|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 354/QĐ-UBND Phương án bảo vệ khoáng sản chưa khai thác Khánh Hòa 2017
Số hiệu:
|
354/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Khánh Hòa
|
|
Người ký:
|
Đào Công Thiên
|
Ngày ban hành:
|
08/02/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
354/QĐ-UBND
|
Khánh
Hòa, ngày 08 tháng 02 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH PHƯƠNG ÁN BẢO VỆ KHOÁNG SẢN CHƯA KHAI THÁC TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH KHÁNH HÒA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17
tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Nghị định 203/2013/NĐ-CP
ngày 28 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu
tiền cấp quyền khai thác khoáng sản;
Căn cứ Nghị định số 158/2016/NĐ-CP
ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Khoáng sản;
Căn cứ Quyết định số 2427/QĐ-TTg
ngày 22 tháng 12 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chiến lược khoáng sản
đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030;
Căn cứ Chỉ thị số 03/CT-TTg ngày
30 tháng 3 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc tăng cường hiệu lực thực
thi chính sách, pháp luật về khoáng sản;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 587/TTr-STNMT-KS ngày 12/11/2016 và công
văn số 223/STNMT-KS ngày 19/01/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Phương án bảo
vệ khoáng sản chưa khai thác trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa (đính kèm Quyết định
này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu
lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
các Giám đốc sở: Tài nguyên và Môi trường, Công thương, Kế hoạch đầu tư, Xây dựng,
Giao thông Vận tải, Du lịch, Tài chính, Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng
các cơ quan: Cục thuế tỉnh, Ban Quản lý Khu Kinh tế Vân Phong, Công an tỉnh, Bộ
chỉ huy Quân sự tỉnh, Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh, Báo Khánh Hòa, Đài
Phát thanh truyền hình Khánh Hòa; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã,
thành phố; các tổ chức, cá nhân hoạt động khoáng sản, sử dụng đất và tổ chức,
cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 02;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Tổng cục ĐC&KS Việt Nam;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT+HN.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đào Công Thiên
|
PHƯƠNG ÁN
BẢO VỆ KHOÁNG SẢN CHƯA KHAI THÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 354/QĐ-UBND ngày 08 tháng 02 năm 2017 của
UBND tỉnh Khánh Hòa)
Nhằm đảm bảo quản lý, bảo vệ có hiệu
quả tài nguyên khoáng sản chưa khai thác trên địa bàn tỉnh; ngăn chặn, xử lý
các hoạt động khai thác khoáng sản trái phép, bảo vệ môi trường, sinh thái, đảm
bảo an ninh trật tự trong khu vực; tăng cường hiệu lực quản lý nhà nước trong
lĩnh vực tài nguyên khoáng sản; cụ thể hóa công tác bảo vệ tài nguyên khoáng sản
chưa khai thác trên địa bàn tỉnh; thực hiện quy định tại Điều 16, Điều 18 Luật
Khoáng sản năm 2010, Điều 13 Nghị định 203/2013/NĐ-CP ngày 28/11/2013 của Chính
phủ; Điều 17, Điều 18 Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ,
UBND tỉnh ban hành Phương án bảo vệ tài nguyên khoáng sản chưa khai thác trên địa
bàn tỉnh, như sau:
I. TIỀM NĂNG
KHOÁNG SẢN, THỰC TRẠNG CÔNG TÁC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ KHOÁNG SẢN VÀ HOẠT ĐỘNG
KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH; NHỮNG TỒN TẠI HẠN CHẾ VÀ NGUYÊN NHÂN
1. Tiềm năng khoáng sản trên địa
bàn tỉnh Khánh Hòa
Trên bản đồ địa chất - khoáng sản tỉnh
Khánh Hòa đã đăng ký được 275 khoáng sản, biểu hiện khoáng sản và khoáng hóa.
Tiềm năng khoáng sản tỉnh Khánh Hòa được tổng hợp theo bảng như sau:
Nhóm
khoáng sản
|
Khoáng
sản (Ký hiệu)
|
Tiềm
năng
|
Biểu
hiện khoáng sản và khoáng hóa
|
Cộng
|
Lớn
|
Vừa
|
Nhỏ
|
Kim
loại
|
Sắt (Fe)
|
|
|
|
1
|
1
|
Molybden (Mo)
|
|
|
|
3
|
3
|
Thiếc (Sn)
|
|
|
|
3
|
3
|
Titan sa khoáng (Ti)
|
2
|
|
1
|
|
3
|
Vàng (Au)
|
|
|
|
5
|
5
|
Khoáng
chất công nghiệp
|
Pyrit (S)
|
|
|
|
2
|
2
|
Than bùn (Tb)
|
|
|
2
|
|
2
|
Sét kaolin (Kl)
|
1
|
|
1
|
2
|
4
|
Cát thủy tinh (Ctt)
|
3
|
1
|
1
|
|
5
|
Thạch anh quang áp (Ta)
|
|
|
|
1
|
1
|
Topaz (Tz)
|
|
|
|
1
|
1
|
Vật
liệu xây dựng
|
Granit xây dựng (Gr)
|
35
|
1
|
|
|
36
|
Ryolit, andesit xây dựng (Ry)
|
34
|
5
|
4
|
|
43
|
Đá ốp lát (Op)
|
18
|
5
|
1
|
|
24
|
Cát xây dựng (Cxd)
|
2
|
|
47
|
|
49
|
Sét gạch ngói (Sgn)
|
5
|
7
|
9
|
|
21
|
Đá vôi san hô (Vsh)
|
|
|
8
|
|
8
|
Đất san lấp (Dsl)
|
16
|
10
|
5
|
|
31
|
Nước
khoáng
|
Nước Khoáng (Nk)
|
|
|
|
27
|
27
|
Sét
bùn
|
Sét bùn (Sb)
|
|
|
14
|
|
14
|
|
Cộng
|
116
|
29
|
93
|
45
|
283
|
2. Thực trạng công tác quản lý nhà
nước về khoáng sản và hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
2.1. Công tác ban hành văn bản
- Chỉ thị số 28/CT-UBND 09/12/2011 của
UBND tỉnh về việc về tăng cường quản lý nhà nước và xử lý vi phạm đối với hoạt
động khai thác, tàng trữ, mua bán, vận chuyển trái phép quặng thiếc
(Cassiterite) trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa;
- Quyết định 2242/QĐ-UBND ngày
11/9/2012 của UBND tỉnh về ban hành kế hoạch thực hiện Nghị quyết 02-NQ/TW của
Bộ Chính trị ngày 25/4/2011 về định hướng chiến lượng khoáng sản và công nghệ
khai khoáng đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa;
- Quyết định số 774/QĐ-UBND ngày
26/3/2013 của UBND tỉnh về việc công bố thay thế 01 thủ tục hành chính và toàn
bộ mẫu đơn kèm theo trong lĩnh vực khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Tài nguyên và Môi trường Khánh Hòa;
- Quyết định số 28/2013/QĐ-UBND ngày
17/12/2013 của UBND tỉnh quy định thủ tục cấp phép khai thác cát, sỏi lòng
sông, lòng suối trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa;
- Chỉ thị số 03/CT-UBND ngày
07/01/2014 của UBND tỉnh về tăng cường công tác quản lý, khai thác đất san lấp
trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa;
- Quyết định số 2155/QĐ-UBND ngày
20/8/2014 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung Quyết định số 628/QĐ-UBND ngày
12/3/2013 của UBND tỉnh về phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và
sử dụng khoáng sản tỉnh Khánh Hòa đến năm 2015 và định hướng sau năm 2015;
- Quyết định số 244/QĐ-UBND ngày
18/9/2014 của UBND tỉnh về việc công bố bổ sung 02 thủ tục hành chính mới trong
lĩnh vực khoáng sản địa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và
Môi trường;
- Quyết định số 34/QĐ-UBND ngày
27/12/2014 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định quản lý nhà nước về hoạt động
khoáng sản trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa;
- Quyết định số 522/QĐ-UBND ngày
02/3/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt các khu vực không đấu giá quyền khai
thác khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Khánh Hòa;
- Quyết định số 234/QĐ-UBND ngày
25/01/2016 về việc ban hành tỷ lệ quy đổi đơn vị tính đối với một số khoáng sản
không kim loại áp dụng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa;
- Quyết định số 441/QĐ-UBND ngày
18/02/2016 về việc bổ sung khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản thuộc
thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Khánh Hòa.
- Quyết định số 03/2016/QĐ-UBND ngày
22/02/2016 của UBND tỉnh về việc ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa
bàn tỉnh Khánh Hòa.
- Quyết định số 675/QĐ-UBND ngày
21/3/2016 của UBND tỉnh phê duyệt Quy chế giải quyết thủ tục hành chính theo cơ
chế một cửa liên thông đối với lĩnh vực tài nguyên nước, tài nguyên khoáng sản,
biển - hải đảo, khí tượng thủy văn, môi trường tại Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Quyết định số 47/QĐ-UBND ngày
06/01/2017 của UBND tỉnh về việc bổ sung tỷ lệ quy đổi đá cấp phối Dmax25 và đá
cấp phối Dmax37,5 vào Phụ lục kèm theo Quyết định số 234/QĐ-UBND ngày
25/01/2016 về việc ban hành tỷ lệ quy đổi đơn vị tính đối với một số khoáng sản
không kim loại áp dụng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa.
2.2. Công tác tuyên truyền, phổ
biến pháp luật về khoáng sản
Hàng năm, giao Sở Tài nguyên và Môi
trường chủ trì công tác tập huấn, tuyên truyền, phổ biến các văn bản pháp luật
về Luật Khoáng sản cho toàn bộ UBND cấp huyện (lãnh đạo các phòng ban trực thuộc
đơn vị, lãnh đạo UBND cấp xã và cán bộ phụ trách về lĩnh vực khoáng sản) và các
doanh nghiệp hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh.
2.3. Công tác cấp phép hoạt động
khoáng sản
Đến thời điểm 01/01/2017, tình hình cấp
phép hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa, cụ thể như sau:
a. Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản
Tổng số Giấy phép thăm dò khoáng sản:
UBND tỉnh đã cấp 68 Giấy phép; Bộ Tài nguyên và Môi trường đã cấp 13 Giấy phép
(Phụ lục 1).
b. Phê duyệt trữ lượng khoáng sản
Tổng số khu vực đã được UBND tỉnh phê
duyệt trữ lượng khoáng sản là 58 khu vực (Phụ lục 2).
c. Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản
UBND tỉnh đã cấp 53 Giấy phép và Bộ
Tài nguyên và Môi trường đã cấp 16 Giấy phép (Phụ lục số 3).
d. Các nguồn nước khoáng đã phát hiện
Tổng số gồm 22 nguồn nước khoáng (Phụ
lục 4).
2.4. Công tác bảo vệ khoáng sản
chưa khai thác trên địa bàn địa phương tại thời điểm lập Phương án
Nhằm bảo vệ khoáng sản chưa khai thác
trên địa bàn tỉnh, UBND tỉnh đã ban hành Chỉ thị 03/CT-UBND ngày 07/01/2014 về
việc tăng cường công tác quản lý, khai thác đất san lấp trên địa bàn tỉnh Khánh
Hòa, Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND ngày 27/12/2014 quy định quản lý nhà nước về
hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa.
Các đơn vị chức năng trên địa bàn tỉnh
đã triển khai thực hiện các văn bản nêu trên làm cho hoạt động khai thác khoáng
sản trên địa bàn tỉnh dần đi vào nề nếp, hạn chế các hoạt động khai thác khoáng
sản trái phép; quy định rõ trách nhiệm của các ngành, các cấp trong việc quản
lý nhà nước về tài nguyên khoáng sản. Tuy nhiên, thời gian gần đây, hoạt động
khai thác khoáng sản trái phép (đặc biệt là khoáng sản đất san lấp, cát làm vật
liệu xây dựng thông thường, đá chẻ) có chiều hướng gia tăng ở một số địa phương
trên địa bàn tỉnh do nhu cầu xây dựng, phát triển mở rộng cơ sở hạ tầng, khu
dân cư đô thị...
2.5. Những tồn tại, hạn chế,
nguyên nhân
2.5.1. Những tồn tại, hạn chế
Hoạt động khai thác khoáng sản trái
phép vẫn còn tồn tại trên địa bàn tỉnh nhất là đối với khoáng sản đất san lấp,
cát làm vật liệu xây dựng thông thường, đá chẻ.
2.5.2. Nguyên nhân
Thực trạng đội ngũ cán bộ quản lý nhà
nước về khoáng sản: Lực lượng cán bộ tại cấp huyện và cấp xã chưa đáp ứng được
yêu cầu nhiệm vụ cả về số lượng và chuyên môn, do kiêm nhiệm nhiều lĩnh vực (đất
đai, môi trường và khoáng sản).
Hoạt động khai thác khoáng sản trái
phép diễn biến ngày càng phức tạp, tinh vi (chủ yếu thực hiện sau giờ nghỉ hành
chính, tập trung vào ban đêm, vào các ngày nghĩ, ngày lễ).
Thanh tra chuyên ngành khoáng sản còn
thiếu nên chưa phát hiện kịp thời hoạt động khai thác khoáng sản không phép;
phát hiện nhưng chưa ngăn chặn hoặc xử lý ngăn chặn chưa triệt để.
II. THỐNG KÊ SỐ LƯỢNG,
DIỆN TÍCH CÁC KHU VỰC THĂM DÒ, KHAI THÁC KHOÁNG SẢN CỦA CÁC DOANH NGHIỆP ĐANG
HOẠT ĐỘNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA
1. Các khu vực thăm dò khoáng sản (Phụ lục 1)
1.1. Các khu vực khoáng sản do UBND tỉnh
cấp phép đang còn hiệu lực và tiến hành thăm dò, gồm 13 khu vực, cụ thể tại STT
5÷11 mục V; 1÷6 mục VI phần A.
1.2. Các khu vực khoáng sản do Bộ Tài
nguyên và Môi trường cấp phép đang còn hiệu lực và tiến hành thăm dò, gồm 11
khu vực, cụ thể tại STT 2, 3 mục I; 2, 3 mục II; 1÷7 mục III phần B.
