|
0,05
|
|
0,10
|
0,30
|
0,03
|
|
0,01
|
|
0,07
|
|
0,06
|
|
|
0,25
|
0,05
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp
xã
|
DHT
|
1,23
|
0,36
|
|
0,05
|
|
0,10
|
0,30
|
0,03
|
|
|
|
0,07
|
|
0,06
|
|
|
0,21
|
0,05
|
|
|
|
2.10
|
Đất di tích lịch sử - văn hoá
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hoả táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí cộng đồng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ
BIỂU 01
DANH
MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2015 CHUYỂN SANG NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 92/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT
|
Tên công
trình, dự án
|
Diện tích quy hoạch
(ha)
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ
địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng
đất cấp xã
|
Chủ trương, quyết định,
ghi vốn
|
Dự kiến kinh phí bồi
thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu đồng)
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung
ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã
|
Vốn khác (Doanh
nghiệp, hỗ trợ…)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(8)+(9)+ (10)+(11)+(12)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Tuyến Quốc lộ 24 đi
Nước Ui (xã Ba Vì)
|
0,57
|
Xã Ba Vì
|
tờ 13, 14, 21 VLAP
|
- Cv số 1538/UBND ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba
Tơ về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2014 để thực hiện đầu tư năm
2015.
|
409,95
|
409,95
|
|
|
|
|
Thông báo thu hồi đất
tại thông báo số 242, 254, 255, 256/TB-UBND ngày 20/8/2015 của UBND huyện Ba
Tơ về việc thông báo thu hồi đất để xây dựng công trình tuyến Quốc lộ 24 đi
Nước Ui
|
2
|
Cầu Nước Xi (xã Ba
Tô)
|
0,15
|
Xã Ba Tô
|
tờ 39 thửa 8, 19,
29
|
- Cv số 1538/UBND
ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm
2014 để thực hiện đầu tư năm 2015.
|
|
|
|
|
|
|
Thông báo thu hồi đất
tại Thông báo số 229, 230, 231, 232/TB-UBND ngày 11/8/2015 của UBND huyện Ba
Tơ về việc thông báo thu hồi đất để xây dựng công trình cầu Nước Xi
|
3
|
Kiên cố hóa kênh Nước
Đang
|
0,60
|
Xã Ba Bích
|
tờ 7, 8 BĐLN; tờ
54, 65 VLAP
|
- Cv số 1538/UBND
ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm
2014 để thực hiện đầu tư năm 2015.
|
192,80
|
192,80
|
|
|
|
|
Đang thực hiện công
tác thu hồi đất
|
4
|
Nâng cấp,mở rộng trục đường thôn xóm Ba
Động
|
0,37
|
Xã Ba Động
|
tờ
16,21-24,28,29 VLAP
|
Quyết định 880/QĐ-UBND
ngày 17/08/2016 của
UBND huyện Ba Tơ v/v phê duyệt phương án kỹ thuật khảo sát xây dựng công trình: Nâng cấp,
mở rộng trục
đường thôn xóm xã Ba Động
|
264,55
|
|
|
264,55
|
|
|
|
5
|
Tuyến đường Ba Bích - Làng Mâm - Làng Điều
|
4,50
|
Xã Ba Bích
|
tờ 8 BĐLN
|
- Quyết định số 996/QĐ-UBND
ngày 15/9/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển
năm 2014 từ
nguồn
Trung ương
thưởng
vượt thu năm
2013
|
1.860,00
|
|
1.860,00
|
|
|
|
Đang thực
hiện công tác thu hồi đất
|
6
|
Kè thôn Tân
Long Thượng
|
1,54
|
Xã Ba Động
|
tờ 20, tờ 27,33 VLAP
|
- Cv số 4896/UBND-KTTH
ngày 23/10/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc bố trí vốn để thực
hiện một số dự án khẩn cấp, cấp bách cần làm ngay trong năm 2014.
|
1.032,60
|
|
1.032,60
|
|
|
|
Đang thực
hiện công tác thu hồi đất
|
7
|
Điểm định
canh định cư tập trung Làng Tương
|
3,00
|
Xã Ba Điền
|
tờ 22 VLAP; tờ 7 BĐLN
|
- Quyết định
số 2324/QĐ-UBND tỉnh Quảng Ngãi ngày 28/12/2009 về việc phê duyệt dự án
xây dựng định canh,
định cư thôn Làng Tương, xã Ba Điền,
huyện Ba Tơ.
|
1.762,05
|
1.762,05
|
|
|
|
|
Đang thực
hiện công tác thu
hồi đất
|
8
|
Khu dân cư
phía sau
UBND thị trấn Ba Tơ
|
0,68
|
TTr Ba Tơ
|
tờ 7 thửa 337,344,345,347,380,388
tờ 12 thửa 8,10- 13,18,20,21,62,64
BĐĐC
|
Quyết định
số 896/QĐ-UBND ngày
11/10/2013 của UBND huyện Ba Tơ về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng
tỷ lệ 1/500 khu đất ở
đô thị phía sau trụ sở UBND thị trấn Ba Tơ
|
|
|
|
|
|
|
Đang thực
hiện công tác thu hồi đất
|
9
|
Cầu Sông
Liên
|
1,01
|
Xã Ba Cung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đang thực
hiện công tác thu hồi đất
|
10
|
Đập Làng Diều
|
0,31
|
Xã Ba Bích
|
|
Quyết định số
448/QĐ-UBND ngày 21/4/2015 về việc phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành công trình Đập Làng Diêu, hạng mục
đầu mối, kênh và các công
trình trên kênh, địa điểm xây dựng: Ba Bích, huyện Ba Tơ.
|
|
|
|
|
|
|
Đang thực
hiện công tác thu hồi đất
|
11
|
Kè Suối Tài Năng
|
11,89
|
TTr Ba Tơ
|
|
Quyết định số 1537 ngày
09/10/2015 về việc phê duyệt quyết toán kinh phí bồi thường, hỗ trợ
công trình: Kè chống sạt lở
suối Tài Năng
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Đập Gọi Lế
|
0,12
|
Xã Ba Lế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đang thực
hiện công tác thu hồi đất
|
13
|
Đập Dốc Ổi
|
0,67
|
Xã Ba Liên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đang thực
hiện công tác thu hồi đất
|
14
|
Kênh Kà La
|
0,69
|
Xã Ba Vinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đang thực
hiện công tác thu hồi đất
|
15
|
Khu tái định
cư Mang
Poc
|
3,11
|
Xã Ba Xa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đang thực
hiện công tác thu hồi đất
|
16
|
Khu Tái định
cư Nước Giáp
|
3,00
|
Xã Ba Khâm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đang thực
hiện công tác thu hồi đất
|
17
|
Nhà văn hóa trung tâm xã
|
0,20
|
Xã Ba Chùa
|
tờ 22 thửa
127,128,132 VLAP
|
Quyết định
số 302/QĐ-UBND ngày 18/4/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng
cơ bản ngân sách huyện năm 2014 để thực hiện đầu tư cơ sở hạ tầng xã Ba Chùa.
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Đập dâng Trường An
|
0,16
|
Xã Ba Động
|
|
Quyết định số 316/QĐ-UBND
ngày 12/12/2013 của UBND tỉnh Về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển
năm 2014; Quyết định số 990/QĐ-UBND ngày 28/10/2013 của UBND huyện Ba Tơ
về việc phê duyệt Báo cáo KTKT.
|
|
|
|
|
|
|
Đang thực
hiện công tác thu hồi đất
|
19
|
Nhà bảo tồn văn hóa dân
tộc Hre
|
0,71
|
Xã Ba Thành
|
tờ 67-thửa
98- 100,108-110,114 VLAP
|
Quyết định số 218/QĐ-UBND
ngày 19/02/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc
giao nhiệm vụ và kế hoạch vốn thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
năm 2014 thuộc khối văn hóa-xã hội.
|
|
|
|
|
|
|
Thông báo
thu hồi
đất tại thông báo số 201/TB-
UBND ngày 15/9/2015 của UBND huyện Ba Tơ về việc thu hồi đất để xây dựng nhà bảo tồn
văn hóa
dân tộc Hre
|
20
|
Nhà sinh hoạt Tổ dân phố Uy Năng
|
0,05
|
TTr Ba Tơ
|
tờ 4 thửa
130,194
|
Công văn số
1539/UBND ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị
đầu tư năm 2014 đối với danh
mục công trình
thuộc
nguồn vốn An toàn khu
năm 2015.
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Mở rộng trụ
sở UBND
xã Ba
Vinh-Thôn
5 Nước Nẻ
|
0,30
|
Xã Ba Vinh
|
tờ 52 thửa
114 VLAP
và tờ 8 BĐLN
|
- Cv số 1539/UBND
ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm
2014 đối với danh mục công trình thuộc nguồn vốn An toàn khu năm 2015.
|
173,50
|
173,50
|
|
|
|
|
|
22
|
Bãi rác Tổ kinh Tế Mới-Thôn
Gò Năng
|
1,53
|
Xã Ba Vì
|
Thửa
82,94,104 Tờ 5
BĐLN
|
Quyết định
số 868/QĐ-UBND ngày 14/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc điều chỉnh dự toán chi sự nghiệp môi trường năm
2014.
