STT
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian giải quyết
(Kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Cơ
chế thực hiện
|
Thời
gian giải quyết theo quy định
|
Thời
gian giải quyết thực tế theo cơ chế một cửa, một
cửa liên thông
|
Một
cửa
|
Một
cửa liên thông
|
Trong
ngày
|
Ghi
giấy hẹn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
I
|
Lĩnh vực Quản lý công sản
|
1
|
Trình tự, thủ tục điều chuyển Tài
sản nhà nước tại các cơ quan, đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
30
ngày làm việc
|
|
30
ngày làm việc
|
x
|
|
2
|
Trình tự, thủ tục bán, chuyển
nhượng Tài sản nhà nước tại các cơ quan, đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
30
ngày làm việc
|
|
30
ngày làm việc
|
x
|
|
3
|
Trình tự, thủ tục thanh lý Tài sản
nhà nước tại các cơ quan, đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
30
ngày làm việc
|
|
30
ngày làm việc
|
x
|
|
4
|
Trình tự thực hiện sắp xếp lại, xử
lý các cơ sở nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước của Cơ quan hành chính, đơn vị sự
nghiệp, công ty nhà nước, công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do nhà
nước sở hữu 100% vốn quản lý, sử dụng
|
15
ngày làm việc
|
|
15
ngày làm việc
|
x
|
|
5
|
Thủ tục hành chính về chi trả các
khoản chi phí liên quan (kể cả chi phí di dời các hộ gia đình, cá nhân trong
khuôn viên cơ sở nhà đất thực hiện bán) từ số tiền thu
được từ bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất
|
15
ngày làm việc
|
|
15
ngày làm việc
|
x
|
|
6
|
Thủ tục chi trả số tiền thu được từ
bán tài sản trên đất của công ty nhà nước
|
15
ngày làm việc
|
|
15
ngày làm việc
|
x
|
|
7
|
Thủ tục quyết định số tiền được sử
dụng để thực hiện dự án đầu tư và cấp phát, quyết toán số tiền thực hiện dự
án đầu tư
|
15
ngày làm việc
|
|
15
ngày làm việc
|
x
|
|
8
|
Thủ tục thanh toán số tiền hỗ trợ
di dời các hộ gia đình, cá nhân đã bố trí làm nhà ở trong khuôn viên cơ
sở nhà, đất khác (nếu có) của cơ quan hành
chính, đơn vị sự nghiệp, các tổ chức thuộc cùng phạm vi quản lý của các Bộ, ngành, địa phương
|
15
ngày làm việc
|
|
15
ngày làm việc
|
x
|
|
9
|
Trình tự xử lý tài sản của các dự án sử dụng vốn
Nhà nước khi dự án kết thúc
|
30
ngày làm việc
|
|
3 0
ngày làm việc
|
x
|
|
10
|
Xác lập quyền sở hữu của Nhà nước
đối với tài sản nhận chuyển giao
|
05
ngày làm việc
|
|
05
ngày làm việc
|
x
|
|
11
|
Thủ tục mua bán hóa đơn bán tài sản nhà nước và hóa đơn bán tài sản tịch thu sung quỹ nhà
nước
|
05
ngày làm việc
|
|
05
ngày làm việc
|
x
|
|
12
|
Thủ tục báo cáo kê khai, kiểm tra,
lập phương án xử lý đất, tài sản gắn liền với đất tại vị trí cũ của đơn vị
phải thực hiện di dời
|
Theo
quy định
|
|
Theo
quy định
|
x
|
|
13
|
Thủ tục xác định giá bán tài sản
gắn liền với đất, giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất tại vị trí cũ của đơn
vị phải thực hiện di dời
|
Theo
quy định
|
|
Theo
quy định
|
x
|
|
14
|
Thủ tục xác định giá đất tính thu
tiền sử dụng đất hoặc tính thu tiền thuê đất trả tiền một lần cho cả thời
gian thuê của doanh nghiệp được phép chuyển mục đích sử
dụng đất tại vị trí cũ
|
Theo
quy định
|
|
Theo
quy định
|
x
|
|
15
|
Thủ tục hỗ trợ ngừng việc, nghỉ
việc cho người lao động tại đơn vị phải di dời
|
30
ngày làm việc
|
|
30
ngày làm việc
|
x
|
|
16
|
Thủ tục hỗ trợ ngừng sản xuất, kinh
doanh cho doanh nghiệp phải di dời.
|
30
ngày làm việc
|
|
3 0
ngày làm việc
|
x
|
|
17
|
Thủ tục hỗ trợ đào tạo nghề cho
doanh nghiệp phải di dời.
|
30
ngày làm việc
|
|
30
ngày làm việc
|
x
|
|
18
|
Thủ tục hỗ trợ lãi suất cho doanh
nghiệp phải di dời. Công văn số 3493/VPCP-KSTT ngày 11 tháng 04 năm 2017 của
Văn phòng Chính phủ
|
30
ngày làm việc
|
|
30
ngày làm việc
|
x
|
|
19
|
Thủ tục hỗ trợ để thực hiện dự án
đầu tư tại vị trí mới cho đơn vị phải di dời.
|
30
ngày làm việc
|
|
30
ngày làm việc
|
x
|
|
20
|
Thủ tục ứng trước vốn cho đơn vị
phải di dời thuộc địa phương quản lý.