2. Các khu vực khai thác khoáng sản (Phụ lục 2)
2.1. Các khu vực khoáng sản do UBND tỉnh
cấp phép đang còn hiệu lực, gồm 38 khu vực, cụ thể tại STT 1÷4 mục I; 1, 2, 4÷7
mục II; 3÷5, 8, 10, 11, 13÷16, 19 mục III; 1, 4÷10 mục IV; 2 mục V; 1÷5 mục VI;
1÷5 mục VII phần A.
2.2. Các khu vực khoáng sản do Bộ Tài
nguyên và Môi trường cấp phép đang còn hiệu lực, gồm 16 khu vực cụ thể tại phần
B.
III. CẬP NHẬT
THÔNG TIN QUY HOACH THĂM DÒ, KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN CỦA TỈNH KHÁNH HÒA
VÀ THÔNG TIN VỀ QUY HOẠCH KHOÁNG SẢN CHUNG CỦA CẢ NƯỚC ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT TÍNH ĐẾN
THỜI ĐIỂM LẬP PHƯƠNG ÁN
1. Thông tin về Quy hoạch khoáng sản
của tỉnh Khánh Hòa
Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến
và sử dụng khoáng sản tỉnh Khánh Hòa giai đoạn đến năm 2015 và định hướng sau
năm 2015 (Quy hoạch khoáng sản của tỉnh Khánh Hòa) đã được HĐND tỉnh thông qua
tại Nghị quyết số 06/2008/NQ-HĐND ngày 22/7/2008 và UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết
định số 2460/QĐ-UBND ngày 07/10/2008. Đến nay, Quy hoạch khoáng sản của tỉnh
Khánh Hòa đã qua 03 lần điều chỉnh, bổ sung, gồm:
- Năm 2012, HĐND tỉnh thông qua tại
Nghị quyết số 22/2012/NQ-HĐND ngày 04/12/2012 và UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết
định số 628/QĐ-UBND ngày 12/3/2013;
- Năm 2014, HĐND tỉnh thông qua tại
Nghị quyết số 05/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014 và UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định
số 2155/QĐ-UBND ngày 20/8/2014;
- Năm 2015, HĐND tỉnh thông qua tại
Nghị quyết số 38/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015.
2. Thông tin về Quy hoạch khoáng sản
của cả nước
Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến
và sử dụng khoáng sản làm VLXD ở Việt Nam đến năm 2020 đã được Thủ tướng Chính
phủ tại Quyết định số 45/QĐ-TTg ngày 09/01/2012. Trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa gồm
các loại khoáng sản sau thuộc quy hoạch:
- Cát trắng làm VLXD, gồm:
+ Khu vực mỏ Thủy Triều tại xã Cam Hải
Đông, huyện Cam Lâm;
+ Khu vực thuộc xã Cam Hải Tây, xã
Cam Đức, xã Cam Thành Bắc, huyện Cam Lâm;
- Đá granit ốp lát, gồm:
+ Khu vực mỏ đá Tân Dân-Suối Luồng-Suối
Hàng, xã Vạn Thắng, xã Vạn Khánh, huyện Vạn Ninh;
+ Khu vực mỏ đá núi Đạn, xã Xuân Sơn,
huyện Vạn Ninh;
+ Khu vực Ninh Tân, xã Ninh Tân, thị
xã Ninh Hòa;
+ Khu vực Diên Khánh thuộc các xã Suối
Tiên, Diên Tân, Diên Lộc, huyện Diên Khánh;
+ Khu vực Hòn Rồng, xã Cam Phước
Đông, thành phố Cam Ranh;
+ Khu vực Cam Lập, xã Cam Lập, thành
phố Cam Ranh.
IV. TRÁCH NHIỆM CỦA
CÁC SỞ BAN NGÀNH TRONG CÔNG TÁC BẢO VỆ KHOÁNG SẢN CHƯA KHAI THÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
Chủ trì, tổ chức kiểm tra định kỳ hoặc
đột xuất (khi có thông tin) tại các địa bàn đã xảy ra hoạt động khoáng sản trái
phép hoặc có nguy cơ diễn ra khai thác khoáng sản trái phép. Lực lượng nòng cốt
là Thanh tra, Phòng Khoáng sản, Chi cục Quản lý đất đai thuộc Sở Tài nguyên và
Môi trường; lực lượng chức năng tại các địa phương nơi có hoạt động khai thác
khoáng sản trái phép; Công an tỉnh được huy động tham gia phối hợp các vụ việc
có tính chất phức tạp.
Định kỳ hàng năm, Sở Tài nguyên và
Môi trường tổ chức hội nghị tuyên truyền, giáo dục, phổ biến pháp luật về
khoáng sản cho các cơ quan quản lý cấp huyện, cấp xã và tổ chức, cá nhân đang
hoạt động khoáng sản và nghiệp vụ thanh tra, kiểm tra hoạt động khoáng sản cho
các cơ quan, lực lượng chức năng.
2. Sở Công Thương
Thực hiện bảo vệ khoáng sản chưa khai
thác nằm trong hành lang lưới điện cao áp; chỉ đạo Chi cục Quản lý thị trường
tăng cường công tác kiểm tra, xử lý kịp thời việc tàng trữ, vận chuyển, mua bán
khoáng sản không có nguồn gốc khai thác, chế biến hợp pháp.
3. Sở Xây dựng
Thực hiện bảo vệ khoáng sản chưa khai
thác trong các dự án đầu tư xây dựng công trình đã được cơ quan nhà nước có thẩm
quyền phê duyệt.
4. Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
Thực hiện bảo vệ khoáng sản chưa khai
thác nằm trong hành lang bảo vệ các công trình thủy lợi, rừng đặc dụng, rừng
phòng hộ.
5. Sở Giao thông Vận tải
Thực hiện bảo vệ khoáng sản chưa khai
thác nằm trong hành lang giao thông.
6. Sở Du lịch
Thực hiện bảo vệ khoáng sản chưa khai
thác tại các khu vực thuộc di tích lịch sử, danh lam thắng cảnh.
7. Sở Thông tin và Truyền thông
Thực hiện bảo vệ khoáng sản chưa khai
thác tại khu vực thuộc hành lang bảo vệ các công trình thông tin liên lạc viễn
thông.
8. Sở Tài chính
Tham mưu UBND tỉnh phân bổ nguồn kinh
phí cho công tác bảo vệ tài nguyên khoáng sản chưa khai thác từ nguồn thu tiền
cấp quyền khai thác khoáng sản theo quy định tại Điều 13 Nghị định 203/2013/NĐ-CP
ngày 28/11/2013 của Chính phủ.
9. Công an tỉnh
Bảo vệ khoáng sản chưa khai thác thuộc
đất dành riêng cho an ninh các khu vực thuộc quy hoạch đất an ninh; ngăn chặn,
xử lý hoạt động khai thác khoáng sản trái phép, hủy hoại, gây ô nhiễm môi trường,
gây mất an ninh trật tự xã hội. Phối hợp các sở ngành liên quan, kiểm tra, xử
lý hoạt động mua, bán, vận chuyển, tàng trữ, tiêu thụ khoáng sản không có nguồn
gốc hợp pháp.
10. Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh
Bảo vệ khoáng sản chưa khai thác thuộc
đất quốc phòng và các khu vực thuộc quy hoạch đất quốc phòng.
11. Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh
Kiểm tra, xử lý hoạt động khai thác,
mua, bán, vận chuyển, tàng trữ khoáng sản trái phép theo quy định của pháp luật.
12. Cục thuế tỉnh
Truy thu các nghĩa vụ tài chính đối với
sản lượng khoáng sản khai thác trái phép; xử lý vi phạm theo quy định của pháp
luật Thuế.
13. Báo Khánh Hòa, Đài truyền hình
tỉnh Khánh Hòa
- Thông tin, tuyên truyền các quy định
của pháp luật về tài nguyên khoáng sản; Phương án bảo vệ khoáng sản chưa khai
thác;
- Đăng tải thông tin về công tác quản
lý nhà nước đối với tài nguyên, khoáng sản; hoạt động khai thác khoáng sản trái
phép và chịu trách nhiệm về thông tin đã đăng tải theo quy định của pháp luật.
V. TRÁCH NHIỆM CỦA
UBND CẤP HUYỆN, CẤP XÃ; HÌNH THỨC XỬ LÝ TẬP THỂ, CÁ NHÂN ĐỂ XẢY RA TÌNH TRẠNG
KHAI THÁC KHOÁNG SẢN TRÁI PHÉP
1. UBND cấp huyện, cấp xã trong phạm
vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình có trách nhiệm bảo vệ khoáng sản chưa khai thác
trên địa bàn quản lý
UBND cấp huyện, cấp xã nếu để hoạt động
khoáng sản trái phép kéo dài trên địa bàn quản lý; gây bức xúc trong dư luận,
tác động xấu đến cảnh quan môi trường, ảnh hưởng đến an ninh trật tự và đời sống
của người dân địa phương phải nghiêm túc kiểm điểm, làm rõ trách nhiệm đối với
cán bộ, người đứng đầu cơ quan, đơn vị. Trường hợp phát hiện cán bộ, công chức
bao che, tiếp tay cho hoạt động khoáng sản trái phép; thỏa thuận, cho phép các
tổ chức, cá nhân hoạt động khoáng sản trái pháp luật phải xử lý, kỷ luật.
2. Chủ tịch UBND cấp huyện
Chịu trách nhiệm trước Chủ tịch UBND
tỉnh khi để xảy ra tình trạng khai thác khoáng sản trái phép trên địa bàn mà
không xử lý hoặc để diễn ra kéo dài theo quy định tại điểm đ Khoản 2 Điều 17
Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ.
3. Chủ tịch UBND cấp xã
Chịu trách nhiệm trước Chủ tịch UBND
cấp huyện về bảo vệ khoáng sản chưa khai thác, hoạt động khoáng sản trái phép
trên địa bàn quản lý.
VI. QUY ĐỊNH TRÁCH
NHIỆM PHỐI HỢP GIỮA CÁC SỞ, NGÀNH CÓ LIÊN QUAN TRONG VIỆC CUNG CẤP, XỬ LÝ THÔNG
TIN VÀ GIẢI TỎA HOẠT ĐỘNG KHAI THÁC TRÁI PHÉP
1. Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ban Quản
lý Khu kinh tế Vân Phong
Tổng hợp, thông báo cho Sở Tài nguyên
và Môi trường về khối lượng khoáng sản đất, đá đào đắp trong dự án đã được phê
duyệt, cấp giấy chứng nhận đầu tư với các dự án có thu hồi vận chuyển khoáng sản
ra khỏi dự án (gồm các thông tin: chủ đầu tư; giấy chứng nhận đầu tư được cấp;
diện tích dự án; khối lượng đất, đá đắp; khối lượng đất, đá đào vận chuyển ra
khỏi dự án...).
2. Sở Xây dựng
Tổng hợp, thông báo cho Sở Tài nguyên
và Môi trường về khối lượng khoáng sản đất, đá đào đắp trong dự án đã được phê
duyệt theo Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1:500 đối với các dự án có thu hồi vận chuyển
khoáng sản ra khỏi dự án (gồm các thông tin: chủ đầu tư; giấy chứng phép xây dựng
được cấp; diện tích dự án; khối lượng đất, đá đắp; khối lượng đất, đá đào vận
chuyển ra khỏi dự án...).
3. Các cơ
quan, đơn vị còn lại đã nêu tại mục IV, trong phạm vi chức năng quản lý, kịp thời
phát hiện, cung cấp thông tin và phối hợp với UBND cấp huyện, cấp xã, Sở Tài
nguyên và Môi trường bảo vệ các khu vực khoáng sản chưa được cấp phép khai
thác.
VII. KẾ HOẠCH, CÁC
GIẢI PHÁP TỔ CHỨC THỰC HIỆN; KINH PHÍ THỰC HIỆN
1. Kế hoạch và các giải pháp thực
hiện
1.1. UBND cấp huyện, cấp xã
- Chủ động phát hiện, lập kế hoạch bảo
vệ khoáng sản chưa khai thác hàng năm và tổ chức thực hiện kiểm tra, xử lý vi
phạm về khai thác khoáng sản trái phép trên địa bàn quản lý; báo cáo UBND cấp
trên các trường hợp vượt thẩm quyền, khai thác khoáng sản trái phép liên quan đến
các địa bàn địa phương lân cận.
- Khi phát hiện hoạt động khoáng sản
trái phép phải chủ động tổ chức, huy động lực lượng để giải tỏa, ngăn chặn; lập
Biên bản hành vi vi phạm của tổ chức, cá nhân; xử lý theo thẩm quyền, trường hợp,
vượt quá thẩm quyền, phải báo cáo cơ quan cấp trên để xử lý theo quy định.
- Đối với các trường hợp phức tạp, nằm
ngoài tầm kiểm soát, đã tổ chức lực lượng và có các biện pháp xử lý nhưng vẫn
không thể giải quyết phải kịp thời báo cáo cơ quan cấp trên. Các trường hợp khẩn
cấp có thể thông báo qua điện thoại, nhưng sau đó phải có văn bản báo cáo cụ thể.
- Thực hiện báo cáo định kỳ tình hình
bảo vệ khoáng sản chưa khai thác trên địa bàn địa phương theo quy định tại điểm
d Khoản 2, điểm c Khoản 3 Điều 17 Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của
Chính phủ. UBND cấp huyện báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường)
trước ngày 15 tháng 12 hàng năm.
1.2. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chủ trì, phối hợp với các sở,
ngành, địa phương kiểm tra, bảo vệ khoáng sản chưa khai thác theo Phương án đã được
phê duyệt.
- Tham mưu UBND tỉnh về tổng kết,
đánh giá công tác bảo vệ khoáng sản chưa khai thác trên địa bàn tỉnh và Báo cáo
tình hình quản lý nhà nước về khoáng sản hàng năm cho Bộ Tài nguyên và Môi trường
theo quy định tại điểm b Khoản 1 Điều 7, điểm c Khoản 1 Điều 17 Nghị định số
158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ.
2. Kinh phí thực hiện
Trước ngày 15/8 hàng năm (cùng với thời
điểm xây dựng dự toán ngân sách nhà nước), các cơ quan, gồm:
2.1. Sở Tài nguyên và Môi trường
Lập dự toán chi nhiệm vụ bảo vệ
khoáng sản chưa khai thác trên địa bàn tỉnh gửi Sở Tài chính thẩm định, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.