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Điểm trường mầm
non-Tổ Gò Ôn
|
0,04
|
Xã Ba Thành
|
tờ 30 thửa
209,210,248 VLAP
|
- Cv số 1537/UBND
ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2014 thực
hiện Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi tỉnh Quảng
Ngãi giai đoạn 2013 -2015.
- Quyết định
số 1036/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch thực
hiện Phổ cập giáo dục giai đoạn 2013-2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
28,20
|
|
28,20
|
|
|
|
|
24
|
Điểm trường
mầm non-Tổ Choa
Liêm
|
0,05
|
Xã Ba Thành
|
tờ 8 thửa 196 BĐĐCLN
|
- Cv số 1537/UBND
ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư
năm 2014 thực hiện Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi tỉnh
Quảng Ngãi giai đoạn 2013-2015.
- Quyết định số 1036/QĐ-UBND
ngày 30/7/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch thực hiện
Phổ cập giáo dục giai đoạn 2013-2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
20,75
|
|
20,75
|
|
|
|
|
25
|
Trường mầm non TT xã -
Thôn Bãi Lế
|
0,21
|
Xã Ba Lế
|
tờ 19 thừa
2,20 VLAP
|
- Cv số 1537/UBND
ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư
năm 2014 thực hiện Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi tỉnh
Quảng Ngãi giai đoạn 2013-2015.
- Quyết định số
1036/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch
thực hiện Phổ cập giáo dục giai đoạn 2013-2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
160,50
|
|
160,50
|
|
|
|
|
26
|
Điểm trường mầm
non-Thôn Làng Tốt
|
0,07
|
Xã Ba Lế
|
tờ 7 thửa 155 BĐLN
|
- Cv số 1537/UBND
ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư
năm 2014 thực hiện Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi tỉnh
Quảng Ngãi giai đoạn 2013-2015.
- Quyết định số
1036/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch
thực hiện Phổ cập giáo dục giai đoạn 2013-2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
29,05
|
|
29,05
|
|
|
|
|
27
|
Điểm trường mầm
non-Thôn Làng Vờ
|
0,02
|
Xã Ba Nam
|
tờ 6 thửa 207 VLAP
|
- Cv số 1537/UBND
ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư
năm 2014 thực hiện Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi tỉnh
Quảng Ngãi giai đoạn 2013-2015.
- Quyết định số
1036/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch
thực hiện Phổ cập giáo dục giai đoạn 2013-2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
10,80
|
|
10,80
|
|
|
|
|
28
|
Trường mầm non TT xã Ba Xa
|
0,23
|
Xã Ba Xa
|
tờ 16-thửa
153 VLAP
|
- Cv số 1537/UBND
ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư
năm 2014 thực hiện Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi tỉnh
Quảng Ngãi giai đoạn 2013-2015.
- Quyết định số
1036/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch
thực hiện Phổ cập giáo dục giai đoạn 2013-2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Trường mầm
non trung tâm xã Ba Cung (Dốc Mốc)
|
0,21
|
Xã Ba Cung
|
tờ 14 thửa 24 VLAP
|
- Cv số 1537/UBND
ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư
năm 2014 thực hiện Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi tỉnh
Quảng Ngãi giai đoạn 2013-2015.
- Quyết định số
1036/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch
thực hiện Phổ cập giáo dục giai đoạn 2013-2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Nhà văn hóa thôn Nước Trinh
|
0,06
|
Xã Ba Chùa
|
|
- Quyết định
số 367/QĐ-UBND ngày 08/5/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao kế hoạch vốn
đầu tư cơ sở hạ tầng Chương
trình 135 theo Quyết định số 551/QĐ- TTg cho các xã đặc biệt khó khăn, xã an
toàn khu, xã, thị trấn có thôn đặc biệt khó khăn từ nguồn ngân sách
|
24,90
|
24,90
|
|
|
|
|
|
31
|
Nhà văn hóa
thôn Trường An
|
0,05
|
Xã Ba Thành
|
tờ 55 thửa
172
|
- Quyết định
số 367/QĐ-UBND ngày 08/5/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao kế hoạch vốn
đầu tư cơ sở hạ tầng Chương
trình 135 theo Quyết định số 551/QĐ- TTg cho các xã đặc biệt khó khăn, xã an
toàn khu, xã, thị trấn có thôn đặc biệt khó khăn từ nguồn ngân sách
|
29,50
|
29,50
|
|
|
|
|
|
32
|
Kè sạt lở
Sông Liên
|
1,91
|
Các xã: Ba Chùa,
Ba Cung và
TTr
Ba Tơ
|
tờ bản đồ số 11,17
thị trấn Ba Tơ
|
Quyết định số 877/QĐ-UBND
ngày 16/08/2016 của UBND huyện Ba Tơ về việc phê duyệt phương án điều chỉnh bồi
thường
và
hỗ trợ công trình: Kè chống sạt lở Sông Liên
|
900,00
|
|
900,00
|
|
|
|
Đang thực
hiện công tác thu
hồi đất
|
33
|
Điểm trường mầm
non-Thôn 3
|
0,05
|
Xã Ba Khâm
|
-
|
- Cv số 1537/UBND
ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư
năm 2014 thực hiện Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi tỉnh
Quảng Ngãi giai đoạn 2013-2015.
- Quyết định số
1036/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch
thực hiện Phổ cập giáo dục giai đoạn 2013-2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
29,50
|
|
29,50
|
|
|
|
Công trình sẽ được triển
khai
thực
hiện
trong năm 2011 vì công trình
này nằm trong Công văn số 1537/QĐ-UBND ngày 07/8/2014 của
UBND huyện Ba Tơ về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2014 để thực hiện
Đề
án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn
2013-2015
|
34
|
Điểm trường mầm non-Thôn 8
|
0,05
|
Xã Ba Khâm
|
-
|
- Cv số 1537/UBND
ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư
năm 2014 thực hiện Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi tỉnh
Quảng Ngãi giai đoạn 2013-2015.
- Quyết định số
1036/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch
thực hiện Phổ cập giáo dục giai đoạn 2013-2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
29,50
|
|
29,50
|
|
|
|
Công trình
sẽ được triển khai thực hiện trong năm 2017 vì công
trình này nằm trong
Công văn số 1537/QĐ-UBND ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ
về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2014
để thực hiện Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn
2013-2015
|
35
|
Mở rộng Điểm trường mầm
non thôn
Nước Ui
|
0,04
|
Xã Ba Vì
|
tờ 14-thửa 268
VLAP
|
- Công văn số 1537/UBND
ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư
năm 2014 thực hiện Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi tỉnh
Quảng Ngãi giai đoạn 2013-2015.
- Quyết định số
1036/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch
thực hiện Phổ cập giáo dục giai đoạn 2013-2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
10,00
|
|
10,00
|
|
|
|
Công trình sẽ được
triển khai thực hiện trong năm 2017 vì công trình này nằm trong
Công văn số 1537/QĐ-UBND ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2014
để thực hiện Đề
án phổ cập giáo dục mầm non
cho trẻ 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013-2015
|
|
Tổng cộng
|
38,15
|
|
|
|
6.968,15
|
2.592,70
|
4.110,90
|
264,55
|
|
|
|
PHỤ
BIỂU 02
DANH
MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2017 CỦA
HUYỆN BA TƠ
(Kèm theo Quyết định số 92/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT
|
Tên công
trình, dự án
|
Diện tích quy hoạch
(ha)
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ
địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng
đất cấp xã
|
Chủ trương, quyết định,
ghi vốn
|
Dự kiến kinh phí bồi
thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu đồng)
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung
ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã
|
Vốn khác (Doanh
nghiệp, hỗ trợ…)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(8)+(9)+ (10)+(11)+(12)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng
đường 30/10 (giai đoạn 2) 1,1 km
|
0,71
|
Thị trấn Ba Tơ
|
tờ 12, tờ 18 Vlap
|
Quyết định
1906/QĐ-UBND ngày 24/12/2015 của UBND huyện Ba Tơ v/v giao kế hoạch vốn đầu
tư xây dựng cơ bản ngân sách huyện năm 2016
|
100,00
|
|
|
100,00
|
|
|
Chương trình ATK
|
2
|
Trường mầm non 11/3
|
0,29
|
Thị trấn Ba Tơ
|
tờ 6 thửa 67 Vlap
|
Quyết định số
862/QĐ-UBND ngày 10/08/2016 của UBND huyện Ba Tơ về việc phê duyệt điều chỉnh
Báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật công trình: Trường mầm non 11/3
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Nâng cấp và mở rộng
lưới điện phân phối nông thôn
|
0,09
|
TT Ba Tơ, xã Ba Động,
xã Ba
Thành, xã Ba Giang, xã Ba Xa, xã Ba Bích, xã Ba Lế
|
|
Báo cáo số
177/BC-UBND ngày 28/05/2015 của UBND huyện Ba Tơ về việc tình hình giải phóng
mặt bằng để thi công công trình nâng cấp và mở rộng lưới điện nông thôn huyện
Ba Tơ
|
|
|
|
|
|
|
Thông báo số 56/TB-UBND
ngày 22/3/2013 của UBND huyện Ba Tơ về việc thu hồi đất để thực hiện Dự án
thành phần nâng cấp và mở rộng lưới điện phân phối nông thôn
|
4
|
Phòng học trường
mần non Thôn
3
|
0,02
|
Xã Ba Cung
|
tờ 8 Vlap
|
- Cv số 1537/UBND
ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư
năm 2014 thực hiện Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi tỉnh
Quảng Ngãi giai đoạn 2013-2015.