|
Theo
quy định
|
|
Theo
quy định
|
x
|
|
21
|
Thủ tục hoàn trả vốn ứng trước cho
đơn vị phải di dời đã thực hiện ứng trước vốn
|
15
ngày làm việc
|
|
15
ngày làm việc
|
x
|
|
22
|
Thủ tục xác lập sở hữu nhà nước đối với công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung
|
40
ngày làm việc
|
|
40
ngày làm việc
|
x
|
|
23
|
Thủ tục xem xét việc sử dụng quỹ
đất của cơ sở nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước tại vị trí cũ do cơ quan hành
chính, đơn vị sự nghiệp, doanh nghiệp nhà nước thuộc địa phương quản lý, để
thanh toán Dự án BT đầu tư xây dựng công trình tại vị trí mới
|
20
ngày làm việc
|
|
20
ngày làm việc
|
x
|
|
24
|
Thủ tục giao tài sản nhà nước cho
đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ tài chính thuộc
thẩm quyền của UBND tỉnh
|
15
ngày làm việc
|
|
15
ngày làm việc
|
x
|
|
25
|
Trình tự xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của
các tổ chức được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất.
|
Theo
quy định
|
|
Theo
quy định
|
x
|
|
II
|
Lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp
|
1
|
Quyết định và công bố giá trị doanh
nghiệp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
Trường
hợp xác định giá trị doanh nghiệp theo phương pháp tài sản (cách thời điểm
xác định giá trị doanh nghiệp) không quá 06 tháng
|
|
06
tháng
|
x
|
|
Trường
hợp xác định giá trị doanh nghiệp theo phương pháp dòng tiền chiết khấu và
các phương pháp khác (cách thời điểm xác định giá trị doanh nghiệp) không quá
09 tháng
|
|
09
tháng
|
|
Trường
hợp quá thời hạn trên chưa công bố được giá trị của doanh nghiệp cổ phần hóa, cơ quan quyết định cổ phần hóa xem xét quyết định kéo dài thời gian công bố giá trị doanh nghiệp
nhưng phải đảm bảo nguyên tắc việc công bố giá trị doanh nghiệp và việc tổ
chức bán cổ phần lần đầu của doanh nghiệp cổ phần hóa cách thời điểm xác định giá trị doanh
nghiệp không quá 18 tháng trừ các trường hợp đặc thù theo quyết định của Thủ
tướng Chính phủ
|
|
18
tháng
|
|
2
|
Phê duyệt phương án cổ phần hóa
thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh
|
Theo
quy định
|
|
Theo
quy định
|
x
|
|
3
|
Thủ tục cấp phát, thanh toán, quyết
toán kinh phí cấp bù miễn thủy lợi phí thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
10
ngày làm việc
|
|
10
ngày làm việc
|
x
|
|
4
|
Thủ tục lập, phân bổ dự toán kinh
phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản
|
Theo
quy định
|
|
Theo
quy định
|
x
|
|
5
|
Thủ tục tạm ứng kinh phí sản phẩm công ích giống
nông nghiệp, thủy sản
|
Theo
quy định
|
|
Theo
quy định
|
x
|
|
6
|
Thủ tục thanh toán kinh phí sản
phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản
|
Theo
quy định
|
|
Theo
quy định
|
x
|
|
7
|
Thủ tục quyết toán kinh phí sản
phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản
|
Theo
quy định
|
|
Theo
quy định
|
x
|
|
8
|
Thủ tục đề nghị hỗ trợ tiền thuê
đất, thuê mặt nước
|
15
ngày làm việc
|
|
15
ngày làm việc
|
x
|
|
9
|
Thủ tục tạm ứng kinh phí đào tạo
nguồn nhân lực
|
15
ngày làm việc
|
|
15
ngày làm việc
|
x
|
|
10
|
Thủ tục thanh toán kinh phí đào tạo
nguồn nhân lực
|
15
ngày làm việc
|
|
15
ngày làm việc
|
x
|
|
11
|
Thủ tục tạm ứng kinh phí hỗ trợ
phát triển thị trường
|
15
ngày làm việc
|
|
15
ngày làm việc
|
x
|
|
12
|
Thủ tục thanh toán kinh phí hỗ trợ
phát triển thị trường
|
15
ngày làm việc
|
|
15
ngày làm việc
|
x
|
|
13
|
Thủ tục tạm ứng kinh phí hỗ trợ áp
dụng khoa học công nghệ
|
15
ngày làm việc
|
|
15
ngày làm việc
|
x
|
|
14
|
Thủ tục thanh toán kinh phí hỗ trợ
áp dụng khoa học công nghệ
|
15
ngày làm việc
|
|
15
ngày làm việc
|
x
|
|
15
|
Thủ tục tạm ứng kinh phí hỗ trợ
hạng mục xây dựng cơ bản
|
15
ngày làm việc
|
|
15
ngày làm việc
|
x
|
|
16
|
Thủ tục thanh toán kinh phí hỗ trợ
hạng mục xây dựng cơ bản
|
15
ngày làm việc
|
|
15
ngày làm việc
|
x
|
|
17
|
Thủ tục thanh toán hỗ trợ chi phí
vận chuyển
|
15
ngày làm việc
|
|
15
ngày làm việc
|
x
|
|
18
|
Thủ tục cấp phát kinh phí đối với
các tổ chức, đơn vị thuộc địa phương
|
10
ngày làm việc
|
|
10
ngày làm việc
|
x
|
|
III
|
Lĩnh vực Giá
|
1
|
Thủ tục lập phương án giá tiêu thụ,
mức trợ giá
|
05
ngày làm việc
|
|
05
ngày làm việc
|
x
|
|