2.2. UBND cấp huyện, cấp xã
Cơ quan tài nguyên và môi trường cấp
huyện có trách nhiệm lập dự toán kinh phí chi cho nhiệm vụ bảo vệ khoáng sản
chưa khai thác gửi cơ quan tài chính cùng cấp thẩm định, trình UBND cấp huyện
phê duyệt; đồng thời gửi Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp. Căn cứ khả năng
cân đối của ngân sách và nguồn thu từ cấp quyền khai thác khoáng sản năm kế hoạch
được hưởng theo phân cấp, cơ quan Tài chính trình cấp thẩm quyền xem xét, quyết
định.
VIII. TỔ CHỨC THỰC
HIỆN
1. Yêu cầu thủ trưởng các cơ quan
liên quan (các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Công thương, Kế hoạch đầu tư, Xây
dựng, Giao thông Vận tải, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Thông tin và Truyền
thông, Tài chính; Cục thuế tỉnh, Ban Quản lý Khu Kinh tế Vân phong, Công an tỉnh,
Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh, Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh); Chủ tịch UBND các
huyện, thị xã, thành phố; Báo Khánh Hòa, Đài truyền hình tỉnh Khánh Hòa; các tổ
chức, cá nhân được cấp Giấy phép thăm dò, Giấy phép khai thác khoáng sản thực
hiện nghiêm túc Phương án bảo vệ khoáng sản chưa khai thác trên địa bàn tỉnh
Khánh Hòa.
2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường
theo dõi, đôn đốc các đơn vị triển khai thực hiện Phương án bảo vệ khoáng sản
chưa khai thác trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa; kịp thời tổng hợp, đề xuất UBND tỉnh
sửa đổi, bổ sung cho phù hợp tình hình thực tế./.
PHỤ LỤC SỐ 1
CÁC KHU VỰC ĐÃ ĐƯỢC CẤP PHÉP THĂM DÒ KHOÁNG
SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 354/QĐ-UBND ngày 08 tháng 02 năm 2017 của
UBND tỉnh Khánh Hòa)
A-Các giấy phép do UBND tỉnh cấp
TT
|
Vị
trí khu vực thăm dò
|
Diện
tích (ha)
|
Loại
khoáng sản
|
Tên
đơn vị được cấp phép
|
Số
giấy phép
|
Ngày
cấp
|
Thời
hạn TD, kể từ ngày ký GP
|
Ghi
chú
|
I
|
Trước năm 2011, có 25 khu vực
|
664.69
|
|
|
25
|
|
|
|
1
|
Hòn Giốc Mơ, xã Ninh Lộc, thị xã
Ninh Hòa
|
37.09
|
Đất,
đá làm VLXDTT
|
Công ty TNHH Tư vấn Thiết kế ADC
|
440/GP-UBND
|
24/02/2009
|
12
tháng
|
Đã
được phê duyệt TLKS và cấp GPKTKS
|
2
|
Hòn Nhọn, xã Cam Hòa, huyện Cam Lâm
|
12
|
Đất,
đá làm VLXDTT
|
Công ty Cổ phần Khoáng sản và Xây dựng
Vạn Phúc
|
496/GP-UBND
|
24/02/2009
|
12
tháng
|
Đã
được phê duyệt TLKS và cấp GPKTKS
|
3
|
Xã Cam Phước Đông, thành phố Cam
Ranh
|
25
|
Đất,
đá làm VLXDTT
|
Công ty TNHH Phước Thành
|
1092/GP-UBND
|
14/5/2009
|
15
tháng
|
Đã
được phê duyệt TLKS và cấp GPKTKS
|
4
|
Xã Suối Cát; huyện Cam Lâm
|
20
|
Đất,
đá làm VLXDTT
|
Công ty CPBĐS DK Hà Quang
|
2006/GP-UBND
|
24/8/2009
|
07
tháng
|
Đã
được phê duyệt TLKS và cấp GPKTKS
|
5
|
Xã Cam Phước Đông, thành phố Cam
Ranh
|
25.6
|
Đất,
đá làm VLXDTT
|
Công ty TNHH Đá Hóa An 1
|
2309/GP-UBND
|
08/09/2009
|
09
tháng
|
Đã
được phê duyệt TLKS và cấp GPKTKS
|
6
|
Xã Cam Thịnh Đông, thành phố Cam
Ranh
|
11
|
Đất,
đá làm VLXDTT
|
Công ty TNHH một thành viên Thiên
Phát
|
2173/GP-UBND
|
07/09/2009
|
09
tháng
|
Đã được
phê duyệt TLKS và cấp GPKTKS
|
7
|
Xã Diên Thọ, huyện Diên Khánh
|
32
|
Đất
san lấp
|
Công ty TNHH TMDV Vĩnh Phát
|
2835/GP-UBND
|
05/11/2009
|
06
tháng
|
Đã
được phê duyệt TLKS và cấp GPKTKS
|
8
|
Mỏ đá Cam Phước Đông, thị xã Cam
Ranh
|
25
|
Đất,
đá làm VLXDTT
|
Công ty TNHH Vật liệu Xây dựng Tiến
Lộc
|
3014/GP-UBND
|
20/11/2009
|
16
tháng
|
Đã
được phê duyệt TLKS và cấp GPKTKS
|
9
|
Xã Ninh Quang, thị xã Ninh Hòa
|
2
|
Bùn
khoáng
|
Công ty Cổ phần Nha Trang Seafoods
F17
|
3496/GP-UBND
|
31/12/2009
|
12
tháng
|
Đã
thực hiện lập thủ tục thăm dò theo khoáng sản sét bùn
|
10
|
Cát lòng sông trên địa bàn huyện
Diên Khánh
|
198.8
|
Cát
VLXDTT
|
Công ty TNHH Trần Bình
|
419/GP-UBND
|
08/02/2010
|
06
tháng
|
Đã
được phê duyệt TLKS và cấp GPKTKS
|
11
|
Mỏ đất san lấp xã Phước Đồng, thành
phố Nha Trang
|
37.2
|
Đất,
đá VLXDTT
|
Công ty CP Việt Thành
|
691/GP-UBND
|
17/03/2010
|
07
tháng
|
Hiện
nay, khu vực này nằm trong dự án đầu tư XDCT
|
12
|
Sét gạch ngói xã Diên Xuân, huyện
Diên Khánh
|
28.72
|
Sét
gạch ngói
|
Công ty CPVLXD Khánh Hòa
|
51/GP-UBND
|
07/01/2010
|
06
tháng
|
Đã
được phê duyệt TLKS và cấp GPKTKS
|
13
|
Sét gạch ngói xã Ninh Thân, thị xã
Ninh Hòa
|
62.4
|
Sét
gạch ngói
|
Công ty CPVLXD Khánh Hòa
|
920/GP-UBND
|
07/04/2010
|
06 tháng
|
Đã
được phê duyệt TLKS và cấp GPKTKS
|
14
|
Sông Lốp, xã Ninh Trung, xã Ninh
An, thị xã Ninh Hòa
|
4.9
|
Cát
VLXDTT
|
DNTN TMDV Anh Tuấn
|
891/GP-UBND
|
07/04/2010
|
4
tháng
|
Đã
được phê duyệt TLKS và cấp GPKTKS
|
15
|
Mỏ đá Hòn Nhọn, xã Cam Hòa, huyện
Cam Lâm
|
2
|
Đất,
đá làm VLXDTT
|
Xí nghiệp Khai thác đá và Xây dựng
công trình giao thông
|
1090/GP-UBND
|
20/4//2010
|
12
tháng
|
Đã
được phê duyệt TLKS
|
16
|
Xã Vạn Hưng, huyện Vạn Ninh
|
10
|
Đất
san lấp
|
Công ty Cổ phần Long Phụng
|
95/GP-UBND
|
12/01/2010
|
06
tháng
|
Đã
được phê duyệt TLKS và cấp GPKTKS
|
17
|
Thôn Mỹ Á, xã Ninh Thủy, thị xã
Ninh Hòa
|
20
|
Đất
san lấp
|
Công ty TNHH Thành Đạt
|
1444/GP-UBND
|
07/06/2010
|
07
tháng
|
Đẵ được
phê duyệt TLKS và cấp GPKTKS
|
18
|
Xã Ninh Thọ, thị xã Ninh Hòa
|
11.8
|
Đất
san lấp
|
Công ty TNHH Việt Đức
|
1603/GP-UBND
|
22/06/2010
|
12
tháng
|
Đã
được phê duyệt TLKS và cấp GPKTKS
|
19
|
xã Suối Cát, huyện Cam Lâm
|
7
|
Đất
san lấp
|
Công ty TNHH Thành Nguyên Phát
|
1792/GP-UBND
|
14/07/2010
|
7
tháng
|
Đã
được phê duyệt TLKS và cấp GPKTKS
|
20
|
Xã Ninh Tịnh, thị xã Ninh Hòa
|
15
|
Đất,
đá làm VLXD TT
|
Công ty CP Du lịch Dịch vụ Vân
Phong
|
1989/GP-UBND
|
03/08/2010
|
7
tháng
|
Đã được
phê duyệt TLKS và cấp GPKTKS
|
21
|
Xã Vạn Thạnh, huyện Vạn Ninh
|
45
|
Đất
san lấp
|
Công ty CP Du lịch Dịch vụ Vân
Phong
|
2532/GP-UBND
|
01/10/2010
|
12
tháng
|
Đã
được phê duyệt TLKS và cấp GPKTKS
|
22
|
Xã Cam Phước Đông, thành phố Cam Ranh
|
18.42
|
Đất,
đá làm VLXDTT
|
Công ty Cổ phần Thiên Phú Phát
|
2227/GP-UBND
|
30/08/2010
|
7
tháng
|
Đã
được phê duyệt TLKS và cấp GPKTKS
|
23
|
Bùn khoáng Tân Hưng, xã Ninh Hưng,
thị xã Ninh Hòa
|
0.86
|
Bùn
khoáng
|
Công ty TNHH Sao Mai Thế kỷ 21
|
2494/GP-UBND
|
28/09/2010
|
12
tháng
|
Đã
thực hiện lập thủ tục thăm dò theo khoáng sản sét bùn
|
24
|
Mỏ đá Hòn Cậu, xã Suối Cát, huyện
Cam Lâm
|
10.4
|
Đất,
đá làm VLXDTT
|
Công ty CP XD công trình 505
|
2531/GP-UBND
|
01/10/2010
|
7,5
tháng
|
Đã được
phê duyệt TLKS và cấp GPKTKS
|
25
|
Mỏ cát bãi bồi lòng sông xã Ninh
Hưng, thị xã Ninh Hòa
|
2.5
|
Cát
làm VLXDTT
|
Công ty TNHH Thương mại Vận tải Hồng
Phát
|
2622/GP-UBND
|
13/10/2010
|
04
tháng
|
Đã
được phê duyệt TLKS và cấp GPKTKS
|
II
|
Năm 2011, có 12 khu vực
|
180.19
|
|
|
12
|
|
|
|
1
|
Mỏ đá Bồ Đà, xã Vạn Lương, xã Vạn
Hưng, huyện Vạn Ninh
|
15
|
Đất,
đá làm VLXDTT
|
Công ty TNHH Mạnh Cường
|
1649/GP-UBND
|
22/06/2011
|
06
tháng
|
Đã
được phê duyệt TLKS và cấp GPKTKS
|
2
|
Xã Vạn Hưng, huyện Vạn Ninh
|
29.15
|
Đất,
đá làm VLXDTT
|
Công ty CPKS và ĐT Sài Gòn
|
1650/GP-UBND
|
30/06/2011
|
01
năm
|
Đã
được phê duyệt TLKS và cấp GPKTKS
|
3
|
Xã Ninh Xuân, thị xã Ninh Hòa
|
1.7
|
Bùn
khoáng
|
Tổng Công ty Khánh Việt
|
902/GP-UBND
|
06/04/2011
|
01
năm
|
Đã
thực hiện lập thủ tục thăm dò theo khoáng sản sét bùn
|
4
|
Thôn Mỹ Á, xã Ninh Thủy, thị xã
Ninh Hòa
|
12
|
Đất
san lấp
|
Công ty Cổ phần Thanh Yến Vân Phong
|
1304/GP-UBND
|
13/05/2011
|
01
năm
|
Đã được
phê duyệt TLKS và cấp GPKTKS
|
5
|
Mỏ đá Hòn Ngang, xã Diên Sơn, huyện
Diên Khánh
|
6.31
|
Đá
làm VLXDTT
|
Công ty Cổ phần Thiên Phú Phát
|
991/GP-UBND
|
19/04/2011
|
04
tháng
|
Đã
được phê duyệt TLKS và cấp GPKTKS
|
6
|
Xã Cam Phước Đông, thị xã Cam Ranh
|
20.86
|
Đá
làm VLXDTT
|
Công ty TNHH Lực Kỹ
|
962/GP-UBND
|
15/04/2011
|
01
năm
|
Đã
được phê duyệt TLKS và cấp GPKTKS
|
7
|
Xã Cam Thịnh Đông, Cam Thịnh Tây
|
12.75
|
Đất
san lấp
|
Công ty TNHH Khánh Ninh
|
1371/GP-UBND
|
26/05/2011
|
01
năm
|
Đã
được phê duyệt TLKS và cấp GPKTKS
|
8
|
Sông Chò, xã Khánh Đông, huyện
Khánh Vĩnh
|
10.92
|
Cát
làm VLXDTT
|
Công ty TNHH Khai thác và Kinh
doanh Khoáng sản Nha Trang
|
2001/GP-UBND
|
28/07/2011
|
01
năm
|
Đã được
phê duyệt TLKS và cấp GPKTKS
|
9
|
Xã Cam Thịnh Đông, thành phố Cam
Ranh
|
17.3
|
Đất
san lấp
|
Công ty Cổ phần Dịch vụ Vận tải ô
tô Cam Ranh
|
1755/GP-UBND
|
01/07/2011
|
06
tháng
|
Đã
được phê duyệt TLKS và cấp GPKTKS
|
10
|
Mỏ đá Hòn Ngang, xã Diên Sơn, huyện
Diên Khánh
|
17
|
Đất,
đá làm VLXDTT
|
DNTN Thanh Danh
|
2001/GP-UBND
|
28/07/2011
|
18
tháng
|
Đã
được phê duyệt TLKS và cấp GPKTKS
|
11
|
Mỏ đá Hòn Ngang, xã Diên Lâm, huyện
Diên Khánh
|
5
|
Đất,
đá làm VLXDTT
|