- Quyết định số
1036/QĐ- UBND ngày 30/7/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch
thực hiện Phổ cập giáo dục giai đoạn 2013-2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
-
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đập Nước Trinh
|
2,05
|
Xã Ba Chùa
|
tờ 4 BĐLN
|
Quyết định số 665/QĐ-UBND
ngày 24/06/2016 về việc phê duyệt điều chỉnh Báo cáo kinh tế - Kỹ thuật công trình: Đập Nước
Trinh
|
507,00
|
507,00
|
|
|
|
|
Chương trình 30A
(NS Trung ương)
|
6
|
Nối tiếp BTXM
đường
trục chính và
nhánh khu trung
tâm xã 2,5 km
|
0,50
|
Xã Ba Chùa
|
tờ 5 Vlap
|
Quyết định 787/QĐ-UBND
ngày 20/07/2016 của UBND huyện Ba Tơ về việc điều chỉnh thời gian thực
hiện công
trình:
BTXM đường
trung
tâm trục chính khu
trung tâm và nhánh khu trung tâm xã Ba Chùa (giai đoạn 1)
|
-
|
|
|
|
|
|
Chương trình ATK
|
7
|
Khối phòng
ăn trường mầm non Ba Chùa
|
0,06
|
Xã Ba Chùa
|
tờ 5 Vlap
|
Quyết định số 1470/QĐ- UBND ngày 30/9/2015
của UBND huyện Ba Tơ về việc phê duyệt Báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật công trình: Trường mầm non Ba
Chùa, Hạng mục: Khối phòng ăn, sân bê tông
|
-
|
|
|
|
|
|
Vốn TPCP
|
8
|
Trường tiểu học Ba Dinh
|
0,03
|
Xã Ba Dinh
|
tờ 13 thửa 36 Vlap
|
Quyết định
số 1533/QĐ- UBND
ngày
9/10/2015
của
UBND huyện Ba Tơ về việc chỉ định đơn vị nhận gói thầu lập
Báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật công tình: Trường Tiểu Học Ba Dinh, Hạng
mục: Nhà hiệu bộ + phòng phục vụ học tập
|
-
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Cầu Sông Tô
|
1,50
|
Xã Ba Dinh
|
tờ 21 và tờ
34
Vlap
|
Quyết định 1676/QĐ-UBND
ngày 09/11/2015 của
UBND
huyện Ba Tơ về việc phê duyệt,
phương án khảo
sát xây dựng công trình: Cầu Sông
Tô, xã Ba Dinh
|
500,00
|
500,00
|
|
|
|
|
Chương trình 30A
(NS Trung ương)
|
10
|
Nhà văn hóa
trung tâm xã
|
0,10
|
Xã Ba Động
|
tờ 29 thửa 198 Vlap
|
Quyết định 1449/QĐ-UBND
ngày 29/9/2015
của UBND huyện Ba Tơ về việc phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà
thầu công trình: Nhà văn hóa xã Ba Động
|
250,00
|
250,00
|
|
|
|
|
Vốn TPCP
|
11
|
Nhà văn hóa thôn Nước Lô
|
0,04
|
Xã Ba Giang
|
tờ 39 thửa 327 Vlap
|
Quyết định
247/QĐ-UBND ngày 31/3/2015 của UBND huyện Ba Tơ về việc phê duyệt kế
hoạch đầu tư xây dựng nông
thôn mới năm
2015 của xã Ba Giang
|
-
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Nhà văn hóa
thôn Gò Khôn
|
0,04
|
Xã Ba Giang
|
tờ 13 thửa 31 BĐLN
|
Quyết định
247/QĐ-UBND ngày 31/3/2015 của UBND huyện Ba Tơ về việc phê duyệt kế
hoạch đầu tư xây dựng nông thôn mới năm 2015 của
xã Ba Giang
|
-
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Phòng học trường
mầm non Nước
Lô
|
0,17
|
Xã Ba Giang
|
tờ 48 Vlap
|
- Cv số 1537/UBND
ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư
năm 2014 thực hiện Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi tỉnh Quảng
Ngãi giai đoạn 2013-2015.
- Quyết định số
1036/QĐ- UBND ngày 30/7/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch
thực hiện Phổ cập giáo dục giai đoạn 2013-2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
-
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Nhà văn hóa thôn Làng Vờ
|
0,03
|
Xã Ba Nam
|
tờ 6 thửa 497 Vlap
|
Quyết định 1107/QĐ-UBND
ngày 12/8/2015 của UBND huyện Ba Tơ về việc phê duyệt Báo cáo
Kinh tế - Kỹ
thuật công trình: Nhà văn hóa thôn
Làng Vờ xã Ba Nam, huyện BaTơ
|
-
|
|
|
|
|
|
Hiến đất
|
15
|
Phòng học trường
mầm non Làng
Dút II
|
0,02
|
Xã Ba Nam
|
tờ 14 Vlap
|
- Cv số 1537/UBND
ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư
năm 2014 thực hiện Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi tỉnh Quảng
Ngãi giai đoạn 2013-2015.
- Quyết định số
1036/QĐ- UBND ngày 30/7/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch
thực hiện Phổ cập giáo dục giai đoạn 2013-2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
-
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Trường tiểu học Ba Ngạc
|
0,12
|
Xã Ba Ngạc
|
tờ 48 thửa 83 Vlap
|
Cv số 1746/UBND ngày
8/10/2013 của
UBND huyện Ba Tơ về việc thống nhất cho chủ
trương lập thủ tục thu hồi và giao đất giữa trường tiểu học Ba Ngạc và trường
mầm non Ba Ngạc
|
-
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Phòng học trường mầm non tổ 2 Làng Trui
|
0,10
|
Xã Ba Tiêu
|
tờ 5 Vlap
|
- Cv số 1537/UBND
ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư
năm 2014 thực hiện Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi tỉnh Quảng
Ngãi giai đoạn 2013-2015.
- Quyết định số
1036/QĐ- UBND ngày 30/7/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch
thực hiện Phổ cập giáo dục giai đoạn 2013-2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
-
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Phòng học
trường mầm non Mang Biều
|
0,04
|
Xã Ba Tiêu
|
tờ 7 Vlap
|
- Cv số 1537/UBND
ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư
năm 2014 thực hiện Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi tỉnh Quảng
Ngãi giai đoạn 2013-2015.
- Quyết định số
1036/QĐ- UBND ngày 30/7/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch
thực hiện Phổ cập giáo dục giai đoạn 2013-2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
-
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Phòng học
Trường mầm non Krầy
|
0,08
|
Xã Ba Tiêu
|
tờ 9 Vlap
|
Quyết định số 1441/QĐ-UBND
ngày 29/9/2015
của
UBND huyện Ba Tơ về việc phê duyệt điều chỉnh kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình trường mầm
non Ba Tiêu, hạng mục: Điểm
trường
thôn Krầy, thôn nước tia
|
-
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Nhà văn hóa xã
|
0,22
|
Xã Ba Vì
|
tờ 21 thửa 69 và tờ 22 thửa 50 Vlap
|
Quyết định 816/QĐ-UBND
ngày 28/07/2016 của UBND huyện Ba Tơ về việc chỉ định đơn vị nhận thầu lập hồ sơ mời thầu gói thầu số 03
- Toàn bộ phần xây dựng công trình: Nhà văn hóa xã Ba Vì
|
400,00
|
400,00
|
|
|
|
|
|
21
|
Bê tông nằm tiếp kênh Gàu Diêu dài
192 m
|
0,04
|
Xã Ba Xa
|
tờ 22 Vlap
|
Quyết định số 1033/QĐ-
UBND ngày
31/7/2015 của UBND huyện Ba Tơ về việc phê duyệt Báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật công
trình: Nối tiếp
kênh Gàu Diêu tại
xã Ba Xa, huyện Ba Tơ
|
-
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Phòng học
Trường mầm non Nước Chạch
|
0,03
|
Xã Ba Xa
|
thửa 370 tờ
67
Vlap
|
- Cv số 1537/UBND
ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư
năm 2014 thực hiện Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi tỉnh Quảng
Ngãi giai đoạn 2013-2015.
- Quyết định số
1036/QĐ- UBND ngày 30/7/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch
thực hiện Phổ cập giáo dục giai đoạn 2013-2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
-
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Phòng học
trường mầm non Ba Ha
|
0,04
|
Xã Ba Xa
|
tờ 14 Vlap
|
- Cv số 1537/UBND
ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư
năm 2014 thực hiện Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi tỉnh Quảng
Ngãi giai đoạn 2013-2015.
- Quyết định số
1036/QĐ- UBND ngày 30/7/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch
thực hiện Phổ cập giáo dục giai đoạn 2013-2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
-
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Phòng học trường mầm non Nước Lăng
|
0,09
|
Xã Ba Xa
|
tờ 36 Vlap
|
- Cv số 1537/UBND
ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư
năm 2014 thực hiện Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi tỉnh Quảng
Ngãi giai đoạn 2013-2015.
- Quyết định số
1036/QĐ- UBND ngày 30/7/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch
thực hiện Phổ cập giáo dục giai đoạn 2013-2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
-
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Phòng học trường
mầm non tổ 7 Gò Re
|
0,04
|
Xã Ba Xa
|
tờ 18 Vlap
|
- Cv số 1537/UBND
ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư
năm 2014 thực hiện Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi tỉnh Quảng
Ngãi giai đoạn 2013-2015.