Công ty Cổ phần Kỹ thuật cầu đường
An Phong
|
2084/
GP-UBND
|
05/08/2011
|
16
tháng
|
Đã
được phê duyệt TLKS và cấp GPKTKS
|
12
|
Xã Ninh Phước, thị xã Ninh Hòa
|
32.2
|
Đất,
đá làm VLXDTT
|
Công ty TNHH Xây lắp số 1
|
2363/GP-UBND
|
31/08/2011
|
24
tháng
|
Đã
được phê duyệt TLKS và cấp GPKTKS
|
III
|
Năm 2012, có 5 khu vực
|
67.69
|
|
|
5
|
|
|
|
1
|
Mỏ cát Gò Nổng đội 7, thôn Hòa Thiện
1, xã Ninh An, thị xã Ninh Hòa
|
1.60
|
Cát
làm VLXDTT
|
Cty CP Môi trường Khánh Hòa
|
1278/GP-UBND
|
25/5/2012
|
12
tháng
|
Đã lập
BCKQ thăm dò. Tuy nhiên, không đúng quy định. Sở TNMT đã trả lại HS này
|
2
|
Núi Hòn Hèo, xã Ninh Thọ, p.Ninh
Diêm, thị xã Ninh Hòa
|
29.00
|
Đất
san lấp
|
Công ty TNHH Xây lắp số 1
|
932/GP-UBND
|
16/4/2012
|
24
tháng
|
Chưa
tiến hành thăm đò
|
3
|
Mò cát xã Cầu Bà, Khánh Nam, Khánh
Vĩnh
|
5.51
|
Cát
làm VLXDTT
|
Công ty TNHH KT&KD Khoáng sản
Nha Trang
|
940/GP-UBND
|
18/4/2012
|
20
tháng
|
Chưa
tiến hành thăm dò
|
4
|
Mỏ đất đá thông Dầu Sơn, xã Suối Tân,
huyện Cam Lâm
|
19.88
|
Đất,
đá làm VLXDTT
|
Công ty CP ĐT Dầu khí Nha Trang
|
1719GP-UBND
|
17/7/2012
|
20
tháng
|
Chưa
tiến hành thăm dò
|
5
|
Xã Diên Sơn, huyện Diên Khánh
|
11.70
|
Đất,
đá làm VLXDTT
|
DNTN Thanh Danh (hồ sơ GH)
|
2900/GP-UBND
|
21/11/2012
|
13
tháng
|
Đã
được phê duyệt TLKS và cấp GPKTKS
|
IV
|
Năm 2013, có 3 khu vực
|
15
|
|
|
15
|
|
|
|
1
|
phường Ninh Giang, thị xã Ninh Hòa
|
1.4
|
Đất,
đá VLXDTT
|
DNTN Thanh An
|
152/GP-UBND
|
01/10/2013
|
12
tháng
|
Đa được
phê duyệt TLKS
|
2
|
Xã Cam Thành Nam, thành phố Cam
Ranh
|
10
|
Đất,
đá VLXDTT
|
Công ty TNHH MTV Công trình Tân Cảng
|
179/GP-UBND
|
14/01/2013
|
15
tháng
|
Đa
được phê duyệt TLKS
|
3
|
Núi C10 thôn, Dốc Gạo, thị trấn Tô Hạp,
huyện Khánh Sơn
|
3.6
|
Đất,
đá VLXDTT
|
Công ty TNHH Thương mại và Xây dựng
Phúc Lộc
|
734/GP-UBND
|
22/3/2013
|
24
tháng
|
Chưa
tiến hành thăm dò
|
V
|
Năm 2014, có 6 khu vực
|
75.87
|
|
|
6
|
|
|
|
1
|
Xã Vạn Thạnh, huyện Vạn Ninh
|
8.36
|
Đất,
đá làm VLXDTT
|
Công ty TNHH BKG Nha Trang
|
1936/GP-UBND
|
28/07/2014
|
24
tháng
|
Đa
được phê duyệt TLKS
|
2
|
Xã Cam Thịnh Đông, thành phố Cam
Ranh
|
17
|
Đất,
đá làm VLXDTT
|
Cổ phần Khoáng Việt Khánh Hòa
|
2784/GP-UBND
|
17/10/2014
|
24
tháng
|
Đã được
phê duyệt TLKS
|
3
|
Xã Cam Phước Đông, thành phố Cam
Ranh
|
15
|
Đất,
đá làm VLXDTT
|
Cổ phần Khoáng Việt Nha Trang
|
2783/GP-UBND
|
17/10/2014
|
24
tháng
|
Đang
thăm dò KS
|
4
|
Xã Cam Thịnh Đông, thành phố Cam
Ranh
|
4.91
|
Đất
san lấp
|
Công ty TNHH Quyết Thắng
|
2785/GP-UBND
|
17/10/2014
|
14
tháng
|
Đã
được phê duyệt TLKS
|
5
|
Núi Sải Me, xã Sông Cầu, huyện
Khánh Vĩnh
|
5.5
|
Đất
san lấp
|
Công ty Cổ phần Khoáng sản Lan Anh
|
3209/GP-UBND
|
26/11/2014
|
12
tháng
|
BCKQTDKS
đã trình UBND tỉnh
|
6
|
Xã Cam Thịnh Đông, thành phố Cam
Ranh
|
25.1
|
Đất
san lấp
|
Công ty TNHH Vương An Cam Ranh
|
3685/GP-UBND
|
29/12/2014
|
18
tháng
|
Đang
thăm dò KS
|
VI
|
Năm 2015, có 11 khu vực
|
126.414
|
|
|
11
|
|
|
|
1
|
Xã Ninh Phước, thị xã Ninh Hòa
|
19.09
|
Đất,
đá làm VLXDTT
|
Công ty Cổ phần Dịch vụ Du lịch Vân
Phong
|
859/GP-UBND
|
09/04/2015
|
24
tháng
|
Đã
được phê duyệt TLKS
|
2
|
Xã Ninh Phước, thị xã Ninh Hòa
|
24.09
|
Đất,
đá làm VLXDTT
|
Công ty Cổ phần Khoáng sản Peace
|
858/GP-UBND
|
09/04/2015
|
24
tháng
|
Đa
được phê duyệt TLKS
|
3
|
Xã Ninh Phước, thị xã Ninh Hòa
|
38.7
|
Đất,
đá làm VLXDTT
|
Công ty Cổ phần Việt Ren
|
857/GP-UBND
|
09/04/2015
|
24
tháng
|
Đã
được phê duyệt TLKS
|
4
|
Xã Ninh Phước, thị xã Ninh Hòa
|
25.27
|
Đất,
đá làm VLXDTT
|
Công ty Cổ phần Việt Trung
|
860/GP-UBND
|
09/04/2015
|
24
tháng
|
Đã
được phê duyệt TLKS
|
5
|
Xã Vạn Phú, huyện Vạn Ninh
|
13.95
|
Đất,
đá làm VLXDTT
|
Công ty TNHH Hiếu An
|
3294/GP-UBND
|
12/11/2015
|
24
tháng
|
Đang
thăm dò KS
|
6
|
Xã Ninh Hưng, thị xã Ninh Hòa
|
0.86
|
Sét
bùn
|
Công ty TNHH Sao Mai Thế kỷ 21
|
3582/GP-UBND
|
10/12/2015
|
24
tháng
|
Đang
thăm dò KS
|
7
|
Xã Ninh Hưng, xã Ninh Lộc, thị xã
Ninh Hòa
|
0.98
|
Sét
bùn
|
Công ty TNHH Sao Mai Thế kỷ 21
|
3583/GP-UBND
|
10/12/2015
|
24
tháng
|
Đang
thăm dò KS
|
8
|
Xã Cam Phước Đông, thành phố Cam
Ranh
|
0.71
|
Sét
bùn
|
Công ty TNHH Sao Mai Thế kỷ 21
|
3585/GP-UBND
|
10/12/2015
|
24
tháng
|
Đang
thăm dò KS
|
9
|
Xã Ninh Xuân, thị xã Ninh Hòa
|
1.7
|
Sét
bùn
|
Tổng Công ty Khánh Việt
|
3584/GP-UBND
|
10/12/2015
|
24
tháng
|
Đang
thăm dò KS; đã được phê duyệt TLKS
|
10
|
Xã Ninh Hưng, thị xã Ninh Hòa
|
0.564
|
Sét
bùn
|
Công ty TNHH PONAGA
|
3604/GP-UBND
|
15/12/2015
|
24
tháng
|
Đang
thăm dò KS; đã họp thẩm định BCKQTDKS
|
11
|
Xã Ninh Lộc, thị xã Ninh Hòa
|
0.5
|
Sét
bùn
|
Công ty TNHH Hải Đăng
|
3663/GP-UBND
|
17/12/2015
|
24
tháng
|
Đang
thăm dò KS
|
VI
|
Năm 2016, có 06 khu vực
|
125.98
|
|
|
6
|
|
|
|
1.
|
Xã Ninh Quang, thị xã Ninh Hòa
|
1.9
|
Sét
bùn
|
Công ty Cổ phần Du lịch - Khoáng
nóng Nha Trang Seafoods F17
|
2503/GP-UBND
|
24/08/2016
|
24
tháng
|
Đang
thăm dò KS
|
2
|
xã Ninh Xuân, thị xã Ninh Hòa
|
1.47
|
Sét
bùn
|
Công ty Cổ phần Du lịch - Khoáng
nóng Nha Trang Seafoods F17
|
2504/GP-UBND
|
24/08/2016
|
24
tháng
|
Đang
thăm dò KS
|
3
|
Xã Cam Hòa, xã Cam Hải Đông, huyện
Cam Lâm
|
34.9
|
Đất,
đá làm VLXDTT
|
Công ty Cổ phần Đầu tư Kinh doanh
Hưng Lộc
|
3627/GP-UBND
|
28/11/2016
|
36
tháng
|
Đang
thăm dò KS
|
4
|
Xã Diên Xuân, huyện Diên Khánh
|
6.6
|
cát
làm VLXDTT
|
Công ty TNHH Dịch vụ - Xây dựng
Khánh Sơn
|
3953/GP-UBND
|
26/12/2016
|
37
tháng
|
Đang
thăm dò KS
|
5
|
Sông Cái và nhánh sông Cái Diên Khánh
thuộc các xã Diên Thọ, Diên Đồng, Diên Xuân, Diên Lâm, huyện Diên Khánh
|
73.71
|
Cát
làm VLXDTT
|
Công ty cổ phần Khai thác Vật liệu
xây dựng Diên Khánh
|
3952/GP-UBND
|
26/12/2016
|
36
tháng
|
Đang
thăm dò KS
|
6
|
Sông Cái và nhánh sông Cái Diên Khánh
thuộc các xã Diên Đồng, Diên Thọ, Diên Lâm, huyện Diên Khánh
|
7.4
|
Cát
làm VLXDTT
|
Công ty TNHH Thương mại và Xây dựng
Hoàng Thịnh Phát
|
3954/GP-UBND
|
26/12/2016
|
37
tháng
|
Đang
thăm dò KS
|
|
Tổng
|
1255.83
|
|
|
|
|
|
|
B-Các giấy phép do Bộ TNMT cấp
TT
|
Vị
trí khu vực mỏ
|
Diện
tích (ha)
|
Loại
khoáng sản
|
Tên
đơn vị được cấp phép
|
Số
giấy phép
|
Ngày
cấp
|
Thời
hạn, kể từ ngày ký GP
|
Ghi
chú
|
I
|
Năm 2014, có 3 khu vực
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu vực Tân Dân 2, xã Vạn Khánh,
huyện Vạn Ninh
|
20
|
Đá
granit làm VLXD
|
Công ty Cổ phần Thuận Đức
|
2950/GP-BTNMT
|
19/12/2014
|
24
tháng
|
Đã
thẩm định báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản
|
2
|
Xã Suối Tiên, huyện Diên Khánh
|
15
|
Đá
granit làm VLXD
|
Công ty TNHH Kỹ thuật Địa chất An
Bình
|
2952/GP-BTNMT
|
19/12/2014
|
24
tháng
|
Đang
thăm dò KS
|
3
|
Xã Diên Lộc, huyện Diên Khánh
|
10
|
Đá
granit làm VLXD
|
Công ty TNHH SX và TM Diên Thạch
|
3207/GP-BTNMT
|
30/12/2014
|
24
tháng
|
Đang
thăm dò KS
|
II
|
Năm 2015, có 3 khu vực
|
0
|
Đá
granit làm VLXD
|
|
|
|
|
|
1
|
Mỏ đá Hòn Chuông, xã Suối Tiên, huyện
Diên Khánh
|
9.55
|
Đá
granit làm VLXD
|
Công ty TNHH Granit Đại Thành
|
1176/GP-BTNMT
|
19/05/2015
|
24
tháng
|
Đã thẩm
định báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản
|
2
|
Xã Diên Lộc, huyện Diên Khánh
|
12
|
Đá
granit làm VLXD
|
Công ty TNHH MTV Việt Séc Khánh Hòa
|
2872/GP-BTNMT
|
19/11/2015
|
24
tháng
|
Đang
thăm dò KS
|
3
|
Xã Diên Lộc, huyện Diên Khánh
|
10
|
Đá granit
làm VLXD
|
Công ty CP Đầu tư Phát triển công
nghệ VCN
|
2873/GP-BTNMT
|
19/11/2015
|
24
tháng
|
Đang
thăm dò KS
|
III
|
Năm 2016, có 7 khu vực
|
0
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu vực Tân Dân, xã Vạn Khánh, huyện
Vạn Ninh
|
14.77
|
Đá granit
làm VLXD
|
Công ty Cổ phần VLXDKH
|
1809/GP-BTNMT
|
09/08/2016
|
24
tháng
|
Đang
thăm dò KS
|
2
|
Mỏ đá Hòn Chuông, xã Diên Lộc, huyện
Diên Khánh
|
11.5
|
Đá
granit làm VLXD
|
Công ty TNHH XDTM BĐS Minh Nhật
Phát
|
1810/GP-BTNMT
|
19/08/2016
|
18/05/2017
|
Đang
thăm dò KS
|
3
|
Núi Đạn, xã Xuân Sơn, huyện Vạn
Ninh
|
26.9
|
Đá
granit làm VLXD
|
Công ty TNHH Sao Biển
|
478/GP-BTNMT
|
09/03/2016
|
36
tháng
|
Đang
thăm dò KS
|
4
|
Xã Diên Tân, huyện Diên Khánh
|
18.8
|
Đá
granit làm VLXD
|
Công ty Cổ phần Phú Tài
|
434/GP-BTNMT
|
01/03/2016
|
37
tháng
|
Đang
thăm dò KS
|
5
|
Xã Diên Tân, huyện Diên Khánh
|
25
|
Đá
granit làm VLXD
|
Công ty TNHH Thương mại và Sản xuất
Sơn Phát
|
1649/GP-BTNMT
|
22/07/2016
|
30
tháng
|
Đang
thăm dò KS
|
6
|
xã Diên Tân, huyện Diên Khánh
|
16
|
Đá
granit làm VLXD
|
Công ty TNHH Tâm Việt
|
1650/GP-BTNMT
|
22/07/2016
|
30
tháng
|
Đang
thăm dò KS
|
7
|
Xã Diên Tân, huyện Diên Khánh
|
5
|
Đá
granit làm VLXD
|
Công ty TNHH Bách Việt
|
2399/GP-BTNMT
|
18/10/2016
|
36 tháng
|
Đang
thăm dò KS
|
|
Tổng
|
194.52
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 2
CÁC KHU VỰC ĐÃ ĐƯỢC UBND TỈNH KHÁNH HÒA
PHÊ DUYỆT TRỮ LƯỢNG KHOÁNG SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 354/QĐ-UBND ngày 08 tháng 02 năm 2017 của
UBND tỉnh Khánh Hòa)
TT
|
Vị trí khu vực đã phê duyệt trữ lượng
|
Diện tích (ha)
|
Loại khoáng sản
|
Tên đơn vị chủ đầu tư
|
QĐ phê duyệt trữ lượng
|
Ngày phê duyệt
|
Thăm dò theo GP
|
Trữ lượng địa chất đã được phê duyệt
|
Cấp 121
|
Cấp 122
|
Đất (m3)
|
Đá (m3)
|
SGN (m3)
|
Đất (m3)
|
Đá (m3)
|
Cát (m3)
|
SGN (m3)
|
SB (tấn)
|
I
|
Trước
năm 2011, có 9 khu vực
|
100.4
|
|
|
9
|
|
|
5,467,065
|
36,895,507
|
0
|
706,906
|
1,523,215
|
37,207
|
0
|
0
|
1
|
Xã Cam Phước
Đông, thị xã Cam Ranh
|
25.6
|
Đất, đá làm VLXDTT
|
Công ty TNHH Đá Hóa An 1
|
1710/QĐ-UBND
|
01/07/2010
|
2309/GP-UBND, 08/9/2009
|
1,434,198
|
27,970,766
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Xã Diên Thọ,
huyện Diên Khánh
|
32
|
Đất san lấp
|
Công ty TNHH TMDV Vĩnh Phát
|
1772/QĐ-UBND
|
09/07/2010
|
2835/GP-UBND, 05/11/2009
|
2,289,854
|
0
|
0
|
423,438
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Xã Ninh
Phú, thị xã Ninh Hòa
|
0.9
|
Đất, đá làm VLXDTT
|
DNTN Quang Lý
|
1770/QĐ-UBND
|
09/07/2010
|
6554/UBND, 08/12/2009
|
0
|
3,369
|
0
|
35,818
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4
|
Xã Ninh
Ích, thị xã Ninh Hòa
|
1
|
Đá làm VLXDTT
|
DNTN Ba Hô
|
2198/QĐ-UBND
|
25/08/2010
|
6006/UBND, 11/11/2009
|
0
|
6,438
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5
|
Núi Hòn Cậu,
xã Suối Cát, huyện Cam Lâm
|
20
|
Đất, đá làm VLXDTT
|
Công ty CP BĐS Tài chính Dầu khí Hà Quang
|
2400/QĐ-UBND
|
16/09/2010
|
2006/GP-UBND, 24/8/2009
|
438,176
|
6,264,530
|
0
|
247,650
|
1,523,215
|
0
|
0
|
0
|
6
|
Xã Suối
Cát, huyện Cam Lâm
|
7
|
Đất san lấp
|
Công ty TNHH Thành Nguyên Phát
|
2533/QĐ-UBND
|
01/10/2010
|
2173/GP-UBND, 07/9/2009
|
815,000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7
|
Xã Ninh
Ích, thị xã Ninh Hòa
|
2
|
Đất, đá làm VLXDTT
|
DNTN Thuật Hoàng
|
2579/QĐ-UBND
|
07/10/2010
|
6752/UBND, 22/12/2009
|
89,804
|
10,195
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8
|
Xã Vạn Thạnh,
huyện Vạn Ninh
|
7
|
Đất, đá làm VLXDTT
|
Công ty CP Đầu tư và Phát triển Vân Phong
|
2951/QĐ-UBND
|
15/11/2010
|
2045/UBND, 27/4/2010
|
400,033
|
2,640,209
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9
|
Xã Ninh
Trung, xã Ninh An, TX Ninh Hòa
|
4.9
|
Cát làm VLXDTT
|
DNTN TMDV Anh Tuấn
|
2373/QĐ-UBND
|
14/09/2010
|
891/GP-UBND, 07/4/2010
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
37207
|
0
|
0
|
II
|
Năm
2011, có 20 KV
|
472.87
|
|
|
20
|
|
|
11,292,136
|
39,991,248
|
839,600
|
3,315,892
|
13,386,636
|
4,424,293
|
124,630
|
20,618
|
1
|
Xã Vạn
Hưng, huyện Vạn Ninh
|
10
|
Đất san láp
|
Công ty Cổ phần Long Phụng
|
1227/QĐ-UBND
|
13/05/2011
|
95/GP-UBND, 12/01/2010
|
673,945
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Xã Vạn Thạnh,
huyện Vạn Ninh
|
45
|
Đất san lấp
|
Công ty CP Du lịch Dịch vụ Vân Phong
|
1702/QĐ-UBND
|
28/06/2011
|
2532/GP-UBND, 01/10/2010
|
2,822,302
|
0
|
0
|
1,632,239
|
0
|
0
|
|
0
|
3
|
Xã Ninh Thọ,
thị xã Ninh Hòa
|
11.8
|
Đất san lấp
|
Công ty TNHH Việt Đức
|
61/QĐ-UBND
|
10/01/2011
|
1603/GP-UBND, 22/6/2010
|
1,273,684
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4
|
Thôn Mỹ Á,
xã Ninh Thủy, thị xã Ninh Hòa
|
20
|
Đất san lấp
|
Công ty TNHH Thành Đạt
|
914/QĐ-UBND; 777/QĐ-UBND
|
4/2011;23/3/2
|
1444/GP-UBND, 07/6/2010
|
1,649,493
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5
|
Xã Ninh Tịnh,
thị xã Ninh Hòa
|
15
|
Đất, đá làm VLXDTT
|
Công ty CP Du lịch Dịch vụ Vân Phong
|
1402/QĐ-UBND
|
31/05/2011
|
1989/GP-UBND, 03/8/2010
|
0
|
0
|
0
|
818,009
|
5,424,667
|
0
|
0
|
0
|
6
|
Xã Ninh
Quang, nay là thị xã Ninh Hòa
|
1.9
|
Bùn khoáng
|
Công ty Cổ phần Nha Trang Seafoods F17
|
1330/QĐ-UBND
|
20/05/2011
|
3496/GP-UBND, 31/12/2009
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
20,618
|
7
|
xã Vĩnh
Phương, thành phố Nha Trang
|
10
|
Đất, đá làm VLXDTT
|
Công ty CP Quản lý và XD ĐB Khánh Hòa
|
119/QĐ-UBND
|
13/01/2011
|
946/UBND, 2/3/2010
|
40,659
|
211,915
|
0
|
0
|
526,353
|
0
|
0
|
0
|
8
|
Xã Diên
Xuân, huyện Diên Khánh
|
28.72
|
Sét gạch ngói
|
Công ty CP VLXD Khánh Hòa
|
249/QĐ-UBND
|
21/01/2011
|
51/GP-UBND, 05/01/2010
|
0
|
0
|
839,600
|
0
|
0
|
0
|
124,630
|
0
|
9
|
Xã Cam Thịnh
Đông, TP Cam Ranh
|
4.4
|
Đất, đá làm VLXDTT
|
Công ty CP Quản lý và XD ĐB Khánh Hòa
|
62/QĐ-UBND
|
10/01/2011
|
945/UBND, 2/3/2010
|
16,646
|
391,969
|
0
|
0
|
211,095
|
0
|
0
|
0
|
10
|
Xã Cam Phước
Đông, thành phố Cam Ranh
|
18.42
|
Đất, đá làm VLXDTT
|
CN Nha Trang-Công ty Cổ phần Thiên Phú Phát
|
1602/QĐ-UBND
|
17/06/2011
|
2227/GP-UBND, 30/8/2010
|
797,963
|
6,796,145
|
0
|
0
|
2,745,238
|
0
|
0
|
0
|
11
|
Xã Cam Phước
Đông, thành phố Cam Ranh
|
25
|
Đất, đá làm VLXDTT
|
Công ty TNHH Vật liệu Xây dựng Tiến Lộc
|
1493/QĐ-UBND
|
09/06/2011
|
3014/GP-UBND, 20/11/2009
|
1,617,259
|
12,778,318
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
12
|
Xã Cam Phước
Đông, thành phố Cam Ranh
|
25
|
Đất, đá làm VLXDTT
|
Công ty TNHH Phước Thành
|
1495/QĐ-UBND;
1877/QĐ-UBND
|
09/06/2011; 06/8/2012
|
1092/GP-UBND, 14/5/2009
|
1,279,516
|
14,697,388
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
13
|
Xã Cam Hòa,
huyện Cam Lâm
|
2
|
Đất, đá làm VLXDTT
|
Xí nghiệp Khai thác đá và Xây dựng công trình giao
thông
|
1633/QĐ-UBND
|
21/06/2011
|
1090/GP-UBND, 20/4//2010
|
36,730
|
219,374
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
14
|
Xã Cam Hòa,
huyện Cam Lâm
|
12
|
Đất, đá làm VLXDTT
|
Công ty Cổ phần Khoáng sản và Xây dựng Vạn Phúc
|
1492/QĐ-UBND
|
09/6/2011
|
496/GP-UBND, 24/02/2009
|
296,102
|
1,774,337
|
0
|
133,209
|
581,063
|
0
|
0
|
0
|
15
|
Xã Diên
Lâm, huyện Diên Khánh
|
2
|
Đất, đá làm VLXDTT
|
Công ty TNHH Thạch Thảo
|
1496//QĐ-UBND
|
09/06/2011
|
6864/UBND, 28/12/2009
|
0
|
99,759
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
16
|
Mỏ đá Hòn
Ngang, xã Diên Thọ, huyện Diên Khánh
|
10
|
Đất, đá làm VLXDTT
|
Công ty TNHH Á Châu
|
1600/QĐ-UBND
|
17/06/2011
|
5236/UBND, 05/10/2010
|
0
|
0
|
0
|
271,790
|
1,691,736
|
0
|
0
|
0
|
17
|
Huyện Diên
Khánh
|
200
|
Cát làm VLXDTT
|
Công ty TNHH Trần Bình
|
1641/QĐ-UBND
|
21/06/2011
|
419/GP-UBND, 8/02/2010
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4,266,616
|
0
|
0
|
18
|
Mỏ đá Hòn Ngang,
xã Diên Sơn, huyện Diên Khánh
|
10.31
|
Đất, đá làm VLXDTT
|
Chi nhánh Nha Trang- Công ty Cổ phần Thiên Phú Phát
|
1892/QĐ-UBND
|
18/07/2011
|
991/GP-UBND
ngày 19/4/2011
|
700,070
|
2,561,381
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
19
|
Mỏ đá Hòn Cậu,
xã Suối Tân, huyện Cam Lâm
|
10.4
|
Đất, đá làm VLXDTT
|
Công ty Cổ phần Xây dựng cóng trình 505
|
1893/QĐ-UBND;
1740QĐ-UBND
|
18/07/2011; 19/7/2012
|
2531/GP-UBND ngày 01/10/2011
|
87,767
|
460,662
|
0
|
422,601
|
2,206,484
|
0
|
0
|
0
|
20
|
Sông Chò,
xã Khánh Đông, huyện Khánh Vĩnh
|
10.92
|
Cát làm VLXDTT
|
Công ty TNHH Khai thác và Kinh doanh Khoáng sản Nha
Trang
|
3361/QĐ-UBND
|
12/12/2011
|
925/GP-UBND ngày 08/2011
|
0
|
0
|
0
|
38,044
|
0
|
157,677
|
0
|
0
|
III
|
Năm
2012, có 12 KV
|
380.585
|
|
|
12
|
|
|
4,561,210
|
10,363,953
|
2,135,583
|
2,862,851
|
20,785,939
|
4,266,616
|
0
|
45,194
|
1
|
Mỏ Bồ Đà xã
Vạn Lương và xã Vạn Hưng, huyện Vạn Ninh
|
18.35
|
Đất, đá làm VLXDTT
|
Công ty TNHH Mạnh Cường
|
1663/QĐ-UBND
|
09/07/2012
|
1649/GP-UBND ngày 22/6/2011
|
154,397
|
1,538,548
|
0
|
499,570
|
5,502,612
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Xã Ninh
Thân, thị xã Ninh Hòa
|
68.5
|
Sét gạch ngói
|
Công ty CP VLXD Khánh Hòa
|
1587/QĐ-UBND
|
29/6/2012
|
920/GP-UBND ngày 07/4/2010
|
0
|
0
|
2,135,583
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Thôn Tân
Hưng 1, xã Ninh Hưng
|
0.86
|
Sét bùn
|
Công ty TNHH Sao Mai TK21
|
1191/QĐ-UBND
|
16/5/2012
|
2494/GP-UBND ngày 28/9/2010
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
13,199
|
4
|
Thôn Phước
Lâm, Xã Ninh Xuân, thị xã Ninh Hòa
|
1.7
|
Sét bùn
|
Tổng Công ty Khánh Việt
|
1084/QĐ-UBND
|
03/05/2012
|
902/GP-UBND
ngày 6/4/2011
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7,795
|
5
|
Xã Ninh Lộc,
thị xã Ninh Hòa
|
0.98
|
Sét bùn
|
Cty TNHH Sao Mai TK21
|
2264/QĐ-UBND
|
11/09/2012
|
3613/UBND-KT ngày 18/7/2011
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
24,200
|
6
|
Thôn Ninh Tịnh,