- Quyết định số
1036/QĐ- UBND ngày 30/7/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch
thực hiện Phổ cập giáo dục giai đoạn 2013-2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
-
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Phòng học
trường mầm non Mang Póc Gò
|
0,09
|
Xã Ba Xa
|
tờ 22 Vlap
|
- Cv số 1537/UBND
ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư
năm 2014 thực hiện Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi tỉnh Quảng
Ngãi giai đoạn 2013-2015.
- QĐ số
1036/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch
thực hiện Phổ cập giáo dục giai đoạn 2013-2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
-
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Đường Ba Bích- Ba Nam
|
4,00
|
xã Ba Bích,
Ba Nam
|
|
Quyết định
980/QĐ-UBND ngày 14/09/2016 của UBND huyện Ba Tơ về việc thành lập tổ chuyên gia
đánh giá hồ
sơ dự thầu gói thầu số
9 - Kiểm toán công
trình: Đường Ba Bích - Ba Nam
|
1.000,00
|
########
|
|
|
|
|
|
28
|
Đường cứu hộ, cứu nạn Ba Tơ- Ba
Trang
|
34,80
|
Xã Ba Trang
|
|
Quyết định
số 1745/QĐ-UBND
ngày
18/11/2015 của UBND huyện
Ba
Tơ về việc phê duyệt phương
án
kỹ
thuật khảo sát xây dựng công trình: Đường Ba Tơ- Ba
Trang, huyện Ba Tơ
|
10.291
|
|
|
10.291
|
|
|
|
29
|
Trạm y tế xã Ba Chùa
|
0,17
|
xã Ba Chùa
|
tờ 22 Vlap
|
Quyết định
624/QĐ-UBND ngày 16/06/2016 của UBND huyện Ba Tơ về việc phê duyệt đơn giá bồi
thường cây cối hoa màu
không
có trong bảng giá trong quy định của UBND tỉnh để áp dụng bồi thường giải phóng mặt bằng dự án: Trạm Y tế xã Ba Chùa
|
130,00
|
|
|
130,00
|
|
|
|
30
|
Đường vào khu tái định
cư Mang Póc,
xã Ba Xa, huyện
Ba Tơ
|
4,55
|
xã Ba Xa
|
tờ 59,65,64,
69,70
|
Quyết định 1032/QĐ-UBND ngày
22/09/2016 của UBND huyện Ba Tơ về
việc phê duyệt bản vẽ thi công và tổng dự toán
điều chỉnh
bổ
sung công trình: Đường vào khu TĐC Mang Póc
|
190,00
|
|
190,00
|
|
|
|
|
31
|
Trường mầm non xã
Ba Điền
|
0,23
|
xã Ba Điền
|
thửa 73 tờ 23 Vlap
|
Quyết định 628/QĐ-UBND ngày
12/08/2013 của UBND huyện Ba Tơ về việc phê duyệt Báo cáo Kinh tế- Kỹ thuật đầu tư xây dựng
công
trình: Trường mầm non xã Ba Điền
|
-
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Nhà văn hóa xã Ba Điền
|
0,18
|
xã Ba Điền
|
thửa 73 tờ 23 Vlap
|
Quyết định
số 967- QĐ/UBND ngày 24/7/2015 của UBND huyện Ba Tơ v/v phê duyệt báo cáo KTKT công trình: Nhà văn hóa xã Ba Điền
|
-
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Đập dâng Đồng Cành
|
0,24
|
xã Ba Vinh
|
tờ 39,47 Vlap
|
Quyết định số 999/QĐ-UBND ngày
16/09/2016 của UBND huyện
Ba Tơ về việc điều chỉnh loại hợp đồng và giá trị nhận thầu gói thầu tư vấn khảo sát xây dựng
công trình: Đập
dâng Đồng Cành
|
500,00
|
500,00
|
|
|
|
|
|
34
|
Kè chống sạt lở Nước Ren
|
0,51
|
Xã Ba Cung,
TTr
Ba Tơ
|
tờ 35 Vlap xã
Ba Cung; tờ 2,3,4 Vlap TTr Ba Tơ
|
Quyết định
số 998/QĐ-UBND ngày 16/09/2016 về việc điều chỉnh loại hợp đồng và giá trị nhận thầu gói thầu tư
vấn khảo sát xây dựng công trình:
Kè chống sạt lở suối Nước
Ren
|
500,00
|
|
500,00
|
|
|
|
|
35
|
Cầu suối Ôn
xã Ba
Thành
|
0,48
|
xã Ba Động,
Ba
Thành
|
tờ 12 Vlap xã Ba Động;
tờ 40, 41 Vlap xã Ba Thành
|
Quyết định
số 1039/QĐ-UBND
ngày
22/09/2016 của UBND huyện Ba Tơ về việc phê duyệt điều chỉnh tổng dự toán
xây dựng
công trình: Cầu Suối
Ôn
|
300,00
|
|
300,00
|
|
|
|
|
36
|
Thành phần nâng cao hiệu
quả năng
lượng khu vực
nông thôn tỉnh Quảng Ngãi
(vay
vốn KFW)
|
0,01
|
các xã: Ba Vinh,
Ba Vì
|
|
Quyết định
1160/QĐ-EVN-CPC ngày 22/03/2011 của Tổng Công ty điện lực Miền Trung về việc
phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công; Công văn số 1472/UBND-CNXD ngày 15/5/2012
của UBND tỉnh về việc giải quyết một số vướng mắc dự án điện nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
Điểm định
canh, định cư tập trung thôn Nước Nẻ
|
3,07
|
xã Ba Vinh
|
tờ 52 Vlap
|
Quyết định số 2327/QĐ-UBND ngày 28/12/2009
của UBND tỉnh Quảng Ngãi v/v Phê
duyệt dự án xây dựng điểm định canh,
định cư
tập trung thôn Nước Nẻ, xã Ba Vinh, huyện Ba
Tơ
|
450,00
|
|
|
450,00
|
|
|
|
38
|
Điểm định
canh, định cư tập trung Thôn Làng Trui
|
2,49
|
xã Ba Tiêu
|
|
Quyết định
số 2326/QĐ-UBND ngày
28/12/2009 của UBND tỉnh Quảng Ngãi v/v Phê duyệt dự án xây dựng
điểm định
canh,
định cư tập trung thôn Làng
Trui, xã
Ba
Tiêu, huyện Ba Tơ
|
450,00
|
|
|
450,00
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
57,27
|
|
|
|
15.568,00
|
3.157,00
|
990,00
|
11.421,00
|
|
|
|
PHỤ
BIỂU 03
DANH
MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN BA TƠ
(Kèm theo Quyết định số 92/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT
|
Tên công
trình, dự án
|
Diện tích quy hoạch
(ha)
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ
địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng
đất cấp xã
|
Chủ trương, quyết định,
ghi vốn
|
Dự kiến kinh phí bồi
thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu đồng)
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung
ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã
|
Vốn khác (Doanh
nghiệp, hỗ trợ…)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(8)+(9)+ (10)+(11)+(12)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Khu dân cư phía
Đông Nam - cụm CN thị trấn Ba Tơ
|
0,06
|
thị trấn Ba Tơ
|
tờ 3 thửa
131,132,163,164,167-169,203,204,216,249 BĐĐC
|
Quyết định số 891/QĐ-UBND
ngày 11/10/2013 của UBND huyện
BaTơ
v/v
phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu dân cư phía Đông - Nam
Cụm
công nghiệp thị trấn Ba Tơ
|
457,15
|
|
|
457,15
|
|
|
|
2
|
Điểm trường MN thôn
Làng Mâm
|
0,06
|
xã Ba Bích
|
tờ 9 BĐLN
|
Quyết định
1781/QĐ-UBND ngày 26/11/2015
của huyện Ba
Tơ về việc chỉ định đơn vị
nhận thầu gói thầu số
02 - Giám sát kỹ thuật thi công xây dựng công trình hạng mục:
Điểm
trường mầm non thôn Làng Mâm
|
50,00
|
|
|
50,00
|
|
|
|
3
|
Cầu Con Trổ
|
0,10
|
xã Ba Bích
|
|
Công văn số
2121/UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện Ba Tơ v/v chủ động trong
công tác GPMB để đầu
tư xây dựng cầu dân sinh trên địa bàn huyện
|
100,00
|
|
|
|
|
100,00
|
|
4
|
Nhà văn hóa
thôn Nước Đang
|
0,08
|
xã Ba Bích
|
Thửa
342,343,346,
347,348
tờ 7 (BĐĐCLN)
|
Quyết định
số 382/QĐ-UBND ngày 8/4/2016 của UBND huyện Ba Tơ v/v giao kế hoạch
vốn chương
trình 135
theo QĐ số 551/QĐ-TTg
cho các xã
đặc
biệt khó khăn, xã an toàn khu,
xã thị trấn có thôn đặc
biệt khó khăn từ nguồn ngân
sách Trung ương năm
2016
|
50,00
|
50,00
|
|
|
|
|
|
5
|
Nhà văn hóa
thôn Con Rã
|
0,07
|
xã Ba Bích
|
Thửa 52,56 tờ 14 (BĐ VLAP)
|
Quyết định số 612/QĐ-UBD ngày
15/6/2016 của UBND huyện Ba Tơ v/v giao kế hoạch vốn ngân sách
Trung ương
và