Xã Ninh Phước, thị xã Ninh Hòa
|
32.2
|
Đất, đá làm VLXDTT
|
Công ty TNHH Xây lắp số 1
|
1749/QĐ-UBND
|
19/07/2012
|
2363/GP-UBND ngày 31/8/2011
|
0
|
0
|
0
|
2,360,501
|
14,064,731
|
0
|
0
|
0
|
7
|
Mỏ đá Hòn
Ngang, Xã Diên Lâm, huyện Diên Khánh
|
5
|
Đất, đá làm VLXDTT
|
Công ty CP Kỹ thuật Cầu đường An Phong
|
2227/QĐ-UBND
|
07/09/2012
|
2084/GP-UBND ngày 05/8/2011
|
158,138
|
2,123,669
|
0
|
2,780
|
47,688
|
0
|
0
|
0
|
8
|
Mỏ đá Tây
Hòn Ngang, xã Diên Lâm, huyện Diên Khánh
|
3.6
|
Đá làm VLXDTT
|
Công ty CP QL&XD giao thông Khánh Hòa
|
2263/QĐ-UBND
|
11/09/2012
|
2572/GP-UBND ngày 07/10/2010
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1,170,908
|
0
|
0
|
0
|
9
|
Núi Ba Tu xã
Cam Thịnh Đông, thành phố Cam Ranh
|
19.105
|
Đất san lấp
|
Công ty TNHH Minh Lộc
|
2864/QĐ-UBND
|
16/11/2012
|
1673/GP-UBND ngày 01/6/2011
|
2,169,451
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
10
|
Núi Hòn
Dung, xã Cam Thịnh Đông, thành phố Cam Ranh
|
15.49
|
Đất san lấp
|
Công ty CP Dịch Vụ Vận tải ô tô Cam Ranh
|
3009/QĐ-UBND
|
04/12/2012
|
1755GP-UBND ngày 01/7/2011
|
1,312,377
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
11
|
Mỏ đá Dốc Sạn,
Cam Thịnh Đông, thành phố Cam Ranh
|
16
|
Đất, đá làm VLXDTT
|
Công ty TNHH Thiên Phát
|
865/QĐ-UBND
|
09/04/2012
|
2173/GP-UBND ngày 07/9/2009
|
766,847
|
6,701,736
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
12
|
Sông Cái và
các nhánh sông Cái huyện Diên Khánh
|
198.8
|
Cát làm VLXDTT
|
Công ty TNHH Trần Bình
|
1959/QĐ-UBND
|
08/08/2012
|
419/GP-UBND, ngày 8/02/2010
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4,266,616
|
0
|
0
|
IV
|
Năm
2013, có 05 KV
|
32.6
|
|
|
5
|
|
|
4,315,343
|
11,070,981
|
0
|
2,384
|
1,272,272
|
0
|
|
9,297
|
1
|
Xã Ninh Lộc,
thị xã Ninh Hòa
|
0.5
|
Sét bùn
|
Công ty TNHH Hải Đăng
|
401/QĐ-UBND
|
21/02/2013
|
2060/GP-UBND ngày 17/8/2012
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1,938
|
2
|
Xã Cam Phước
Đông, TP Cam Ranh
|
0.71
|
Sét bùn
|
Công ty TNHH Sao Mai Thế kỷ 21
|
848/QĐ-UBND
|
08/04/2013
|
1163/GP-UBND ngày 05/11/2012
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7,359
|
3
|
Phường Ninh
Giang, thị xã Ninh Hòa
|
0.53
|
Đất, đá VLXDTT
|
DNTN Thanh An
|
2974/QĐ-UBND
|
21/11/2013
|
152/GP-UBND
ngày 01/10/2013
|
0
|
0
|
0
|
2,384
|
47,808
|
0
|
0
|
0
|
4
|
xã Cam Phước
Đông, TP Cam Ranh
|
20.86
|
Đất, đá VLXDTT
|
Công ty TNHH Lực Kỹ
|
3069/QĐ-UBND
|
02/12/2013
|
962/GP-UBND
ngày 15/4/2011
|
3,431,017
|
9,053,599
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5
|
xã Cam
Thành Nam, thành phố Cam Ranh
|
10
|
Đất, đá VLXDTT
|
Công ty TNHH MTV Công trình Tân Cảng
|
3070/QĐ-UBND
|
02/12/2013
|
179/GP-UBND
ngày 14/01/2013
|
884,326
|
2,017,382
|
0
|
0
|
1,224,464
|
0
|
0
|
0
|
V
|
Năm
2014, có 02 KV
|
26.462
|
|
|
2
|
|
|
750,222
|
4,928,935
|
0
|
627,120
|
5,637,146
|
0
|
|
0
|
1
|
Núi Hòn
Ngang, xã Diên Sơn, huyện Diên Khánh
|
11.652
|
Đất, đá VLXDTT
|
DNTN Thanh Danh
|
437/QĐ-UBND
|
26/02/2014
|
2900/GP-UBND ngày 21/11/2012
|
0
|
0
|
0
|
627,120
|
5,637,146
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Mỏ đá Bắc Hòn
Ngang, xã Diên Sơn, huyện Diên Khánh (TD nâng cấp TLKS)
|
14.81
|
Đất, đá VLXDTT
|
Công ty TNHH Hiển Vinh
|
1931/QĐ-UBND
|
28/07/2014
|
846/1999/QĐ-UB ngày 26/03/1999
|
750,222
|
4,928,935
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
VI
|
Năm
2015, có 05 KV
|
115.48
|
|
|
5
|
|
|
7,121,986
|
65,714,496
|
0
|
0
|
909,929
|
0
|
|
0
|
1
|
Xã Vạn Thạnh,
huyện Vạn Ninh
|
8.33
|
Đất, đá VLXDTT
|
Công ty TNHH BKG Nha Trang
|
2789/QĐ-UBND
|
05/10/2015
|
1936/GP-UBND ngày 28/07/2014
|
1,434,720
|
5,916,603
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Xã Ninh Phước,
thị xã Ninh Hòa
|
19.09
|
Đất, đá VLXDTT
|
Công ty CP Dịch vụ Du lịch Vân Phong
|
1986/QĐ-UBND
|
23/07/2015
|
859/GP-UBND
ngày 09/04/2015
|
693,254
|
11,191,685
|
0
|
0
|
30,979
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Xã Ninh Phước,
thị xã Ninh Hòa
|
24.09
|
Đất, đá VLXDTT
|
Công ty Cổ phần Khoáng sản Peace
|
1985/QĐ-UBND
|
23/07/2015
|
858/GP-UBND
ngày 09/04/2015
|
1,475,430
|
13,878,795
|
0
|
0
|
161,733
|
0
|
0
|
0
|
4
|
Xã Ninh Phước,
thị xã Ninh Hòa
|
38.7
|
Đất, đá VLXDTT
|
Công ty Cổ phần Việt Ren
|
1987/QĐ-UBND
|
23/07/2015
|
857/GP-UBND
ngày 09/04/2015
|
2,338,503
|
21,586,377
|
0
|
0
|
516,132
|
0
|
0
|
0
|
5
|
Xã Ninh Phước,
Thị xã Ninh Hòa
|
25.27
|
Đất, đá VLXDTT
|
Công ty Cổ phần Việt Trung
|
1984/QĐ-UBND
|
23/07/2015
|
860/GP-UBND
ngày 09/04/2015
|
1,180,079
|
13,141,036
|
0
|
0
|
201,085
|
0
|
0
|
0
|
VII
|
Năm
2016, có 03 KV
|
7.222
|
|
|
3
|
|
|
861,400
|
10,278,353
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7,795
|
1
|
Tại núi Sải
Me, xã Sông Cầu, huyện Khánh Vĩnh
|
5.522
|
Đất san lấp
|
Công ty Cổ phần Khoáng sản Lan Anh
|
1746/QĐ-UBND
|
21/06/2016
|
3209/GP-UBND ngày 26/11/2014
|
359,577
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Tại phường
Ba Ngòi, thành phố Cam Ranh
|
1.7
|
Đất, đá VLXDTT
|
Công ty Cổ phần Khoáng Việt Khánh
|
2205/QĐ-UBND
|
28/07/2016
|
2784/GP-UBND ngày 17/10/2014
|
501,823
|
10,278,353
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
thôn Phước
Lâm, xã Ninh Xuân, thị xã Ninh Hòa
|
1.7
|
Sét bùn
|
Tổng Công ty Khánh Việt
|
4015/QĐ-UBND
|
26/12/2016
|
3584/GP-UBND ngày 10/12/2015
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7795
|
VIII
|
Năm
2017, có 02 KV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Tân
Hưng, xã Ninh Hưng, thị xã Ninh Hòa
|
0.564
|
Sét bùn
|
Công ty TNHH PONAGA
|
299/QĐ-UBND
|
25/01/2017
|
3604/GP-UBND ngày 15/12/2015
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1083
|
2
|
Xã Cam Phước
Đông, thành phố Cam Ranh
|
15
|
Đất, đá VLXDTT
|
Công ty Cổ phần Khoáng Việt Nha Trang
|
300/QĐ-UBND
|
25/01/2017
|
2783/GP-UBND ngày 17/10/2014
|
0
|
11796178
|
0
|
718550
|
0
|
0
|
0
|
0
|
PHỤ LỤC SỐ 3
CÁC KHU VỰC ĐÃ ĐƯỢC CẤP PHÉP KHAI THÁC
KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 354/QĐ-UBND ngày 08 tháng 02 năm 2017 của
UBND tỉnh Khánh Hòa)
A-Các giấy phép do UBND tỉnh cấp
TT
|
Vị trí khu vực mỏ
|
Diện tích (ha)
|
Loại khoáng sản
|
Tên đơn vị được cấp phép
|
Số giấy phép, ngày cấp
|
Thời hạn KT, kể từ ngày ký GP
|
Trữ lượng địa chất huy động vào khai thác
|
Công suất khai thác
|
Đất (m3)
|
Đá (m3)
|
Cát (m3)
|
SGN (m3)
|
SB (tấn)
|
Đất (m3)
|
Đá (m3)
|
Cát (m3)
|
SGN (m3)
|
SB (tấn)
|
Ghi chú
|
I
|
Trước năm 2011, có 04 khu vực
|
54.81
|
|
|
4
|
|
0
|
17,334,250
|
0
|
0
|
0
|
0
|
308,000
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Núi Sầm, phường Ninh Giang, thị xã Ninh Hòa
|
10
|
Đá làm VLXDTT
|
Công ty CP VTTB GT Khánh Hòa
|
1152/QĐ-UB, 05/5/1998
|
30 năm
|
0
|
846,000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
40,000
|
0
|
0
|
0
|
Đã khai thác
|
2
|
Núi Sầm, phường Ninh Giang, thị xã Ninh Hòa
|
10
|
Đá làm VLXDTT
|
Công ty TNHH Xây lắp số 1
|
2620/QĐ-UB, 20/8/2003
|
20 năm
|
0
|
2,380,000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
80,000
|
0
|
0
|
0
|
Đã khai thác
|
3
|
Xã Diên Lâm, huyện Diên Khánh
|
20
|
Đá làm VLXDTT
|
Công ty CP VTTB GT Khánh Hòa
|
5681/QĐ-UB, 05/2/1997
|
30 năm
|
0
|
6,522,690
|
0
|
0
|
0
|
0
|
110,000
|
0
|
0
|
0
|
Đã khai thác
|
4
|
Xã Diên Sơn, huyện Diên Khánh
|
14.81
|
Đá làm VLXDTT
|
Công ty TNHH Hiển Vinh
|
846/QĐ-UB, 26/3/1999
|
30 năm
|
0
|
7,585,560
|
0
|
0
|
0
|
0
|
78,000
|
0
|
0
|
0
|
Đã khai thác
|
II
|
Năm 2011, có 07 khu vực
|
66.734
|
|
|
7
|
|
3,295,600
|
25,990,351
|
37,000
|
0
|
0
|
94,000
|
893,000
|
10,000
|
0
|
0
|
|
1
|
Núi Hòn Xuân, xã Suối Cát, huyện Cam Lâm
|
7
|
Đất san lấp
|
Công ty TNHH Thành Nguyên Phát
|
1047/GP-UBND, 25/4/2011
|
09 năm
|
805,580
|
0
|
0
|
0
|
0
|
90,000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Đã khai thác
|
2
|
Xã Cam Phước Đông, TP Cam Ranh
|
25.6
|
Đất, đá làm VLXDTT
|
Công ty TNHH Đá Hóa An 1
|
903/GP-UBND, 06/4/2011
|
30 năm
|
1,408,042
|
16,254,210
|
0
|
0
|
0
|
0
|
490,000
|
0
|
0
|
0
|
Đã khai thác
|
3
|
Sông Lốp, xã Ninh Trung và xã Ninh An, thị xã Ninh
Hòa
|
4.2
|
Cát làm VLXDTT
|
DNTN Thương mại và Dịch vụ Anh Tuấn
|
1897/GP-UBND, 18/7/2011
|
04 năm
|
0
|
0
|
37,000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
10,000
|
0
|
0
|
|
4
|
Hòn Giốc Mơ, xã Ninh Lộc, thị xã Ninh Hòa
|
20
|
Đá làm VLXDTT
|
Công ty TNHH Tư vấn Thiết kế ADC
|
1598/GP-UBND, 17/6/2011
|
26 năm
|
1,046,160
|
8,700,312
|
0
|
0
|
0
|
0
|
350,000
|
0
|
0
|
0
|
Đã khai thác
|
5
|
Mỏ đá Đắc Lộc, xã Vĩnh Phương, Tp. Nha Trang.
|
4.4
|
Đất, đá làm VLXDTT
|
Công ty CP Quản lý và XD Đường bộ Khánh Hòa
|
1989/GP-UBND 27/7/2011
|
20 năm
|
0
|
605,353
|
0
|
0
|
0
|
0
|
30,000
|
0
|
0
|
0
|
Đã khai thác
|
6
|
Mỏ đá Dốc Sạn, xã Cam Thịnh Đông, TPCR
|
5
|
Đất, đá làm VLXDTT
|
Công ty CP Quản lý và XD Đường bộ Khánh Hòa
|
1251/GP-UBND
12/8/2011
|
20 năm
|
0
|
428,109
|
0
|
0
|
0
|
0
|
22,000
|
0
|
0
|
0
|
Đã khai thác
|
7
|
Xã Ninh Phú, thị xã Ninh Hòa
|
0.9
|
Đất, đá làm VLXDTT
|
DNTN Quang Lý
|
2200/GP-UBND, 17/8/2011
|
7.5 năm
|
35,818
|
2,367
|
0
|
0
|
0
|
4,000
|
1,000
|
0
|
0
|
0
|
Đã khai thác
|
III
|
Năm 2012, có 19 khu vực
|
344.52
|
|
|
19
|
|
7,814,30
|
24,407,192
|
3,007,616
|
938,715
|
33,817
|
966,900
|
1,054,000
|
155,000
|
30,000
|
1,200
|
|
1
|
Khu vực Hồ Sâu, thôn Vĩnh Yên, xã Vạn Thạnh, huyện Vạn
Ninh
|
7.00
|
Đất, đá làm VLXDTT
|
Công ty CP Đầu tư và Phát triển Vân Phong
|
1379/GP-UBND, 11/6/2012
|
18 năm
|
266,885
|
2,054,084
|
0
|
0
|
0
|
16,000
|
120,000
|
0
|
0
|
0
|
Đã CN QKTKS cho Công ty Hố Sâu theo GP số
301/GP-UBND, 04/02/2015
|
2
|
Xã Vạn Hưng, huyện Vạn Ninh
|
10.00
|
Đất san lấp
|
Công ty CP Long Phụng
|
2124/GP-UBND, 27/8/2012
|
8,5 năm
|
592,845
|
0
|
0
|
0
|
0
|
75,000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Hết hiệu lực GP (Cty đã trả lại GP đã được UBND chấp thuận tại QĐ số
2420/QĐ-UBND ngày 15/9/2014
|
3
|
Xã Ninh Ích, thị xã Ninh Hòa
|
3.00
|
Đá làm VLXDTT
|
DNTN Thuật Hoàng
|
1303/GP-UBND, 29/5/2012
|
09 năm
|
66,000
|
9,200
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1,000
|
0
|
0
|
0
|
Đã khai thác
|
4
|
Xã Ninh Ích, thị xã Ninh Hòa
|
1.00
|
Đá làm VLXDTT
|
DNTN Ba Hô
|
1400/GP-UBND, 11/6/2012
|
08 năm
|
0
|
5,500
|
0
|
0
|
0
|
0
|
700
|
0
|
0
|
0
|
Đã khai thác
|
5
|
Xã Ninh Thọ, thị xã Ninh Hòa
|
11.80
|
Đất san lấp
|
Công ty TNHH Việt Đức
|
1031/GP-UBND, 25/4/2012
|
13 năm
|
1,264,264
|
0
|
0
|
0
|
0
|
95,000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Đã khai thác
|
6
|
Xã Ninh Quang, thị xã Ninh Hòa
|
1.90
|
Sét bùn
|
Công ty CP Nha Trang Seafoods F17
|
1398/GP-UBND, 11/6/2012
|
30 năm
|
0
|
0
|
0
|
0
|
20,618
|
0
|
0
|
0
|
0
|
600
|
Hết hiệu lực GP do bị thu hồi GP theo chỉ đạo của Bộ TNMT
|
7
|
Xã Ninh Hưng, thị xã Ninh Hòa
|
2.50
|
Cát làm VLXDTT
|
Công ty TNHH Thương mại - Vận tải Hồng Phát
|
1032/GP-UBND, 25/4/2012
|
04 năm
|
0
|
0
|
20,059
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5,000
|
0
|
0
|
Đã cấp GH năm 2016
|
8
|
Xã Ninh Phước, thị xã Ninh Hòa
|
15.00
|
Đất, đá làm VLXDTT
|
Công ty CP DLDV Vân Phong
|
1699/GP-UBND, 12/7/2012
|
20 năm
|
773,659
|
3,819,400
|
0
|
0
|
0
|
45,000
|
200,000
|
0
|
0
|
0
|
|
9
|
Tân Hưng 1, xã Ninh Hưng, thị xã Ninh Hòa
|
0.43
|
Sét bùn
|
Công ty TNHH Sao Mai TK21
|
2631/GP-UBND, 23/10/2012
|
22 năm
|
0
|
0
|
0
|
0
|
13,199
|
0
|
0
|
0
|
0
|
600
|
Hết hiệu lực GP do bị thu hồi GP theo chỉ đạo của Bộ TNMT
|
10
|
Xã Diên Lâm, huyện Diên Khánh
|
2.00
|
Đá làm
VLXDTT
|
Công ty TNHH Thạch Thảo
|
1304/GP-UBND, 29/5/2012
|
30 năm
|
0
|
67,988
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2,300
|
0
|
0
|
0
|
Đã khai thác
|
11
|
Xã Diên Xuân, huyện Diên Khánh
|
28.72
|
Sét gạch ngói
|
Công ty CP VLXD Khánh Hòa
|
1516/GP-UBND, 21/6/2012
|
8,5 năm
|
0
|
0
|
0
|
938,715
|
0
|
0
|
0
|
0
|
30,000
|
0
|
|
12
|
Sông Cái, huyện Diên Khánh
|
133.71
|
Cát làm VLXDTT
|
Công ty TNHH Trần Bình
|
2169/GP-UBND, 31/8/2012
|
20,5 năm
|
0
|
0
|
2,987,557
|
0
|
0
|
0
|
0
|
150,000
|
0
|
0
|
Hết hiệu lực GP; bị thu hồi GP (QĐ thu hồi số 575/QĐ-UBND ngày
12/3/2015) do vi phạm LKS
|
13
|
Mỏ đá Hòn Ngang, xã Diên Sơn, huyện Diên Khánh
|
10.31
|
Đá, đất làm VLXDTT
|
Chi nhánh Nha Trang-Công ty CP Thiên Phú Phát
|
2218/GP-UBND, 6/9/2012
|
12 năm 8 tháng
|
599,270
|
1,491,779
|
0
|
0
|
0
|
80,000
|
120,000
|
0
|
0
|
0
|
Đã khai thác
|
14
|
Xã Cam Thịnh Đông, thành phố Cam Ranh
|
12.75
|
Đất san lấp
|
Công ty TNHH Khánh Ninh
|
1399/GP-UBND, 11/6/2012
|
12,5 năm
|
1,215,191
|
0
|
0
|
0
|
0
|
95,000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Đã khai thác
|
15
|
Xã Cam Phước Đông, thành phố Cam Ranh
|
25.00
|
Đá, đất làm VLXDTT
|
Công ty TNHH Tiến Lộc
|
1810/GP-UBND, 30/7/2012
|
30 năm
|
55,479
|
6,492,868
|
0
|
0
|
0
|
3,800
|
200,000
|
0
|
0
|
0
|
Đã khai thác
|
16
|
Xã Cam Phước Đông, thành phố Cam Ranh
|
25.00
|
Đá, đất làm VLXDTT
|
Công ty TNHH Phước Thành
|
2119/GP-UBND, 27/8/2012
|
30 năm
|
53,828
|
7,151,618
|
0
|
0
|
0
|
3,800
|
200,000
|
0
|
0
|
0
|
Đã khai thác
|
17
|
Mỏ đá Hòn Nhọn, xã Cam Hòa, huyện Cam Lâm
|
12.00
|
Đá, đất làm VLXDTT
|
Công ty CPKS Vạn Phúc
|
1640/GP-UBND, 5/7/2012
|
29,5 năm
|
330,231
|
1,672,843
|
0
|
0
|
0
|
50,000
|
60,000
|
0
|
0
|
0
|
Đã CN QKTKS cho Công ty TNHH Một thành viên Hằng Hải
theo GP số 3054/GP-UBND ngày 12/10/2016
|
18
|
Xã Suối Tân, huyện Cam Lâm
|
10.40
|
Đá, đất làm VLXDTT
|
Công ty Cổ phần Xây dựng công trình 505
|
1958/GP-UBND, 8/8/2012
|
12,5 năm
|
432,356
|
1,641,912
|
0
|
0
|
0
|
53,300
|
150,000
|
0
|
0
|
0
|
Đã bị thu hồi GPKT do vi phạm LKS
|
19
|
Núi Hòn Rọ, Diên Thọ, huyện Diên Khánh
|
32.00
|
Đất san lấp
|
Công ty TNHH TM&DV Vĩnh Phát
|
3172/QP-UBND; 19/12/2012
|
5 năm
|
2,164,292
|
0
|
0
|
0
|
0
|
450,000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
IV
|
Năm 2013, có 10 khu vực
|
145
|
|
|
10
|
0
|
8,057,147
|
18,727,277
|
71,702
|
0
|
25,795
|
661,484
|
737,480
|
15,000
|
0
|
1,200
|
|
1
|
Mỏ đá Bồ Đà, xã Vạn Hưng, huyện Vạn Ninh
|
29.15
|
Đất, đá làm VLXDTT
|
Công ty Cổ phần Khoáng sản và Đầu tư Sài Gòn
|
677/GP-UBND, 15/3/2013
|
28 năm
|
1,157,640
|
8,166,964
|
0
|
0
|
0
|
44,000
|
300,000
|
0
|
0
|
0
|
|
2
|
Xã Ninh Lộc, thị xã Ninh Hòa
|
1.44
|
Sét bùn
|
Công ty TNHH Sao Mai TK21
|
920/GP-UBND, 15/4/2013
|
30 năm
|
0
|
0
|
0
|
0
|
18,000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
600
|
Hết hiệu lực GP do bị thu hồi GP theo chỉ đạo của Bộ TNMT
|
3
|
Xã Ninh Xuân, thị xã Ninh Hà
|
1.70
|
Sét bùn
|
Tổng Công ty Khánh Việt
|
1030/GP-UBND, 25/4/2013
|
12 năm 10 tháng
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7,795
|
0
|
0
|
0
|
0
|
600
|
Hết hiệu lực GP do bị thu hồi GP theo chỉ đạo của Bộ TNMT
|
4
|
Phường Ninh Thủy, thị xã Ninh Hòa
|
18.20
|
Đất, đá làm VLXDTT
|
Công ty CP Thanh Yến Vân Phong
|
982/GP-UBND, 23/4/2013
|
15,4 năm
|
92,901
|
508,859
|
0
|
0
|
0
|
6,200
|
34,000
|
0
|
0
|
0
|
|
5
|
Sông Chò, xã Khánh Đông, huyện Khánh Vĩnh
|
2.40
|
Cát làm VLXDTT
|
Công ty TNHH KT&KD Khoáng sản Nha Trang
|
1958/GP-UBND, 13/8/2013
|
đến ngày 31/12/2015
|
38,044
|
0
|
71,702
|
0
|
0
|
0
|
0
|
15,000
|
0
|
0
|
Đang lập thủ tục GHGPKTKS
|
6
|
Thôn Vĩnh Yên, xã Vạn Thạnh, huyện Vạn Ninh
|
45
|
Đất san lấp
|
Công ty CP Du lịch Dịch vụ Vân Phong
|
2343/GP-UBND, 24/9/2013
|
10,6 năm
|
4,454,541
|
0
|
0
|
0
|
0
|
400,00
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
7
|
Mỏ đá Tây Hòn Ngang, xã Diên Lâm, huyện Diên Khánh
|
5
|
Đất, đá làm VLXDTT
|
Công ty Cổ phần Kỹ thuật cầu đường An Phong
|
1926/GP-UBND, 09/8/2013
|
17,5 năm
|
117,405
|
1,692,960
|
0
|
0
|
0
|
12,284
|
100,000
|
0
|
0
|
0
|
Đã khai thác
|
8
|
Phường Ninh Thủy, thị xã Ninh Hòa
|
20
|
Đất san lấp
|
Công ty TNHH Thành Đạt
|
3117/GP-UBND, 06/12/2013
|
9,5 năm
|
1,421,423
|
0
|
0
|
0
|
0
|
165,000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Đã khai thác
|
9
|
Xã Cam Phước Đông, thành phố Cam Ranh
|
18.42
|
Đất, đá làm VLXDTT
|
CN Nha Trang - Công ty CP Thiên Phú Phát
|
3510/GP-UBND, 31/12/2013
|
29 năm
|
775,193
|
7,403,953
|
0
|
0
|
0
|
34,000
|
260,000
|
0
|
0
|
0
|
|
10
|
Xã Diên Lâm, huyện Diên Khánh
|
3.60
|
Đá làm VLXDTT
|
Công ty Cổ phần Quản lý và Xây dựng Giao thông Khánh
|
3511/GP-UBND, 31/12/2013
|
22 năm
|
0
|
954,541
|
0
|
0
|
0
|
0
|
43,480
|
0
|
0
|
0
|
Đã khai thác
|
V
|
Năm 2014, có 03 khu vực
|
48
|
|
|
3
|
0
|
668,339
|
7,893,802
|
0
|
0
|
0
|
68,000
|
399,000
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Mỏ đá Bồ Đà, xã Vạn Lương, xã Vạn Hưng, huyện Vạn
Ninh
|
18.35
|
Đất, đá làm VLXDTT
|
Công ty TNHH Mạnh Cường
|
63/GP-UBND, 09/01/2014
|
05 năm
|
100,000
|
600,000
|
0
|
0
|
0
|
20,000
|
100,000
|
0
|
0
|
0
|
KV này đã được cấp lại GPKT điều chỉnh về thời hạn,
trữ lượng KT theo GP số 1082/GP- UBND, 05/5/2015
|
2
|
Xã Diên Thọ, huyện Diên Khánh
|
10
|
Đá làm VLXDTT
|
Công ty Cổ phần Á Châu
|
72/GP-UBND, 09/01/2014
|
20,5 năm
|
0
|
1,044,821
|
0
|
0
|
0
|
0
|
49,000
|
0
|
0
|
0
|
Đã khai thác
|
3
|
Núi Hòn Cậu, xã Suối Cát, huyện Cam Lâm
|
20
|