vốn trái phiếu Chính phủ để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016
|
50,00
|
50,00
|
|
|
|
|
|
6
|
Mở rộng Điểm trường mầm
non Ba Chùa: Hạng mục
nhà hiệu bộ
|
0,04
|
xã Ba Chùa
|
|
Quyết định số
557/QĐ-UBND ngày 06/06/2016 của
UBND huyện Ba Tơ v/v phê duyệt nhiệm vụ và dự toán chi phí khảo sát công trình: Trường MN Ba
Chùa, hạng mục: Nhà hiệu bộ
|
-
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Cầu Nước
Ren Con
|
0,10
|
xã Ba Cung
|
|
Công văn số
2121/UBND ngày 10/8/2016 của
UBND huyện Ba Tơ v/v chủ động trong
công tác GPMB để đầu tư xây dựng cầu dân sinh trên địa bàn huyện
|
100,00
|
|
|
|
|
100,00
|
|
8
|
Nhà văn hóa thôn Gò
Loa
-
Đồng Xoài
|
0,05
|
xã Ba Cung
|
tờ 29 thừa
104, 105 Vlap
|
Quyết định số
612/QĐ-UBND ngày 15/6/2016 của UBND huyện Ba Tơ v/v giao kế hoạch
vốn ngân sách
Trung ương và vốn trái phiếu
Chính phủ để thực hiện Chương trình mục
tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016
|
50,00
|
|
|
50,00
|
|
|
|
9
|
Nhà văn hóa thôn
Làng Giấy - Dốc Mốc
|
0,07
|
xã Ba Cung
|
tờ 12 thửa
120 Vlap
|
Quyết định số
382/QĐ-UBND ngày 08/4/2016 của UBND huyện Ba Tơ v/v giao kế hoạch vốn
chương
trình 135 theo QĐ số 551/QĐ-TTg cho các xã đặc biệt
khó khăn, xã an toàn
khu, xã-thị trấn có thôn đặc
biệt khó khăn từ
nguồn ngân sách Trung
ương
năm 2016
|
50,00
|
50,00
|
|
|
|
|
|
10
|
Cầu suối Nước
Lang
|
0,10
|
xã Ba Dinh
|
|
Công văn số
2121/UBND ngày 10/8/2016
của UBND
huyện Ba Tơ v/v chủ động trong
công tác GPMB để đầu
tư xây dựng cầu dân
sinh trên
địa bàn huyện
|
100,00
|
|
|
|
|
100,00
|
|
11
|
Cầu suối Nước
Chênh
|
0,10
|
xã Ba Dinh
|
|
Công văn số
2121/UBND ngày 10/8/2016
của UBND
huyện Ba Tơ v/v chủ động trong
công tác GPMB để đầu
tư xây dựng cầu dân
sinh trên
địa bàn huyện
|
100,00
|
|
|
|
|
100,00
|
|
12
|
Kiên cố hóa kênh Nước
Lang
|
0,17
|
xã Ba Dinh
|
|
Quyết định số
275/QĐ-UBND ngày
10/03/2016 của UBND huyện Ba Tơ v/v chỉ định đơn nhận thầu gói thầu tư
vấn lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình; KCH kênh Nước
Lang
|
130,00
|
|
|
130,00
|
|
|
|
13
|
Cầu Suối
Làng Tương
(suối
Nước
Nẻ)
|
0,10
|
xã Ba Điền
|
tờ 23 Vlap
|
Công văn số
2121/UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện Ba Tơ v/v chủ động trong
công tác GPMB để đầu tư xây dựng cầu dân sinh trên địa bàn huyện
|
100,00
|
|
|
|
|
100,00
|
|
14
|
Cầu suối Hy
Long
|
0,10
|
xã Ba Điền
|
|
Công văn số
2121/UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện Ba Tơ v/v chủ động trong
công tác GPMB để đầu tư xây dựng cầu dân sinh trên địa bàn huyện
|
100,00
|
|
|
|
|
100,00
|
|
15
|
Dự án cấp
điện nông thôn tỉnh
Quảng Ngãi giai
đoạn 2013-2020
|
4,67
|
xã Ba Tiêu,
Ba Vì, Ba Giang
|
|
Quyết định số
1247,1248, 1249/QĐ-UBND ngày 08/07/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi v/v phê duyệt
thiết kế bản vẽ thi công và tổng dự toán công trình cấp điện xã Ba Tiêu, Ba Giang, Ba Vì huyện Ba
Tơ thuộc dự án cấp điện nông thôn tỉnh Quảng Ngãi đoạn
2013-2020
|
320,00
|
272,00
|
48,00
|
|
|
|
|
16
|
Cầu Nước
Khôn
|
0,10
|
xã Ba Giang
|
|
Công văn số
2121/UBND ngày 10/8/2016
của UBND
huyện Ba Tơ
v/v
chủ động trong công tác GPMB để đầu tư xây dựng cầu dân sinh trên địa
bàn huyện
|
100,00
|
|
|
|
|
100,00
|
|
17
|
Cầu Bãi Lế
|
0,10
|
xã Ba Lế
|
|
Công văn số
2121/UBND ngày 10/8/2016
của UBND
huyện Ba Tơ
v/v
chủ động trong công tác GPMB để đầu tư xây dựng cầu dân sinh trên địa
bàn huyện
|
100,00
|
|
|
|
|
100,00
|
|
18
|
Nhà văn hóa
thôn
Vả Tỉa
|
0,05
|
xã Ba Lế
|
|
Quyết định số 612/QĐ-UBND ngày
15/6/2016 của UBND huyện Ba Tơ v/v giao kế hoạch vốn ngân sách
Trung ương
và
vốn trái phiếu Chính phủ để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016
|
50,00
|
50,00
|
|
|
|
|
|
19
|
Nhà văn hóa xã Ba Liên
|
0,23
|
xã Ba Liên
|
Tờ 6 thửa 62 (BĐ VLAP)
|
Quyết định
1906/QĐ-UBND ngày 24/12/2015 của UBND huyện Ba Tơ v/v giao kế hoạch vốn đầu
tư xây dựng cơ bản ngân sách huyện năm 2016
|
-
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Cầu suối Na
|
0,10
|
xã Ba Ngạc
|
|
Công văn số
2121/UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện Ba Tơ v/v chủ động trong
công tác GPMB để đầu
tư xây dựng cầu dân sinh trên địa bàn huyện
|
100,00
|
|
|
|
|
100,00
|
|
21
|
Cầu suối Nước Mắt
|
0,10
|
xã Ba Ngạc
|
|
Công văn số
2121/UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện Ba Tơ v/v chủ động trong
công tác GPMB để đầu
tư xây dựng cầu dân sinh trên địa bàn huyện
|
100,00
|
|
|
|
|
100,00
|
|
22
|
Nhà văn hóa xã Ba Ngạc
|
0,23
|
xã Ba Ngạc
|
Thửa
38,39,42,46 tờ 34 Vlap
|
Quyết định
1906/QĐ-UBND ngày 24/12/2015 của UBND huyện Ba Tơ v/v giao kế hoạch vốn đầu
tư xây dựng cơ bản ngân sách huyện năm 2016
|
100,00
|
|
|
100,00
|
|
|
|
23
|
Cụm công
nghiệp Ba Động
|
24,66
|
xã Ba Động,
Ba
Thành
|
tờ
38,39,45, 46
Vlap
|
Quyết định số 928/QĐ-UBND ngày
30/8/2016 của
UBND huyện Ba Tơ v/v phê duyệt điều
chỉnh
tổng dự
toán quy hoạch
chi tiết xây dựng tỉ lệ 1/500 cụm
công nghiệp Ba Động
|
4.000,00
|
|
|
4.000,00
|
|
|
|
24
|
Nhà văn hóa thôn
Đèo Lâm
|
0,06
|
xã Ba Thành
|
Tờ 72 (BĐ
VLAP)
|
Quyết định số 612/QĐ-UBND ngày
15/6/2016 của UBND huyện Ba Tơ v/v giao kế hoạch vốn ngân sách
Trung ương
và
vốn trái phiếu Chính phủ để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016
|
50,00
|
50,00
|
|
|
|
|
|
25
|
Cầu suối
Lũy
|
0,10
|
xã Ba Tiêu
|
|
Công văn số
2121/UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện Ba Tơ v/v chủ động trong
công tác GPMB để đầu
tư xây dựng cầu dân sinh trên địa bàn huyện
|
100,00
|
|
|
|
|
100,00
|
|
26
|
Kiên cố hóa
kênh Rượng
Ngơm
|
0,11
|
xã Ba Tô
|
|
Quyết định số 245/QĐ-UBND
ngày
07/03/2016 của UBND huyện Ba Tơ v/v phê duyệt phương án kỹ thuật khảo sát xây dựng công
trình: KCH kênh Rượng Ngơm
|
90,00
|
|
|
90,00
|
|
|
|
27
|
Phù điêu di tích Đá Bàn
|
0,07
|
TTr Ba Tơ
|
Thửa
18,19,27,28 tờ 17 (BĐ
VLAP)
|
Quyết định
1906/QĐ-UBND ngày 24/12/2015 của UBND huyện Ba Tơ v/v giao kế hoạch vốn đầu
tư xây dựng cơ bản ngân sách huyện năm 2016
|
100,00
|
|
|
100,00
|
|
|
|
28
|
Nhà văn hóa dân tộc
huyện
|
0,09
|
TTr Ba Tơ
|
|
Quyết định số
828/QĐ-UBND ngày
29/07/2016
của UBND huyện Ba Tơ v/v phê duyệt nhiệm vụ và dự toán khảo sát xây dựng công trình: Nhà văn hóa dân tộc huyện
|
100,00
|
|
|
100,00
|
|
|
|
29
|
Đường Đinh Chín
|
0,10
|
TTr Ba Tơ
|
tờ 8, tờ 13 Vlap
|
Quyết định số 430/QĐ-UBND
ngày 27/04/2016 của UBND huyện Ba Tơ v/v phê duyệt phương án kỹ thuật
khảo sát xây dựng công trình: Đường Đinh Chín
|
500,00
|
|
|
500,00
|
|
|
|
30
|
Đường Trần
Toại (nối dài)
|
0,36
|
TTr Ba Tơ
|
tờ 6,7 Vlap
|
Quyết định
số 641/QĐ-UBND ngày
23/06/2016 của UBND huyện Ba Tơ v/v chỉ định đơn vị nhận thầu