Đất, đá làm VLXDTT
|
Công ty Cổ phần Bất động sản Hà Quang
|
3696/GP-UBND, 30/12/2014
|
20 năm
|
568,339
|
6,248,981
|
0
|
0
|
0
|
48,000
|
250,000
|
0
|
0
|
0
|
Đã điều chỉnh pháp nhân thành Công ty Cổ phần Mỏ đá
Hòn Cậu theo GPKTKS số 3499/GP-UBND ngày 18/11/2016
|
VI
|
Năm 2015, có 05 khu vực
|
73.55
|
|
|
5
|
0.00
|
4,127,608
|
20,629,959
|
0
|
0
|
0
|
204,213
|
810,000
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Mỏ Hố Sâu, xã Vạn Thạnh, huyện Vạn Ninh
|
7.00
|
Đất, đá làm VLXDTT
|
Công ty TNHH Vật liệu xây dựng Hố Sâu (CN từ Công
ty CP ĐTPT Vân Phong đã cấp phép tại STT 1 mục III nêu trên)
|
301/GP-UBND, 04/02/2015
|
đến ngày 11/6/2029
|
266,885
|
2,054,084
|
0
|
0
|
0
|
16,000
|
120,000
|
0
|
0
|
0
|
Khu vực cấp CN QKTKS
|
2
|
Mỏ đá Bồ Đà, xã Vạn Lương, xã Vạn Hưng, huyện Vạn
Ninh
|
18.35
|
Đất, đá làm VLXDTT
|
Công ty TNHH Mạnh Cường
|
1082/GP-UBND, 05/5/2015
|
đến ngày 19/12/2043
|
600,000
|
3,600,000
|
0
|
0
|
0
|
20,000
|
120,000
|
0
|
0
|
0
|
Khu vực cấp điều chỉnh GPKTKS
|
3
|
Mỏ đá Hòn Ngang, xã Diên Sơn, huyện Diên Khánh
|
11.652
|
Đất, đá làm VLXDTT
|
DNTN Thanh Danh
|
2132/GP-UBND, 6/8/2015
|
23 năm 7 tháng
|
559,723
|
2736240
|
0
|
0
|
0
|
30,000
|
120,000
|
0
|
0
|
0
|
Đã khai thác
|
4
|
Mỏ Dốc Sạn, xã Cam Thịnh Đông, TP Cam Ranh
|
16
|
Đất, đá làm VLXDTT
|
Công ty TNHH Sản xuất VLXDThành Đạt
|
1723/GP-UBND, 30/6/2015
|
28 năm 4 tháng
|
744,832
|
4,154,509
|
0
|
0
|
0
|
48,213
|
150,000
|
0
|
0
|
0
|
Đã khai thác
|
5
|
Xã Ninh Phước, thị xã Ninh Hòa
|
32
|
Đất, đá làm VLXDTT
|
Công ty TNHH Xây lắp số 1
|
3581/GP-UBND, 10/12/2015
|
27 năm 6 tháng
|
1,956,168
|
8,085,126
|
0
|
0
|
0
|
90,000
|
300,000
|
0
|
0
|
0
|
|
VII
|
Năm 2016, có 05 khu vực
|
4.91
|
|
|
5
|
|
524,878
|
0
|
14,929
|
0
|
0
|
49,000
|
0
|
5,000
|
0
|
0
|
|
1
|
Xã Ninh Hưng
|
2,5
|
Cát làm VLXDTT
|
Công ty TNHH Thương mại - Vận tải Hồng Phát
|
1966/GP-UBND, 08/7/2016
|
04 năm
|
0
|
0
|
14,929
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5,000
|
0
|
0
|
GH Giấy phép số 1032/GP-UBND, 25/4/2012
|
2
|
Xã Cam Thịnh Đông
|
4.91
|
Đất san lấp
|
Công ty TNHH Quyết Thắng
|
2444/GP-UBND, 18/8/2016
|
11,5 năm
|
524,878
|
0
|
0
|
0
|
0
|
49,000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3
|
Mỏ đá Hòn Nhọn, xã Cam Hòa, huyện Cam Lâm
|
12.00
|
Đá, đất làm VLXDTT
|
Công ty TNHH Một thành viên Hằng Hải (chuyển nhượng
từ Công ty CPKS Vạn Phúc đã cấp phép tại STT 17 mục III nêu trên)
|
3504/GP-UBND, 12/10/2016
|
25 năm 4 tháng (đến ngày 05/01/2042)
|
96,439
|
1,493,670
|
0
|
0
|
0
|
50,000
|
60,000
|
0
|
0
|
0
|
Đã khai thác
|
4
|
Núi Hòn Cậu, xã Suối Cát, huyện Cam Lâm
|
20
|
Đất, đá làm VLXDTT
|
Công ty Cổ phần Mỏ đá Hòn Cậu (điều chỉnh pháp nhân từ
Công ty Cổ phần Bất động sản Hà Quang đã cấp phép tại STT 3 mục V nêu trên)
|
3499/GP-UBND, 18/11/2016
|
23 năm 8 tháng (đến ngày 30/6/2040)
|
568,339
|
6,248,981
|
0
|
0
|
0
|
48,000
|
250,000
|
0
|
0
|
0
|
|
5
|
Xã Suối Tân, huyện Cam Lâm
|
10.40
|
Đá, đất làm VLXDTT
|
Công ty Cổ phần Quản lý và Xây dựng đường bộ Khánh
Hòa (KVM của Công ty Cổ phần Xây dựng công trình 505 đã bị thu hồi)
|
3844/GP-UBND, 13/12/2016
|
08 năm 02 tháng (đến ngày 02/02/2025)
|
432,356
|
1,641,912
|
0
|
0
|
0
|
53,300
|
150,000
|
0
|
0
|
0
|
|
B-Các giấy phép do Bộ TNMT cấp
đang còn hiệu lực
B1, Khoáng sản đá granit làm
VLXD
TT
|
Số
giấy phép, ngày cấp
|
Tên
đơn vị được cấp phép
|
Vị
trí khu vực khai thác
|
Diện
tích cấp phép (ha)
|
Thời
hạn GP, kể từ ngày cấp phép
|
Trữ
lượng địa chất huy động vào khai thác (m3)
|
Công
suất khai thác (m3/năm)
|
1
|
1684/GP-BTNMT,
28/8/2009
|
Công
ty CP VLXD Khánh Hòa
|
Mỏ
đá Tân Dân, xã Vạn Khánh, xã Vạn Khánh, huyện Vạn Ninh
|
6.71
|
30
năm
|
720,000
|
24,000
|
2
|
1321/GP-BTNMT,
27/7/2010
|
Công
ty Minexco
|
Mỏ
đá Tân Dân, xã Vạn Thắng, huyện Vạn Ninh
|
6.86
|
18
năm
|
9,000
|
5,000
|
3
|
397/GP-BTNMT,
08/3/2011
|
Công
ty TNHH Sao Biển
|
Xã
Xuân Sơn, huyện Vạn Ninh
|
3.22
|
5.5
năm
|
22,000
|
4,000
|
4
|
1087/GP-BTNMT,
03/6/2011
|
Công
ty TNHH Bách Việt
|
Mỏ
đá Tân Dân, xã Vạn Thắng, huyện Vạn Ninh
|
5.38
|
29
năm
|
56,250
|
2,000
|
5
|
1015/GP-BTNMT,
12/8/2004
|
Công
ty TNHH Xây dựng Hoàng Mai
|
Mỏ
đá núi Đạn, xã Xuân Sơn, huyện Vạn Ninh
|
4.78
|
19
năm
|
114,950
|
6,050
|
6
|
2124/GP-BTNMT,
20/8/2015
|
Công
ty Cổ phần Xây dựng Khánh Hòa
|
Mỏ
đá Tân Dân, xã Vạn Khánh, huyện Vạn Ninh
|
5.4
|
30
năm
|
350,588
|
11,765
|
7
|
1246/GP-BTNMT,
28/6/2011
|
Công
ty TNHH Bách Việt
|
Xã
Diên Tân, huyện Diên Khánh
|
14.92
|
30
năm
|
1,062,000
|
36,000
|
8
|
1291/GP-BTNMT,
30/6/2011
|
Công
ty CP Chế biến gỗ Việt Đức
|
Xã
Suối Tiên, huyện Diên Khánh
|
5.46
|
27
năm 7 tháng
|
930,000
|
35,000
|
Tổng
|
52.73
|
|
3,264,788
|
123,815
|
B2, Khoáng sản cát làm VLXD
TT
|
Số
giấy phép, ngày cấp
|
Tên
đơn vị được cấp phép
|
Vị
trí khu vực khai thác
|
Diện
tích cấp phép (ha)
|
Thời
hạn GP, kể từ ngày cấp phép
|
Trữ
lượng địa chất huy động vào khai thác (tấn)
|
Công
suất khai thác (tấn/năm)
|
1
|
2421/GP-BTNMT,
20/10/2016
|
Công
ty Minexco
|
Đầm
Môn xã Vạn Thạnh, huyện Vạn Ninh
|
5.6
|
đến
hết ngày 30/6/2021
|
1,730,000
|
346,000
|
2
|
268/CNNg-KTM,
08/10/1990
|
Công
ty CP Cát Cam Ranh-Fico
|
Mỏ
cát Thủy Triều, xã Cam Hải Đông, huyện Cam Lâm
|
263.25
|
Cấp trước
LKS, không ghi thời hạn cấp phép
|
-
|
-
|
B2, Khoáng sản nước khoáng
TT
|
Số
giấy phép, ngày cấp
|
Tên
đơn vị được cấp phép
|
Vị
trí khu vực mỏ
|
Thời
hạn KT, kể từ ngày ký GP
|
Công
suất
|
Ghi
chú
|
1
|
43/GP-
BTNMT, 11/01/2005
|
Công
ty TNHH Sao Mai Thế kỷ 21
|
Mỏ
nước khoáng tại lỗ khoan VP1, xã Vĩnh Phương, thành phố Nha Trang
|
Đến
tháng 2/2022
|
691
m3/ngày
|
Chuyển
nhượng từ DNTN Sao Mai; Đang KT
|
2
|
1537/GP-BTNM,
05/10/2007
|
Công
ty TNHH Ponaga
|
Mỏ nước
khoáng xã Phước Đồng, thành phố Nha Trang
|
10
năm, đến ngày 05/10/2017
|
125
m3/ngày
|
Đang
KT
|
3
|
1038/GP-BTNM,
06/5/2015
|
Công
ty Cổ phần Nha Trang Seafoods F17
|
Mỏ
nước khoáng Hòn Thơm tại lỗ khoan HT1, xã Vĩnh Ngọc, thành phố Nha Trang
|
20 năm
|
990
m3/ngày
|
Đang
KT
|
4
|
1192/GP-BTNM,
19/5/2015
|
Cty
CP Nước Khoáng Khánh Hòa
|
Mỏ
nước khoáng đóng chai Đảnh Thạnh, xã Diên Tân, huyện Diên Khánh
|
20
năm
|
500
m3/ ngày
|
Đang
KT
|
5
|
1180/GP-BTNM,
19/5/2015
|
Cty
CP Nước Khoáng Khánh Hòa
|
Xã
Suối Tân, huyện Cam Lâm
|
20
năm
|
200
m3/ngày
|
|
6
|
355/GO-BTNMT,
21/12/2015
|
Tổng
Công ty Khánh Việt
|
Mỏ
nước khoáng tại lỗ khoan KP1, xã Khánh Phú, huyện Khánh Vĩnh
|
27
năm
|
655
m3/ngày
|
|
PHỤ LỤC SỐ 4
DANH SÁCH CÁC NGUỒN NƯỚC NƯỚC KHOÁNG TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 354/QĐ-UBND ngày 08 tháng 02 năm 2017 của
UBND tỉnh Khánh Hòa)
TT
|
Tên
nguồn nước khoáng
|
Địa
điểm
|
1
|
Nước khoáng nóng Ba Ngòi
|
Phường Ba Ngòi, thành phố Cam Ranh
|
2
|
Nước khoáng nóng Suối Dầu 1
|
Xã Suối Tân, huyện Cam Lâm
|
3
|
Nước khoáng nóng Cà Giang
|
Xã Khánh Phú, huyện Khánh Vĩnh
|
4
|
Nước khoáng nóng Đảnh Thạnh
|
Xã Diên Tân, huyện Diên Khánh
|
5
|
Nước khoáng nóng Khánh Hiệp 1
|
Xã Khánh Hiệp, huyện Khánh Vĩnh
|
6
|
Nước khoáng nóng Khánh Hiệp 2
|
Xã Khánh Hiệp, huyện Khánh Vĩnh
|
7
|
Nước khoáng nóng Trường Xuân
|
Xã Ninh Tây, thị xã Ninh Hòa
|
8
|
Nước khoáng nóng Hóc Chim
|
Xã Vạn Phú, huyện Vạn Ninh
|
9
|
Nước khoáng nóng Tu Bông 1
|
Xã Vạn Thọ, huyện Vạn Ninh
|
10
|
Nước khoáng nóng Phước Trung
|
Xã Phước Đồng, TP. Nha Trang
|
11
|
Nước khoáng nóng Tu Bông 2
|
Xã Vạn Thọ, huyện Vạn Ninh
|
12
|
Nước khoáng nổng Mỹ Lương
|
Xã Vạn Phú, huyện Vạn Ninh
|
13
|
Nước khoáng nóng Vĩnh Phương
|
Xã Vĩnh Phương, thành phố Nha Trang
|
14
|
Nước khoáng nóng Ninh Tây
|
Xã Ninh Tây, thị xã Ninh Hòa
|
15
|
Nước khoáng nóng Ninh Thân
|
Xã Ninh Thân, thị xã Ninh Hòa
|
16
|
Nước khoáng nóng Khánh Phú 2
|
Xã Khánh Phú, huyện Khánh Vĩnh
|
17
|
Nước khoáng nóng Khánh Phú 1
|
Xã Khánh Phú, huyện Khánh Vĩnh
|
18
|
Nước khoáng nóng Suối Dầu 2
|
Xã Suối Tân, huyện Cam Lâm
|
19
|
Nước khoáng nóng Trà Long 1
|
Phường Ba Ngòi, thành phố Cam Ranh
|
20
|
Nước khoáng nóng Trà Long 3
|
Phường Ba Ngòi, thành phố Cam Ranh
|
21
|
Nước khoáng nóng Vĩnh Thái
|
Xã Vĩnh Thái, thành phố Nha Trang
|
22
|
Nước khoáng nóng Tân Hưng
|
Xã Ninh Hưng, thị xã Ninh Hòa
|
Quyết định 354/QĐ-UBND năm 2017 về Phương án bảo vệ khoáng sản chưa khai thác trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 354/QĐ-UBND ngày 08/02/2017 về Phương án bảo vệ khoáng sản chưa khai thác trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
3.175
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|