tư vấn khảo sát xây dựng công
trình: Đường Trần Toại (nối dài)
|
700,00
|
|
|
700,00
|
|
|
|
31
|
Trụ sở chi cục thống
kê Huyện Ba Tơ
|
0,12
|
TTr Ba Tơ
|
thửa số 86, 88,
96,114,115, 120
tờ 3 Vlap
|
Công văn số
3597/UBND ngày 27/10/2016 của
UBND huyện Ba Tơ
v/v thống nhất địa điểm giao đất để xây dựng
trụ sở làm việc Chi cục Thống kê huyện Ba Tơ
|
150,00
|
|
|
150,00
|
|
|
|
32
|
Nhà văn hóa thôn
Nước Xuyên
|
0,05
|
xã Ba Vì
|
|
Quyết định số 612/QĐ-UBD ngày
15/6/2016 của UBND huyện Ba Tơ v/v giao kế hoạch vốn ngân sách
Trung ương
và
vốn trái phiếu Chính phủ để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016
|
50,00
|
50,00
|
|
|
|
|
|
33
|
Cầu suối Nước Sung
|
0,10
|
xã Ba Vinh
|
|
Công văn số
2121/UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện Ba Tơ v/v chủ động trong
công tác GPMB để đầu
tư xây dựng cầu dân sinh trên địa bàn huyện
|
100,00
|
|
|
|
|
100,00
|
|
34
|
Kiên cố hóa kênh Mang
Voang
|
0,17
|
xã Ba Vinh
|
|
Quyết định số 286/QĐ-UBND
ngày 09/03/2016 của UBND huyện Ba Tơ v/v chỉ định đơn
vị
nhận thầu gói thầu tư vấn lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình: KCH
kênh Mang Voang
|
150,00
|
|
|
150,00
|
|
|
|
35
|
Nhà văn hóa
thôn Nước Y
|
0,06
|
xã Ba Vinh
|
thửa 198 tờ
51 Vlap
|
Quyết định số
612/QĐ-UBND ngày
15/6/2016 của UBND huyện Ba Tơ v/v giao kế hoạch vốn ngân sách Trung ương và vốn trái phiếu Chính phủ
để thực hiện Chương
trình
mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016
|
50,00
|
50,00
|
|
|
|
|
|
36
|
Cầu Nước
Diêu- Mang Đen
|
0,10
|
xã Ba Xa
|
|
Quyết định số 612/QĐ-UBD ngày
15/6/2016 của UBND huyện Ba Tơ v/v giao kế hoạch vốn ngân sách Trung
ương và vốn trái
phiếu Chính phủ để
thực hiện
Chương trình mục
tiêu quốc gia xây
dựng
nông
thôn mới
năm 2016
|
100,00
|
|
|
|
|
100,00
|
|
|
Tổng cộng
|
33,53
|
|
|
|
8.547,15
|
622,00
|
48,00
|
6.577,15
|
|
1.300,00
|
|
PHỤ
BIỂU 04
DANH
MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT
PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2015 CHUYỂN SANG NĂM 2016 NAY CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2017 CỦA
HUYỆN BA TƠ
(Kèm theo Quyết định số 92/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT
|
Tên công
trình, dự án
|
Diện tích quy hoạch
(ha)
|
Trong đó
|
Vị trí trên bản đồ
địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng
đất cấp xã
|
Ghi chú
|
Diện tích đất LUA (ha)
|
Diện tích đất RPH (ha)
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Điểm trường mầm non -Tổ Gò
ôn
|
0,04
|
0,04
|
|
Xã Ba Thành
|
tờ 30 thửa
209,210,248 VLAP
|
|
2
|
Trường mầm non trung tâm xã -Thôn Bãi Lế
|
0,21
|
0,01
|
|
Xã Ba Lế
|
tờ 19 thửa 2,20 VLAP
|
|
3
|
Điểm định canh định cư tập
trung Làng Tương
|
3,00
|
0,53
|
|
Xã Ba Điền
|
tờ 22 VLAP; tờ 7 BĐLN
|
|
4
|
Khu dân cư phía sau
UBND thị trấn Ba Tơ
|
0,68
|
0,58
|
|
TTr BaTơ
|
tờ 7 thửa 337,344,345,347,380,
388 tờ 12 thửa 8,10-13,18,20,21,62,64
|
|
5
|
Nhà sinh hoạt Tổ dân phố Uy Năng
|
0,05
|
0,02
|
|
TTr BaTơ
|
thửa 130,194 tờ 4 Vlap
|
|
6
|
Tuyến Quốc lộ 24 đi Nước
Ui (xã Ba Vì)
|
0,57
|
0,21
|
|
Xã Ba Vì
|
tờ 13,14, 21 VLAP
|
|
7
|
Kiên cố hóa kênh Nước
Đang
|
0,60
|
0,08
|
|
Xã Ba Bích
|
tờ 7,8
BĐLN; tờ
54,65
VLAP
|
|
8
|
Kè suối Tài Năng
|
11,89
|
3,70
|
|
TTr Ba Tơ
|
tờ 7,8,12,13 BĐĐC 2001
|
|
9
|
Đập Làng Diều
|
0,31
|
0,08
|
|
Xã Ba Bích
|
tờ 9 BĐLN
|
|
10
|
Đập Gọi Lế
|
0,12
|
0,04
|
|
Xã Ba Lế
|
tờ 37,40 VLAP
|
|
11
|
Đập Dốc Ổi
|
0,67
|
|
0,50
|
Xã Ba Liên
|
|
|
12
|
Kênh Kà La
|
0,69
|
0,12
|
|
Xã Ba Vinh
|
tờ 37,45 VLAP
|
|
13
|
Cầu Sông Liên
|
1,01
|
0,01
|
|
Xã Ba Cung
|
|
|
14
|
Khu tái định cư Mang Poc
|
3,11
|
0,51
|
|
Xã Ba Xa
|
tờ 83 VLAP;tờ 12 BĐLN
|
|
15
|
Đập dâng Trường An
|
0,16
|
0,08
|
|
Xã Ba Động
|
|
|
16
|
Kè sạt lở Sông Liên
|
1,91
|
0,27
|
|
Xã Ba Chùa,
xã Ba Cung, thị trấn Ba
Tơ
|
tờ bản đồ số 11,17 thị trấn Ba Tơ
|
|
17
|
Đường dây 110 Kv và dường dây 22 Kv
thủy điện ĐăkRe
|
1,64
|
0,31
|
|
Các xã: Ba
Xa, Ba Vì, Ba Tô, Ba Dinh, Ba Cung, Ba Thành, Ba Động, Ba Liên, thị trấn Ba Tơ
|
|
|
|
Tổng cộng
|
26,66
|
6,59
|
0,50
|
|
|
|
PHỤ
BIỂU 05
DANH
MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT
PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2016 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2017 CỦA HUYỆN BA TƠ
(Kèm theo Quyết định số 92/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT
|
Tên công
trình, dự án
|
Diện tích quy hoạch
(ha)
|
Trong đó
|
Vị trí trên bản đồ
địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng
đất cấp xã
|
Ghi chú
|
Diện tích đất LUA (ha)
|
Diện tích đất RPH (ha)
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng đường 30/10 (giai
đoạn 2) 1,1 km
|
0,73
|
0,02
|
|
TT Ba Tơ
|
tờ 12,tờ 18 Vlap
|
|
2
|
Bê tông nối tiếp kênh Gàu Diêu dài
192 m
|
0,04
|
0,04
|
|
Xã Ba Xa
|
tờ 22 Vlap
|
|
3
|
Đường vào khu tái định cư Mang
Póc
|
4,55
|
0,07
|
|
Xã Ba Xa
|
tờ 59,65,64,69,70
|
|
4
|
Đập dâng Đồng Cành
|
0,24
|
0,08
|
|
Xã Ba Vinh
|
tờ 39,47 Vlap
|
|
5
|
Cầu suối Ôn xã Ba Thành
|
0,48
|
0,0002
|
|
Xã Ba Động,
Ba Thành
|
tờ 12 Vlap
xã Ba Động; tờ 40,41 Vlap xã Ba Thành
|
|
6
|
Dự án nâng cao hiệu quả năng lượng
khu vực nông thôn tỉnh Quảng Ngãi (vay vốn)
|
0,01
|
0,0075
|
|
các xã: Ba
Vinh, Ba Vì
|
|
|
|
Tổng cộng
|
6,05
|
0,22
|
|
|
|
|
PHỤ
BIỂU 06
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG LÚA, ĐẤT
RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2017 CỦA HUYỆN BA TƠ
(Kèm theo Quyết định số 92/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT
|
Tên công
trình, dự án
|
Diện tích quy hoạch
(ha)
|
Trong đó
|
Vị trí trên bản đồ
địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng
đất cấp xã
|
Ghi chú
|
Diện tích đất LUA (ha)
|
Diện tích đất RPH (ha)
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Khu dân cư phía Đông Nam - cụm CN thị trấn Ba Tơ
|
0,66
|
0,60
|
|
TTr Ba Tơ
|
tờ 3 thửa
131,132,163,164,167- 169,203,204,216,249
BĐĐC
|
|
2
|
Nhà văn hóa thôn
Gò Loa - Đồng Xoài
|
0,05
|
0,02
|
|
Xã Ba Cung
|
|
|
3
|
Kiên cố hóa kênh Nước Lang
|
0,10
|
0,05
|
|
Xã Ba Dinh
|
|
|
4
|
Dự án cấp điện nông
thôn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn
2013-2020
|
4,67
|
0,76
|
|
Xã Ba Tiêu,
Ba Vì, Ba Giang
|
|
|
5
|
Cầu Bãi Lế
|
0,10
|
0,04
|
|
Xã Ba Lế
|
|
|
6
|
Cụm công nghiệp Ba Động
|
2,66
|
3,15
|
|
Xã Ba Động,
Ba Thành
|
tờ 38,39,45,46
Vlap
|
|
7
|
Kiên cố hóa kênh Rượng
Ngơm
|
0,10
|
0,04
|
|
Xã Ba Tô
|
|
|
8
|
Trụ sở chi cục thống kê Huyện Ba Tơ
|
0,12
|
0,12
|
|
TTr BaTơ
|
|
|
9
|
Nhà văn hóa thôn Nước Xuyên
|
0,05
|
0,05
|
|
Xã Ba Vì
|
|
|
10
|
Kiên cố hóa kênh Mang
Voang
|
0,10
|
0,12
|
|
Xã Ba Vinh
|
|
|
11
|
Nhà văn hóa thôn Nước Y
|
0,06
|
0,06
|
|
Xã Ba Vinh
|
|
|
12
|
Trụ sở công an Thị trấn Ba Tơ
|
0,22
|
0,22
|
|
TTr Ba Tơ
|
Thửa
116,117,118,155,156, 157, 158 tờ 12(BĐ VLAP)
|
|
13
|
Nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 24, đoạn
tuyến qua địa bàn huyện Ba Tơ từ Km11+667,5 đến
km32
|
34,61
|
2,39
|
0,55
|
Các xã: Ba
Liên, Ba Thành, Ba Động, Ba Cung và thị trấn Ba Tơ
|
|
|
|
Tổng cộng
|
43,50
|
7,62
|
0,55
|
|
|
|
PHỤ
BIỂU 07
DANH MỤC LOẠI BỎ CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT
NĂM 2016 KHÔNG TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2017 CỦA HUYỆN BA TƠ
(Kèm theo Quyết định số 92/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT
|
Tên công
trình, dự án
|
Diện tích quy hoạch
(ha)
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ
địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng
đất cấp xã
|
Chủ trương, quyết định,
ghi vốn
|
Dự kiến kinh phí bồi
thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu đồng)
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung
ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã
|
Vốn khác (Doanh
nghiệp, hỗ trợ…)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(8)+(9)+ (10)+(11)+(12)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Nhà máy đốt rác
|
0,20
|
thị trấn Ba Tơ
|
-
|
- QĐ số 1316/QĐ-UBND ngày 27/12/2013
của UBND huyện Ba Tơ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ
bản ngân sách huyện năm 2014
|
143
|
|
|
143
|
|
|
Công trình này xây
dựng trên nền đất cũ
|
2
|
Điểm trường mầm non
thôn 2 Đồng Chùa
|
0,05
|
Xã Ba Chùa
|
tờ 22 thửa 46 VLAP
|
- Cv số 1537/UBND
ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2014 thực
hiện Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi tỉnh Quảng
Ngãi giai đoạn 2013 -2015.
- QĐ số
1036/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch thực hiện
Phổ cập giáo dục giai đoạn 2013-2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
38,25
|
|
38,25
|
|
|
|
Công trình này xây
dựng trên nền đất cũ
|
3
|
Điểm trường mầm
non-Thôn
Nước
Đang
|
0,05
|
Xã Ba Bích
|
-
|
QĐ số
551/QĐ-TTg của TTCP ngày
04/04/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chương trình
135 về hỗ trợ đầu tư
cơ sở hạ tầng, hỗ trợ phát triển sản xuất cho các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới,
xã an toàn khu, các thôn, bản đặc
biệt khó khăn.
|
20,15
|
20,15
|
|
|
|
|
Công trình này xây dựng trên nền đất cũ
|
4
|
Phòng học trường mầm non Đồng
Vào
|
0,66
|
Xã Ba Bích
|
tờ 12 Vlap
|
- Cv số 1537/UBND
ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2014
thực hiện Đề án phổ cập giáo dục
mầm non cho
trẻ 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013 -
2015.
- QĐ số 1063/QĐ-UBND ngày 30/7/2013
của
UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch thực hiện Phổ cập giáo dục
giai
đoạn
2013-2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
-
|
|
|
|
|
|
Công trình này xây dựng
trên nền đất
cũ
|
5
|
Nối tiếp đường BTXM
từ UBND xã đi Làng Vờ
|
1,00
|
Xã Ba Nam
|
tờ 5 Vlap
|
Quyết định số
1683/QĐ-UBND ngày 10/11/2015 của UBND huyện Ba Tơ về việc
phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình: Đường BTXM từ
UBND xã Ba Nam đi Làng Vờ (nối tiếp)
|
525,0
|
|
|
|
525,0
|
|
Công trình này xây dựng
trên nền đất
cũ
|
6
|
Nhà văn hóa thôn Ba Ha
|
0,03
|
Xã Ba Xa
|
tờ 14 thửa 153,154,155
Vlap
|
Quyết định 915/QĐ-UBND
ngày 14/7/2015 của UBND huyện Ba Tơ về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ
thuật công trình nhà văn hóa Ba Ha
|
12,00
|
12,00
|
|
|
|
|
Công trình
này xây dựng trên nền đất cũ
|
7
|
Phòng học,
nhà bán trú, tường rào trường THCS Mang Krá
|
0,01
|
Xã Ba Xa
|
tờ 10 Vlap
|
Quyết định số 1512/QĐ-UBND
ngày 08/10/2015 của
UBND huyện Ba Tơ về việc
phê duyệt phương án kỹ thuật khảo sát xây dựng công trình: Trường phổ thông
trung học bán
trú Trung học cơ sở Ba Xa; Hạng
mục: Nhà lớp học 06
phòng, nhà ở bán trú,
tường rào cổng ngõ tại xã Ba Xa, huyện Ba Tơ
|
50,00
|
|
|
50,00
|
|
|
Công trình này xây dựng
trên nền đất cũ
|
8
|
Nhà văn hóa
thôn Nước
Chạch
|
0,05
|
Xã Ba Xa
|
tờ 67 thửa 370 Vlap
|
Quyết định
số 1406/QĐ-UBND ngày
23/09/2015 của UBND huyện Ba Tơ về việc phê duyệt điều chỉnh tổng dự toán
công trình: Nhà văn
hóa thôn Nước Chạch tại xã Ba Xa, huyện Ba Tơ
|
-
|
|
|
|
|
|
Công trình này xây dựng trên
nền đất cũ
|
9
|
Kè chống sạt lở Nước
Ren
|
1,70
|
Xã Ba Cung
|
tờ 28, tờ 35 Vlap
|
CV số 3586/UBND-KTTH ngày 20/7/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc hỗ trợ vốn thực hiện đầu tư dự án kè cống
sạt lở suối ren,
Ba Cung huyện Ba Tơ
|
21,00
|
|
21,00
|
|
|
|
Công trình đã được
bổ sung địa điểm xây dựng có trong trong kế hoạch bổ sung tại công văn số 4458/UBND-NNTN ngày
16/8/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi v/v bổ sung các
công trình, dự án vào
kế hoạch sử
dụng đất
năm 2016 các huyện, thành
phố
|
10
|
Sân thể
thao trung tâm xã
|
0,40
|
Xã Ba Giang
|
tờ 21 BĐLN
|
Nghị Quyết số
34/2015/NQ-HĐND ngày
24/7/2015
của Hội Đồng Nhân Dân xã Ba Giang về
việc phê duyệt phương án phân bổ dự toán ngân sách từ nguồn kết
dư năm 2014
sang 2015
|
48,00
|
|
|
|
48,00
|
|
Công trình
không tiếp tục thực hiện
|
|
Tổng cộng
|
4,15
|
|
|
|
857,40
|
32,15
|
59,25
|
193,00
|
573,00
|
|
|
PHỤ
BIỂU 08
DANH MỤC LOẠI BỎ CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ
DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CỦA NĂM 2016 KHÔNG TIẾP
TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2017 CỦA HUYỆN BA TƠ
(Kèm theo Quyết định số 92/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT
|
Tên công
trình, dự án
|
Diện tích quy hoạch
(ha)
|
Trong đó
|
Vị trí trên bản đồ
địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng
đất cấp xã
|
Ghi chú
|
Diện tích đất LUA (ha)
|
Diện tích đất RPH (ha)
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Kè chống sạt lở Nước Ren
|
1,70
|
0,85
|
|
Xã Ba Cung
|
tờ 28, tờ 35 Vlap
|
|
|
Tổng cộng
|
1,70
|
0,85
|
|
|
|
|
PHỤ
BIỂU 09
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN
3 ĐIỀU 62 CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013
(Thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
(Kèm theo Quyết định số 92/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT
|
Tên công
trình, dự án
|
Diện tích quy hoạch
(ha)
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ
địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng
đất cấp xã
|
Chủ trương, quyết định,
ghi vốn
|
Dự kiến kinh phí bồi
thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu đồng)
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung
ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã
|
Vốn khác (Doanh
nghiệp, hỗ trợ…)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(8)+(9)+ (10)+(11)+(12)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
I
|
Danh mục công
trình, dự án không thông qua HĐND tỉnh (không thuộc
Khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai 2013) nhưng thuộc thẩm quyền UBND tỉnh năm 2015
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 24, đoạn
tuyến qua địa bàn huyện BaTơ từ Km11+667,5 đến km32
|
34,61
|
Các xã: Ba
Liên, Ba
Thành, Ba Động, Ba Cung và
thị trấn BaTơ
|
|
Quyết định
1149-1151/QĐ-UBND ngày
12/10/2016 của UBND
huyện Ba Tơ Phê duyệt phương án bồi thường và hỗ trợ công trình:
Nâng cấp,
mở rộng Quốc Lộ 24
|
32.000,00
|
32.000,00
|
|
|
|
|
|
2
|
Thủy điện
Sông Liên 1
|
126,50
|
Xã Ba Cung,
Ba Vinh, Ba Thành, Ba Động
|
tờ 7,10 BĐLN; tờ 64- 66,69,70
VLAP
|
Công văn số
1369/UBND-CNXD ngày 01/4/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc lập dự án đầu
tư Thủy điện Sông
Liên 1, huyện Ba
Tơ
|
6.843,10
|
|
6.843,10
|
|
|
|
|
3
|
Nhà máy sản xuất các sản phẩm từ gỗ
|
2,50
|
Xã Ba Động
|
tờ 46 BĐĐC, thửa 16, 17,43,
45,62,77,248, 251,253,254.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đường dây 110 Kv và đường
dây 22 Kv thủy điện ĐăkRe
|
1,64
|
Các xã: Ba Xa, Ba
Vì, Ba Tô, Ba Dinh, Ba Cung, Ba
Thành, Ba Động, Ba Liên, thị trấn Ba Tơ
|
|
Quyết định số 972/QĐ-UBND
ngày 24/7/2015 về việc công nhận các thửa đất nông nghiệp không có giấy tờ về
quyền sử
dụng
đất để phục vụ công tác
thẩm
định bản đồ trích đo địa
chính khu đất và thu hồi đất thuộc công trình nhà máy thủy điện ĐăkRe
|
894,40
|
|
|
|
|
894,40
|
|
4
|
Tổng cộng I
|
165,25
|
|
|
|
39.737,50
|
32.000,00
|
6.843,10
|
|
|
894,40
|
|
II
|
Danh mục công trình, dự án
không thông qua HĐND tỉnh (không thuộc Khoản 3, Điều 62 Luật Đất
đai 2013) nhưng thuộc thẩm
quyền
UBND tỉnh năm 2016
|
1
|
Thao trường bắn cấp huyện
Ba Tơ
|
2,80
|
xã Ba Dinh
|
|
Cv số 535/UBND
ngày 16/03/2016 của UBND huyện Ba Tơ về việc thống nhất chủ trương xin giao đất
cho Ban chỉ huy Quân sự huyện để xây dựng thao trường bắn cơ bản cấp huyện
|
500,00
|
500,00
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng cộng II
|
2,80
|
|
|
|
500,00
|
500,00
|
|
|
|
|
|
III
|
Danh mục công
trình, dự án không
thông qua HĐND tỉnh (không thuộc Khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai 2013) nhung thuộc
thẩm
quyền
UBND tỉnh năm 2017
|
1
|
Trạm trộn Bê tông
Pha Đin - Ba Tơ
|
0,20
|
Xã Ba Cung
|
Tờ 2 BĐĐC, thửa
204
|
Tờ trình số
18/TTr-UBND ngày 10/10/2016 về việc đề nghị bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2017
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Trung tâm kinh doanh
ô tô, xe máy Sông Trà
|
0,10
|
TTr Ba Tơ
|
thủa 153 tờ 7 Vlap
|
Tờ trình
82/TTr-UBND ngày 29/4/2016 của UBND huyện Ba Tơ v/v xin chủ trương đầu
tư TT KD ô
tô, xe máy Sông Trà. Tờ
trình số 169/TTr-UBND ngày
19/7/2016 của UBND huyện Ba Tơ v/v đề nghị điều chỉnh, bổ sung KHSDĐ năm 2016
huyện Ba Tơ.
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Khu thương mại dịch
vụ Ba Tơ
|
0,17
|
TTr Ba Tơ
|
thửa 185 tờ
7 Vlap
|
Tờ trình 183/TTr-UBND ngày
05/8/2016 của UBND huyện Ba Tơ v/v đề nghị điều chỉnh, bổ sung KHSDĐ năm 2016
huyện Ba Tơ
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Trụ sở công
an Thị
trấn Ba Tơ
|
0,22
|
TTr Ba Tơ
|
Thửa
116,117, 118,155, 156, 157,158 tờ 12 (BĐ VLAP)
|
Công văn số
3011/UBND ngày 29/8/2016 của
UBND huyện Ba Tơ v/v thống nhất chủ trương địa điểm xây dựng trụ sở làm
việc Công
an thị trấn Ba Tơ
|
273,00
|
|
273,00
|
|
|
|
|
5
|
Đất chuyển
mục đích hộ gia đình cá nhân trên địa bàn huyện
(*)
|
6,03
|
Toàn huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Tổng cộng
III
|
6,72
|
|
|
|
273,00
|
|
273,00
|
|
|
|
|
10
|
Tổng cộng I+II+III
|
174,77
|
|
|
|
40.510,50
|
32.500,00
|
7.116,10
|
|
|
894,40
|
|
PHỤ
BIỂU 10
DANH MỤC LOẠI BỎ CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH
TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 NĂM 2016 KHÔNG TIẾP TỤC THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2017 CỦA HUYỆN BA TƠ
(Kèm theo Quyết định số 92/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT
|
Tên công
trình, dự án
|
Diện tích quy hoạch
(ha)
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ
địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng
đất cấp xã
|
Chủ trương, quyết định,
ghi vốn
|
Dự kiến kinh phí bồi
thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu đồng)
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung
ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã
|
Vốn khác (Doanh
nghiệp, hỗ trợ…)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(8)+(9)+ (10)+(11)+(12)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Nhà máy kim loại hiếm
Hương Hải
|
12,65
|
Xã Ba Khâm
|
Tờ 4, 5 BĐLN
|
Công văn số
2537/STNMT-QLĐĐ ngày 13/10/2015 của Sở Tài Nguyên và Môi Trường tỉnh Quảng Ngãi về việc
điều chỉnh, bổ sung quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để thực hiện việc thăm dò quặng
thiếc - Kim loại hiếm tại khu vực Đồng Răm- La Vi, xã Ba Khâm, huyện Ba Tơ
|
3.415,50
|
|
|
|
|
3.415,5
|
|
2
|
Khai thác đá làm vật
liệu xây dựng (mỏ đá Hóc Kè, xã Ba Động, huyện Ba Tơ)
|
3,05
|
Xã Ba Động
|
Tờ bản đồ số 02, 05
(bản đồ đất lâm nghiệp)
|
Giấy phép khai thác
khoáng sản số 21/GP-UBND ngày 06/4/2016 của UBND tỉnh (cho phép Công ty CP XD
giao thông Quảng Ngãi khai thác đá vật liệu xây dựng tại mỏ đá Hoc Kè, xã Ba
Động, huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
15,70
|
|
|
|
3.415,50
|
|
|
|
|
3.415,50
|
|
PHỤ BIỂU
11
DANH
MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TỔ CHỨC ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BA
TƠ TRONG NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 92/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT
|
Tên công
trình
|
Địa điểm
|
Số lô đất đấu giá
(lô)
|
Tổng diện
tích đất đấu giá (m2)
|
Dự kiến thời
gian thực hiện
|
Ghi chú
|
1
|
Khu dân cư phía sau UBND thị trấn Ba Tơ
|
Thị trấn Ba Tơ
|
54
|
6800
|
2017
|
Theo hướng dẫn
của Sở tài nguyên và Môi trường tại công văn số 2505/STNMT-QLĐĐ ngày
09/10/2015.
|
2
|
Khu dân cư phía Đông Nam - cụm CN thị trấn Ba Tơ
|
Thị trấn Ba Tơ
|
53
|
6600
|
2017
|
|
Tổng cộng
|
|
107
|
13400
|
|
|
Quyết định 92/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Ba Tơ do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 92/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 23/01/2017 của huyện Ba Tơ do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
1.590
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|